Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Giao an Tuan 5 Lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.33 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 5</b>



<b> Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2018</b>
<b>TIẾT 1: CHÀO CỜ</b>


<b>TIẾT 2 : TOÁN</b><i> </i>

<b>38 + 25</b>


<b>I.MỤC TIÊU</b>


<i> </i> Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 38+25.
Biết giải bài toán bằng 1 phép cộng các số với số đo có đơn vị là dm.
Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với 1 số để so sánh 1 số.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: SGK + Bảng cài + que tính + bảng phụ.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A . Kiểm tra bài cũ :</b>
- Kiểm tra 2 HS


- Nhận xét – . đánh giá.
<b>B. Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề.</b>
<b>2.Giảng bài</b><i><b>:</b></i><b> </b>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 38+25.</b></i>


- GV nêu bài tốn: Có 38 que tính, thêm 25 que
tính nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu tính?



H: Muốn biết có có tất cả bao nhiêu que tính em
làm phép tính gì? (TB)


- Yêu cầu HS thực hiện trên que tính.
<b>H: Vậy: 38+25 = ? (TB)</b>


- Hướng dẫn HS nêu cách đặt tính và tính (GV ghi
lên bảng).


- Đặt tính: 38
25
63


<i><b>Hoạt động 2:</b><b>Luyện tập.</b></i>


<b>Bài 1: Bài 1 yêu cầu gì? </b>


- Gọi HS nêu cách tính rồi lên bảng làm bài.
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>H:Muốn tính tổng ta làm thế nào?</b>
- Gọi HS lên bảng làm


- Nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề.</b>
*Tóm tắt


A 28 dm B 34 dm C
- Hướng dẫn HS giải bài toán.



-Gọi 1 HS lên bảng giải.
- Nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 4:</b>


H: Bài tốn u cầu gì?
-Gọi HS nêu cách làm.


-Tổ chức cho 2 nhóm làm thi đua.


-Tuyên dương nhóm thắng cuộc.


-Đặt tính rồi tính: 45 + 8; 68 + 7
- 1 HS đọc bảng 8 cộng với 1 số.
- Lắng nghe.


- Lắng nghe.


- Phép cộng 38 + 25


- Thao tác trên que tính và trả lời 63
que.


- 63.


38 * 8 cộng với 5 bằng 13, viết 3
+25 nhớ 1 sang hàng chục.


63 * 3 cộng 2 bằng 5 thêm 1 bằng
6, viết 6.



- Tính.


-3 HS lên bảng, lớp làm bảng con.
- HS nêu cách tính.


- Lấy số hạng cộng với số hạng


-1 HS lên bảng làm ,cả lớp làm vào
VBT


-1 HS đọc đề


-1em nhìn tóm tắt nêu lại đề toán.
-1 HS lên bảng, lớp làmvào vở.


-Điền dấu >, <, =. Vào chỗ chấm.
- Tính tổng trước rồi so sánh 2 kết
quả.


- 2 nhóm mỗi nhóm 3 em nối tiếp
nhau làm thi đua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3. Củng cố – Dặn dò</b><i>:</i>


- GV yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện
tính kết quả của phép cộng: 38 +2 5.


- Dặn:Xem trước bài sau: “Luyện tập”.
- Nhận xét tiết học.



- Lắng nghe.


<b>TIẾT 3 + 4+ 5: TẬP ĐỌC </b>


<b> CHIẾC BÚT MỰC</b>
<b>I. M ỤC TIÊU : </b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài


- Hiêu nội dung cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn (trả lời được
CH 2;3;4;5).


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV : Tranh minh hoạ bài đọc +Bảng phụ chép sẵn câu văn cần</b>
luyện đọc.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>TIẾT 3+ 4</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Kiểm tra bài: “Trên chiếc bè “
- Nhận xét, đánh giá.


<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. </b><i><b>Giới thiệu bài</b></i><b>: Trục tiếp, ghi đề </b>
<b>2.</b><i><b>Luyện đọc</b></i><b>: </b>



a. Giáo viên đọc mẫu toàn bài.
b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Đọc cá nhân:


- Gọi hs nối tiếp nhau đọc bài
- Đọc nhóm đơi:


- Cho hs cùng đọc lại từ khó đã gạch chân
- Đọc nhóm 4: GV chia nhóm


- Cho hs các nhóm tự đọc bài


- Giáo viên hỗ trợ các nhóm để đọc các từ chưa
đọc.


- Luyện đọc từ khó:
- Gọi học sinh lại toàn bài.
- Thi đọc giữa các nhóm.


<i><b> </b></i>


<b>TIẾT 5</b>


<i><b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b></i>


<b>H: Trong lớp bạn nào vẫn phải viết bút chì ?</b>
<b>H: Những từ ngữ nào cho biết Mai mong được</b>
viết bút mực ?



<b>H: Thế là trong lớp còn mấy bạn phải viết bút</b>
chì ?


<b>H: Chuyện gì đã xảy ra với Lan? </b>


- 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi theo nội
dung bài.


Lắng nghe.


-- HS lần lượt nối tiếp đọc cả bài.
- HS đọc, dùng bút chì và gạch chân từ
nào khó đọc.


- Hs cùng từ khó.


- HS đọc nhóm đơi lần 1, bạn đọc
khơng được thì gạch chân (gạch thêm
1 gạch)


+ Đọc lần 2: sửa lỗi cho bạn


( Nếu cả hai khơng đọc được thì hỏi
nhóm bạn)


- HS thay nhau đọc nếu từ nào khơng
đọc được thì gạch chân ( gạch thêm 1
gạch)



- Hs nối tiếp nhau đọc theo nhóm từ 1
đến 3 lượt ( đọc được càng nhiều lượt
càng tốt)


- Nhóm trưởng báo cáo
- HS nêu


- Một đến hai hs đọc toàn bài trước lớp
Bạn Lan và bạn Mai


HS đọc đoạn 1, 2


+ Hồi hộp nhìn cơ, buồn lắm.
+ Một mình Mai


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>H: Khi biết mình cũng được viết bút mực, Mai </b>
nghĩ và nói thế nào?


<b>H: Cuối cùng Mai đã làm gì?</b>


<b>H: Thái độ của Mai như thế nào khi biết mình </b>
cũng được viết bút mực ?


<b>H: Mai đã nói với cơ thế nào ?</b>
<b>H: Vì sao cơ giáo khen Mai? </b>


 <i><b>Hoạt động 2:</b></i> <i><b>Luyện đọc lại</b></i>- Đoc theo nhóm 4,
u cầu các nhóm tự phân vai(cơ giáo, Mai, Lan,
người dẫn chuyện) thi đọc toàn truyện.



- Gọi 4 HS xung phong tự mình chọn vai lên thi
đọc truyện theo vai.


+ GV cùng HS bình chọn cá nhân đọc hay nhất.
<b>3. Củng cố – Dặn dò: </b>
<b>- H: Câu chuyện khen ngợi ai?</b>


<b>- H: Em thích nhân vật nào nhất? Vì sao?</b>


- Dặn:Về luyện đọc lại bài.Xem bài sau: “Mục lục
sách”


- Nhận xét tiết học


+ Được viết bút mực nhưng qn bút ở
nhà nên Lan buồn và khóc.


+ Vì nửa muốn cho bạn mượn, nửa lại
tiếc.


+ Đưa bút cho bạn Lan mượn
- HS đọc đoạn 4.


+ Mai thấy tiếc nhưng rồi Mai nói: Cứ
để bạn Lan viết trước.


+ Vì Mai ngoan,biết giúp bạn./ Vì Mai
tốt bụng ./ Vì Mai biết nhường nhịn,
quan tâm giúp đỡ bạn.



.


- Nhóm 4 em tự phân vai, thi đọc toàn
truyện .


Thi đọc trước lớp.


+ …khen ngợi Mai là cơ bé ngoan, tốt
bụng.


+ Thích Mai: Vì Mai ngoan, tốt bụng./
Vì Mai biết nhường nhịn, giúp đỡ bạn./…
+ Thích cơ giáo:Vì cơ thương u HS. …


Lắng nghe
<b> </b>


<b>...</b>


<b>Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2018</b>
<b> </b>


<b>TIẾT 1: THỂ DỤC</b>


<b>TIẾT 2: TOÁN LUYỆN TẬP. </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Thuộc bảng 8 cộng với một số


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng: 8+5; 28+5; 38+25.


- Biết giải bài tốn theo tóm tắt với một phép cộng.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : </b>


- GV: SGK + bảng phụ chép sẵn các bài tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra 2 HS
Nhận xét – đánh giá.
<b>B. Bài mới :</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>:
Trục tiếp, ghi đề.
<b>2.</b><i><b>Giảng bài:</b></i>


<b>Bài 1- </b>


Bài tập u cầu gì?


-u cầu HS tính nhẩm kết quả


- HS lên bảng đặt tính, tính:


HS1: 18 + 34 ; HS2 : 48 + 33
Lắng nghe.


+Tính nhẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Yêu cầu HS nhận xét 8+6 và 18+6


<b>Bài 2: </b>


- Bài tập yêu cầu gì?


- Gọi HS nêu cách làm rồi lên bảng làm.
- Nhận xét – . đánh giá.


<b>Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt.</b>


- Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt đọc lại đề tốn.
- Muốn biết cả 2 gói có bao nhiêu cái kẹo, em
làm thế nào? ( Suy nghĩ làm bài)


- Gọi 1 HS lên bảng giải.
- Nhận xét – đánh giá.
<b>3. Củng cố – Dặn dò</b><i>:</i>


- Dặn: Xem trước bài sau: “Hình chữ nhật,
hình tứ giác”.


- Nhận xét tiết học.


+ Đặt tính rồi tính.


-2 HS lên bảng, lớp làm vở


- 2 HS đọc đề.


- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở



- Lắng nghe.


<b>TIẾT 3: THỦ CƠNG</b>


<b>TIẾT 4: CHÍNH TẢ (TẬP CHÉP) CHIẾC BÚT MỰC</b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>


- Chép chính xác, trình bày đúng bài chính tả(SGK)
- Làm được BT2 ;BT3 a/b


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- GV: Bảng phụ viết sẵn đọan tập chép .
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>


-Đọc cho HS viết: Dế trũi, rũ nhau, say ngắm,
trong vắt.


-Nhận xét – . đánh giá.
<b>B. Bài mới :</b>


<b>1.Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề.</b>
<b>2.Giảng bài:</b>


<b>v </b><i><b>Hoạt động 1</b>: <b>Hướng dẫn tập chép.</b></i>



a. Hướng dẫn chuẩn bị:
- GV đọc đoạn chép 1 lần.


- Đoạn chép này kể về chuyện gì?
- Đoạn chép có mấy câu?


- Bài chính tả có những chữ nào viết hoa? Vì
sao?


* Hướng dẫn viết đúng:


- Bút mực, vui lắm, bỗng òa lên, quên bút, mượn,


b. Học sinh chép vào vở :
-Yêu cầu HS chép bài.


- Đọc cho HS soát lại bài viết.
c. Chấm chữa lỗi :


- Đọc từng câu cho học sinh dò theo chữa lỗi.
- Thu chấm 7 đến 8 bài .


<b>v </b><i><b>Hoạt động 2</b><b>:</b><b>Hướng dẫn HS làm bài tập.</b></i>


- 2 học sinh lên bảng viết, lớp viết
bảng con.


- Lắng nghe.



-1 học sinh đọc lại.
- HS trả lời.


- 5 câu.
- HS trả lời.


-2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.
- Nhìn bảng chép bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 2 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập</b>
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở ( bài tập)
<b>Bài 3b: </b>


Gọi 1 HS đọc yêu cầu


-Tổ chức trò chơi thi làm bài nhanh
<b>3. Củng cố – Dặn dò</b><i>:</i>


- Về nhà chữa lỗi trong bài nếu có.
- Xem trước bài: “Cái trống trường em”.


- Một học sinh đọc.


- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
+Tia nắng, đêm khuya, cây mía.
-Tìm từ chứa tiếng có vần en hoặc eng
+ xẻng , đèn , khen , thẹn


- Lắng nghe


<b>TIẾT 5 : KỂ CHUYỆN CHIẾC BÚT MỰC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Dựa theo tranh minh họa kể lại được từng đoạn của câu chuyện: “Chiếc bút mực” (BT1)
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Tranh minh hoạ ( Như SGK ).</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
- GV nhận xét – đánh giá.
<b>B. Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề.</b>
<b>2. Giảng bài:</b>


<b>v </b><i><b>Hoạt động 1:</b><b>Kể lại từng đoạn theo </b></i>
<i><b>tranh. </b></i>- Yêu cầu HS nêu tóm tắt nội dung
của mỗi tranh. Chú ý phân biệt các nhân
vật:Mai, Lan và cơ giáo.


- Kể chuyện trong nhóm.
- Kể chuyện trước lớp:


+ Gọi đại diện các nhóm lên kể.
+ Cả lớp và GV nhận xét.


v <i><b>Hoạt động 2: Kể lại toàn bộ câu chuyện.</b></i>



- Gọi HS tiếp nối nhau kể toàn bộ câu
chuyện


- Gọi HS xung phong kể lại câu chuyện
theo vai.


- Yêu cầu HS nhận xét từng vai.


- GV nhận xét bổ sung và ghi điểm cho
từng HS.


<b>3. Củng cố – Dặn dò:</b>


<b>H: Qua câu chuyện em cần học tập điều gì</b>
ở bạn Mai? (K-G)


-Dặn HS về kể lại câu chuyện cho người
thân nghe và đọc trước câu chuyện: “ Mẫu
giấy vụn”.


- Nhận xét tiết học.


- Bím tóc đuôi sam.
+ HS1:Kể đoạn 1; 2.
+HS 2:kể đoạn 3;4.
- Lắng nghe.


- Quan sát tranh và trả lời:


+ Tranh 1: Cô giáo gọi Lan lên bàn cô lấy


mực.


+ Tranh 2:Lan khóc vì qn bút.


+ Tranh 3: Mai đưa bút của mình cho Lan
mượn.


+ Tranh 4: Cô đưa bút của mình cho Mai
mượn viết.


- Tiếp nối nhau kể từng đoạn trong nhóm.
- 4 nhóm cử đại diện lên kể.


- 4 HS tiếp nối nhau kể toàn chuyện.
- 4 HS xung phong nhận vai và kể lại câu
chuyện.


- Cảø lớp nhận xét.


+ Phải biết quan tâm, giúp đỡ bạn.
- Lắng nghe.


Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2018
<b>TIẾT 1: THỂ DỤC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Đọc ràng mạch văn bản có tính chất liệt kê.


- Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu (trả lời được các câu hỏi 1;2;3;4).
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>



<b> - GV: Tập truyện thiếu nhi có mục lục, bảng phụ. </b>
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>TIẾT 2</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Kiểm tra bài: “Chiếc bút mực” +
Nhận xét – đánh giá.


<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. </b><i><b>Giới thiệu bài</b></i><b>: Trực tiếp, ghi đề .</b>
<b>2. </b><i><b>Giảng bài</b></i><b>: </b>


 <i><b>Hoạt động 1:</b><b>Luyện đọc. </b></i>


a.Giáo viên đọc mẫu toàn bài.
b. Luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ:
- Đọc cá nhân:


- Gọi hs nối tiếp nhau đọc bài
- Đọc nhóm đơi:


- Cho hs cùng đọc lại từ khó đã gạch chân
- Đọc nhóm 4: GV chia nhóm


- Cho hs các nhóm tự đọc bài



- Giáo viên hỗ trợ các nhóm để đọc các từ chưa
đọc.


* Thi đọc giữa các nhóm.


<b>TIẾT 3</b>


 <i><b>Hoạt động 2:</b><b>Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b></i>


- Tuyển tập này có tất cả bao nhiêu truyện ?
- Đó là những truyện nào?


- Tuyển tập này có bao nhiêu trang ?
-Truyện “Người học trò cũ” ở trang nào?
- Truyện “Mùa quả cọ” của nhà văn nào?
- Mục lục sách dùng để làm gì?


<b>* Hướng dẫn HS đọc, tập tra mục lục sách:“Tiếng </b>
việt 2, tập 1, tuần 5”.


- Yêu cầu cả lớp thi hỏi - đáp nhanh về từng nội
dung trong mục lục.


 <i><b>Hoạt động 3:</b><b>Luyện đọc lại:</b></i>


- Tổ chức các nhóm thi đọc tồn bài..


- GV và HS nhận xét bình chọn HS đọc hay, đúng.



<i><b>3. Củng cố – Dặn dò </b>:</i>


- Để biết sách viết về những gì, có những mục
nào, em cần xem trước phần mục lục.


- Dặn: Xem trước bài:“Cái trống trường em”


- 3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe.


-Theo dõi bài đọc ở SGK.


- HS lần lượt nối tiếp đọc cả bài.
- HS đọc, dùng bút chì và gạch chân từ
nào khó đọc.


- Hs cùng từ khó.


- HS đọc nhóm đơi lần 1, bạn đọc
khơng được thì gạch chân (gạch thêm
1 gạch)


+ Đọc lần 2: sửa lỗi cho bạn


( Nếu cả hai không đọc được thì hỏi
nhóm bạn)


- HS thay nhau đọc nếu từ nào khơng
đọc được thì gạch chân ( gạch thêm 1
gạch)



- Hs nối tiếp nhau đọc theo nhóm từ 1
đến 3 lượt ( đọc được càng nhiều lượt
càng tốt)


- Nhóm trưởng báo cáo
- HS nêu


- 7 câu truyện.
- HS trả lời
- 96 trang
- Trang 52.


- Quang Dũng.


- Cho biết cuốn sách viết về cái gì, có
những phần nào,…


- HS thực hành tra cứu.
- Cả lớp thi hỏi - đáp nhanh.
- Thi đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nhận xét tiết học


<b>TIẾT 4: TOÁN HÌNH CHỮ NHẬT – HÌNH TỨ GIÁC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Giúp HS nhận dạng được hình chữ nhật, hình tứ giác.


- HS bước đầu vẽ đúng hình chữ nhật, hình tứ giác, đọc đúng tên hình.



- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, nhanh nhẹn, chăm học, yêu thích học toán.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: SGK + Một số miếng bìa có dạng HCN, hình tứ giác + Bảng phụ.
- HS: Bảng con, phấn, SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS.</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>B. Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề .</b>
<b>2.Giảng bài:</b>


 <i><b>Hoạt động 1:</b><b>Giới thiệu hình chữ nhật.</b></i>


- GV đưa 1 số hình trực quan dạng hình chữ nhật
giới thiệu: “Đây là hình chữ nhật”.


- Hướng dẫn HS nhận biết chiều dài, chiều rộng
HCN và giúp HS nhận biết HCN có nhiều dạng.
- Hướng dẫn HS ghi tên hình, đọc tên hình chữ nhật.
 <i><b>Hoạt động 2:</b><b>Giới thiệu hình tứ giác.</b></i>


- Tiến hành tương tự như giới thiệu HCN.


- Cho HS thấy được sự khác nhau giữa HCN và


hình tứ giác.


 <i><b>Hoạt động 3:</b><b>Luyện tập </b></i>


<b>Bài 1 Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập. </b>
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài.


<b>Bài 2 Yêu cầu HS tìm hình tứ giác trong mỗi hình</b>
a,b


<b>3. Củng cố – Dặn dị</b><i>:</i>


- GV củng cố về hình chữ nhật,hình tứ giác.
- Dặn HS về làm bài tập 3/23 xem trước bài sau:
“Bài toán về nhiều hơn”.


- Nhận xét tiết học.


- 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính – Lớp
làm vào bảng con


- Lắng nghe.
- Quan sát.


- 2 cạnh dài bằng nhau là chiều dài, 2
cạnh ngắn bằng nhau là chiều rộng
- Đọc tên hình.


- Quan sát.



- Phân biệt được HCN, hình tứ giác.
- 1 HS nêu.


- Thực hành nối các điểm tạo HCN,
hình tứ giác rồi đọc tên hình.


- 1 HS nêu yêu cầu bài.
+Câu a: Có 1 hình tứ giác.
+ Câu b: Có2 hình tứ giác.


- Nêu được sự khác nhau giữa hình
chữ nhật và hình tứ giác.


- Lắng nghe.


<b>TIẾT 5: LUYỆN TỪ VÀ CÂU: </b>


TÊN RIÊNG – CÂU KIỂU:

<i><b>AI LÀ GÌ ?</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Phân biệt được các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và nắm được quy tắc
viết hoa tên riêng Việt Nam (BT1); bước đầu biết viết hoa tên riêng Việt Nam (BT2).


- Biết đặt câu theo mẫu: Ai là gì? (BT3).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>Hoạt động của GV.</b> <b>Hoạt động của HS.</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Kiểm tra đặt câu theo mẫu: Ai ( Cái gì,con gì) là gì?
Nhận xét – . đánh giá.


<b>B. Bài mới :</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i> Trực tiếp, ghi đề.


<i><b>2. Giảng bài:</b></i>


<b>Bài 1:( miệng) Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.</b>
- Các từ ở cột 1 dùng để làm gì?


- Các từ ở cột 2 có ý nghĩa gì?


- u cầu HS so sánh các từ ở nhóm 1 với các từ ở
nhóm 2


- Tên riêng của người, sơng, núi… phải viết như thế
nào?


<b>Bài 2: (viết) </b>


Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Hướng dẫn HS làm bài:


Lưu ý viết đúng chính tả, viết hoa chữ cái đầu của


mỗi tên riêng.


- Gọi 2 HS lên bảng làm thi đua.
- Nhận xét – Tuyên dương.
<b>Bài 3: (viết) </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu BT.


- Gọi HS đọc câu mẫu ( như SGK).
- Hướng dẫn cách làm.


- Chia 3 nhóm, mỗi nhóm làm 1 câu.
- Gọi đại diện nhóm lên trình bày bài làm.
- Nhận xét, tuyên dương.


<b>3. Củng cố – Dặn dò:</b>


- Gọi HS nhắc lại cách viết tên riêng.
- Nhận xét tiết học.


- 2 HS lên bảng đặt câu.
- Lắng nghe.


- 1 HS nêu yêu cầu .
- Gọi tên một loại sự vật


- Gọi tên riêng của một sự vật cụ
thể


+ Từ ở cột 1:Tên chung.


+ Từ ở cột 2: Tên riêng.
- …. Phải viết hoa.
- 3 em nhắc lại ghi nhớ.
- 1 HS nêu yêu cầu.


- 2 HS lên làm thi đua - Lớp làm
vào vở.


- 1 HS nêu yêu cầu.


- Đặt câu theo mẫu: Ai là gì?…
- 3 nhóm thảo luận và làm bài.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Viết hoa chữ cái đầu mỗi tiếng.
- Chú ý lắng nghe.


<b> Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2018</b>
<b>TIẾT 1: MĨ THUẬT</b>


<b>TIẾT 2: MĨ THUẬT</b>


<b>TIẾT 3: TOÁN BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>- </i>Biết giải và trình bày về bài tốn “về nhiều hơn”
<b>II .ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Bảng nam châm và hình quả cam.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nhận xét, đánh giá.
<b>B. Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp và ghi tên bài .</b>
<b>2. Giảng bài:</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b><b>Giới thiệu bài toán về nhiều hơn.</b></i>


Bài tốn: Hàng trên có 5 quả cam. (Cài 5 quả cam lên
bảng) . Hàng dưới có nhiều hơn hàng trên 2 quả cam
(tức là số cam đã có như hàng trên), rồi cài 2 quả nữa
( cài tiếp 2 quả cam vào bên phải)


* Vừa hỏi, vừa tóm tắt bài tốn lên bảng.


- Hàng trên có mấy quả cam? (5 quả cam được biểu thị
bằng đoạn thẳng)


- Số cam ở hàng dưới như thế nào so với số cam ở hàng
trên.


- Nhiều hơn mấy quả? (“nhiều hơn” tức là đã có như
hàng trên, rồi thêm 2 quả nữa)


- Bài tốn hỏi gì?



Hàng trên: 5 quả cam
Hàng dưới: 2 quả cam
? quả cam


* Hướng dẫn HS giải bài tốn:


- Muốn biết hàng dưới có mấy quả cam em làm thế nào?
- Em hãy nêu lời giải của bài tốn?( Ghi bảng)


<b>* Kết luận: Ta nói rằng số cam ở hàng trên là số bé. Số</b>
cam ở hàng dưới là số lớn. Vậy muốn tìm số lớn ta làm
thế nào?


 <i><b>Hoạt động 2:</b><b>luyện tập.</b></i>


<b>Bài 1- Gọi HS đọc đề tốn.</b>
- Tóm tắt lên bảng (như SGK).
- Bài tốn cho biết gì?


- Bài tốn hỏi gì?


- u cầu 1 HS lên bảng giải.
- Nhận xét - đánh giá.


<b>Bài 3 - Gọi 1 HS đọc đề toán.</b>
- “Cao hơn” ở đây được hiểu ntn?
- Hướng dẫn giải bài tốn.


- Gọi 1 HS lên bảng tóm tắt rồi giải bài toán.
- Nhận xét đánh giá.



<b>3. Củng cố – Dặn dị</b>:


- Hơm nay ta vừa học dạng tốn gì?
- Muốn tìm số lớn ta làm thế nào?
- Dặn: Xem trước bài: “ Luyện tập”.
- Nhận xét tiết học.


38 + 19
- Lắng nghe.


- Hàng trên có 5 quả cam.


- Số cam ở hàng dưới nhiều hơn
số cam ở hàng trên.


- Nhiều hơn 2 quả.


- Hỏi hàng dưới có bao nhiêu quả
cam


- 1HS nhìn tóm tắt đọc lại đề
toán.


- Phép cộng.


- 1 HS đọc lời giải và phép tính.
- Muốn tìm số lớn ta lấy số bé
<b>cộng với phần hơn. (nhiều HS </b>
đọc)



- 1HS đọc.


- Hòa có 4 bơng hoa. Bình nhiều
hơn Hòa 2 bơng hoa.


- Hỏi Bình có mấy bơng hoa.
- 1 HS lên bảng, lớp giải và ghi
kết quả vàovở.


- 1 HS đọc đề.


- Được hiểu là nhiều hơn
- HS chú ý lắng nghe.


- 1 HS lên tóm tắt rồi giải, cả lớp
làm vào vở.


- Bài toán về nhiều hơn
- Trả lời.


<b>TIẾT 4: CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT) </b>


CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Nghe viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài: “Cái trống trường em”.
- Làm được BT2 a/b; BT3 a/b.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ viết nội dung bài2, 3.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ : </b>


- GV đọc cho HS viết: Bút mực, vui lắm, quên bút,
mượn,…


GV nhận xét – . đánh giá.
<b>B. Bài mới :</b>


<b>1.Giới thiệu bài: Trực tiếp - Ghi đề .</b>
<b>2. Giảng bài:</b>


<b>v </b><i><b>Hoạt động 1</b>:<b>Hướng dẫn HS nghe viết.</b></i><b> </b>
a. Hướng dẫn chuẩn bị:


- Đọc bài viết 1 lần.


- Hai khổ thơ này nói gì?


- Tìm các chữ viết hoa trong bài và cho biết vì sao
phải viết hoa?


- Yêu cầu HS tìm đọc các từ khó viết trong bài.


- GV đọc cho HS viết : trống, nghỉ, ngẫm nghĩ,
buồn, …



- GV nhận xét , sửa sai


b. Viết bài vào vở: - Đọc bài cho HS viết.
GV theo dõi, uốn nắn.


c. Chấm – Chữa lỗi:


- Đọc từng câu cho học sinh dò theo chấm lỗi.
- Thu chấm 7-8 bài.


<b>v </b><i><b>Hoạt động 2</b>: <b>Hướng dẫn HS làm bài tập.</b></i>


<b>Bài 2b: - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.</b>
- Tổ chức 2 nhóm làm thi đua.


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>Bài 3b, c :</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Tổ chức cho 3 nhóm thi đua tìm nhanh tiếng có âm
đầu hoặc vần đã cho .


- Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
<b>3. Củng cố – Dặn dị</b><i>:</i>


- Dặn :Về nhà chữa lỗi chính tả trong bài.
- Xem trước bài: “Mẩu giấy vụn”.


- Nhận xét tiết học.



- 2 HS lên bảng viết . Lớp viết vào
bảng con.


- Lắng nghe.
Lắng nghe.
- 1 HS đọc bài


+ Nói về cái trống trường lúc HS
nghỉ hè.


- HS trả lời.


- Một số HS nêu từ khó viết.


- 1 HS lên bảng viết. Lớp viết vào
bảng con.


- HS viết vở


- HS đổi vở chấm lỗi.
- 1HS nêu yêu cầu BT.


- 2 HS đại diện 2 nhóm lên làm:
+ Đêm hội … chen chúc.


+ Chuông xe … leng keng … inh
ỏi. Vì sợ lỡ hẹn … len qua…. sân
vận động.



- 1 HS nêu yêu cầu bài.


- 6 em đại diện 3 nhóm lên làm.
Cả lớp làm vào vở:


<b>b. en: khen, hẹn, thẹn, chén,…</b>
<b> eng: xẻng, leng keng,kẻng,…</b>
c. im: tìm, kim, phim, chim,…
iêm: tiết kiệm, kiểm tra, hiểm
-


<b>TIẾT 5: TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b> CƠ QUAN TIÊU HOÁ</b>


<b>I. MỤC TIÊU: PP BÀN TAY NẶN BỘT</b>


- Nêu được tên và chỉ được vị trí các bộ phận chính của cơ quan tiêu hố trên tranh vẽ hoặc mơ
hình.


- Phân biệt được ống tiêu hố và tuyến tiêu hoá.


- Giáo dục HS ăn uống đều đặn để bảo vệ đường tiêu hóa.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>



<i>“Làm gì để cơ và xương phát triển tốt</i> “


-Để cơ và xương phát triển tốt chúng ta cần làm gì?-


 GV nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Bài mới: </b><i>Cơ quan tiêu hoá</i>


<b>a/ GTB: GV giới thiệu , ghi bảng tựa bài.</b>
<b>b/ Giảng bài:</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i>Tìm hiểu đường đi của thức ăn trong</i>
<i>ống tiêu hóa</i>


<i>a) Đưa ra tình huống xuất phát và nêu vấn đề:</i>


- GV mời 1 HS ăn 1 cái bánh quy và uống 1 ngụm
nước


? Theo các em, bánh quy và nước sau khi vào miệng
đươch nhai nuốt rồi sẽ đi đâu?


<i>b) Làm bộc lộ biểu tượng ban đầu của HS:</i>


- GV yêu cầu HS mô tả bằng lời hoặc sơ đồ những
hiểu biết ban đầu của mình vào vở Ghi chép khoa
<b>học về đường đi của thức ăn trong ống tiêu hóa , sau </b>
đó thảo luận nhóm 4 để ghi chép vào bảng nhóm.
<i>c) Đề xuất câu hỏi và phương án tìm tịi:</i>



-Từ việc suy đoán của HS, GV tập hợp thành các
nhóm biểu tượng ban đầu rồi HD HS so sánh sự giống
nhau và khác nhau của các ý kiến, sau đó giúp các em
đề xuất các câu hỏi liên quan đến ND kiến thức tìm
hiểu về đường đi của thức ăn trong ống tiêu hóa
- GV tổng hợp và chỉnh sửa các câu hỏi để đưa ra câu
hỏi cần có:


+ Sau khi vào miệng, được nhai, nuốt, thức ăn sẽ đi
đâu?


- GV lắng nghe, định hướng cho HS chọn cách quan
sát hình vẽ số 1 (SGK).


<i>d) Thực hiện phương án tìm tịi:</i>


- u cầu HS viết câu hỏi 1 và dự đoán vào vở Ghi
chép khoa học


- GV cho HS quan sát hình vẽ số 1 (SGK)
<i>e) Kết luận kiến thức:</i>


<i>- </i>Tổ chức cho các nhóm báo cáo KQ


- Hướng dẫn HS so sánh lại với biểu tượng ban đầu
của các em (ở bước 2) để khắc sâu kiến thức.


- Y/C HS ghi lại (vẽ lại) đường đi của thức ăn trong
ống tiêu hóa vào vở GCKH



- Gọi 1 số HS nhắc lại nội dung


<b>Hoạt động 2: </b><i>Tìm hiểu các bộ phận của ống tiêu hóa</i>


- Hát


- Cần ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng..
- Hs nxét


- Suy nghĩ


- Ghi chép KH, VD:


- Thảo luận nhóm 4, ghi kết quả của
nhóm vào bảng nhóm


- Trình bày kết quả trước lớp


- HS nêu các câu hỏi đề xuất


- HS thảo luận trong nhóm 4, đề xuất
trước lớp phương án tìm tòi để trả lời
câu hỏi


- HS viết dự đoán vào vở Ghi chép
khoa học (GCKH):


+ Câu hỏi: Đường đi của thức ăn trong
ống tiêu hóa ntn ?



+ Dự đoán: Đi từ miệng, xuống dạ dày
rồi tan ra tại đó.


+ Cách tiến hành:
+ Kết luận:


- Thực hành theo nhóm 4
- Thống nhất ý kiến


- Điền các thông tin còn lại vào vở
GCKH:


- Các nhóm báo cáo KQ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>a) Tình huống xuất phát:</i>


GV nêu: Chúng ta vừa tìm hiểu đường đi của thức ăn
trong ống tiêu hóa. Vậy theo các em, cơ quan tiêu hóa
gồm các bộ phận nào ?


<i>b) Làm bộc lộ biểu tượng ban đầu của HS:</i>


- GV yêu cầu HS mô tả bằng lời hoặc sơ đồ những
hiểu biết ban đầu của mình vào vở Ghi chép khoa
<b>học về vấn đề trên, sau đó thảo luận nhóm 4 để ghi </b>
chép vào bảng nhóm.


<i>c) Đề xuất câu hỏi và phương án tìm tịi:</i>


-Từ việc suy đốn của HS, GV tập hợp thành các


nhóm biểu tượng ban đầu rồi HD HS so sánh sự giống
nhau và khác nhau của các ý kiến, sau đó giúp các em
đề xuất các câu hỏi liên quan đến ND kiến thức tìm
hiểu về tên các cơ quan tiêu hóa


- GV tổng hợp và chỉnh sửa các câu hỏi để đưa ra câu
hỏi cần có:


+ CQTH gồm những bộ phận nào?


+ Ngoài miệng, dạ dày, ruột non, ruột già, CQTH còn
có bộ phận nào khác nữa?


- GV lắng nghe, định hướng cho HS chọn cách quan
sát CQTH (SGK) để biết được tên và vị trí của chúng.
<i>d) Thực hiện phương án tìm tịi:</i>


- u cầu HS viết câu hỏi 1 và dự đoán vào vở Ghi
chép khoa học


- GV cho HS quan sát CQTH (SGK)
<i>e) Kết luận kiến thức:</i>


<i>- </i>Tổ chức cho các nhóm báo cáo KQ


- Hướng dẫn HS so sánh lại với biểu tượng ban đầu
của các em (ở bước 2) để khắc sâu kiến thức.


- Y/C HS ghi lại các cơ quan tiêu hóa vào vở GCKH
- Gọi 1 số HS nhắc lại nội dung



<b>Hoạt động 3: Trò chơi “Ghép chữ vào hình”</b>
<i>* Nhận biết và nhớ vị trí các cơ quan tiêu hóa. </i>


- Phát cho mỗi nhóm 1 bộ tranh gồm hình vẽ các cơ
quan tiêu hóa. (Tranh câm)


- GV yêu cầu HS viết chữ vào bên cạnh các cơ quan
tiêu hóa tương ứng cho đúng.


- Nhận xét chung.
4. Củng cố <b> – Dặn dò : </b>
- Gv tổng kết bài, gdhs


- Chuẩn bị bài: “<i>Tiêu hóa thức ăn</i>”.
- Nhận xét tiết học.


Thức ăn <sub></sub> Miệng <sub></sub> Thực quản <sub></sub> Dạ dày <sub></sub>
Ruột non <sub></sub> Ruột già <sub></sub> Thải ra ngoài.


- Ghi chép KH, VD:


+ CQTH gồm các bộ phận : miệng,
thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già,
hậu mơn;...


- Thảo luận nhóm 4, ghi kết quả của
nhóm vào bảng nhóm


- Trình bày kết quả trước lớp


- HS nêu các câu hỏi đề xuất


- HS thảo luận trong nhóm 4, đề xuất
trước lớp phương án tìm tòi để trả lời
câu hỏi


- HS viết dự đoán vào vở Ghi chép
khoa học (GCKH):


+ Câu hỏi: CQTH gồm những bộ phận
nào?


+ Dự đoán: miệng, thực quản, dạ dày,
ruột non, ruột già...


+ Cách tiến hành:
+ Kết luận:


- Thực hành theo nhóm 4
- Thống nhất ý kiến


- Điền các thơng tin còn lại vào vở
GCKH:


- Các nhóm báo cáo KQ


- HS ghi lại các cơ quan tiêu hóa vào
vở GCKH


- Nhóm trưởng nhận tranh và phiếu,


đọc yêu cầu.


- Thảo luận viết chữ vào bên cạnh các
cơ quan tiêu hóa.


- Đại diện nhóm dán lên bảng và trình
bày.


- Lớp nhận xét.


<b>...</b>


<b> Thứ sáu ngày 28 tháng 9 năm 2018</b>
<b>TIẾT 1: TOÁN LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 1 HS lên bảng giải bài tập 2/24:
- Nhận xét – đánh giá.


<b>B. Bài mới :</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i> Trực tiếp, ghi đề.
<b>2.</b><i><b>Giảng bài:</b></i>



<b>Bài 1: - Gọi 1 HS đọc đề tốn.</b>
+ Tóm tắt lên bảng:


Cốc : 6 bút chì.
Hộp nhiều hơn Cốc : 2 bút chì.
Hộp : … bút chì?
- Gọi 1 HS lên bảng giải.


- GV nhận xét – đánh giá.


<b>Bài 2: - Đính tóm tắt lên bảng ( như SGK).</b>
- Gọi HS dựa vào tóm tắt tự nêu đề toán.
- GV nhận xét – . đánh giá.


<b>Bài 4: a)</b>


- Gọi HS đọc đề tốn.
- Tóm tắt lên bảng .


+ Lưu ý HS “ dài hơn” được hiểu như “nhiều hơn”
- GV nhận xét – . đánh giá.


) Bài tập yêu cầu gì?


- Hướng dẫn HS dùng thước vẽ.


- Gọi HS lên bảng dùng thước vẽ đoạn thẳng.
- Nhận xét – . đánh giá.



<b>3 . Củng cố – Dặn dò</b><i>:</i>


- Dặn: Xem trước bài: “7 cộng với một số: 7 + 5
Nhận xét tiết học


- 1 HS lên bảng làm .
- Lắng nghe.


- 1 HS đọc đề .


- 2 HS nhìn tóm tắt nêu lại đề tóan .
- 1 HS lên bảng làm - lớp làm vào
vở


- 2 HS nhìn tóm tắt nêu lại đề tốn
- 1 HS lên bảng làm bài.


- 1 HS đọc đề.


- 2 HS dựa vào tóm tắt đọc đề.
- 1 HS lên giải- Cả lớp làm vào vở.
- Vẽ đoạn thẳng CD dài 12cm.
- Chú ý lắng nghe.


- 1 HS lên bảng vẽ, lớp vẽ vào bảng
con.


- Lắng nghe.


<b>TIẾT 2: TẬP VIẾT CHỮ HOA D</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Viết đúng chữ hoa <i>D</i> (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) và câu ứng dụng “<i>Dân</i>” (1 dòng cơ vừa, 1
dòng cỡ nhỏ), <i>Dân giàu nước mạnh</i> (3 lần).


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b> -GV:Chữ mẫu -HS: Vở tập viết, bảng con , phấn.</b>
<b>III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b> Hoạt động của GV. </b>
<b>AKiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi HS lên viết bảng chữ C, Chia.
- Nhận xét bài viết ở vở tập viết.
Nhận xét – đánh giá


<b>Hoạt động của </b>
HS-2 HS lên bảng


- Lớp viết vào bảng con.
Lắng nghe.


- Quan sát chữ mẫu.
- 5 li.


-1 nét là kết hợp của 2 nét cơ
bản: nét lượn 2 đầu (dọc) và
<b>B. Bài mới :</b>



<i><b>1. </b></i><b>Giới thiệu bài</b><i><b>:</b></i><b> Trực tiếp. Ghi đề.</b>
<b>2. Giảng bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

a. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ D:


- Chữ hoa D cao mấy li?


- Chữ hoa D gồm có mấy nét? Đó là những nét nào
- Chỉ dẫn cách viết trên chữ mẫu

<i>D </i>



- GV viết mẫu chữ D trên bảng, vừa nhắc lại cách viết.
b. HS viết bảng con.


- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.


<b>v </b><i><b>Hoạt động 2:</b><b>Hướng dẫn viết câu ứng dụng “Dân </b></i>
<i><b>giáu nước mạnh</b>”.</i>


* Treo bảng phụ:


1. Giới thiệu câu ứng dụng:


<i>“Dân giàu nước mạnh” </i>theo cỡ chữ nhỏ.
- Yêu cầu HS giải nghĩa câu ứng dụng.


+ Giải nghĩa: nhân dân giàu có, đất nước hùng mạnh. Đây
là một ước mơ, cũng có thể hiểu là một kinh nghiệm (Dân
có giàu thì nước mới mạnh).



2. Quan sát và nhận xét:
- Nêu độ cao các chữ cái?
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ?.


- Các chữ viết cách nhau một khoảng bằng chừng nào?
- GV viết mẫu chữ: <i>Dân</i>.


3. HS viết bảng con: * Viết: “ Dân”
- GV nhận xét và uốn nắn.


<b>v </b><i><b>Hoạt động 3:</b><b>Viết vở.</b></i>


* Vở tập viết:
- GV nêu yêu cầu viết.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
<b>v </b><i><b>Hoạt động:Chấm chữa bài</b></i>


- Thu 7-8 vở chấm. đánh giá.
GV nhận xét , sửa sai
<b>3. Củng cố – Dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà viết bài


nét cong phải kề liền nhau, tạo
một vòng xoắn nhỏ ở chân
chữ..


- Theo dõi, lắng nghe.



- 2 HS lên bảng viết . Lớp viết
vào bảng con.


- Quan sát.


- Nêu cách hiểu nghĩa câu ứng
dụng.


- HS trả lời.
- HS trả lời.
- Bằng con chữ o.
- 2 HS lên bảng viết
– Lớp viết vào bảng con.


- Viết bài vào vở tập viết.
- Lắng nghe.


- Lắng nghe.


<b>TIẾT 3: TẬP LÀM VĂN</b>


<b> TRẢ LỜI CÂU HỎI - ĐẶT TÊN CHO BÀI </b>


<b> LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Dựa vào tranh vẽ và trả lời câu hỏi rõ ràng, đúng ý BT1; bước đầu biết tổ chức các câu thành
bài và đặt tên cho bài (BT2)



- Biết đọc mục lục 1 tuần học, ghi hoặc nói được tên các bài tập đọc trong tuần (BT3)
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- GV: Tranh minh hoạ bài tập 1 SGK ;
- Bảng phụ chép sẵn bài tập ở SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Nhận xét – . đánh giá.
<b>B. Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề.</b>
<b>2. Giảng bài:</b>


<i><b>Bài 1: miệng.</b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


- Hướng dẫn HS quan sát kĩ từng tranh, đọc lời nhân vật,
đọc câu hỏi và thầm trả lời. Cuối cùng xem xét lại cả 4
tranh và 4 câu trả lời.


+ Gọi HS phát biểu ý kiến..
- Chốt lại câu trả lời đúng.


<i><b>Bài 2 : Miệng.</b></i>



- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


- Cho cả lớp suy nghĩ, sau đó gọi nhiều HS phát biểu ý
kiến.


<b>Bài 3: </b>


-p Gọi HS nêu yêu cầu bài tậ-p.


- Yêu cầu HS mở mục lục sách T.Việt tìm tuần 6.
- Gọi HS đọc toàn bộ nội dung tuần 6 theo hàng ngang.
- Gọi HS viết tên các bài tập đọc của tuần 6.


- Thu chấm một số vở.


- Nhận xét, sửa chữa, . đánh giá.
<b>3. Củng cố – Dặn dò</b><i>:</i>


- Vừa rồi các em học bài gì?


+ Xem trước bài: “kể ngắn theo tranh. Luyện tập về
thời khóa biểu”.


- Nhận xét tiết học.


- Lắng nghe.


- 1HS đọc và HS dựa vào tranh
trả lời câu hỏi. Các câu trả lời lần
lượt:



+ Bạn trai đang vẽ lên bức tường
của trường học.


+ Mình vẽ có đẹp không?


+ Vẽ lên tường làm xấu trường
lớp.


+ Hai bạn quét vôi lại bức tường
cho sạch.


- Đặt tên cho câu chuyện.


+ Không vẽ lên tường; Bức vẽ;
Bức vẽ làm hỏng tường;…


- 1 HS nêu yêu cầu bài.
- HS thực hiện.


- 4 , 5 HS đọc.


- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào
vở.


+ Mẫu giấy vụn. Trang 48.
+ Ngôi trường mới. Trang 50.
+ Mua kính. Trang 53


- Lắng nghe.


<b>TIẾT 4 : ÂM NHẠC</b>


<b> </b>


<b>ƠN TẬP BÀI HÁT: XỊE HOA. Dân ca Thái.</b>


Lời mới<i><b>: Phạm Duy.</b></i>


<b>I/ MỤC TIÊU: Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca. Biết kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản</b>
<b>II/ CHUẨN BỊ : Đàn Organ , song loan, thanh phách. Một vài động tác múa đơn giản.</b>
III/ CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y VÀ H C : Ạ Ọ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1/ <i><b>Hoạt động 1</b></i>: Ơn tập bài hát <i>Xịe hoa.</i>


- Hướng dẫn HS ôn lại bài hát dưới nhiều hình thức: theo
nhóm, tổ, cá nhân, kết hợp gõ đệm theo phách, nhịp và theo
tiết tấu lời ca.


- GV hướng dẫn HS 1 vài động tác phụ đơn giản cho bài hát.
+ Câu 1,2: Chân nhún nhịp nhàng bên trái, bên phải. Đầu
nghiêng cùng bên với chân. Một tay giả như đang cầm cồng,
chiêng, tay kia cầm dùi để đánh.


+ Câu 3: Tay đưa lên trước, miệng như thổi sáo, khèn.


+ Câu 4:Tay đưa lên bên trái, bên phải, theo động tác xòe hoa.
- Cho HS tập biểu diễn trước lớp, kết hợp vận động phụ họa.
- Cho HS nhận xét, sau đó GV nhận xét.



2<i><b>/ Hoạt động 2:</b></i> Hát kết hợp với trò chơi theo bài Xòe hoa.


- HS hát ôn theo: cả lớp, dãy,
tổ,cá nhân.


- HS hát kết hợp gõ đệm theo
nhịp, phách, tiết tấu.


- HS xem GV làm mẫu, thực
hiện từng động tác theo hướng
dẫn của GV. Đồng thời thực
hiện nhiều lần để nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Trò chơi 1: Nghe gõ tiết tấu đoán câu hát trong bài.


- Hỏi HS nhận biết tiết tấu trên là của câu hát nào? GV tiếp
tục gõ các âm hình tiết tấu khác trong bài (tổ nào nhận biết
nhanh sẽ thắng trong trò chơi này).


+ Trò chơi 2: Hát giai điệu bài hát theo các nguyên âm: o,a,u,i
VD: Bùng boong bính boong ngân nga tiếng cồng vang vang
Ò o ó o o o ó ò o o
Nghe tiếng chiêng reo vui rộn ràng.


A á a a a ạ à


Khi cho HS hát GV dùng tay làm dấu hiệu chỉ các nguyên âm
đó để cho HS hát theo. Các nguyên âm có thể đảo lộn.



- Cho HS chơi theo tổ, mỗi tổ 2 lần.
3/ <i><b>Hoạt động 3:</b></i> Củng cố dặn dò.


- Bài hát Xòe hoa theo tiếng Thái có nghĩa là gì?
- Những nhạc cụ nào được dùng trong bài hát này?
- Bài hát được nhạc sĩ nào dịch sang lời mới?
+ Cho HS hát lại bài hát kết hợp vận động phụ họa.


- GV nhận xét tiết học. Về nhà hát ôn lại cho thuộc lời và các
động tác phụ họa vừa tập.


Xem trước bài hát Múa vui để tiết sau học.


- HS nghe , trả lời.


- HS nghe h/dẫn để thực hiện
cho đúng. Chú ý những kí hiệu
GV sử dụng.


- HS thực hiện.
- HS trả lời.


- HS hát kết hợp vận động.
- HS lắng nghe và ghi nhớ.


<b> </b>


<b>TIẾT 5: SINH HOẠT LỚP TUẦN 5</b>
<b>1 .ƯU ĐIỂM</b>



Đi học đúng giờ , quần áo sạch sẽ gọn gàng
Có chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập


<b>2. TỒN TẠI: </b>


<b> Một số em còn chưa biết đọc .</b>
Đến lớp chưa làm bài


<b>3. KẾ HOẠCH TUẦN 6</b>


Dạy và học đúng theo thời khóa biểu .
Duy trì nề nếp dạy và học


Vận động học sinh đi học đầy đủ.
Tiếp tục rèn đọc cho HS không biết đọc



<b>VĂN HĨA GIAO THƠNG</b>


<b>BÀI 8: KHI NGƯỜI THÂN CÓ UỐNG BIA, RƯỢU</b>
<b>NHƯNG VẪN ĐIỀU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Khi uống rượu bia em nên ngăn cản không cho họ điều khiển phương tiện giao thông.
- Em cần nhắn nhủ người thân đã uống rượu bia thì khơng được điều khiển phương tiện giao
thơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạtđộng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:</b>


GV yêu cầu HS đọc truyện " An toàn là
<b>trên hết" và quan sát các hình trong sách</b>
VHGT.


GV nêu câu hỏi gợi ý để HS trả lời đúng nội
dung tranh thể hiện.


1/ Sau khi uống bia, ba An chạy xe như thế
nào?


2/ Thấy ba chạy xe không được cẩn thận như
thường ngày, An đã làm gì?


3/ Em nhận xét gì về cách xử lý của An?


4/ Khi người thân đã uống rượu bia mà vẫn điều
khiển các phương tiện giao thơng, em nên làm
gì?


GV kết luận


<b>HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH </b>


GV yêu cầu HS quan sát tranh và thảo
luận về cách ngồi trên xe buýt.


Cho HS ghi Đ - S vào các hình


Sữa bài - Nhận xét


<b>HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG </b>


GV cho HS đọc tình huống sách VHGT trang
26.


YC học sinh viết câu nói theo tranh
- Nhận xét chung


<b>Hình thức hoạt động :Cả lớp </b>


HS lắng nghe quan sát các tranh và thảo luận
HS trả lời theo nhận xét của các em


- Tay lái loạng quạng….
- An bảo ba dừng xe
- An đã làm đúng
HS trả lời


HS đọc câu ghi nhớ: SGK


<b>Hình thức hoạt động : CN -Nhóm</b>
HS thực hiện


Cho Hs nhắc lại điều ghi nhớ trong sách học


<b>Hình thức hoạt động :Nhóm- cá nhân</b>
HS thực hiện cá nhân



Nhóm thảo luận
HS thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>TIẾT 3: ĐẠO ĐỨC </b>


GỌN GÀNG , NGĂN NẮP (TIẾT 1
<b> MỤC TIÊU:</b>


<i>-</i> Biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học chõ chơi như thế nào.
- Nêu được lợi ích của việc gọn gàng ngăn nắp.


- Thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học chỗ chơi.


<i><b>-BVMT : Sống gọn gàng, ngăn nắp làm cho khuôn viên nhà cửa thêm gọn gàng, ngăn nắp</b></i>
<i><b> Sẽ góp phần làm sạch đẹp MT, BVMT</b></i>


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> <b>- </b>GV: SGK + Bộ tranh + Dụng cụ diễn kịch.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV.</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra bài : “Biết nhận lỗi và sửa lỗi”
- Khi có lỗi em phải làm gì?


- Người biết nhận lỗi và sửa lỗi là người ntn?
Nhận xét, đánh giá



<b>B. Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài: Trực tiếp-Ghi đề </b>
<b>2.Giảng bài:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Hoạt cảnh: “Đồ dùng để đâu”.</b></i>


- Chia 4 nhóm và giao kịch bản để các nhóm chuẩn bị
(như SGV).


-Yêu cầu 1 nhóm lên trình bày kịch bản.
-Yêu cầu thảo luận sau khi xem kịch bản.


- Vì sao bạn Dương lại khơng tìm thấy cặp và sách vở ?
- Qua hoạt cảnh trên em rút ra điều gì?


 <i><b>Hoạt động 2:</b><b>Thảo luận nhận xét nội dung tranh.</b></i>


- Chia 4 nhóm và giao nhiệm vụ:


Nhận xét xem nơi học và nơi sinh hoạt của các bạn
trong mỗi tranh đã gọn gàng, ngăn nắp chưa? Vì sao?
-u cầu đại diện nhóm lên trình bày.


 <i><b>Hoạt động 3:</b><b>Bày tỏ ý kiến. </b></i>


- Nêu tình huống (như SGV).


- Chia nhóm và yêu cầu thảo luận nhóm.
- Gọi đại diện nhóm lên trình bày.



<b>kết luận: Nga nên bày tỏ ý kiến, yêu cầu mọi người </b>
trong gia đình để đồ dùng đúng nơi qui định


<b>3. Củng cố – Dặn dò:</b>


<b>BVMT : - </b><i><b>Sống gọn gàng ngăn nắp có lợi gì? </b></i>


- Dặn: Về sắp xếp nơi học, nơi sinh hoạt cho gọn gàng


- 2 HS trả lời


- HS lắng nghe.


- 4 nhóm nhận kịch bản tập hoạt
cảnh.




-1 nhóm lên diễn hoạt cảnh.


- Thảo luận nhóm cặp đơi rồi trả
lời.


+ Do tính bừa bãi của Dương.
+ Phải tập thói quen gọn gàng,
ngăn nắp trong sinh hoạt.


- 4 nhóm quan sát tranh thảo luận
trả lời.



+ Tranh 1; 3: Gọn gàng, ngăn
nắp.


+ Tranh 2;4: Chưa gọn gàng,
ngăn nắp.


- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Lắng nghe.


- 4 nhóm thảo luận trả lời.


- 4 đại diện nhóm lên bày tỏ ý
kiến.


- HS trả lời.


<i><b>Sống gọn gàng, ngăn nắp làm</b></i>
<i><b>cho khuôn viên nhà cửa thêm</b></i>
<i><b>gọn gàng, ngăn nắp Sẽ góp phần</b></i>
<i><b>làm sạch đẹp MT, BVMT</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

ngăn nắp.


- Nhận xét tiết học.


<b>Thứ tư ngày 22 tháng 9 năm 2010</b>
Thủ công. <i><b>GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI (Tiết 1 ).</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>



<i>1.Kiến thức:</i> Giúp học sinh biết gấp máy bay đuôi rời.


<i>2.Kỹ năng:</i> Học sinh gấp được máy bay đi rời theo đúng quy trình, đúng các bước, đẹp .
<i>3Thái độ:</i> Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, u thích mơn học, u thích gấp hình.
<b>II.Đồ dùng dạy- học:</b>


- GV:+ Mẫu gấp máy bay đi rời.+ Quy trình gấp máy bay, có hình vẽ minh họa.
- HS: Giấy kẻ ô li, giấy thủ công, kéo, hồ dán, bút màu, thước kẻ.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>


1-2’
1-2’
6-7’


<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
<b>B. Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài : Trực tiếp, ghi đề.</b>
<b>2.Giảng bài:</b>


<b>v </b><i><b>Hoạt động 1:</b><b>Quan sát và nhận xét mẫu.</b></i>


- Giới thiệu mẫu gấp máy bay đuôi rời



- Máy bay đi rời gồm có những bộ phận nào?(TB)
-GV mở dần mẫu gấp máy bay đuôi rời.


<b>- Ta dùng tờ giấy hình gì để gấp đầu và cánh?.</b>


- Thân và đi máy bay được dùng tờ giấy hình gì để


- HS đặt dụng cụ học tập lên
bàn .


-Lắng nghe.
- Quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>


20-22’


1-2’


gấp?


<b>v</b><i><b>Hoạt động2:Hướng dẫn mẫu</b></i>


* Bươc1: Cắt tờ giấy HCN thành 1 hình vng và
1 HCN.


Bước 2: Gấp đầu và cánh máy bay.
Bước 3: Làm thân và đuôi máy bay.


Bước 4: Lắp máy bay hoàn chỉnh và sử dụng.
* Gọi 1HS lên thực hành lại các bước gấp.


* Cho HS thực hành gấp trên giấy kẻ ô li.
<b>3. Củng cố – Dặn dị:</b>


- Hãy nêu lại các bước gấp máy bay Đi rời?


- Dặn : Mang theo giấy thủ công, kéo, bút màu, hồ
dán để tiết sau thực hành gấp máy bay đuôi rời.
- Nhận xét kết quả học tập và tinh thần thái độ trong
giờ học.


-Quan sát.
+ Hình vng.
+Hình chữ nhật.
- Quan sát, theo dõi.


-1HS lên thực hiện.


- Cả lớp thực hành gấp máy
bay đuôi rời.


-1 HS trả lời.
- Lắng nghe.


Mỹ thuật: <i><b>TẬP TẠO DÁNG TỰ DO: NẶN HOẶC VẼ, XÉ DÁN ĐƯỢC CON </b></i>
<i><b>VẬT</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS nhận biết đặt điểm một con vật.
- Biết cách nặn, xé dán hoặc vẽ con vật.



- Nặn hoặc vẽ, xé dán được con vật theo y ùthích.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Sưu tầm tranh ảnh về một số con vật.


- Một số bài tập nặn, vẽ xé dán các con vật của HS.
- Đất nặn hay giấy màu hoặc màu vẽ.


<b>III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>học sinh.</b>
1-2’


1-2’
4-5’


4-5’


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


Kiểm tra dụng cụ học tập.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề.</b>
<b>2. Vào bài:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát nhận xét</b></i>



GV giới thiệu một số bài nặn, tranh vẽ, tranh xé dán về các con
vật.


- Tên con vật là gì?


- Con vật có hình dáng đặc điểm như thế nào
- Nêu các phần chính của con vật.


- Con vật có màu sắc gì?


- u cầu HS kể một vài con vật quên thuộc mà em biết.


<i><b>Hoạt động 2: Cách nặn, cách xé dán, cách vẽ con vật.</b></i>


- GV cho HS chọn con vật mà các em định nặn hoặc vẽ, xé dán.
- Yêu cầu HS nhớ lại hình dáng, đặc điểm các phần chính .
* Vẽ hình dáng con vật sao cho vừa với phần giấy quy định, chú
ý tạo dáng con vật cho sinh động. Có thể vẽ cây co,û hoa lá,
người,… để bài vẽ hấp dẫn hơn.


- HS quan sát
tranh


- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>


14-16’
2-3’


1-2’


<i><b>Hoạt động 3: Thực hành</b></i>


- GV gợi ý cho HS về cách vẽ con vật.


<i><b>Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.</b></i>


- Gợi ý HS nhận xét và tìm ra bài tập hồn thành tốt.
<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn HS về nhà hoàn thành bài tập.


- HS vẽ con vật
- HS trình bày
bài vẽ của mình.


TIẾT THỨ: 10. TUẦN: 5.


Ơn luyện:

<b>BÀI HÁT: XỊE HOA. Dân ca Thái.</b>

Lời mới: Phạm Duy.
Ngày dạy: 24 - 9 - 2010. Người soạn: <b>Nguyễn Tường Anh.</b>


Nội dung HS hát thuộc lời, diễn cảm và biết biểu diễn bài hát bằng 1 số động tác múa
đơn giản. Biết gõ đệm thành thạo theo nhịp, phách và theo tiết tấu. Biết hát theo giai điệu


và đúng lời ca. Biết kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản.


Hướng dẫn HS hát theo nhóm, tổ, cá nhân, kết hợp gõ đệm theo phách, nhịp và theo tiết
tấu lời ca.


+ Cho HS hát lại bài hát kết hợp vận động phụ họa.


- GV nhận xét tiết học. Về nhà hát ôn lại cho thuộc lời và các động tác phụ họa vừa tập.
<b>TIẾT 5: TỰ NHIÊN XÃ HỘI </b>


<b> CƠ QUAN TIÊU HÓA</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Nêu được tên và chỉ được vị trí các bộ phận chính của cơ quan tiêu hóa trên tranh vẽ,mơhình.
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- GV:+ Tranh phóng cơ quan tiêu hóa.</b>
- HS: SGK,VBT.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỌNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV.</b> <b>Hoạt động của HS.</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Kiểm tra bài “Làm gì để cơ và xương phát triển tốt?”.
- Nên làm gì để cơ và xương phát triển tốt?


- Khơng nên làm gì để cơ và xương phát triển tốt?
- GV nhận xét, đánh giá.



<b>B. Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài : Trực tiếp và ghi đề bài .</b>
<b>2. Giảng bài</b><i><b>:</b></i>


 <i><b>Hoạt động 1</b>:</i> <i><b>Quan sát và chỉ đường đi của thức ăn</b></i>
<i><b>trên sơ đồ ống tiêu hóa</b>.</i>


- u cầu HS quan sát hình 1 SGK đọc chú thích và chỉ vị
trí các cơ quan tiêu hóa trên sơ đồ. Sau đó cùng thảo luận:
+ Thức ăn sau khi đi vào miệng được nhai, nuốt rồi đi
đâu?


- Thi đua gắn tên cơ quan tiêu hóa vào hình vẽ.


- Gọi HS lên chỉ và nói đường đi của thức ăn trong cơ
quan tiêu hóa.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> <i><b>Quan sát, nhận biết các cơ quan tiêu hóa</b></i>
<i><b>trên sơ đồ.</b></i>


- u cầu HS quan sát hình 2 SGK và chỉ đâu là tuyến


- 2 HS trả lời.


-Lắng nghe.


- Làm việc theo cặp.



- 2 HS thi đua gắn nhanh và
đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

nước bọt, gan, túi mật, tụy.
<b>H: Hãy kể các cơ quan tiêu hóa?</b>


<i><b></b><b> Hoạt động 3: Trị chơi “Ghép chữ vào</b><b>hình”.</b></i>


- Chia hai nhóm, phát cho mỗi nhóm một bộ tranh gồm
hình vẽ các cơ quan tiêu hóa và các phiếu rời ghi tên các
cơ quan tiêu hóa.


- Khen ngợi nhóm thắng cuộc.
<b>3. Củng cố – Dặn dò</b><i>:</i>


<b>- Hãy kể tên các cơ quan tiêu hóa?</b>


- Dặn: Xem trước bài :“Tiêu hóa thức ăn”.
- Nhận xét tiết học.


ra ngồi qua hậu môn.
- Hoạt động cá nhân.
- Miệng, thực quản, dạ
dày,ruột non, ruột già và các
tuyến tiêu hóa như tuyến nước
bọt, gan, tụy.


- 2 nhóm thi đua ghép chữ vào
hình đúng, nhanh.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×