Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

Giao an Tuan 6 Lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.74 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 6</b>


<b> ( Từ 23/ 9/2019 – 27 /9/ 2019 )</b>


Thứ Mơn Tiết


PPCT


Bài dạy ĐDDH SL


Hai
Chào cờ
Tốn
Tập đọc
Tập đọc
Thủ cơng
26
16
17
6


7 cộng với một số: 7+5
Mẩu giấy vụn.( MT, KNS )
(tiết 1)


Mẩu giấy vụn. (MT, KNS )
(tiết 2)


Gắp máy bay đi rời (tt)


Que tính, Bảng phụ


Tranh


Tranh


Giấy màu, kéo, quy
trình
1
1
Ba
Tốn
MT
Chính tả
LTVC
TNXH
27
11
6
6


47 + 5.


TC: Mẩu giấy vụn.


Câu kiểu ai là gì? Khẳng định,
phủ định


Tiêu hố thức ăn.(MT, KNS)


Que tính, Bảng phụ
Tranh



Tranh
Bảng phụ
Tranh minh họa


1
1
1
1

AV
Tốn
Thể dục
Tập đọc
Đạo đức
28
18
6


47+ 25 .


Ngơi trường mới


Gọn gàng , ngăn nắp ( Tiết 2 )
(MT, KNS )


Bảng phụ
Que tính
Bảng phụ
1


1

m
Tốn
Chính tả
Tập viết
KNS
Nhạc
29
12
6
6
Luyện tập.


N-V: Ngôi trường mới.
Kĩ năng quan tâm giúp đỡ
bạn(tiết 2)
Bảng phụ
Tranh
Bảng phụ
1
1
1
Sáu
AV
TLV
Thể dục
Toán
KC
6


30
6


Khẳng định , phủ định (KNS )
Bài tốn về ít hơn


Mẩu giấy vụn.( MT, KNS )


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2018</i>
<b>TOÁN : ( Tiết 26)</b>


<b> 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ : 7 + 5.</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b><i><b> :</b><b> </b></i>


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7+5, lập được bảng cộng 7cộng với
một số.


- Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng.
- Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về nhiều hơn.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


1. Giáo viên : Bảng cài, que tính.
2. Học sinh : Sách , nháp, bảng con.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS,</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2.Bài cũ : </b>



- Gọi 1 HS giải bài 2.


- Nhận xét, đánh giá, sửa sai
<b>3.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt động 1 : Phép cộng 7 + 5</b>


Nêu bài toán : Có 7 que tính, thêm 5 que
tính nữa . Hỏi tất cả có bao nhiêu que
tính ?


- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính
ta làm thế nào ?


A/ Tìm kết quả :


- 7 que tính thêm 5 que tính là bao
nhiêu que tính ?


- Hát.


- 2 em lên tính.
Giải:


Số bưu ảnh Bình có là:
11 + 3 = 14 ( bưu ảnh)
Đáp số: 14 bưu ảnh.


- 7 cộng với một số 7 + 5



- Nghe và phân tích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV gài que tính và yêu cầu HS thực
hiện.


- Em nói cách làm của em ?
B/ Đặt tính và thực hiện :


- Nhận xét.


- 5 – 6 em nhắc lại.


C/ Lập bảng cộng thức, HTL :


- Em dùng que tính lập bảng cộng 7.
- Kết quả như thế nào ?


- Xóa dần các công thức .
<b>Hoạt động 2 : Luyện tập.</b>
<b>Bài 1 : Tính nhẩm.</b>


- Khi biết 7+4=11,ta sẽ biết ngay
4+7=11.


<b>Bài 2 : Gọi hs đọc đề.</b>


- HS sử dụng que tính tìm kết quả.
- 7 với 3 là 1 chục que tính , 1 chục với
2 que tính là 12 que tính.



- 1 em lên đặt tính và nói : Viết 7 rồi
viết 5 xuống dưới thẳng cột với 7, viết
dấu cộng và kẻ gạch ngang.


- 1 em lên bảng tính và nói : 7 + 5 = 12
viết 2 vào cột đơn vị thẳng cột với 7 và
5, viết 1 ở cột chục.


- Thao tác với que tính.


- HS nối tiếp nhau nêu kết quả :
7 + 4 = 11


7 + 5 = 12
7 + 6 = 13
...
7 + 9 = 16
- Thi đọc thuộc công thức.


Nêu miệng kết quả.
7+4=11 7+6=13
4+7=11 6+7=13


- Đọc các công thức 7 cộng với một số.
- Hoạt động nhóm.


7 7 7 7
4 + 8 + 9 + 7
11 15 16 14



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 4 :</b>


- Bài tốn thuộc dạng nào?
- Em tự trình bày bài giải.


- Nhận xét.
<b>4.Củng cố : </b>


- Đọc lại công thức 7 cộng với một số.
- Nêu cách đặt tính và tính 7 + 5 ?
- Giáo dục tư tưởng.


- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò :</b>


- HTL bảng cộng thức.
- Chuẩn bị: 27+5.


- 1 em đọc đề .
- 1 em lên tóm tắt
Giải.


Tuổi của anh là :
7 + 5 = 12 (tuổi)
Đáp số : 12 tuổi


-1 em đọc.
-1 em nêu..


- Lắng nghe



<b>TẬP ĐỌC : (TIẾT 16)</b>
<b> MẨU GIẤY VỤN</b>
<b> (GDMT:Trực tiếp , GDKNS )</b>


<b>I/ MỤC TIỆU :</b>


- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu
biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.


- Hiểu ý nghĩa: phải biết giữ gìn trường lớp sạch đẹp. ( trả lời được câu hỏi
1,2,3)


<b> * GDMT : - HS hiểu cần giữ gìn mơi trường lớp học luôn sạch sẽ .</b>
<b> - Có thói quen làm trực nhật .</b>


<b> - Có ý thức giữ gìn , BVMT lớp học sạch đẹp . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC<i><b> :</b><b> </b></i>


1.Giáo viên : Tranh : Mẩu giấy vụn.
2.Học sinh : Sách Tiếng việt.


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Bài cũ : </b>



<b>- Gọi 2 em đọc mục lục sách và trả lời</b>
câu hỏi.


- Nhận xét, đánh giá, sửa sai
3.Dạy bài mới :


<b>a. Khám phá :</b>


- Chủ điểm của tuần này là gì ?


- Để trường học ln sạch đẹp ta phải
làm gì ?


- Hơm nay học Mẩu giấy vụn .
<b>b. Kết nối :</b>


<b>Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>


- Giáo viên đọc mẫu nhẹ nhàng dí dỏm,
vơ tư, hồn nhiên, vui tươi nhí nhảnh.
<b> Đọc từng câu :</b>


Hướng dẫn phát âm từ khó :
- Luyện phát âm từ khó .


<i><b> Đọc từng đoạn : Theo dõi, chỉnh sửa.</b></i>
Hướng dẫn ngắt giọng :


- Luyện đọc đúng các câu khó ngắt



- Hát.


- Mục lục sách.
- 2 em đọc và TLCH.


- Trường học.


- Không xả rác , giữ vệ sinh, nhắc nhở
bạn ý thức giữ gìn trường lớp.


- Vài em nhắc tựa.


- Theo dõi đọc thầm.


- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng câu.
- HS phát âm từ khó, dễ lẫn (CN, ĐT).


- HS luyện đọc đoạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

giọng.


- Giảng từ : ( xem chú giải)


<i><b>Đọc theo nhóm.</b></i>
- Đọc thi.


- Nhận xét, tuyên dương cá nhân, nhóm
đọc hay.


sẽ/ nhưng không biết ai/ vứt một mẩu


giấy/ ngay giữa lối ra vào.//


- Lớp ta hôm nay sạch sẽ quá!// Thật
đáng khen!//


- Nào!// Các em hãy lắng nghe/ và
cho cô biết/ mẩu giấy đang nói gì
nhé!//


- Các bạn ơi!// Hãy bỏ tôi vào sọt
rác!//


- HS nối tiếp đọc từng đoạn
- Vài em nhắc lại nghĩa.
- Học sinh đọc trong nhóm.


- Thi đọc giữa các nhóm. chọn bạn đọc
hay.


- Đọc đồng thanh.( đoạn bài)
<b>TẬP ĐỌC : (TIẾT 17)</b>


<b> MẨU GIẤY VỤN</b>
<b> (GDMT:Trực tiếp , GDKNS )</b>


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài.</b>



1. Mẩu giấy nằm ở đâu ? Có dễ thấy
khơng ?


2. Cơ giáo u cầu cả lớp làm gì ?


<b>Chuyển ý: Mẩu giấy sẽ nói gì cho các</b>
bạn nghe ? Chúng ta cùng tìm hiểu tiếp.


- Đọc thầm đoạn 1-2.


- Nằm ngay giữa lối ra vào, rất dễ
thấy.


- Cô yêu cầu cả lớp nghe sau đó nói lại
cho cơ biết mẩu giấy nói gì .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Tại sao cả lớp lại xì xào ?


- Khi cả lớp hưởng ứng lời của bạn trai
là mẩu giấy khơng biết nói thì chuyện gì
xảy ra?


- Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì ?
- Đó có đúng là lời của mẩu giấy nói
khơng ?


- Vậy đó là lời của ai ?


- Tại sao bạn gái nói được như vậy ?


- Tại sao cơ giáo nhắc các em bỏ rác
vào thùng ?


- Bỏ rác vào thùng làm cho môi trường
nhà trường thế nào ?


<b>* GDMT : Qua bài học hôm nay các</b>
<b>em cần giữ môi trường lớp học như</b>
<b>thế nào ? </b>


<b>c. Thực hành :</b>


<b>Hoạt động 3: Luyện đọc lại.</b>
- Thi đọc theo vai.


- Tuyên dương nhóm, cá nhân đọc
đúng.


<b>Hoạt động 4 : Liên hệ </b>


Nêu những việc làm để giữ vệ sinh
trường , lớp sạch sẽ .


<b>4. Vận dụng-củng cố:</b>


- Em thích nhân vật nào trong truyện ?
Tại sao ?


- Nhận xét tiết học
<b>5.Dặn dò:</b>



- Chuẩn bị: Ngôi trường mới.


- Một bạn gái đứng lên bỏ giấy vào sọt
rác.


- Bạn gái nghe được mẩu giấy nói .
Các bạn ơi! Hãy bỏ tơi vào sọt rác!
- Khơng phải.


- Của bạn gái.


- Vì bạn hiểu được cơ muốn nhắc nhở
các bạn hãy bỏ rác vào sọt.


- Muốn các em giữ vệ sinh trường lớp.
- Luôn sạch đẹp.


<b> Có ý thức giữ gìn mơi trường lớp</b>
<b>học luôn sạch đẹp . Học tập bạn gái</b>
<b>cả lớp mình hãy bỏ rác vào thùng</b>
<b>rác.</b>


- Thực hành đọc theo vai ( trong mỗi
nhóm )


HS nêu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>THỦ CÔNG : ( Tiết 6)</b>



<b> GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI / TIẾT 2</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Gấp được máy bay đuôi rời hoặc một đồ chơi tự chọn đơn giản, phù hợp.
Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.


- HS khéo tay: gấp được máy bay đuôi rời hoặc 1 đồ chơi tự chọn. Các nếp
gấp thẳng, phẳng. Máy bay sử dụng được.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


1.Giáo viên : Quy trình gấp máy bay đuôi rời, mẫu gấp.
2.Học sinh : Giấy thủ công, vở.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. Bài cũ :</b>


- 1 em nêu các bước gấp.
- Nhận xét.


3.Bài mới:
- Giới thiệu bài.


Trực quan : Quy trình gấp máy bay đi
rời.



- Gọi HS nhắc lại các bước gấp.


- Hát.


- Gấp máy bay đuôi rời / tiết 2.


- Quan sát.


- 1-2 em thao tác gấp. Cả lớp theo dõi.
-Nhận xét.


- Bước 1 : Cắt 1 tờ giấy hình chữ nhật
thành một hình vng và một hình chữ
nhật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Giáo viên hệ thống lại các bước gấp :
yêu cầu HS gấp.


- Dựa vào quy trình em thực hành gấp
máy bay đi rời.


- Đánh giá kết quả.
<b> 4.Củng cố : </b>


- Tuyên dương HS có sản phẩm đẹp .
- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò :</b>


- Làm bài dán vở.



- Chuẩn bị: Gấp thuyền phẳng đáy
không mui.


- Bước 4 : Lắp máy bay hoàn chỉnh và
sử dụng.


- Thực hành gấp máy bay đi rời.
- HS trang trí, trưng bày sản phẩm.


- Lắng nghe


<i>**************</i>


<i>Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2019</i>
<b>TOÁN : ( Tiết 27)</b>


<b>47 + 5</b>
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5.
- Biết giải bài tốn về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ doạn thẳng.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


1.Giáo viên : Que tính, bảng gài. hình vẽ bài 3.
2.Học sinh : Sách, bảng con, nháp.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. Ổn định :</b>
2. <b>Bài cũ :</b>


Gọi 2 em lên bảng.


- HTL bảng công thức 7 cộng với một
số.


- Nhận xét, đánh giá, sửa sai
<b>3.Dạy bài mới : Giới thiệu bài .</b>
<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu 47 + 5.</b>


- Giáo viên nêu bài tốn : Có 47 que
tính. Thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất
cả bao nhiêu que tính ?


- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que
tính ta phải làm như thế nào ?


- Em thực hiện phép cộng như thế
nào ?


- Bảng cài : Gài 4 bó que tính và 7 que
tính. Nói : Có 47 que tính, đồng thời
viết 4 vào cột chục, 7 vào cột đơn vị.
- Gài tiếp 5 que tính xuống dưới 7 que
tính rời và viết 5 vào cột đơn vị ở dưới
7 và nói : Thêm 5 que tính.


- Nêu : 7 que tính rời với 3 que tính rời


là 10 que tính, bó lại thành 1 chục, 4
chục ban đầu với 1 chục là 5 chục, 5
chục với 2 que tính rời là 52 que.
- Vậy 47 + 5 = 52.


- Đặt tính và tính :


- Em dặt tính như thế nào ?


- Hát.


- 2 em HTL bảng công thức 7 cộng với
một số.


- Vài em nhắc tựa 47 + 5.
- Lắng nghe và phân tích.


- Thực hiện phép cộng 47 + 5.


- Học sinh thao tác trên que tính và đưa
ra kết quả : 52 que tính.


- Lấy 47 que tính đặt trước mặt.
- Lấy thêm 5 que tính.


- HS làm theo thao tác của giáo viên.
Sau đó đọc : 47 + 5 = 52.


- 1 em lên bảng đặt tính và tính.
- Viết 47 rồi viết 5 xuống dưới



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Em nêu cách thực hiện phép tính ?


<b>Hoạt động 2: Luyện tập.</b>


<b>Bài 1 : Gọi HS đọc đề bài. Tính ( 3 cột</b>
đầu)


<b>Bài 3 : Vẽ sơ đồ bài toán.</b>


- Đoạn thẳng CD dài bao nhiêu cm ?
- Đoạn thẳng AB như thế nào so với
CD ?


- Bài tốn hỏi gì?
- Em hãy đọc đề toán ?


- Nhận xét.
<b>4.Củng cố : </b>


- Nêu cách đặt tính, thực hiện phép
tính : 47 + 5.


- Tuyên dương, nhắc nhở.


- Tính từ phải sang trái : 7 + 5 = 12, viết
2 thẳng 7 và 5, nhớ 1, 4 thêm 1 là 5,
viết 5 vào cột chục.


Vậy 47 + 5 = 52.


- Nhiều em nhắc lại.
- Bảng con.


17 27 37 67
4 + 5 + 6 + 9
21 32 43 76
- Đọc các công thức cộng 7 cộng với
một số.


- Quan sát sơ đồ .


- Đoạn thẳng CD dài 17 cm.
- AB dài hơn CD là 8 cm.
- Độ dài đoạn AB.


- Đoạn thẳng CD dài 17 cm, đoạn thẳng
AB dài hơn CD là 8 cm. Hỏi đoạn
thẳng AB dài bao nhiêu cm ?
- HS làm vở.


Giải.


Đoạn thẳng AB dài :
17 + 8 = 25 (cm)


Đáp số : 25 xăng ti mét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Giáo dục tính cẩn thận.
- Nhận xét tiết học .
<b>5. Dặn dị:</b>



- Chuẩn bị: 47+25.


<b>CHÍNH TẢ : ( Tiết 11)</b>
<b> MẨU GIẤY VỤN.</b>


<b>PHÂN BIỆT AI/ AY, S/ X, DẤU HỎI/ DẤU NGÃ.</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng lời nhân vật trong bài
- Làm được bài tập 2 hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV soạn.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌ</b><i><b> C</b><b> :</b></i>


1.Giáo viên : Viết sẵn đoạn tập chép : Mẩu giấy vụn.
2.Học sinh : Vở chính tả, bảng con .


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>1.Ôn định:</b>
<b>2.Bài cũ : </b>


- Tiết trước em viết chính tả bài gì ?
- GV đọc các từ khó .


- Nhận xét.


<b>3.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>


<b>Hoạt động 1 : Tập chép.</b>


<b>A/ Nội dung đoạn chép :</b>


- Giáo viên đọc mẫu đoạn chép.


- Đoạn văn trích trong bài tập đọc nào ?
- Đoạn này kể về ai ?


- Bạn gái đã làm gì ?


- Bạn nghe thấy mẩu giấy nói gì ?


- Hát.


- Cái trống trường em.


- 2 em lên bảng viết. Lớp viết bảng
con : ngẫm nghĩ , suốt, trong.


-Lắng nghe


- Tập chép : Mẩu giấy vụn.
- Theo dõi đọc thầm.


- 2 em đọc lại.
- Mẩu giấy vụn.


- Về hành động của bạn gái.
- Nhặt giấy bỏ vào sọt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

B/ Hướng dẫn trình bày .
- Đoạn văn có mấy câu ?


- Câu đầu tiên có mấy dấu phẩy ?
- Ngồi ra cịn có các dấu câu nào ?
- Dấu ngoặc kép đặt ở đâu ?


C/ Viết từ khó .
- Gọi HS nêu từ khó.
D/ Viết chính tả .
E/ Sốt lỗi.


Nhận xét


<b>Hoạt động 2 : Làm bài tập</b>


<i>Bài 2. Điền vào chỗ trống ai / ay ?</i>


Nhận xét, đánh giá, sửa sai
<b>4.Củng cố : </b>


- Viết lại một số từ: bỗng, nhặt lên.
- Nhận xét tiết học .


<b>5. Dặn dị:</b>
- Sửa lỗi.


- Chuẩn bị: Ngơi trường mới.



- Có 6 câu.
- Có 2 dấu phẩy.


- Dấu chấm, dấu :, dấu ! , Dấu - , Dấu
“ ”.


- Đặt ở đầu và cuối lời của mẩu giấy.
- HS nêu các từ khó, dễ lẫn : bỗng,
đứng dậy, mẩu giấy, nhặt lên, sọt rác,
- 2 em lên bảng. Lớp viết bảng con.
- Học sinh tập chép.


-Thực hiện


- 1 em nêu yêu cầu.


- 1 em lên bảng làm. Lớp làm vở
Mái nhà, máy cày


Thính tai, giơ tay.
Nhận xét


( Ngã/ ngả): Ngã ba đường , ba ngả
đường


( Vẽ/ vẻ) : Vẽ tranh , có vẻ


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU : ( Tiết 6)</b>


<b>CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ? KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH</b>


<b> TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP.</b>


<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định ( BT 1).


- Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ
vật ấy dùng để làm gì (BT3).


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1.Giáo viên : Tranh minh họa. viết sẵn bài tập 3.
2.Học sinh : Sách , nháp.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>1. Ôn định :</b>
<b>2. Bài cũ :</b>


- Giáo viên đọc các từ : núi Ba Vì, hồ
Ba Bể.


- Em hãy đặt câu theo mẫu ai( cái gì
,con gì) là gì?


- Nhận xét, đánh giá, sửa sai
<b>3.Dạy bài mới : Giới thiệu bài .</b>
<b>Hoạt động 1 : Làm bài tập.</b>
<b>Bài 1 : Yêu cầu gì ?</b>



- Bộ phận nào được in đậm ?


- Phải đặt câu hỏi như thế nào để có
câu trả lời là em?


- Giáo viên hướng dẫn tương tự với các
câu còn lại.


<b>Bài 3 : Tranh.</b>


- GV: Các em phải quan sát kĩ bức
tranh, phát hiện các đồ dùng ẩn rất
khéo trong mỗi bức tranh, gọi tên và
nói rõ mỗi đồ vật được dùng làm gì.
Chúng ta sẽ xem bạn nào phát hiện tinh
, khơng bỏ sót một đồ vật nào trong
tranh.


- Chia 4 nhóm thực hiện, ghi ra nháp


<b>-Nhận xét</b>
<b>4.Củng cố : </b>


- Đặt 1 câu khẳng định.


- Hát.


- 2 em lên bảng. Lớp viết nháp.
- 2 HS đặt câu.



- Vài em nhắc tựa bài


- Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được
in đậm?


- Em là học sinh lớp hai.
- Ai là học sinh lớp hai ?
- Nhiều em nhắc lại.


Ai là học sinh giỏi nhất lớp ?
Môn học em u thích là gì ?


- 1 em đọc đề.Quan sát. Tìm đồ vật
và viết tên .


- Đại diện nhóm chỉ và nêu. Bổ sung.
* 4 quyển vở để ghi bài, 3 chiếc cặp
đựng sách vở..,2 lọ mực để viết, 2
bút chì để viết, 1 thước kẻ để đo và
kẻ đường thẳng, 1 ê ke để đo và kẻ
đường thẳng, kẻ các góc , 1 com pa
để vẽ vịng trịn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nhận xét tiết học.
<b>5.Dặn dò:</b>


- Học bài, tập đặt câu.


<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI : ( Tiết 6)</b>
<b> TIÊU HOÁ THỨC ĂN.</b>


<b> ( GDMT : Liên hệ , GDKNS )</b>
<b> Dạy theo phương pháp bàn tay nặn bột</b>


<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở miệng, dạ dày, ruột non, ruột già.
- Có ý thức ăn chậm nhai kĩ.


* GDMT : - HS hiểu được nếu chạy nhảy sau khi ăn no sẽ có hại cho sức
<b>khỏe .</b>


<b> - Có thói quen đi đại tiện đúng nơi quy định .</b>


<b> - Có ý thức ăn chậm , nhai kỹ , không nô đùa sau khi ăn no . </b>
<b> * GDKNS : Kĩ năng ra quyết định , kĩ năng tư duy phê phán , kĩ năng </b>
<b>làm chủ bản thân . </b>


<b>II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b><i><b> :</b><b> </b></i>


1.Giáo viên : Mơ hình cơ quan tiêu hóa.
2.Học sinh : Sách TN&XH .


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
Bài cũ : Cơ quan tiêu hóa


- Cơ quan tiêu hóa gồm những bộ phận nào ?( Miệng, thực quản, dạ dày, ruột
non, ruột già)


- Chỉ đường đi của thức ăn trong ống tiêu hoá.
- Nhận xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hoạt động 1: KHỞI ĐỘNG – GIỚI THIỆU BÀI


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b> Trò chơi “ Chế biến thức ăn ” .</b>
<b>Bước 1:GV hướng dẫn .</b>


- Trò chơi gồm 3 động tác :


“ Nhập khẩu ”: Tay phải đưa lên miệng .
“ Vận chuyển ”: Tay trái để phía dưới cổ
rồi kéo dần xuống ngực .


“ Chế biến ”: Hai bàn tay để trước bụng
làm động tác nhào trộn .


<b>Bước 2: Tổ chức cho HS chơi .</b>


- GV hô khẩu lệnh và cả lớp cùng làm
động tác . Sau đó GV vừa hơ khẩu lệnh
vừa làm động tác nhưng không làm đúng
động tác .Ví dụ : Khi hơ “ nhập khẩu ” lại
để tay xuống bụng …HS nào làm sai sẽ bị
phạt .


- Kết thúc trị chơi u cầu HS nói xem các
em học được gì qua trị chơi này ?


- Các em học bài tiêu hóa thức ăn . HS nêu .



2. Kết nối :


<b> Hoạt động 2 : Phương pháp bàn tay nặn bột</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> Mục tiêu : HS nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng và dạ dày .</b>
Cách tiến hành


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b> + Bước 1: Đưa ra tình huống xuất phát </b>
<b>và nêu vấn đề :</b>


*GV giới thiệu: Chúng ta đã biết, thức ăn
sau khi được đưa vào miệng sẽ được đưa
xuống dạ dày và từ đó tiêu hóa. theo em,
q trình tiêu hóa sẽ diễn ra ntn?


<b>+ Bước 2: Làm bộc lộ biểu tượng ban </b>
<b>đầu của HS: </b>


- GV yêu cầu HS mô tả bằng lời hoặc sơ
đồ những hiểu biết ban đầu của mình vào
vở nháp về sự tiêu hóa của thức ăn ở
cơ quan tiêu hóa


Thảo luận nhóm 4 để ghi chép vào bảng
nhóm.


<b>+ Bước 3: Đề xuất câu hỏi và phương án</b>


<b>tìm tịi: </b>


-Từ việc suy đoán của HS, GV tập hợp
thành các nhóm biểu tượng ban đầu rồi
HD HS so sánh sự giống nhau và khác
nhau của các ý kiến, sau đó giúp các em đề
xuất các câu hỏi liên quan đến ND kiến
thức tìm hiểu về q trình tiêu hóa thức ăn
- GV tổng hợp và chỉnh sửa các câu hỏi để
đưa ra câu hỏi cần có:


+ Q trình tiêu hóa thức ăn diễn ra ntn?
- GV lắng nghe, định hướng cho HS chọn
cách quan sát hình vẽ (SGK) và nghiên
cứu tài liệu.


<b>Bước 4: Thực hiện phương án tìm tịi: </b>
- u cầu HS viết câu hỏi 1 và dự đoán
vào vở nháp


- Ghi chép vào nháp VD:


-Thức ăn được đưa vào dạ dày, qua
dạ dày để chuyển qua ruột non và
ruột già,...


- Thảo luận nhóm 4, ghi kết quả của
nhóm vào bảng nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV cho HS quan sát và nghiên cứu hình


vẽ diễn ra ntn? trong (SGK) để tìm hiểu về
q trình tiêu hóa thức ăn ở miệng và dạ
dày, ở ruột non và ruột già


<b>Bước 5: Kết luận kiến thức: </b>


- Tổ chức cho các nhóm báo cáo KQ
- Hướng dẫn HS so sánh lại với biểu tượng
ban đầu của các em (ở bước 2) để khắc sâu
kiến thức.


- Y/C HS ghi lại (vẽ lại) q trình tiêu hóa
vào vở nháp


- Gọi 1 số HS nhắc lại nội dung


<b>GV kết luận : Ở miệng , thức ăn được </b>
răng nghiền nhỏ , lưỡi nhào trộn , nước bọt
tẩm ướt và được nuốt xuống thực quản rồi
vào dạ dày . Ở dạ dày thức ăn tiếp tục
được nhào trộn nhờ sự co bóp của dạ dày
và một phần thức ăn được biến thành chất
bổ dưỡng .


- HS nêu các câu hỏi đề xuất


- HS thảo luận trong nhóm 4, đề xuất
trước lớp phương án tìm tịi để trả lời
câu hỏi



- HS viết dự đoán vào vở nháp
+Câu hỏi: Quá trình tiêu hóa thức
ăn diễn ra như thế nào ?


+ Dự đoán:...
+ Cách tiến hành:
+ Kết luận:


- Thực hành theo nhóm 4
- Thống nhất ý kiến


- Điền các thơng tin cịn lại vào vở
nháp


- Các nhóm báo cáo KQ


- HS ghi lại (vẽ lại) q trình tiêu hóa
vào vở nháp.


HS nhắc lại nội dung


<b>3. Thực hành :</b>


<b> Hoạt động 3: LÀM VIỆC VỚI SGK VỀ SỰ TIÊU HÓA THỨC ĂN Ở </b>
<b>RUỘT NON VÀ RUỘT GIÀ .</b>


<b>Mục tiêu : HS nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở ruột non và ruột già .</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>



<b> Bước 1: Làm việc theo cặp .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

gợi ý :


- Vào đến ruột non thức ăn tiếp tục được
biến đổi thành gì ?


- Phần chất bổ có trong thức ăn được đưa
đi đâu ? Để làm gì ?


- Phần chất bã có trong thức ăn được đưa
đi đâu ?


- Ruột già có vai trị gì trong q trình tiêu
hóa ?


- Tại sao chúng ta cần đi đại tiện hằng
ngày ?


<b>Bước 2: Làm việc cả lớp </b>


<b>GV kết luận : Vào đến ruột non , phần lớn</b>
thức ăn được biến thành chất bổ dưỡng .
Chúng thấm qua thành ruột non vào máu
đi nuôi cơ thể . Chất bã được đưa xuống
ruột già , biến thành phân rồi được đưa ra
ngoài . Chúng ta cần đi đại tiện hằng ngày
để tránh bị táo bón.


- Đại diện một số HS trả lời .


- Các HS khác bổ sung .


<b>3. Vận dụng : </b>


<b>Hoạt động 4: VẬN DỤNG KIẾN THỨC ĐÃ HỌC VÀO ĐỜI SỐNG </b>
<b>Mục tiêu :</b>


- Hiểu được ăn chậm , nhai kĩ sẽ giúp cho thức ăn tiêu hóa được dễ dàng .
- Hiểu được rằng chạy nhảy sau khi ăn no sẽ có hại cho sự tiêu hóa .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Gv đưa ra các câu hỏi:


- Tại sao chúng ta nên ăn chậm , nhai kỹ?


- Tại sao chúng ta không nên chạy nhảy,
nô đùa sau khi ăn no?


<b>BVMT : Qua bài học hôm nay các em </b>
<b>cho biết nếu chạy nhảy sau khi ăn no sẽ </b>
<b>như thế nào ? Và có ý thức trong việc ăn</b>
<b>như thế nào ? </b>


- Ăn chậm ,nhai kĩ để thức ăn được
nghiền nát tốt hơn , làm cho q trình
tiêu hóa được thuận lợi . Thức ăn
chóng được tiêu hóa và nhanh chóng
biến thành các chất bổ dưỡng đi ni
cơ thể .


- Sau khi ăn no ta cần nghỉ ngơi để dạ


dày làm việc , tiêu hóa thức ăn , nếu
ta chạy nhảy ngay dễ bị cảm giác đau
sóc ở bụng , sẽ làm giảm tác dụng của
sự tiêu hóa thức ăn ở dạ dày .


<b>Chảy nhảy sau khi ăn no sẽ có hại </b>
<b>cho sự tiêu hóa.Có ý thức ăn chậm,</b>
<b>nhai kĩ; khơng nơ đùa khi ăn </b>


<b>no.Không nhịn đi đại tiện và đi đại </b>
<b>tiện đúng nơi quy định, bỏ giấy lau </b>
<b>vào đúng chỗ để giữ vệ sinh môi </b>
<b>trường.</b>


<i>*******************</i>


<i>Thứ tư ngày 25 tháng 9 năm 2019</i>
<b>TOÁN : ( Tiết 28)</b>


<b> 47 + 25.</b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47+25
- Biết giải và trình bày bài giải bài tốn bằng một phép cộng.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>



<b>1. Ôn định:</b>
2. <b>Bài cũ : </b>


- Đặt tính rồi tính : 47 + 6 , 29 + 7


- Nhận xét, đánh gái, sửa sai
<b>3.Dạy bài mới : </b>


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.</b>


Nêu bài tốn : Có 47 que tính, thêm 25
que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que
tính ?


- Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm
thế nào ?


- Hỏi : 47 que tính thêm 25 que tính là ?
que tính ?


- Em thực hiện như thế nào ?


- 1 em lên bảng . Lớp làm nháp.


- Em đặt tính và thực hiện cách tính như
thế nào ?


- Thực hiện tính từ đâu ?



- Hát.


- 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách
tính- lớp làm bảng con.


37 29
6 7
53 36


- Nghe, -phân tích đề.


- Thực hiện phép cộng 47 + 25.


- Thao tác trên que tính.


- Có 47 que thêm 25 que tính là72 que
tính.


- HS nêu cách tính 7 + 5 = 12 que, lấy
ra 10 que bó thành 1 chục , 4 chục
cộng 2 chục là 6 chục cộng thêm 1
chục là 7 chục, 7 chục và 2 que tính là
72 que tính. Vậy 47 + 25 = 72.


- Viết 47 rồi viết 25 dưới 47 sao cho 7
thẳng cột với 5, 4 thẳng cột với 2, viết
dấu + và kẻ gạch ngang.


- Tính từ phải sang trái : 7 + 5 = 12
viết 2 nhớ 1, 4 + 2 = 6 thêm 1 bằng 7


viết 7. Vậy 47 + 25 = 72.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hoạt động 2 : Luyện tập.</b>
<i>Bài 1 : Tính.</i>


-Nhận xét


<b>Bài 2 : Yêu cầu gì ?</b>


- Tại sao ghi S . Sai ở chỗ nào ?


<b>Bài 3 : Bài tốn.</b>


- Nhận xét
<b>4.Củng cố : </b>


- Nêu cách đặt tính và thực hiện 47 + 25 .
- Giáo dục : Tính cẩn thận khi làm tốn.
- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Luyện tập thêm .


- Nhiều em nhắc lại.


- HS nêu kết quả và cách tính.


17 37 77 28
+ 24 + 36 + 3 + 17


41 73 80 45
- Ghi Đ – S.


- HS làm bài vào nháp.


35 37 47 37
+ 7 + 5 + 14 + 3
42 87 61 30
- Nhận xét.


- 1 em đọc đề.Tóm tắt và giải vào vở.
Giải:


Số người của đội trồng rừng là:
27+18=45 (người)


Đáp số: 45 người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>TẬP ĐỌC : ( Tiết 18)</b>
<b>NGÔI TRƯỜNG MỚI.</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b><i><b> :</b><b> </b></i>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; bước đầu biết đọc bài văn với
giọng nhẹ nhàng,chậm rãi.


- Hiểu nội dung: Ngôi trường mới rất đẹp, các bạn học sinh rất tự hào về
ngôi trường và yêu quý thầy cô , bạn bè.( Trả lời được câu hỏi 1,2)


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>



1.Giáo viên : Tranh minh họa : Ngôi trường mới.
2.Học sinh : Sách tiếng việt.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>1. Ôn định ;</b>
2. <b>Bài cũ : </b>
- Gọi 2 em đọc bài.


- Tại sao bạn gái nghe được lời của mẩu
giấy ?


-Qua bài, các em rút ra được bài học gì?
- Nhận xét, đánh giá, sửa sai


<b>3.Dạy bài mới :</b>
Giới thiệu bài .


<b>Hoạt động 1 : Luyện đọc.</b>
- Giáo viên đọc mẫu lần 1.
<b>Đọc từng câu :</b>


- Luyện phát âm từ khó .
- Giảng từ (phần chú giải)
<i><b>- Đọc từng đoạn :</b></i>


- Hướng dẫn ngắt giọng :



- Hát.


- Mẩu giấy vụn.


- 2 em đọc bài và TLCH.


- Vì bạn gái hiểu được cơ muốn các
bạn hãy bỏ rác vào sọt.


- Không xả rác bừa bãi, phải bỏ rác
vào thùng.


- Ngôi trường mới.
- Theo dõi, đọc thầm.


- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện đọc các từ khó, dễ lẫn .


- Vài em nhắc lại nghĩa.
- HS luyện đọc các câu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Nhận xét.


<i><b>- Chia nhóm đọc</b></i>


- Nhận xét.


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài.</b>


<b>1.- Đoạn văn nào trong bài tả ngôi trường</b>


từ xa ?


- Ngôi trường mới xây có gì đẹp ?
- Đoạn văn nào trong bài tả lớp học ?
- Cảnh vật trong lớp học được miêu tả
như thế nào ?


- Cảm xúc của bạn học sinh được thể
hiện qua đoạn văn nào ?


<b>2.Tìm những từ ngữ tả vẻ đẹp của ngôi</b>
trường?


<b>3. ( Dành cho HS khá giỏi)- Dưới mái</b>
trường mới, bạn học sinh thấy có gì
mới ?


- Theo em bạn học sinh có u trường
khơng ?


<b>Luyện đọc lại;</b>
<b>4.Củng cố : </b>


- Em có suy nghĩ gì về ngơi trường em
học.


- Giáo dục : Yêu trường lớp.


- Em bước vào lớp,/ vừa bỡ ngỡ/ vừa
thấy quen thân.//



- Dưới mái trường mới,/ sao tiếng
rung động kéo dài!//


- Cả đến chiếc thước kẻ,/ chiếc bút
chì/ sao cũng đáng yêu đến thế!//
- HS trong nhóm đọc.


- Thi đọc giữa các nhóm cá nhân
-Đồng thanh ( đoạn bài).


- Đọc thầm.
- Đoạn 1.


- Tường vàng ngói đỏ như cánh hoa
lấp ló trong cây.


- Đoạn 2.


- Tường vơi trắng ... thơm tho.
- Đoạn cuối bài.


- (ngói đỏ) như những cánh hoa lấp ló
trong cây, ( bàn ghế gỗ xoan đào) nổi
vân như lụa, ( tất cả ) đều sáng lên và
thơm tho trong nắng mùa thu.


- Tiếng trống rung động kéo dài.
Tiếng cô giáo trang nghiêm, ấm áp.
Tiếng đọc bài của em cũng vang vang


đến lạ. Nhìn ai cũng thấy thân thương.
Cả chiếc thước kẻ, chiếc bút chì như
cũng đáng yêu hơn.


- Bạn rất u trường, vì bạn thấy vẻ
đẹp của ngơi trường mới(1 em nói)
- Thi đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Tập đọc bài.


- Chuẩn bị :Người thầy cũ.


<b>Đạo đức </b>


<b>GỌN GÀNG, NGĂN NẮP (tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học ,chỗ chơi như thế nào.
- Nêu được ích lợi của việc giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
- Thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.


<b>*GDMT : - HS biết giữ gọn gàng , ngăn nắp chỗ học ,chỗ chơi là góp phần </b>
BVMT .


- Có thói quen sống gọn gàng , ngăn nắp .


- Biết yêu quý những người sống gọn gàng, ngăn nắp .



<b>* GDKNS : Kĩ năng giải quyết vấn đề để thực hiện gọn gàng , ngăn nắp . Kĩ </b>
năng quản lí thời gian để thực hiện gọn gàng , ngăn nắp .


<b>II.</b>


<b> CHUẨN BỊ : </b>


- Phiếu thảo luận cho hoạt động 1 và 3 ở tiết 1
- Một số đồ dùng ,sách vở học sinh.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


1. <b>KIỂM TRA BÀI CŨ : Cho học</b>
sinh ứng xử nhanh các tình huống
- Sơ ý làm giây mực ra áo bạn.


- Mượn vở của bạn và sơ ý làm rách.
- Quên chưa làm bài tập về nhà.
- Nhận xét.


2. <b>DẠY BÀI MỚI :</b>
<b>a. Khám phá : </b>


<b>- Các em đã thực hiện việc gọn gàng ,</b>
ngăn nắp bằng những việc làm nào ?
- GV tổng hợp ý kiến của HS và dẫn dắt
vào bài học .



<b>b. Kết nối :</b>


<b>Hoạt động 1: Phân tích truyện.</b>


<i><b>Mục tiêu : Giúp HS nhận thấy lợi ích của</b></i>


-Nhận lỗi với bạn


-Xin lỗi bạn và dán trả lại bạn
-Xin lỗi cô và làm lại bài tập


HS nêu ý kiến .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

việc sống gọn gàng , ngăn nắp .


- Giới thiệu câu chuyện: Chuyện xảy ra
trước giờ ra chơi .


- Tại sao cần phải ngăn nắp gọn gàng?


- Nếu em không ngăn nắp gọn gàng sẽ
gây ra hậu quả gì ?


- Tổng kết ý của các nhóm.


<b>Kết luận : Nên giữ thói quen gọn gàng</b>
<i>ngăn nắp trong sinh hoạt.</i>


<b>c. Thực hành :</b>



<b>Hoạt động 2 : Thảo luận nhận xét nội</b>
<b>dung tranh .</b>


Mục tiêu : Giúp HS biết phân biệt gọn
gàng , ngăn nắp và chưa gọn gàng , ngăn
nắp .


Cách tiến hành :


- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho
các nhóm : Nhận xét xem nơi học và sinh
hoạt của các bạn trong mỗi tranh đã gọn
gàng , ngăn nắp chưa ? Vì sao ?


<b>Tranh 1: Đến giờ ngủ trưa , trong lớp</b>
học bán trú , các bạn đang xếp dép thành
đôi trước khi lên giường . Tiến đang treo
mũ lên giá .


<b>Tranh 2: Nga đang ngồi trước bàn học .</b>
Cạnh Nga , xung quanh bàn và sàn nhà ,
nhiều sách vở , đồ chơi , giày dép vứt
lung tung .


<b>Tranh 3: Quân đang ngồi học trong góc</b>
học tập . Em xếp sách vở vào cặp theo
thời khóa biều , xếp gọn sách vở , đồ
dùng trên mặt bàn .



<b>Tranh 4: Trong lớp 2A, bàn ghế để lệch</b>
lạc . Nhiều giấy vụn rơi trên sàn nhà .
Hộp phấn để trên ghế ngồi của cô giáo .


- HS các nhóm chú ý nghe.
- Thảo luận để trả lời câu hỏi.


- Vì khi lấy các thứ, chúng ta khơng
mất thời gian. Ngoài ra ngăn nắp gọn
gàng giúp ta giữ gìn đồ đạc bền đẹp.
- Đồ đạc sẽ lộn xộn, mất thời gian
tìm.Khơng ngăn nắp cịn làm cho nhà
cửa bừa bộn, bẩn thỉu.


- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.


- 2 em nhắc lại.


- HS làm việc theo nhóm .


- Đại diện một số nhóm trình bày .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>GV kết luận :</b>


<i>- Nơi học và sinh hoạt của các bạn trong</i>
<i>tranh 1,3 là gọn gàng , ngăn nắp .</i>


<i>- Nơi học và sinh hoạt của các bạn trong</i>
<i>tranh 2,4 là chưa gọn gàng , ngăn nắp vì</i>


<i>đồ dùng, sách vở để khơng đúng nơi quy</i>
<i>định . </i>


<b>Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến </b>


Mục tiêu : Giúp HS biết đề nghị , biết
bày tỏ ý kiến của mình với người khác .
Cách tiến hành :


GV nêu tình huống : Bố mẹ xếp cho Nga
một góc học tập riêng nhưng mọi người
trong gia đình thường để đồ dùng lên bàn
học của Nga .


Theo em , Nga cần làm gì để giữ cho góc
học tập luôn gọn gàng , ngăn nắp ?


<b>GV kết luận : Nga nên bày tỏ ý kiến ,</b>
<i>yêu cầu mọi người trong gia đình để đồ</i>
<i>dùng đúng nơi quy định . </i>


3. <b>Củng cố :</b>
Học đạo đức bài gì ?
Nhận xét tiết học


4. <b>Dặn dị :</b>


Xem bài , chuẩn bị học tiết 2


-Lắng nghe



-HS trả lời


<b>Sống gọn gàng ngăn nắp làm cho</b>
<b>khuôn viên, nhà cửa thêm sạch sẽ,</b>
<b>và được mọi người yêu mến .</b>


-Lắng nghe


-Gọn gàng, ngăn nắp.


<i> Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2018</i>
<b> TOÁN : ( Tiết 29)</b>


LUYỆN TẬP.
<b>I/ MỤC TIÊU</b><i><b> :</b><b> </b></i>


- Thuộc bảng 7 cộng với một số.


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5; 47 + 25.
- Biết giải bài tốn theo tóm tắt với một phép cộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

2.Học sinh : Sách, bảng con, nháp.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>1. Ôn định :</b>
2. <b>Bài cũ : </b>



Ghi : 47 + 27 39 + 7
- Nhận xét


<b>3.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt động 1: Làm bài tập.</b>
<i>Bài 1 :Tính nhẩm.</i>


<b>Bài 2 :Đặt tính rồi tính.</b>


- Em nêu cách đặt tính và thực hiện
cách tính ?


- Nhận xét.


<b>Bài 3 : Em dựa vào tóm tắt để đặt đề</b>
toán.


- Nhận xét


<b>Bài 4 : Yêu cầu gì ?</b>


- Để điền dấu đúng trước hết chúng ta
phải làm gì ?


- Ngồi cách so sánh 17+ 9 và 17 + 7,


- Hát.


- 2 em lên bảng đặt tính và nêu cách
tính. Lớp làm bảng con.



- Luyện tập.


- Nêu miệng kết quả.
7+3=10 7+4=11
7+5=12 7+6=13
7+7=14 7+8=15…


- 2 em đọc các công thức 7 cộng với
một số.


- 2 em lên bảng làm. Lớp làm bảng.
37 67 24
15 + 9 +17
52 76 41
+ 2 em lần lượt nêu.


- Thúng cam có 28 quả, thúng quýt có
37 quả. Hỏi cả hai thúng có bao nhiêu
quả ?


- HS làm bài, 1 em lên bảng giải.
Giải:


Cả hai thúng có là;
28 + 37 = 65 (quả)
Đáp số : 65 quả.
- Điền dấu > < = vào chỗ thích hợp.
- Thực hiện phép tính, so sánh hai kết
quả rồi điền dấu.



- Làm bài vào nháp.
- HS trình bày.


17+9 > 17+7 16+8 < 28-3
26 24 24 25
- Vì 17 = 17, 9 > 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

em cịn có cách so sánh nào khác ?
- Nhận xét.


<b>4.Củng cố : </b>


- Đọc các công thức 7 cộng với một số.
- Giáo dục : tính cẩn thận, đọc kĩ đề .
- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dị:</b>


- Xem lại cách đặt tính và thực hiện.
- Chuẩn bị : Bài tốn về ít hơn


CHÍNH TẢ : ( Tiết 12)
<b>NGÔI TRƯỜNG MỚI</b>


<b> PHÂN BIỆT AI/ AY, S/ X, DẤU HỎI/ DẤU NGÃ.</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng các dấu câu trong bài.



- Làm được bài tập 2; bài tập (3)a/b, hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV
soạn.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b><i><b> </b><b> :</b><b> </b></i>


1.Giáo viên : Bài viết : Ngơi trường mới.
2.Học sinh : Sách, vở chính tả, nháp.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>1. Ôn định :</b>
2. <b>Bài cũ : </b>


- Giáo viên đọc cho học sinh viết .
- Nhận xét.


<b>3.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt động 1: Nghe viết.</b>


<b>a/ Ghi nhớ nội dung .</b>
- Giáo viên đọc mẫu lần 1.


- Dưới mái trường mới, bạn học sinh thấy
có gì mới ?


<b>b/ Hướng dẫn trình bày.</b>


- Hát.



- Mẩu giấy vụn.


- Viết bảng con: sọt rác, xong xuôi,
hãy.


- Vài em nhắc tựa.
- Theo dõi, đọc thầm.
- 2 em giỏi đọc lại.


- Tiếng trống rung động kéo dài….
Sao cũng đáng yêu đến thế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Tìm các dấu câu có trong bài chính tả ?
- Các chữ đầu câu đầu đoạn viết thế nào ?
- Tìm các chữ dễ viết lẫn lộn.


<b>c/ Viết chính tả : </b>


- Giáo viên đọc (Mỗi câu, cụm từ đọc 2
lần ).


- Đọc lại.
- Nhận xét


<b>Hoạt động 2 : Làm bài tập.</b>


<b>Bài 2 : Tổ chức trò chơi : Thi tìm nhanh</b>
các tiếng có vần ai/ ay.


- Cho HS làm vào bảng cá nhân.


- Nhận xét.


.4.Củng cố :


- Viết chính tả bài gì ?


- Giáo dục tính cẩn thận, viết chữ đẹp.
- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò :</b>
- Sửa lỗi


- Chuẩn bị: Người thầy cũ.


- Viết hoa.


- HS nêu các từ: mái trường, rung
động, trang nghiêm, chiếc thước kẻ.
- Nghe đọc và viết lại.


- Sửa lỗi.


- Làm vào bảng cá nhân:
cái tai, đôi vai , bài toán, …
ngày tháng, tay , hay , cày…


-Lắng nghe


<b>TẬP VIẾT : ( Tiết 6)</b>



<b> CHỮ HOA Đ.ĐẸP TRƯỜNG ĐẸP LỚP</b>
<b> (GDMT : Trực tiếp )</b>
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


- Viết đúng chữ hoa Đ ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng:
Đẹp (1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ), Đẹp trường đẹp lớp ( 3 lần).


- Viết chữ rõ ràng, liền mạch và tương đối đều nét.


- HS khá , giỏi viết đúng và đủ các dòng(tập viết ở lớp) trên trang vở.
<b> * GDMT :- HS hiểu “ Đẹp trường , đẹp lớp ” là góp phần BVMT .</b>
<b> - Có thói quen làm vệ sinh trường , lớp sạch đẹp .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

1.Giáo viên : Mẫu chữ Đ hoa. Bảng phụ : Đẹp, Đẹp trường đẹp lớp.
2.Học sinh : Vở tập viết, bảng con.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ : </b>


- Kiểm tra vở tập viết của một số học
sinh.


- Cho học sinh viết chữ D, Dân vào bảng
con.



- Nhận xét.
<b>3.Dạy bài mới : </b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài .</b>


<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết chữ hoa.</b>
<i>A. Quan sát số nét, quy trình viết :</i>


- Chữ Đ hoa gần giống chữ nào đã học ?
- Vừa nói vừa tơ trong khung chữ : Chữ
Đ hoa được viết bởi một nét liền gồm
một nét thẳng đứng lượn cong hai đầu
nối liền với một nét cong phải và thêm
nét ngang.


- Quan sát mẫu và cho biết điểm đặt bút.
- Viết mẫu:


Đ


<b>B/ Viết bảng :</b>


C/ Viết cụm từ ứng dụng :


- Yêu cầu học sinh mở vở tập viết đọc
cụm từ ứng dụng.


Đẹp trường đẹp lớp
D/ Quan sát và nhận xét :



- Đẹp trường đẹp lớp theo em hiểu như
thế nào ?


- Cụm từ này gồm có mấy tiếng ? Gồm
những tiếng nào ?


- Độ cao của các chữ trong cụm từ Đẹp
trường đẹp lớp như thế nào ?


- Hát.


- Nộp vở theo yêu cầu.


- 2 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết
bảng con.


- Chữ Đ hoa, Đẹp trường đẹp lớp.
- Gần giống chữ D, nhưng chữ Đ có
thêm nét ngang.


- Học sinh viết.
- Viết vào bảng con.
Đ


- 2-3 em đọc : Đẹp trường đẹp lớp.


- 1 em nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Khi viết chữ Đẹp ta nối chữ Đ với chữ
e như thế nào.



- Khoảng cách giữa các chữ (tiếng ) như
thế nào


<b> * GDMT: Cụm từ này khuyên các</b>
<b>em điều gì ? Và các em phải giữ gìn</b>
<b>trường lớp như thế nào ? </b>


<b>Viết bảng.</b>
Đẹp


- Chú ý chỉnh sửa cho các em.
<b>Viết vở: </b>


- Nêu yêu cầu viết vở.
- Viết vở


- Nhận xét
<b>4.Củng cố : </b>


- Nhận xét bài viết của học sinh.


- Khen ngợi những em có tiến bộ. Giáo
dục tư tưởng.


- Nhận xét tiết học.
<b>5.Dặn dị : </b>


- Hồn thành bài viết trong vở tập viết.



li.


- Nét khuyết của chữ e chạm vào nét
cong phải của chữ Đ


- Đủ để viết một con chữ o.


<b> Cụm từ này có ý khun các em</b>
<b>giữ gìn lớp học, trường học sạch</b>
<b>đẹp. Mỗi chúng ta hãy ln có ý</b>
<b>thức giữ gìn môi trường ,trường</b>
<b>lớp sạch đẹp .</b>


- Bảng con :
Đẹp.


- Nêu yêu cầu viết vở.
- Viết bài vào vở.
-Lắng nghe


********************
Thứ sáu, ngày 27 tháng 9 nắm 2019


<b>TẬP LÀM VĂN : ( Tiết 6)</b>
<b> KHẲNG ĐỊNH- PHỦ ĐỊNH </b>
<b> LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH.</b>
<b> (GDKNS )</b>


<b>I/MỤC TIÊU</b><i><b> :</b><b> </b></i>



- Biết đọc và ghi lại được thông tin từ mục lục sách(BT3).


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

1.Giáo viên : truyện thiếu nhi .


2. Học sinh : Sách tiếng việt , tập truyện thiếu nhi.
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>1.Ôn định:</b>
<b>2. Bài cũ : </b>


- Kiểm tra bài tập 3
- Nhận xét.


<b>3.Dạy bài mới : </b>
<b>a. Khám phá :</b>


Trong tiết Tập làm văn tuần này , các
em sẽ thực hành hỏi – đáp và trả lời câu
hỏi theo mẫu câu khẳng định , phủ
định . Sau đó xem mục lục sách và biết
cách viết lại những điều biết được khi
đọc mục lục .


<b>b. Kết nối :</b>


<b>Hoạt động 1 : Làm bài tập.</b>


<i>Bài 3 : Tìm đọc mục lục của một tập</i>


<i><b>truyện thiếu nhi . Ghi lại tên 2 truyện ,</b></i>
<i><b>tên tác giả và số trang theo thứ tự</b></i>
<i><b>trong mục lục .</b></i>


<i><b>- Mỗi em đặt trước mặt một tập truyện</b></i>
<i><b>thiếu nhi , mở trang mục lục .</b></i>


<i><b>GV nhận xét </b></i>
<i><b>GV yêu cầu .</b></i>


- Nhận xét.
<b>c. Thực hành :</b>


- HS thực hành : Tìm mục lục tuần 7 .
Nêu tên 3 bài tập đọc và số trang .


<b>4 . Áp dụng – củng cố : </b>
Học tập làm văn bài gì ?
- Nhận xét tiết học.
<b>5.Dặn dò :</b>


Đọc sách tham khảo và xem mục lục.


- Hát.


- Đọc mục lục sách tuần 6.


- Khẳng định- phủ định. Luyện tập
về Mục lục sách.



- 1 em đọc đề.


- 3- 4 HS đọc mục lục tập truyện của
mình


Lớp nhận xét .


- HS viết vào vở tên hai truyện , tên
tác giả , số trang theo thứ tự trong
mục lục .


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>TOÁN : ( Tiết 30)</b>
<b>BÀI TỐN VỀ ÍT HƠN.</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về ít hơn.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b><i><b> :</b><b> </b></i>


1.Giáo viên : quả cam, bảng cài. Viết bài 2.
2.Học sinh : Sách toán, bảng con, nháp.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>1. Ôn định:</b>
<b>2. Bài cũ : </b>


Ghi : 48 + 16 , 87 + 6 , 26 + 18
- Nhận xét.



<b>3.Dạy bài mới : </b>


<b>Hoạt động 1 :Giới thiệu bài.</b>


Nêu bài toán : Cành trên có 7 quả cam
(gắn 7 quả cam lên bảng), cành dưới có ít
hơn cành trên 2 quả cam (gắn 5 quả cam
lên bảng ). Hỏi cành dưới có bao nhiêu
quả cam ?


- Gọi học sinh nêu lại bài toán.
- Gợi ý :


- Cành trên có bao nhiêu quả cam ?


- Số cam cành dưới như thế nào so với
cành trên ?


- Bài tốn hỏi gì ?


- Muốn tính số cam của cành dưới ta làm
như thế nào ?


- Câu trả lời như thế nào ?


- Hát.


- 3 em lên bảng đặt tính và tính.
- Bảng con.



- 1 em nêu lại bài tốn.
- Cành trên : 7 quả.
- Ít hơn cành trên 2 quả.
- Hỏi số cam cành dưới.
- Thực hiện phép tính 7 – 2


- Số cam cành dưới có là / Cành dưới
có số cam là .


- 1 em lên bảng giải. Lớp giải nháp.
Giải :


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Bài toán này thuộc dạng tốn nào?
- Bài tốn về ít hơn ta làm tính gì?
<b>Hoạt động 2 : Luyện tập.</b>


<b>Bài 1 :</b>


- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn u cầu tìm gì ?
- Bài tốn thuộc dạng gì ?


<i><b>- Hướng dẫn HS vẽ tóm tắt và giải vào</b></i>
<i><b>nháp.</b></i>


<i><b>- Sửa bài.</b></i>
<i>Bài 2 :</i>


- Bài toán thuộc dạng gì ?
- Tại sao ?



- Nhận xét.
<b>4.Củng cố : </b>


- Bài tốn về ít hơn ta làm tính gì?
- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Học lại bài nhiều hơn, ít hơn.
- Xem lại bài.


- Bài tốn về ít hơn.


- Ta làm tính trừ. (3-4 em nhắc lại)
- 1 em đọc đề.


- Vườn nhà Mai có 17 cây cam, nhà
Hoa ít hơn nhà Mai 7 cây cam.


- Tìm số cây vườn nhà Hoa.
- Bài tốn về ít hơn.


- Làm bài nháp- sửa bài.
Bài giải:


Số quả cam vườn nhà Hoa có là:
17 – 7 = 10 ( quả cam)
Đáp số: 10 quả cam
- 1 em đọc đề.



- Bài toán về ít hơn.


- Thấp hơn có nghĩa là ít hơn.


- Tóm tắt và giảivào vở ( 1 em làm
trên bảng lớp).


Giải :
Bình cao là:


95 – 5 =90 (cm)


Đáp số:90 xăng ti mét.


<b>KỂ CHUYỆN : (Tiết 6 )</b>
<b>MẨU GIẤY VỤN.</b>
<b>( GDMT : Trực tiếp )</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b> - Có thói quen làm trực nhật .</b>


<b> - Có ý thức giữ gìn , BVMT lớp học sạch đẹp . </b>
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC<i><b> :</b><b> </b></i>


1.Giáo viên : Tranh minh họa : Mẩu giấy vụn.


2.Học sinh : Nắm được nội dung câu chuyện, thuộc .
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>1. Ổn định ;</b>
2. <b>Bài cũ : </b>


- Gọi 3 em kể nối tiếp.


- Trong câu chuyện có những nhân vật
nào ?


- Em thích nhân vật nào nhất ? Vì sao ?
- Nhận xét


<b>3.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt động 1 : Kể từng đoạn.</b>
Kể trong nhóm. Tranh :
Kể trước lớp :


<i><b>* Gợi ý:</b></i>


- Tranh 1 : Cô giáo đang chỉ cho học
sinh thấy cái gì ?


- Sau đó cơ nói gì với học sinh ?


- Cơ u cầu cả lớp làm gì ?


- Tranh 2 : Cả lớp có nghe mẩu giấy nói
gì khơng ?



- Bạn trai đứng lên làm gì ?


- Nghe ý kiến của bạn trai cả lớp thế nào
?


- Tranh 3-4 : Chuyện gì đã xảy ra sau đó
?


- Hát.


- Chiếc bút mực.


- 3 em kể nối tiếp câu chuyện và
TLCH.


- Mẩu giấy vụn.


- Dựa vào tranh chia nhóm. Lần lượt
từng em trong nhóm kể


- Đại diện các nhóm lần lượt kể,
- Nhận xét.


- Cô chỉ cho học sinh thấy mẩu giấy
vụn.


- Cô nói : Lớp ta hơm nay sạch sẽ
q! Thật đáng khen! Nhưng các em
có nhìn thấy mẩu giấy vụn đang nằm
ngay trước cửa kia không ?



- u cầu cả lớp nghe mẩu giấy nói
gì.


- Khơng nghe mẩu giấy nói gì .


- Bạn trai nói : Thưa cơ giấy khơng
nói được đâu ạ.


- Đồng tình hưởng ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Tại sao cả lớp lại cười ?


<b>Hoạt động 2 : Kể toàn bộ chuyện ( dành</b>
cho HS khá giỏi).


- Khuyến khích HS khá giỏi kể theo
phân vai.


- Nhận xét.


<b>* GDMT : Qua bài học hôm nay các</b>
<b>em cần giữ môi trường lớp học như</b>
<b>thế nào ? </b>


<b>4.Củng cố : </b>


- Câu chuyện khuyên em điều gì ?
- Nhận xét tiết học.



<b>5. Dặn dò: </b>


- Tập kể lại chuyện .


- Chuẩn bị: Người thầy cũ.


- Vì bạn gái nói : Mẩu giấy bảo : Các
bạn ơi hãy bỏ tôi vào sọt rác.


- Học sinh khá giỏi dựng lại câu
chuyện theo vai.


(Người dẫn chuyện, bạn gái, cô giáo,
bạn trai, các bạn).


<b>Có ý thức giữ gìn mơi trường lớp</b>
<b>học ln sạch đẹp . Học tập bạn gái</b>
<b>cả lớp mình hãy bỏ rác vào thùng</b>
<b>rác.</b>


- Phải giữ gìn trường lớp sạch đẹp.


<b> </b>


Kí duyệt của chun mơn Kí duyệt của khối trưởng
………..


………..
………..
………..


………..


………..
………..
………..
………..
……….


<i><b>Rút kinh nghiệm bài soạn:</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×