Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.06 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Bài soạn TKB thứ 2
Ngày dạy: Thứ hai ngày 30 tháng 9 năm 2019
<b>Tiết 1. HĐTT</b>
<b>CHÀO CỜ </b>
<b>*****************************************</b>
<b>Tiết 2. TOÁN</b>
<b>7 CỘNG VỚI MỘT SỐ. 7 + 5</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5, lập được bảng 7 cộng với một số.
Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng. Biết giải và trình bày bài
giải bài tốn về nhiều hơn.
- Tính nhẩm được các tổng trong đó có 1 số hạng là 7, điền dấu để có phép tính
thích hợp.
- HS có ý thức thực hiện tính tốn cẩn thận.
<i><b>* GDKNS: Tính tốn, chia sẻ.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<i>1. Giáo viên: Bảng cài, que tính, bài giảng powerpoint</i>
<i>2. Học sinh: SGK, bộ đồ dùng học toán.</i>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định </b>
<b>2. KTBC: Đặt tính rồi tính: </b>
18 + 19 ; 49 + 7
<b>3. Bài mới : </b>
3.1. Giới thiệu bài học, ghi tên bài.
3.2. Giới thiệu Phép cộng 7 + 5
- Có 7 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi
tất cả có bao nhiêu que tính?
? Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta
làm thế nào ?
* Tìm kết quả:
? 7 que tính thêm 5 que tính là bao nhiêu
que tính ?
? Em nói cách làm của em ?
* Đặt tính và thực hiện phép tính:
- Cho HS nêu cách đặt tính và cách tính.
- Nhận xét.
- Hát
- 2 HS lên bảng làm bài theo yêu cầu.
- 7 cộng với một số 7 + 5
- Nghe và phân tích.
- Thực hiện 7 + 5
- HS sử dụng que tính tìm kết quả.
- 12 que tính.
- 7 với 3 là 1 chục que tính, 1 chục
với 2 que tính là 12 que tính.
- 1 HS lên đặt tính và nói: Viết 7 rồi
viết 5 xuống dưới thẳng cột với 7, viết
dấu cộng và kẻ gạch ngang.
- 1 HS lên bảng tính rồi nêu cách tính
7
* Lập bảng cơng thức, HTL:
? Em dùng que tính lập bảng cộng 7.
? Kết quả như thế nào?
? Xóa dần các công thức.
3.3. Hướng dẫn HS làm bài tập
<b>Bài 1: Tính nhẩm :</b>
- Tổ chức cho HS chơi trị chơi “Truyền
điện”.
- Nhận xét – tuyên dương.
<b>Bài 2: Tính.</b>
- Yêu cầu HS thực hiện vào bảng con.
- Cho HS thực hiện lần lượt từng phép
tính.
<b>Bài 4 : Cho HS đọc đề bài</b>
Phân tích bài tốn, HD tóm tắt.
- Cho HS tự trình bày bài giải trong vở,
trên bảng.
- Chấm 1 số bài, nx.
<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>
- Đọc lại cơng thức 7 cộng với một số.
Nêu cách đặt tính và tính 7 + 5 ?
- Giáo dục tư tưởng. Nhận xét tiết học
- Thao tác với que tính.
- HS nối tiếp nhau nêu kết quả
7 + 4 = 11
7 + 5 = 12
...
- HS thực hiện chơi trị chơi “Truyền
điện”. Nêu các phép tính :
7 + 4 = 11 7 + 6 = 13 7 + 8 = 15
4 + 7 = 11 6 + 7 = 13 8 + 7 = 15
7 + 9 = 16
9 + 7 = 16
- HS nhận xét.
- HS cả lớp làm bảng con.
7 7 7 7 7
+ 4 + 8 + 9 + 7 + 3
11 15 16 14 10
- 1 HS đọc đề
Tuổi của anh là :
7 + 5 = 12 (tuổi)
Đáp số: 12 tuổi.
- 1 HS nêu..
- HS thực hiện.
<b>*****************************************</b>
<b>MẨU GIẤY VỤN</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết
đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Đọc được rõ lời các nhân vật, (Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3), HS giỏi Trả lời được
câu hỏi 4.
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trường lớp học ln sạch đẹp.
<i><b>* GDKNS: KN tự nhận thức về bản thân, KN xác định giá trị, KN ra quyết định.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<i>1. Giáo viên: Tranh minh hoạ bài đọc. Bảng phụ hướng dẫn câu văn, đoạn văn cần</i>
đọc đúng.
<i>2. Học sinh: SGK.</i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: Chơi trò chơi Thò thụt</b>
<b>2. KTBC: Gọi HS lên đọc bài Mục lục</b>
sách và trả lời câu hỏi.
<b>3. Bài mới :</b>
3.1. Giới thiệu bài học, ghi tên bài.
- GV đọc mẫu tồn bài: giọng nhẹ nhàng
dí dỏm, vô tư, hồn nhiên, vui tươi nhí
nhảnh.
+ Đọc từng câu:
- Luyện phát âm từ khó (những từ HS đọc
chưa đúng, dễ nhầm lẫn)
+ Đọc từng đoạn trước lớp :
- Gắn bảng phụ đã viết câu văn cần hướng
dẫn luyện đọc lên bảng.
- HD luyện đọc đúng các câu khó, ngắt
giọng ở câu văn dài
- Nhận xét.
- Giảng từ sau từng đoạn: ( xem chú giải)
+ Đọc đoạn trong nhóm:
- GV quan sát, hỗ trợ, kiểm tra, nhận xét.
+ Thi dọc giữa các nhóm:
- Nhận xét, tuyên dương nhóm có bạn đọc
hay.
3.3. Hướng dẫn tìm hiểu bài :
? Mẩu giấy nằm ở đâu? Có dễ thấy
khơng?
? Cơ giáo u cầu cả lớp làm gì ?
? Tại sao cả lớp lại xì xào?
? Khi cả lớp hưởng ứng lời của bạn trai là
mẩu giấykhơng biết nói thì chuyện gì xảy
ra?
? Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì ?
? Đó có đúng là lời của mẩu giấy nói
khơng?
? Vậy đó là lời của ai?
? Tại sao bạn gái nói được như vậy?
- Ban văn nghệ điều hành chơi.
- Nhắc lại đề.
- Theo dõi đọc thầm.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- HS luyện phát âm từ khó, dễ lẫn
(CN, ĐT).
- HS luyện đọc :
Lớp học rộng rãi, / sáng sủa / và sạch
sẽ / nhưng không biết ai / vứt một mẩu
giấy / ngay giữa lối ra vào.//
Lớp ta hôm nay sạch sẽ quá! // Thật
đáng khen! //
Nào! // Các em hãy lắng nghe / và cho
cô biết / mẩu giấy đang nói gì nhé! //
Các bạn ơi! // Hãy bỏ tôi vào sọt rác!//
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
- Vài em nêu, nhắc lại nghĩa.
- HS đọc trong nhóm 4
- Thi đọc giữa các nhóm. Chọn bạn
đọc hay.
Đọc thầm đoạn 1-2.
- Nằm ngay giữa lối ra vào, rất dễ
thấy.
- Cơ u cầu cả lớp nghe sau đó nói lại
cho cơ biết mẩu giấy nói gì.
- Vì khơng nghe mẩu giấy nói gì
- Một bạn gái đứng lên bỏ giấy vào sọt
- Bạn gái nghe được mẩu giấy nói Các
bạn hãy bỏ tơi vào sọt rác.
- Không phải.
- Lời của bạn gái.
? Em hiểu ý cơ giáo muốn nhắc nhở HS
điều gì ?
? Bỏ rác vào thùng làm cho cảnh quang
nhà trường thế nào?
GDMT: Để giữ trường lớp luôn sạch đẹp
các em cần làm gì?
3.4. Luyện đọc lại :
- Thi đọc theo vai.
- Tun dương nhóm đọc đúng.
<b>4. Củng cố, dặn dị :</b>
? Em thích nhân vật nào trong truyện? Tại
sao? Giáo dục tư tưởng.
- Nhận xét tiết học.
- Tập đọc bài – Xem trước bài tiếp theo.
các bạn hãy bỏ rác vào sọt.
- Muốn các em giữ vệ sinh trường lớp.
- Luôn sạch đẹp.
- Giữ gìn vs, khơng xả rác bừa bãi,...
- Thực hành đọc theo vai
- Cô bé- thông minh hiểu ý cô.
- Cô giáo- dạy cho HS bài học quý.
- Cậu bé- thật thà, hồn nhiên.
- Đọc bài
<b>***********************************</b>
<b>Tiết 5. TNXH</b>
<b>TIÊU HÓA THỨC ĂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>
- Nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở miệng, dạ dày, ruột non, ruột già.
- Có ý thức ăn chậm, nhai kĩ. Giải thích được tại sao cần ăn chậm, nhai kĩ và không
chạy nhảy sau khi ăn no.
- Ý thức ăn chậm, nhai kĩ để thức ăn tiêu hóa tốt ; không chạy nhảy, nô đùa sau khi
ăn no * GDKNS: Kỹ năng ra quyết định ; tư duy phê phán; làm chủ bản thân.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<i>1. Giáo viên: Mơ hình cơ quan tiêu hóa.</i>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn dịnh : </b>
<b>2. KTBC: Yêu cầu HS lên bảng nhìn sơ</b>
đồ và chỉ các cơ quan tiêu hóa.
<b>3. Bài mới :</b>
a. Giới thiệu bài – Ghi tựa bài.
b. Quan sát nhận biết các cơ quan tiêu hóa
trên sơ đồ
Tranh: Tranh sơ đồ ống tiêu hóa.
? Chỉ và nói tên các bộ phận của ống tiêu
hóa ?
- Chỉ và nói về đường đi của thức ăn trong
ống tiêu hóa ?
- Giáo viên chỉ và nói lại đường đi của
thức ăn trong ống tiêu hóa. Vào bài.
c. Sự tiêu hóa thức ăn ở miệng và dạ dày.
- GV phát cho HS một chiếc kẹo, yêu cầu
- HS thực hiện.
- HS lắng nghe, ghi tên bài.
- Quan sát và chỉ, nêu.
- Một số HS lên bảng chỉ.
nhai - nuốt.
- Thảo luận các câu hỏi:
? Khi ta ăn, răng, lưỡi và nước bọt làm
nhiệm vụ gì?
? Vào đến dạ dày thức ăn được tiêu hóa
như thế nào?
- Bổ sung và kết luận (STK/ tr 26)
d. Sự tiêu hóa thức ăn ở ruột non và ruột
già.
- Em hãy đọc phần thơng tin nói về sự tiêu
hoá thức ăn ở ruột non và ruột già.
? Vào đến ruột non thức ăn tiếp tục được
biến đổi thành gì?
? Phần chất bổ có trong thức ăn được đưa
? Phần chất bã có trong thức ăn được đưa
đi đâu?
? Sau đó chất bã được biến đổi thành gì ?
Được đưa đi đâu?
- Nhận xét, bổ sung ý kiến.
- Kết luận: (STK/ tr 27)
- GV chỉ vào sơ đồ và nói về sự tiêu hóa
thức ăn ở 4 bộ phận: Khoang miệng, dạ
dày, ruột non, ruột già.
e. Vận dụng kiến thức đã học vào đời sống
- Đặt vấn đề: Chúng ta nên làm gì và
khơng nên làm gì để giúp cho sự tiêu hố
thức ăn được dễ dàng.
GDMT: - Tại sao chúng ta nên ăn chậm,
nhai kĩ ?
? Tại sao chúng ta không nên chạy nhảy nô
đùa sau khi ăn?
? Tại sao chúng ta cần đi đại tiện hàng
ngày ?
GV nhắc nhở HS không nên nhịn đi đại
- GV nhắc nhở hàng ngày: ăn chậm, nhai
kĩ, khơng chạy giỡn,..
<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>
- Nhận xét tiết học,
- Xem lại bài và xem trước bài tiếp theo.
- Chia nhóm thảo luận.
- Răng nghiền thức ăn, lưỡi đảo thức
ăn, nước bọt làm mềm thức ăn.
- Vào đến dạ dày thức ăn tiếp tục
được nhào trộn.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- 4-5 HS nhắc lại kết luận.
- 3 -4 HS đọc (SGK/ tr 15).
- Chất bổ dưỡng.
- Thấm qua thành ruột non, vào máu
đi nuôi cơ thể.
- Đưa xuống ruột già.
- Chất bã biến thành phân ra ngoài.
- 4 HS nối tiếp nhau lên chỉ (mỗi HS
nói 1 phần)
-2 HS bồi dưỡng nói cả 4 bộ phận.
- Cần ăn chậm, nhai kĩ
-Thức ăn nghiền nát tốt.
- Để dạ dày làm việc tiêu hoá thức ăn
- Tránh bị táo bón.
<b>Tiết 6. TC TIẾNG VIỆT</b>
<b>ÔN LUYỆN</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>
- Luyện đọc củng cố nội dung bài Mẩu giấy vụn.
- Đọc trơn toàn bài, biết ngắt hơi đúng các câu. Đọc đúng các từ ngữ: Rộng rãi,
sáng sủa,... Biết nghỉ hơi đúng sau dấu phẩy, dấu chấm, giữa các cụm từ. Biết đọc,
phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật. Rèn kĩ năng đọc hiểu nghĩa của từ, ý
nghĩa của câu chuyện
- Giáo dục HS giữ gìn vệ sinh trường học để trường ln sạch đẹp.
<i><b>* GDKNS: Thể hiện sự cảm thông, hợp tác, ra quyết định, giải quyết vấn đề.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<i>1. Giáo viên: Bảng phụ ghi sẵn câu văn dài cần ngắt giọng.</i>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. KTBC: Gọi HS đọc lại bài Mẩu giấy</b>
vụn, trả lời câu hỏi về nội dung.
<b>3. Bài mới:</b>
3.1. Giới thiệu bài
3.2. Hướng dẫn luyện đọc
a. Luyện đọc.
- GV đọc mẫu.
- Đọc đoạn trước lớp.
- Đọc đoạn trong nhóm.
- Thi đọc.
- Thi đọc đồng thanh.
3.3. Tìm hiểu bài:
- GV nêu câu hỏi củng cố nội dung đã học
3.4. Luyện đọc lại:
- GV cho HS đọc theo vai.
? Bài học giúp em, hiểu điều gì? (nhớ ơn,
q trọng thầy cô giáo)
- Về nhà đọc bài.
- Yêu cầu HS hát.
- HS theo dõi và đọc thầm.
- HS đọc nối tiếp từng câu.
- HS luyện đọc trong nhóm.
- Các nhóm cử đại diện thi đọc.
Các nhóm khác nhận xét.
- Đọc đồng thanh.
- HS trả lời
- HS đọc phân vai.
- HS trả lời.
<b>***********************************</b>
<b>Tiết 7. THỂ DỤC</b>
<b>(GV BỘ MÔN SOẠN GIẢNG)</b>
******************************************************************
Bài soạn TKB thứ 3
Ngày dạy: Thứ ba ngày 1 tháng 10 năm 2019
<b>Tiết 1,2,3,4 </b> <b>(GV TĂNG CƯỜNG DẠY)</b>
<b>Tiết 5. TC TIẾNG VIỆT</b>
<b>ÔN LUYỆN</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>
- Ôn dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Mẩu giấy vụn. Biết phân
vai dựng lại câu chuyện.
- Giáo dục HS giữ gìn vệ sinh trường học để trường ln sạch đẹp.
<i><b>* GDKNS: Tư duy sáng tạo: khám phá và kết nối các sự việc, đọc lập suy nghĩ.</b></i>
Hợp tác. Tìm kiếm và xử lý thông tin.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<i>1. Giáo viên: Tranh minh họa: Mẩu giấy vụn.</i>
<i>2. Học sinh: Nắm được nội dung câu chuyện, thuộc .</i>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. KTBC: Gọi 1HS lên kể lại câu</b>
chuyện Chiếc bút mực.
<b>3. Bài mới :</b>
3.1. Giới thiệu bài – ghi tựa bài.
3.2. Hướng dẫn kể chuyện:
a. Dựa theo tranh kể lại câu chuyện theo
nhóm:
- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ,
kể lại câu chuyện theo nội dung của
từng bức tranh.
Gợi ý :
- Tranh1: Cô giáo chỉ cho học sinh thấy
gì ? Cơ nói gì ?
- Tranh 2: Cô yêu cầu cả lớp làm gì ?
Cả lớp có nghe mẩu giấy nói gì khơng ?
Bạn trai đứng lên làm gì ? Nghe ý kiến
của bạn trai cả lớp thế nào?
- Tranh 3 - 4: Chuyện gì đã xảy ra sau
đó?
- Tại sao cả lớp lại cười ?
- Thi kể trong nhóm.
- Mời đại diện các nhóm lên kể, nx
- Nhận xét, tuyên dương.
b. Phân vai dựng lại câu chuyện:
- GV nêu yêu cầu, hướng dẫn HS thực
hiện.
- GV làm người dẫn chuyện, 3 HS nói
lời 3 nhân vật. Sau đó HS chia nhóm kể
lại câu chuyện theo vai.
<i><b>*(HS Bồi dưỡng) Phân vai dựng lại câu</b></i>
chuyện.
- HS thực hiện hát.
- HS lên kể.
- Nhắc lại đề bài.
- HS quan sát tranh và dựa vào gợi ý kể
lại câu chuyện.
- Dựa vào tranh. Chia nhóm. Lần lượt
từng em trong nhóm kể.
- Đại diện các nhóm lần lượt kể.
- Nhận xét.
- HS chia nhóm dựng lại câu chuyện
theo vai. (Người dẫn chuyện, cô giáo,
bạn gái, bạn trai và hs trong lớp)
- NX, tuyên dương.
<b>4. Củng cố, dặn dị :</b>
? Câu chuyện khun em điều gì ?
- Nhận xét tiết học.
- Tập kể lại chuyện cho người thân
nghe.
- HS nhận xét, bình chọn HS kể chuyện
hay nhất.
- Phải giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Kể lại chuyện cho người thân nghe.
<b>***********************************</b>
<b>Tiết 6. CHÍNH TẢ</b>
<b>MẨU GIÁY VỤN</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>
- Viết chính xác bài CT, trình bày đúng lời nhân vật trong bài.
- Làm được BT2 (2 trong số 3 dòng a, b, c), BT(3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ
do GV soạn.
- Ln nhớ giữ gìn vệ sinh trường học để trường luôn sạch sẽ.
<i><b>* GDKNS: Giao tiếp. Hợp tác. Trình bày</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<i>1. Giáo viên: Bảng phụ viết BT 3</i>
<i>2. Học sinh: SGK, bảng con, vở chính tả </i>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn dịnh : </b>
<b>2. KTBC:</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng.
<b>3. Bài mới :</b>
3.1. Giới thiệu bài – Ghi tựa bài.
3.2. Hướng dẫn viết bài:
* Hướng dẫn chuẩn bị :
- GV đọc mẫu đoạn chính tả.
? Đoạn văn trích trong bài tập đọc nào?
? Đoạn này kể về điều gì?
? Bạn gái đã làm gì?
? Bạn nghe thấy mẩu giấy nói gì?
* Hướng dẫn trình bày.
? Đoạn văn có mấy câu?
? Câu đầu tiên có mấy dấu phẩy ?
* Viết từ khó.
- Rút từ dễ lẫn, cho HS viết bảng con,
sửa sai.
* GV đọc cho HS viết bài vào vở:
+ GV đọc HS viết vở.
- HS hát.
- HS thực hiện.
- HS lắng nghe, ghi tên bài.
- Theo dõi đọc thầm.
- 2 HS đọc lại.
- Mẩu giấy vụn.
- Về hành động của bạn gái.
- Nhặt giấy bỏ vào sọt.
- Mẩu giấy nói: Các bạn ơi! Hãy bỏ tơi
vào sọt rác.
- Có 6 câu.
- Có 2 dấu phẩy.
* Chấm chữa bài
- Soát lỗi, chấm nhận xét bài viết.
c. Hướng dẫn làm bài tập
<b>Bài 1: Điền vào chỗ trống ai hay ay?</b>
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT.
- Nhận xét, Chữa bài.
+ Kết luận : a) mái nhà, máy cày
b) thính tai, giơ tay
c) chải tóc, nước chảy
<b>Bài 2a: </b>
<i>- Yêu cầu HS làm ý a</i>
- Nhận xét, chữa bài.
<b>4. Củng cố, Dặn dò :</b>
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương.
- Xem lại các bài tập và xem trước bài
tiếp theo.
- HS lắng nghe.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- 1 HS lên bảng làm. Lớp làm vở BT.
- Đọc lại các từ vừa tìm. Theo dõi sửa
bài.
- Sửa lỗi- Bạn nào chưa đúng quá 5 lỗi
về viết bài lại.
- HS làm bài.
a) (sa, xa) ? xa xôi, sa xuống
(sá, xá) phố xá, đường sá
- Đọc lại các từ vừa tìm. Theo dõi sửa
bài.
- HS lắng nghe.
<b>***********************************</b>
<b>Tiết 7. TC TỐN</b>
<b>ƠN LUYỆN</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>
- Ôn thuộc bảng 7 cộng với một số. Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi
100, dạng 47+ 5; 47+ 25. Biết giải bài tốn theo tóm tắt với một phép tính cộng.
- Thực hiện được phép tính cộng trong phạm vi 100, giải bài tốn theo tóm tắt.
- Cẩn thận và linh hoạt khi làm bài.
<i><b>* GDKNS: GD HS tính cẩn thận, chính xác, ý thức tự giác trong làm tốn.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<i>1. Giáo viên: Hệ thống bài tập.</i>
<i>2. Học sinh: Vở TCT.</i>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng.</b>
<b>2. KTBC: Em hãy đọc bảng 7 cộng với</b>
một số ?
<b>3. Bài mới : </b>
3.1. Giới thiệu bài học, ghi tên bài.
3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
<b>Bài 1: Tính nhẩm </b>
- Yêu cầu HS làm vở và học thuộc.
- Theo dõi, nhận xét, tuyên dương.
- Ban văn nghệ điều hành chơi.
- 2 HS lên bảng đọc bài theo yêu cầu.
- HS nhận xét,
- HS ghi tên bài.
- HS tự nhẩm.
<b>Bài 2: Tính: </b>
37 28 69
+ 16 + 17 + 7
<i><b> .... ... ...</b></i>
? Em nêu cách đặt tính và thực hiện cách
tính?
- Yêu cầu HS thực hiện vào bảng con.
- Nhận xét.
<b>Bài 3: Điền dấu (< , > , = ) vào chỗ chấm:</b>
17 + 8 ... 18 + 7 19 + 8 .... 19 + 7
? Để điền dấu đúng trước hết chúng ta
phải làm gì ?
- u cầu HS làm vở.
? Ngồi cách so sánh 19+ 8 và 19 + 7, em
cịn có cách so sánh nào khác ?
- Nhận xét.
<b>Bài 4*: Đặt tính rồi tính:</b>
45 + 37 37 + 29 87 + 5 38 + 26
- Yêu cầu HS làm vở.
- Chấm nhận xét một số bài.
<b>Bài 5*: Em dựa vào tóm tắt để đặt đề</b>
toán. (Bồi dưỡng)
<i>Thúng cam : 37 quả</i>
- Yêu cầu HS thực hiện vào vở.
- GV chấm bài.
<b>4. Củng cố, dặn dò :</b>
- Giáo dục: tính cẩn thận, đọc kĩ đề. Nhận
xét tiết học.
- Xem lại cách đặt tính và thực hiện.
7 + 9 = 16
- Nhận xét, tuyên dương.
- HS nêu.
- 3 HS lên bảng làm. Lớp làm bảng
con.
37 28 69
+ 16 + 17 + 7
43 45 76
- Thực hiện phép tính, so sánh hai kết
quả rồi điền dấu.
- Làm bài.
17 + 8 = 18 + 7 19 + 8 > 19 + 7
- Vì 17 = 17, 8 > 7
- Nhận xét.
- 3 HS lên bảng làm. Lớp làm vở.
45 37 87 38
+ 37 + 29 + 5 + 26
83 66 92 64
- 2 HS lần lượt nêu.
- Thúng cam có 37 quả, thúng quýt có
49 quả. Hỏi cả hai thúng có bao nhiêu
quả ?
- HS làm bài, 1 HS lên bảng giải.
Bài giải
Cả hai thúng có số quả là :
37 + 49 = 86(quả)
Đáp số : 86 quả.
- HS lắng nghe.
- Ôn lại bài.
******************************************************************
Bài soạn TKB thứ 4
Ngày dạy: Thứ tư ngày 2 tháng 10 năm 2019
<b>Tiết 1. TOÁN</b>
<b>47 + 25</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>
- Đặt tính, trình bày bài giải.
- HS u thích mơn học.
<i><b>* GDKNS: Tính tốn, giao tiếp.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<i>1. Giáo viên: 12 que tính rời và 6 bó 1 chục que tính.</i>
<i>2. Học sinh: SGK, bộ đồ dùng toán.</i>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. KTBC: Đặt tính rồi tính: </b>
57 + 8 27 + 6
<b>3. Bài mới: </b>
3.1. Giới thiệu bài
3.2. Giới thiệu phép cộng: 47 + 25.
- Nêu bài tốn: Có 47 que tính thêm 25
que tính. Hỏi tất cả có bao nhiêu que
tính ?
? Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tính
ta làm phép tính gì ?
- Hướng dẫn thao tác tính trên que tính.
- Hướng dẫn cách đặt tính.
- Kết luận như SGK.
3.3. Hướng dẫn HS làm bài tập
<b>Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu.</b>
- Thực hiện cá nhân: cột 1, 2, 3.
- Nhận xét.
<b>Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S.</b>
- Gọi 4 HS làm bảng lớp: a, b, d, e.
- Nhận xét.
<b>Bài 3: Giải tốn có lời văn:</b>
- Hướng dẫn tìm hiểu bài và giải bài toán.
- Nhận xét, chỉnh sửa.
<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>
- Đặt tính rồi tính: 67 + 29
- Hát.
- HS thực hiện bảng con, 2 HS làm
bảng lớp.
- Nhắc lại
- Theo dõi và phân tích.
? Thực hiện phép cộng 47 + 25
- Thực hiện trên que tính tìm kết quả:
47 + 25 = 72.
- Thực hiện đặt tính và nêu cách tính
47
25
72
7 cộng 5 bằng 12 viết 2 nhớ 1,
4 cộng 2 bằng 6 thêm 1 bằng 7, viết 7.
- Vài HS nhắc lại.
- Nêu yêu cầu.
- Tự làm bài và nêu nối tiếp kết quả
- Nêu yêu cầu bài toán.
- HS làm vào SGK.
a-Đ ; b-S; d-Đ; e-S.
- Nhận xét.
- Đọc bài toán.
- Lắng nghe và trả lời câu hỏi.
- Làm bài cá nhân vào ơ li.
Số người đội đó có là:
27 + 18 = 45 (người)
- Về xem lại bài và thực hiện các phép
tính trong SGK.
- Xem trước bài: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.
<b>*****************************************</b>
<b>Tiết 2. TC TIẾNG VIỆT</b>
<b>ÔN LUYỆN</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>
- Tìm được một số từ ngữ chỉ người, đồ vật, cây cối, con vật. Biết đặt và trả lời câu hỏi
về thời gian. Biết ngắt một đoạn văn ngắn thành các câu trọn ý.
- Rèn kĩ năng dùng từ đặt câu
- HS tích cực xây dựng bài . Hứng thú trong giờ học .
<i><b>* GDKNS: Giao tiếp; tự nhận thức về bản thân.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<i>1. Giáo viên: </i>Bảng phụ (BT 3)
<i>2. Học sinh: Vở TCTV</i>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. KTBC: Tìm từ chỉ sự vật</b>
<b>3. Bài mới:</b>
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Các hoạt động tìm hiểu kiến thức
<b>Bài 1: Tìm các từ chỉ sự vât. </b>
- GV gợi ý HD cách tìm (Ghi kết quả vào
nháp)
- GV nhận xét, chữa bài
<b>Bài 2: Từ ngữ về ngày, tháng, năm.</b>
- GV gọi HS đọc yêu cầu từng cặp HS thi
hỏi - đáp
? Hôm nay là ngày thứ mấy?
? Tháng này là tháng mấy ?
? Một năm có mấy tháng ?
? Tháng 9 có bao nhiêu ngày ?
- Chữa bài, nhận xét.
- Khắc sâu kiến thức cần ghi nhớ.
<b>Bài 3: Ngắt đoạn văn sau thành 3 câu rồi</b>
viết lại cho đúng chính tả :
Anh tơi học lớp 5 tơi học lớp 3 chúng tôi
cùng học cùng trường.
- GV hướng dẫn cách làm HS làm bài vào
- Thực hiện.
- Lắng nghe.
- HS đọc yêu cầu bài tập 1
- HS thực hiện, đọc kết quả. Lớp bổ sung.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2
- Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về :
a) Ngày, tháng, năm.
- Hôm nay là ngày 3
- Tháng 10
- Có 12 tháng
- Có 30 ngày
- 1 số cặp lên thực hiện hỏi - đáp.
- Nghe.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3
vở, đọc kết quả
- GV cùng HS nhận xét, chữa bài
* Khắc sâu cách ngắt câu trong đoạn văn.
<b> Kết quả :</b>
<b> Anh tôi học lớp 5 . Tôi học lớp 3 . Chúng</b>
tôi cùng học cùng trường.
<b>4. Củng cố, dặn dò : </b>
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
- Theo dõi
- Theo dõi, sửa chữa.
- Lắng nghe, ghi nhớ
- Nghe, ghi nhớ
<b>***********************************</b>
<b>Tiết 3. ĐẠO ĐỨC</b>
<b>GỌN GÀNG, NGĂN NẮP (T2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>
- Nêu được lợi ích của việc giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi
- Thực hiện giữ gìn gọn gàng ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
- Tự giác thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
<i><b>* GDKNS: Kỹ năng giải quyết vấn đề, quản lý thời gian để thực hiện </b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<i>1. Giáo viên: Tranh thảo luận nhóm</i>
<i>2. Học sinh: SBT đạo đức</i>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. KTBC: Cho HS quan sát tranh BT2</b>
? Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
? Tại sao phải sắp xếp gọn gàng, ngăn
nắp?
<b>3. Bài mới :</b>
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Các hoạt động:
<b>Hoạt động 1: Đóng vai </b>
Em sẽ ứng xử thế nào trong các tình
huống sau? Vì sao?
- GV đọc tình huống
a) Em vừa ăn cơm xong thì có bạn đến
rủ đi chơi…
b) Sắp có khách, mẹ nhắc em quét nhà
em lại muốn xem phim
c) Nam được phân công xếp chiếu
nhưng em thấy bạn không làm.
d) Bố mẹ cho Nga học tập nhưng mọi
người để đồ dùng lên bàn học.
- YC Đại diện nhóm trình bày kết quả.
* GV kết luận chốt các tình huống: Em
- Hát
- HS đọc yêu cầu bài tập 4
- HS làm việc theo nhóm thảo luận nêu
cách xử lý tình huống.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
Tình huống a: Dọn mâm mới đi chơi.
Tình huống b: Làm xong mới xem
Tình huống c: Nhắc và giúp bạn
Tình huống d: Bảo mọi người để đúng
nên cùng mọi người giữ gìn gọn gàng,
ngăn nắp nơi ở của mình.
<b>Hoạt động 2: Tự liên hệ</b>
<b>Bài tập 5:</b>
- GV yêu cầu HS giơ thẻ theo 3 mức độ:
a, b, c
- Đếm số HS giơ tay thẻ mức độ
- GV yêu cầu HS so sánh
<i><b>* GV kết luận chung: Sống gọn gàng,</b></i>
<i><b>ngăn nắp làm cho nhà cửa thêm sạch,</b></i>
<i><b>đẹp, được mọi người yêu mến.</b></i>
<b>Bài tập 6: Tự đánh giá việc sắp xếp gọn</b>
gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi của
bản thân.
- GV nhận xét đánh giá.
- GV rút ra ghi nhớ của bài học.
<b>4. Củng cố – Dặn dò: </b>
? Vậy đồ dùng để gọn gàng, ngăn nắp
có tác dụng gì?
* GDHS kỹ năng sống cho HS.
- HS đọc yêu cầu bài tập
Tự kiểm tra thực hành giữ gìn gọn gàng,
ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
Mức độ a: Thường xuyên tự xếp dọn chỗ
học…
Mức độ b: Chỉ làm khi được nhắc.
Mức độ c: Nhờ người lớn làm hộ
- HS đọc kết luận, lớp đọc ĐT
- HS đọc yêu cầu bài tập 6
- HS đánh giá việc gọn gàng ngăn nắp
chỗ học, chỗ chơi của bạn.
- HS đọc ghi nhớ, lớp đọc ĐT.
- HS liên hệ.
<b>***********************************</b>
<b>Tiết 4. ÂM NHẠC</b>
<b>(GV BỘ MÔN SOẠN GIẢNG)</b>
<b>***********************************</b>
<b>Tiết 5. TẬP ĐỌC</b>
<b>NGÔI TRƯỜNG MỚI</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>
- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài. Hiểu nội dung: Ngôi trường mới rất đẹp, các bạn học
sinh tự hào về ngơi trường và u q thầy cơ, bạn bè. (Trả lời được CH 1,2)
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ
nhàng chậm rãi.
- HS yêu mái trường của mình.
<i><b>* GDKNS: kĩ năng lắng nghe tích cực, kĩ năng tra cứu thông tin. </b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<i>1. Giáo viên: Tranh minh họa bài đọc. Bài soạn powerpoint</i>
<i>2. Học sinh: sgk</i>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. KTBC: Cho HS đọc bài Mẩu giấy vụn</b>
và trả lời các câu hỏi về nội dung.
<b>3. Dạy bài mới:</b>
3.1. GTB: “Ngôi trường mới”
3.2. Luyện đọc:
- Hát.
- 3 HS đọc bài “Mẩu giấy vụn” và trả
lời các câu hỏi:
* GV đọc mẫu.
* Đọc nối tiếp câu.
- Hướng dẫn luyện đọc từ khó: ngơi
<i>trường, xoan đào, rung động, trang</i>
<i>nghiêm.</i>
* Đọc đoạn nối tiếp:
- Hướng dẫn đọc đoạn: Chia làm 3 đoạn
- Hướng dẫn luyện đọc, ngắt nghỉ hơi.
* Luyện đọc trong nhóm.
* Thi đọc giữa các nhóm.
* Đọc đồng thanh.
3.3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
? Tìm đoạn văn tả ngơi trường từ xa.
? Tìm đoạn văn tả lớp học.
? Tìm đoạn văn tả cảm xúc của học sinh
dưới mái trường mới.
=> Bài văn tả ngôi trường theo cách tả từ
xa đến gần.
? Tìm những từ ngữ tả vẻ đẹp của ngơi
trường?
? Dưới mái trường mới, bạn học sinh cảm
thấy có những gì mới?
=> Bài này nói lên điều gì?
3.4. Luyện đọc lại:
- GV tổ chức cho HS thi đọc lại bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
? Bài đọc nói lên điều gì?
- Cả lớp đọc thầm.
- Đọc nối tiếp câu cho đến hết bài.
- Luyện đọc các từ đồng thanh, cá
nhân sau khi phân tích.
- Đọc nối tiếp theo từng đoạn
- Luyện đọc câu:
Em bước vào lớp,/ vừa bỡ ngỡ/ vừa
thấy quen thân.//
Dưới mái trường mới,/ sao tiếng
trống rung động kéo dài!//
Cả đến chiếc thước kẻ,/ chiếc bút
chì/ sao cũng đáng yêu đến thế!//
- Đọc chú giải.
- Luyện đọc trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Đọc đồng thanh.
- Đọc thầm cả bài.
+ HTT: Đoạn 1 – 2 câu đầu.
+ HTT: Đoạn 2 – 3 câu tiếp.
+ HTT: Đoạn 3 – cịn lại.
- Ngói đỏ như những cách hoa lấp ló
trong cây.
- Bàn ghế gỗ xoan đào nổi vân như
lựa.
- Tất cả sáng lên và thơm tho trong
nắng mùa thu.
- Đọc đoạn 3.
+ HTT: Tiếng trống rung động kéo
dài. Tiếng cô giáo trang nghiêm, ấm
ấp. Tiếng đọc bài của chính mình cũng
vang vang đến lạ. Nhìn ai cũng thấy
thân thương. Cả chiếc thước kẻ, chiếc
+ Ngôi trường mới rất đẹp, các bạn
học sinh tự hào về ngơi trường và u
q thầy cô, bạn bè.
- HS thi đọc.
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay
nhất.
- Về nhà đọc lại bài và trả lời các câu hỏi.
- Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe.
<b>***********************************</b>
<b>Tiết 6. TẬP VIẾT</b>
<b>CHỮ HOA Đ</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>
- Viết đúng 1 chữ hoa Đ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng:
Đẹp (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Đẹp trường đẹp lớp (3 lần).
- Rèn viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định.
- HS cẩn thận nắn nót khi viết bài.
<i><b>* GDKNS: Cẩn thận, lắng nghe.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. KTBC: Viết bảng con chữ, từ ứng</b>
dụng: D, Dân.
<b>3. Bài mới:</b>
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. HD viết chữ hoa:
a.. Quan sát và nhận xét chữ hoa Đ:
- Nhận xét chữ Đ:
? Đây là chữ gì?
? Chữ Đ cao mấy li?
? Chữ Đ gồm mấy nét?
- Cấu tạo: cao 5 li, gồm 2 nét là kết hợp
của 2 nét cơ bản: lượn hai đầu (dọc) và
nét cong phải nối liền nhau, tạo thành
vòng xoắn nhỏ ở chân chữ và nét ngang
ngắn.
- Chỉ dẫn cách viết: Đặt bút trên đường kẻ
- Viết mẫu chữ Đ cỡ vừa (5 dòng li) trên
bảng lớp; kết hợp nhắc lại cách viết để HS
theo dõi.
b. HD viết trên bảng con:
- Hát.
- HS viết bảng con.
- Quan sát và lắng nghe.
- Đây là chữ Đ.
- Chữ Đ: cao 5 li.
- Chữ Đ: gồm 2 nét.
- Lắng nghe.
- Quan sát và lắng nghe.
- Quan sát.
- Yêu cầu HS viết bảng con chữ Đ. (2-3
- Nhận xét, uốn nắn, có thể nhắc lại qui
trình viết để HS viết đúng.
3.3. HD viết cụm từ ứng dụng:
a. Giới thiệu tụm từ ứng dụng:
- Gọi HS đọc câu ứng dụng?
? Cụm từ em hiểu thế nào?
b. HS quan sát và nhận xét:
- Độ cao của các chữ cái:
? Chữ nào cao 2,5 li?
? Chữ nào cao 2 li?
? Chữ nào cao 1,5 li?
? Chữ nào cao 1, 25 li?
? Chữ nào cao 1 li?
? Các chữ cách nào bằng bao nhiêu?
- GV viết mẫu: Đẹp
c. HS viết chữ Anh vào bảng con:
- Yêu cầu HS viết chữ Đẹp vào bảng con.
(2-3 lượt)
- Nhận xét, uốn nắn, có thể nhắc lại qui
trình viết để HS viết đúng.
3.4. Viết vào vở TV:
- GV nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, đặt
vở trước khi viết. Khi viết chú ý viết đúng
độ cao, viết nắn nót, viết đúng các nét nối.
- GV nêu nêu cầu bài viết.
- Theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ HS.
3.5. Chữa bài:
- NX ¼ số bài trên lớp. Nhận xét và rút
kinh nghiệm. Còn lại NX sau.
- Cho HS xem tập viết đẹp của HS.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- Dặn dò về nhà viết phần luyện viết ở
nhà trang 14 và xem trước bài sau Chữ
hoa: E, Ê.
- Nhận xét tiết học.
- Cụm từ ứng dụng: Đẹp trường đẹp
lớp
- Khuyên ta phải giữ gìn trường lớp
sạch đẹp.
- Nhận xét, bổ sung nếu có.
- Quan sát và lắng nghe.
- Cao 2,5 li: Đ, p, l, g.
- Cao 2 li: p, đ.
- Cao 1,5 li: t.
- Cao 1,25 li: r.
- Cao 1 li: các chữ còn lại
- Các chữ cách nhau bằng một con chữ
o.
- Quan sát.
- Viết bảng con: Đẹp
- Chuẩn bị tư thế, cách cầm bút và vở
tập viết.
- Viết vào ở tập viết theo yêu cầu.
- Nộp bài viết.
- Lắng nghe.
<b>***********************************</b>
<b>Tiết 7. TC TỐN</b>
- Ơn lại dạng tốn về nhiều hơn và nhận biết hình chữ nhật, hình tứ giác.
- Rèn kĩ năng tính tốn cho HS.
- HS phát huy tính tự học, thích học tốn..
- Phát huy tính tích cực, ý thức học tốt mơn Tốn.
- GD HS tính cẩn thận, chính xác, ý thức tự giác trong làm tốn
<i><b>* GDKNS: Tính tốn, hợp tác, trình bày, lắng nghe.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<i>1. Giáo viên: Hệ thống bài tập</i>
<i>2. Học sinh: Vở TCT</i>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. KTBC: Tính:</b>
8 + 2 ; 8 + 7 ; 8 + 5 ; 8 + 6
<b>3. Bài mới </b>
3.1. Giới thiệu bài
3.2. Hướng dẫn làm bài tập
<b>Bài 1: GV ghi tóm tắt bài tốn, HS dựa</b>
vào tóm tắt đọc lại đề tốn.
Nam có : 8 quyển vở
An nhiều hơn Nam: 5 quyển vở
An có : ... quyển vở?
- Phân tích bài tốn.
- HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng giải.
- GV kiểm tra 1/3 số bài, nhận xét bài làm
của học sinh.
<b>Bài 2: Tổ một có 11 em, tổ hai hơn tổ một</b>
3 em. Hỏi tổ hai có tất cả bao nhiêu em?
- Chú ý HS yếu: Tài, Hùng, V.Quân,…
- GV kiểm tra 1/4 số bài, nhận xét bài làm
của HS.
<b>Bài 3*: Tính nhanh</b>
a/ 16 + 24 + 32 + 18
b/ 1+ 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9
- Hướng dẫn các em tính theo cặp có tổng
bằng nhau.
<b>Bài 4: Nhận biết hình tứ giác, hình chữ</b>
nhật.
? Hình bên có bao nhiêu hình tam giác,
bao nhiêu hình tứ giác?
- HS làm vào vở
- HS theo dõi, nhận xét.
- 2 em đọc lại đề toán.
- HS tự tóm tắt rồi giải vào vở, 1 em
lên bảng giải.
Số em tổ hai có là:
11 + 3 = 14(em)
Đáp số: 14 em
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài tiết sau.
- 6 tam giác, 4 tứ giác.
******************************************************************
Bài soạn TKB thứ 5
Ngày dạy: Thứ năm ngày 3 tháng 10 năm 2019
<b>Tiết 1. MĨ THUẬT dạy TC TIẾNG VIỆT</b>
<b>ÔN LUYỆN</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>
- Viết đúng đoạn 3 bài: “ Ngôi trường mới” trong SGK trang 51. Mắc không quá 5
lỗi trong bài.
- Làm được bài tập 2; 3a.
<i><b>* GDKNS: Tính tốn, hợp tác, trình bày, lắng nghe.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<i>1. Giáo viên: Bảng phụ bài tập 2; 3a/54.</i>
<i>2. Học sinh: SGK.</i>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. KTBC: </b>GV đọc cho HS viết: lũy tre,
nặng trịch, yên lặng.
<b>3. Bài mới: </b>
3.1. Giới thiệu bài
3.2. Hướng dẫn HS viết chính tả
- GV đọc đoạn chính tả.
- Gọi HS đọc lại.
- GV hướng dẫn trình bày.
- Yêu cầu HS chuẩn bị tư thế.
- GV đọc cho HS viết bài.
- Quan sát, giúp đỡ HS.
- Đọc, dò lại bài để soát.
3.3. Hướng dẫn HS làm bài tập
<b>Bài 2: Thi tìm nhanh các tiếng có vần ai</b>
hoặc ay.
? Bài 2 yêu cầu gì?
- Gọi HS đọc từ mẫu.
- Tổ chức nhóm 4.
- Nhận xét, chỉnh sửa nếu có.
<b>Bài 3a:</b>
- GVHD tìm từ:
- Viết bảng con.
- HS đọc đoạn chính tả.
- Lắng nghe.
- HS viết bài vào vở.
- HS soát bài.
- Nêu yêu cầu bài.
- Nêu từ mẫu.
- Nhóm 4 tìm từ khoảng 2 phút.
- Nêu u cầu.
<b>- Thi tìm nhanh giữa nam – nữ.</b>
- Nhận xét.
<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>
- Nhận xét, tuyên dương.
- Về nhà tập viết lại bài tập chép để chuẩn
bị cho bài chính tả ngày mai.
- Nhận xét tiết học.
- Hoạt động cá nhân tìm từ, sau đó thi
đua.
- Nhận xét, chỉnh sửa nếu có.
- Lắng nghe.
<b>*****************************************</b>
<b>Tiết 2. TC TIẾNG VIỆT</b>
<b>ÔN LUYỆN</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>
- Viết đúng chữ hoa D (1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ). Chữ và câu ứng dụng: Dân
(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ). Viết được câu ứng dụng: Dân giàu nước mạnh (3 lần
cỡ nhỏ).
- Rèn viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định.
- HS cẩn thận nắn nót khi viết bài.
<i><b>* GDKNS: hợp tác, trình bày, lắng nghe.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<i>1. Giáo viên: Mẫu chữ hoa</i>
<i>2. Học sinh: SGK, Vở TC TV</i>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. KTBC: </b>GV đọc cho HS viết C, Chia
<b>3. Bài mới: </b>
3.1. Giới thiệu bài
3.2. Hoạt động 1: Luyện viết bảngcon
- GV cho HS nhắc lại cách viết.
* HDHS viết bảng con chữ D
- Hướng dẫn viết câu ứng dụng
- GV giải nghĩa câu ứng dụng: Nhân dân
giàu có, đất nước hùng mạnh. (Dân có
giàu thì nước mới mạnh).
- GV viết câu ứng dụng HS quan sát và
nhận xét.
? Chữ nào cao 2,5 li ?
? Các chữ còn lại cao mấy li ?
* HDHS viết bảng con chữ Dân
<b> Hoạt động 2: HD viết bài vào vở</b>
- GV theo dõi giúp đỡ HS viết bài
- GV nhận xét - chữa bài.
- HS viết bảng con chữ C, Chia
Lắng nghe.
- HS nhắc lại cách viết các chữ hoa
- Viết bảng con chữ D
- Viết câu ứng dụng: Dân giàu nước mạnh
- HS đọc câu ứng dụng
- Lắng nghe.
- Quan sát
- Chữ D , h, g.
- Cao 1li
- HS viết bài vào vở
<b>4. Củng cố, dặn dò :</b>
- GV hệ thống bài.
- Về nhà chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe.
<b>*****************************************</b>
<b>Tiết 3. TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>
- Thuộc bảng 7 cộng với một số. Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi
100, dạng 47+ 5; 47+ 25. Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép tính cộng.
- Thực hiện được phép tính cộng trong phạm vi 100, giải bài tốn theo tóm tắt
- Cẩn thận và linh hoạt khi làm bài.
<i><b>* GDKNS: Hợp tác, trình bày, lắng nghe.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<i>1. Giáo viên: SGK, SGV, ...</i>
<i>2. Học sinh: Sách, vở BT, bảng con, nháp.</i>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định</b>
- Chơi trò chơi: Ai nhanh ai đúng.
<b>2. KTBC: Em hãy đặt tính rồi tính các</b>
phép tính sau : 17 + 19 ; 47 + 7
<b>3. Bài mới : </b>
a. Giới thiệu bài học, ghi tên bài.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi truyền
điện.
- Theo dõi, nhận xét, tuyên dương.
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính:</b>
? Em nêu cách đặt tính và thực hiện
cách tính?
- Yêu cầu HS thực hiện vào bảng con.
- Nhận xét.
<b>Bài 3: Hãy dựa vào tóm tắt để đặt đề</b>
toán ?
- Yêu cầu HS thực hiện vào vở.
- Ban văn nghệ điều hành các bạn chơi.
- 2 HS lên bảng làm bài theo yêu cầu.
Lớp làm bảng con.
- HS ghi tên bài.
- HS tự nhẩm, nêu kết quả qua trò chơi
truyền điện.
7 + 3 = 10 7 + 4 = 11 7 + 5 = 12
- HS nêu.
- 3 HS lên bảng làm. Lớp làm bảng con.
37 24 67
+ 15 + 1 7 + 9
42 41 76
- 2 HS lần lượt nêu.
- Thúng cam có 28 quả, thúng quýt có
37 quả. Hỏi cả hai thúng có bao nhiêu
quả ?
- Gv chấm 1 số bài, nx.
<b>Bài 4: Yêu cầu gì ?</b>
? Để điền dấu đúng trước hết chúng ta
phải làm gì ?
- Yêu cầu HS làm vở.
? Ngoài cách so sánh 17+ 9 và 17 + 7,
em cịn có cách so sánh nào khác ?
- Nhận xét.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
Trò chơi: Con số may mắn.
- Giáo dục:tính cẩn thận, đọc kĩ đề.
Nhận xét tiết học.
- Xem lại cách đặt tính và thực hiện.
28 + 37 = 65 (quả)
Đáp số : 65 quả.
- Điền dấu( >, < , = ) vào chỗ thích hợp.
- Thực hiện phép tính, so sánh hai kết
quả rồi điền dấu.
- Làm bài.
19 + 7 = 17 + 9 17 + 9 > 17 + 7
- Vì 17 = 17, 9 > 7 nên 17 + 9 > 17 + 7
- Nhận xét.
- 2 đội tham gia trị chơi.
- HS lắng nghe.
- Ơn bài.
<b>***********************************</b>
<b>Tiết 4. LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>CÂU KIỂU AI LÀ GÌ? KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>
- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định (BT1). Biết một số từ ngữ chỉ
đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ vật ấy dùng để là gì (BT3*)
- Đặt được câu theo mẫu Ai là gì ?, tìm được từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong
tranh và của đồ vật ấy dùng để là gì
- Phát triển tư duy ngơn ngữ.
<i><b>* GDKNS: Giao tiếp, hợp tác, trình bày, lắng nghe.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<i>1. Giáo viên: Tranh minh họa. viết sẵn bài tập 1.</i>
<i>2. Học sinh: Vở BTTV</i>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định</b>
<b>2. KTBC: Hãy đặt một câu giới thiệu về</b>
trường em theo kiểu câu Ai là gì ?
<b>3. Bài mới : </b>
a. Giới thiệu bài học, ghi tên bài.
b. Hướng dẫn thực hành.
<b>Bài 1: Yêu cầu gì ?</b>
? Bộ phận nào được in đậm ?
?Phải đặt câu hỏi như thế nào để có câu
trả lời là Em?
- GV hướng dẫn tương tự với các câu
cịn lại.
- Nhận xét.
<b>Bài 3: </b>Tìm các đồ vật ẩn trong tranh.
- HS hát.
- HS thực hiện.
- Ghi tên bài.
- Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in
đậm.- Em là học sinh lớp hai.
<i><b>- Em ....</b></i>
- Ai là học sinh Lớp hai?
- HS nhắc lại.
Cho biết mỗi đồ vật ấy được dùng để
làm gì.
- GV treo tranh cỡ lớn lên bảng.
- Yêu cầu HS quan sát và ghi tên vào vở
BT.
- Gọi HS nêu tên các đồ dùng được ẩn
trong tranh.
- Theo dõi, nx.
<b>4. Củng cố, dặn dò ;</b>
- Nhận xét tiết học.
- Xem lại bài và xem trước bài tiếp theo.
- Quan sát. Tìm đồ vật và viết tên.
- Chia nhóm thực hiện.
- Đại diện nhóm nêu. Bổ sung.
- HS trả lời.
Có 4 quyển vở (vở để ghi bài)
<i> 3 chiếc cặp (Cặp để đựng sách, vở,</i>
<i>bút, thước,...)</i>
<i> 2 lọ mực (mực để viết)</i>
<i> 2 cái bút (bút để viết)</i>
<i> 1 thước kẻ (thước kẻ dùng để kẻ và để</i>
<i> 1 ê ke (ê ke để đo và để kẻ)</i>
<i> 1 com pa ( để vẽ hình trịn)</i>
- Nhận xét.
.
- HS lắng nghe.
- Thực hiện theo yêu cầu.
******************************************************************
Bài soạn TKB thứ 6
Ngày dạy: thứ sáu ngày 4 tháng 10 năm 2019
<b>Tiết 1. TOÁN</b>
<b>BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>
- Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về ít hơn
- Có khả năng giải tốn về ít hơn (tốn đơn, có một phép tính), BT cần làm 1, 2
- Phát triển tư duy tốn học.
<i><b>* GDKNS: Tính tốn, quan sát, hợp tác, trình bày, lắng nghe.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<i>1. Giáo viên: </i>Bảng phụ
<i>2. Học sinh: Bảng con, vở Toán.</i>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng.</b>
<b>2. KTBC: Em hãy đặt tính rồi tính các</b>
phép tính sau : 67 + 3 ; 48 + 7
<b>3. Bài mới :</b>
3.1. Giới thiệu bài – Ghi tên bài.
3.2. Giới thiệu về bài tốn ít hơn.
Nêu bài tốn: Cành trên có 7 quả cam
(gắn 7 quả cam lên bảng), cành dưới có
ít hơn cành trên 2 quả cam (gắn 5 quả
cam lên bảng ). Hỏi cành dưới có bao
nhiêu quả cam ?
- Ban văn nghệ điều hành các bạn chơi.
- 2 HS lên bảng làm bài theo yêu cầu.
- Gọi HS nêu lại bài toán.
? Cành dưới ít hơn 2 quả là thế nào ?
Gợi ý:
? Cành trên có bao nhiêu quả cam ?
- Hoặc hướng dẫn tóm tắt theo sơ đồ.
? 7 quả cam là số cam của cành nào?
? Số cam cành dưới như thế nào so với
cành trên ?
? Muốn biểu diễn số cam cành dưới em
phải vẽ đoạn thẳng như thế nào?
? Đoạn thẳng đó tương ứng với mấy quả
cam ?
? Bài tốn hỏi gì ?
- 7 là số cam của hàng trên, 2 là phần ít
hơn. Muốn tính số cam của cành dưới ta
làm như thế nào?
- Yêu cầu HS thực hiện vào nháp.
- Gọi 1 HS lên bảng.
- Nhận xét, chữa bài.
3.3. Hướng dẫn HS làm bài tập
<b>Bài 1:</b>
? Bài tốn cho biết gì ?
? Bài tốn u cầu tìm gì ?
? Bài tốn thuộc dạng gì ?
- Phát PBT cho HS làm bài. GV thu 1 số
phiếu, nhận xét.
<b>Bài 2:</b>
? Bài tốn thuộc dạng gì ?
? Tại sao ?
- Chấm, nhận xét.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Xem lại bài nhiều hơn, ít hơn.
-1 HS nêu lại bài toán.
- Là cành trên nhiều hơn 2 quả.
-1 HS lên bảng tóm tắt.
- Cành trên: 7 quả.
- Cành trên.
- ít hơn cành trên 2 quả.
- Ngắn hơn đoạn thẳng biểu diễn số cam
cành trên.
- 2 quả cam.
- 1 HS lên vẽ. 7 quả
Hàng trên:
Hàng dưới: 2 quả
? quả
- Hỏi số cam cành dưới.
- Lấy số cam của cành trên trừ phần ít
hơn
- 1 HS lên bảng giải. Lớp giải nháp.
Số quả cam ở hàng dưới là :
7 – 2 = 5 (quả)
Đáp số: 5 quả cam.
- Nhận xét.
- 1 HS đọc đề.
- Vườn nhà Mai có 17 cây cam, nhà Hoa
ít hơn nhà Mai 7 cây cam.
- Tìm số cây vườn nhà Hoa.
- Bài tốn về ít hơn.
- Làm bài.
Vườn nhà Hoa có số cây cam là :
17 – 7 = 10 ( cây )
Đáp số : 10 cây
- 1 HS đọc đề.
- Bài tốn về ít hơn.
- Thấp hơn có nghĩa là ít hơn.
- Tóm tắt và giải ( 1 em làm trên bảng
lớp). Nhận xét.
Bình cao số xăng-ti-mét là :
95 – 5 = 90 (cm)
Đáp số: 90cm
- HS lắng nghe.
Xem lại bài.
<b>Tiết 2. CHÍNH TẢ</b>
<b>KHƠI TRƯỜNG MỚI</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>
- Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng các dấu câu trong bài.
- Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- Giáo dục HS tình cảm yêu mến, gắn bó trường lớp.
<i><b>* GDKNS: Tính tốn, quan sát, hợp tác, trình bày, lắng nghe.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<i>1. Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn bài chính tả. Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2, 3b</i>.
<i>2. Học sinh: SGK, bảng con, vở chính tả</i>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn dịnh: Yêu cầu HS hát.</b>
<b>2. KTBC: Kiểm tra sự chuẩn bị đồ</b>
dùng.
<b>3. Bài mới :</b>
a. Giới thiệu bài – Ghi tựa bài.
b. HDHS nghe viết.
+ Ghi nhớ nội dung.
- GV đọc mẫu.
? Dưới mái trường mới, bạn HS thấy có
gì mới ?
+ Hướng dẫn trình bày.
? Tìm các dấu câu có trong bài chính tả?
? Các chữ đầu câu đầu đoạn viết thế
nào?
- Cho HS tìm các từ các em hay viết sai.
- GV đọc bài cho HS viết
- Đọc lại. Chấm bài. NX.
c. Hướng dẫn làm bài tập
<b>Bài 2: Tổ chức trò chơi: Thi tìm nhanh</b>
các tiếng có vần ai/ ay.
- Chia bảng làm 4 cột. Nhận xét.
- GV chốt lại
<b>Bài 3: Thi tìm nhanh các tiếng bắt đầu</b>
bằng s/ x hoặc thanh hỏi/ thanh ngã.
- Nhận xét nhóm làm tốt.
<b>4. Củng cố, dặn dị :</b>
? Viết chính tả bài gì? Giáo dục tính
cẩn thận, viết chữ đẹp.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
- Ghi tên bài.
- Theo dõi, đọc thầm.
- 2 HS đọc lại.
- Trả lời (1 em).
- Dấu phẩy, dấu : dấu !.
- Viết hoa.
- HS viết bảng con, sửa sai
- Nghe đọc và viết lại.
- Sốt lỗi, sửa lỗi.
- Chia 4 nhóm.
- 4 nhóm lên thi tiếp sức (mỗi nhóm ghi
vào mỗi cột).
VD: cái tai, cái chai, hoa mai, cánh tay,
máy cày, ...
- Làm vở BT.
- Chia nhóm giống bài 2 (4 nhóm )
VD : chim sẻ, con sò, cây sung, xào rau,
cây xanh, mùa xuân, ....
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà xem lại bài, sửa lỗi (nếu có),
xem trước bài tiếp theo.
- Sửa lỗi, viết sai hơn 5 lỗi, viết lại bài.
<b>*****************************************</b>
<b>Tiết 3. TẬP LÀM VĂN</b>
<b>KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH</b>
<b>LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>
- Biết đọc và ghi lại thơng tin từ mục lục sách.
- HS có khả năng nghe, nói, viết đúng.
- Phát triển năng lực tư duy ngôn ngữ.
<i><b>* GDKNS: Giao tiếp; Hợp tác; Tư duy sáng tạo: độc lập, suy nghĩ; Tìm kiếm</b></i>
thơng tin.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<i>1. Giáo viên: Tranh minh họa (SGK / tr 47). Kẻ bảng bài 1.</i>
<i>2. Học sinh: SGK, vở bài tập</i>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: Yêu cầu HS hát.</b>
<b>2. KTBC: Em hãy đoc mục lục sách</b>
tuần 6 và nêu tên các bài tập đọc ở tuần
6 ?
<b>3. Bài mới</b>
3.1. Giới thiệu – Ghi tên bài.
- Yêu cầu HS để truyện trước mặt và mở
trang mục lục.
- Em hãy tìm mục lục sách của mình.
- Chấm 1 số vở, nhận xét
<b>4. Củng cố, dặn dò :</b>
- Nhận xét tiết học.
- Đọc sách tham khảo và xem mục lục.
- HS thực hiện.
- HS đọc và trả lời.
- Ghi tên bài.
- 1 HS đọc đề.
- HS tìm mục lục cuốn truyện của mình.
- Tìm mục lục. Làm vở BT
- Đọc bài viết (5-7 em ) đọc nối tiếp.
- HS lắng nghe.
- Đọc sách – xem mục lục.
<b>***********************************</b>
<b>Tiết 4. TC TIẾNG VIỆT</b>
<b>ÔN LUYỆN</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>
- Ôn dựa vào tranh vẽ, trả lời câu hỏi rõ ràng ; bước đầu biết tổ chức các câu thành
bài và đặt tên cho bài. Biết đọc mục lục một tuần học.
- Ghi (hoặc nói) được tên các bài tập đọc trong tuần 7.
- Phát triển năng lực tư duy ngôn ngữ.
<i><b>* GDKNS: Giao tiếp; Hợp tác; Tư duy sáng tạo: độc lập, suy nghĩ; Tìm kiếm</b></i>
thơng tin.
<i>1. Giáo viên: Bút dạ, sách. Tranh minh hoạ sgk.</i>
<i>2. Học sinh: Bảng con, vở BTTV</i>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: Yêu cầu HS hát.</b>
<b>2. KTBC: Gọi 2 HS lên đóng vai nói lời</b>
cảm ơn, xin lỗi.
<b>3. Bài mới</b>
3.1. Giới thiệu bài và ghi tên bài.
3.2. Hướng dẫn thực hành.
<b>Bài 1: - Cho HS hỏi - đáp theo nhóm đơi</b>
- Tranh 1: Bạn trai đang vẽ ở đâu ?
- Vì sao khơng nên vẽ bậy?
- Đại diện 1 số cặp lên trình bày trước
lớp. NX
- Yêu cầu HS hãy ghép nội dung của các
tranh thành một câu chuyện.
* Gọi 1 số HS lên bảng đóng vai kể lại
câu chuyện. (Bồi dưỡng)
- Chỉnh sửa cho HS. Nhận xét. Tuyên
dương.
<b>Bài 2: Yêu cầu gì ?</b>
- Gọi HS nêu tên khác cho câu
chuyện ?
- Nhận xét.
<b>Bài 3: Em hãy đọc mục lục sách tuần 7</b>
và nêu tên các bài tập đọc trong tuần 7 ?
? Bài 3 yêu cầu gì ?
? Em hãy đọc các bài tập đọc trong mục
- Nhận xét.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
? Câu chuyện bức vẽ trên tường khuyên
chúng ta điều gì ?
- Nhận xét tiết học.
-Tập kể lại câu chuyện, soạn mục sách
- HS thực hiện.
- Ghi tên bài.
- Đọc yêu cầu - quan sát tranh
- Bạn trai đang vẽ một con ngựa lên
bức tường ở ở trường học.
- Bạn xem mình vẽ có đẹp khơng?.
- Vẽ lên tường làm xấu trường lớp.
- Quét vôi lại bức tường cho sạch.
- Vì vẽ bậy làm bẩn tường, xấu mơi
trường chung quanh.
- 4 HS lên trình bày nối tiếp từng tranh.
- 2 HS kể lại toàn bộ chuyện.
- HS phân vai kể lại câu chuyện.
- HS thực hiện.
- Đặt tên khác cho truyện:
- Từng HS nói tên truyện: Không nên
vẽ bậy. Bức vẽ làm hỏng tường. Đẹp
mà không đẹp. Bức vẽ.
- Nhận xét.
- Đọc mục lục sách. Đọc thầm.
+ Em hãy đọc mục lục sách tuần 7 và
nêu tên các bài tập đọc trong tuần 7 ?
- 3 HS đọc tên các bài tập đọc.
- Nhận xét.
<b>Tiết 5: </b>
<b>SINH HOẠT SAO</b>