Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

GA tuan 13 hai buoi CKTKN KNS BVMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.75 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 13</b>



<i><b>Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010</b></i>


<i><b>Buổi sáng</b></i>



Tiết1:



Chào cờ đầu tuần


<b>*********************************************</b>


Tiết 2,3:



Tp đọc



<b>Bông hoa Niềm Vui</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết ngắt nghỉ đúng; đọc rõ lời nhân vật trong bài


- Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện (trả lời
được các CH trong SGK)


-Giáo dục HS biết hiếu thảo với ông bà,cha mẹ.
GDKNS: -Thể hiện sự cảm thông


-Xác định giá trị


-Tự nhận thức về bản thân
-Tìm kiếm sự hổ trợ


<b>II. CHUẨN BỊ</b>



Tranh minh hoạ bài đọc trong SHS
III. HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ


<b>T</b>
<b>L</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


5’


2’


30


<b>1.Bài cũ</b>


Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ Mẹ
và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
-Nhận xét,ghi điểm


<b>2.Bài mới</b>


GT và ghi đầu bài:<i><b>Bông hoa </b></i>
<i><b>niềm vui</b></i>


<i>a)Luyện đọc</i>



-Đọc mẫu toàn bài-HD đọc
-Cho HS đọc từng câu


- Kết hợp rút từ khó HD HS luyện
đọc.


-Gọi HS đọc từng đoạn trước lớp.
-Nhắc nhở HS ngắt nghỉ hợp lí


-2 em lên đọc bài


-Nhắc lại đầu bài


-Theo dõi, 2 em đọc lại bài


-Đọc một câu nối tiếp đến hết lớp.
-Đọc CN,ĐT


-5-6 em đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

15


20



5’


-Tổ chức HS đọc trong nhóm


-Theo dõi nhắc nhở chung, giúp
đỡ những nhóm có HS yếu.
-Thi đọc giữa các nhóm


-Nhận xét, tun dương nhóm đọc
tốt


<i>b)Tìm hiểu bài</i>


-Nêu từng câu hỏi cho HS trả
lời,kết hợp rút từ ngữ và giảng từ.
+Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào
vườn hoa để làm gì?


+Vì sao Chi khơng dám tự hái
bơng hoa Niềm Vui?


+Khi biết vì sao Chi cần bơng
hoa, cơ giáo nói thế nào?


+Theo em,bạn Chi có những đức
tính gì đáng quý?


<i>c)Luyện đọc lại</i>


-Tổ chức cho HS thi đọc
-Cùng HS nhận xét bình chọn
người đọc hay nhất, tuyên dương.
<b>3.Củngcố - Dặn dị</b>



Tóm lại nội dung,ý nghĩa của
truyện


-Dặn dị


-Nhận xét tiết học


-Mỗi nhóm đọc đồng thanh 1 lần
Thi đọc


-Nghe và nhận xét nhóm bạn
-Cả lớp tham gia trả lời câu hỏi
+Tìm bơng hoa Niềm Vui để đem
vào bệnh viện cho bố,…


+Theo nội quy của trường không ai
được ngắt hoa trong vườn.


+Em hãy hái thêm hai bông hoa nữa.
+Thương bố, tôn trọng nội quy, thật
thà.


-2-3 nhóm thi đọc


-1 em nhắc lại
-Theo dõi


<b>****************************************************</b>


TiÕt 4:




<b> TOÁN: </b>

<b>14 trừ đi một số: 14-8</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết thực hiện phép tính trừ có dạng 14-8. Tự lập được bảng trừ 14 trừ đi một số.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 14 - 8.


-Giáo dục HS tính cẩn thận.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


1 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời
III


<b> . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
5’ <b>1.Bài cũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>


2’
10’


18’




5’


33-8



-Nhận xét,ghi điểm
<b>2.Bài cũ</b>


GT ,ghi đầu bài:<i>14 trừ đi một số: </i>
<i>14-8</i>


a)HD HS thực hiện phép trừ dạng
14-8 và lập bảng trừ :


-HD HS lấy một bó 1 chục que
tính que tính và 4 que rời.
-Hỏi:+ Có tất cả bao nhiêu que
tính?


-Nêu và lần lượt ghi các số lên
bảng rồi hỏi làm thế nào để lấy 8
que tính.


-Cho HS thao tác trên que tính:
+Có 14 que tính lấy đi 8 que
tính,cịn lại mấy que tính?
-Viết :14 – 8 =…


-HD cách đặt tính theo cột dọc
-Cho HS sử dụng que tính(tương
tự như trên) để tự lập bảng trừ và
viết hiệu tương ứng vào từng
phép tính:



14 – 5 = ...
14 – 6 = …


14 – 7 = ...
14 – 8 = ...
14 – 9 = ...


-Cho HS học thuộc bảng tính.
b,<i>HD HS làm bài tập</i>


Bài 1:Tính nhẩm


a)Ghi bảng gọi HS nêu kết quả
Cho HS nhận xét từng cột


b)HD làm bài rồi chữa bài theo
từng cột tính


-Đặt câu hỏi để HS nhận biết 14 –
4 - 2 cũng bằng 14-6.


Bài 2:Tính:


-Lần lượt cho HS làm vào bảng
con


-Nhận xét


Bài 3:- HDHS tự đặt tính rồi làm
bài vào vở



-Chấm,chữa bài


-Lớp làm vào bảng con
-Nhắc lại đầu bài


-Thực hiện theo GV
+Có tất cả 14 que tính


-Theo dõi và tham gia trả lời
-Thực hiện theo Gv


+Còn lại 6 que tính


-Theo dõi và viết:14 – 8 = 6
-Chú ý


-Thao tác trên que tính để lập bảng:


14 -5 = 9
14 – 6 = 8


-Đọc CN,ĐT


-Lần lượt nêu miệng kết quả
Nhận xét:Lấy tổng trừ đi một số
hạng được số hạng kia.



-Nêu miệng kết quả


-14 – 4 – 2 cũng bằng 14 - 6 vì cùng
bằng 8


-Cả lớp làm vào bảng con:
14 14


9 6
-Cả lớp làm bài vào vở


14 và 5 14và 7
-2 em đọc lại,tóm tắt


Cửa hàng có : 14 quạt điện
Đã bán : 6 quạt điện
Cửa hàng còn lại: ... quạt điện ?
-Cả lớp làm bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 4:Đọc đề


Bài tốn cho biết gì ?
Bài tốn hỏi gì ?


-Cho HSlàm bài vào vở
-Chấm,chữa bài


<b>3.Hoạt động nối tiếp</b>


Gọi HS đọc lại bảng 14 trừ đi một


số


-Dặn dò-Nhận xét tiết học


-Theo dõi


<b>****************************************************</b>


Bi chiỊu



TiÕt 1:



<b>Thực hành : Tốn</b>


<b> </b>

<b>53 - 15</b>



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


-Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong PV 100, dạng 53-15
-Biết tìm số bị trừ, dang :x-18=9


-Biết vẽ hình vng theo mẫu ( vẽ trên giấy ô ly ).
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Tên HĐ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>1.Ổnđịnh</b>
<b>3.Dạy</b>
<b>bài</b>
<b>mới </b>
:Hoạt
<b>động 1:</b>


Luyện
tập.


<b>Mục tiêu</b>
Aùp dụng
phép trừ


<b>-hát</b>


<b>-Giới thiệu bài.</b>


<i><b>Bài 1 </b></i>: Tính.


83 – 19 63 – 36 43 – 28 …
<b>Bài 2 :Đặt tính,tính hiệu.Thi đua.</b>
<b> -Muốn tìm hiệu ta làm thế nào ?</b>


<i>-Cho hs xác định SBT, ST</i>


<i><b>Bài 3</b><b> </b><b> </b></i>: Yeâu cầu gì ? C.cố tìm
SBT,Số hạng chưa biết.


-Nêu cách tìm số hạng trong một
tổng?


-Nhận xét, cho điểm.


-3 em lên bảng làm. Bảng con.
63 83 33 53 93
-28 - 47 -15 -46 -34


35 36 18 7 49
-HS đọc YC.


- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
-2 em lên bảng làm. Lớp làm
vở.


73 43
63


-49 -17
-55


24 26
8


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

có nhớ
dạng 53
-15 để
giải các
bài tốn
có liên
quan.
<b>3.Củng cố </b>


<i><b>Bài 4 : </b></i>Vẽ mẫu Nháp.,
-Mẫu vẽ hình gì ?


-Muốn vẽ được hình vng ta phải
nối mấy điểm với nhau ?



-Thu nháp chấm nhận xét.


-Nêu cách đặt tính và thực hiện : 53
- 15 ?


-Giáo dục : tính cẩn thận. Nhận xét
tiết học.


<b>Hoạt động nối tiếp : Dặn dị – Xem</b>
lại cách đặt tính và thực hiện.


-Nhắc lại quy tắc vaø laøm baøi.
x-27 = 15 x+38= 83
x = 15+27 x =
83-38


x = 42 x = 45
-1 em nêu : Hình vuông.
-4 điểm.


-Vẽ hình


-Học bài. Làm bài : 43 – 17,
53 – 38,


73 – 19, 83 – 46.

<b>********************************************</b>


TiÕt 2:




Thể dục



<b>********************************************</b>


Tiết 3:



Mĩ thuật



Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010


Bi s¸ng



TiÕt 1:



<b>TỐN</b>


<b> 34 - 8</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 – 8.
- Biết tìm số hạng chưa biết của 1 tổng, tìm số bị trừ


-Giáo dục HS tính cẩn thận


- Bài tập cần làm: Bài 1,( cột 1,2,3 ). Bài 3, 4.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


Bảng từ,3 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời; Bảng phụ để HS giải BT3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TL Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
5’





2’
15’



18’




5’


<b>1.Bài cũ</b>


Gọi HS đọc bảng 14 trừ đi một số
-Gọi HS lên làm : 14 - 7 14 - 9
-Nhận xét,ghi điểm


<b>2.Bài mới</b>


GT, ghi đầu bài: 34 - 8


a)Tổ chức cho HS tự tìm kết quả của
phép trừ


-Gắn que tính lên bảng từ hình thành
phép tính 34 - 8 ,Ghi bảng :34 – 8 =
-Hd để HS nhận ra: Muốn bớt 8 que
tính có 4 que rời cần bớt 4 que từ 1
chục trong 3 chục que , HS thao tác
trên các bó que tính và que tính rời


để tìm hiệu 34 - 8


-HD HS tự đặt phép trừ 34 - 8 theo
cột dọc rồi


-HD HS trừ từ phải sang trái như bài
học, vừa nói vừa viết
34


8


26
b)HD làm bài tập


Bài 1: -Cho HS làm bài vào bảng
con


-Nhận xét,sửa sai
Bài 2:( HS khá, giỏi )


Bài 3:-Đọc đề, HD HSlàm bài
Bài toán cho biết gì ?


Bài tốn hỏi gì ?
-Chấm,chữa bài
Bài 4:Tìm x


-Gọi HS nêu cách tìm một số hạng,
tìm số bị trừ



-Cho HS làm bài vào vở
Chấm,chữa bài


<b>3. Hoạt động nối tiếp</b>


Gọi HS đọc bảng trừ (14 trừ đi một
số)


-2 em đọc
-1 em lên làm
-Nhắc lại đầu bài
-Quan sát


-Chú ý và làm theo sự HD của
GV


-1 em lên đặt tính, lớp nhận xét
-Theo dõi


-1 em nhắc lại cách thực hiện


-Lần lượt làm bài vào bảng con
94 64 44 72
53


- 7 - 5 - 9 - 9
- 8


-1 em đọc lại đề bài, tóm tắt bằng
sơ đồ đọan thẳng



Nhà Hà ni 34 con ,nhà Ly ni
ít hơn nhà Hà 9 con


Nhà Ly nuôi mấy con?


-1 em lên bảng, lớp làm bài vào
vở


-1-2 em nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Nhận xét tiết học
-Dặn dị


-Theo dõi


<b>********************************************</b>


TiÕt 2:



<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>Bơng hoa Niềm Vui</b>


I


<b> . MỤC TIÊU</b>


- Biết kể đoạn mở đầu theo 2 cách: Theo đúng tình tự câu chuyện và Thay đổi tình tự
câu chuyện.


- Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý của giáo viên kể lại được đoạn 2 và 3, kể được đoạn
cuối của câu chuyện



-Giáo dục HS biết hiếu thảo với ông bà, bố mẹ.
II


<b> . CHUẨN BỊ</b>


Tranh minh hoạ trong SGK
III.


<b> HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>T</b>


<b>L</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
5’


2’

15



8’




<b>1. Bài cũ</b>


Gọi HS kể câu chuyện Sự tích cây


vũ sữa


-Nhận xét,ghi điểm
<b>2. Bài mới</b>


a)GT và ghi đầu bài:Sự tích cây vũ
sữa


b)HD kể


Kể từng đoạn ( cá nhân )


*Kể đoạn mở đầu theo trình tự câu
chuyện


*Kể từng đoạn 2,3 theo tranh


-Cho HS quan sát vào các tranh,nêu
ý chính được diễn tả trong từng tranh
-HD HS kể


-Nếu HS lúng túng, GV nêu câu hỏi
gợi ý.


*HD HS kể lại đoạn cuối


*Kể chuyện trong nhóm:yêu cầu HS
kể từng đoạn trong nhóm.


*Kể chuyện trước lớp:



-Cho các nhóm cử đại diện thi kể
trước lớp


-Nhận xét từng em


<b>*</b>Kể toàn bộ câu chuyện<b>:</b>


-2 em lên kể
-Lớp lắng nghe
-Nhắc lại đầu bài
-1,2 em kể
-Quan sát
-3,4 em kể
-2,3 em kể


-Các bạn trong nhóm nối tiếp nhau
kể từng đoạn câu chuyện


-Đại diện các nhóm nối tiếp nhau
thi kể từng đoạn


-Đại diện các bạn trong nhóm thi
kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

5’


-Gọi đại diện các bạn cùng đối tượng
từng nhóm thi kể từng đoạn.



-Gọi đại diện các nhóm thi kể, mỗi
em kể một đoạn


-Cho HS thi kể tồn bộ câu chuyện.
-Cùng HS nhận xét, bình chọn người
kể hay nhất tuyên dương.


3.Củng cố-Dặn dò


- Bạn Chi được cô giáo khen là cô bé
như thế nào?


-Nhận xét tiết học


-Về nhà kể lại câu chuyện cho người
thân nghe.


-2-3 em thi kể toàn chuyện


-Nghe, nhận xét bạn kể


-2 em trả lời
-Theo dõi


<b>************************************************</b>


TiÕt 3:



<i><b> </b></i>

<b> CHÍNH TẢ</b>


<b>Bơng hoa Niềm Vui</b>




<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật.
- Làm được BT2, BT3 a/b


<b>II. CHUẨN BỊ </b>


Bảng phụ chép sẵn đoạn văn cần chép và bài tập.
III


<b> . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


5’


30’


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 3 em lên bảng viết những
tiếng bắt đầu bằng d, r, gi.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương .
<b>2. Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>


<b>b. Hoạt động 1: Hướng dẫn tập </b>
chép.



- Đọc đoạn chép trên bảng.
- Đoạn này có mấy câu?


- Cơ giáo cho phép Chi hái thêm 2
bông nữa cho những ai? Vì sao?
- Những chữ nào trong bài được
viết hoa?


- Đoạn văn có những dấu gì




Kết luận : Trước lời cơ giáo phải
có dấu gạch ngang, cuối câu phải


- 3 HS lên bảng viết, lớp viết vào
vở nháp


- 2 HS nhắc lại tên bài
- Nhìn bảng đọc lại.
- 3 câu.


- Trả lời


- Những chữ đầu câu và tên riêng
nhân vật, bông hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



4’


có dấu chấm.


- Học sinh viết vào bảng con, 3 em
lên bảng viết


- Yêu cầu học sinh đọc những từ
khó


Nhận xét uốn nắn .


- Yêu cầu học sinh nhìn bảng tự
chép vào vở.


- Theo dõi nhắc nhở.


- Đọc bài cho học sinh soát lỗi.
- Chấm 1 số bài nhận xét tuyên
dương.


<b>c. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm </b>
bài tập thể.


<b>*Bài 2:</b>


- Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu của
bài.


- Yêu cầu học sinh làm theo nhóm.


- Nhận xét, tuyên dương những
nhóm làm nhanh làm đúng.
<b>*Bài 3:</b>


- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu của
bài.


- Chia thành 2 nhóm mỗi bên đặt 1
câu.


- Nhận xét bài làm của học sinh.
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học ,tuyên dương 1
số em.


- Về viết lại những lỗi chính tả.


Hãy hái, nữa, trái tim, dạy
dỗ, hiếu thảo


- Tự chép bài.
- Tự soát lỗi.


- Xem bài viết đẹp.


- 1 học sinh đọc.


- 4 nhóm. Viết vào tờ giấy lên trình
bày.



- 1 em đọc.


- Đặt câu nối tiếp.
- Làm câu a vào vở.


<b>************************************************</b>


TiÕt 4:



<b>THỦ CÔNG</b>


Gấp, cắt, dán hình tròn ( Tiết 1 )


<b>I. MỤC TIÊU</b>


-Hs biết gấp, cắt, dán hình trịn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Với HS khéo tay: Gấp, cát dán được hình trịn. Hình tương đối trịn. Đường cắt ít mấp
mơ.


- Có thể gấp, cắt dán được thêm hình trịn có kích thước khác.
- Hs có hứng thú với giờ học thủ cơng.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


-Mẫu hình trịn được dán trên nền hình vng;


-Quy trình gấp, cắt, dán hình trịn có hình vẽ minh hoạ
-Giấy màu, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ.



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
5’


2’


7’






8’



HĐ1:KTBC


*Kiểm tra DCHTcủa Hs,nhận xét
HĐ2:Bài mới


<i><b>GTB</b></i>


*GT, ghi đầu bài:<i>Gấp, cắt, dán </i>
<i>hình trịn</i>



a;Hd Hs quan sát và nhận xét
(Cả lớp)


-GT hình trịn mẫu được dán trên
nền HV


-Nối điểm O với các điểm M,N,P
nằm trên đường trịn, sau đó đặt
câu hỏi cho Hs so sánh về độ dài
các đoạn thẳng OM,ON,OP.
-Để có hình trịn bằng cách gấp,
cắt giấy


-Cho Hs so sánh về độ dài MN
với cạnh HV


-Cạnh của hình vng bằng độ
dài MN của hình trịn.Nếu cắt bỏ
những phần gạch chéo của hình
vng như hình mẫu ta sẽ được
hình trịn


b;Hướng dẫn mẫu (Cả lớp)
Lần 1:Vừa nêu cách gấp vừa gấp
Lần 2:Hd từng bước và dán lên
quy trình


<i>Bước 1</i>:Gấp hình



-Cắt hình vng có cạnh là 6 ơ
-Gấp tư hình vng theo đường
chéo được H2a.Gấp đơi H2a để
lấy dấu giữa và mở ra được H2b.


-Cả lớp đặt :giấy, bút chì, thước kẻ,
kéo, hồ dán lên bàn


-Nhắc lại đầu bài


-Quan sát
-Theo dõi


-3-4 em trả lời
-2 em trả lời


-Quan sát và lắng nghe




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

10’

3’


-Gấp H2b theo đường dấu gấp
được H3


<i>Bước 2:</i>Cắt hình trịn


-Lật mặt sau H3 được H4.Cắt


theo đường dấu CD được H5a
-Từ H5a sửa theo đường cong
được hình trịn H6.


<i>Bước 3</i>:Dán hình trịn


-Dán hình trịn vào vở hoặc tờ
giấy khác làm nền


c;Thực hành<b> ( Cá nhân)</b>
-Hd Hs tập gấp, cắt hình trịn
bằng giấy nháp


-Theo dừi, giỳp đỡ cỏc em
3.Hoạt động nối tiếp


*Cho Hs nhắc lại các bước gấp,
cắt , dán hình trịn


-Nhận xét tiết học


-Về nhà tập gấp và chuẩn bị tiết
sau thực hành


-Thực hành gấp, cắt hình trịn bằng
giấy nháp


-1 em
-Theo dõi



<b>**************************************************</b>


Bi chiỊu



LUYỆN TIẾNG VIỆT
I.


<b> MỤC TIÊU : </b>


Củng cố và mở rộng vốn từ: Từ ngữ về tình cảm gia đình, từ chỉ hoạt động.
Luyện tập viết thư ngăn.


II.


<b> CHUẨN BỊ : </b>
<b>-</b> Phiếu BT
III.


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
1. <b>Kiểm tra bài cũ :</b>


Gọi 3 em đọc bài “ Bông hoa Niềm Vui”
3 em lên bảng đọc


GV nhận xét
2. <b>Bài mới :</b>


a. <i>Giới thiệu bài</i>: Luyện tập.
Gv nêu yêu cầu tiết luyện tập.
b. <i>Luyện tập</i>:



Bài 1. Đọc bài: Bông hoa Niềm Vui


? Vì sao cơ giáo đồng ý cho Chi hái ba bông hoa?


………
……


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài 2. Yêu cầu HS làm bài vào vở.


Gạch chân vào từ chỉ hoạt động trong các câu sau đây:
a. Mẹ em đang cấy lúa trên đồng ruộng.


b. Mẹ may áo cho em.


c. Đàn trâu thung thăng gặm cỏ.
d. Lan, Hằmg, Nga chơi nhảy dây.
GV chấm, chữa bài.


<b>Bài 3. Đặt câu với mỗi từ sau: yêu thương, kính trọng, mến yêu, yêu quý.</b>
<b>Bài 4.( Vở)</b>


Viết thư: Được tin bạn em thi hát dân ca được giảI nhất. Em hãy viết một bức thư ngắn
hỏi thăm sức khoẻ và chúc mừng bạn đạt giải..


HS làm bài vào vở.
* Chấm, chữa bài.
3. <b>Củng cố- Dặn dò :</b>


Nhận xét chung tiết học, dặn dò bài tập về nhà.



.
………

T



iÕt 2:3



<b>LUYỆN TIẾNG VIỆT: </b>

Luyện tập



<b>I.MỤC TIÊU : </b>


- Luyện đọc bài tập đọc: Há miệng chờ sung


- Luyện viết đúng, viết đẹp chữ hoa L theo mẫu ở vở THVĐVĐ.
II.


<b> CHUẨN BỊ:</b>


HS: Vở luyện viết`
III.


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<i><b>TG</b></i> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO<sub>VIÊN</sub></b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


2’


1’
17’



1. Kiểm tra bài cũ:


Kiểm tra bài viết ở nhà của HS
Nhận xét chung.


2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:


GV giới thiệu tiết học: Luyện tập.
b. HD luyện tập:


* Luyện đọc bài: Há miệng chờ
sung


- GV đọc mẫu toàn bài.
+ HD luyện đọc câu.


Yêu cầu mỗi em đọc 1 câu, nối
tiếp nhau cho đến hết bài


+ Đọc từng đoạn.
HD đọc ngắt giọng...


Yêu cầu HS đọc từng đoạn
+ Đọc trong nhóm.: (Nhóm 2)


HS mở vở THVĐVĐ trên bàn.
Lắng nghe



Chú ý GV đọc


HS thực hiện theo yêu cầu.
Luyện đọc ngắt, nghỉ ...
HS 5, 6 em đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

17


3’


Yêu cầu HS đọc theo N2
+ Đại diện nhóm thi đọc
GV nhận xét chung.
* Luyện viết: Chữ hoa L


HD, tổ chức cho Hs viết bài vào
vở


GV theo dõi, giúp đõ những em
viết chưa thành thạo.


* Chấm một số bài. Nhận xét chung


3. Củng cố - Dặn dò:


Cho HS xung phong đọc đoạn
mà các em u thích.


Nhận xét tiết học. Dặn dị về nhà.



HS thi đọc. Các nhóm theo dõi, nhận
xét.


Viết bài vào vở.


3-4 em xung phong đọc
Trả lời


Chú ý.


Thø t ngµy 17 tháng 11 năm 2010


Buổi sáng



Tiết 1:



. TP ĐỌC


<i><b>Quà của bô</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở những câu văn có nhiều dấu câu.


- Hiểu ND: Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho
con. (Trả lời được CH trong SGK)


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>-Tranh minh hoạ bài học</b>


-Bảng phụ ghi một số câu để HD HS luyện đọc



<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b></i>


<b>T</b>
<b>L</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
5’


1’
12


<b>1. Bài cũ</b>


Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi bài
“Bông hoa Niềm Vui”


-Nhận xét, ghi điểm
<b>2. Bài mới</b>


Giới thiệu,ghi đầu bài:<i>Qùa của bố</i>
<i>a)Luyện đọc</i>


-Đọc mẫu toàn bài-HD cách đọc
-Cho HS đọc từng câu


-Kết hợp rút từ khó, hướng dẫn
đọc đúng


-Đọc từng đoạn trước lớp:Y/C HS


đọc từng đoạn trong bài


-Đọc trong nhóm


-2 em lên bảng đọc bài


-Nhắc lại đầu bài
-1 em đọc lại


-Đọc một câu nối tiếp đến hết lớp
-Đọc CN,ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

10




7’

5’


-Thi đọc giữa các nhóm


-Nhận xét,tun dương nhóm đọc
tốt


b) <i>Tìm hiểu bài</i>


-Nêu từng câu hỏi, HD HS trả
lời,kết hợp rút từ và giảng nghĩa


+Qùa của bố đi câu về có những
gì?


+Qùa của bố đi cắt tóc về có
những gì?


+Những câu nào,từ nào cho ta
thấy các con rất thích những món
quà của bố?


<i>c)Luyện đọc bài</i>


-Tổ chức cho HS đọc


-Nhận xét, tuyên dương bạn đọc
tốt


<b>3. Củng cố-Dặn dị</b>


Những món q người khác tặng
cho mình dù nhỏ nhưng chứa đầy
tình cảm nên chúng ta phải biết
quý trọng những món quà đó.
- Nhận xét tiết học


-Về nhà đọc lại bài


-Mỗi nhóm đọc một đoạn.
-Nhận xét nhóm bạn
-Tham gia phát biểu



+Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ,
nhị sen xanh, cá sộp, cá chuối.


+Con xập xành, con muỗng, những
con dế đực cánh xoăn.


+Hấp dẫn nhất là…Qùa của bố làm
anh em tôi giàu quá.


-Nhiều HS nối tiếp nhau đọc 1 đoạn
trong bài.


-Theo dõi


<b>************************************************</b>


TiÕt 2:



TOÁN


<i><b>54-18</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 54 – 18.
- Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm


Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh
- BTCL: Bài 1(a), Bài 2 ( a, b ). Bài 3,4.
-Giáo dục HS tính cẩn thận.



<b>II. CHUẨN BỊ</b>


5 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>T</b>
<b>L</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>



1’
7’


20






Gọi HS đọc bảng trừ (14 trừ đi
một số)


-Gọi HS bảng làm bài tập 71 -8
91 -4


-Nhận xét,ghi điểm
<b>2. Bài mới</b>


GT, ghi đầu bài<i><b>: 54 - 18</b></i>



a)Tổ chức HS tự tìm kết quả phép
trừ :


54 - 18.


-Tổ chức cho HS cho HS hoạt
động với 5 bó 1 chục que tính và 4
que tính rời để tự tìm được kết
quả của 18.-Viết bảng :
54-18=…


-Cho HS thao tác trừ trên các bó
que tính và 1 que tính rời theo gợi
ý hình vẽ trong SGK.


Vậy :54-18=36


-Gọi HS lên bảng đặt tính dọcvà
thực hiện


5418


<i>−</i>❑❑


<b> 36</b>


b)HD HS làm bài tập


Bài 1: -Ghi bảng,gọi HS lên bảng


làm bài (vừa nêu cách thực


hiệnvừa ghi kết quả)
-Nhận xét, sửa sai
Bài 2:


-Gọi HS nêu yêu cầu của bài
Hd và cho HSlàm bài vào bảng
con


-Nhận xét, sửa sai


Bài 3: -Gọi HS đọc đề
Bài tốn cho biết gì ?
Bài tốn hỏi gì?


-HD và cho HS làm bài vào vở
-Chấm, chữa bài


-2 em đọc


-2 em lên bảng làm bài
-Lớp làm vào bảng con
-Nhắc lại đầu bài


-Để que tính lên bàn
-Chú ý


-Thực hành trừ trên que tính
-1 em



-2-3 em nhắc lại cách thực hiện


-Một số em tham gia làm bài,lớp làm
vào bảng con


74
17


<i>−</i>❑❑


2417


<i>−</i>❑❑


8439


<i>−</i>❑❑


64
15


<i>−</i>❑❑


4428


<i>−</i>❑❑


-1 em



-Cả lớp làm bài vào bảng con


a) 74 và 47 b) 64 và 28 c) 44và
19


7447


<i>−</i>❑❑


6428


<i>−</i>❑❑


44
19


<i>−</i>❑❑


-2 em


34dm
Màu xanh :


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

5’


Bài 4: -HDvà cho HS vẽ vào vở
-Theo dõi, giúp đỡ những HS còn
lúng túng


-Nhận xét



<b>3.Hoạt động nối tiếp:</b>


Gọi HS đọc bảng trừ (14 trừ đi
một số)


-Dặn dò-Nhận xét tiết học


?dm
15dm


-Lớp làm bài vào vở


-Vẽ hình theo mẫu như SGK vào vở
-2 em


-Theo dõi


TiÕt 3:



LUYỆN TỪ VÀ CÂU


Từ ngữ về cơng việc gia đình . Câu kiểu ai làm gì?


<b>I .MỤC TIÊU</b>


- Nêu được một số từ ngữ chỉ công việc gia đình (BT1)


- Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai?, Làm gì? (BT2); biết chọn các
từ cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai là gì? (BT3)



-Giáo dục HS sử dụng tiếng Việt trong giao tiếp hằng ngày.
II


<b> . CHUẨN BỊ</b>


Bảng phụ viết 4 câu văn ở BT2


Bút dạ,giấy khổ to kẻ sơ đồ mẫu câu Ai làm gì? Để HS làmBT3
<b>III</b>. HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ


TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


5’


2’

28’


<b>1. Bài cũ</b>


Gọi 2 HS lên làm BT1,BT3 tiết
LTVC tuần 12


-Nhận xét,ghi điểm
<b>2. Bài mới</b>


a.GT và ghi đầu bài:Mở rộng
vốn từ:Từ ngữ về cơng việc gia
đình.Câu kiểu Ai là gì?



b.HD làm BT


Bài 1:-Gọi HS nêu yêu cầu
-Cho HS làm bài


-Mời một số HS viết lên bảng
-Nhận xét, sửa chữa


-2 em lên bảng, mỗi em làm 1 bài tập
miệng


-Nhắc lại đầu bài


-1 em đọc yêu cầu


-Lần lượt từng cặp kể tên những việc
em đã làm ở nhà giúp cha mẹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>



5’


Bài 2: -Gọi HS đọc yêu cầu , đọc
cả mẫu


-Nêu cách cáh làm và gọi HS lên
bảng làm


-Nhận xét, sửa chữa



Bài 3:-Nêu yêu cầu


-Mời HS phân tích mẫu, GV HD
cách làm


Gọi HS lên bảng làm, lớp làm
bài vào vở


-Chấm, chữa bài


<b>3. Củng cố-Dặn dò</b>


+Hãy nêu những cơng việc trong
gia đình mà em đã làm ?


+Đặt 2 câu theo mẫu Ai làm gì?
-Nhận xét tiết học


-Về nhà ôn lại bài


quét nhà, rửa chén,…
-1 em đọc


-3 em lên bảng làm bài,lớp làm bài
vào vở


Cây xồ cành ơm cậu bé.
Em học thuộc đoạn thơ.
Em làm ba bài tập tốn.
-1 em nhắc lại



-1 em phân tích mẫu


-1 em lên b ng ,l p l m b i v o vả ớ à à à ở


<b>Ai</b> <b>Làm gì?</b>


Em quét dọn nhà
cửa.


Chị em giặt quần áo.


… …


2 em nhắc lại


Em đang nhặt rau giúp mẹ.
Mẹ em đang khâu vá quần áo.
-Theo dõi


<b>*****************************************************</b>


TiÕt 4:



<b>Tự nhiên xã hội</b>



<b> GIỮ SẠCH MƠI TRƯỜNG XUNG QUANH NHÀ Ở </b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>


-Nêu được 1 số việc cần làm để giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở.
-Biết tham gia làm vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở.



*HS khá giỏi: Biết được lợi ích của việc giữ vệ sinh mơi trường.


*GDBVMT: -Biết lợi ích của việc giữ gìn mơi trường xung quanh nhà ở.


-Biết các công việc cần phải làm để giữ cho đồ dùng trong nhà, môi trường
xung quanh nhà ở sạch đẹp.


-Có ý thức giữ gìn vệsinh, bảo vệ mơi tường xung quanh sạch đẹp.(tồn phần).


<i><b>-Kĩ năng sống :có trách nhiệm thực hiện giữ vệ sinh mơi trường xung quanh</b></i>
<i><b>nhà ở.</b></i>


<b>II/ Chuẩn bị : </b>


<b>-</b> GV: Các hình vẽ trong SGK, các câu hỏi.
<b>-</b> HS: Vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b> <b>HS yeỏu</b>
<b>1. Kiểm tra :</b>


-Kể tên những đồ dùng có trong gia
đình em ?


-Em cần làm gì để giữ cho đồ dùng bền
đẹp ?


<b>2.Bài mới: </b>


<b> a) Giới thiệu bài:</b>


<b> GV ghi tựa</b>


b)Các hoạt động:


 Hoạt động 1:Làm việc với SGK.


- Yêu cầu :Thảo luận nhóm để chỉ ra
trong các bức tranh từ 1 – 5, mọi
người đang làm gì? Làm thế nhằm mục
đích gì?


- Yêu cầu :Trình bày kết quả theo
từng hình:


+ Hình 1:


+ Hình 2 :


+ Hình 3 :


+ Hình 4 :
+ Hình 5 :


GV hỏi thêm :


- Hãy cho cô biết, mọi người trong
bức tranh sống ở vùng hoặc nơi nào ?


+ Hỡnh 1 :
+ Hỡnh 2 :



-Bàn, ghế, giờng, tủ


-Phải biết cách bảo quản và lau
chùi thờng xuyên.


HS đọc lại


- HS thảo luận nhóm .


- Đại diện 5 nhóm nhanh nhất sẽ
lên trình bày kết quả theo lần lượt
5 hình.


+ Các bạn đang quét rác trên hè
phố, trước cửa nhà.


Các bạn quét dọn rác cho hè phố
sạch sẽ ,thoáng mát .


+ Mọi người đang chặt bớt cành
cây, phát quang bụi rậm.


Mọi người làm thế để ruồi,
muỗi khơng có chỗ ẩn nấp để gây
bệnh .


+ Chị phụ nữ đang dọn sạch
chuồng nuôi lợn.



Làm thế để giữ vệ sinh mơi
trường xung quanh, ruồi khơng có
chỗ đậu.


+ Anh thanh niên đang dọn rửa
nhà vệ sinh .


Làm thế để giữ vệ sinh môi
trường xung quanh.


+ Anh thanh niên đang dùng cuốc
để dọn sạch cỏ xung quanh khu
vực giếng.


Làm thế để cho giếng sạch sẽ,
không làm ảnh hưởng đến nguồn
nước sạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Hình 3 :
+ Hình 4 :
+ Hình 5 :


 GV chốt kiến thức: Như vậy, mọi


người dân dù sống ở đâu cũng đều
phải biết giữ gìn mơi trường xung
quanh sạch sẽ.





 Hoạt động 2: Thảo luận nhóm


- GV yêu cầu các nhóm thảo luận:
Để môi trường xung quanh nhà bạn
sạch sẽ, bạn đã làm gì?


- u cầu các nhóm HS trình bày ý
kiến .


- GV chốt kiến thức :Để giữ sạch
mơi trường xung quanh, các em có thể
làm rất nhiều việc .


<b> 3)Hoạt động nối tiếp:</b>


<b> *GDBVMT:Luôn dọn dẹp vệ</b>
<b>sinh sạch sẽ xung quanh nhà ở là</b>
<b>góp phần làm sạch đẹp mơi trường.</b>


- Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị: Gia đình.


+ Sống ở thành phố.
+ Sống ở nơng thôn .
+ Sống ở miền núi .
+ Sống ở miền núi .
+ Sống ở nơng thơn .
<b>-Kó năng sống.</b>
- HS đọc ghi nhớ .



- 1, 2 HS nhắc lại ý chính .
- Các nhóm HS thảo luận :


- Hình thức thảo luận :Mỗi nhóm
chuẩn bị trước 1 tờ giấy A3, các
thành viên lần lượt ghi vào giấy
một việc làm để giữ sạch mơi
trường xung quanh .


- Các nhóm HS cử đại diện trình
bày kết quả thảo luận .


- HS nghe và ghi nhớ .


<b>*************************************************</b>


Bi chiỊu



TiÕt 1:



<b>Thực hành : Toán</b>


<b> 53 - 15</b>


<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


-Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong PV 100, dạng 53-15
-Biết tìm số bị trừ, dang :x-18=9


-Biết vẽ hình vng theo mẫu ( vẽ trên giấy ô ly ).
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>



<b>Tên HĐ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>1.Ổnđịnh</b>
<b>3.Dạy</b>
<b>bài</b>
<b>mới </b>
:Hoạt


<b>-haùt</b>


<b>-Giới thiệu bài.</b>
<b>Bài 1 : Tính.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>động 1:</b>
Luyện
tập.


<b>Mục tiêu</b>
Aùp dụng
phép trừ
có nhớ
dạng 53
-15 để
giải các
bài tốn
có liên
quan.
<b>3.Củng cố </b>


<b>Bài 2 :Đặt tính,tính hiệu.Thi đua.</b>


<b> -Muốn tìm hiệu ta làm thế nào ?</b>


-Cho hs xác định SBT, ST


<b>Bài 3 : Yeâu cầu gì ? C.cố tìm</b>
SBT,Số hạng chưa biết.


-Nêu cách tìm số hạng trong một
tổng?


-Nhận xét, cho điểm.
<b>Bài 4 : Vẽ mẫu Nháp.,</b>


-Mẫu vẽ hình gì ?


-Muốn vẽ được hình vng ta phải
nối mấy điểm với nhau ?


-Thu nháp chấm nhận xét.


-Nêu cách đặt tính và thực hiện : 53
- 15 ?


-Giáo dục : tính cẩn thận. Nhận xét
tiết học.


<b>Hoạt động nối tiếp : Dặn dò – Xem</b>
lại cách đặt tính và thực hiện.


-28 - 47 -15 -46 -34


35 36 18 7 49
-HS đọc YC.


- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
-2 em lên bảng làm. Lớp làm
vở.


73 43
63


-49 -17
-55


24 26
8


-Đọc đề bài .Tìm x. HS làm V


-Nhắc lại quy tắc và làm bài.
x-27 = 15 x+38= 83
x = 15+27 x =
83-38


x = 42 x = 45
-1 em nêu : Hình vuông.
-4 điểm.


-Vẽ hình


-Học bài. Làm bài : 43 – 17,


53 – 38,


73 – 19, 83 – 46.

<b>*****************************************</b>


TiÕt 2:



<b>Thực hành : Toán</b>

<b>LUYỆN TẬP.</b>



<i><b>I/ MỤC TIÊU</b><b> :</b></i>


-Thuộc bảng 13 trừ đi một số.


-Thực hiện được các phép trừ có nhớ dạng: 33-5; 53-15.
-Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng: 53-15.


<b>II/ CHUẨN BÒ </b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

2.Học sinh : Sách toán, vở BT, bảng con, nháp.


<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i> :


<b>Tên HĐ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


1<b>.Ổnđịnh:</b>
3.Dạy bài
<b>mới :</b>
<b>Mục tiêu</b>
: Củng cố
phép trừ


có nhớ
dạng 13 –
5, 33 – 5,
53 – 15.
Giải tốn
có lời
văn, bài
tốn trắc
nghiệm
có 4 lựa
chọn.


<b>4.Hoạt </b>
<b>động nối </b>
<b>tiếp :</b>


-haùt


Hoạt động 1 :Luyện tập.


<i><b>Bài1/62 : Tính nhẩm.</b></i>


Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết
quả.


<i><b>Bài 2 </b></i>: Yêu cầu gì ?


-Khi đặt tính phải chú ý gì ?


-Thực hiện phép tính như thế nào ?


-Nhận xét.


<i><b>Bài 3</b></i>: Tính.Cho hs tínhtừ phải sang
trái.


-So sánh 7 + 6 và 13 ?


- So sánh 83 – 7 – 6 và 83 – 13 ?
Kết luận:Vì 7 + 6 = 13 nên 83–
76=83–13(trừ liên tiếp các số hạng
bằng trừ đi tổng)


-Hỏi tuơng tự các bài khác.
-Nhận xét.


<i><b>Bài 4</b></i>: Gọi 1 em đọc đề.
-Đề tốn cho biết gì? Hỏi gì?
Đây là dạng tốn gì?


Muốn biết số lít dầu buổi chiều bán
ta làm nhu thế nào?


-1em lên bảng,cả lớp làm vở.
Nhận xét cho điểm.


<i><b>Bài 5</b></i> : Yêu cầu gì ?


-Nhận xét tiết học.-Tuyên dương,
nhắc nhở.



4. -HS tự làm bài.Đọc phép tinh và


nêu kết quả.
13-4=9 13-6=7
13-5=8 13-7=6
13-8=5 13-9=4
-Đặt tính rồi tính.


-Viết số sao cho đơn vị thẳng cột
với đơn vị, chục thẳng cột với chục.
-Tính từ phải sang trái.


-3 em lên bảng làm. Lớp làmbcon.
53 73 63
-16 -38 -29


37 35 34
-7 + 6 = 13


-Có cùng kết quả là 70.


-Hs làm nháp,nối tiếp nhau trình
bày từng phép tính.


83-7-6=70 53-9-4=40 73-5-8=60
83-13 =70 53-13 =40 73-13
=60-1 em đọc đề .


-HS TL



-Bài tốn về ít hơn


-Thực hiện phép trừ ; 83 - 27
Giải.


<i>Số l dầu buổi chiều bán là::</i>
<i>83 –27 = 36 (l dầu)</i>


<i>Đáp số :36 l dầu.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

TiÕt 3:



<b>ƠN TẬP</b>
<b>TÌM SỐ BỊ TRỪ.</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


1.Kiến thức : Củng cố cách tìm số bị trừ : “Lấy hiệu cộng số trừ”
2.Kĩ năng : Rèn tính đúng, giải tốn nhanh, chính xác.


3.Thái độ : Phát triển tư duy toán học.
<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


1.Giáo viên : Phiếu bài tập.
2.Học sinh : Vở làm bài, nháp.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b><i><b> :</b></i>


<b>Các HĐ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>n định</b>
<b>KTBC</b>



<b>Bài mới</b>


<b>Hoạt </b>
<b>động nối </b>
<b>tiếp</b>


-Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập


-Ghi : x - 17 = 51 x - 14 = 31


-Em nêu cách tìm số bị trừ.


-Cho học sinh làm bài tập .


1/ Đặt đề tốn theo tóm tắt sau rồi giải.
Cơ có : x quyển vở


Thưởng Tổ 1 :14 quyển vở.
Còn : 18 quyển vở.


2/ Giải bài tốn theo tóm tắt sau :


Nam có : x phong bì.



Cho bạn : 12 phong bì.



Còn lại : 28 phong bì
3.Tìm x :



x - 17 = 25 + 16 x - 29 = 33 + 18


- Ơn : Tìm số bị trừ.
-2 em lên bảng tính.


-Cách tính

: Muốn tìm số bị
trừ, lấy hiệu cộng với số trừ.
x - 17 = 51 x - 14 = 31
x = 51 + 17 x = 31
+ 14


x = 68 x = 45
-Làm phiếu bài tập.


1/ Đề tốn : Cơ giáo có một số
quyển vở, cô thưởng cho tổ
Một 14 quyển vở và cơ cịn lại
18 quyển vở. Hỏi trước khi
thưởng cơ có bao nhiêu quyển
vở ?


Giải


Số quyển vở cơ có :


18 + 14 = 32 (quyển vở)



Đáp số : 32 quyển vở.



2/ Giải.



Số phong bì Nam có.


28 + 12 = 40 (phong bì)


Đáp số : 40 phong bì.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Dặn dị- Xem lại cách tìm số bị trừ.


x – 17 = 25 + 16
x – 17 = 41
x = 41 + 17
x = 58
-Hoùc thuoọc quy taộc.


<b>********************************************************</b>


Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010



Tiết 1:



<b> TOÁN </b>

<i><b> Luyện tập</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Thuộc bảng 14 trừ đi 1 số.


- Thực hiện được phép trừ dạng 54 – 18
- Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 54 - 18
-Giáo dục HS tính cẩn thận.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>



Bảng phụ để HS giải BT4


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>T</b>


<b>L</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
5’




2’
28


<b>1. Bài cũ</b>


Gọi HS lên bảng làm bài tập


84.0 94-4


-Nhận xét, ghi điểm
<b>2. Bài mới</b>


a)GT, ghi đầu bài: Luyện tập
b)HD làm bài


Bài 1:-Gọi HS nêu yêu cầu



-Ghi bảng, yêu cầu HS tính nhẩm
rồi nêu kết quả


-Nhận xét, sửa chữa


Bài 2:-Gọi HS nêu yêu cầu
-Cho HS làm bài


-Kiểm tra kết quả đồng thời kiểm
tra cách thực hiện bằng cách gọi
HS nêu cách thực hiện


-2 em lên bảng


-Lớp làm vào bảng con
-Nhắc lại đầu bài


-1 em


-Nhiều em tham gia nêu kết quả, các
bạn khác nhận xét


14 – 5 = 14 – 7 =
14 - 6 = 14 – 8 =
1em


-3 em lên bảng làm, lớp làm vào
bảng con



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>




5’


Bài 3:-Gọi HS nêu yêu cầu


-Cho HS nhắc lại cách tìm số bị
trừ ;cách tìm số hạng


-Gọi HS lên bảng làm bài
-Nhận xét, sửa bài


Bài 4:-Đọc đề


-HD và cho HS làm bài vào vở
Bài tốn cho biết gì?


Bài tốn hỏi gì?


-Theo dõi, giúp đỡ HS yếu
-Chấm, chữa bài


Bài 5:-Gọi HS nêu yêu cầu


-HD HS tự chấm điểm vào vở
theo trong SGK rồi dùng thước
nối 4 điểm để có hình như SGK.
-Theo dõi, giúp đỡ cho HS



-Cho HS nhận dạng hình mới là
hình gì?


<b>3 Hoạt động nối tiếp</b>


Gọi HS đọc bảng trừ 14 trừ đi một
số


-Nhận xét tiết học


-Về nhà ôn lại bài và làm bài ở vở
BT.


84
47


<i>−</i>❑❑


7449


<i>−</i>❑❑


6228


<i>−</i>❑❑
60


12


<i>−</i>❑❑



-1 em


-2-4 em nhắc lại


-2 em lên bảng làm :x – 24 = 34 ;
x + 18 = 60


-Lớp làm vào bảng con:25 + x = 84
-2 em đọc lại


-Có 48 ơ tơ và máy bay,trong đó có
45 ôtô


-Cửa hàng có mấy máy bay?
-Cả lớp làm bài vào vở,1 em lên
bảng làm bài


1 em


-Thực hành vẽ vào vở
-Hình vng


-2-3 em đọc
-Theo dõi


<b>************************************************</b>


TiÕt 2:



ThĨ dơc




<b>************************************************</b>


TiÕt 3:



<b> TẬP LÀM VĂN</b>

<b> Kể về gia đình</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước (BT1)


- Viết được một đoạn văn ngắn (từ 3 – 5 câu) theo nội dung BT 1
-Giáo dục HS biết thương yêu những người trong gia đình.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>T</b>


<b>L</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


5’


2’
28






5’


<b>1.Bài cũ</b>


+ Gọi HS nhắc lại thứ tự các việc
làm khi gọi điện,ý nghĩa của các
tín hiệu “tút”ngắn,liên tục,“tút”
dài, ngắt quãng.


+ Đọc đoạn viết lời trao đổi qua
điện thoại


-Nhận xét,ghi điểm
<b>2.Bài mới</b>


a)GT và ghi đầu bài:<i>Kể về gia </i>
<i>đình</i>


b).HD làm BT


Bài 1:-Gọi HS đọc yêu cầu và gợi
ý trong bài tập.


-Treo bảng phụ đã viết sẵn câu
hỏi, nhắc HS :Kể về gia đình theo
gợi ý chứ khơng phải trả lời từng
câu hỏi.Như nói rõ nghề nghiệp
của bố, mẹ,anh (chị) học lớp mấy,


trường nào. Em làm gì để thể hiện
tình cảm đối với những người
thân trong gia đình.


-Gọi HS kể mẫu dựa vào gợi ý
-Yêu cầu HS kể theo nhóm
-Cho HS thi kể trước lớp


-Nhận xét, bình chọn người kể
hay nhất


Bài 2:-Nêu yêu cầu


-Nhắc nhở và cho HS làm bài
-Gọi HS đọc bài trước lớp
-Nhận xét,góp ý


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
Tổng kết giờ học
-Nhận xét tiết học


-Về nhà ôn lại bài và làm bài vào
vở bài tập


-1 em


-2 em, lớp theo dõi


Chú ý
-2 em



-Cả lớp đọc thầm câu hỏi để nhớ
những điều cần nói


-1 em


-Từng cặp HS kể cho nhau nghe
-3-4 em thi kể


-1 em nhắc lại


-Cả lớp làm bài vào vở
-7-8 em


Chú ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Tập viết</b>
<b>CHỮ HOA L</b>
A<i><b>/ Mục </b><b>tiªu</b><b> </b></i>


Viết đúng chữ hoa L (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ) chữ và câu ứng dụng: Lá(1 dòng
cỡ vừa,1 dịng cỡ nhỏ), Lá lành đùm lá rách(3Lần).


<b>B/ Chuẩn bò : </b>


- Mẫu chữ hoa <i><b>L</b></i> đặt trong khung chữ ,
- cụm từ ứng dụng .


- Vở tập viết



<b>III Các hoạt động dạy và học </b>


<b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b> <b>HS yeỏu</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>


<b>-</b> Kiểm tra vở viết.
<b>-</b> Yêu cầu viết: K


<b>-</b> Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
<b>-</b> Viết : Kề vai sát cánh


<i><b>-</b></i> GV nhận xét, cho điểm.
<b>2.Bài mới: </b>


<i><b> </b></i><sub></sub><i>Hoạt động 1:Giới thiệu:</i>


- GV nêu mục đích và yêu cầu.
- Nắm được cách nối nét từ các
chữ cái viết hoa sang chữ cái viết
thường đứng liền sau chúng.


 <i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn viết chữ
cái hoa


1. Hướng dẫn HS quan sát và
nhận xét.


* Gắn mẫu chữ L
<b>-</b> Chữ L cao mấy li?



<b>-</b> Gồm mấy đường kẻ ngang?
<b>-</b> Viết bởi mấy nét?


<b>-</b> GV chỉ vào chữ Lvà miêu tả:
+ Gồm 3 nét: cong dưới, lượn dọc
và lượn ngang.


<b>-</b> GV viết bảng lớp.


<b>-</b> GV hướng dẫn cách viết: Đặt bút
trên đường kẽ 6, viết 1 nét cong lượn
dưới như viết phần đầu chữ C và G;
sau đó đổi chiều bút, viết nét lượn
đọc( lượn 2 đầu); đến đường kẽ 1 thì
đổi chiều bút, viết nét lượn ngang tạo
1 vòng xoắn nhỏ ở chân chữ.


- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.


- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng
con.


-Vaøi em nhắc lại tên bài.


- HS quan sát
- 5 li


- 6 đường kẻ ngang.
- 2 nét



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>-</b> GV viết mẫu kết hợp nhắc lại
cách viết.


2. HS viết bảng con.


<b>-</b> GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
 <i>Hoạt động 3:</i> Hướng dẫn viết câu
ứng dụng.


* Treo bảng phụ


1. Giới thiệu câu: Lá lành đùm
lá rách


2. Quan sát và nhận xét:
<b>-</b> Nêu độ cao các chữ cái.


<b>-</b> Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
<b>-</b> Các chữ viết cách nhau khoảng
chừng nào?


<b>-</b> GV viết mẫu chữ: Lá lưu ý nối
nét L và a.


3. HS viết bảng con
* Viết: : Lá


 <i>Hoạt động 4:</i> Viết vở
* Vở tập viết:



<b>-</b> GV nêu yêu cầu viết.
<b>-</b> Chấm, chữa bài.
<b>-</b> GV nhận xét chung.
3) Củng cố - Dặn dò:


- GV cho 2 dãy thi đua viết chữ
đẹp.


- GV nhận xét tiết học.
Nhắc HS hoàn thành bài viết.


- HS tập viết trên bảng con


- HS đọc câu
- L :5 li


<i>- </i>h, l : 2,5 li
- đ: 2 li
- r : 1,25 li


- a, n, u, m, c : 1 li
- Dấu sắc trên a


- Dấu huyền trên a và u
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con


- HS viết vở



- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp
trên bảng lớp.


TiÕt 5:



<b>Đạo đức</b>


<b>QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ BẠN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Biết được bạn bè cần phải quan tâm giúp đỡ lẫn nhau.


- Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm giúp đỡ bạn bè trong học tập,
lao động và sinh hoạt hằng ngày.


-Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng
- Thể hiện sự cảm thông với bạn bè


<b>II./ĐỒ DÙNG</b><i><b>:</b></i>
<b>Vở bài tập</b>


<b>III /Các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>HS yếu</b>


<i><b> 1.Khởi động:</b></i>
<i><b> 2.KTBC: </b></i>


Quan tâm giúp đỡ bạn là việc làm
nh thế nào ?



<i><b> 3.Bài mới:</b></i> a)GT: giáo viên ghi
tựa


b)Các hoạt ng:


<i><b>Hot ng1 : Tự liên h </b></i>
*Cách tiến hành:


-Nờu cỏc việc em đã làm thể hiện sự
quan tâm giúp đỡ bạn bè ?


- Các tổ lập kế hoạch giúp đỡ các
bạn khó khăn trong lớp ?


<i><b> </b></i>*<i><b>Kết luận</b></i>: Cần quan tâm giúp đỡ
bạn bè, đặc biệt là những bạn có
hồn cảnh khó khăn.


<i><b>b) Hoạt động 2 : </b></i>


Em sẽ làm gì trong những tình
huống sau?Vì sao?


-Bạn hỏi mượn cuốn truyện hay
của em


-Bạn em đau tay, lại đang xách
nặng.


-Trong giờ học vẽ,bạn bên cạnh


em quên mang hộp bút chì màu
mà em kại có.


-Trong tổ em có bạn Nam bị ốm.
* Kết luận GDKNS: Quan tâm
giúp đỡ bạn là là việc làm cần
thiết của mỗi HS,đem lại niềm vui
cho bạn và mình và tình bạn càng
thêm thân thiết gắn bó.


<i><b> 3</b></i><b>/) Củng coỏ daởn doứ</b><i><b> :</b></i>


- HS haựt.


- Là việc làm cần thiết của mỗi HS.


-HS c


- Chép bài giúp bạn khi bạn bị ốm.


- Các tổ thực hiện


- Đại diện các nhóm trình bày.


*HS trao i tr li


- HS di lớp chú ý nghe, nhận xét,
bổ sung, tìm hiểu câu chuyện của các
bạn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết
học


-Giáo dục học sinh ghi nhớ thực
hin theo bi hc


<b>********************************************************</b>


Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2010



Tiết 1:



<b>Toỏn</b>



<b>15,16,17,18 tr i mt s</b>


<b>I. Mc tiờu : </b>


- Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ: 15,16,17,18 trừ đi một số.
*HS khá giỏi: Bài 2


II. Chuẩn bị :
- Que tính .
-bảng gài


<b> III./Các hoạt động dạy và học </b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b><sub>HS yeỏu</sub></b>


<b> 1. KiÓm tra:</b>


<b>-</b> Đặt tính rồi tính



84 – 47 30 – 6
74 – 49 62 – 28


- GV nhận xét.


<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b> </b></i> a)Hoạt động<i>: Giới thiệu bài:</i>
-GV ghi tựa


 b)Hoạt động 2<i>:</i> 15 trừ đi một số
Bước 1: 15 – 6


- Nêu bài tốn: Có 15 que
tính, bớt đi 6 que tính. Hỏi cịn
lại bao nhiêu que tính?


- Làm thế nào để tìm được số
que tính cịn lại?


- Yêu cầu HS sử dụng que
tính để tìm kết quả.


- Hỏi: 15 que tính, bớt 6 que
tính cịn bao nhiêu que tính?
- Vậy 15 trừ 6 bằng mấy?
- Viết lên bảng: 15 – 6 = 9


Bước 2:



- HS thực hiện.


-Hoïc sinh khác nhận xét .


-Vài em nhắc lại tên bài.
- Nghe và phân tích bài tốn.
- Thực hiện phép trừ 15 – 6
- Thao tác trên que tính.
- Cịn 9 que tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Nêu: tương tự như trên, hãy
cho biết 15 que tính bớt 7 que
tính bằng mấy que tính?


- Yêu cầu HS đọc phép tính
tương ứng.


- Viết lên bảng: 15 – 7 = 8
- Yêu cầu HS sử dụng que
tính để tìm kết quả của các phép
trừ: 15 – 8; 15 – 9.


- Yêu cầu cả lớp đọc đồng
thanh bảng công thức 15 trừ đi
một số.


 c)Hoạt động 3<i> :</i> 16 trừ đi một
số



- Nêu: Có 16 que tính, bớt đi
9 que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu
que tính?


- Hỏi: 16 bớt 9 còn mấy?
- Vậy 16 trừ 9 bằng mấy?
- Viết lên bảng: 16 – 9 = 7.
- Yêu cầu HS sử dụng que
tính để tìm kết quả của 16 – 8;
16 – 7.


- Yêu cầu HS đọc đồng thanh
các công thức 16 trừ đi một số.
d) <i>Hoạt động 4:</i> 17, 18 trừ đi
một số


- u cầu HS thảo luận nhóm
để tìm kết quả của các phép tính:


17 – 8; 17 – 9; 18 – 9
- Gọi 1 HS lên bảng điền kết
quả các phép tính trên bảng các
cơng thức.


- Yêu cầu cả lớp nhận xét sau
đó đọc lại bảng các cơng thức:
15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
 e)<i>Hoạt động 5:</i> Luyện tập, thực
hành.



Bài 1:


- Yêu cầu HS nhớ lại bảng trừ
và ghi ngay kết quả vào Vở bài
tập.


- Yêu cầu HS báo cáo kết


- Thao tác trên que tính và trả lời: 15
que tính, bớt 7 que tính cịn 8 que
tính.


- 15 trừ 7 bằng 8.
- 15 – 8 = 7
15 – 9 = 6
- HS đọc bài


- Thao tác trên que tính và trả lời: cịn
lại 7 que tính.


- 16 bớt 9 cịn 7
- 16 trừ 9 bằng 7


- Trả lời: 16 – 8 = 8
16 – 7 = 9
- HS đọc bài


- Thảo luận theo cặp và sử dụng que
tính để tìm kết quả.



- Điền số để có:
17 – 8 = 9
17 – 9 = 8
18 – 9 = 9
- Đọc bài và ghi nhớ.


- Ghi kết quả các phép tính.


- Nối tiếp nhau báo cáo kết quả của
từng phép tính. Mỗi HS chỉ đọc kết
quả của 1 phép tính.


- Cho nhiều HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

quả.


- Hỏi thêm: Có bạn HS nói
khi biết 15 – 8 = 7, muốn tính 15
– 9 ta chỉ cần lấy 7 –1 và ghi kết
quả là 6. Theo em, bạn đó nói
đúng hay sai? Vì sao?


- Yêu cầu HS tập giải thích
với các trường hợp khác.




<i><b>3</b></i><b>) Hoạt động nối tiếp</b><i><b>:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học



9 chính là 15 –8 –1 hay 7 – 1 (7 là
kết quả bước tính 15 – 8)


15 15 15 15 15
- 8 - 9 - 7 - 6 - 5
7 6 8 9 10
16 16 16 17 17
- 9 - 7 - 8 - 8 - 9
7 9 8 9 8
18 13 12 14 20
- 9 - 7 - 8 - 6 - 8
7 6 4 8 12


Hồn thành
dịng 1


<b>******************************************</b>


TiÕt 2:



Hoạt động ngồi giờ



<b>******************************************</b>


TiÕt 3:



<b>Chính tả</b>
<b>QUÀ CỦA BỐ</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nghe-viết chính xác bài CT, trình bài đúng đoạn văn xi có nhiuề dấu câu.


- Làm được bài tập 2, BT3a/b;hoặc bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên


soạn.
II.


<b> Chuaån bị : </b>


- Baỷng phú vieỏt noọi dung caực baứi taọp chớnh taỷ.
<b>III.Các hoạt động dạy và học:</b>


<b> Hoạt động của gv</b> <i> </i><b>Hoạt động của hs</b> <b><sub>HS yeỏu</sub></b>
<b>1. Kiểm tra</b>


<b>-</b> Gọi 3 HS lên bảng viết các từ
do GV đọc.


<b>-</b> Nhận xét cho điểm từng HS.


- 3 HS lên bảng viết các từ ngữ: yếu
ớt, kiến đen, khuyên bảo, múa rối,
nói dối, mở cửa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> </b></i><sub></sub> <i>Hoạt động 1:Giới thiệu bài</i>


- Giờ chính tả hơm nay lớp
mình sẽ nghe đọc và viết đoạn
đầu bài tập đọc Quà của bố và
làm bài tập chính tả.



 <i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn viết
chính tả


a/ Ghi nhớ nội dung đoạn cần
viết.


<b>-</b> GV đọc đoạn đầu bài Q của
bố.


<b>-</b> Đoạn trích nói về những gì?
<b>-</b> Q của bố khi đi câu về có
những gì?


b/ Hướng dẫn cách trình bày.
<b>-</b> Đoạn trích có mấy câu?
<b>-</b> Chữ đầu câu viết thế nào?
<b>-</b> Trong đoạn trích có những loại
dấu nào?


<b>-</b> Đọc câu văn thứ 2.
c/ Hướng dẫn viết từ khó.
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc các từ khó.
<b>-</b> Yêu cầu HS viết các từ khó.
d/ Viết chính tả.


e/ Sốt lỗi.
g/ Chấm bài.


 <i>Hoạt động 3:</i> Hướng dẫn làm


bài tập chính tả.


<i>Bài tập 2:</i>


- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.
- Treo bảng phụ.


- Gọi 2 HS lên bảng làm.
- Nhận xét.


- Cả lớp đọc lại.


<i>Bài tập 3:</i>


- Tiến hành tương tự bài tập 2.


- Nhắc lại tên bài .


- Theo dõi bài.


- Những món quà của bố khi đi câu
về.


- Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ,
cá sộp, cá chuối.


- 4 câu
- Viết hoa.


- Dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm,


dấu 3 chấm.


- Mở sách đọc câu văn thứ 2.


- <i>Thế giới, cà cuống, niềng niểng,</i>
<i>nhị sen, tỏa, toé, quẩy, thao láo</i>


- 2 HS lên bảng, HS dưới lớp viết
vào bảng con.


- HS viết bài.


- Điền vào chỗ trống iê hay yê.
- 2 HS lên bảng, HS dưới lớp làm
vào Vở bài tập.


- Câu chu<i><b>ye</b></i><b>än, yeân lặng, viên</b>
gạch, luyện tập.


HS thực hiện


a) Dung dăng dung dẻ
<b>Dắt trẻ đi chơi</b>


Đến ngõ nhà giời
Lạy cậu, lạy mợ
Cho cháu về quê
Cho dê đi học


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>



-Giáo viên nhận xét đánh giá
tiết học


-Nhắc nhớ trình bày sách vở
sạch đẹp.


b) Làng tơi có lũy tre xanh,
Có sơng Tơ Lịch chảy quanh
xóm làng.


Trên bờ, vải, nhãn hai hàng


Dưới sông cá lội từng đàn
tung tng.


- Nhaộc laùi noọi dung baứi hoùc .


<b>**********************************************</b>


Tiết 4:



Âm nhạc



Tiết 5:



<b>SINH HOẠT CUỐI TUẦN:</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 13.
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.



- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>


* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.


- Nề nếp lớp tương đối ổn định.
* Học tập:


- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Một số em chưa chịu khó học ở nhà.


* Văn thể mó:


- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ.


- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.


* Hoạt động khác:
- Đóng KHN chưa đủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>III. Kế hoạch tuần 14 :</b>
* Nề nếp:


- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Chuẩn bị bài vở chu đáo trước khi đến lớp.



* Học tập:


- Tiếp tục thi đua học tập tốt chào mừng các ngày lễ lớn.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 140
- Tích cực tự ơn tập kiến thức.


- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.


- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường dâng lên thầy cơ nhân ngày NGVN.
* Vệ sinh:


- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
* Hoạt động khác:


- 13/11: Thi Kể chuyện Đạo đức và thi VSCĐ cấp trường.


- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất; thực hiện tiết kiệm năng lượng điện, nước,
chất đốt ; thực hiện BVMT và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp.


</div>

<!--links-->

×