Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.21 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thứ hai ngày 11 tháng 11 năm 2019</b></i>
CHÀO CỜ
<b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b>
<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>
TOÁN
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- Thuộc bảng 11 trừ đi một số.
- Thực hiện được phép trừ dạng 51 - 15.
- Tìm số hạng trong một tổng.
- Biết giải bài tốn có 1 phép tính trừ dạng 31 - 5
- HS làm. Bài 1, bài 2(cột 1,2) bài 3 (a, ) bài 4
- Giáo dục HS tự giác học tập
<b>II. CHUẨN BỊ </b>
- Đồ dùng phục vụ trò chơi.
<b>III. TIẾN TRÌNH </b>
A. KIỂM TRA: Đặt tính rồi tính: 41 - 16; 81 - 18
- 2 HS bảng thực hiện.
- Giáo viên nhận xét.
B BÀI MỚI:
<b>Hoạt động 1. Giới thiệu bài:</b>
<b>Hoạt động 2. Hướng dẫn luyện tập:</b>
Bài 1: Yêu cầu yêu cầu gì? (Tính nhẩm). HS làm bài vào vở. Gọi HS nêu miệng
- Nhận xét chữa bài
<b> Bài 2: </b>u cầu gì? Đặt tính rồi tính.
- Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ ta làm như thế nào ?( Lấy số bị trừ
trừ đi số trừ.)
-Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi 3 HS lên bảng lần lượt nêu cách đặt tính và thực hiện từng phép tính.
- HS làm bài. Nhận xét bài trên bảng.
81 51 91
- 44 - 25 - 9
37 2 6 82
Bài 3 :Yêu cầu gì? T́m x
x + 18 = 61 23 + x = 71 x + 44 = 81
-HS làm vào vở. 3 HS lên bảng. Nhận xét chữa bài.
Bài 4: 1 HS đọc đề toán. Cả lớp đọc thầm
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
Bán đi nghĩa là như thế nào ?( Bán đi có nghĩa là bớt đi, lấy đi.)
- Muốn biết còn lại bao nhiêu ta làm như thế nào ?( Thực hiện phép trừ: 51 – 26)
- 1 HS lên bảng. Cả lớp làm vở. Nhận xét chữa bài.
Tóm tắt : Bài giải
Có : 51 kg Số ki- lơ- gam táo cịn lại là:
Bán đi : 26 kg 51 - 26 = 25 (kg)
Còn lại: . . . kg ? Đáp số: 25 kg táo
C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn:Về nhà làm bài tậ̣p 5
<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>
TẬP ĐỌC
<b>BÀ CHÁU (2 TIẾT)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; bước đầu đọc bài văn với giọng kể nhe
nhàng.
- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với các nhân vật (cô tiên, hai cháu)
- Hiểu ND: Ca ngợi tình cảm bà cháu quý giá hơn vàng bạc, châu báu.
(Trả lời được CH 1, 2, 3, 5). Học sinh hoàn thành tốt trả lời được câu hỏi 4.
- GDKNS: HS có kĩ năng xác định giá trị, tự nhận thức về bản thân, thể hiện sự
thông cảm.
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>
- Tranh minh hoạ trong SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
A. KIỂM TRA:
- 3 HS đọc Bưu thiếp chúc thọ ông, bà và trả lời các câu hỏi.
Bưu thiếp của ai gửi cho ai? Bưu thiếp dùng để làm gì?
- Giáo viên nhận xét
B. BÀI MỚI:
<b> 1. Giới thiệu bài: </b>Giáo viên ghi đề lên bảng
<b> 2. Luyện đọc</b>
<b>a, Giáo viên đọc mẫu toàn bài</b>:
- Giáo viên hướng dẫn cách đọc
- Đọc từng câu:
- Giáo viên hướng dẫn đọc từ ngữ: vất vả, giàu sang, nảy mầm, màu nhiệm.<b>.</b>
- Đọc từng đoạn trước lớp
- Hướng dẫn ngắt nhịp câu dài:
- Ba bà cháu rau cháo nuôi nhau,/tuy vất vả<b>/ </b>nhưng cảnh nhà lúc nào cũng đầm
ấm
<b>- </b>Hạt đào vừa gieo xuống đã nảy mầm<b>,/ </b>ra lá,/ đơm hoa,/ kết bao nhiêu là trái
vàng<b>,/ </b>trái bạc.
- Bà hiện ra/móm mém/hiền từ,/dang tay ơm hai đứa chỏu hiu tho lũng
- GV giải ngha các từ mới.(SGK)
- Đọc từng đoạn trong nhóm: 4 em một nhóm, 1 em đọc 1 đoạn
- Thi đọc giữa các nhóm
- Cả lớp đọc đồng thanh
<b> 3. Tìm hiểu bài: </b>
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1
Trước khi gặp cô tiên, ba bà cháu sống như thế nào?(Trước khi gặp cô tiên ba bà
cháu sống nghèo khổ nhưng cảnh nhà lúc nào cũng đầm ấm.)
- Cô Tiên cho hạt đào và nói gì?(Cơ tiên cho hạt đào và dặn rằng: Khi bà mất
gieo hạt đào lên mộ bà, hai anh em sẽ được sung sướng giàu sang.)
Học sinh đọc đoạn 2
- Sau khi bà mất 2 anh em sống ra sao?( Hai anh em trở nên giàu có.)
- Thái độ của 2 anh em thế nào sau khi trở nên giàu có?( Hai anh em được trở
nên giàu có nhưng không cảm thấy vui sướng mà trở nên buồn bã.)
- Vì sao 2 anh em trở nên buồn bã mà khơng thấy vui sướng?( Vì 2 anh em
thương nhớ bà.)
- Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 4
- Câu chuyện kết thúc như thế nào?( Cô tiên hiện lên hai anh em ồ khóc cầu xin
cho cơ hố phép cho bà sống lại dù có phải trở lại cuộc sống cực khổ như xưa. Lâu
đài ruộng vườn phút chốc biến mất bà hiện ra dang tay ôm hai cháu vào lịng.)
<b> 4. Lụn đọc lại</b>
- 3 nhóm tự phân vai. Người dẫn chuyện, cô Tiên, Hai anh em
-Thi đọc lại toàn bộ câu chuyện. Giáo viên nhận xét tuyên dương
C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- Qua câu chuyện này em hiểu điều gì? Tình bà cháu quý hơn vàng bạc, quý hơn
mọi của cải trên đời.
<b>Liên hệ:</b> - Em có u bà khơng? Hằng ngày em làm gì để giúp đỡ bà?
- Nếu không may bà bị ốm em sẽ làm gì
Dặn:Về nhà đọc lại truyện Chuẩn bị cho tiết kể chuyện.“ Bà cháu<b>”</b>
<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>
TẬP VIẾT
<b>CHỮ T HOA </b>
<b>I MỤC TIÊU:</b>
-Viết đúng chữ hoa
(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ).
- Viết đúng, đep, sạch cụm từ ứng dụng.
- GD học sinh có ý thức rèn chữ viết. Ngồi viết đúng tư thế.
<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
-Mẫu chữ cái viết hoa đặt trong khung chữ.
-Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng lẻ li :
A. KIỂM TRA:
- HS cả lớp viết bảng con chữ <b>H</b>, từ ứng dụng: Hai.
- GV nhận xét.
B BÀI MỚI:
<b>1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ </b>
Hỏi : Chữ
-Được viết bởi mấy dòng kẻ ngang?(6 đường)
- Chữ
- Nét 1: Kết hợp của 2 nét cơ bản , cong trái và lượn ngang, phần cuối lượn
ngang.
- Nét 2: móc ngược trái, phần cuối lượn vào trong
<b>Cách viết : </b>GV võa viÕt võa nãi quy tr×nh viÕt.
<b>2. Hướng dẫn HS viết chữ</b>
<b>3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng</b>
a. 1HS đọc:
c. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
d. Hướng dẫn HS viết chữ Ích vào bảng con:HS viết bảng con 2 lần.
<b>4. Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết :</b>
HS viết 1 dòng chữ
<b>5. Chấm, chữa bài: </b> Gv chấm bài, nhận xét sửa sai cho HS
CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- GV nhận xét tiết học.
-Về nhà HS hoàn thành nốt phần luyện viết trong vở Tập viết.
<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>
KỂ CHUYỆN
<b>BÀ CHÁU</b>
<b>I MỤC TIÊU:</b>
- Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Bà cháu.
- HS khá giỏi kể lại được tồn bộ câu chuyện (BT2).
- GDKNS: HS có kĩ năng xác định giá trị, tự nhận thức về bản thân, thể hiện sự
thông cảm.
<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
- Tranh minh hoạ nội dung câu chuyện trong SGK
A. KIỂM TRA
- Gọi 2 học sinh lên bảng nối tiếp nhau kể lại câu chuyện: " Sáng kiến của bé
Hà"
- Câu chuyện khuyên ta điều gì?. Nhận xét
B. BÀI MỚI
<b>1. Giới thiệu bài:</b> Bà cháu
<b> 2. Hướng dẫn kể chuyện</b>
<b>a. Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh</b>
- Giáo viên hướng dẫn kể đoạn 1 theo tranh 1.
+ Trong tranh có những nhân vật nào?
(Ba bà cháu và cô tiên. Cô tiên đưa cậu bé quả táo.)
+ Bà cháu sống với nhau thế nào?
(Ba bà cháu sống rất vất vả, rau cháo nuôi nhau nhưng rất yêu thương nhau,
cảnh nhà lúc nào cũng đầm ấm.)
+ Cơ tiên nói gì?
(Khi bà mất gieo hạt đào này lên mộ, các cháu sẽ giàu sang sung sướng.)
- Yêu cầu học sinh kể trong nhóm.
- Yêu cầu học sinh kể trước lớp. Giáo viên chỉ định hoặc các nhóm cử đại diện
thi kể chuyện trước lớp.
* Nhận xét
<b>b. Kể toàn bộ câu chuyện</b>
- 4 học sinh nối tiếp kể 4 đoạn của câu chuyện theo 4 tranh.
- Nhận xét
C. CỦNG CỐ DẶN DỊ
Liên hệ: - Em có u bà khơng? Hằng ngày em làm gì để giúp đỡ bà?
- Giáo viên nhận xét tiết học
- Dặn: Về nhà kể chuyện cho người thân nghe.
<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>
ĐẠO ĐỨC
<b>ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA KỲ I</b>
<b>I-MỤC TIÊU</b>
- HS biết tự nhận lỗi và sửa lỗi khi có lỗi.
- Hiểu được thế nào là gọn gàng ngăn nắp.
- Xác định được như thế nào gọi là chăm chỉ học tập.
- Biết nhận lỗi, sửa lỗi; sống gọn gàng ngăn nắp; chăm chỉ học tập.
<b>II-CHUẨN BỊ:</b>
<b>- </b>Các tình huống, phiếu học tập.
<b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>: Gọi 2 HS trả lời câu hỏi,
- Chăm chỉ học tập có ích lợi gì?
- Chăm chỉ học tập là học đến khuya mỗi ngày đúng hay sai?
- 2HS trả lời câu hỏi
- Nhận xét.
<b>Hoạt động 2:Bài mới.</b>
a<b>-Giới thiệu bài:</b> Hôm nay các em sẽ ôn tập và thực hành kỹ năng GKI à Ghi.
- HS nhắc đấu bài
<b>b-Hướng dẫn HS kể lại một tình huống em mắc lỗi, đã biết nhận và sửa lỗi.</b>
- HS kể theo cặp
- Đại diện các cặp lên kể
- GV và lớp nhận xét
<b>c-Hướng dẫn HS làm bài tập với các nội dung sau:</b>
- Chỉ cần gọn gàng ngăn nắp khi nhà chật
- Nhận xét.
<b>d-Hướng dẫn HS thảo luận và đóng vai theo tình huống sau:</b>
Hơm nay khi Hà chuẩn bị đi học cùng bạn thì bà ngoại đến chơi. Đã lâu rồi Hà
chưa gặp bà nên mừng lắm và bà cũng mừng. Hà boăn khăn không biết nên làm
thế nào…Nếu em là Hà, em sẽ làm gì?
-HS thảo ḷn nhóm. Đại diện 4 nhóm trình bày. Nhận xét, bổ sung.
<b> Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dị.</b>
-Nếu em làm một việc gì đó có lỗi thì em phải làm gì? Chăm chỉ học tập có lợi
hay có hại?
- Dặn dị
<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>
<i><b> Thứ ba ngày 12 tháng 11 năm 2019</b></i>
CHÍNH TẢ
<i><b>NGHE - VIẾT: BÀ CHÁU</b></i>
<b>I MỤC TIÊU</b>
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn trích trong bài Bà cháu
- Làm được bài tập2, BT3, BT 4a phân biệt g/ gh ; s/x ; uơn/ uơng.
- GD học sinh có ý thức rèn chữ viết. Ngồi viết đúng tư thế.
<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ viết sẵn ND đoạn cần chép. Bút dạ giấy khổ to kẻ bảng các BT 2,
4a,
<b>II CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
A KIỂM TRA:
- Cả lớp viết bảng con: nước non, lao công, con công, kiến càng, dạy dỗ.
- Nhận xét chữa bài.
B BÀI MỚI:
<b> a Giới thiệu bài:</b> GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học
<b> b. Hướng dẫn tập chép</b>
<b> 1. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị</b>
- Giáo viên treo bảng phụ đã viết đoạn chính tả.
- GV đọc đoạn chép.
- Gọi 2 HS đọc lại.
- Hướng dẫn HS nhận xét:
+ Tìm lời nói của 2 anh em trong bài?
<b>- </b>Chúng cháu chỉ cần bà sống lại.
- Học sinh viết bảng con: Màu nhiệm, ruộng vườn, món mén, dang tay.
- HS chép bài vào vở: GV theo dõi giúp đỡ các em viết chậm.
<b>2. Chấm, chữa bài</b>
- GV chấm 1/3 lớp nhận xét, sủa lỗi sai.
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b>
Bài tập 2: GV giúp HS nắm vững yêu cầu bài. Tìm các tiếng có nghĩa (Có thể
kèm
dấu thanh) điền vào các ô trống trong bảng.(Như M SGK )
i ê e ư ơ a u ô ă
g gừ gờ
gở
gỡ
ga,
gà
gá,
gã,
gạ
gu
gù
gụ
gô
gồ
gỗ
gồ
gỗ
gh ghi
ghì
gh
ê
gh
ế
ghé
ghe
ghẻ
ghe
Bài tập 3
- G đứng trước những chữ cái nào? ( g đứng trước a, ă, ô, o, ơ, u, ư,)
- Gh đứng trước những chữ cái nào? (gh đứng trước những chữ cái: i, ê, e, )
- GVnêu quy tắc chính tả với g/ gh.
Bài tập 4: Điền vào chỗ trống: S/ X
- HS làm vở BT.
- Gọi HS lên bảng. Nhận xét
- GV chốt lại đáp án: vươn vai, vương vãi, bay lượn, số lượng.
C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
<b>- </b>Giáo viên nhận xét tiết học.
- Khen ngợi học sinh viết đúng đep. Nhắc HS ghi nhớ quy tắc CT với g/ gh
Dặn: Về nhà xem lại các BT vừa làm.
<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
<b>TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG VÀCÔNG VIỆC TRONG NHÀ</b>
- Nêu được một số từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trong
tranh(BT1)
- Tìm được từ ngữ chỉ cơng việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ Thỏ thẻ.
(BT2)
- Bước đầu hiểu được các từ ngữ chỉ hoạt động .
- Rèn kĩ năng tìm từ.
<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>- </b>Tranh minh hoạ bài tập 1 trong SGK
<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
A KIỂM TRA: 1 HS lên bảng làm bài tập 2, 1 HS làm bài tập 4 (tuần 10)
- Nhận xét HS
B. BÀI MỚI:
<b>Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 1</b>: Gọi 1 HS đọc đề bài
- Treo tranh: Chia lớp làm 4 tổ: phát cho mỗi tổ một tờ giấy một bút dạ và yêu
cầu viết thành 2 cột: Tên đồ dùng và ý nghĩa công dụng của chúng
- Tìm các đồ vật được ẩn trong bức tranh và cho biết mỗi đồ vật dùng để làm
gì ?
- HS quan sát t́m các đồ vật ẩn trong tranh.
- Hoạt động theo nhóm. Các nhóm tìm đồ dùng và ghi các nội dung vào phiếu.
- Gọi các nhóm đọc bài của mình và các nhóm khác bổ sung.
- GV nhận xét chốt ý: 1 bát hoa to để đựng thức ăn.1 cái thìa để xúc thức ăn.1
<b>Bài 2: </b>Gọi 1 HS đọc yêu cầu. 2 HS đọc bài thơ “Thỏ thẻ”
- Tìm những từ chỉ những việc mà bạn nhỏ muốn làm giúp ông? (Đun nước, rút
ra)
- Bạn nhỏ muốn làm giúp ông những việc gì?(Xách siêu nước, ơm ra, dập
lửa,thổi khói)
- Những việc bạn nhỏ muốn làm giúp ông nhiều hơn hay những việc bạn nhờ
ông giúp nhiều hơn?( Việc bạn nhờ ông giúp nhiều hơn)
- Bạn nhỏ trong bài thơ có nét gì ngộ nghỉnh?(Bạn muốn đun nước tiếp khách
nhưng lại chỉ biết mỗi việc rút rạ nên ông phải làm hết ơng buồn cười thế thì lấy ai
ngồi tiếp khách)
- HS trả lời- HS khác nhận xét. GV nhận xét và sửa ý sau mỗi em.
C. CỦNG CỐ- DẶN DỊ:
Học sinh chơi trị chơi: Tìm những từ chỉ các đồ vật trong gia đình em?
Cử đại diện 2 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn lên tham gia trị chơi
Nhận xét bình chọn nhóm thắng cuộc
<b>Liên hệ:</b>
<b>- </b> Em thường làm gì để giúp gia đình ?
- Nhận xét tiết học
- Dặn: HS về nhà học bài, làm bài tập VBT
<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>
TOÁN
<b>12 TRỪ ĐI MỘT SỐ 12 - 8</b>
<b>I MU ̣C TIÊU:</b>
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng : 12 – 8, ḷp được bảng 12 trừ đi một số.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 12 – 8
- Làm bài 1(a), bài 2, bài4.
<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
<b>- 1 bó 1 chục que tính và 2 que tính rời</b>
<b>III CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
A. KIỂM TRA: Gọi 2 HS lên bảng. Đặt tính và tính: 61 – 37 ; 61 – 36.
- Nhận xét HS.
B. BÀI MỚI
<b> Hoạt động 1. Giới thiệu bài;</b>
- Hướng dẫn HS thực hành phép trừ dạng 12 - 8 và lập bảng trừ 12 trừ đi một
số.
<b>Bước 1: Nêu vấn đề.</b>
- Có 12 que tính, bớt 8 que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
- Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải thực hiện ntn ?(Ĺy 12 - 8)
- Viết lên bảng : 12 – 8
<b>Bước 2: Đi tìm kết quả.</b>
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả và thơng báo lại.
-u cầu HS nêu cách bớt.
- 12 que tính, bớt 8 que tính, cịn lại?(Còn lại 4 que tính).
- Em làm như thế nào? HS trả lời.
- Vậy 12 trừ 8 bằng bao nhiêu?( 12 trừ 8 bằng 4). Gọi HS nhắc lại.
<b>Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính</b>
<b>Hoạt động 2: Lập các công thức 12 trừ đi một số.</b>
- Cho HS sử dụng que tính tìm kết quả các phép tính trong bài học. u cầu HS
thơng báo kết quả GV ghi bảng.
- Xố dần bảng công thức 12 trừ đi một số cho HS học thuộc.
<b>Hoạt động 5. Luyện tập </b>
Bài 1: Yêu cầu gì ?( Tính nhẩm).
- HS làm bài
- Gọi HS đọc kết quả nhận xét chữa bài.
- HS giải thích vì sao kết quả 3 + 9 và 9 + 3 bằng nhau.
Bài 2: u cầu gì? Tính.
- u cầu HS tự làm bài. Gọi HS lên bảng. Nhận xét chữa bài
Bài 4: Gọi 1 HS đọc đề bài. Cả lớp đọc thầm
- Hỏi : bài tốn cho biết gì ?( Có12 qủn vở trong đó có 6 qủn bìa đỏ)
- Bài tốn u cầu tìm gì ?( Tìm số vở có bìa xanh).
- Mời 1HS lên bảng giải, cho cả lớp làm ở vở
Tóm tắt : Bài giải:
Xanh và đỏ : 12 quyển. Số quyển vở bài xanh có là:
Đỏ : 6 quyển 12 - 6 =6 (quyển)
Xanh : . . . quyển ? Đáp số: 6 Quyển vở b́a
xanh
- GV thu một số vở rồi nhận xét.
C. CỦNG CỐ DẶN DỊ:
- Thi đọc lại bảng các cơng thức 12 trừ đi một số.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn: HS về học thuộc bảng công thức và chuẩn bị tiết sau.
<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>
MĨ THUẬT
<b>Bài 11: VẼ TIẾP HỌA TIẾT VÀO ĐƯỜNG DIỀM VÀ VẼ MÀU</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
- HS biết cách trang trí đường diềm đơn giản .
- HS vẽ tiếp được họa tiết và vẽ màu đường diềm.
- HS thấy được vẻ đep của đường diềm.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- SGV, Giáo án, ĐDDH. Đồ vật được trang trí đường diềm.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>
<b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét</b>
- GV cho HS quan 2 cái khăn vng: Một cái có trang trí đường diềm, một cái
khơng có trang trí gợi ý HS về:
- Cái khăn nào đep hơn ? Vì sao đep ?
GV tóm tắt và gợi ý HS quan sát đường diềm ở VTV2 và hỏi :
- Trong đường diềm có họa tiết gì? Tơ màu gì ?
- Màu nền tơ màu gì ? Đậm hay nhạt so với họa tiết?
- Cách sắp xếp các họa tiết trong đường diềm ra sao?
- Họa tiết giống nhau tô màu như thế nào?
- GV TT sau đó nêu đinh nghĩa đường diềm: Là các họa tiết được sắp xếp nối
tiếp nhau, lặp đi lặp lại kéo dài được gọi là đường diềm.
<b>Hoạt động 2: Cách vẽ tiếp họa tiết vào đường diềm và vẽ màu</b>
- GV nêu yêu cầu của bài tập.
- GV vẽ mẫu hình lên bảng gợi ý HS cách vẽ theo họa tiết theo mẫu cho đúng.
- Vẽ màu đều và cùng màu ở các họa tiết giống nhau hoặc vẽ màu khác nhau
xen kẻ giữa các họa tiết.
- GV yêu cầu HS quan sát H1 và H2 VTV2.
+ Hình 1: hình vẽ “ hoa thị ”. Hãy vẽ tiếp hình để có đường diềm hồn chỉnh.
Tương tự H2 mỗi ô vuông vẽ một hoa thị cho đến hết. ( cố gắng vẽ cánh hoa
cho đều nhau ).
- GV hướng dẫn HS cách chọn màu:
+ Hình 1: có thể dùng 2 màu ( một màu nền, một màu hình bơng hoa).
+ Hình 2 có thể dùng 3 màu (tô hoa 2 màu xen kẻ nhau và một màu nền).
- GV tô mẫu và cho HS xem bài vẽ của HS lớp trước.
<b>Hoạt động 3: Thực hành</b>
- GV cho HS làm bài cá nhân.
- GV quan sát lớp gợi ý thêm cho HS về cách vẽ hình và vẽ màu.
<b>Hoạt động 4:Nhận xét, đánh giá</b>
- GV cùng HS chon một số bài vẽ đep và chưa đep gợi HS về:
+ Cách vẽ hình đều và đep chưa ?
<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>
<i><b>Thứ tư ngày 13 tháng 11 năm 2019</b></i>
TẬP ĐỌC
<b>CÂY XOÀI CỦA ÔNG EM</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Hiểu ND: Tả cây xồi ơng trồng và tình cảm thương nhớ ông của 2 me con bạn
nhỏ.(Trả lời được CH 1,2, 3) HS hoàn thành tốt trả lời câu hỏi 4.
- GDMT: Giáo dục HS yêu thích lao động và biết được cây xanh giúp cho môi
trường xanh sạch đep.
- GDKNS: HS có kĩ năng xác định giá trị, tự nhận thức về bản thân.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc (SGK)
<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
A KIỂM TRA
- 2 HS đọc bài Bà cháu, trả lời các câu hỏi:
- Câu chuyện kết thúc như thế nào? Qua câu chuyện này em hiểu điều gì?
- Nhận xét.
B BÀI MỚI:
<b>1. Giới thiệu bài: </b>Cây xồi của ơng em
<b>2 Luyện đọc:</b>
- GV đọc mẫu toàn bài. hướng dẫn cách đọc toàn bài.
- Hướng dẫn luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ:
a. Đọc từng câu: HS đọc nối tiếp câu, HD đọc TN: xồi cát, xơi, lẫm chẫm, trảy
b. Đọc từng đoạn trước lớp: HS đọc nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- Treo bảng phụ ghi câu hướng đẫn luyện đọc:
- Mùa xoài nào/ me em cũng chọn những quả chín vàng và to nh ấ t / bày lên bàn
thờ ông//- Ăn quả xồi cát chín/ tr ả y từ cây của ông em trồng/ kèm với xôi nếp
hương/ thì đối với em/ khơng thứ q gì ngon bằng.//
- GV giải nghĩa các từ mới: lẫm chẫm, đu đa, đậm đà, trảy( chú giải SGK)
<b> . </b>
c. Đọc từng đoạn trong nhóm: HS đọc từng đoạn trong nhóm.
d. Thi đọc giữa các nhóm: HS đọc đồng thanh, cá nhân.
<b>3. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài:</b>
Tìm những hình ảnh đep của cây xồi cát? (Cuối đơng, hoa nở trắng cành. Đầu
hè, quả sai lúc lỉu. Từng chùm quả to đu đưa theo gió)
Quả xồi cát có mùi, vị, màu sắc như thế nào ?( Có mùi thơm dịu dàng, vị ngọt
đậm đà, màu sắc vàng đep).
Tại sao me lại chọn những quả xoài ngon nhất bày lên bàn thờ ông?(Để tưởng
nhớ ông, biết ơn ơng trồng cây cho con cháu có quả ăn.)
Tại sao bạn nhỏ cho rằng quả xoài cỏt nhà mỡnh là thứ quà ngon nhất?( Vỡ
xồi cỏt vốn đó thơm ngon nhất,bạn đó quen ăn từ nhỏ, lại gắn với kỉ niệm về
người ụng đã mất)
<b> 4. Luyện đọc lại </b>
- Nhận xét bạn đọc hay nhất.
C. CỦNG CỐ - DẶN DỊ: Bài văn này nói lên điều gì? Miêu tả cây xồi của ơng
em và tình cảm thương nhớ, biết ơn của hai me con bạn nhỏ với người ông đã mất.
<b>- Liên hệ</b> : Qua bài học giúp con hiểu được điều gì?
Hằng ngày ở nhà các em làm những việc gì để giúp đỡ ơng ?
Dặn: Về nhà đọc lại bài tập đọc.
<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>
TOÁN
<b>I. </b>
<b> MỤC TIÊU:</b>
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 - 8
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 32 - 8
- Biết tìm số hạng trong một tổng.
- Bài tập cần làm: Bài 1( dòng 1), bài 2 (a,b), bài 3, bài 4(a)
- GD học sinh có ý thức trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- 3 Bó 1 bó 1 chục que tính và 2 que tính rời.
<b>III. C C HO T D NG D Y H C:A</b> <b>A</b> <b>Ô</b> <b>A</b> <b>O</b>
A KIỂM TRA: Gọi 2 HS lên bảng đọc bảng công thức 12 trừ đi một số.
- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài 4.
- Nhận xét HS.
B BÀI MỚI:
<b>Hoạt động 1</b>. <b>Giới thiệu bài:</b>
<b>Hoạt động 2</b>. <b>Hướng dẫn phép trừ 32 – 8.</b>
<b>Bước 1: Nêu vấn đề.</b>
- Nêu: Có 32 que tính bớt 8 que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
- Để biết cịn lại ? que tính ta phải làm như thế nào?
- Viết lên bảng 32 – 8.
<b>Bước 2: Đi tìm kết quả.</b>
- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau thảo luận tìm cách bớt đi 8 que tính và nêu số
cịn lại.
- Cịn lại bao nhiêu que tính? Tính từ phải sang trái. 2 không trừ được 8, lấy 12
trừ 8 bằng 4 viết 4 nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2 viết 2.
- Vậy 32 que tính bớt 8 que tính cịn lại ?
<b>Bước 3: Đặt tính và tính.</b>
-Gọi 1 HS lên bảng đặt tính. Sau đó u cầu nói rõ cách đặt tính và tính
-Tính từ đâu đến đâu? Nêu to kết quả từng bước tính.
- Yêu cầu nhiều HS nhắc lại.
<b>Hoạt động 3. Luyện tập </b>
<b>Bài 1:</b> ( dòng 1) Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 3 HS lên bảng
- Nêu cách thực hiện phép tính: 52 – 9; 72 – 8 ; 92 – 4.
- Nhận xét.
<b>Bài 2:</b> (a,b) Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Để tính được hiệu ta làm như thế nào ?(Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ.)
-Yêu cầu HS làm bài.
- 3 HS làm trên bảng lớp.
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng
- Gọi 3 HS nêu lại cách đặt tính và cách thực hiện phép tính của mình.
<b>Bài 3:</b> Gọi HS đọc đề bài
- Cho đi nghĩa là như thế nào ?
- Cho HS thảo luận nhóm để tự tóm tắt và tìm lời giải đúng.
- Cho HS giải bài vào vở sau đó chữa bài.
Tóm tắt : Bài giải
Có : 22 nhãn vở Số nhãn vở Hồ cịn lại là:
Cho đi : 9 nhãn vở 22 – 9 = 13 (nhãn vở)
Còn lại : . . . nhãn vở ? Đáp số: 13 nhãn
vở
<b>Bài 4:</b> (a) Gọi 2 HS đọc yêu cầu của bài.
- x gọi là gì trong các phép tính ? (x gọi là số hạng chưa biết trong phép cộng.)
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào ?(Lấy tổng trừ đi số hạng đã
biết.)
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài, 2 HS lên bảng
x + 7 = 42
x = 42 – 7
x = 35
- Nhận xét
C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- GV nhận xét tiết học.
<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>
<i><b> Thứ năm ngày 14 tháng 11 năm 2019</b></i>
TOÁN
<b>52 - 28</b>
<b>I. </b>
<b> MỤC TIÊU</b>
Giúp HS:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52 - 28
- Biết giải bài tốn có 1 phép tính trừ, dạng 52 - 28.
- Làm BT 1(dịng 1), BT 2 (a,b), BT 3.
- GD học sinh thích mơn tốn, chăm chỉ học tốn
<b>II. </b>
<b> ĐỒ D NG D Y H CU</b> <b>A</b> <b>O</b>
- 5 bó 1 bó1 chục que tính và 2 que tính rời
<b>III. C C HOAT A</b> <b>ĐỘNG D Y H CA</b> <b>O</b>
A. KIỂM TRA: Gọi 2 hs lên bảng. Đặt tính và tính: 47 - 7; 82 - 9;
-Nhận xét
B. BÀI MỚI
<b>Hoạt động 1. Giới thiệu bài:</b>
<b>Hoạt động 2. Hướng dẫn HS thực hiện phép trừ dạng 52 - 28</b>
<b>Bước 1: Nêu vấn đề.</b>
- Có 52 que tính, bớt 28 que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính ?
- Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta làm gì?
- Viết lên bảng: 52 – 28.
<b>Bước 2: Đi tìm kết quả</b>
-Yêu cầu lấy ra 5 bó 1 chục và 2 que tính rời. Sau đó bớt 28 que tính và nêu kết
quả.
- Hỏi: Cịn lại bao nhiêu que tính ? (Cịn lại 24 que tính)
- Vậy 52 trừ 28 cịn bao nhiêu ? (Vậy 52 trừ 28 bằng 24)
<b>Bước 3: Đặt tính và tính</b>
- 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách thực hiện phép tính.
52 * 2 không trừ được 8, lấy 12 trừ 8
- 28 4, viết 4 nhớ 1.
24 * 2 thêm 1 là 3, 5 trừ 3 bằng 2 viết 2
Gọi nhiều HS khác nhắc lại.
trừ, sau khi có kết quả thì phải “trả” đơn vị đó cho số trừ ở hàng lớn hơn liền kề để
tiếp tục trừ.
<b>Hoạt động 3. Lụn tập</b>
Bài 1: (dịng 1)u cầu gì ?(Tính)
- HS tự làm bài, gọi 3 HS lên bảng
- Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính : 62 – 19 ; 22 – 9 ; 82 – 77.
- Nhận xét
Bài 2: (a,b) Gọi 1 HS đọc yêu cầu của đề và hỏi:
- Muốn tính hiệu ta làm như thế nào ?
- Gọi 3 HS lên bảng nêu cách đặt tính và thực hiện các phép tính cả lớp làm vào
vở.
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
72 82 92
- 27 - 38 - 55
45 44 37
Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề. Cả lớp đọc thầm và xác đinh dạng toán rồilàm bài
- Cho HS giải vào vở. 1HS lên bảng giải
Tóm tắt: Bài giải
- Đội 2 : 92 cây Sớ cây đội 1 trồng được là:
- Đội 1 trồng ít hơn : 38 cây 92 - 38 = 54(cy)
- Đội 1 ....cây? Đáp số:54 cây
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn: HS về thực hiện ở nhà các bài có dạng 52 – 28 và chuẩn bị tiết sau.
<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>
CHÍNH TẢ ( NGHE- VIẾT)
<b>CÂY XOÀI CỦA ÔNG EM</b>
<b>I MỤC TIÊU:</b>
- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi của bài Cây
xồi của ơng em.
- Làm được các bài tập2 BT3a phân biệt g / gh, s/ x (ươn / ương )
- HS có ý thức rèn chữ viết. Ngồi viết đúng tư thế.
<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bảng phụ viết ND bài tập 2.Bút dạ 3,
- 4 băng giấy viết ND BT3a Vở BTTV.
<b>IIICÁC HOẠT ĐỘNG DAY - HỌC</b>
- 2 HS lên bảng. Cả lớp viết bảng con 2 tiếng bắt đầu bằng gh ; 2 tiếng có âm
đầu x ; 2 tiếng có vần ương/ươn.
- Nhận xét
B BÀI MỚI:
<b>a. Giới thiệu: </b>Cây xồi của ơng em.
<b>b. Hướng dẫn nghe - viết:</b>
- GV đọc tồn bài chính tả 1 lượt. Gọi 2 HS đọc lại
? Cây xồi cát có gì đep?
- HS viết bảng con chữ khó viết. (cây xồi, trồng, xoài cát, lẫm chẫm)
<b>- GV đọc cho HS viết vở.</b>
- GV đọc to rõ ràng, nhắc nhở HS tư thế ngồi.
<b>- Chấm, chữa bài.</b>
- Học sinh đổi vở soát bài.
- Chấm 5 – 7 bài, nhận xét
- GV nhận xét từng bài.
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập.</b>
Bài tập 2: 1 HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm bảng con.
- 1 HS lên bảng.
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng
- Lời giải: xuống ghềnh, con gà, gạo trắng, ghi lòng.
- 2 HS nhắc lại quy tắc viết g/gh
- 3 HS lên bảng.
- Cả lớp làm vở. GV giới thiệu những bảng viết đúng HS sửa sai.
Bài tập (3a) Lựa chọn.
- 1HS đọc yêu cầu.
- GV nhận xét.
- Lời giải đúng: Nhà sạch, bát sạch, Cây xanh, lá cũng xanh
C CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
<b>- </b>Nhận xét - tiết học.Về nhà xem lại quy tắc viết chính tả g/ gh
<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
<b>GIA ĐÌNH</b>
<b>I </b>
<b> MỤC TIÊU:</b>
- Kể được một số công việc thường ngày của từng người trong gia đình.
GDMT: Có ý thức giúp đỡ bố me làm việc nhà tuỳ theo sức của mình.Yêu quý
và kính trọng những người thân trong gia đình.
GDKNS: HS có kĩ năng làm chủ bản thân, tự nhận thức về bản thân, phát triển
kĩ năng giao tiếp.
<b>II ĐỜ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Hình vẽ phóng lớn ( hình 24; 25) SGK
<b>III C C HO T A</b> <b>A ĐÔNG D Y H CA</b> <b>O</b>
A KIỂM TRA: Gọi 3 HS lên bảng lần lượt trả lời các câu hỏi:
- HS1: Em cần làm gì để ăn uống sạch sẽ?
- HS2: Em hãy nêu các hoạt động của cơ quan vận động và cơ quan tiêu hoá?
- HS3: Em cần làm gì để đề phịng bệnh giun ?
- GV nhận xét đánh giá.
B BÀI MỚI:
<b>Hoạt động 1. Giới thiệu bài :</b>
- Khởi động:Cả lớp hát bài: Ba ngọn nến lung linh.
- Bài hát nói về điều gì?
<b>Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm nhỏ.</b>
-GV đính 4 tranh lên bảng u cầu nêu bức tranh vẽ gì?
-GV nêu lần lượt các câu hỏi:
- Gia đình bạn Mai có những ai?( Ơng, bà, bố, me, em trai của Mai.)
- Ông của bạn Mai đang làm gì?( Ơng đang tưới hoa.)
- Ai đang đi đón bé ở trường mầm non?( Bà đang đón cháu ở trường.)
- Me của Mai đang làm gì? Mai giúp me làm gì?( Nấu ăn.Mai đang nhặt rau.)
- Hình nào ta cảnh gia đình Mai đang nghỉ ngơi?
HS làm việc theo nhóm. GV đi từng nhóm giúp đỡ các em.
- Làm việc cả lớp
- GV gọi đại diện một số nhóm tŕnh bày trước lớp
- Nhận xét bổ sung.
<b>* GV chốt ý:</b> Gia đình gồm ơng, bà, bố, me, các con. Các bức tranh cho thấy cả
gia đình Mai mỗi người một việc làm tuỳ theo sức khoẻ và khả năng của từng
người. Những người trong gia đình đều phải thương yêu, quan tâm giúp đỡ lẫn
nhau.
<b>Hoạt động 2: Liên hệ thực tế</b>
Bước 1: Làm việc cá nhân
- Yêu cầu HS nhớ lại những việc làm thường ngày trong gia đình của mình.
Bước 2: Trao đổi theo cặp
- Gọi HS nêu công việc từng người đối với gia đình mình.
-Gọi vài cặp HS hỏi đáp trước lớp.
- Nhận xét bổ sung
C. CỦNG CỐ - DẶN DỊ
- Trong gia đình em thường có những ai?
- Những người trong gia đình phải làm gì? Sống ra sao?
- GV nhận xét tiết học.
- HS về ôn bài và chuẩn bị tiết sau.
<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>
THỦ CƠNG
<b>ƠN TẬP CHƯƠNG I: KĨ NĂNG GẤP HÌNH</b>
<b>I MỤC TIÊU:</b>
- Củng cè được kiến thức, kỹ năng gÊp h×nh đã học:
- Gấp được ít nhất một hình để làm đồ chơi.
- Với HS khéo tay: Gấp được ít nhất hai hình để làm đồ chơi. Hình gấp cân đối
- Rèn luyện đơi tay khéo léovà khả năng vận dụng các quy ước kí hiệu hình cơ
bản để gấp các hình khác nhau.
-Rèn luyện tính cẩn thận, có thói quen lao động, có thói quen giữ gìn vệ sinh và
u thích gấp hình.
<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- HS chuẩn bị giấy thủ công.
<b>III CÁC HOAT DẠY HỌC:</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b> 2. Ôn tập:</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Thảo ḷn nhóm.
- HS nhắc lại qui trình gấp các hình: tên lửa, máy bay phản lực, máy bay đi
rời, thuyền phẳng đáy khơng mui, thuyền phẳng đáy có mui.
- Đại diện các nhóm đứng dậy trình bày.
- GV nhận xét.
<b>Hoạt động 2</b>: Gấp hình.
- HS tự gấp 1, 2 trong các hình đã học.
- HS trưng bày sản phẩm trước lớp.
- Đại diện nhóm đánh giá sản phẩm
- Hs nhận xét bài của bạn
- GV nhận xét.
<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>
<i><b>Thứ sáu ngày 15 tháng 11 năm 2019</b></i>
TOÁN
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Thuộc bảng trừ 12 trừ đi một số.Thực hiện được phép trừ dạng 52 - 28.
- Biết tìm số hạng của một tổng. Biết giải bài tốn có một phép tính trừ dạng 52
- 28.
- HS làm các bài tập bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (a, b), bài 4.
- Giáo dục HS tự giác học tập, u thích mơn tốn.
<b>II. CÁC HOẠT DẠY HỌC:</b>
A. KIỂM TRA: Đặt tính và tính: 62 + 15; 62 - 15
- GV nhận xét
B. BÀI MỚI:
<b>Hoạt động 1. Giới thiệu bài:</b>
<b>Hoạt động 2. Luyện tập</b>
Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- GV cho HS tính nhẩm và nêu kết quả.
Bài 2: (cột 1, 2), Yêu cầu gì?
- Đặt tính và tính. HS tự làm bài và chữa bài.
<b>GV chốt: </b>Trừ có nhớ là khi trừ kết quả các hàng khác nhau của số bị trừ với số
trừ đã xảy ra trường hợp số trừ của hàng đó lớn hơn số bị trừ cùng hàng, muốn tính
được kết quả cần phải “mượn” ở hàng trên nó một đơn vị để trừ cho số trừ, sau khi
có kết quả thì phải “trả” đơn vị đó cho số trừ ở hàng lớn hơn liền kề để tiếp tục trừ.
Bài 3: (a, b), Yêu cầu gì?
- GV cho HS làm bài và chữa bài.
Bài4: HS đọc bài tốn: Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì? Muốn tìm số gà ta làm gì?
- GV giúp HS thực hiện giải bài tốn có một phép tính trừ.
C. CỦNGCỐ - DẶN DÒ: GV nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài tập 1(54) và làm vào vở bài tập
<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>
TẬP LÀM VĂN
<b>CHIA BUỒN AN ỦI</b>
<b>I MỤC TIÊU:</b>
- Viết được một bưu thiếp ngắn thăm hỏi ông bà khi em biết tin quê nhà bị
bão(BT3) thăm hỏi.
- GD học sinh tự giác trong học tập.
- GDKNS: HS có kĩ năng xác định giá trị, tự nhận thức về bản thân, thể hiện sự
thông cảm, giao tiếp.
<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Mỗi HS mang đến lớp 1 bưu thiếp ( hoặc những tờ giấy nhỏ được cắt từ khổ
giấy A4)
<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
A KIỂM TRA:
- 3 HS dọc đoạn văn ngắn kể về ông, bà hoặc người thân.
- Nhận xét.
B BÀI MỚI:<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hướng dẫn bài tập:</b>
<b>Bài tập 1</b> ( miệng ) 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS Suy nghĩ, phát biểu ý kiến.
- GV nhắc nhở HS cần nói lời thăm hỏi sức khỏe ông, (bà) ân cần, thể hiện sự
quan tâm. GV và Lớp nhận xét
<b>VD</b> : Ông ơi, ông mệt thế nào ạ ?/ Bà ơi, bà mệt lắm phải không ạ ?
- Cháu lấy sữa cho bà uống nhé !
<b>Bài tËp 2</b> ( miệng) 1 HS đọc yêu cầu bài.
- GV treo tranh HS quan sát.
<b>- Ví dụ:</b> Ơng ơi đừng tiếc nữa ơng ạ!Cái kính này cũ quá rồi. Bố cháu sẽ
mua tặng ông cái kính khác...
GV và Cả lớp nhận xét.
<b>Bài tËp 3:</b> (viết) 1HS đọc yêu cầu.
- Viết thư ngắn - như viết bưu thiếp, thăm hỏi ông bà Ngắn gọn khi nghe tin quê
em bị bão.
- GV yêu cầu HS đọc lại bưu thiếp(trang 80). Nhắc HS Cân viết lời thăm hỏi
ông bà, ngắn gọn bằng 2,3 câu thể hiện thái độ quan tâm, lo lắng
- HS viết vào bưu thiếp.Gọi HS đọc bài: Nhận xét chấm 1 số bưu thiếp hay,
nhận xét
- <b>Ví dụ:</b> Gia Linh: ngày 12- 11- 2009
Ông bà yêu quý !
Biết tin ở quê bị bão nặng, cháu lo lắng. Ơng bà có khỏe khơng ạ ? Nhà cửa
ở q có việc gì khơng ạ ? Cháu mong ông bà luôn luôn mạnh khỏe, may mắn.
<b>Phan Nhật Linh.</b>
C CỦNG CỐ DẶN DÒ:
<b>- </b>GV Nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS thực hành những điều đã học. Tập viết bưu thiếp thăm hỏi. Nói lời
chia buồn an ủi với bạn bè người thân.
<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>
<b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ TUẦN 11</b>
<b>PHẦN 1 </b> SINH HOẠT LỚP
<b>I. MỤC TIÊU </b>
<b>Giúp học sinh:</b>
- Nắm được nội quy của trường, của lớp; Nắm được ưu điểm của mình của bạn.
Có ý thức khắc phục nhược điểm và phát huy những ưu điểm.
- Nắm được nhiệm vụ tuần 12
<b>II. TIẾN TRÌNH</b>
<b>1. Khởi động </b>
- HS hát tập thể bài hát mà các em đã học.
<b>2. Sinh hoạt lớp </b>
- GV nhận xét về ưu nhược điểm trong tuần qua của lớp.
- Động viên HS phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm.
- GV nêu nội quy của trường, của lớp.
<b>3. Phổ biến nhiệm vụ của tuần sau</b>
- Tiếp tục ổn đinh nề nếp ra vào lớp, thể dục giữa giờ, múa hát dưới sân trường.
- Tiếp tục học nội quy của lớp của trường.
- Vệ sinh trong và ngoài lớp luôn luôn sạch sẽ. Vứt rác đúng nơi quy định.
- Ăn mặc đúng trang phục đã quy định. Chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp.
- Đi học đúng giờ. Lễ phép, chào hỏi thầy cô giáo trong trường.
- Đoàn kết giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.Thi hát về thầy cô giáo.
- Tập văn nghệ để chào mừng Ngày nhà giáo Việt Nam 20 – 11.
<b>PHẦN 2 </b> <b> </b>GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG
<b>CHỦ ĐỀ 6: BIẾT TỪ CHỐI</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- HS biết các trường hợp cần từ chối.
- Lợi ích của việc biết từ chối..
<b>* Ổn định</b>
<b>1. Hồi tưởng</b>
Trong cuộc sống, em thường từ chối trong những tình huống cụ thể nào?
- Những lời từ chối nào mà em thường sử dụng?
- Em có thành cơng khi từ chối như vậy khơng?
GV nhận xét
<b>2. Các trường hợp cần từ chối</b>
Khi có người khác rủ em cùng làm, hãy gạch chéo vào những ô chữ ghi những
việc làm em cho là cần từ chối:
GV nhận xét
<b>3. Viết lời từ chối</b>
Hãy viết lời từ chối phù hợp trong mỗi tình huống sau:
b)Trong giờ kiểm tra, bạn đề nghị em cho bạn chép bài.
c) Bạn rủ em tham gia vào đội văn nghệ nhưng em lại thích chơi thể thao hơn.
d) Bạn rủ em cùng trêu chọc, bắt nạt một bạn khác.
e) Mấy anh lớn rủ em hái trộm quả trong vườn nhà người khác.
g) Bạn rủ em lấy gậy chọc vào tổ ong.
h) Em bé đòi em cho mượn sách để vẽ nghịch.
i) Bạn rủ em đi sang nhà bạn chơi nhưng em chưa làm xong bài.
GV nhận xét
<b>4. Lợi ích của việc biết từ chối</b>
Theo em, người biết từ chối sẽ có lợi như thế nào?
GV nhận xét
Gọi HS đọc lời khuyên