Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

Giao an Tuan 11 Lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.49 KB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 10</b>


<b> ( Từ 28/ 10/2019 – 01 /11/ 2019 )</b>


<b>Thứ</b> <b>Mơn</b> <b><sub>PPCT</sub>Tiết</b> <b>Bài dạy</b> <b>ĐDDH</b> <b>SL</b>


<i><b>Hai </b></i>
Chào cờ
Tốn
AV
Tập đọc
Tập đọc
51
31
32
Luyện tập


Bà cháu (Kns) (Mt) (Tiết 1)
Bà cháu (Kns) (Mt) (Tiết 2)


Que tính, Bảng phụ
Tranh
Tranh
1
1
1
<i><b>Ba</b></i>
Tốn
MT
Chính tả
LTVC


TNXH
52
22
11
11


12 trừ đi một số 12 - 8
Tập chép : bà cháu


Từ ngữ về đồ dùng và cơng
việc trong nhà


Gia đình (kns)


Que tính, Bảng phụ
Tranh


Tranh minh họa


1
1
1
<i><b>Tư</b></i>
AV
Toán
Thể dục
Tập đọc
Đạo đức
53
33


11


32 – 8


Cây xồi của ơng em (mt)
Quan tâm, giúp đỡ bạn bè
( kns)
Que tính
Bảng phụ
1
1
<i><b>Nă</b></i>
<i><b>m</b></i>
Tốn
Chính tả
Tập viết
KNS
Nhạc
54
23
11
11


52 – 28


Nghe viết: cây xồi của ơng
em.


Chữ hoa I



Bảng phụ
Tranh
Bảng phụ
1
1
1
<i><b>Sáu</b></i>
TLV
Thể dục
Tốn
KC
Thủ cơng
11
55
11
11


Chia buồn, an ủi (Kns)
Luyện tập


Bà cháu (Mt)


Ôn tập chủ đề gấp hình


Bảng phụ
Bảng phụ
Giấy màu, kéo,


quy trình



1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ hai, ngày 28 tháng 10 năm 2019
<b>TOÁN ( TIẾT 51)</b>


<b> </b> <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


- Thuộc bảng 11 trừ một số


- Thực hiện được phép trừ có dạng 51 - 15.
- Tìm số hạng trong một tổng .


- Giải bài tốn có một phép trừ dạng 31 - 5 .
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


Đồ dùng phục vụ trò chơi .bảng phụ
H: bảng con, SGK, vở


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 em lên bảng làm bài tập: đặt tính
rồi tính: 51 – 8 41 - 16


- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<b> 3.Bài mới: </b>


<b> a) Giới thiệu bài: </b>


- Hôm nay chúng ta sẽ luyện tập về phép
trừ các số trong phạm vi 100


b) Luyeän tập :
<b>Bài 1: </b>


- u cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu 1 em lên bảng làm .
- Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2: (Cột 1, 2)</b>


- Gọi một em nêu yêu cầu đề bài
- Khi đặt tính ta cần chú ý điều gì ?


- 1 HS lên bảng thực hiện một phÐp
tÝnh


- Nhận xét bài bạn .


-Vài em nhắc lại tên bài.


- Một em đọc đề bài .
- Lớp thực hiện vào vở .
- Một em lên bảng làm bài .
- Nhận xét bài bạn .



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
- Mời 3 em lên bảng làm bài .
- Nhận xét bài làm học sinh .


<b>Baøi 3 : (a,b)</b>


- Yêu cầu 1 em đọc đề .


+ Muốn tìm số hạng trong 1 tổng ta làm
như thế nào?


- u cầu học sinh tự làm bài .
- Mời 2 em lên làm bài trên bảng .


- Nhận xét bài làm của học sinh .
<b>Bài 4: </b>


- u cầu 1 em đọc đề .


+ Bán đi có nghóa là thế nào ?


+ Muốn biết còn lại bao nhiêu kilôgam
táo ta làm như thế nào ?


- u cầu lớp tự suy nghĩ tóm tắt bài tốn
và giải vào vở .


- Mời một em lên bảng làm bài .



- Mời em khác nhận xét bài bạn .
- Nhận xét


4) Củng cố


- Các đơn vị viết thẳng cột với đơn vị
, chục thẳng cột với chục .


- 3 em lên bảng làm .
41


25
6
06



51
35
6
08


, …
- Đọc đề bài.


- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết .


x + 18 = 61 23 + x = 71


x = 61 -18 x = 71
-23


x = 43 x = 48
- Nhận xét bài bạn .


- Đọc u cầu đề
- Có nghĩa là bớt đi


- Thực hiện phép tính 51 - 26
Tóm tắt : Có : 51 kg
Bán đi : 26 kg
Cịn lại :... kg?


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nhận xét đánh giá tiết học


<b>5. Dặn dò:Chuẩn bị bài tiết sau.</b> - Hai em nhắc lại nội dung bài vừa
luyện tập


<b>TẬP ĐỌC (TIẾT 31,32)</b>
<b>TIẾT 1,2: BÀ CHÁU</b>


<b>( MT: TRỰC TIẾP; KNS)</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài,biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các
cụm từ .Bước đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng. .



<b> - Hiểu ý nghĩa nội dung câu chuyện : Ca ngợi tình cảm bà cháu q giá hơn </b>
vàng bạc, châu báu .


<b>* MT:</b>


<b> - HS hiểu được tình cảm đẹp đẻ của người bà đối với cháu</b>
<b> - Có một số việc làm thể hiện sự yêu thương bà của mình </b>
<b> - Có ý thức quan tâm đến bà</b>


<b>* KNS</b>


<b> - Kĩ năng xác định giá trị</b>


<b> - Kĩ năng tự nhận thức về bản thân</b>
<b> - Kĩ năng thể hiện sự cảm thông</b>
<b> - Kĩ năng giải quyết vấn đề</b>
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh ảnh minh họa
- HS: SGK


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


HO T A ĐỘNG C A GVU HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b> TIẾT1 </b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. KiĨm tra bài cũ</b>


<b> - Kiểm tra 2 HS đọc và trả lời câu hỏi </b>


trong bài tập đọc : “ Bưu thiếp “
<b> 3.Bài mới </b>


<b> a) Khám phá</b>


- Giới thiệu : Để biết rõ hơn tình cảm
của bà với các cháu, chúng ta cùng học bài
tập đọc Bà cháu.


- Haùt.


- Hai em lên bảng đọc và trả lời câu
hỏi của giáo viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>b) kết nối</b>
<i><b>Ho</b></i>


<i><b> ạ</b><b> t </b><b> độ</b><b> ng 1:</b><b> Luyện đọc tr</b></i><b>ơn</b>
<b> *Luyeọn ủoùc: </b>


- Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .


- Đọc giọng kể cảm động nhấn giọng
những từ ngữ thể hiện được từng vai
trong chuyện .


<b>- YC 2 học sinh đọc cả bài.</b>
<b>*Hướng daanc đọc câu:</b>
- Yêu cầu đọc từng câu .



+ Theo dõi sửa sai cho các em.


- Tìm từ ngư khó ̃ đ c trong bài: vo ât v , ́ a đâm̀


âm, sung ś ương, móm mém,....́


* Hướng dẫn ngắt giọng : Yêu cầu đọc
tìm cách ngắt giọng một số câu dài , câu
khó ngắt thống nhất cách đọc các câu
này trong cả lớp.


<b>* Đọc từng đoạn : </b>


-Yêu cầu HS tiếp nối đọc từng đoạn
trước lớp.


- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
-Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
<b>* Thi đọc : -Mời các nhóm thi đua đọc .</b>
-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .


<b>Tieỏt 2</b>
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu b ià</b>


-YC lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu
hỏi :


- Lớp lắng nghe đọc mẫu .



- 1 HS đ c, c lo a ơp ́ đ c tho âm.̀


- Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho
hết bài.


- HS nêu, phân tích âm vân khó ̀ đ c.o


- Ba bà cháu / rau cháo nuôi nhau /tuy
vất vả / nhưng cảnh nhà / lúc nào
cũng đầm ấm /


-Hạt đào vừa gieo xuống đã nảy mầm
/ ra lá / đơm hoa / kết bao nhiêu là
trái vàng ,trái bạc.//


-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn
trước lớp .


- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
- Các em khác lắng nghe và nhận xét
bạn đọc .


- Các nhóm thi đua đọc bài ( đọc
cá nhân)


- Một em đọc thành tiếng .Lớp đọc
thầm đoạn 1


- Baø vaø hai anh em .



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Gia đình em bé có những ai ?


+ Trước khi gặp cô tiên cuộc sống của ba
bà cháu ra sao ?


+Tuy sống vất vả nhưng không khí trong
gia đình như thế nào?


+ Cô tiên cho hai anh em vật gì ?
+ Cô tiên dặn hai anh em điều ?


+ Những chi tiết nào cho biết cây đào
phát triển rất nhanh ?


+ Cây đào có gì đặc biệt ?


+ Cây đào lạ ấy sẽ mang đến điều gì?
* Cuộc sống của hai anh em ra sao
chúng ta cùng tìm hiểu tiếp bài .
- Mời 1 em đọc đoạn 2,3.


+ Sau khi bà mất cuộc sống hai anh em
ra sao?


+ Thái độ của hai anh em thế nào khi đã
trở nên giàu có ?


+ Vì sao sống trong giàu sang sung


sướng mà hai anh em lại vẫn thấy không


vui ?


+ Hai anh em xin bà tiên điều gì ?
+ Hai anh em cần gì và không cần gì?
+ Câu chuyện kết thúc ra sao ?


<b>c) thực hành</b>


<i><b>Hoạt động 3: Luyện đọc lại</b></i>


- Hướng dẫn đọc theo vai .Phân lớp
thành các nhóm mỗi nhóm 5 em .
- Chú ý giọng đọc từng nhân vật .
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .


cực


- Rất đầm ấm và hạnh phúc .
- Một hạt đào .


- Khi bà mất gieo hạt đào lên mộ bà
các cháu sẽ được giàu sang , sung
sướng .


- Vừa gieo xuống hạt đã nảy mầm ra
lá , đơm hoa kết bao nhiêu là trái .
- Kết toàn trái vàng trái bạc .


- 1 HS đọc đoạn 2,3. Cả lớp đọc thầm
và trả lời câu hỏi.



-Trở nên giàu có vì có nhiều vàng
bạc .


- Cảm thấy càng ngày càng buồn bã.
- Vì nhớ bà ./ Vì vàng bạc khơng thế
thay thế được tình cảm ấm áp của bà .
- Xin cho bà sống lại .


- Cần bà sống lại , không cần tiền bạc
, giàu có .


- Bà sống lại , hiền lành , móm mém
dang hai tay đón các cháu còn lâu đài
nhà cửa biến mất .


- Luyện đọc trong nhóm


- Các nhóm phân vai theo các nhân
vật trong câu chuyện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- u cầu lần lượt các nhóm thi đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .
4) V<b> ậ n d ụ ng - c ủ ng c ố : </b>


<b>* MT: Qua câu chuyện này em rút ra </b>
<b>được điều gì?</b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dị: Chuẩn bị bài tiết sau.</b>



- Tình cảm là thứ q giá nhất / Vàng
bạc khơng q bằng tình cảm con
người.


- Hai em nhắc lại nội dung bài .
Thứ ba, ngày 29 tháng 10 năm 2019


<b>TỐN (TIẾT 52)</b>
<b>12 TRỪ ĐI MỘT SỐ 12 - 8</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết cách thực hiện phép trừ 12 - 8 .


- Lập và học thuộc bảng công thức 12 trừ đi một số .
- Biết giải bài tốn có một phép trư dạng 12 - 8ø .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


<b> - Que tính</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Gọi 2 em lên bảng


- HS1 : Đặt tính và thực hiện phép tính :
11 - 7 ; 51 -35



- HS2: Tìm x : x + 23 = 71 ; 18 + x = 61
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<b>3.Bài mới: </b>


<b> a) Giới thiệu bài: </b>


- Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép trừ
dạng


12 - 8 tự lập và học thuộc công thức 12
trừ đi một số.


- Hai em lên bảng mỗi em làm một
bài.


- Học sinh khác nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> b) Giới thiệu phép trừ 12 - 8 </b>


- Nêu bài tốn : Có 12 que tính bớt đi 8
que tính . Cịn lại bao nhiêu que tính ?
+ Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm
như thế nào?


- Viết lên baûng 12 - 8


- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết
quả.



- u cầu học sinh nêu cách bớt của
mình.


- Viết lên bảng 12 - 8 = 4


<b>* Đặt tính và thực hiện phép tính .</b>
- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách
đặt tính


<b>c) Lập bảng cơng thức : 12 trừ đi một </b>
<b>số </b>


- Yêu cầu sử dụng que tính để tính kết
quả các phép trừ trong phần bài học .


- GV và HS lập công thức 12 trừ đi mộ số.
Gv viết lên bảng.


- Yêu cầu đọc đồng thanh và đọc thuộc
lòng bảng cơng thức .


- Xóa dần các cơng thức trên bảng u
cầu học thuộc lịng .


d) Luyện tập :


- Quan sát và lắng nghe và phân tích
đề tốn .



- Thực hiện phép tính trừ 12 - 8


- Thao tác trên que tính và nêu còn 4
que tính


- Trả lời về cách làm .



12


4
08
00




Viết 12 rồi viết 8 xuống dưới
thẳng cột với 2 ( đơn vị ) . Viết dấu
trừ và vạch kẻ ngang . Trừ từ phải
sang trái . 2 không trừ được 8 lấy 12
trừ 8 bằng 4. Viết 4, nhớ 1 . 1 trừ 1
bằng 0.


12 - 2 = 10 12- 5 = 7 12 - 8 = 4
12 - 3 = 9 12- 6 = 6 12 - 9 = 3
12 - 4 = 8 12- 7 = 5 12 -10 =
2


- Lần lượt các tổ đọc đồng thanh các


công thức , cả lớp đọc đồng thanh
theo yêu cầu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Baøi 1: (a)</b>


- Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Yêu cầu đọc chữa bài .


- Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2: </b>


- Gọi 1 em nêu yêu cầu đề bài
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
- Gọi 1 em đọc chữa bài .
- Nhận xét tuyên dương.
<b>Bài 4: </b>


- Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
+ Bài tốn cho biết gì ?
+ Bài tốn u cầu gì ?


- Yêu cầu 1 em lên bảng bài .


-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>4) Củng cố </b>


- HS nhắc lại cách đặt tính rồi tính: 12- 7.
- Nhận xét đánh giá tiết học .



<b>5. Dặn dò:</b>


<b>- Chuẩn bị bài tiết sau.</b>


- Một em đọc đề bài .


- Tự làm bài vào vở dựa vào bảng
công thức


- Đọc chữa bài : 12 trừ 2 bằng 10 và
12 trừ 9 bằng 3 ,...


- Em khác nhận xét bài bạn .


- 1 em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Lớp thực hiện vào vở .


- 1 em neâu kết quả .


- Nhận xét bài bạn và ghi vào vở .
- 1 em đọc đề .


HS trả lời.
HS trả lời


- 1 em lên bảng làm bài .


Tóm tắt : Xanh và đỏ : 12 quyển .
Đỏ : 6 quyển
Xanh : ... quyển ?


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TIẾT 21: CHÍNH TẢ (TẬP CHÉP)</b>
<b> BÀ CHÁU</b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Chép lại chính xác bài chính tả” Bà cháu”, không mắc quá 5lỗi trong
bài.


- Làm được bài tập 1; bài tập 3( 2 ý đầu) vở em luyện viết đúng chính tả lớp
2.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng lớp chép bài chính tả
- Vở bài tập


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1.</b> <b>Ổn Định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Goïi 3 em lên bảng .


- Đọc các từ khó cho HS viết .Yêu cầu
lớp viết vào giấy nháp .


- Nhận xét
<b> 3.Bài mới:</b>



<b> a/ Giới thiệu bài</b>


<b>b/ Hướng dẫn tập chép :</b>


Treo bảng phụ viết sẵn đoạn chép lên
bảng.


- Đọc mẫu đoạn văn cần chép .
- Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp
đọc thầm


+ Tìm lời nói của 2 anh em trong bài
chính tả?


+ Đoạn văn có mấy câu ?


+ Lời nói hai anh em được viết với dấu
nào?


+ Trong bài có những chữ nào viết hoa


- 3 em lên bảng viết các từ : vũng
nước , ngói đỏ , cái chổi, bé ngã , ngã
mũ .


- Nhắc lại tên bài .


- Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
- 3 em đọc lại bài ,lớp đọc thầm tìm


hiểu bài


- “ Chúng cháu chỉ cần bà sống lại “


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

?


* Hướng dẫn viết từ khó :


- Đọc cho học sinh viết các từ khó vào
bảng con : màu nhiệm, ruộng vườn,
dang tay,…


- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<b>*Chép bài : </b>


- YC nhìn bảng chép bài vào vở
- Theo dõi uốn nắn tư thế ngồi càm
viết. .


* Soát lỗi :


- Đọc lại để học sinh soát bài, tự bắt
lỗi


<b>* Chấm bài : </b>


- Thu vở học sinh và nhận xét từ 5 – 7
bài . nhận xét tuyên dương từng bài.
<b>c/ Hướng dẫn làm bài tập </b>



<b> Bài tập 1:</b>


- Gọi học sinh nêu yêu cầu.


Hướng dẫn học sinh làm bài, sửa bài.
- Nhận xét, chốt đáp án đúng: cái ghế;
ghi bài; gọng kìm.


Bài tập 3 (2 ý đầu)


- Gọi học sinh nêu yêu cầu.


Hướng dẫn học sinh làm bài, sửa bài.
- Nhận xét, chốt đáp án đúng: sắc đẹp;
<b>xắc thuốc; xôi nếp; nước sơi.</b>


<b>4) Củng cố </b>


- Chữ cái đầu câu .


- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng
con.


- Nhìn bảng chép bài .


- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập:
Ghép các tiếng để tạo từ đúng. Viết


từ ghép được vào chỗ trống.


- Làm bài, sửa bài.


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập:
Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền
vào chỗ trống rồi viết lại.


- Làm bài, sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
<b>5. D ặ n dị: Chuẩn bị bài tiết sau.</b>


<i><b> </b></i>


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU (TIẾT 11)</b>


<b>TỨ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG VÀ CÔNG VIỆC TRONG NHÀ</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Nêu được một sớ từ chỉ đồ và tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trong tranh
BT1.


- Tìm được từ ngữ chỉ cơng việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ “Thỏ
thẻ”


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1 .


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Ổn định</b>


<b>2.Kiem tra bài cũ: </b>
- Gọi 2 em lên bảng .


- Mời 1 em đọc bài tập 4


- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh.
<b>3.Bài mới: </b>


a) Giới thiệu bài:


GV giới thiệu ghi tựa bài lên bảng.
b) Hướng dẫn làm bài tập:


<b>* Hướng dẫn làm bài tập1 : </b>
- Treo bảng phụ và yêu cầu đọc .
- Chia lớp thành 4 nhóm . Phát cho
mỗi nhóm một tờ giấy , một bút dạ .
Yêu cầu viết thành 2 cột .


- HS1 : Tìm những từ chỉ người trong
gia đình họ hàng của họ ngoại .
- HS: - Những từ chỉ tên người trong
gia đình họ nội .


- Nhắc lại tên bài



- HS đọc đề:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Viết tên các đồ dùng và cơng dụng
của chúng


- Mời các nhóm đọc bài của nhóm
mình , các nhóm khác lắng nghe và
bổ sung .


- Ghi các từ này lên bảng .


<b>*Hướng dẫn làm bài tập 2</b>


- Mời 1 em đọc nội dung bài tập 2
- Mời 1 em khá đọc bài thơ “ Thỏ thẻ


+ Tìm những từ ngữ chỉ những việc
mà bạn nhỏ muốn làm giúp ông ?
+ Bạn nhỏ muốn làm giúp ông những
việc gì ?


+ Những việc bạn nhỏ muốn làm giúp
ơng nhiều hơn hay những việc bạn
nhờ ông giúp nhiều hơn ?


+ Bạn nhỏ trong bài thơ có nét gì ngộ
nghónh ?



+ Ở nhà em thường làm việc gì để
giúp cha mẹ?


+ Em thường nhờ người lớn làm những
việc gì ?


- Đọc bài của nhóm mình ,


- các nhóm khác lắng nghe và bổ sung
.


1 bát hoa to để đựng thức ăn , 1 cái
thìa để xúc thức ăn , 1 cháo để rán , 1
bình in hoa để đựng nước lọc , 1 li to
có quai để uống trà , 2 đĩa hoa để
đựng thức ăn , 1 ghế tựa để ngồi , 1
cái kiềng để bắc bếp , 1 cái thớt để
thái ,...


- Đọc đề bài .


- 1 em đọc lại bài thơ .
- Đun nước , rút rạ .


- Xách siêu nước , ôm rạ , dập lửa ,
thổi khói .


- Việc bạn nhỏ nhờ ơng giúp nhiều
hơn .



- Bạn muốn đun nước tiếp khách
nhưng chỉ biết mỗi việc rút rạ nên ông
phải làm hết , ơng buồn cười : Thế thì
lấy ai ngồi tiếp khách


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nhận xét đánh giá .
- Yêu cầu lớp ghi vào vở .
4. Củng cố


+ Tìm những từ chỉ các đồ vật trong
gia đình em?


+ Em thường làm gì để giúp gia đình ?
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết
học


<b>5. Dặn dò: Chuẩn bị bài tiết sau</b>


- Ghi vào vở.


- Cái nồi , bếp , dao , thớt , rổ , chén ,
thớt , bàn ghế , ti vi , tủ lạnh , điện
thoại ...


- Quét nhà , rửa chén , giữ em , ...
- 2 em nêu lại nội dung vừa học
<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI (TIẾT 11)</b>


<b>GIA ĐÌNH (KNS)</b>
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>



- Biết được công việc thường ngày của từng người trong gia đình ( lúc làm
việc và lúc nghỉ ngơi )


- Biết được các thành viên trong gia đình cần cùng nhau chia sẻ cơng việc
gia đình.


- Nêu tác dụng các việc làm của em đối với gia đình.
<b>* KNS:</b>


<b>- Kĩ năng tự nhận thức</b>
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh veõ SGK trang 24 , 25 .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1.</b> <b>Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 3 em lên bảng trả lời nội dung bài“
Ôn tập


3.Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> a) Khám phá</b>


<b>- Bạn nào có thể đứng lên kể từng thành </b>
viên trong gia đình mình?



GV giới thiệu dẫn dắt HS vào bài mới
<b>b) Kết nối</b>


<b>Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm </b>
<b>Mục tiêu: Nhận biết những người trong gia</b>
đình bạn Mai và việc làm của từng người
* Bước 1 :


- Yêu cầu quan sát tranh sách giáo khoa
chỉ và nêu những việc làm của từng người
trong gia đình Mai .


* Bước 2:


- Yêu cầu các nhóm lên trình bày kết quả.
- Lắng nghe , nhận xét bổ sung ý kiến học
sinh .


* Bước 3:


- Chốt ý chính và hỏi thêm học sinh .
+ Nếu mọi người trong gia đình khơng
làm việc hoặc khơng làm trịn nhiệm vụ
thì điều gì sẽ xảy ra ?


<b>Hoạt động 2 : Thi đua giữa các nhóm .</b>
<b>Mục tiêu: Chia sẽ với các bạn trong lớp về </b>
người thân và việc làm của từng người trong
gia đình mình



* Bước 1 :


- Yêu cầu quan sát tranh chỉ và nêu
những việc làm của từng người trong gia
đình Mai lúc nghỉ ngơi


* Bước 2:


- Ông, bà, ba, me...


- HS quan sát tranh trong sách giáo
khoa và trao đổi thảo luận trong
nhóm .


- Các nhóm cử đại diện lên chỉ và
nói những cơng việc của gia đình
Mai : Ơng tưới cây , mẹ đón Mai ,
nấu cơm , Mai rửa rau , bố sửa quạt .


- Nếu mọi người khơng làm việc thì
sẽ khơng cịn là gia đình nữa .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Yêu cầu các nhóm lên trình bày kết quả
* Lắng nghe , nhận xét bổ sung ý kiến
học sinh .


* Bước 3:


- Chốt ý chính và hỏi thêm học sinh .


+ Trong gia đình em lúc nghỉ ngơi các
thành viên thường làm gì ?


+ Vào những dịp nghỉ lễ tết em thường
được ba mẹ cho đi đâu ?


* Nhận xét và chốt lại ý chính của bài .
<b>c) thực hành</b>


<b> Hoạt động 3: Thi giới thiệu về gia đình </b>
<b>em </b>


<b>Mục tiêu: Giup HS tự nhận thức dược vị trí</b>
<i>của mình trong gia dình</i>


- Phổ biến cuộc thi giới thiệu về gia đình
em


- Yêu cầu từng em nối tiếp lên giới thiệu
về gia đình mình .


+ Là một học sinh trách nhiệm của em
để xây dựng gia đình là gì ?


<b>4) V ậ n d ụ ng - c ủ ng c ố : </b>


- Nhắc nhớ HS vận dụng bài học vào cuộc
sống


<b>5. Dặn dò: Chuẩn bị bài tiết sau.</b>



Mai lúc nghỉ ngơi .


- Các nhóm khác lắng nghe nhận xét
bổ sung nếu có .


- Ơng đọc báo , bà và mẹ xem ti vi ,
bố uống trà ...


- Được bố mẹ cho đi công viên , tắm
biển ...


- Nhiều em nhắc lại .


- Lớp lắng nghe và chuẩn bị về cách
giới thiệu gia đình mình trước lớp :
Giới thiệu về thành viên , cơng việc
làm , tình cảm của mỗi người đối với
nhau trong gia đình .


- Phải chăm học , chăm làm .
- Ngoan ngoãn , nghe thầy u
bạn ...


- Hai em nêu lại nội dung bài hoïc .


Thứ tư, ngày 30 tháng 10 năm 2019
<b>TOÁN (TIẾT 53)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I/ MỤC TIÊU:</b>



- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 - 8.
- Biết giải bài toán có một phép trừ có nhớ dạng 32 - 8


- Biết tìm số hạng trong một tổng
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Que tính .


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1.</b> <b>Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Goïi 2 em lên bảng


Đọc thuộc lịng bảng trừ 12 trừ đi một
số


- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<b> 3.Bài mới: </b>


<b> a) Giới thiệu bài: </b>


- Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép
trừ dạng 32 - 8 .


<b> b) Giới thiệu phép trừ 32 - 8 </b>



- Nêu bài tốn : Có 32 que tính bớt đi 8
que tính . cịn lại bao nhiêu que tính ?
+ Muốn biết có bao nhiêu que tính ta
làm như thế nào ?


- Viết lên bảng 32 -8


* u cầu sử dụng que tính để tìm kết
quả.


- Yêu cầu học sinh nêu cách bớt của
mình.


* Hướng dẫn cách bớt trên bảng cài.
Gắn 32 que tính lên bảng và nói có 32
que tính bớt đi 8 que tính ta thực hiện


- 2HS đọc.


- Học sinh khác nhận xét .


-Vài em nhắc lại tên bài.


- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề
tốn .


- Thực hiện phép tính trừ 32 - 8


- Thao tác trên que tính và nêu còn 24
que tính



- Trả lời về cách làm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

nhö sau:


+ Đầu tiên ta bớt 2 que rời trước .
Chúng ta còn phải bớt bao nhiêu que
tính nữa ? Vì sao ?


- Để bớt được 6 que tính nữa ta tháo 1
bó thành 10 que tính rời . Bớt đi 6 que
cịn lại 4 que .


+Vậy 32 que tính bớt 8 que tính cịn
mấy que tính ?


+ Vậy 32 trừ 8 bằng mấy ?
- Viết lên bảng 32 - 8 = 24


<b> Đặt tính và thực hiện phép tính .</b>
- u cầu một em lên bảng đặt tính
sau đó nêu cách tính .


GV nhận xét tuyên dương.


- u cầu nhiều em nhắc lại cách trừ .
c) Luyện tập :


<b>Bài 1: (dịng 1)</b>



- u cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu đọc chữa bài .


- Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2: (a,b)</b>


- Gọi 1 em nêu yêu cầu đề bài


+ Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .


- Bớt 6 que nữa .
- Vì 2 + 6 = 8


- Cịn 24 que tính .
- 32 trừ 8 bằng 24


32
4
08
02




Viết 32 rồi viết 8 xuống dưới thẳng cột
với 2 ( đơn vị ) . Viết dấu trừ và vạch
kẻ ngang . Trừ từ phải sang trái . 2
không trừ được 8 lấy 12 trừ 8 bằng 4 .


Viết 4 , nhớ 1 . 3 trừ 1 bằng 2.


- 1 em đọc đề bài .
- HS tự làm vào vở .
HS đọc kết quả.


- Em khác nhận xét bài bạn .


- 1 em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Goïi 3 HS lên bảng làm , mỗi em làm
một ý .


- Nhận xét đánh giá.
<b>Bài 3: </b>


- Mời 1 HS đọc đề bài .
+ Bài tốn cho biết gì ?
+ Bài toán yêu cầu ?


- gọi 1 HS lên bảng tự tóm tắt và giải
bài .


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở .


- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
<b>Bài 4: </b>


- Yêu cầu 1 em đọc đề bài .


+ x là gì trong phép tính của bài ?
+ Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm
thế nào?


-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Mời 2 em lên bảng làm bài .
- Giáo viên nhận xét đánh giá
4) Củng cố


- Nhận xét đánh giá tiết học


<b>5. Dặn dò: Làm bài tập trong VBT và </b>
xem bài tiết sau.


a) 72 vaø 7 b) 42 vaø 6



72


5
07
06



42


6
06
03




, …
- Đọc đề .


- Có 22 nhãn vở cho đi 9 nhãn vở .
- Hỏi còn lại bao nhiêu nhãn vở .
Tóm tắt: Có :22 nhãn vở .
Cho đi : 9 nhãn vở .
Còn lại: ...? nhãn vở
<b> Bµi gi¶i</b>


Số nhãn vở cịn lại là :
22 - 9 = 13 ( nhãn vở )
Đáp số : 13 nhãn vở
- 1 em đọc đề


- x là số hạng chưa biết trong phép cộng
.


- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết .
a/ x + 7 = 42 b/ 5 + x = 62
x = 42 - 7 x = 62 - 5
x = 35 x = 57
- Em khác nhận xét bài bạn .


- Hai em nhắc lại nội dung bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>CÂY XỒI CỦA ÔNG EM</b>
<b>(MT : TRỰC TIẾP)</b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, nghỉ hơi đúng các dấu câu và giữa các cụm từ .
- Bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàg chậm rãi


- Hiểu nội dung ý nghĩa của bài : Tả cây xồi cát do ơng trồng và tình cảm
thương nhớ , lòng biết ơn của hai mẹ con bạn nhỏ đối với người ông đã mất.
<i><b>* MT:</b></i>


<i><b> - HS hiểu được lợi ích và ý nghĩa của cây xoài đối với con người</b></i>
<i><b> - Có thói quen chăm sóc cây cối </b></i>


<i><b> - Có ý thức bảo vệ các lồi vật</b></i>
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh minh hoïa trong SGK .


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc .
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Hoạt động của GV <sub>Hoaùt ủoọng cuỷa HS</sub>


<b>1. Ổn dịnh:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kiểm tra 2 học sinh đọc bài và trả lời
câu hỏi về nội dung bài “ Bà cháu “.
<b> 3.Bài mới </b>



<b> a) Giới thiệu bài :</b>


- Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài : “ Cây
xồi của ơng em ”


<b> b)Hớng dẫn luyện đọc.</b>


- Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .


- Đọc giọng nhẹ nhàng tình cảm , nhấn
giọng các từ gợi tả , gợi cảm .


* Đọc từng câu .


GV theo dõi sửa sai cho HS.
* Đọc từng đoạn :


-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước


- 2 em đọc bài “ Bà cháu “ và trả lời
câu hỏi của giáo viên.


-Vài em nhắc lại tên baøi


- Lớp lắng nghe đọc mẫu .


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

lớp.



- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
- Kết hợp giảng nghĩa : lẫm chẫm , đậm
đà , trảy .


- Hướng dẫn đọc các cụm từ khó .


*Đọc từng đoạn trong nhóm .
- Thi đọc trước lớp.


- Lắng nghe nhận xét tuyên dương.
<b> c) Tìm hiểu bài:</b>


- YC lớp đọc thầm từng đoạn trả lời câu
hỏi


+ Em hãy tìm những hình ảnh đẹp của
cây xồi cát?


+ Quả xồi cát có mùi, vị như thế nào?
+ Tại sao mẹ lại chọn những quả xoài
ngon nhất bày lên bàn thờ ông?


+ Tại sao bạn nhỏ cho rằng quả xồi cát
nhà mình là thứ quả ngon nhất?


4) Củng cố
<b>* MT:</b>


<b>- Bài văn nói lên điều gì ?</b>



<b>- Qua bài văn này em học tập được điều </b>
<i>gì ?</i>


trước lớp .


- Lắng nghe cô .


- Mùa xồi nào ,/ mẹ em cũng chọn
những quả chín vàng / và to nhất ,/
bày lên bàn thờ ông .//


- HS đọc từng đoạn trong nhóm .
- Đại diện các nhóm lên đọc.


Các em khác lắng nghe và nhận xét
bạn đọc.


+ Cuối đông, hoa nở trắng cành. Đầu
hè, quả sai lúc lỉu. Từng chùm quả to
đua đưa trước gió.


+ Có mùi thơm dịu dàng, vị ngọt đậm
đà, màu sắc vàng đẹp.


+ Để tưởng nhớ ông.


+ Vì xồi cát vốn là thơm ngon, bạn
đã quen ăn từ nhỏ, lại gắn với kỉ
niệm người ông đã mất.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Gv nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dị: Chuẩn bị bài tiết sau</b>


<b>ĐẠO ĐỨC- TIẾT 11</b>
<b>ƠN TẬP</b>


<i><b>I/MỤC TIÊU</b></i>


- HS củng cố lại kiến thức dã học.


- Tự liên hệ bản thân những việc đã làm được và việc chưa làm được.
- Có ý thức tự giác thực hiện nhiệm vụ của mình.


<i><b>II/ PHƯƠNG TIỆN</b></i>
- GV: phiếu giao việc
- HS:Vở bài tập đạo đức
<i><b>III/CÁC HOẠT ĐỘNG:</b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1.Ổn định: </b>
<b>2.Bài cũ :</b>


- GV gọi HS trả lời câu hỏi


1.Như thế nào là chăm chỉ học tập?
2.Chăm chỉ học tập mang lại lợi ích gì?
- GV nhận xét.



<b>3. Dạy bài mới:</b>
- GV giới thiệu bài .


<b>a/Cho HS nhắc lại các bài đã học .</b>


- GV phát phiếu cho các nhóm thảo luận.


- HS hát.


- Chăm chỉ học tập.
- 2 HS trả lời.


- Thực hành kỹ năng GK1
- HS nhớ lại các bài và nhắc lại.
- Học tập sinh hoạt đúng giờ.
- Biết nhận lỗi và sửa lỗi.
- Gọn gàng ngăn nắp.
- Chăm làm việc nhà.
- Chăm chỉ học tập.


- HS làm việc theo nhóm .


+ Nhóm 1:Học tập sinh hoạt đúng
giờ có lợi gì?


+ Nhóm 2:Biết nhận lỗi và sửa lỗi
có tác dụng gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV nhận xét tuyên dương nhóm làm tốt.
<b>b/Tự liên hệ</b>



- GV kiểm tra việc HS thực hành.
Cách tiến hành:


- GVyêu cầu HS giơ tay theo ba mức độ
:a,b,c


+ Mức độ a:Thường xuyên giữ gọn gàng
ngăn nắp chỗ học ,chỗ chơi.


+ Mức độ b:Chỉ chăm chỉ học tập khi được
cô giáo nhắc nhở.


+ Mức độ c:Thường xuyên chăm làm việc
nhà.


- GV đếm số HS theo mỗi mức độ.
- Khen ngợi HS biết liên hệ.


<b>4.Củng cố :</b>


- Tuyên dương HS biết chăm chỉ học tập và
biết giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học chỗ
chơi.


<b>5.Dặn dò:</b>


- Thực hành theo bài học.


- Chuẩn bị : Quan tâm ,giúp đỡ bạn .


- Nhận xét tiết học.


của ai?Vì sao ?


- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét bổ sung.


- HS giơ tay.


Thứ năm, ngày 31 tháng 10 năm 2019
<b>TOÁN ( TIẾT 54)</b>


<b>52 - 28</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ 52 - 28 .


- Biết giải bài tốn có một phép trừ có nhớ dạng 52 - 28
- Làm bài tập 1 (dòng 1), BT2 (a,b), BT3,4.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Que tính .


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b> 1. Ổn định:</b>


<b>2.KiÓm tra bài cũ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- HS1 : Đặt tính rồi tính : 52 - 3 ; 22 - 7
- Nêu cách thực hiện phép tính 22 -7
- HS2: Đặt tính rồi tính : 72 - 7 ; 82 - 9
- Nêu cách thực hiện phép tính 82 -9
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<b>3.Bài mới: </b>


<b> a) Giới thiệu bài: </b>


- Học bài phép trừ dạng 52 - 28 .
<b> b) * Giới thiệu phép trừ 52 - 28 </b>
- Nêu bài tốn : Có 52 que tính bớt đi
28 que tính . cịn lại bao nhiêu que
tính ?


+ Muốn biết có bao nhiêu que tính ta
làm ntn?


- Viết lên bảng 52 - 28
<b> Tìm kết quả :</b>


* u cầu sử dụng que tính để tìm kết
qua.


- u cầu 1 em nêu cách làm.
* Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất .
+ Có bao nhiêu que tính tất cả ?
+ Chúng ta phải bớt bao nhiêu que
tính?



+ 28 que gồm mấy chục và mấy que
tính?


+ Đầu tiên ta bớt 2 que rời trước .
Chúng ta còn phải bớt bao nhiêu que
tính nữa? Vì sao ?


+ Để bớt được 6 que tính nữa ta tháo 1
bó thành 10 que tính rời . Bớt đi 6 que
cịn lại 4 que với 2 bó cịn ngun là
24 que tính


+Vậy 52que tính bớt 28 que cịn mấy
que tính ?


+ Vậy 52 trừ 28 bằng mấy ?


cầu.


- HS1 - Đặt tính và tính .
- HS2 -Lên bảng thực hiện .
- Học sinh khác nhận xét .


- Vài em nhắc lại tên bài.


- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề
tốn .


- Thực hiện phép tính trừ 52 - 28



- Thao tác trên que tính và nêu còn 24
que tính


- HS nêu cách làm .


- Có 52 que tính ( gồm 5 bó và 2 que rời
)


- Phải bớt 28 que tính .
- Gồm 2 chục và 8 que rời .
- Bớt 6 que nữa .


- Vì 2 + 6 = 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Vieát lên bảng 52 - 28 = 24


<b> Đặt tính và thực hiện phép tính .</b>
- Yêu cầu một em lên bảng đặt tính
sau đó nêu lại cách tính .


- Yêu cầu nhiều em nhắc lại cách trừ .
thực hiện tính viết .


- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu
cách đặt tính


- Mời một em khác nhận xét .
c) Luyện tập :



<b>Baøi 1 : (dòng 1)</b>


- Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .


- Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép
tính : 62 - 19 ; 22 - 9 và 82 - 77


- Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2 : (a,b)</b>


- Gọi một em nêu yêu cầu đề bài
+ Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .


- Goïi 3 HS lên bảng làm , mỗi em làm
một ý .


- Yêu cầu 3 em lên bảng nêu rõ cách
đặt tính và thực hiện tính của từng
phép tính .


- Nhận xét đánh giá .
<b>Bài 3 : </b>


- Mời một học sinh đọc đề bài .
+ Bài toán cho biết gì ?


- HS lên bảng đặt tính, cả lớp đặt tính
vào bảng con:



52
28
4
02


Viết 52 rồi viết 28 xuống


dưới thẳng sao cho 8 thẳng cột với 2
( đơn vị ) . 2 thẳng cột với 5 (cột chục)
Viết dấu trừ và vạch kẻ ngang . Trừ từ
phải sang trái . 2 không trừ được 8 lấy
12 trừ 8 bằng 4 . Viết 4 , nhớ 1 , 2 thêm
1 bằng 3 ,5 trừ 3 bằng 2, viết 2.


- 1 em đọc đề bài .
- HS tự làm vào vở .


- Nêu cách đặt tính và cách tính đối với
các phép tính trên .


- Em khác nhận xét bài bạn .
- 1 em đọc đề bài SGK .
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ .
- Lớp thực hiện vào vở .
- 3 em lên bảng thực hiện .
a) 72 và 27 b) 82 và 38




72
27
5
04


82
38
4
04

, …
-Đọc đề .


- đội 2 trồng 92 cây , đội 1trồng ít hơn
38 cây


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ Bài toán hỏi gì ?


+ Bài tốn thuộc dạng gì ?


- u cầu học sinh tự ghi tóm tắt và
giải bài .


-Mời 1 em lên bảng làm bài cả lớp
làm vào vở .


- Gọi em khác nhận xét bài bạn .


- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .


4) Củng cố


- Nhận xét đánh giá tiết học
<b>5. Dặn dò: Chuẩn bị bài tiết sau</b>


- Bài tốn về ít hơn .


Tóm tắt : Đội II : 92 cây .
Đội I ít hơn đội II : 38 cây .
Đội I : ...cây ?
<b> Bài giải</b>


Số cây đội Một trồng :
92 - 38 = 54 ( cây )


Đáp số : 54 cây
-HS nhận xét


- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa học .


<b>TIẾT 22: CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)</b>
<b>CÂY XỒI CỦA ÔNG EM</b>
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


- Nghe viết lại chính xác, khơng mắc q 5 lỗi trong bài, trình bày đúng
đoạn: ( Ơng em trồng ...lên bàn thờ ơng ) trong bài “øCây xồi của ơng em “ .


- Làm được BT2, BT4 (Em luyện viết đúng chính tả lớp 2).
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>



- Bảng con, vở TV


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1.</b> <b>Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Mời 2 em lên bảng viết các từ do
giáo viên đọc .


- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra
bài cũ.


<b>3.Bài mới: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> a) Giới thiệu bài</b>


- Bài viết hôm nay các em sẽ nghe
viết một đoạn trong bài “ Cây xồi
của ơng em “


<b>b) Hướng dẫn nghe viết : </b>
- Gv đọc mấu đoạn văn.
+ Cây xoài cát có gì đẹp?
* Hướng dẫn cách trình bày :
+ Đoạn trích này có mấy câu?
+ Những chữ nào đươ cj viết hoa
trong bài?



* Hướng dẫn viết từ khó :


- Tìm những từ dễ lẫn và khó viết .
- Yêu cầu lớp viết bảng con các từ
khó .


<b>c) Đọc viết </b>


- Đọc thong thả từng câu, các dấu
chấm


- Mỗi câu hoặc cụm từ đọc 3 lần,
kết hợp đọc GV quan sát nhắc nhở
tư thế ngồi viết cho HS.


<b>d) Soát lỗi chấm bài :</b>


- Đọc lại chậm rãi để HS soát bài
- Thu vở học sinh và nhận xét đánh
giá. (5-7 vở)


<b>e) Hướng dẫn làm bài tập </b>
<b> Bài tập 2:</b>


- Gọi học sinh nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn học sinh làm bài,


- 2 em nhắc lại tên bài.



- 1HS đọc lại.
- Hs trả lời.
- Có 4 câu .


- Những chữ đầu câu.


- Nêu các từ khó và thực hành viết
bảng con:


trồng , lẫm chẫm , quả , nở , những ,..
- HS đọc đồng thanh các từ khó sau
mỗi lần viết.


- Lớp nghe đọc chép vào vở .


- Nhìn bảng để sốt và tự sửa lỗi bằng
bút chì


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

sửa bài.


- Giáo viên nhận xét, chốt đáp
án đúng:


Chị tre chải tóc bên ao


Nàng mây áo trắng ghé vào soi
<b>gương</b>


(Trần Đăng Khoa)
<b>Bài tập 4:</b>



- Gọi học sinh nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn học sinh làm bài,


sửa bài.


- Giáo viên nhận xét, chốt đáp
án đúng:


Tuổi thơ con có những gì


Mà con cười với mắt tre trong hầm
Có làn gió sớm vào thăm


Có ơng trăng rằm xơ tán cùng con
Sông dài, biển rộng, ao trịn
Khói bom đạn giặc, sao Hơm cuối
trời


(Xuân Quỳnh)


4) Củng cố


- Nhắc nhớ em viết bài chưa hoàn
thành, về nhà viết lại.


- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dị: Rèn chính tả và xem bài </b>
tiết sau



- Học sinh nêu yêu cầu: Điền vào
chỗ trống g hoặc gh và viết lại 2 câu
thơ.


- Học sinh làm bài, sửa bài.


- Học sinh nêu yêu cầu: Điền vào
chỗ trống s hoặc x.


Học sinh làm bài, sửa bài.


<b>TẬP VIẾT (TIẾT 11)</b>


<b>Chữ hoa I – Ích nước lợi nhà</b>


<b>I/ MỤC TIÊU </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Biết viết chữ và câu ứng dụng: Ích (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ) “Ích nước
lợi nhà” (3 lần) chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, biết nối nét
giữa chữ viết hoa với chữ thường.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
GV Mẫu chữ hoa I. Vở tập viết
HS: Vở tập viết, bảng con.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i><b>1.</b></i> <i><b>Ổn định:</b></i>



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Yêu cầu lớp viết vào bảng chữ H
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<i><b>3.Bài mới: </b></i>


<i><b> *Giới thiệu bài:</b></i>


- Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa
<b>I và một số từ ứng dụng có chữ hoa I</b>
<i><b>* Hướng dẫn viết chữ hoa:</b></i>


<i><b>* Quan sát số nét quy trình viết chữ </b></i>
- Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :


+ Chữ hoa I gồm mấy nét ?


- Chỉ nét 1 và hỏi: + Nét 1 là sự kết hợp


- Lên bảng viết các chữ theo yêu cầu .
- Lớp thực hành viết vào bảng con .


- Vài em nhắc lại tên bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

giữa nét nào với nét nào?


+ Nét thứ 2 gồm những nét cơ bản nào
nối với nhau?



+ Chữ I cao mấy đơn vị chữ ?


- Chæ theo khung hình mẫu và giảng quy
trình viết


- Đặt bút ở dưới đường kẻ ngang số 4
lượn cong trái chạm vào đường kẻ dọc
số 1 .viết nét ngang chạm vào dịng kẻ
dọc số 2 .Viết nét móc ngược trái phần
cuối hơi cong vào trong .


<i><b>* Hoïc sinh viết bảng con </b></i>


- u cầu viết chữ hoa I vào khơng
trung và sau đó cho các em viết vào
bảng con .


<i><b>*/Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:</b></i>
-Yêu cầu 1 em đọc cụm từ .


- GV treo bảng phụ viết sẵn cụm từ ứng
dụng.


<i><b>* Quan sát , nhận xét :</b></i>


+ u cầu nhận xét về độ cao các
chữ ?


+ Những chữ nào có độ cao bằng chữ I?
+ Khoảng cách giữa các chữ là bao



- Chữ I gồm 2 nét,


- Nét 1 gồm nét cong trái và nét lượn
ngang ,


- nét 2 là nét móc ngược trái phần cuối
lượn vào trong .


- Cao 5 ô li rộng 4 ô li .


- Quan sát theo giáo viên hướng dẫn
giáo viên


- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào
không trung sau đó bảng con .


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

nhiêu ?


+ Nêu cách viết nét nối từ I sang c ?


<i>* Viết bảng : </i>


- u cầu viết chữ I vào bảng
- Theo dõi sửa cho học sinh .
<i><b>*Hướng dẫn viết vào vở :</b></i>


- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
- Nhận xét, đánh giá từ 5 - 7 bài học sinh .
- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm .


<i><b> 4) Củng cố</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Về nhà luyện viết thêm ở nhà.


- Chữ I cao 2,5 li .chữ c cao 1 li
- Chữ l , h .


- Bằng một đơn vị chữ (khoảng viết đủ
âm o)


- Nét cong trái của chữ c chạm vào
điểm dừng của nét móc phải chữ I


- Thực hành viết vào bảng .


- Viết vào vở tập viết :
- Nộp vở từ 5- 7 em


<b>THỰC HÀNH KĨ NĂNG SỐNG</b>


<b>KĨ NĂNG THỂ HIỆN TRÁCH NHIỆM KHI LÀM VIỆC NHÀ </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết được ý nghĩa của hành động làm việc nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Bước đầu vận dụng để giúp người thân làm việc nhà một cách có trách
nhiệm.



<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: </b>
- Giáo viên: Tranh minh họa.
- Học sinh: Sách giáo khoa.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>TIẾT 1</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ: </b>


- GV gọi 2 kể ít nhất 2 hành động thể
hiện sự quan tâm của mình đối với
người thân.


- GV nhận xét
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a) Khám phá:</b>
GV nêu câu hỏi:


+ Hãy kể một số việc làm ở nhà mà em
thường giúp ba mẹ..


- GV nhận xét, giới thiệu bài “Kĩ năng
thể hiện trách nhiệm khi làm việc nhà”
<b>b. Kết nối:</b>


<b>Hoạt động 1: Trải nghiệm:</b>



- GV kể cho HS nghe câu chuyện “Câu
chuyện của Hưng”.


- GV hỏi:


+ Khi Hưng phụ mẹ việc nhà, Hưng đã
đòi mẹ việc gì?


+ Mẹ Hưng nói thế nào?


+ Sau khi nghe mẹ nói Hưng thế nào?
+ Em học được gì từ câu chuyện của
Hưng?


- Hát
- 2 HS kể.


- Quét nhà, lặt rau …
- HS lắng nghe


- HS lắng nghe.


+ Đòi mẹ trả tiền công.
- HS lắng nghe


+ Ừ, mẹ sẽ trả tiền cho con. Nhưng
trước khi nhận tiền … tất cả đều miễn
phí con ạ!



+ Hưng khóc và xin lỗi mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- GV nhận xét


<b>Hoạt động 2: Chia sẻ - phản hồi.</b>


- GV nêu yêu cầu: Hãy đánh dấu vào
 ở những việc em đã từng làm để
giúp đỡ bố mẹ.


- GV nhận xét.


<b>Hoạt động 3: Xử lí tình huống:</b>
- GV nêu tình huống cho HS ứng xử.
- GV gọi 2 HS đọc lại tình huống.


+ Nếu là em, em có nên viết bức thư
tự bạch của chiếc bình hoa như Hưng
khơng?


+ Nếu khơng thì em sẽ nói gì với mẹ?
- GV nhận xét


<b>Hoạt động 4: Rút kinh nghiệm.</b>


- GV nêu yêu cầu: Hãy ghi vào cột bên
trái những việc em chưa tự giác làm
để giúp gia đình. Sau đó, ghi lời hứa
vào cột bên phải.



- GV nhận xét


- GV chốt: Làm việc nhà, đó là trách
nhiệm của từng thành viên trong gia
đình khi sống cùng nhau. Chia sẻ việc
nhà cùng bố mẹ là cách thể hiện tình
cảm yêu thương đối với gia đình.


- HS lắng nghe
- HS chọn:


+ quét nhà, tưới cây, dọn dẹp bàn ăn


- HS lắng nghe


- 2 HS đọc lại tình huống.
+ Khơng.


+ Con xin lỗi mẹ. Con hứa sẽ cẩn thận
hơn …


- HS lắng nghe
- HS làm vào sách.


- HS ghi nhớ


<b>TIẾT 2</b>
<b>c. Thực hành:</b>



<b>Hoạt động 5: Rèn luyện</b>


- GV nêu yêu cầu: Em hãy chọn ít nhất
3 đồ dùng ở trên mà em thường dùng
để làm việc nhà. Sau đó chia sẻ một số
yêu cầu và thao tác khi sử dụng các đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

dùng đó.
- GV nhận xét


<b>Hoạt động 6: Định hướng ứng dụng</b>
- GV yêu cầu:


+ Em thử giúp mẹ phơi một chiếc áo
với động tác thật nhanh. Em tiếp tục
phơi thêm 1 chiếc áo nữa thật cẩn
thận, tỉ mỉ. Sau 2 tiếng, hãy kiểm tra
kết quả từ hai chiếc áo em đã phơi.
+ Qua đó em rút ra được điều gì?
- GV nhận xét.


<b>d. Vận dụng:</b>


- GV cho HS thực hiện yêu cầu của
phần ứng dụng: Hãy xin phép bố mẹ
làm 1 cộng việc nhà mà em chưa bao
giờ làm. Em thực hiện vài lần và chia
sẻ theo gợi ý sau:


Em đã làm Em nên làm



- Vừa học bài gì?
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài 7 “Kĩ năng làm việc
nhóm”


- HS thực hiện.


+ Phơi quần áo cẩn thận sẽ không bị
rơi và nhanh khô hơn.


- HS thực hiện.


+ HS nhắc lại tựa bài.


Thứ sáu, ngày 01 tháng 11 năm 2019
<b>TOÁN (TIẾT 55)</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Thuộc bảng 12 trừ đi một số


- Thực hiện được phép trừ có dạng 52-8.
- Tìm số hạng trong một tổng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Que tính .



III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1.</b> <b>Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 2 em lên bảng
- HS1 : Đặt tính rồi tính :
42 - 17 ; 52 - 38 ;


- Nêu cách thực hiện phép tính 71- 6
- HS2: Thực hiện : 72 - 19 ; 82 - 46 .
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<b>3.Bài mới: </b>


<b> a) Giới thiệu bài: </b>


- Hôm nay chúng ta sẽ củng cố phép
trừ dạng


12- 8 ; 32 - 8 ; 52 - 28 . Tìm số hạng
chưa biết trong một tổng.


b) Luyện tập :
<b>Bài 1: </b>


- u cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu HS đọc chữa bài .
- Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2 : (cột 1,2)</b>


- Gọi 1 em nêu yêu cầu đề bài


+ Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .


- Goïi 3 HS lên bảng làm , mỗi em làm
một ý .


- 2 em lên bảng mỗi em làm một yêu
cầu


- HS1 - Đặt tính và tính .


- HS2 . Lên bảng thực hiện .
- Học sinh khác nhận xét .


- Vài em nhắc lại tên bài.


- 1 em đọc đề bài .


- Yêu cầu lớp tự làm vào vở .


- Nối tiếp nhau đọc kết quả chữa bài .
- Em khác nhận xét bài bạn .


- 1 em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ .



- Lớp thực hiện vào vở .
- 3 em lên bảng thực hiện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Yêu cầu 3 em lên bảng nêu rõ cách
đặt tính và thực hiện tính của từng
phép tính .


- Nhận xét đánh giá.
<b>Baøi 3 : (a,b)</b>


- Mời một học sinh đọc đề bài


+ Muốn tìm số hạng trong một tổng ta
làm thế nào?


-u cầu cả lớp làm vào vở .
- Mời 3 em lên bảng làm bài .


- Gọi em khác nhận xét bài bạn .


- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
<b>Bài 4: </b>


- Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
+ Bài cho biết gì ?


+ Bài tốn hỏi gì ?


+ Muốn biết Gà có bao nhiêu con ta
làm như thế nào ?



-u cầu 1HS lên bảng làm, cả lớp tự
làm vào vở .


- Giáo viên nhận xét đánh giá


4) Củng cố



62
27
5
03



72
15
7
05



32


4
08
02



- Đọc đề .


- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết .
a/ x + 18 = 52 b/ x + 24 = 62
x = 52- 18 x = 62 - 24
x = 34 x = 38
c/ 27 + x = 82


x = 82 – 27
x = 55


- Em khác nhận xét bài bạn


- 1 em đọc đề .


- Gà và thỏ có 42 con , trong đó Thỏ 18
con - Có bao nhiêu con gà .


- Ta lấy 42 - 18


- HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
Bài giải


Số con gà có là :
42 - 18 = 24 ( con )


Đáp số : 24 con
gà .


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Nhận xét đánh giá tiết học


<b>5. Dặn dò: Chuẩn bị bài tiết sau.</b>


<b>TÂP LÀM VĂN ( TIẾT 11)</b>
<b>CHIA BUỒN, AN ỦI</b>


<b>( KNS)</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Biết nói lời chia buồn an ủiđơn giản với ơng bà trong tình huống cụ thể BT1,2.
- Viết bức bưu thiếp ngắn để thăm hỏi ông bà khi em biết tin quê nhà bị bão
BT3.


<b>*KNS:</b>


<b>- Kĩ năng thể hiện sự cảm thông</b>
<b>- Kĩ năng giao tiếp</b>


<b>- Kĩ năng thự nhận thức về bản thân</b>
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh minh họa trong SGK .
- Mỗi 1 một tờ giấy nhỏ để viết .
. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1.</b> <b>Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Mời 2 em đọc bài tập 2 tuần 10


- Nhận xét


<b>3.Bài mới:</b>
<i><b>a) Khám phá</b></i>


Hơm nay sẽ thực hành nói lời chia
buồn , an ủi .


- GV nêu mục tiêu của giờ học và ghi
tên bài lên bảng.


<b>b) kết nối</b>


- 2 em đọc bài làm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài tập1: </b>


<b> - Gọi 1 em đọc yêu cầu đề .</b>


- Gọi một em nói mẫu câu nói của
mình .


- Nhận xét sửa cho học sinh .


- Gọi một số em trình bày trước lớp .
- Nhận xét tun dương những em nói
tốt .


<b>Bài tập2: </b>



<b> -Mời 1 em đọc nội dung bài tập 2</b>
- YC HS quan sát tranh 1 trong SGK
và hỏi :


+ Bức tranh vẽ cảnh gì ?


+ Nếu em là em bé đó , em sẽ nói lời
an ủi gì với bà ?


- Quan sát tranh 2 trong SGK và hỏi :
+Chuyện gì đã xảy ra với ông ?
+ Nếu là bé trai trong tranh em sẽ nói
gì với ơng ?


-u cầu học sinh thực hành nói theo
ý mình.


<b>c) thực hành</b>
<b>Bài tập3 : </b>


- Mời 1 em đọc nội dung bài tập3.
- Phát mỗi em 1 tờ giấy và yêu cầu tự


- 1 em đọc đề bài .


- Lần lựơt từng em tập nói : Ông ơi , ông
làm sao đấy ? cháu đi gọi bố mẹ cháu về
ơng nhé ./ Ơng ơi ! ông mệt à ! Cháu lấy
nước cho ông uống nhé !



- Đọc đề bài .


- Quan sát nêu nhận xeùt :


- Hai bà cháu đứng cạnh một cây non đã
chết khô .


- Bà đừng buồn mai bà cháu mình lại
trồng cây khác .


- Ơng bị vỡ chiếc kính .


- Ơng ơi , kính cũ rồi . Mai bố mẹ cháu
sẽ tặng cho ơng chiếc kính mới .


- Nêu yêu cầu đề bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

laøm .


- Đọc một bưu thiếp mẫu cho lớp
nghe.


- Mời HS đọc lại bài viết của mình.


- Nhận xét


<b> 4) V ậ n d ụ ng - c ủ ng c ố : </b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết


học


<b>5. D ặ n dò :</b>


- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau


- Lắng nghe bài mẫu .


- Đọc bài viết trước lớp để lớp nghe và
nhận xét


- Nhận xét bài bạn .


- 2 em nhắc lại nội dung bài học .


<b>K</b>


<b> Ể CHUY Ệ N ( TIẾT 11)</b>
<b>BÀ CHÁU</b>


<b>(MT: TRỰC TIẾP)</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Dựa vào tranh minh họa gợi ý dưới mỗi tranh và các câu hỏi gợi ý của
giáo viên kể lại được từng đoạn


- HS khá giỏi biết kểø toàn bộ câu chuyện.


- Biết theo dõi lời kể của bạn và nhận xét đánh giá lời kể của bạn
<i><b>* MT:</b></i>



<i><b> - HS hiểu được tình cảm đẹp đẻ của người bà đối với cháu</b></i>
<i><b> - Có một số việc làm thể hiện sự yêu thương bà của mình </b></i>
<i><b> - Có ý thức quan tâm đến bà</b></i>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
-Tranh ảnh minh họa.


-Bảng phụ viết lời gợi ý mỗi bức tranh
. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


Các hoạt động của GV Hoát ủoọng cuỷa HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>2. KiĨm tra bài cũ:</b>


- Gọi 3 em lên bảng nối tiếp nhau kể lại
câu chuyện Sáng kiến của bé Hà .


- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<b> 3.Bài mới </b>


<b> a) Giới thiệu :</b>


Hôm nay chúng ta sẽ kể lại câu chuyện
đã học qua bài tập đọc tiết trước “ Bà
cháu “


b) Hướng dẫn kể từng đoạn :


Yêu cầu Hs quan sát tranh trong SGK trả


lời lần lượt các câu hỏi:


+ Trong tranh có những nhân vật nào?
+ Ba bà cháu sống với nhau như thế nào
+ Ai đưa cho hai anh em hột đào ?


+ Cô tiên dặn hai anh em điều gì ?


- Mời 1,2 em HS khá giỏi kể mẫu đoạn
1.


+ Kể chuyện trong nhóm:
GV quan sát giúp đỡ các em.


+ Kể trước lớp. Đâị diện các nhóm thi kể
trước lớp.


- Sau mỗi lần HS kể GV nhận xét tuyên
dương, bổ sung.


<b> c) Kể lại tồn bộ câu chuyện : </b>
- Yêu cầu nối tiếp nhau kể lại câu


- 3 em nối tiếp kể lại câu chuyện mỗi
em một đoạn .


-Vài em nhắc lại tên bài
- Chuyện kể : Bà cháu .


- Ba bà cháu và cô tiên .



- Rất khổ cực , rau cháo nuôi nhau
nhưng căn nhà rất ấm cúng .


- Cô tiên .


- Khi bà mất nhớ gieo hạt đào lên mộ
, các cháu sẽ được giàu sang , sung
sướng


- HS kể đoạn 1.


+ HS tiếp nối nhau kể từng đoạn theo
tranh trong nhóm.


- Đại diện các nhóm lên kể. Các
nhóm cịn lại lắng nghe nhận xét bổ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

chuyeän.


- Mời 1-2 em ( khá giỏi ) kể lại tồn
bộ câu chuyện


- Hướng dẫn lớp bình chọn bạn kể hay
nhất


<b> 4) Củng cố: </b>


<b>* MT: Qua câu chuyện này em rút ra </b>


<b>được điều gì?</b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học .
<b>5. Dặn dị:</b>


- Dặn kể lại cho nhiều người cùng
nghe .


đoạn - HS kể lại tồn bộ câu
chuyện .


- Nhận xét các bạn bình chọn bạn kể
hay nhất


- HS trả lời theo suy nghĩ
-Về nhà tập kể lại nhiều lần


<b>Thủ cơng</b>


<b>ƠN TẬP CHỦ ĐỀ GẤP HÌNH</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Củng cố được kiến thức, kĩ năng gấp hình đã học.
- Gấp được ít nhất một hình để làm đồ chơi.


- HS khéo tay gấp ít nhất 2 hình để làm đồ chơi. Hình gấp căn đối.
<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


<i>1.Giáo viên : Các mẫu gấp của bài 1.2.3.4.5.</i>
2.Học sinh : Giấy thủ công, vở.



<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


<b>1.Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


Gọi vài HS gấp lại thuyền phẳng
đáy có mui.


Nhận xét.
3. Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

-Giới thiệu bài.


Trực quan : Các mẫu gấp hình bài 1,
2, 3, 4, 5.


<b>Hoạt động 1 :Kiểm tra.</b>


Trực quan : Các mẫu gấp hình bài 1,
2, 3, 4, 5.


-Đề kiểm tra : “Em hãy gấp một trong
những hình gấp đã học”


-Giáo viên hệ thống lại các bài học.
-Gấp tên lửa.



-Gấp máy bay phản lực.


-Gấp thuyền phẳng đáy không mui.
-Gấp thuyền phẳng đáy có mui.


-Giáo viên nhắc nhở: mỗi bước gấp
cần miết mạnh đường mới gấp cho
phẳng.


<b>Hoạt động 2 : Đánh giá kết quả.</b>


-GV đánh giá sản phẩm thực hành
theo 2 bước:


+ Hoàn thành.
+ Chưa hoàn thành.
<b>4. Củng cố : </b>


- Tiết thủ công hơm nay các em học
bài gì?


- GDHS tính cẩn thận khi thực hiện.
<b>5. Nhận xét – Dặn dò:</b>


Nhận xét tiết học.


– Lần sau mang giấy nháp, GTC, bút
chì, thước kẻ, kéo, hồ dán.


Kiểm tra.



-Quan sát.


-HS thao tác gấp. Cả lớp thực hành.
Nhận xét.


-4-5 em lên bảng thao tác lại.
-HS trang trí, trưng bày sản phẩm.
-Hồn thành và dán vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>Tổ trưởng duyệt</b></i>
<i><b>Ngày….tháng….năm 2019</b></i>


<i><b>Chuyên môn</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×