Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

Giao an Tuan 12 Lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.28 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần: 12


Ngày dạy:thứ 2, 12 /11/2018


TẬP ĐỌC (TIẾT 34+35)
<b>SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b>
I. MỤC TIÊU:


- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.


- Hiểu ND: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con.(trả lời được CH 1, 2, 3, 4)
- Biết trân trọng tình cảm gia đình


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


Tranh minh hoạ, bảng ghi nội dung cần luyện đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho HS hát


-KTBC: Gọi HSđọc vàTLCH bài: Cây xoài
của ơng em


-Nhận xét


2. Hoạt động hình thành kiến thức:
<b>a. Giới thiệu bài: trực tiếp</b>



<b>b. Luyện đọc</b>
Đọc mẫu


-GVđọc mẫu: giọng chậm rãi, nhẹ nhàng,
nhấn giọng ở các từ gợi tả, gợi cảm


<b>A. Đọc nối tiếp câu. </b>


- HS đọc nối tiếp câu lần 1.


- Hướng dẫn HS đọc từ khó: vùng vằng, trổ
lá, nở trắng, gieo trồng, cây vú sữa, xoà, vỗ
về.


- HS đọc nối tiếp câu lần 2. GV nhận xét,
đánh giá.


<b>B. Đọc nối tiếp đoạn. </b>
-Cho HS chia đoạn


- HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.


- Hướng dẫn đọc câu sau: Trái cây thơm
ngon...ai cũng thích. / Họ đem hạt/ gieo trồng
khắp nơi/ và gọi đó là cây vú sữa.


- HS đọc nối tiếp câu lần 2.
-GV nhận xét, đánh giá.
-Gọi HS đọc từ chú giải SGK.
<b>c. Đọc trong nhóm. </b>



-HS hát
-HS thực hiện


-HS nêu tên bài


-HS đọc


-Lắng nghe và đọc theo(CN-CL)


-HS đọc


- HS chia đoạn: 3 đoạn.


+ Đoạn 1: Từ đầu đến... chờ mong.


+ Đoạn 2: Tiếp đến... vỗ về. (đoạn 2 cần tách
làm hai: "Không biết... như mây", "Hoa
rụng... vỗ về '').


+Đoạn 3: Còn lại


- Nối tiếp nhau đọc theo đoạn.


-HS đọc: Trái cây thơm ngon/ ở vườn nhà
cậu bé/ ai cũng thích. / Họ đem hạt/ gieo
trồng khắp nơi/ và gọi đó là cây vú sữa.
-HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- HS luyện đọc trong nhóm 3 và tự sửa lỗi


cho nhau, GV theo dõi giúp đỡ HS chưa đạt
YC.


- Thi đọc trước lớp.


- Lớp, GV nhận xét bình chọn cá nhân, nhóm
đọc hay nhất.


- Lớp đọc đồng thanh đoạn 2



<b>---Tìm hiểu bài .</b>


<b>-Gọi HS đọc to các đoạn và trả lời câu hỏi</b>
- Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi ?


-Trở về nhà không thấy mẹ cậu bé đã làm gì?
- Chuyện lạ gì xảy ra khi đó ?


- Những nét nào gợi lên hình ảnh của mẹ ?


- Vì sao mọi người đặt tên cho cây lạ tên là
cây vú sữa ?


-Hướng dẫn HS nêu nội dung bài


-ND: Câu chuyện cho thấy được tình yêu
thương của mẹ dành cho con


- Theo em nếu được gặp lại mẹ cậu bé sẽ nói


gì ?


<b>3. Hoạt động luyện tập:</b>
<b>Luyện đọc lại</b>


<b>-Cho HS đọc diễn cảm theo đoạn</b>
-Cho HS thi đọc diễn cảm


- Lớp, GV bình chọn bạn đọc hay nhất.
<b>4. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>


-Gọi HS nêu lại nội dung bài


- Giáo dục tư tưởng : Tình u thương của
mẹ dành cho con ln dạt dào.


-GD HS trân trọng yêu quý tình cảm gia đình
-Nhận xét tiết học


-Giao việc:Đọc lại bài. Chuẩn bị bài: Mẹ


- Luyện đọc theo nhóm.


- HS thi đua đọc.


- Cả lớp đọc




--- Cậu bé ham chơi, bị mẹ mắng, vùng vằng ra


đi.


- Gọi mẹ khản cả tiếng rồi ôm lấy một cây
xanh trong vườn mà khóc.


- Cây lớn nhanh, da căng mịn, màu xanh óng
ánh … tự rơi vào lịng cậu bé, khi mơi cậu
vừa chạm vào, bỗng xuất hiện một dòng sữa
trắng trào ra, ngọt thơm như sữa mẹ.


-Lá cây đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ
con.Cây x cành ơm cậu, như tay mẹ âu
yếm vỗ về.


-Vì trái cây chín có dịng nước trắng và thơm
như sữa mẹ.


-HS suy nghĩ nêu nội dung bài
-HS nhắc lại


- Con đã biết lỗi xin mẹ tha thứ cho con, từ
nay con sẽ luôn chăm ngoan để mẹ vui lòng.


-HS tự phân đoạn đọc
-Thi đọc


-HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I. MỤC TIÊU:



- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x – a = b(với a vá b là các số không quá 2 chữ số) bằng sử
dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính( Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu
và số trừ).


- Vẽ được đoạn thẳng , xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.
- Ham thích học tốn, tích cực học tập


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


-Tờ bìa (giấy) kẻ 10 ơ vng như bài học, kéo
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho HS hát


-KTBC: x + 17 = 52 29 + x = 82
-Nhận xét


2. Hoạt động hình thành kiến thức:
<b>a. Giới thiệu bài: trực tiếp</b>


<b>b. Tìm số bị trừ</b>


<i><b>Bước 1: Thao tác với đồ dùng trực quan</b></i>
-GV vừ nói vừa thao tác với đồ dùng trực
quan


<b>Bài tốn 1: Có 10 ơ vng, bớt đi 4 ơ vng.</b>


Hỏi cịn bao nhiêu ơ vng?


+Làm thế nào để biết cịn lại 6 ơ vng?
-HD HS tên các thành phần và kết quả trong
phép tính


<b>Bài tốn 2: Có một mảnh giấy được cắt làm </b>
hai phần. Phần thứ nhất có 4 ơ vng. Phần
thứ hai có 6 ơ vng. Hỏi lúc đầu tờ giấy có
bao nhiêu ơ vng


+ Làm thế nào ra 10 ơ vng?
<i><b>Bước 2: Giới thiệu kỹ thuật tính</b></i>


+Gọi số ô vuông ban đầu chưa biết là x. Số ô
vng bớt đi là 4. Số ơ vng cịn lại là 6.
Khi đó ta có phép tính: x-4=6


Để tìm số ơ vng ban đầu chúng ta làm gì ?
-GV ghi lên bảng x = 6 + 4.


-Số ô vuông ban đầu là bao nhiêu?


-Yêu cầu HS đọc lại phần tìm x trên bảng
-Yêu cầu HS gọi tên các thành phần trên
-Vậy muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
-GV kết luận, yêu cầu HS nhắc lại
<b>3. Hoạt động luyện tập:</b>


Bài 1: Tìm x:



-HS hát
-HS thực hiện


-HS nêu tên bài


- Cịn lại 6 ơ vng


-Thực hiện phép tính 10 – 4 = 6


-HS gọi tên số bị trừ, số trừ, hiệu trong phép
trừ: 10 - 4 = 6


<b>10 - 4 = 6 </b>
<b>Số bị trừ Số trừ Hiệu</b>
- Lúc đầu tờ giấy có 10 ơ vng.


- Thực hiện phép tính 4 + 6 = 10


-Lấy 6+4
-Là 10
-HS đọc
-HS gọi tên


-Lấy hiệu cộng với số trừ
-HS nhắc lại (CN-CL)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV cho HS làm bảng con.


- GV cho HS nhắc lại qui tắc tìm số bị trừ.


- GV nhận xét.


<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống</b>
- GV gắn bảng phụ.


- Cột thứ nhất tìm số gì ?


- Tìm hiệu chúng ta làm tính gì ?
- Cột thứ 2, 3, 4, 5, tìm số gì ?
- Tìm số bị trừ các em làm sao ?
<b>Bài 4: Gọi HS đọc YC</b>


-Cho HS thi đua




- Lớp, GV nhận xét.
<b>4. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>


-u cầu HS nhắc lại qui tắc vừa học
-Nhận xét tiết học


-Giao việc: Xem lại bài. Chuẩn bị bài: 13 trừ
đi một số 13-5


x = 8 + 4 x = 18 + 9
x = 12 x = 27
d) x – 8 = 24 e) x – 7 = 21
x = 24 + 8 x = 21 + 7
x = 32 x = 28



Số bị trừ

11

<b>21</b>

<b>49</b>



Số trừ

4

12

34



Hiệu

<b> 7</b>

9

15



- Cột thứ nhất tìm hiệu.


- Tìm hiệu chúng ta làm tính trừ.
- Tìm số Bị trừ.


- Lấy hiệu cộng với số trừ.


- HS đọc YCBT.
- 2 bạn HS thi đua ở bảng lớp.


- 1 HS lên bảng chữa bài.
A B


C D


ĐẠO ĐỨC (TIẾT12)


<b>QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN (T1)</b>
I. MỤC TIÊU:


- Biết được bạn bè cần phải quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau.


- Nêu được vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao động và


sinh hoạt hàng ngày.


- Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng
-Thể hiện sự cảm thông với bạn bè.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


Chuyện “Trong giờ ra chơi”, VBT đạo đức, phiếu học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Cho HS hát


-KTBC: 2 HS trả lời câu hỏi: Chăm chỉ học
tập có lợi ích gì?


-Nhận xét


2. Hoạt động hình thành kiến thức:
<b>a. Giới thiệu bài: trực tiếp</b>


<b>b. Chuyện “Trong giờ ra chơi”. </b>
-GV kể chuyện “Trong giờ ra chơi”.


-HS thảo luận theo nhóm đơi các câu hỏi sau:
+Các bạn lớp 2A đã làm gì khi bạn Cường bị
ngã?



+Em có đồng tình với việc làm của các bạn
lớp 2A không? Tại sao?


<i><b>GVKL: Khi bạn ngã em cần hỏi thăm và </b></i>
nâng bạn dậy. Đó là biểu hiện của việc quan
tâm, giúp đỡ bạn


<b>3. Hoạt động luyện tập:</b>


<b>Bài tập 2: Việc làm nào là đúng?</b>


+2a): Quan sát tranh 1 đến tranh 6, chỉ ra
được những hành vi nào là quan tâm, giúp đỡ
bạn?


+2b): Hãy đánh dấu X vào ô trống trước
những ý kiến mà em tán thành và giải thích lí
do vì sao.


<i><b>GVKL: Ln vui vẻ, chan hòa với bạn, sẵn </b></i>
sàng giúp đỡ khi bạn gặp khó khăn trong học
tập, trong cuộc sống là quan tâm, giúp đỡ bạn
bè.


<b>Bài tập 3: Vì sao cần quan tâm, giúp đỡ bạn.</b>
- GV cho HS làm việc trên phiếu học tập
- Sau khi HS làm xong, GV mời HS bày tỏ ý
kiến và nêu lí do vì sao?



<i><b>GVKL: Quan tâm, giúp đỡ bạn bè là việc cần</b></i>
thiết của mỗi HS. Khi quan tâm đến bạn, em
sẽ mang lại niềm vui cho bạn, cho mình và
cho tình bạn càng thêm thân thiết, gắn bó.
<b>4. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>


-Nhắc lại nội dung bài
-Nhận xét tiết học


-Giao việc: Thực hiện theo bài học.Về nhà
chuẩn bị tiết 2.


-HS hát
-HS thực hiện


-HS nêu tên bài


-HS thảo luận, đại diện trình bày


+Các bạn đỡ Cường dậy và đưa xuống phịng
Y tế của trường


+Có. Vì các bạn đã biết quan tâm giúp đỡ
bạn


-Lắng nghe


+Hành vi quan tâm, giúp đỡ bạn 1,3,4,6


-HS làm vào VBT và trình bày



-Lắng nghe


-HS làm vào phiếu học tập
-HS nêu ý kiến


-Lắng nghe


-HS nêu


TIẾNG VIỆT LUYỆN ĐỌC (TIẾT 23)
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>- Củng cố và mở rộng kiến thức cho HS về đọc để hiểu nội dung bài.</b></i>
<i><b>- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm và đọc hiểu cho HS.</b></i>


<i><b>- u thích mơn học.</b></i>
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ, phiếu bài tập.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho HS hát


- Phát phiếu bài tập.
<b>2. Hoạt động luyện tập:</b>



<b>a. Giới thiệu bài: Giới thiệu nội dung rèn </b>
luyện.


<b>b. Luyện đọc thành tiếng</b>


- GV đưa bảng phụ có viết sẵn đoạn cần
luyện đọc:


“<i>Một hôm, / vừa đói vừa rét, / lại bị trẻ lớn </i>
<i>hơn đánh, / cậu mới nhớ đến mẹ, / liền tìm </i>
<i>đường về nhà.//</i>


<i>Từ các cành lá, / những đài hoa bé tí trổ ra, /</i>
<i>nở trắng như mây.//</i>


<i>Hoa tàn, / quả xuất hiện, / lớn nhanh, / da </i>
<i>căng mịn, / xanh óng ánh, / rồi chín.//</i>
<i>Lá một mặt xanh bóng, / mặt kia đỏ hoe / </i>
<i>như mắt mẹ khóc chờ con.//</i>”


- Yêu cầu HS nêu lại cách đọc diễn cảm đoạn
viết trên bảng.


- GV yêu cầu HS lên bảng gạch dưới (gạch
chéo) những từ ngữ để nhấn (ngắt) giọng.
- Tổ chức cho HS luyện đọc theo nhóm đơi
rồi thi đua đọc trước lớp.


- Nhận xét, tuyên dương.
<i><b>c. Luyện đọc hiểu</b></i>



<i><b> - GV yêu cầu HS lập nhóm, thực hiện trên </b></i>
phiếu bài tập của nhóm.


- Gọi 1 em đọc nội dung bài tập trên phiếu.
<b>Bài 1: Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi?</b>


<b>A. Vì cậu bé thích đi đây đi đó</b>
<b>B. Vì cậu ham chơi, bị mẹ mắng</b>
<b>C. Vì cậu giận bố mẹ</b>


<b>Bài 2. Những dịng nào nói lên vẻ kì lạ của </b>
loại quả trên cây xanh ở vườn nhà cậu bé ?
Hãy chọn câu trả lời đúng.


<b>A. Hoa nở trắng như mây.</b>
<b>B. Quả lớn nhanh.</b>


-HS hát


-HS nhận phiếu
-HS nêu tên bài


- Quan sát, đọc thầm đoạn viết.


- Nêu lại cách đọc diễn cảm.


- 2 em xung phong lên bảng, lớp nhận xét.


- HS luyện đọc nhóm đơi (cùng trình độ). Đại


diện lên đọc thi đua trước lớp.


- Lớp nhận xét.


- 1 em đọc to, cả lớp đọc thầm.
<b>Bài 1. B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C. Vỏ quả căng mịn, xanh óng ánh</b>
<b>D. Khi cậu bé chạm mơi vào quả thì một </b>
dịng nước trắng thơm như sữa trào ra.
- Yêu cầu các nhóm thực hiện và trình bày.
- Nhận xét, sửa bài.


<b>3. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>


- u cầu HS tóm tắt nội dung rèn đọc.
- Nhận xét tiết học.


-Giao việc: Nhắc nhở HS chuẩn bị bài


- Các nhóm thực hiện, trình bày kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét, sửa bài.


- HS phát biểu.



---Tuần: 12


Ngày dạy:thứ 3, 13 /11/2018



CHÍNH TẢ(TIẾT23)


NGHE-VIẾT: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
I. MỤC TIÊU:


- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi
trong bài.


- Làm được BT2, BT(3) a.
- HS biết rèn chữ, giữ vở
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng ghi các bài tập chính tả.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho HS hát


-KTBC: Cho HS viết các lỗi sai của tiết trước
-Nhận xét


2. Hoạt động hình thành kiến thức:
<b>a. Giới thiệu bài: trực tiếp</b>


<b>b. Hướng dẫn viết chính tả.</b>
- GV đọc mẫu đoạn viết.


- Hướng dẫn HS nắm nội dung bài:


+Từ các cành lá, những đài hoa xuất hiện
như thế nào?


- Hướng dẫn HS nhận xét về kết cấu, đặc
điểm của bài: có 4 câu, các dấu câu được
dùng, các chữ viết hoa...


- Hướng dẫn HS viết các từ khó trên bảng
con


- GV hướng dẫn HS tư thế ngồi viết.
- GV đọc cho HS viết.


- GV theo dõi HS viết, giúp đỡ HS ngồi đúng
tư thế.


- Hướng dẫn HS tự kiểm tra và sữa lỗi.
<b>3. Hoạt động luyện tập:</b>


-HS hát
-HS thực hiện


-HS nêu tên bài


- 2 HS đọc lại, lớp theo dõi đọc thầm.
+ Trổ ra bé tí, nở trắng như mây...
+HS nêu


+HS viết: trổ ra, nở trắng, dòng sữa, trào ra...



- HS viết bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b>
GV gọi 1 HS đọc yêu cầu.


-GV gắn bảng phụ
Yêu cầu HS tự làm bài.


Chữa bài và rút ra qui tắc chính tả.
<b>4. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>
-Nhận xét tiết học


-Giao việc: Làm lại bài tập. Chuẩn bị bài: Mẹ


-HS đọc yêu cầu


Bài 2: người cha, con nghé, suy nghĩ, ngon
miệng.


Bài 3a: + con trai, cái chai, trồng cây, chồng
bát.


<b>TOÁN (TIẾT57)</b>


<b>13 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 13-5</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 –5, lập được bảng trừ 13 trừ đi một số.
- Biết giải các bài tốn có một phép trừ dạng 13-5.



- Ham thích tốn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


1 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời; HS: Bộ đồ dùng học toán 3
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
- Cho HS hát


- KTBC: Cho HS lên thực hiện
x - 6 = 18 x - 9 = 24 x - 4 = 8
- Nhận xét


2. Hoạt động hình thành kiến thức:
<b>a. Giới thiệu bài: trực tiếp</b>


<b>b. Hình thành phép trừ</b>


Bước 1: Giới thiệu phép trừ 13-5


GV ghi bảng và vừa hỏi, vừa thao tác trên que
tính.


+ Có mấy que tính ?
+ Bớt đi mấy que tính.
+ Đề bài hỏi gì?



+ Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta làm sao?
GV ghi bảng: 13 – 5


Bước 2: Tìm kết quả


-u cầu HS lấy 13 que tính và tìm cách bớt 5
que tính, sau đó nêu kết quả


+ Cịn lại bao nhiêu que tính tất cả?
+ Vậy 13 trừ 5 bằng mấy?


- Ghi bảng 13 – 5 = 8


Bước 3: HD đặt tính và thực hiện phép tính
- Gọi HS thực hiện và nêu cách tính


- Hát bài “ Xịe Hoa”


- 3 HS thực hiện trên bảng lớp


- HS nêu tên bài


- Nghe và trả lời:
+ 13 que tính
+ 5 que tính


+ Cịn lại bao nhiêu que tính
+ Lấy 13 –5.


- Thao tác trên que tính. Trả lời:


- Cịn lại 8 que tính


- 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gọi HS nhắc lại
- GV kết luận


<b>c. Lập bảng trừ 13 trừ đi một số và hướng </b>
<b>dẫn học thuộc bảng trừ</b>


- HD HS sử dụng que tính để tìm kết quả các
phép trừ còn lại thành bảng trừ 13 trừ đi một số


- Hướng dẫn HS học thuộc lịng bảng trừ
( Dùng phương pháp xố dần).


<b>3. Hoạt động luyện tập:</b>


Bài tập 1a: Làm việc cá nhân – Cả lớp


- Cho HS nhận xét: :


Kết quả của phép tính 4 + 9 = 13 và 9 + 4 = 13
như thế nào? vì sao?


- Nhận xét
<b>Bài tập 2: Tính</b>


- Lớp làm bảng con, 3 HS lần lượt lên bảng
mỗi HS lần lượt làm một bài



Bài 4: Giải toán


- Bài toán thuộc dạng tốn gì ?
- Số xe đạp có là bao nhiêu ?
- Số xe đạp đã bán là bao nhiêu ?


- Muốn biết cửa hàng còn lại bao nhiêu xe đạp
các em làm thế nào ?


- Câu lời giải ghi như thế nào ?
- Lớp làm vở,1 HS lên bảng


-Nhận xét, chốt lời giải đúng
<b>4. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>
- Gọi vài HS nêu lại bảng trừ
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương


5 1 trừ 1 bằng 0
08


- Vậy 13 - 5 = 8.


- Tính từ phải sang trái, 13 trừ 5 bằng 8, viết
8 nhớ 1, 1 trừ 1 bằng 0.


- Thao tác trên que tính, tìm kết quả và ghi
kết quả :


13 – 4 = 9


13 – 5 = 8
13 – 6 = 7
...


- HS thực hiện miệng.


- Nêu miệng


9 + 4 = 13 8 + 5 = 13 7 + 6 = 13
4 + 9 = 13 5 + 8 = 13 6 + 7 = 13
13 – 9 = 4 13 – 8 = 5 13 – 7 = 6
13 – 4 = 9 13 – 5 = 8 13 – 6 = 7
- HS nhẩm kết quả và nêu ngay


- Nêu : Kết quả bằng nhau.


Vì khi đổi chỗ các số hạng thì tổng khơng
đổi.


- Đọc yc


13 13 13 13 13
- - - - -
6 9 7 4 5
07 04 06 09 08
- 1 HS đọc.


- Bài toán thuộc dang tốn thường.
- Số xe đạp có là 13 xe đạp



- Số xe đạp đã bán 6 xe đạp


- Làm tính trừ : Lấy Số xe đạp có trừ đi xe
đạp đã bán.


- Cửa hàng còn lại số xe đạp là :
- Số xe đạp cửa hàng cịn lại lại :


<b>Tóm tắt</b>


Có : 13 xe đạp
Bán: 6 xe đạp
Cửa hàng còn: … xe
đạp?


<b>Bài giải</b>
Cửa hàng còn lại số
xe đạp là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Giao việc: Làm lại BT vào vở. Chuẩn bị bài
mới: 33-5


LUYỆN TỪ VÀ CÂU (TIẾT 12)


<b>TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM. DẤU PHẨY</b>
I. MỤC TIÊU:


- Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình, biết dùng một số từ tìm được để
điền vào chỗ trống trong câu(BT1, BT2); nói được 2, 3 câu về hoạt động của mẹ và con được vẽ
trong tranh(Bt3).



- Biết đặt dấu phẩy chỗ hợp lí trong câu(BT4- chọn 2 trong số 3 câu).
- Biết yêu thương những người thân trong gia đình


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


-SGK. Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2, 4, tranh minh hoạ bài tập 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho HS hát


-KTBC: các từ chỉ đị vật trong gia đình và
tác dụng của đồ vật đó


-Nhận xét


2. Hoạt động hình thành kiến thức:
<b>a. Giới thiệu bài: trực tiếp</b>


<b>b. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>


Bài 1: Ghép các tiéng sau thành những từ có
hai tiếng: yêu, thương, quí, mến, kính?
(theo mẫu).


- Lớp, GV nhận xét, đánh giá.



Bài 2: Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ
trống để tạo thành câu hoàn chỉnh?
-Nhận xét chỉnh sửa nếu các em dùng từ
chưa hay hoặc sai so với chuẩn văn hoá
Tiếng Việt.


Bài 3: Nhìn tranh, nói 2, 3 câu về hoạt động
của mẹ và con.


.


- Lớp, GV nhận xét, đánh giá.


Bài 4: Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong
mỗi câu sau:


- GV gắn bảng phụ.


-HS hát
-HS thực hiện


-HS nêu tên bài


- 1HS nêu yêu cầu của bài, đọc cả mẫu.
- HS làm vào vở.


- HS nối tiếp nhau nêu miệng kết quả.
- HS đọc YCBT.


- HS làm vào vở.



- 1 HS lên bảng chữa bài.
+a. Cháu kính u ơng bà.
+b. Con yêu quí cha mẹ.
+c. Em yêu mến anh chị.
- HS đọc lại bài trên bảng.


- HS đọc YCBT, quan sát tranh SGK.
- HS suy nghĩ, nối tiếp nhau phát biểu ý kiến
- Nhiều HS nói. VD: Mẹ đang bế em bé. Em
bé ngủ trong lòng mẹ. Mẹ vừa bế em vừa
xem bài kiểm tra của con gái. Con gái khoe
với mẹ bài kiểm tra được điểm 10. Mẹ rất vui
mẹ khen con gái giỏi quá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Lớp, GV nhận xét, kết luận:
<b>4. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>
-Nêu lại nội dung bài


- GD tình cảm u thương, gắn bó với gia
đình.


-Nhận xét tiết học


-Giao việc: Dặn dị HS tìm thêm các từ ngữ
về tình cảm, luyện tập thêm các mẫu câu: Ai
(cái gì, con gì) là gì?


- 1 HS làm mẫu câu a.



- HS làm 2 câu còn lại vào vở.
- HS nêu nối tiếp miệng kết quả.


+ a. Chăn màn, quần áo được xếp gọn gàng.
+b. Giường tủ, bàn ghế được kê ngay ngắn.
+c. Giày dép, mũ nón được kê ngay ngắn.
- HS đọc lại 3 câu trên bảng.


TỐN


ƠN 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 13-5
I. MỤC TIÊU:


-Củng cố cách tìm số bị trừ, bảng 13 trừ đi một số 13 - 5; giải được bài tốn có một phép trừ.
- Tính nhanh, chính xác.


II. ĐỒ DNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho HS hát


-KTBC: Gọi mộ vài HS đọc bảng 13 trừ đi
một số 13 - 5


-Nhận xét



2. Hoạt động luyện tập:
<b>a. Giới thiệu bài: trực tiếp</b>
<b>b. Hướng dẫn làm BT</b>
<b>Bài 1: Tìm x( theo mẫu)</b>
-Gv hướng dẫn mẫu.
-GV cho HS làm bảng


-GV nhận xét – sửa bài.
*Bài 2:Tính


<b>-Gọi HS lên bảng làm</b>
-Nhận xét


-HS hát
-HS thực hiện


-HS lắng nghe
- HS đọc yêu cầu.


- Theo dõi GV làm mẫu.


- 2HS làm bảng phụ, cả lớp làm bảng con
a) x - 3 = 10 b) x - 5 = 15


x = 10 + 3 x = 15 + 5
x = 13 x = 20
- 3 HS thực hiện, lớp làm bảng con
_13 _13 _13
6 7 4


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>*Bài 3: Giải toán</b>


Lan gấp được 13 cái thuyền, Lan cho bạn 9
cái thuyền. Hỏi Lan gấp được bao nhiêu cái
thuyền?


-Gv cho HS làm vào Vở


-GV nhận xét sửa bài – chấm bài.
<b>3. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>
-Thi đua: x - 3 = 10


- Nhận xét –Tuyên dương
-Nhận xét tiết học


-Giao việc: Xem lại bài


-HS đọc bài toán.


-1 HS làm bảng nhóm, cả lớp làm vở
<b>Bài giải</b>


Số cái thuyền Lan gấp được là:
13 – 9= 4(Cái)


Đáp số: 4 cái thuyền.
-HS thi đua




---Tuần: 12


Ngày dạy:thứ 4, 14 /11/2018


<b>TẬP ĐỌC (TIẾT 36)</b>
<b>MẸ</b>


I. MỤC TIÊU:


- Đọc đúng, rành mạch toàn bài. Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát(2/4 và4/4; riêng dòng 7, 8
ngắt 3/3 và 3/5)


-Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con.(trả lời được Ch sgk,
thuộc lòng 6 câu thơ cuối.


- Hiểu tấm lòng yêu thương con cái của mẹ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


Bài thơ để học thuộc lòng, bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho HS hát


-KTBC: Gọi HS đọc bài <i>Sự tích cây vú sữa</i>
và trả lời câu hỏi SGK



-Nhận xét


2. Hoạt động hình thành kiến thức:
<b>a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu qua tranh </b>
minh họa SGK


<b>b. Luyện đọc.</b>


- GV đọc mẫu toàn bài: giọng chậm rãi, tình
cảm; ngắt nhịp theo đúng; nhấn giọng những
từ ngữ gợi tả, gợi cảm.


<b> Đọc từng dịng thơ. </b>
- HD HS đọc từ khó
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>b. Đọc từng đoạn trước lớp. </b>
Hướng dẫn HS chia đoạn


-HS hát
-HS thực hiện


-HS nêu tên bài


-Quan sát, lắng nghe


- HS đọc nối tiếp nhau từng dòng thơ lần 1
-HS đọc: lặng rồi, chẳng bằng, giấc tròn, suốt
đời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV HD HS đọc ngắt nhịp thơ (Bảng phụ).



GV nhận xét, đánh giá.
- HS đọc chú giải
<b> Đọc trong nhóm.</b>


-Lớp, GV nhận xét, bình chọn nhóm, bạn đọc
hay nhất.


-Đọc cả bài


<b>c. Hướng dẫn tìm hiểu bài </b>


- HS đọc to đoạn 1, lớp theo dõi SGK, trả lời
câu hỏi 1.


- HS đọc đoạn 2, lớp đọc thầm, trả lời câu hỏi
2 SGK


- HS đọc to toàn bài, trả lời câu hỏi 3


- GV HD HS đạt yêu cầu nêu nội dung bài.
- GV chốt nội dung: Nỗi vất vả và tình
thương bao la của mẹ dành cho con.
<b>3. Hoạt động luyện tập:</b>


<i><b>HS học thuộc lòng bài thơ (6 dòng thơ </b></i>
<i><b>cuối)</b></i>


- Lớp, HS nhận xét, đánh giá.
<b>4. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>



-Qua bài thơ em hiểu được điều gì về mẹ?
GDMT: Giúp HS trực tiếp cảm nhận được
cuộc sống gia đình tràn đầy tình yêu thương
của mẹ.


-Nhận xét tiết học


-Giao việc: học thuộc lịng bài thơ. Chuẩn bị:
Bơng hoa niềm vui


+ Đoạn 1: 2 dòng đầu.
+ Đoạn 2: 6 dòng tiếp theo.
+ Đoạn 3: 2 dòng còn lại.


- HS nối tiếp nhau từng đoạn lần 1.
-HS đọc


Lặng rồi / cả tiếng con ve


Con ve cũng mệt / vì hè nắng oi. //
Những ngơi sao / thức ngồi kia


<b>Chẳng bằng mẹ / đã thức vì chúng con. //</b>
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2.


-HS đọc: nắng oi, giấc tròn
- HS luyện đọc trong nhóm 3.
- Các nhóm thi đọc trước lớp.
-CN-CL



-HS nêu được: Tiếng ve cũng lặng đi vì ve
cũng mệt trong đêm hè oi bức.


- HS nêu được: Mẹ vừa đưa võng hát ru, vừa
quạt cho con mát.


-. HS nêu được: Người mẹ được so sánh với
hình ảnh những ngơi sao “thức” trên bầu trời
đêm; ngọn gió mát lành.


-HS suy nghĩ nêu
- HS nhắc lại.


- HS tự nhẩm học thuộc lòng 6 dòng thơ cuối
thơ.


- HS thi đọc trước lớp.


- Mẹ luôn vất vả để ni con và dành cho con
tình u thương bao la.


KỂ CHUYỆN (TIẾT12)
<b>SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b>
I. MỤC TIÊU:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bảng phụ ghi các gợi ý


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho HS hát


-KTBC: 2 HS nối tiếp nhau kể chuyện “Bà
cháu”.


-Nhận xét


2. Hoạt động hình thành kiến thức:
<b>a. Giới thiệu bài: trực tiếp</b>


<b>b. Hướng dẫn kể chuyện.</b>


Bài 1: Kể lại đoạn 1 câu chuyện <i>Sự tích cây </i>
<i>vú sữa</i> bằng lời của em (Theo mẫu).


-GV treo bảng phụ ghi gợi ý
<i>Kể lại đoạn 1 bằng lời của em</i> .
-Gợi ý :Cậu bé là người như thế nào ?
-Cậu ở với ai ?


-Tại sao cậu bỏ nhà ra đi ?


-Khi cậu bé ra đi người mẹ làm gì ?


GV nhận xét, đánh giá.



Bài 2: Kể phần chính của câu chuyện dựa
theo từng ý tóm tắt.


- Lớp, GV bình chọn bạn kể hay nhất.
Bài 3: Em mong muốn câu chuyện kết thúc
như thế nào? Hãy kể đoạn cuối câu chuyện
theo ý đó.


- Lớp, GV nhận xét, khen HS kể hay nhất.
<b>3. Hoạt động luyện tập:</b>


Dựa vào tranh kể lại được toàn bộ chuyện.
-GV chọn cho HS hình thức kể:


+ Kể từng đoạn.


-HS hát
-HS thực hiện


-HS nêu tên bài


- HS đọc yêu cầu BT, đọc mẫu.


-1 em nêu yêu cầu : Kể đoạn 1 bằng lời của
mình.


- 2, 3 HS kể lại đoạn 1 bằng lời của mình.
-1 em kể mẫu : Ngày xưa có một cậu bé rất
lười biếng và ham chơi. Cậu ở cùng mẹ trong
một ngơi nhà nhỏ, có vườn rộng. Mẹ cậu


luôn vất vả. Một lần do mãi chơi, cậu bé bị
mẹ mắng. Giận mẹ quá, cậu bỏ nhà ra đi biền
biệt mãi không quay về. Người mẹ thương
con cứ mòn mỏi đứng ở cổng đợi con về.
-Nhiều em khác kể lại.


- HS đọc YCBT.


- HS tập kể trong nhóm, mỗi HS kể theo 1 ý,
nối tiếp nhau. Cử đại diện kể


- HS nêu YCBT.


- HS kể thi kể trước lớp.


-Cậu bé ngẩng mặt lên.Đúng là mẹ thân yêu
rồi.Cậu ôm chầm lấy mẹ, nức nở :”Mẹ! Mẹ!”
Mẹ cười hiền hậu : “Thế là con đã trở về với
mẹ”. Cậu bé nức nở : Con sẽ không bao giờ
bỏ nhà đi nữa. Con sẽ luôn luôn ở bên mẹ.
Nhưng mẹ đừng biến thành cây vú sữa nữa
mẹ nhé!”


-HS kể đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Kể toàn bộ câu chuyện.
-Nhận xét, cho điểm.


<b>4. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>
- Khi kể chuyện phải chú ý điều gì ?


-Nhận xét tiết học


-Giao việc: Về nhà kể cho người thân nghe


-Nhận xét.


-Kể bằng lời kể của mình, chú ý thay đổi cử
chỉ, điệu bộ.


TOÁN (TIẾT58)
<b>33 – 5</b>


I. MỤC TIÊU:


-Biết thực hiện phép tính có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 – 5.
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng(đưa về phép trừ dạng 33-8).
- Ham thích học tốn


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Que tính, bảng ghi.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho HS hát


-KTBC: 2 HS đọc bảng trừ 13 trừ đi một số.
-Nhận xét



2. Hoạt động hình thành kiến thức:
<b>a. Giới thiệu bài: trực tiếp</b>


<b>b. Phép trừ 33 - 5</b>
<b>Bước 1: Nêu vấn đề:</b>


-GV vừa nói vừa thao tác với que tính
+Có 33 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi cịn
lại bao nhiêu que tính?


+Muốn biết cịn bao nhiêu que ta phải làm
gì?


Viết lên bảng 33 – 5
<b>Bước 2: Đi tìm kết quả.</b>


u cầu HS thao tác trên que tính tìm kết quả
+Cịn lại bao nhiêu que tính?


Vậy 33 - 5 bằng bao nhiêu?
Viết lên bảng 33 – 5 = 28


<b>Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính</b>
-HD HS đặt tính và thực hiện phép tính


-HS hát
-HS thực hiện


-HS nêu tên bài



-Nghe, phân tích bài tốn


-Thực hiện phép trừ 33 – 5.


-Thao tác trên que tính.
-28 que tính


-33 trừ 5 bằng 28
- Vài HS nhắc lại


- Lớp làm bảng con, HS lần lượt lên bảng
63 73 53 73 83
- - - - -
9 6 8 4 7
54 17 45 69 76
- Nêu


_ 33
5
28


Viết 33 rồi viết 5 xuống dưới
thẳng cột với 3. Viết dấu - và
vạch kẻ ngang. Tính từ phải sang
trái


- 3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5
bằng 8, nhớ 1, 3 trừ 1 bằng 2, viết
2.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3. Hoạt động luyện tập:</b>
<b>Bài 1: Tính:</b>


-Gọi 1 số HS nêu lại cách tính của một vài
phép tính


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và </b>
số trừ lần lượt là:


-Gọi 2 HS lên bảng làm


- Lớp, GV nhận xét, kết luận đúng, sai.
<b>Bài 3: Tìm x: </b>


-Gọi HS nêu yêu cầu của bài.


-Gọi HS nêu lại quy tắc tìm số hạng chưa
biết


- Lớp, GV nhận xét, chốt kết quả.
<b>4. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>


u cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực
hiện phép tính 33 – 5


-Nhận xét tiết học


-Giao việc:Làm BT trong VBT. Chuẩn bị tiết
sau: 53 – 15.



a) 43 – 5 = 38
43
-
5
38


a) x + 6 = 33 b) 8 + x = 43
x = 33 – 6 x = 43 – 8
x = 27 x = 35
- Nêu


- Nêu


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI (TIẾT12)</b>
<b>ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH</b>
I. MỤC TIÊU:


- Kể tên được một số đồ dùng trong gia đình mình.


- Biết cách giữ gìn và xếp đặt một số đồ dùng trong nhà gọn gàng, ngăn nắp.
- Biết tham gia sắp xếp đồ dùng trong gia đình


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


-Phiếu học tập, tranh, ảnh trong SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho HS hát


-KTBC:
-Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2. Hoạt động hình thành kiến thức:
<b>a. Giới thiệu bài: trực tiếp</b>


<b>b. Làm việc với SGK theo cặp.</b>


- HS quan sát các hình 1, 2, 3 trong SGK,
thảo luận nhóm 3, trả lời câu hỏi


+ Kể tên những đồ dùng có trong từng hình,
chúng được dùng để làm gì?


+ HS chỉ, nói tên và cơng dụng của từng đồ
dùng được vẽ trong SGK.


- GV đi tới từng nhóm và giúp đỡ các nhóm.
-Nhận xét


+Ngồi những đồ dùng có trong SGK, ở nhà
các em cịn có những đồ dùng nào nữa?
-GV phát cho mỗi nhóm một phiếu học tập.
Yêu cầu HS kể tên những đồ dùng có trong
gia đình mình viết vào phiếu.


<b>c. Thảo luận về: Bảo quản, giữ gìn một số</b>


<b>đồ dùng trong nhà. </b>


- HS quan sát các hình 4,5,6 trong SGK
(trang 27) thảo luận nhóm 3, nói xem các bạn
trong từng hình đang làm gì? Việc làm đó có
tác dụng gì?


-GV hỏi một số câu gợi ý:


1/ Với những đồ dùng bằng sứ, thủy tinh
muốn bền đẹp, ta cần lưu ý gì khi sử dụng?
2/ Khi dùng hoặc rửa chén, bát, đĩa, phích, lọ
cắm hoa … chúng ta cần chú ý những gì?
3/ Với những đồ dùng bằng điện, muốn an
toàn, ta cần chú ý gì khi sử dụng?


4/ Chúng ta phải gữ gìn giường, ghế, tủ như
thế nào?


- GV kết luận: Muốn có đồ dùng bền đẹp ta
phải biết cách bảo quản và lau chùi thường
xuyên...


<b>3. Hoạt động luyện tập:</b>
-HD HS làm VBT


<b>4. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>
-Trị chơi “đốn tên đồ vật”


-GD HS Để tiết kiệm ga, không bật bếp ga


quá to khi đun nấu. Sử dụng tiết kiệm điện,
khơng để nước chảy lãng phí. Khơng mở tủ
lạnh quá lâu, khi đóng của tủ lạnh phải thât
khít để tiết kiệm điện


-Nhận xét tiết học


-Giao việc: Chuẩn bị: Giữ sạch môi trường


-HS nêu tên bài


-HS thảo luận, cử đại diện trình bày
-Nhận xét, bổ sung


- Các cá nhân HS bổ sung.


-HS trình bày kết quả của nhóm mình


-HS thảo luận trình bày


-Phải lau chùi thường xuyên


- Phải cẩn thận, nếu không sẽ bị vỡ.
- Phải chú ý để không bị điện giật.


- Không viết vẽ bậy lên giường, ghế, tủ. Lau
chùi thường xuyên


-Nhận xét, bổ sung



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

xung quanh nhà ở.


TỐN
ƠN 33-5
I. MỤC TIÊU:


<b>- Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ dạng 33-5</b>
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Bảng phụ ghi bài tập 2


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho HS hát


- Phát phiếu rèn luyện
2. Hoạt động luyện tập:


<b>a. Giới thiệu bài: Giới thiệu nội dung rèn </b>
luyện


<b>b. Hướng dẫn làm bài tập</b>


- GV treo bảng phụ, yc HS đọc BT
<b>1. Tính:</b>


_43 _23 _73


7 6 9


-Gọi một vài HS nêu cách tính
<b>2. Tìm x:</b>


- GV treo bảng phụ
x+6=13 x+7=33


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở


- Nhận xét


<b>3. Giải bài tốn theo tóm tắt sau:</b>
Anh : 13 tuổi


Em nhỏ hơn anh: 5 tuổi
Em :... tuổi?
-GV chấm một số vở


<b>3.Hoạt động mở rộng tìm tòi:</b>
-Nhận xét tiết học


-Giao việc: Xem lại bài


-HS hát
- Nhận phiếu
- Lắng nghe


- HS đọc



-3 HS nối tiếp lên bảng
_43 _23 _73
7 6 9


36 17 62
- HS nêu


- 1 HS đọc
- 2HS lên bảng


x+6 = 13 x+7 = 33
x = 13-6 x = 33-7
x = 7 x = 26
Nhận xét


-HS giải vào vở, 1HS lên bảng sửa bài
<b>Bài giải</b>


Số tuổi em là:
13-5=8 (tuổi)
Đáp số: 8 tuổi.


TIẾNG VIỆT


LUYỆN VIẾT :SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>- Củng cố và mở rộng kiến thức cho HS về phân biệt ng/ngh; ch/tr; ac/at.</b></i>
<i><b>- Rèn kĩ năng viết đúng chính tả.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ, phiếu bài tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
- Cho HS hát


- Phát phiếu rèn luyện
<b>2. Hoạt động luyện tập:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: Giới thiệu nội dung rèn </b>
luyện.


<b>b. Viết chính tả </b>


- GV yêu cầu HS đọc đoạn chính tả cần viết
trên bảng phụ.


“<i>Cậu ồ lên khóc. Mẹ đã khơng cịn nữa. </i>
<i>Cậu nhìn lên tán lá, lá một mặt xanh bóng, </i>
<i>mặt kia đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con. </i>
<i>Cậu ơm lấy thân cây mà khóc, thân cây xù </i>
<i>xì, thơ ráp như đơi bàn tay làm lụng của mẹ. </i>
<i>Nước mắt cậu rơi xuống gốc cây, Cây xịa </i>
<i>cành ơm cậu, rung rinh cành lá như tay mẹ </i>
<i>âu yếm vỗ về.”</i>



- GV cho HS viết bảng con một số từ dễ sai
trong bài viết.


- GV đọc cho HS viết lại bài chính tả.
<i><b>c. Bài tập chính tả </b></i>


<b>Bài 1. Điền ng hoặc ngh vào từng chỗ trống </b>
cho phù hợp :


a) Ăn ……on mặc đẹp
b) Đền ơn đáp ………ĩa
c) Còn ……ười cịn của
d) Ăn có nhai, nói có ………ĩ
<b>Bài 2. Chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ </b>
trống cho phù hợp :


……… rượu bạn ………


……… bão đánh ………


(Từ chọn điền: <i>chống, trống, chai, trai</i>)
<b>Bài 3. Điền ac hoặc at vào chỗ nhiều chấm </b>
cho phù hợp :


đất c... b... ngát


hèn nh... thùng r...
ngào ng... xơ x...
- Yêu cầu các nhóm trình bày.


- GV nhận xét, sửa bài.


<b>3. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>


- u cầu HS tóm tắt nội dung rèn luyện.


- HS hát


- HS nhận phiếu
- HS lắng nghe


- 2 em đọc luân phiên, mỗi em đọc 1 lần, lớp
đọc thầm.


- HS viết bảng con.
- HS viết bài.


a) Ăn ngon mặc đẹp
b) Đền ơn đáp nghĩa
c) Cịn người cịn của
d) Ăn có nhai, nói có nghĩ


<i><b>chai rượu</b></i> bạn trai


<i><b>chống bão</b></i> đánh trống


đất cát bát ngát


hèn nhác thùng rác



ngào ngạt xơ xác


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nhận xét tiết học.


- Giao việc: Nhắc nhở HS về viết lại những
từ còn viết sai; chuẩn bị bài tuần sau.


- HS phát biểu.



---Tuần: 12


Ngày dạy:thứ 5, 15 /11/2018


ÂM NHẠC (tiết 12)


<b>ÔN TẬP BÀI HÁT: CỘC, CÁCH, TÙNG , CHENG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Hát thuộc lời ca và đúng giai điệu của bài hát.


- Biết hát kết hợp vổ tay theo nhịp và tiết tấu của bài hát, hát đều giọng, to rỏ lời đúng giai điệu
của bài hát.


- Biết bài hát này là bài hát của nhạc sĩ Phan Trần Bảng viết.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Nhạc cụ đệm.
- Băng nghe mẫu.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho HS hát


- KTBC:Gọi 2 đến 3 em lên bảng hát lại bài hát đã học.
-Nhận xét


<b>2. Hoạt động hình thành kiến thức:</b>
<b>a. Giới thiệu bài: trực tiếp</b>


<b>b. Ôn tập bài hát: Cộc Cách Tùng Cheng.</b>


- GV đệm đàn cho HS hát lại bài hát dưới nhiều hình thức.
- Cho HS tự nhận xét:


- GV nhận xét:


- GV hỏi HS, bài hát có tên là gì? Do nhạc sĩ nào viết?


- GV nhận xét:


- GV sửa cho HS hát chuẩn xác lời ca và giai điệu của bài hát.
<b>c. Hát kết hợp vận động phụ hoạ.</b>


- Yêu cầu HS hát bài hát kết hợp vỗ tay theo nhịp của bài.


- Yêu cầu HS hát bài hát kết hợp vỗ tay theo tiết tấu của bài.


- HS nhận xét:


- GV nhận xét


<b>3. Hoạt động luyện tập:</b>


- HS thực hiện:


+ Hát đồng thanh
+ Hát theo dãy
+ Hát cá nhân.
- HS nhận xét.
- HS chú ý.
- HS trả lời:


+ Bài :Cộc Cách tùng
Cheng


+ Nhạc sĩ: Phan Trần
Bảng.


- HS thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Cho HS hát lại bài hát vừa học một lần trước khi kết thúc tiết
học.


- Khen những em hát tốt, biễu diễn tốt trong giờ học, nhắc nhở
những em hát chưa tốt, chưa chú ý trong giờ học cần chú ý hơn.
<b>4. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>



-Nhận xét tiết học


-Giao việc: Xem lại bài. Dặn HS về nhà ôn lại bài hát đã học.


- HS thực hiện.
- HS chú ý.


-HS ghi nhớ.
CHÍNH TẢ (TIẾT 24)


MẸ
I. MỤC TIÊU:


- Chép chính xác bài chính tả, biết trình bày đúng các dịng thơ lục bát,
- Làm đúng các BT2, BT3a.


- Rèn tính cẩn thận, giữ vở
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Bảng lớp viết bài tập chép theo mẫu chữ qui định. Bảng phụ viết nội dung BT2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
- Cho HS hát


- KTBC: HS viết vào bảng con các từ: bàn
ghế, ngã ngửa



- Nhận xét


2. Hoạt động hình thành kiến thức:
<b>a. Giới thiệu bài: trực tiếp</b>


<b>b. Hướng dẫn tập chép</b>


- GV đọc mẫu bài tập chép (trên bảng). 1,2
HS nhìn bảng đọc lại.


- Hướng dẫn HS nắm nội dung bài: Người
mẹ được so sánh với những hình ảnh nào?
- HS nhận xét số chữ của các dòng thơ trong
bài chính tả.


- HS nêu cách viết những chữ đầu ở mỗi
dịng thơ, cách trình bày bài thơ.


- HS viết bảng con những tiếng khó
Hướng dẫn HS vết chính tả:
- GV lưu ý HS cách ngồi viết.


- GV theo dõi HS viết, uốn nắn sửa lỗi.
- Hướng dẫn HS tự kiểm tra và tự sửa lỗi.
- Nhận xét chung.


<b>3. Hoạt động luyện tập:</b>


<b>Bài 2: Điền vào chỗ trống iê, yê hay ya?</b>
- GV gắn bảng phụ.



- HS làm bàiVBT.


- HS hát
- HS thực hiện


- HS nêu tên bài


- Người mẹ được so sánh với những ngôi sao
trên bầu trời, ngọn gió mát


- Có câu có 6 chữ (đọc các câu thơ 6 chữ), có
câu có 8 chữ (đọc các câu thơ 8 chữ).


- Viết xen kẽ, một câu 6 chữ rồi đến 1 câu 8
chữ.


- HS viết bảng con những tiếng khó: lời ru,
ngơi sao, chẳng bằng, giấc trịn, suốt đời...
- HS chép bài vào vở.


- HS nêu yêu cầu BT.


Đêm đã khu ya . Bốn bề yê<b> n tĩnh. Ve đã lặng </b>
<b>yê</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- HS, GV nhận xét chốt ý đúng.
<b>Bài 3: Tìm trong bài thơ Mẹ:</b>


a) Những tiếng bắt đầu bằng thanh hỏi, thanh


ngã


- Lớp, GV nhận xét


<b>4. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>
- Nhận xét tiết học


- Giao việc: Sửa lỗi sai, làm lại bài tập.


cây.Nhưng từ gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra t iế ng
mẹ ru.


- HS lên điền


<b>*Những tiếng có thanh hỏi, thanh ngã:</b>
- cả, chẳng, ngủ, của, cũng, vẫn, kẻo, võng,
những, tả.


- Làm cá nhân vào VBT


<b>TOÁN(tiết 59) </b>


<i><b>53 – 15 </b></i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 – 15.
- Biết tìm số bị trừ, dạng x – 18 = 9


- Biết vẽ hình vng theo mẫu ( vẽ trên giấy ơ li).
- Tính đúng nhanh chính xác.



- BT cần làm: Bài 1(dòng 1), bài 2, 3a, 4.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- 5 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1. Hoạt động khởi động
- Cho HS hát


- KTBC: 33-5


- GV cho HS làm bảng con
35 - 7 = 45 - 9 =


- GV nhận xét.


<b>2. Hoạt động hình thành kiến thức:</b>
<b>a. Giới thiệu bài: trực tiếp</b>


<b>b. Phép trừ 53 – 15</b>


- GV cho HS lấy 5 bó 1chục que


tính và 3 que tính rời và hỏi: Có tất cả bao
nhiêu que tính ?


-GV nêu vấn đề : Có 53 que tính



( giơ 5 bó 1chục que tính và 3 que tính
rời rồi viết lên bảng số 53 ) lấy đi 15 que
tính ta làm thế nào ?


- GV hướng dẫn : Muốn lấy đi 15 que
tính, ta lấy 3 que tính rời trước rồi tháo 1
bó 1 chục que tính lấy tiếp 2 que tính nữa,
cịn 8 que tính; sau đó lấy 1 bó 1 chục que
tính nữa cịn lại 3 bó 1 chục que tính ; 3 bó
1 chục que tính và 8 que tính rời , tức là


- Hát


- 2HS làm , cả lớp làm bảng con.


- 53 que tính.


- 53 –15


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

cịn lại 38 que tính . Vậy 53-15=38
-GV hướng dẫn HS đặt tính rồi tính
+ Viết 53 , viết 1 thẳng cột với 5, 5 thẳng
cột với 3.


+ 3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5 bằng 8
viết 8 nhớ 1.


+ 1 thêm 1 bằng 2 , 5 trừ 2 bằng 3 viết 3.
<b>3. Hoạt động luyện tập:</b>



<b>Bài 1 :( dòng 1 ) Gọi HS đọc yc của bài</b>
- Dựa vào bảng trừ đi một số, thực hiện
phép trừ có nhớ.


- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
bảng con


- GV nhận xét.


<b>Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài</b>


-GV hướng dẫn biết số trừ , số bị trừ rồi
đặt tính.


- Gọi 3HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
bảng con


<b>Bài 3: (a) Gọi HS nêu yêu cầu bài</b>


GV hướng dẫn : Tìm x ở bài a là tìm gì ?
- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
bảng con


- GV nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 4: Gọi HS đọc yc của bài</b>


- Giáo viên cho HS nhìn kĩ mẫu rồi lần
lượt chấm từng điểm vào vở, dùng thước
và bút nối các điểm để có hình vng.


- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
SGK


<b>4. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà làm tiếp các BT còn lại
và chuẩn bị bài sau


- HS nhắc lại cách đặt tính .


- 1 HS nêu yêu cầu bài


83 43 93 63 73
19 28 54 36 27
64 15 39 27 46


- 1 HS nêu yêu cầu bài


a) 63 và 24 b) 83 và 39 c) 53 và 17
63 83 53
24 39 17
39 44 36
- 2 HS đọc


a) x - 18 = 9
x = 9 + 18


x = 27
- 1HS đọc yêu cầu bài.



- 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào SGK


MĨ THUẬT(TIẾT12)


VẼ THEO MẪU VẼ LÁ CỜ TỔ QUỐC HOẶC CỜ LỄ HỘI
I. MỤC TIÊU:


- HS nhận biết hình dáng, màu sắc của một số loại cờ
- Biết cách vẽ lá cờ


- Tập vẽ lá cờ Tổ quốc hoặc cờ lễ hội


-HS khá giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, rõ nội dung đề tài, màu sắc phù hợp
-HS u thích mơn vẽ


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Mẫu một số lá cờ, Vở tập vẽ, bút chì, tẩy, màu










</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho HS hát


-KTBC: Kiểm tra bài vẽ tiết trước của HS
-Nhận xét


2. Hoạt động hình thành kiến thức:
<b>a. Giới thiệu bài: qua tranh</b>


<b>b. HS tìm hiểu về cờ Tở quốc và cờ lễ hội</b>
-GV giới thiệu mẫu lá cờ tổ quốc, cờ lễ hội
và yêu cầu HS quan sát, tìm hiểu:


+ Nêu hình dáng, màu sắc của lá cờ tổ quốc?
+ Hình dáng, màu sắc các loại cờ lễ hội?
- GV cho HS quan sát thêm một số hình ảnh
về các loại cờ khác nhau.


- GV nhận xét, bổ xung cho các nhóm, nêu
tóm tắt về lá cờ tổ quốc và cờ lễ hội.


<i><b>Tìm hiểu về cách ve</b></i>


- GV yêu cầu HS quan sát hình hướng dẫn
cách vẽ ở vở tập vẽ


- GV hướng dẫn cách vẽ, thao tác vẽ mẫu
trên bảng:



- Lá cờ tổ quốc:


+ Vẽ hình lá cờ vừa với phần giấy
+ Vẽ ngơi sao ở giữa, cân đối


+ Vẽ màu, nền cờ màu đỏ, ngôi sao màu
vàng.


- Lá cờ lễ hội:


+ Vẽ hình dáng lá cờ


+ Vẽ thêm các chi tiết: tua, đường diềm cho
lá cờ


+ Tô màu


- GV lưu ý HS cách vẽ hình cho cân đối,
cách tơ màu đúng, đều màu.


<b>3. Hoạt động luyện tập:</b>


- GV theo dõi, uốn nắn thao tác cho các HS
còn lúng túng.


- Có thể cho HS thực hành vẽ thêm các lá cờ
lễ hội nếu HS hoàn thiện bài.


-HS hát


-HS thực hiện


-HS nêu tên bài
-HS quan sát


-Cờ HCN, nền đỏ, ở giữa có ngơi sao 5 cánh
màu vàng


-Nhiều hình dáng, màu sắc phong phú...
-Quan sát


-HS nêu


-HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Nhận xét đánh giá</b></i>


- GV yêu cầu các HS trưng bày sản phẩm,
nhận xét đánh giá về:


+ Cách vẽ hình: Đều, cân đối..


+ Cách tơ màu: Đều màu, tươi sáng...
- Tổ chức cho HS tự đánh giá sản phẩm
- GV nhận xét, đánh giá


<b>4. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>


- Quan sát, tìm hiểu thêm về ý nghĩa của lá
cờ tổ quốc.



-Nhận xét tiết học


-Giao việc: Hoàn thành bài vẽ, chuẩn bị tiết
sau,


-HS tự đánh giá sản phẩm của mình và bạn


-HS tìm hiểu



---Tuần: 12


Ngày dạy:thứ 6, 16 /11/2018


TẬP LÀM VĂN (TIẾT12)


<b>ÔN TẬP KỂ VỀ NGƯỜI THÂN</b>
I. MỤC TIÊU:


- Biết nói lời chia buồn , an ủi đơn giản với ơng, bà trong tình huống cụ thể.
- Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc người thân.


- Quan tâm, yêu thương những người trong gia đình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Bảng phụ


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho HS hát


2. Hoạt động luyện tập:
<b>a. Giới thiệu bài: trực tiếp</b>
<b>b. Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>


<b>Bài 1: Kể về bố, mẹ (hoặc một người thân) </b>
của em.


- GV HD dựa vào các câu hỏi kể về bố, mẹ
(hoặc người thân) nói lên tình cảm đối với
bố, mẹ (hoặc người thân)


- 1 HS kể mẫu trước lớp. Cả lớp và GV nhận
xét, đánh giá.


GV theo dõi, giúp đỡ các nhóm làm việc.
-Gọi một số đại diện thi kể


- Lớp, GV nhận xét, bình chọn bạn kể hay
nhất.


<b>Bài 2: Dựa theo lời kể ở BT1, hãy viết một </b>
đoạn văn ngắn (từ 3 - 5 câu) kể bố, mẹ hoặc
một người thân.


-HS hát



-HS nêu tên bài


- HS nêu yêu cầu của bài và gợi ý SGK.
-HS nêu


-HS kể mẫu


- HS kể trong nhóm3.
-HS thi kể


- HS đọc YCBT.


- GV giúp HS nắm vững YCBT.
- HS viết vào vở nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Cả lớp và GV nhận xét, chấm một số bài
viết tốt.


-GV đọc một số bài văn cho HS tham khảo
VD1: Bố mẹ em có hai người con: Anh Hùng
học lớp 10 và em học lớp 2. Năm nay, mẹ em
39 tuổi, mẹ sống bằng nghề trồng rau, làm
vườn. Vườn rau của mẹ em xanh tốt quanh
năm. Hầu như ngày nào, mẹ cũng có rau
xanh để bán. Mẹ siêng năng, tần tảo sớm
hôm. Vườn rau xanh tốt, hai con khỏe, ngoan
và học giỏi là mẹ vui. Em rất yêu mẹ em.
<b>VD2: Chị gái của em</b>



Chị gái em tên là Hoan 15 tuổi, học lớp 10
Toán trường Trung học năng khiếu Trần Phú,
Hải Phịng. Chị xinh xắn, thơng minh và học
giỏi. Tối nào chị cũng dạy em học tốn và
Tiếng Việt. Tính nết chị dịu dàng, hiền thảo
và chu đáo. Em rất yêu quý và tự hào về
người chị gái thân thương của mình.
<b>3. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>
-Nhận xét tiết học


-Giao việc: Xem lại bài. Tiếp tục hoàn thành
bài. Chuẩn bị bài sau


<b>TOÁN (tiết 60)</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
I. MỤC TIÊU:


- Thuộc bảng 13 trừ đi một số.


- Thực hiện được phép trừ dạng 33-5, 53-15.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 53-15.
- Ham thích học tốn


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Đồ dùng phục vụ trò chơi.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho HS hát


- KTBC: 83 và 39 ; 53 và 17
<b>2. Hoạt động luyện tập:</b>
<b>a. Giới thiệu bài: trực tiếp</b>
<b>b. Luyện tập</b>


Bài 1:Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả.
Bài 2:Gọi HS nêu yêu cầu của bài.


+Hỏi: Khi đặt tính phải chú ý đến điều gì?


- Hát


- 2 HS lên bảng thực hiện
- HS nhắc lại


- HS làm bài sau đó nối tiếp nhau đọc
kết quả từng phép tính.


- Đặt tính rồi tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-Yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 2 phép
tính. Cả lớp làm bài vào vở


-Yêu cầu HS làm rõ cách đặt tính và thực hiện các
phép tính sau: 33 – 8; 63 – 35; 83 –27.


-Nhận xét



Bài 3*Gọi HS nêu y/c đề bài
- Nhận xét


<b>Giải tốn có lời văn.</b>
Bài 4:Gọi HS đọc đề bài.
Hỏi: Phát cho nghĩa là thế nào?


+Muốn biết còn lại bao nhiêu quyển vở ta phải làm gì?
- Yêu cầu HS trình bày bài giải vào Vở


Nhận xét


<b>4. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>


Nếu cịn thời gian, GV tổ chức cho HS chơi trò chơi:
Kiến tha mồi


- Nhận xét


- Giao việc: Chuẩn bị: 14 trừ đi một số


cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục.
- Làm bài cá nhân. Sau đó nhận xét bài
bạn trên bảng về đặt tính, thực hiện tính
- 3 HS lần lượt trả lời. Lớp nhận xét.


- 1 HS đọc
- Làm bài vào vở
- Đọc đề bài.



- Phát nghĩa là bớt đi, lấy đi.
- Thực hiện phép tính 63 – 48
<i> </i>


<i> </i>


- 2 đội tham gia thi đua chơi trò chơi:
Kiến tha mồi.


<b>TẬP VIẾT (TIẾT12)</b>
<b>CHỮ HOA: K </b>
I. MỤC TIÊU:


- Viết đúng chữ hoa K(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Kề(1 dòng cỡ vừa,
1dòng cỡ nhỏ) Kề vai sát cánh (3 lần)


- Rèn luyện kĩ năng viết đúng viết đẹp;chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng, bước
đầu biết nối nét giũa chữ hoa với chữ thường trong chữ ghi tiếng.


- HS có ý thức rèn luyện chữ, giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


Chữ mẫu K<i>.</i> Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho HS hát



2. Hoạt động hình thành kiến thức:
<b>a. Giới thiệu bài: trực tiếp</b>


<b>b. Hướng dẫn viết chữ cái hoa</b>
Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ K


Chữ K cao mấy ô li?
Gồm mấy đường kẻ ngang?
Viết bởi mấy nét?


-HS hát


-HS nêu tên bài


- HS quan sát


- 5 li


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

GV chỉ vào chữ Kvà miêu tả:


+ Gồm 3 nét: 2 nét đầu giống nét 1 và 2 của
chữ I


+Nét 3 là kết hợp của 2 nét cơ bản móc xi
phải và móc ngược phải nối liền nhau tạo 1
vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ.


-GV viết bảng lớp.



-GV hướng dẫn cách viết.


-GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết
-GV yêu cầu HS viết bảng con


-GV nhận xét uốn nắn.


<b>Hướng dẫn viết câu ứng dụng.</b>
-Treo bảng phụ


-Giới thiệu câu: Kề vai sát cánh
-Quan sát và nhận xét:


+Nêu độ cao các chữ cái.


+Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


+Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
-GV viết mẫu chữ: Kề lưu ý nối nét Kvà ê,
dấu huyền.


Viết: Kề


- GV nhận xét và uốn nắn.
<b>3. Hoạt động luyện tập:</b>
<b>Viết vở</b>


-GV nêu yêu cầu viết.
-GV theo dõi,



-Chấm, chữa bài.
-GV nhận xét chung.


<b>4. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>
-Cho HS thi đua viết chữ K
-Nhận xét, tun dương
-Nhận xét tiết học


-Giao việc: Xem lại bài. Chuẩn bị: L – Lá
lành đùm lá rách


- 3 nét


- HS quan sát


- HS quan sát.


- HS tập viết trên bảng con


-HS đọc câu


- Kề vai sát cánh là đồn kết cùng nhau làm
việc, cùng nhau gánh vác mọi việc.


- K,h : 2,5 li
- t :1,5 li
- s :1,25 li
- e, a, i, n : 1 li



- Dấu huyền(\) trên ê.
- Dấu sắc (/) trên a
- Khoảng chữ cái o


-HS viết bảng con


-HS viết Vở Tập viết


-Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên bảng
lớp.


THỦ CÔNG (TIẾT12)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

I. MỤC TIÊU:


- Củng cố được kiến thức, kĩ năng gấp hình đã học.
- Gấp được ít nhất một hình để làm đồ chơi.


- Với học sinh khéo tay gấp được ít nhất hai hình để làm đồ chơi. Hình gấp cân đối.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


-Các mẫu gấp của bài 1,2,3,4,5. Giấy thủ công
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho HS hát


2. Hoạt động luyện tập:


<b>a. Giới thiệu bài: trực tiếp</b>
<b>b. Thực hiện</b>


Đề: Em hãy gấp một trong những hình gấp
đã học.


- Giáo viên nêu mục đích yêu cầu của bài
kiểm tra:


+ Gấp được một trong những sản phẩm đã
học.


+ Hình gấp phải được thực hiện đúng quy
trình, cân đối, các nếp gấp thẳng, phẳng.
- Gọi HS nhắc lại tên các hình gấp và cho HS
quan sát lại các mẫu hình đã được học.


- Đưa ra một số hình mẫu cho HS quan sát.
- Tổ chức cho HS làm bài kiểm tra.


- Trong quá trình HS gấp hình, GV đến từng
bàn quan sát.


Đánh giá


- Cho HS trưng bày sản phẩm.


- Đánh giá kết quả kiểm tra qua sản phẩm
thực hành theo 3 bước:



+ Hoàn thành tốt
+ Hoàn thành
+ Chưa hoàn thành


<b>3. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>
-Nhận xét tiết học


-Giao việc: Chuẩn bị dụng cụ cho tiết sau:
Gấp, cắt, dán hình tròn


-HS hát


-HS nêu tên bài
-HS đọc đề


-HS nhắc lại
-HS quan sát
-HS thực hiện gấp


-HS trưng bày sản phẩm


<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 12 (tiết 12)</b>
I. MỤC TIÊU


-Sơ kết tuần 12


-Phướng hướng tuần 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>1. Đánh giá hoạt động của lớp trong tuần. </b>
<i><b>* Ưu điểm:</b></i>



- Học sinh đi học tương đối đầy đủ đúng giờ
- Bài về nhà làm tương đối nghiêm túc.
- Trang phục đúng quy định.


<i><b>* Tồn tại</b>: </i>


- Chất lượng bài về nhà chưa cao.


- Một số em còn quên đồ dùng học tập, sách vở.
- Tác phong chưa nghiêm túc khi ngồi học
<b>2. Kế hoạch tuần 13:</b>


- Tăng cường vệ sinh trường lớp theo quy định.
- Tham gia tốt các hoạt động của đội, trường đề ra.
- Làm bài đầy đủ trước khi đến lớp


- Thực hiện tốt nề nếp tác phong lớp


- Tiếp tục phong trào “Hoa bé ngoan” chào mừng ngày 20/11
3. Tổ chức cho HS chơi trò chơi



---Tuần: 12


Ngày dạy:thứ 7, 17 /11/2018


NĂNG KHIẾU VẼ (TIẾT 12)


<b>CHỦ ĐỀ 5 : TƯỞNG TƯỢNG VỚI HÌNH TRỊN,</b>



<b>HÌNH VNG, HÌNH TAM GIÁC, HÌNH CHỮ NHẬT (tiết 3)</b>
(Thời lượng : 3 tiết )


I. MỤC TIÊU:


- Nhận ra được một số sự vật có dạng hình trịn, hình vng, hình chữ nhật, hình tam giác.
- Biết tạo hình theo trí tưởng tượng từ các hình vng, hình tam giác, hình chữ nhật.
- Giới thiệu, nhận xét và nêu cảm nhận về sản phẩm của mình, của bạn.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Tranh ảnh những đồ vật có hình dạng hình vng, hình trịn, hình tam giác, hình chữ nhật…
- Giấy vẽ, màu vẽ, keo dán , giấy màu, kéo...


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho HS hát


KTBC: kiểm tra dụng cụ HS
-Nhận xét


2. Hoạt động luyện tập:
<b>a. Giới thiệu bài: trực tiếp</b>


<b>b. Trưng bày giới thiệu sản phẩm:</b>



Hướng dẫn HS trưng bày, yêu cầu HS giới
thiệu sản phẩm của mình.


<b>c. Đánh giá:</b>


Đánh giá sản phẩm của HS
<b>3. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>


-HS hát
-HS thực hiện


-HS nêu tên bài


-HS giới thiệu chia sẻ về sản phẩm của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>*Vận dụng sáng tạo :</b>


Em sử dụng các sản phẩm vừa tạo được để
trang trí lớp học.


-Nhận xét tiết học


-Giao việc: Xem lại bài. Về nhà quan sát hoa
lá thiên nhiên. Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học
tập


HS trang trí theo hướng dẫn của GV


BỒI DƯỠNG TOÁN (TIẾT12)
I. MỤC TIÊU:



<b>- Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ dạng 13-5; 33-5; 53-15</b>
- Củng cố cách tìm số hạng, số bị trừ.


- Củng cố bài tốn về ít hơn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu học tập, bảng phụ


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho HS hát


- Phát phiếu BT


2. Hoạt động luyện tập:


<b>a. Giới thiệu bài: giới thiệu nội dung rèn </b>
luyện


<b>b. Hướng dẫn làm bài</b>
-GV treo bảng phụ các BT
<b>Bài 1: Nối (theo mẫu)</b>


-Gọi HS trình bày miệng
<b>Bài 2: Tìm X: </b>


25 + X = 42 X - 8 = 32


X + 17 = 21 + 11 44 + X = 71 – 19


-Gọi HS lên bảng giải
<b>3. Giải toán: </b>


-HS hát
- Nhận phiếu


- 1 HS đọc Yc
-HS thực hiện


-HS làm vào vở và lên bảng trình bày


25 + X = 42 x - 8 = 32
x = 42 - 25 x = 32 + 8
x = 17 x = 40
x + 17 = 21 + 11 44 + x = 71 – 19


x + 17 = 32 44 + x = 52


x = 32 – 17 x = 52 - 44


13-6 13-9


13-4


5 7


4
13-7



6 <sub>8</sub> 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Sợi dây thứ nhất dài 76cm, sợi dây thứ hai
ngắn hơn sợi dây thứ nhất 2 dm. Hỏi sợi dây
thứ hai dài mấy cm?


-Hướng dẫn HS tóm tắt và giải vào vở
<b>4. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>


-Nhận xét tiết học
-Giao việc: Xem lại bài


x = 15 x = 8
-HS đọc yêu cầu


-HS tóm tắt và giải vào vở
Bài giải


Số cm sợi dây thứ hai dài là:
Đổi: 2 dm =20 cm


76 + 20 = 96 (cm)
Đáp số: 96 cm.


TIẾNG VIỆT
LUYỆN ĐỌC : MẸ
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>- Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về đọc để hiểu nội dung bài.</b></i>


<i><b>- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm và đọc hiểu cho học sinh.</b></i>


<i><b>- u thích mơn học.</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ, phiếu bài tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho HS hát


- Phát phiếu bài tập.
<b>2. Hoạt động luyện tập:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: Giới thiệu nội dung rèn </b>
luyện.


<b>b. Luyện đọc thành tiếng </b>


- Giáo viên đưa bảng phụ có viết sẵn đoạn
cần luyện đọc:


“<i>Lặng rồi / cả tiếng con ve //</i>
<i>Con ve cũng mệt / vì hè nắng oi //</i>
<i>Nhà em / vẫn tiếng ạ ời //</i>


<i>Kẽo cà tiếng võng / mẹ ngồi mẹ ru //</i>


<i>Lời ru / có gió mùa thu //</i>


<i>Bàn tay mẹ quạt / mẹ đưa gió về //</i>
<i>Những ngơi sao / thức ngồi kia //</i>
<i>Chẳng bằng mẹ / đã thức vì chúng con //</i>
<i>Đêm nay / con ngủ giấc trịn //</i>


<i>Mẹ là ngọn gió / của con suốt đời.</i>”


- Yêu cầu học sinh nêu lại cách đọc diễn cảm
đoạn viết trên bảng.


- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng gạch
dưới (gạch chéo) những từ ngữ để nhấn
(ngắt) giọng.


-HS hát


-HS nhận phiếu


-HS nêu tên bài


- Quan sát, đọc thầm đoạn viết.


- Nêu lại cách đọc diễn cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Tổ chức cho học sinh luyện đọc theo nhóm
đơi rồi thi đua đọc trước lớp.


- Nhận xét, tuyên dương.


<i><b>c. Luyện đọc hiểu </b></i>


- Giáo viên yêu cầu học sinh lập nhóm 4,
thực hiện trên phiếu bài tập của nhóm.
- Gọi 1 em đọc nội dung bài tập trên phiếu.
<b>Bài 1: Hình ảnh nào cho biết đêm hè rất oi </b>
bức?


<b>A. Tiếng ve lặng đi</b>
<b>B. Tiếng ạ ời</b>


<b>C. Tiếng võng kẽo cà</b>
<b>D. Ngôi sao thức</b>


<b>Bài 2. Hình ảnh người mẹ trong bài được so </b>
sánh với những gì ? Chọn những câu trả lời
đúng.


<b>A. Mẹ được so sánh với ngọn gió.</b>


<b>B. Mẹ được so sánh với những ngôi sao.</b>
<b>C. Mẹ được so sánh với giấc ngủ.</b>


<b>D. Mẹ được so sánh với tiếng võng.</b>


- Yêu cầu các nhóm thực hiện và trình bày.
- Nhận xét, sửa bài.


<b>3. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>



- u cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn đọc.
- Nhận xét tiết học.


- Giao việc: Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài.


- Học sinh luyện đọc nhóm đơi (cùng trình
độ). Đại diện lên đọc thi đua trước lớp.
- Lớp nhận xét.


- 1 em đọc to, cả lớp đọc thầm.
<b>Bài 1: A</b>


<b>Bài 2. A, B.</b>


- Các nhóm thực hiện, trình bày kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.


BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT (TIẾT 12)
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>- Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về từ chỉ hoạt động, trạng thái; đặt câu theo gợi ý; </b></i>
viết thư thăm hỏi.


<i><b>- Rèn kĩ năng luyện tập, thực hành, làm tốt các bài tập củng cố và mở rộng.</b></i>
<i><b>- u thích mơn học.</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ viết sẵn bài tập cho các nhóm, phiếu bài tập cho các nhóm.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho HS hát


<b>2. Hoạt động luyện tập:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: Giới thiệu nội dung rèn </b>
luyện.


<b>b. Thực hành </b>


- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng
phụ. yêu cầu học sinh đọc các đề bài.


-HS hát
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.


<b>Bài 1. Xếp các từ được gạch chân trong đoạn</b>
văn sau vào các cột trong bảng cho thích hợp.
“ Khi bố khỏi bệnh, chị Na cùng bố đến
trường cảm ơn cô giáo vì bơng hoa Niềm vui.
Bố cịn tặng nhà trường một khóm hoa cúc
đại đố màu tím đẹp mê hồn”:



Từ chỉ tên Từ chỉ hoạt động


<b>Bài 2. Nghe tin nơi ơng (bà) em ở có bão </b>
(hoặc lụt, gió lốc,…), bố mẹ em về thăm ông
(bà). Em hãy điền vào chỗ trống những thơng
tin cần thiết để hồn thành bức thư thăm ông
(bà) gửi bố mẹ mang về.


…… <i>ngày</i> …… <i>tháng</i> ……
<i>năm</i> ...


……….… kính nhớ !


Cháu nghe tin quê ta bị ………. Cháu
viết thư này


……….. Ơng (bà)
có ………....………
Nhà ơng (bà) ………...
….


Cháu mong ông (bà) ………..
………...


Khi nào có dịp nghỉ, cháu sẽ …………...
……


Cháu hôn ông (bà) nhiều
Cháu của ông (bà)



(Kí tên)
<b>Bài 3. Viết đoạn văn khoảng 5 câu nói về </b>
ông hoặc bà của em theo gợi ý dưới đây :
- Ông hoặc bà em năm nay khoảng bao nhiêu
tuổi?


- Ơng (bà) em cịn khoẻ khơng ? Hiện nay
ông (bà) em sống ở đâu, với ai?


- Ơng (bà) thường làm gì để chăm sóc các
cháu?


- Em có tình cảm gì đối với ơng (bà)?
<b>Sửa bài </b>


- u cầu các nhóm trình bày, nhận xét, sửa
bài.


- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.


Từ chỉ tên Từ chỉ hoạt động
bố; trường; cô giáo;


bông hoa; nhà;
trường; hoa cúc.


đến; cảm ơn; tặng.


<i>Cần Đước, ngày 17 tháng 12 năm 2018</i>


Ơng kính nhớ !


Cháu nghe tin quê ta bị lũ lụt. Cháu
viết thư này hỏi thăm tình hình ngồi đó ra
sao? Ơng có khỏe khơng? Nhà cửa, ruộng
vườn có bị trơi sạch sành sanh khơng? Ơng
có nhận được gói cứu trợ nào khơng?


Cháu mong ơng bình an vơ sự, sức
khỏe dồi dào để sống lâu trăm tuổi. Khi nào
có dịp nghỉ, cháu sẽ về thăm ông.


Cháu hôn ông nhiều
Cháu của ơng


(Kí tên)


Bà em năm nay ngoài 90 tuổi. Dáng đi chậm
chạp nhưng sức khỏe xem ra vẫn còn tốt. Bà
em sống với chú em, chú em rất thương yêu
bà em. Em rất yêu quý và kính trọng bà em.


- Các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>3. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>


-u cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn
luyện.


- Nhận xét tiết học.



-Giao việc: Xem lại bài. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.


ĐỌC SÁCH (TIẾT 12)


CHƯA ĐỖ ÔNG NGHÈ ĐÃ ĐE HÀNG TỔNG
I. MỤC TIÊU:


- Nghe đọc hiểu nội dung


- Dựa theo tranh kể lại tương đối chính xác nội dung chuyện


- Hiểu ý nghĩa: Chỉ những người có chút ít hiểu biết trong lĩnh vực nào đó, mang ra tự cao tự
đại, khoa trương, tỏ vẻ thông minh, tài giỏi hơn người, mặc dù thành tích đạt được chưa có gì
- GDHS: Khiêm tốn, thật thà, biết giúp đỡ mọi người


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Truyện “Chưa đỗ ông Nghè đã đe hàng tổng”
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho HS hát


- KTBC: 2-3 HS kể lại câu chuyện “Của
Thiên trả Địa”



-Nhận xét


<b>2. Hoạt động hình thành kiến thức:</b>
<b>a. Giới thiệu bài: </b>


- Cho HS xem tranh bìa và hỏi:
+ Em quan sát thấy gì?


+ Dựa vào tranh em đốn xem hơm nay
chúng ta cùng đọc câu chuyện gì?
- GV nêu tên truyện


<b>b. Kể chuyện</b>


- GV vừa kể chuyện vừa mở tranh cho HS
vừa xem tranh vừa nghe


- Trong lúc đọc đặt câu hỏi phỏng đoán cho
HS


- GV đặt câu hỏi để kiểm tra việc hiểu nội
dung của HS:


+ Cơ vừa kể câu chuyện gì?


+ Trong câu chuyện có mấy nhân vật? Kể tên
+ Em thích nhất nhân vật nào? Vì sao?


+ Em khơng thích nhân vật nào? Vì sao?
+ Kết thúc câu chuyện ra sao?



- Nhận xét, kết luận: : Chỉ những người có
chút ít hiểu biết trong lĩnh vực nào đó, mang


-HS hát
-HS thực hiện


- HS phát biểu


-HS nhắc lại


- HS quan sát, lắng nghe


- Quan sát tranh, lắng nghe, phỏng đoán theo
gợi ý


- Tham gia trả lời câu hỏi
+ HS nêu


+ HS nêu ý kiến riêng
- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

ra tự cao tự đại, khoa trương, tỏ vẻ thông
minh, tài giỏi hơn người, mặc dù thành tích
đạt được chưa có gì


+ Qua câu chuyện, em học được điều gì?
- Nhận xét, giáo dục HS: Khiêm tốn, thật
thà, biết giúp đỡ mọi người



<b>3. Hoạt động luyện tập:</b>


- GV chia nhóm cho HS thảo luận về nội
dung câu chuyện


- GV theo dõi giúp đỡ
- Mời các nhóm trình bày


- Hướng dẫn HS kể lại câu chuyện bằng lời
của mình


- Nhận xét


<b>4. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>


- YC HS nêu lại tên truyện và nêu tóm tắt nội
dung


-Nhận xét tiết học


-Giao việc: Kể lại câu chuyện cho người thân
nghe


- HS nêu ý kiến riêng


- HS thảo luận nhóm theo YC


- Các nhóm trình bày


- HS tập kể lại câu chuyện bằng lời của mình



- HS nêu


GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG (TIẾT12)


KĨ NĂNG THỂ HIÊN TRÁCH NHIỆM KHI LÀM VIỆC NHÀ (TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU:


-Biết được ý nghĩa của hành động làm việc nhà


-Hiểu được một số yêu cầu và trách nhiệm khi làm việc nhà


-Bước đầu vận dụng để giúp người thân làm việc nhà một cách có trách nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Vở thực hành kKNS


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho HS hát


- KTBC: Tại sao chúng ta phải có trách
nhiệm khi làm việc nhà?


2.Hoạt động luyện tập:
<b>a. Giới thiệu bài: trực tiếp</b>
<b>b. Xử lí tình huống</b>



Tình huống: u cầu HS đọc tình huống
GV đặt câu hỏi gợi ý:


+Sáng nay có chuyện gì xảy ra?
+Buổi trưa mẹ nhận được gì?
Ứng xử của em:


-Nếu là em, em có nên viết bức thư tự bạch
của chiếc bình hoa như Hưng khơng?


-HS hát


-HS nêu tên bài
-HS đọc


+Chiếc điện thoại của mẹ không dùng được
+Mẹ thấy tờ giấy vẽ bình hoa có dịng chữ
xin lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

-Nếu khơng thì em sẽ nói gì với mẹ?


-Nhận xét: Chúng ta phải có trách nhiệm với
cơng việc của mình


-Gọi HS đọc lại ghi nhớ


<b>3. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>
-Nhận xét tiết học



-Giao việc: Xem lại bài. Chuẩn bị bài: Kĩ
năng làm việc nhóm


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×