Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

GA 4 tuần 35 đủ 2 buổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.74 KB, 18 trang )

Tuần 35: Thứ hai ngày 10 tháng 5 năm 2010.
Tập đọc
ôn tập cuối học kì ii tiết 1
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc hiểu.
- Hệ thống hóa 1 số điều cần ghi nhớ về tác giả, thể loại
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
III. Các hoạt động:
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng: (1/5 số HS trong lớp)
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài (đợc xem
bài 1 2 phút).
- HS nối tiếp lên bốc bài và chuẩn bị nội
dung kiểm tra.
- Đọc bài theo chỉ định trong phiếu.
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc. - Trả lời về nội dung bài đọc..
- GV cho điểm, nhận xét.
3. Bài tập 2:
- GV chia nhóm, phát giấy bút cho các
nhóm.
- Đọc yêu cầu của bài và làm bài theo
nhóm vào phiếu.
- Đại diện các nhóm lên bảng lớp trình bày.
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lời giải nh .
C. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học, dặn học sinh về chuẩn bị cho bài sau.
---------------------------------------------------------------
Toán


ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó
I.Mục tiêu: Giúp HS ôn về:
- Rèn kỹ năng giải bài toán Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:
2. HD học sinh làm và chữa bài tập:
- Bài 1 và bài 2:
- Hd hs tự làm và chữa bài. - Làm tính vào giấy.
- Kẻ bảng nh SGK rồi viết kết quả vào.
Bài 3:
- Cho hs tự làm và chữa bài. - Đọc yêu cầu và tự làm.
- 1 em lên bảng giải.
Bài giải:
Tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9 (phần)
- GV nhận xét, cho điểm.
Số thóc của kho 1 là:
1.350 : 9 x 4 = 600 (tấn)
Số thóc của kho 2 là:
1.350 600 = 750 (tấn)
Đáp số: Kho 1: 600 tấn.
Kho 2: 750 tấn.
C. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học. Dặn hs về hoàn thiện bài tập vào vở.
----------------------------------------------------------------
Khoa học
ôn tập học kì ii
I. Mục tiêu: Giúp HS biết:
- Củng cố, hệ thống hóa những kiến thức đã học ở học kỳ II.

II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- HS trả lời câu hỏi bài cũ
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn hs ôn tập:
- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ cho các nhóm. - Các nhóm thảo luận theo câu hỏi.
- Ghi vào phiếu khổ to.
- Dán lên bảng.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- GV và cả lớp nhận xét, chốt kiến thức.
VD về câu hỏi:
1) Không khí gồm những thành phần nào?
2. Nêu vai trò của không khí đối với con ng-
ời, động vật và thực vật?
3) Nêu nguyên nhân gây ra gió?
4) Nguyên nhân gây ô nhiễm không
khí?
5) Vai trò của ánh sáng đối với sự sống của
thực vật? Động vật?
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học, hệ thống bài học. Dặn HS về chuẩn bị cho bài sau.
-------------------------------------------------------------
Kể chuyện
ôn tập cuối học kì ii tiết 2
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.
- Hệ thống hóa, củng cố vốn từ và kỹ năng dùng từ thuộc 2 chủ điểm Khám phá thế giới và

tình yêu cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc, giấy khổ to.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tả bài cũ:
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:
- Thực hiện nh tiết 1 (kiểm tra 1/5 số HS trong lớp).
3. Hớng dẫn HS làm bài tập:
+ Bài 2: GV giao nhiệm vụ cho HS. - Đọc yêu cầu và 1/2 số HS thống kê các từ ngữ
đã học trong 2 tiết mở rộng vốn từ tuần 29, 30, 33,
34.
- Các nhóm thi làm bài trên phiếu.
- Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả.
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lời giải
đúng nh SGV (T290, 291)
+ Bài 3:
- GV giúp HS nắm yêu cầu.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- 1 em làm mẫu trớc lớp, giải nghĩa 1 từ đã thống
kê đợc, đặt câu với từ đó.
VD: Từ góp vui: góp thêm, làm cho mọi ngời
thêm vui.
- GV nhận xét.
- Đặt câu: Hoạt cảnh kịch ở vơng quốc tơng lai
do lớp em dàn dựng đã thực sự góp vui cho đêm
liên hoan văn nghệ của trờng.
- Cả lớp làm và chữa bài.
C. Củng cố dặn dò:

- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà tập kể lại câu chuyện cho mọi ngời nghe.
-------------------------------------------------------------
Toán
Bdhs: Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS ôn về:
- Giúp HS tiếp tục củng cố về giải bài toán khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó.
- Vận dụng giải các bài toán có liên quan.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán 4
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra:
- Gọi HS lên chữa bài tập tiết trớc.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn ôn tập:
+ Bài 1:
- GV cùng cả lớp nhận xét.
- HS đọc yêu cầu rồi tự làm bài và chữa bài.
- 2 HS lên bảng làm.
+ Bài 2: Củng cố lại thứ tự thực hiện các
phép tính trong biểu thức.
HS: Tự làm bài sau đó đổi vở cho nhau để
kiểm tra chéo.
+ Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a) 36 x 25 x 4 = 36 x (25 x 4)
- Tự làm bài và chữa bài.
- 2 HS lên bảng làm.
b) 215 x 86 + 215 x 14 = 215 x (86 + 14)
= 36 x 100
= 3 600

- GV nhận xét, cho điểm.
= 215 x 100
= 21 500
+ Bài 4: - Tự làm bài rồi chữa bài.
- Cho hs tóm tắt và nêu các bớc giải bài.
- GV chấm bài cho HS.
Tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9 (phần)
Số thóc của kho 1 là:
1.350 : 9 x 4 = 600 (tấn)
Số thóc của kho 2 là:
1.350 600 = 750 (tấn)
Đáp số: Kho 1: 600 tấn.
Kho 2: 750 tấn.
C. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học. Dặn hs về hoàn thiện bài tập vào vở.
Thứ ba ngày 11 tháng 5 năm 2010.
Luyện từ và câu
ôn tập cuối học kì ii tiết 3
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.
- Ôn luyện viết đoạn văn miêu tả cây cối.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc, tranh vẽ cây xơng rồng.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:
- Thực hiện nh tiết 1 (kiểm tra 1/5 số HS trong lớp).

3. Viết đoạn văn miêu tả cây xơng rồng.
- HD học sinh thực hiện các yêu cầu bài. - Đọc nội dung bài, quan sát tranh minh
họa trong SGK, ảnh cây xơng rồng.
- GV giúp HS hiểu đúng yêu cầu của bài.
- Viết đoạn văn.
- 1 số HS đọc đoạn văn.
- GV nhận xét, chấm điểm những đoạn
văn viết tốt.
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học, dặn hs về hoàn thiện bài tập vào vở.
----------------------------------------------------------
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số. Tìm 1 thành phần cha biết của phép tính.
- Giải bài toán liên quan đến tìm 2 số khi biết tổng và hiệu, hiệu và tỉ,
II. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn học sinh luyện tập:
+ Bài 1:
- HD học sinh làm và chữa bài.
- Đọc yêu cầu, tự làm bài rồi chữa bài.
+ Bài 2: - Tự làm bài rồi chữa bài.
+ Bài 3: - Tự làm bài vào vở, 2 em lên bảng.
a) x -
4
3

=
2
1
x =
2
1
+
4
3
x =
4
2
+
4
3
x =
4
5
b) x :
4
1
= 8
x = 8
4
1
ì
x = 2
+ Bài 4:
- HD học sinh tóm tắt và nêu các bớc giải
bài toán.

- Tự làm bài rồi chữa bài.
- 1 em lên bảng.
- Cho hs làm, chữa bài
Bài giải:
Hiệu số phần bằng nhau là:
6 1 = 5 (phần)
Tuổi con là:
30 : 5 = 6 (tuổi)
Tuổi bố là:
30 + 6 = 36 (tuổi)
Đáp số: Tuổi con: 6 tuổi.
Tuổi bố: 36 tuổi.
- GV chấm bài cho HS.
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học, dặn hs về nhà hoàn thiện bài tập.
---------------------------------------------------------
chính tả
ôn tập cuối học kì ii tiết 4
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Ôn luyện về các kiểu câu (câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến)
- Ôn luyện về trạng ngữ.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. HD học sinh làm và chữa bài tập:
Bài 1, 2:
- HD học sinh thực hiện các yêu của abì
tập.

- 2 em nối nhau đọc nội dung bài 1, 2.
- Cả lớp đọc lớt lại truyện.
- Đọc thầm lại truyện, tìm các câu kể, câu hỏi,
câu cảm, câu khiến trong bài.
- Làm vào vở bài tập sau đó lên chữa bài.
- GV nhận xét, chốt lời giải:
Câu hỏi: Răng em đau phải không?
Câu cảm: Ôi ! Răng đau quá!
Bộ răng sng của bạn ấy
chuyển sang má khác rồi!
Câu khiến: Em về nhà đi!
Nhìn kìa!
Câu kể: Các câu còn lại.
Bài 3:
- Đọc bài, tìm trạng ngữ.
- Làm bài vào vở bài tập và lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học, dặn hs về chuẩn bị bài sau.
--------------------------------------------------------------
lịch sử
kiểm tra định kì cuối học kì ii
I. Mục tiêu: Giúp HS biết:
- HS làm đợc bài kiểm tra cuối học kỳ II.
- Rèn ý thức nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
II. Nội dung:
1. GV nhắc nhở HS trớc khi làm bài:
- Đọc kỹ đầu bài, sau đó suy nghĩ và làm bài.
- Không giở tài liệu, không nhìn bài của bạn.
2. GV viết đề bài lên bảng:

3. HS làm bài vào giấy:
4. GV thu bài về chấm:
C. Củng cố dặn dò:
- GV hệ thống bài, nhận xét tiết học. Dặn HS về chuẩn bị cho bài sau.
Thứ t ngày 12 tháng 5 năm 2010.
Tập đọc
ôn tập cuối học kì ii tiết 5
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.
- Nghe thầy, cô đọc, viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ Nói với em.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
III. Các hoạt động:
1. Giới thiệu bài:
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:
- 1/5 số HS trong lớp nh các tiết trớc.
3. Nghe viết bài: Nói với em.
- GV đọc bài thơ 1 lần. - Cả lớp theo dõi SGK.
- Đọc thầm lại bài thơ.
- Nói về nội dung bài thơ: Trẻ em sống giữa
thế giới của thiên nhiên, thế giới của chuyện
cổ tích, giữa tình yêu thơng của cha mẹ.
- GV đọc từng câu cho HS viết bài vào vở. - Gấp SGK, nghe đọc và viết bài vào vở.
- GV đọc lại bài. - Soát lỗi chính tả.
- Thu 7 đến 10 bài để chấm điểm, nhận xét
bài đã chấm.
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học, dặn hs về luyện đọc bài, chuẩn bị cho bài sau.
-----------------------------------------------------------------
Toán

Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Viết số.
- Chuyển đổi các đơn vị đo khối lợng.
- Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số.
- Giải bài toán có liên quan đến tìm 1 trong 2 số biết tổng và tỉ số của 2 số đó.
- Mối quan hệ giữa hình vuông và hình chữ nhật, hình chữ nhật và hình bình hành.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn HS luyện tập:
+ Bài 1:
- HD học sinh tự làm và chữa bài.
- Tự viết số rồi đọc lại số mới viết.
a) 365 847
b) 16 530 464
c) 105 072 009
+ Bài 2: - Tự làm rồi chữa bài.
+ Bài 3: - Tự tính rồi chữa bài.
c)
180
40
20
9
12
5
15
8

20
9

180
41
180
40
180
81
==

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×