Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

Giao an Tuan 13 Lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.78 KB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 13</b>


<b> ( Từ 11/ 11/2019 – 15 /11/ 2019 )</b>


<b>Thứ</b> <b>Mơn</b> <b><sub>PPCT</sub>Tiết</b> <b>Bài dạy</b> <b>ĐDDH</b> <b>SL</b>


<i><b>Hai </b></i>
Chào cờ
Tốn
AV
Tập đọc
Tập đọc
56
34
35


14 TRỪ ĐI MỘT SỐ _ 14-8


BÔNG HOA NIỀN VUI (TIẾT 1) (KNS) (MT)
BÔNG HOA NIỀN VUI (TIẾT 2) (KNS) (MT)


Que tính, Bảng
phụ
Tranh
Tranh
1
1
1
<i><b>Ba</b></i>
Tốn
MT


Chính tả
LTVC
TNXH
57
22
12
12


34 – 8


TẬP CHÉP : BƠNG HOA NIỀN VUI


TỪ NGỮ VỀ CƠNG VIỆC GIA ĐÌNH CÂU
KIỂU AI LÀ GÌ?


GIỮ SẠCH MƠI TRƯỜNG XUNG QUANH
(KNS) (MT)


Que tính, Bảng
phụ
Tranh


Tranh minh họa
1
1
1
<i><b>Tư</b></i>
AV
Tốn
Thể dục


Tập đọc
Đạo đức
58
36
12


54 - 18


QUÀ CỦA BỐ (MT)


QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN (T2)


Que tính
Bảng phụ
1
1
<i><b>Nă</b></i>
<i><b>m</b></i>
Tốn
Chính tả
Tập viết
KNS
Nhạc
59
23
12
12
LUYỆN TẬP


NGHE VIẾT: Q CỦA BỐ


ƠN CHỮ HOA L


KĨ NĂNG LÀM VIỆC NHĨM


Bảng phụ
Tranh
1
1
<i><b>Sáu</b></i>
TLV
Thể dục
Tốn
KC
Thủ cơng
12
60
12
12


KỂ VỀ GIA ĐÌNH (KNS)


15 - 16 - 17- 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ
BƠNG HOA NIỀN VUI (MT)


GẤP, CẮT, DÁN HÌNH TRỊN ( TIẾT 1)


Bảng phụ
Bảng phụ
Giấy màu, kéo,



quy trình


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ hai, ngày 11 tháng 11 năm 2019
<b>TOÁN ( TIẾT 61)</b>


<b>14 - 8</b>


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


-Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập được bảng 14 trừ đi một số.
-Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 – 8.


*HS:Bài 1(cột 3 ), bài 2(2 phép tính cuối) bài 3(c).
<b> II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Que tính .
- Bảng gài


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1. Ổn định: </b></i>


<i><b>2.KiĨm tra bài cũ:</b></i>
- Đặt tính rồi tính:


63 – 35 73 – 29
33 – 8 43 – 14


-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 3.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>


-Hôm nay chúng ta học bài: 14 trừ đi một
<b>số: 14 – 8</b>


<i><b> Giới thiệu phép trừ 14 - 8 </b></i>


- Nêu bài tốn : Có 14 que tính bớt đi 8
que tính . cịn lại bao nhiêu que tính ?
-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm
ntn?


- Viết lên bảng 14 - 8
* Tìm kết quả :


* u cầu sử dụng que tính để tìm kết quả
- Lấy 14 que tính , suy nghĩ tìm cách bớt 8
que tính , u cầu trả lời xem cịn bao


-Bốn em lên bảng mỗi em thực
hiện một phép tính


- Nhận xét bài bạn .


-Vài em nhắc lại tên bài.


- Quan sát và lắng nghe và


phân tích đề tốn .


- Thực hiện phép tính trừ 14 - 8
-Học sinh đọc yc bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nhieâu que tính


- Yêu cầu học sinh nêu cách bớt của mình
- Có bao nhiêu que tính tất cả ?


-Đầu tiên ta bớt 4 que rời trước . Chúng ta
cịn phải bớt bao nhiêu que tính nữa ?
Vì sao ?


- Để bớt được 2 que tính nữa ta tháo 1 bó
thành 10 que tính rời . Bớt đi 4 que còn lại
mấy que?.


- Vậy 14 trừ 8 bằng mấy ?
-Viết lên bảng 14 - 8 = 6


* Đặt tính và thực hiện phép tính .


- Yêu cầu một em lên bảng đặt tính sau đó
nêu lại cách làm của mình .


- Yêu cầu nhiều em nhắc lại cách trừ .
thực hiện tính viết .


- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách


đặt tính


- Mời một em khác nhận xét .


* Lập bảng công thức : 14 trừ đi một số
- Yêu cầu sử dụng que tính để tính kết quả
các phép trừ trong phần bài học .


- Yêu cầu đọc đồng thanh và đọc thuộc
lịng bảng cơng thức .


- Xóa dần các cơng thức trên bảng u
cầu học thuộc lòng .


*Thực hành :


Bài 1– (Cột 1, 2) Gọi 1 em đọc yc bài .


- Trả lời về cách làm .


- Có 14 que tính ( gồm 1bó và 4
que rời )


- Bớt 4 que nữa .
- Vì 4 + 4 = 8
- Cịn 6 que tính .
- 14 trừ 8 bằng 6


14
- 8



6 Trừ từ phải sang trái . 4
không trừ được 8 lấy 14 trừ 8 bằng
6 . Viết 6 , nhớ 1 . 1 trừ 1 bằng 0.


- Tự lập công thức :


14- 5 = 9 14 -6 = 8 14 -7 = 7
14 -8 = 6 14 -9 = 5


- Lần lượt các tổ đọc đồng thanh
các công thức , cả lớp đọc đồng
thanh.


-Đọc thuộc lịng bảng cơng thức
14 trừ đi một số .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Yêu cầu lớp nhẩm & nêu nhanh kết quả


- Khi bieát 5 + 9 = 14 ta có cần tính 9 + 5
không ? Vì sao ?


- Khi bieát 5 + 9 = 14 ta có thể ghi ngay
kết quả của 14 - 9 và 14 - 5 không ? Vì
sao ?


-Giáo viên nhận xét đánh giá


Bài 2 - Gọi một em nêu yêu cầu bài
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .



-Gọi một em đọc chữa bài .


-Yc lớp viết kết quả vào vở bài tập


Bài 3: (a,b) Mời một học sinh đọc yc bài .
-Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ
ta làm như thế nào ?


-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
- Gọi ba em lên bảng làm bài.


- Yêu cầu nêu cách đặt tính và tính 3 phép
tính trên .


-Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc bài tốn.
-u cầu lớp tự tóm tắt và làm bài vào vở
- Bán đi nghĩa là thế nào ?


-Yêu cầu 1 em lên bảng bài .


- Thi đua nhẩm & nêu nhanh kq
- Đọc chữa bài : 14 trừ 5 bằng 9 và
14 trừ 9 bằng 5 ,...


- Vì khi ta đổi chỗ các số hạng
trong một tổng thì tổng khơng thay
đổi .



- Ta có thể ghi ngay kết quả 14 - 5
= 9 vaø


14 - 9 = 5 vì 5 và 9 là các số hạng
trong phép cộng 9 + 5 = 14 . Khi
lấy tổng trừ đi số hạng này ta được
số hạng kia .


- Em khác nhận xét bài bạn .
-Lớp đọc thầm:Tính:


- Lớp thực hiện vào vở .
-Một em nêu kết quả .


- Nhận xét bài bạn và ghi vào vở .
*-Đọcthầm.


- Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ .
-Cả lớp thực hiện làm vào vở .
14 14


- 5 - 7
9 7


-Học sinh khác nhận xét bài bạn
-Lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Giáo viên nhận xét sửa chữa
<b>4. Củng cố </b>



- Muốn tính 14 trừ đi một số ta làm như
thế nào ?


- Nhận xét đánh giá tiết học
<b>5 Dặn dò:</b>


- Dặn về nhà học và làm bài tập .


Coù : 14 quạt điện
Bán đi : 6 quạt điện
Còn lại : ... quạt điện ?


<b>Bài giải</b>


Số quạt điện còn lại là :
14 - 6 = 8 ( quạt điện )


Đ/S : 8 quạt điện


- Hai em nhắc lại nội dung bài
-Lắng nghe


<b>TẬP ĐỌC (TIẾT 37,38)</b>
<b>TIẾT 1,2: BÔNG HOA NIỀM VUI</b>


<b>(MT: TRỰC TIẾP,KNS)</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng; Đọc rõ lời nhân vậy trong bài.



- Hiểu nội dung :Cảm nhận được tấm long hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS
trong câu chuyện. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)


<i><b>*MT:</b></i>


<i><b>- Làm con phải biết hiếu thảo vời bố mẹ.</b></i>


<i><b>- Thể hiện lòng hiếu thảo bằng việc làm cụ thể</b></i>


<i><b>- Giáo dục tình cảm yêu thương những người trong gia đình</b></i>


<i><b>*KNS:Thể hiện sự cảm thông, xác định giá trị, tự nhận thức về bản thân, tìm</b></i>
<b>kiếm sự hỗ trợ</b>


<b>II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
- Tranh ảnh minh họa


- HS: SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>
<i>1. </i>


<i> Ổn định</i>


<i>2.Kiểm tra bài cũ</i>


- Kiểm tra 2 học sinh đọc và trả lời câu
hỏi trong bài tập đọc:


“ Mẹ“


<i><b>3.Bài mới </b></i>
<i><b> a) Khám phá :</b></i>


<i><b>Trực quan: Tranh vẽ gì?</b></i>


-Con cái cần có tình cảm như thế nào
đối với bố me? ï. Câu chuyện <i>Bơng hoa</i>
<i>niềm vui</i> sẽ nói với em điều đó”


<i><b> b) Kết nối</b></i>


<i><b>H§1:</b>Luy ện đọc trơn <b> </b></i>


-GV đọc mẫu diễn cảm toàn bài
<i>- </i>Yêu cầu đọc từng câu .


<i>Rút từ khó</i>


- Đọc từng đoạn<i> :</i>


-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước
lớp.


- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
- <i>Hướng dẫn ngắt giọng :</i>


- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một
số câu dài , câu khó ngắt thống nhất
cách đọc các câu này trong cả lớp



+giải nghĩa từ:


- Hai em lên bảng đọc và trả lời câu
hỏi của giáo viên.


- Cô giáo vá 1 bạn nhỏ


- Phải hiếu thảo với cha mẹ
-Vài em nhắc lại tên baøi


-Lớp lắng nghe đọc mẫu .


-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho
hết bài.


-Rèn đọc các từ như : <i>hãy hái, khỏi</i>
<i>bệnh, ốm nặng, hiếu thảo</i>


-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước
lớp .


- Bốn em đọc từng đoạn trong bài .
<i>- Em muốn đem tặng bố/ 1 bơng hoa</i>


<i>Niềm Vui/ để bố dịu cơn đau.// Những</i>
<i>bông hoa màu xanh/ lộng lẫy dưới ánh</i>
<i>mặt trời buổi sáng.//</i>


<i>Lộng lẫy,chần trừ, nhân hậu, hiếu</i>
<i>thảo,đẹp mê hồn(SGK)</i>



+Trái tim nhân hậu:tốt bụng biết yêu
thương con người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .


<i><b>- Thi đọc</b></i>


-Mời các nhóm thi đua đọc .
-Yêu cầu các nhóm thi đọc


-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
*Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
<b> Tiết 2</b>


<i> <b>H§2/</b><b>Tìm hiểu bài</b></i>


-u cầu lớp đọc thầm đoạn 1, TLCH:


- Caâu 1: Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn
hoa để làm gì?


- Yêu cầu học sinh đọc tiếp đoạn 2 của
bài.


C


a u 2 : V× sao Chi kh«ng dam tự ý hái
bông hoa niềm vui.



Caõu 3: Khi biết vỡ sao Chi cần bông hoa
Niem vui cô giáo nói nh thế nào?


- Cõu núi cho thấy thái độ của cô giáo
như thế nào?


-Các em khác lắng nghe và nhận xét
bạn đọc .


- Các nhóm thi đua đọc bài


- Lớp đọc thầm đoạn 1


- Tìm bơng hoa cúc màu xanh, được cả
lớp gọi là bông hoa Niềm Vui.


-Đọc đoạn 2.


-Theo nội qui của trường không ai
được ngắt hoa trong vườn


-Đọc đoạn 3.


-Em hãy hái thêm 2 bông nữa Chi ạ!
Một bơng cho em, vì trái tim nhân hậu
của em. Một bơng cho mẹ, vì cả bố và
mẹ đã dạy dỗ em thành moat cô bé
hiếu thảo.



- Cô cảm động trước tấm lòng hiếu
thảo của Chi, rất khen ngợi em.


- c on 4.


- Thơng bố, tôn trọng nội quy, thật thµ.
- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i> Cãu 4: Theo em, bạn Chi có những đức</i>
tính gì đáng q?


- Em có nhận xét gì về các nhân vật:
Chi, cô giáo, bố của Chi?


<b>MT: Qua câu chuyện giáo dục chúng ta</b>
<b>điều gì?</b>


 <i><b>GV chốt lại :Chi hiếu thảo, tơn</b></i>
trọng quy định chung, thật thà. Cô giáo
thông cảm với HS, biết khuyến khích
HS làm việc tốt. Bố rất chu đáo, khi
khỏi ốm đã không quên đến cảm ơn cô
giáo và nhà trường


<b>c) thực h ành</b>


H§3/<i><b>Luyện đọc lại truyện</b></i> <i><b>:</b></i>


- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc .


- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .
<i> <b>4) V</b><b> ậ</b><b> n d</b><b> ụ</b><b> ng-</b><b> c</b><b> ủ</b><b> ng c</b><b> ố</b><b> :</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá
<i><b>5. Dặn dị:</b></i>


- Đọc lại bài, trả lời các câu hỏi và chuẩn
bị bài tiết sau.


- Hai em nhaéc lại nội dung bài .


-HS Luyện đọc
- Các nhóm thi đọc


Thứ ba, ngày 12 tháng 11 năm 2019
<i><b> </b></i><b>TOÁN (TIẾT 62)</b>


<b>34 - 8</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b> - </b>Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 – 8.


- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ.
- Biết giải bài tốn ít hơn.


- Hs khá giỏi làm bt: 2,...
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
<b> - Que tính</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
<b>1.Ổn định</b>


<b>2.Bài cũ :</b>


-Ghi : 14 – 7 44 – 8
14 - 5


-Nêu cách đặt tính và tính
-Nhận xét.


<b>3.Bài mới : Giới thiệu bài.</b>
Phép trừ 34 - 8


-Có 34 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi
cịn lại bao nhiêu que tính?


-Có bao nhiêu que tính ? bớt đi bao
nhiêu que ?


-Để biết cịn lại bao nhiêu que tính em
phải làm gì ?


-Viết bảng : 34 – 8.


-Em thực hiện bớt như thế nào ?
-Hướng dẫn cách bớt hợp lý.
-Có bao nhiêu que tính tất cả ?
-Đầu tiên bớt 4 que rời trước.



-Chúng ta còn phải bớt bao nhiêu que
nữa ? Vì sao?


-Để bớt được 2 que tính nữa cơ tháo 1 bó
thành 10 que rời, bớt 4 que cịn lại 6 que.
-Vậy 34 que tính bớt 8 que tính cịn mấy
que tính ?


-Vậy 34 - 8 = ?


-Viết bảng : 34 – 8 = 26.


Hát vui


-3 em lên bảng làm.
-Bảng con.


-34 – 8.


-26 que tính


-34 que tính, bớt 8 que.
-Thực hiện 34 – 8.


-Thao tác trên que tính. Lấy 34 que
tính, bớt 8 que, suy nghĩ và trả lời,
cịn 26 que tính.


-Có 34 que tính (3 bó và 4 que rời)
-Đầu tiên bớt 4 que tính rời.



-Sau đó tháo 1 bó thành 10 que tính
rời và bớt tiếp 4 que. Cịn lại 2 bó
và 6 que rời là 26 que.


-HS có thể nêu cách bớt khác.
-Cịn 26 que tính.


-34 - 8 = 26


-Vài em đọc : 34 – 8 = 26.


-1 em lên bảng đặt tính và nêu cách
làm :


34 Viết 34 rồi viết 8 xuống
dưới


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Nhận xét.
* Luyện tập.
<i><b>Bài 1</b> : (Cột 1, 2, 3)</i>


-Nêu cách thực hiện phép tính
-Nhận xét.


Bài 3 :


<i><b>-</b>Bài tốn thuộc dạng gì ?</i>
<i>-Hãy tóm tắt và giải.</i>



<i><b>-Nhận xét, đánh giá.</b></i>
Bài 4 <i>: Yêu cầu gì ?</i>
<i>-Nêu cách tìm số hạng ?</i>


<i>-Muốn tìm số bị trừ em làm thế nào ?</i>


<i><b>-Nhận xét, đánh giá.</b></i>
<b>4.Củng cố: </b>


Nhắc lại cách đặt tính và tính 34 – 8.
-Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dị: Chuẩn bị bài tiết sau</b>


Viết


26 dấu trừ và kẻ gạch ngang.
-Trừ từ phải sang trái, 4 không trừ
được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6
nhớ 1, 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.


-Nhiều em nhắc lại.


-3 em lên bảng làm.Lớp làm bảng
con.


-Đọc đề. Tự phân tích đề bài.
-Bài tốn về ít hơn.


-1 em <i>Tóm tắt.</i>


<i>Giải.</i>


<i>Số con gà nhà bạn Ly nuôi :</i>
<i>34 – 9 = 25 (con gà)</i>


<i>Đáp số 25 con gà.</i>


-Tìm số hạng chưa biết, tìm số bị
trừ.


-2 em nêu.


-HS nêu và làm vào vở BT.
x + 7 = 34 x – 14 = 36
x = 34 – 7 x = 36 + 14
x = 27 x = 50
-1 em nêu.


-Học cách đặt tính và tính 34 – 8


<b>Mĩ Thuật</b>


<b>Bài 6 :</b><i> <b>Chủ đề :</b><b> KHU VƯỜN KỲ DIỆU</b></i>
<i><b>(Tiết 1)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nhận ra và nêu được vẻ đẹp, đặc điểm về hình dáng, màu sắc của một số loại
hoa, lá cây.


- Biết cách vẽ và trang trí hoa, lá.



- Biết sắp xếp các hình hoa, lá đã trang trí để tạo được bức tranh khu vườn.
- Giới thiệu, nhận xét và nêu cảm nhận về sản phẩm của nhóm mình, nhóm
bạn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


* Giáo viên: Tranh ảnh hoa, lá các loại


* Học sinh: Giấy vẽ, màu vẽ, keo dán , giấy màu, kéo.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: </b>
<i><b> ( Tiết 1 )</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
* Ổn định tổ chức.


<i><b>* Hoạt động khởi động.</b></i>
* Cả lớp hát đầu giờ.


* Kiểm tra đồ dùng học tâp.
<i><b>1 /</b><b>HĐ 1: Tìm hiểu .</b></i>


- Giới thiệu chủ đề : <i>( Khu vườn kỳ</i>
<i>diệu ).</i>


- Yêu cầu HS quan sát tranh ảnh, tìm
hiểu về hoa, lá trong tự nhiên:


- Lá cây gồm những bộ phận nào ? Hình
dáng như thế nào ?



- Hoa có những bộ phận nào ? Màu sắc
như thế nào ?


<i><b>2 /</b><b>HĐ 2: Cách thực hiện.</b></i>
- Tìm hiểu cách vẽ lá cây.
* GV minh họa cách vẽ hoa, lá.
- Vẽ phác dáng chung của hoa, lá.


- Vẽ thêm các bộ phận chi tiết: cuống lá,
gân lá.


- HS im lặng.
- HS hát .


- HS đặt đồ dùng học tập lên bàn.
- Học sinh lắng nghe.


- HS quan sát và trả lời:


- HS trả lời : Lá có các bộ phận: phiến
lá, gân lá, cuống lá. Có lá đơn, lá kép.
Hình dáng khác nhau.


- HS trả lời : Nhụy hoa, cánh hoa, đài
hoa, cuống hoa. Hoa có nhiều hình
dáng, màu sắc khác nhau.


- HS tham gia tìm hiểu theo nhóm.
- HS vẽ hình hoa, lá bằng những nét
cong.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Trang trí thêm và vẽ màu.
<i><b>* Cũng cố dặn dò : </b></i>


- Chuẩn bị cho tiết sau.


- Vẽ thêm nét trang trí trên hoa, lá và vẽ
màu.


- Học sinh lắng nghe.


<b>TIẾT 25: CHÍNH TẢ (TẬP CHÉP)</b>


<b>BƠNG HOA NIỀM VUI</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Chép chính xác bài CT , trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật.
- Làm được BT2 ; BT4 (Em luyện viết đúng Chính tả lớp 2).


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng lớp chép bài chính tả
- Vở bài tập


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


<b>1.Ổn định</b>
<b>2.Bài cũ :</b>



Kiểm tra các từ học sinh mắc lỗi ở tiết học
trước. Giáo viên đọc .


-Nhận xét.


<b>3. Bài mới : Giới thiệu bài.</b>


Hướng dẫn tập chép chính xác bài ct và
Làm được BT2 ; BT3 a


<i><b>a/ Nội dung đoạn chép.</b></i>
-Bảng phụ.


-Giáo viên đọc mẫu bài tập chép .


-Cô giáo cho phép Chi hái thêm hai bơng
hoa nữa cho những ai ?Vì sao?


<i><b>b/ Hướng dẫn trình bày .</b></i>


-Những chữ nào trong bài chính tả được
viết hoa ?


Hát vui


-3 em lên bảng viết : lặng yên, đêm
khuya, ngọn gió, đưa võng.Viết bảng
con.


-Chính tả (tập chép) : Bơng hoa Niềm


Vui.


-1-2 em nhìn bảng đọc lại.


-Cho em, cho mẹ vì Chi là cô bé hiếu
thảo, nhân hậu.


-Theo dõi.


-Viết hoa chữ đầu câu và tên riêng
nhân vật, tên riêng bơng hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Đoạn văn có những dấu gì ?


Trước lời cơ giáo phải có dấu gạch ngang.
Chữ cái đầu câu và tên riêng phải viết hoa.
Cuối câu phải có dấu chấm.


<b>c/ Hướng dẫn viết từ khó. </b>
- Gợi ý cho HS nêu từ khó.


-Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ khó.
-Xố bảng, đọc cho HS viết bảng.


<i><b>d/ Chép bài.</b></i>


-Theo dõi, nhắc nhở cách viết và trình bày.
-Sốt lỗi . , nhận xét.


<b>Luyện tập.</b>



<i><b>Bài 2 : Yêu cầu gì ?</b></i>


-Nhận xét chốt lại lời giải đúng: Yếu –
<i><b>chiếu</b></i>


<i><b>Bài 4: Yêu cầu gì ?</b></i>
-Hướng dẫn sửa.


-Nhận xét, chốt lời giải đúng:
Gió qua lũng sâu


Gió cịn ht sáo
Mây mở to buồm
Gió phùng má thổi.


<b>4.Củng cố: Nhận xét tiết học, tuyên dương</b>
HS tập chép và làm bài tập đúng.


– Sửa lỗi.


<b>5. Dặn dò: Chuẩn bị bài tiết sau.</b>


phẩy, dấu chấm.


-HS nêu từ khó : hãy hái, nữa, trái tim,
nhân hậu, dạy dỗ,……


-Viết bảng .



-Nhìn bảng chép bài vào vở.


- Tìm từ có iê / và viết lại vào chỗ
trống theo mẫu.


- 1 em lên bảng. Lớp : vở


- Điền vào chữ có gạch chân dấu hỏi
hoặc dấu ngã.


-1 em lên bảng làm trên băng giấy, dán
kết quả lên bảng.


-Lớp làm vở BT.


- Sửa lỗi mỗi chữ sai sửa 1 dòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TỪ NGỮ VỀ CƠNG VIỆC GIA ĐÌNH</b>
<b>CÂU KIỂU AI LÀ GÌ?</b>


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


- Nêu được một số từ ngữ chỉ công việc gia đình.( BT1)


- Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai?, Làm gì ? (BT2) ;
biết chọn các từ cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai là gì? (BT3).


- Học sinh khá, giỏi làm được cả hai nội dung BT(2)
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>



Tranh minh họa. viết sẵn 4 câu bài 2.
Sách, vở BT, nháp.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


<b>1.Ổn định</b>
<b>2.Bài cũ :</b>


Củng cố việc đặt câu theo mẫu Ai, cái
gì? Con gì?


-Cho HS làm phiếu :


a/ Đặt câu theo mẫu (Ai cái gì, con gì )
làm gì ?


b/ Tìm từ ghép vào tiếng :thương, quý.
-Nhận xét, đánh giá.


<b>3.Bài mới : Giới thiệu bài.</b>


- Nêu được một số từ ngữ chỉ công
việc gia đình.( BT1)


- Tìm được các bộ phận câu trả lời
cho từng câu hỏi Ai?, Làm gì ? (BT2) ;
biết chọn các từ cho sẵn để sắp xếp thành
câu kiểu Ai là gì? (BT3).



Hoạt động 1 : Làm bài tập.
<i><b>Bài 1</b><b> :Yêu cầu gì ? </b></i>


Hát vui


-Làm phiếu BT.


a/………. là học sinh
giỏi.


-……… thường gáy vào buổi
sáng .


- ……… cho đàn gà ăn thóc.
b/ thương yêu, quý mến.


-Mở rộng vốn từ. Từ ngữ về cơng việc
gia đình.


-1 em đọc : Kể tên những việc em đã
làm ở nhà giúp cha mẹ.


-HS làm miệng từng cặp nói chuyện với
nhau.


-Vài em lên bảng viết.


-1 em đọc lại các từ vừa làm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-GV cho học sinh làm miệng.

-GV hướng dẫn sửa bài.
-Nhận xét.


<i><b>Bài 2 : Yêu cầu gì ?</b></i>


-Nhận xét, hướng dẫn sửa bài , chốt lời
giải đúng.


b/ Cây xồ cành ơm cậu bé.
c/ Em học thuộc đoạn thơ.
d/ Em làm ba bài tập tốn.
<i><b>Bài 3 : Bài viết.</b></i>


Các từ ở ba nhóm trên có thể tạo nên nhiều
câu khơng phải chỉ 4 câu.


-Gợi ý : Khi đặt câu cần lưu ý điều gì ?
-Phát giấy to.


-Phát thẻ từ.


-Nhận xét. Tun dương nhóm thắng cuộc.
<b>4.Củng cố: Tìm những từ chỉ cơng việc</b>
trong gia đình ? Đặt câu theo mẫu Ai làm
gì ?


-Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò</b>



Học bài, làm bài.


-1-2 em lên bảng sau gạch 1 gạch dưới
các bộ phận trả lời câu hỏi Ai? Gạch 2
gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi Làm
gì ?


-Cả lớp gạch ở trong vở BT.
-Nhận xét.


-1 em phân tích.


-Đầu câu viết hoa cuối câu có dấu
chấm.


-Chia 3 nhóm : 3 em lên viết (mỗi em
viết 2 câu)


-Chia 3 nhóm mỗi nhóm 3 em nhận thẻ
từ và ghép trong 3 phút.


HS dưới lớp viết nháp


-2 em nêu : quét nhà , nấu cơm.
-Em quét dọn nhà cửa.


-Hoàn chỉnh bài tập, học bài.


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI (TIẾT 13)</b>



<b>GIỮ SẠCH MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH NHÀ Ở</b>


<b>(MT: TOÀN PHẦN;KNS;NL)</b>


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Biết tham gia làm vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở.


- Biết làm một số việc vừa sức để giữ gìn mơi trường xung quanh: vứt rác
đúng nơi quy định, sắp xếp đồ dùng trong nhà gọn gàng, sạch sẽ.


<b>*MT:</b>


<b>- Biết được lợi ích của việc giữ sạch nhà cửa</b>
<b>- Có thói quen khơng vứt rác bừa bãi</b>


<b>- Vận động mọi người cùng giữ gìn vệ sinh</b>


<b>*KNS: KN ra quyết định, KN tư duy phê phán, KN hợp tác, có trách</b>
<b>nhiệm thực hiện giữ vệ sinh môi trường xunh quanh nhà ở.</b>


<i><b>*NL:</b></i>


<i><b>- Giáo dục HS có ý thức tiết kiệm khi sử dụng nước</b></i>


<i><b>- BĐKH : Hiểu bảo vệ mơi trường, SDNLTKHQ là góp phần giảm nhẹ</b></i>
<i><b>khí thải nhà kính và thích ứng với BĐKH. Học sinh có thói quen tốt, nhận thức</b></i>
<i><b>được những việc cần làm, góp phần giảm nhẹ sự BĐKH .</b></i>


<b>II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>



Tranh vẽ trang 28, 29. Phiếu BT.
Sách TN&XH, Vở BT.


III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


<b>1.Ổn định</b>
<b>2.Bài cũ :</b>


-Em kể những đồ dùng trong gia đình theo
mẫu.


-Đồ sứ, đồ gỗ, thủy tinh, đồ điện.
-Nhận xét.


<b>3. Bài mới:</b>
<b>a.Khám phá </b>


<b>Hoạt động 1 : Làm việc theo nhóm.</b>


<b>Mục tiêu: Kể tên những việc cần làm để</b>
giữ sạch sân, vườn, khu vệ sinh và chuồng
gia súc. Hiểu được ích lợi của việc giữ vệ
sinh mơi trường xung quanh sạch sẽ.


<i>Hoạt động nhóm </i>:


- Hình 1.2.3, 4,5/ tr 28,29


a/ Thảo luận :


Hát vui


-Đồ dùng trong gia đình.
-HS làm phiếu.


-Làm thế nào nơi ở của chúng ta
khơng có muỗi.


-Quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Mọi người trong từng hình đang làm gì để
mơi trường xung quanh nhà ở ln sạch sẽ?
-Những hình nào cho thấy mọi người trong
nhà đều tham gia làm vệ sinh xung quanh
nhà ở ?


-Giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở
có lợi gì ?


-Nhận xét.


b/ Làm việc nhóm:


-Để thấy được ích lợi của việc giữ vệ sinh
môi trường thì việc phát quang bụi rậm
xung quanh nhà, cọ rửa , giữ vệ sinh nhà
xí, giếng khơi, cống rãnh sẽ đảm bảo sức
khoẻ và phịng được các bệnh .



<b>*MT: Giu sạch mơi trường có tác dụng</b>
<b>gì?</b>


-GV kết luận Để đảm bảo sức khỏe và
phòng tránh được bệnh tật mỗi người trong
gia đình cần góp sức mình để giữ gìn mơi
trường xung quanh nhà ở sạch sẽ, thống
đãng, khơ ráo sẽ khơng có chỗ cho sâu bọ,
ruồi, muỗi, gián, chuột, và các mầm bệnh
đang sinh sống, ẩn nấp và khơng khí cũng
được trong sạch; tránh được khí độc và mùi
hôi thối do phân, rác gây ra.


<b>b. Kết nối</b>


<b>Hoạt động 2 : Đóng vai.</b>


<b>Mục tiêu: Học sinh có ý thức thực hiện giữ</b>
gìn vệ sinh sân, vườn, khu vệ sinh. Các
thành viên trong gia đình cùng thực hiện tốt
giữ vệ sinh mơi trường, xung quanh nhà ở.
-Liên hệ thực tế :


-Ở nhà các em đã làm gì để giữ mơi trường
xung quanh nhà ở sạch sẽ ?


-Ở khu phố em có tổ chức làm vệ sinh ngõ
xóm khơng ?



-Bạn khác góp ý bổ sung.
-2-3 em nhắc lại.


- HS trả lời


-Một số nhóm trình bày, nhóm khác
bổ sung các ý :


+ Phát quang bụi rậm
+ Cọ rửa nhà vệ sinh.
+ Khơi cống rãnh


- Bảo vể được sức khỏe của mỗi
người


-Vài em nhắc lại.


-Một số nhóm lên trình bày, nhóm
khác bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Tình trạng vệ sinh trong khu phố em như
thế nào ?


-GV kết luận: về thực trạng vệ sinh môi
trường


-Làm việc theo nhóm.


-GV đưa ra 1-2 tình huống, u cầu nhóm
thảo luận.



“ Bạn Hà vừa quét rác xong, bác hàng xóm
lại vứt rác ngay trước cửa nhà. Bạn góp ý
kiến thì bác ấy nói : “Bác vứt rác ra cửa nhà
Bác chớ có vứt ra cửa nhà cháu đâu”. Nếu
em là bạn Hà thì em sẽ nói hoặc làm gì khi
đó?


* BĐKH :


* Giáo viên nêu câu hỏi:


- Để bảo vệ cây xanh, thu gom rác, làm cho
khơng khí như thế nào?


- Giáo viên nhận xét rút ra kết luận


- Kết luận : Các em không được xả rác
<b>bừa bãi, biết giữ gìn vệ sinh mơi trường</b>
<b>sạch sẽ, làm cho môi trường xanh sạch</b>
<b>đẹp, khơng khí trong lành, nhằm góp</b>
<b>phần giảm tải BĐKH.</b>


<b>c. Thực hành</b>


<b>Hoạt động 3 : Làm bài tập.</b>


<b>Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã được học</b>
để làm đúng bài tập.



-Luyện tập. Nhận xét.
<b>4.Vận dụng - Củng cố </b>


Để cho môi trường xung quanh sạch đẹp
chúng ta phải làm gì?


<i>* Khi sử dụng nước để vệ sinh nhà cửa,</i>
<i>chuồng trại hoặc tưới hoa màu thì chúng ta</i>
<i>cần tiệt kiệm, sử dụng hợp lý và có hiệu</i>
<i>quả. Tiết kiệm nước là tiết kiệm tiền.</i>


<b>5. Dặn dò :</b>


-Dặn dò HS về nhà học bài và làm bài


-Khu phố có tổ chức khai thơng cống
thốt nước, dọn vệ sinh trong khu
phố.


-Vệ sinh trong khu phố sạch sẽ, có đội
trực thay phiên qt dọn.


-Hoạt động nhóm.


-Các nhóm nghe tình huống.
Thảo luận đưa ra cách giải quyết.
-Cử các bạn đóng vai.


- HS trả lời câu hỏi
- HS nhận xét



-Làm vở BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Thứ tư, ngày 13 tháng 11 năm 2019
<b>TOÁN (TIẾT 63)</b>


<b>54 - 8</b>


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng .


+Biết giải bài tốn về ít hơn với các số có kèm theo đơn vị là dm.Củng cố biểu
tượng về hình tam giác .


-Rèn kĩ năng làm tính giải tốn đúng & nhanh.
-GD tính cẩn thận chính xác khi thực hành.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Que tính .


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Bài cũ :</b>


-Gọi 2 em lên bảng Làm bài tập về
nhà



-HS1 : Thực hiện đặt tính và tính :
74 - 6 ; 44 - 5


- Nêu cách đặt tính , cách tính 74 - 6
-HS2: Thực hiện tính x : x + 7 = 54
- Nêu cách đặt tính , cách tính 54 - 7
-Giáo viên nhận xét


<b>3.Bài mới: Giới thiệu bài: </b>
* Giới thiệu phép trừ 54 - 18


- Nêu bài tốn : Có 54 que tính bớt đi
18 que tính . cịn lại bao nhiêu que tính
?


-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta


-Hát


-Hai em lên bảng mỗi em làm
một yêu cầu .


- HS1 Thực hiện đặt tính và
tính .


- HS2 . Lên bảng thực hiện tìm
x . Nêu cách đặt tính và cách tính
54 - 7.


-Học sinh khác nhận xét .


-Nghe, nhắc lại tên bài


- Quan sát và lắng nghe và phân
tích đề tốn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

làm ntn?


- Viết lên bảng 54 -18
*Tìm kết quả :


* u cầu sử dụng que tính để tìm kết
quả .


- Lấy 54 que tính , suy nghĩ tìm cách
bớt 18 que tính , yêu cầu trả lời xem
cịn bao nhiêu que tính .


- Có bao nhiêu que tính tất cả ?


-Đầu tiên ta bớt 4 que rời trước . Chúng
ta còn phải bớt bao nhiêu que tính
nữa ? Vì sao ?


- Để bớt được 4 que tính nữa ta tháo 1
bó thành 10 que tính rời . Bớt đi 4 que
cịn lại mấy que ?.


- Vậy


54 trừ 18 bằng mấy ?



-Viết lên bảng 54 - 18 = 36


* Đặt tính và thực hiện phép tính .
- Yêu cầu một em lên bảng đặt tính sau
đó nêu lại cách làm của mình .


- Yêu cầu nhiều em nhắc lại cách trừ .
thực hiện tính viết .


- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu
cách đặt tính


<b> * Thực hành:</b>


<b>Bài 1: a - Gọi 1 em đọc yc bài .</b>


-Yêu cầu lớp tự làm bài vào bảng con.


- Thao tác trên que tính và nêu
còn 36 que tính


- Trả lời về cách làm .


- Có 54 que tính ( gồm 5 bó và 4
que rời )


- Bớt 4 que nữa .
- Vì 4 + 4 = 8
- Cịn 36 que tính .



- 54 trừ 18 bằng 36


54 . 4 không trừ được 8, lây 14
trừ 8


- 18 bằng 6, viết 6 nhớ 1.
36 . 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2
bằng3


-Lớp nhận xét
-Tính..


-Thực hiện yc


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Nhận xét chữa bài


<b>Baøi 2 : a, b - Gọi một em nêu yêu cầu </b>
bài


-Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .


- Goïi 3 HS lên bảng làm , mỗi em làm
một ý .


- Yêu cầu 2 em lên bảng nêu rõ cách
đặt tính và thực hiện tính của từng
phép tính .



- Nhận xét


<b>Bài 3: - u cầu 1 em đọc bài tốn.</b>
- Bài tốn thuộc dạng tốn gì ?


- u cầu học sinh tự tóm tắt đề tốn .
- Ghi bảng tóm tắt theo học sinh nêu .
-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .


- Mời 1 em lên bảng làm bài .
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 4 : Mời một học sinh đọc yc bài .</b>
- Vẽ hình lên bảng và hỏi :


- Mẫu vẽ hình gì ?


- Muốn vẽ được hình tam giác ta phải
nối mấy điểm với nhau ?


khoa .


-Lớp đọc thầm


- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ .
- Lớp thực hiện vào vở .
-Ba em lên bảng thực hiện .
74 64
- 47 -28


27 36


- Lớp Đọc thầm .
- Bài tốn về ít hơn .
- Nêu tóm tắt bài toán .
- Một em lên bảng giải bài .


Bài giải
Mảnh vải tím dài :
34 - 15 = 19 ( dm )
Đ/ S : 19 dm .
- Nhận xét bài làm của bạn .
- Lớp đọc thầm.


- Quan sát nhận xét.
- Hình tam giác .


- Nối 3 điểm với nhau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .


-Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
<b>4.Củng cố:</b>


-Gọi hs nhắc lai nội dung bài học
- Nhận xét tiết học


<b>5. Dặn dò</b>


- Dặn về nhà học và làm bài tập .



- Hai em nhắc lại nội dung bài .
-Lắng nghe


<b>TẬP ĐỌC ( TIẾT 39) </b>
<b>QUÀ CỦA BỐ</b>
<b>(MT : GIÁN TIẾP)</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở những câu văn có nhiều dấu câu.


- Hiểu ND : Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ
dành cho con. (trả lời được các CH trong SGK).


<b>*MT: </b>


<b>-Qua món quà của bố HS biết thế giới loài vật ở dưới nước và mặt đất</b>
<b>- Hiểu ý nghĩa tình cảm của mán q</b>


<b>- Biết u q mơi trường thiên nhiên và tình yêu thương của con qua</b>
<b>bài học.</b>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh hoïa trong SGK .


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc .
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.



<b>1. Ổn định:</b>
2.Bài cũ :


Gọi 3 em đọc 3 đoạn của bài : Bông hoa
Niềm Vui.


-Nhận xét, đánh giá.
<b>3.Bài mới : </b>


<b>a)Giới thiệu bài.</b>
-Bức tranh vẽ cảnh gì ?


-3 em đọc và TLCH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Đó là những món quà rất đặc biệt của
bố dành cho các con. Để biết những
món quà đó có ý nghĩa như thế nào
chúng ta cùng tìm hiểu qua bài “Quà
của bố”


<b>b) Luyện đọc.</b>


-Giáo viên đọc mẫu toàn bài (chú ý
giọng đọc nhẹ nhàng, vui, hồn nhiên).
-Hướng dẫn luyện đọc.


<i>Đọc từng câu </i>( Đọc từng câu)
-Luyện đọc từ khó :



-Hướng dẫn đọc chú giải (SGK/ tr 107)


<i>Đọc từng đoạn</i> .


-Hướng dẫn luyện đọc câu :


<i>Đọc cả bài.</i>


<i>Đọc trong nhóm </i>.


<b>Tìm hiểu bài.</b>


-Bố đi đâu về các con có quà ?


-Quà của bố đi câu về gồm những gì ?
-Vì sao gọi đó là “Một thế giới dưới
nước”?


-Các món quà ở dưới nước của bố có
đặc điểm gì ?


-Quà của bố


-Theo dõi đọc thầm.
-1 em đọc lần 2.


-HS nối tiếp nhau đọc từng câu


-<i>HS luyện đọc các từ ngữ:</i> <i>thúng</i>
<i>câu, cà cuống, niềng niễng, cá sộp,</i>


<i>xập xành, muỗm, mốc thếch.</i>


-5-6 em đọc chú giải.


-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong
bài.


-Mở thúng câu ra là cả một thế giới
dưới nước :// cà cuống,/ niềng niễng
đực,/ niềng niễng cái/ bò nhộn nhạo.//
-<i>Mở hòm dụng cụ ra là cả một thế giới</i>
<i>mặt đất :// con xập xành,/ con muỗm to</i>
<i>xù,/ mốc thếch,/ ngó ngốy.//</i>


-3 em đọc bài, lớp theo dõi nhận xét.
-Chia nhóm:đọc từng đoạn trong nhóm
-Thi đọc giữa các nhóm


-Đồng thanh.


-Đọc thầm. Gạch chân các từ gợi tả.
-Đi câu, đi cắt tóc dạo.


-Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, cá
sộp, cá chuối.


-Vì đó là những con vật sống dưới
nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Bố đi cắt tóc về có q gì ?



-Thế nào là “Một thế giới mặt đất” ?
-Những món quà đó có gì hấp dẫn ?
-Từ ngữ nào cho thấy các con rất thích
q của bố ?


-Theo em vì sao các con lại cảm thấy
giàu quá trước món quà đơn sơ?


<b>*MT: Qua câu chuyện giúp em hiểu</b>
<b>được điều gì?</b>


-Kết luận : Bố đem về cho các con cả
một thế giới mặt đất, cả một thế giới
dưới nước. Những món q đó thể hiện
tình u thương của bố dành cho con.
<b>4.Củng cố </b>


Bài văn nói lên điều gì ?
-Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò : Học bài và chuẩn bị bài tiết</b>
sau.


tỏa hương thơm lừng, quẫy toé nước,
mắt thao láo.


-Con xập xành, con muỗm, con dế.
-Nhiều con vật sống ở mặt đất.
-HS nêu.



-Hấp dẫn, giàu q.


-Vì nó thể hiện tình yêu của bố dành
cho các con.


- Biết yêu q mơi trường thiên nhiên
và tình u thương của con đối với bố.


-Tình cảm thương yêu của bố dành cho
con qua những món quà đơn sơ.


-Tập đọc lại bài.


<b>ĐẠO ĐỨC (TIẾT 13)</b>


<b>QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ BẠN (TIẾT 2)</b>
ĐÃ SOẠN Ở TUẦN 12


Thứ năm, ngày 14 tháng 11 năm 2019

<b>TOÁN ( TIẾT 64)</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Thuộc bảng 14 trừ đi một số.


- Thực hiện được phép trừ dạng 54 -18.
- Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết .



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


.Sách toán, vở BT, bảng con, nháp
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


<b>1.Ổn định</b>
<b>2.Bài cũ :</b>


Củng cố phép trừ có nhớ và bảng cơng
thức 14 trừ đi một số.


Ghi : 53 - 18 43 - 15 63 - 9
-Gọi 2 em đọc thuộc lịng bảng cơng thức
14 trừ đi một số.-Nhận xét.


<b>3. Bài mới : </b>


-Hôm nay các em sẽ ôn lại các kiến thức
đã học bảng 14 trừ đi một số. Tìm số bị trừ
hoặc tìm số hạng chưa biết


<i><b>Bài 1: Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết</b></i>
quả.


<i><b>Bài 2 : (Cột 1, 3) Yêu cầu gì ?</b></i>
-Khi đặt tính phải chú ý gì ?


-Thực hiện phép tính như thế nào ?


-Nhận xét.


<i><b>Bài 3: a</b></i>


- Muốn tìm số hạng trong một tổng em
làm thế nào ?


-Muốn tìm số bị trừ ?
- Nhận xét.


Hát vui


-3 em lên bảng đặt tính và tính.
-Bảng con.


-2 em HTL.
-Luyện tập.


-HS tự làm bài.


-3 em lên bảng làm ( nêu cách đặt
tính và thực hiện ). Bảng con.


-Đặt tính rồi tính.


-Viết số sao cho đơn vị thẳng cột
với đơn vị, chục thẳng cột với chục.
-Tính từ phải sang trái.


-3 em lên bảng làm. Lớp làm nháp.


84 30 74


-47 -6 -49
37 24 25
-Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
-Lấy hiệu cộng với số trừ.


-3 em lên bảng làm. Lớp làm vở.
-1 em đọc đề .


-Có 84 ơ tơ & máy bay, trong đó có
45 ô tô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Bài 4: Gọi 1 em đọc đề.</b></i>
-Bài tốn cho biết gì ?
-Bài tốn hỏi gì ?


Nhận xét đánh giá.
<b>4.Củng cố </b>


-Nhận xét tiết học.-Tuyên dương, nhắc
nhở.


HTL bảng trừ 14,15,16


<b>5. Dặn dò : Chuẩn bị bài tiết sau.</b>


<i>Tóm tắt.</i>


<i>Otơ&máy bay : 84 chiếc</i>


<i>Otơ : 45 chiếc</i>
<i>Máy bay : ? chiếc.</i>
<i>Giải.</i>


<i>Số máy bay có :</i>
<i>84 – 45 = 39 (chiếc)</i>
<i>Đáp số : 39 chiếc.</i>


-Hồn thành bài tập. HTL bảng trừ.


<b>TIẾT 26: CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)</b>


<b>QUÀ CỦA BỐ</b>



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng đúng đoạn văn xi có nhiều
dấu câu.


- Làm được BT1 (Em luyện viết đúng chính tả lớp 2).
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bảng con, vở TV


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


<b>1.Ổn định</b>
<b>2.Bài cũ :</b>



Kiểm tra các từ học sinh mắc lỗi ở tiết học
trước. Giáo viên đọc .


-Nhận xét.


<b>3. Bài mới : Giới thiệu bài.</b>


Hát


-Bông hoa Niềm Vui.
-HS nêu các từ viết sai.


-3 em lên bảng viết : yếu ớt,
múa rối, mở cửa, thịt mỡ,
khuyên bảo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết
đúng , viết đẹp đoạn tóm tắt trong bài “
Qùa của bố“, và các tiếng có âm đầu<i>.</i> Iê, yê


<i>a/ Nội dung đoạn viết</i>


-Bảng phụ.


-Giáo viên đọc mẫu bài tập chép .
-Đoạn trích nói về những gì ?


<i>b/ Hướng dẫn trình bày .</i>


-Đoạn trích có mấy câu ?


-Chữ đầu câu viết thế nào ?


-Trong đoạn trích có những loại dấu câu nào
?


c/ <i>Hướng dẫn viết từ khó</i>. Gợi ý cho HS nêu
từ khó.


-Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ khó.
-Xố bảng, đọc cho HS viết bảng.


<i>d/ Viết chính tả.</i>


-Đọc từng câu, từng từ, đọc lại cả câu.
-Đọc lại cả bài. , nhận xét.


<b>Bài tập.</b>


<i><b>Bài 1 : Yêu cầu gì ?</b></i>
-Bảng phụ :


-Nhận xét chốt lại lời giải đúng.


Tình yêu; thiếu nhi; niềm vui; tìm kiếm; yếu
đuối; thời tiết.


<b>4.Củng cố </b>


Nhận xét tiết học, tuyên dương HS viết
chính tả đúng chữ đẹp, sạch.



<b>5. Dặn dò: – Sửa lỗi, chuẩn bị bài tiết sau.</b>


-Theo dõi.


-Những món quà của bố khi đi
câu về.


-4 câu.
-Viết hoa.


-Dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai
chấm, dấu ba chấm.


-Đọc câu văn thứ hai


-HS nêu từ khó : niềng niễng,
quẩy, thao láo, nhộn nhạo, toé
nước.


- HS phân tích
-Viết bảng .


-Nghe và viết vở.
-Soát lỗi, sửa lỗi.


-Điền iê/ yê vào chỗ trống.
-Cho 3-4 em lên bảng. Lớp làm
vở.



-Cả lớp đọc lại.


-Sửa lỗi mỗi chữ sai sửa 1
dòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


- Viết đúng chữ hoa L (1 dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ) ; chữ và câu ứng
dụng: Lá(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) , Lá lành đùm lá rách (3 lần).


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
GV Mẫu chữ hoa L. Vở tập viết
HS: Vở tập viết, bảng con.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


1.Ổn định
2.Bài cũ :


Kiểm tra vở tập viết của một số học sinh.
-Cho học sinh viết chữ K, Kề vào bảng
con.


-Nhận xét.
<b>3. Bài mới :</b>


-Hôm nay các em biết viết cái L hoa và viết
câu ứng dunhj lá lành dduumf lá rách



*Chữ L hoa.


<b>A. Quan sát số nét, quy trình viết :</b>
-Chữ L hoa cao mấy li ?


-Chữ L hoa gồm có những nét cơ bản nào ?
-Vừa nói vừa tơ trong khung chữ : Chữ K
gồm3 nét cơ bản : nét cong dưới, lượn dọc
và lượn ngang, đặt bút trên đường kẻ 6, viết
nét cong lượn dưới như viết phần đầu các
chữ C và G; sau đó đổi chiều bút, viết nét
lượn dọc (lượn 2 đầu) đến đường kẻ 1 thì
đổi chiều bút, viết nét lượn ngang, tạo một
vòng xoắn nhỏ ở chân chữ.


-Quan sát mẫu và cho biết điểm đặt bút


Chữ L hoa.


-Giáo viên viết mẫu (vừa viết vừa nói).


<i>B/ Viết bảng </i>:


Hát


-Nộp vở theo yêu cầu.


-2 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng
con.



-Chữ L hoa, Lá lành đùm lá rách.


-Cao 5 li.


-Chữ K gồm 3 nét cơ bản : nét cong
dưới, lượn dọc và lượn ngang.


-3- 5 em nhắc lại.


-Đặt bút trên đường kẻ 6, viết nét
cong lượn dưới như viết phần đầu
các chữ C và G; sau đó đổi chiều bút,
viết nét lượn dọc (lượn 2 đầu) đến
ĐK 1 thì đổi chiều bút, viết nét lượn
ngang, tạo một vòng xoắn nhỏ ở
chân chữ.


-Cả lớp viết trên không.
-Viết vào bảng con L - L
-Đọc : L.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-Yêu cầu HS viết 2 chữ L vào bảng.
-Trò chơi “Trúc xanh”.


*Hướng dẫn viết chữ hoa.


<i>C/ Viết cụm từ ứng dụng :</i>


-Yêu cầu học sinh mở vở tập viết đọc cụm


từ ứng dụng.


<i>D/ Quan sát và nhận xét </i>:


-Lá lành đùm lá rách theo em hiểu như thế
nào ?


Nêu : Cụm từ này có ý chỉ sự đùm bọc, cưu
mang, giúp đỡ lẫn nhau trong lúc khó khăn
hoạn nạn.


-Cụm từ này gồm có mấy tiếng ? Gồm
những tiếng nào?


-Độ cao của các chữ trong cụm từ “Lá lành
đùm lá rách” như thế nào ?


-Cách đặt dấu thanh như thế nào ?


-Khi viết chữ Lá ta nối chữ L với chữ a như
thế nào?


-Khoảng cách giữa các chữ (tiếng) ntn ?


<i>Viết bảng.</i>


Hoạt động 3 : Viết vở.
-Hướng dẫn viết vở.


-Chú ý chỉnh sửa cho các em.



<b>4.Củng cố: </b>


Nhận xét bài viết của học sinh. Khen ngợi
những em có tiến bộ. Giáo dục tư tưởng.


hình nền.


-2-3 em đọc : Lá lành đùm lá rách.
-Quan sát.


-1 em nêu : Chỉ sự đùm bọc, giúp đỡ
lẫn nhau.


-1 em nhắc lại.


-5 tiếng : Lá, lành, đùm, lá, rách.
-Chữ L, l, h cao 2,5 li. cao 1,25 li là r
cao 2 li là d, các chữ còn lại cao 1 li.
-Dấu sắc đặt trên a trong chữ Lá,
rách, dấu huyền đặt trên a ở chữ lành,
trên u ở chữ đùm.


-Lưng nét cong trái của chữ a chạm
điểm cuối chữ L.


-Bằng khoảng cách viết 1 chữ cái o.
-Bảng con : L – Lá


-Viết vở.



-Viết bài nhà/ tr 30.


1 dòng L ( cỡ vừa : cao 5 li)
2 dòng L (cỡ nhỏ :cao 2,5 li)
1 dòng Lá (cỡ vừa)


1 dòng Lá (cỡ nhỏ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Nhận xét tiết học.
Hoàn thành bài viết .


<b>5. Dặn dò: Rèn chữ viết và chuẩn bị bài tiết</b>
sau.


<b>THỰC HÀNH KĨ NĂNG SỐNG</b>


Bài 7 (tiết 1 và 2 )


<b>KĨ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết được vai trị, vị trí của các thành viên trong nhóm.
- Hiểu được một số yêu cầu khi làm việc nhóm.


- Bước đầu vận dụng để hợp tác được với các thành viên khác khi làm việc
nhóm.


<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: </b>
- Giáo viên: Tranh minh họa.


- Học sinh: Sách giáo khoa.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>TIẾT 1</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ: </b>


- GV gọi 2 đọc thuộc phần rút kinh
nghiệm.


- GV nhận xét
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a) Khám phá:</b>
GV nêu câu hỏi:


+ Em đã từng hoạt động nhóm chưa?
+ Lúc nào?


- GV nhận xét, giới thiệu bài “Kĩ năng
làm việc nhóm”


<b>b. Kết nối:</b>


<b>Hoạt động 1: Trải nghiệm:</b>


- GV cho HS thực hiện phần trải
nghiệm với bàn tay của mình.



- Hát


- 2 HS đọc.


+ Có …


+ Trong giờ học …
- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- GV hỏi:


+ Vì sao các ngón tay cần hợp tác với
nhau.


- GV nhận xét: Các ngón tay cũng
giống như các thành viên trong nhóm,
ln cùng hợp tác, hỗ trợ nhau để hồn
thành công việc nhanh hơn, tốt hơn.
<b>Hoạt động 2: Chia sẻ - phản hồi.</b>
- GV nêu yêu cầu: Hãy chuẩn bị giấy
trắng khổ A3, giấy báo đã qua sử dụng,
băng keo, hồ dán, bút màu, … Lập một
nhóm, sau đó các bạn trong nhóm thào
luận, lên ý tưởng về chủ đề: Vườn hoa.
Các thành viên hãy cùng cắt, xé, dán
bức tranh như ý tưởng mà cả nhóm
thống nhất.


- GV hỏi:



+ Để hồn thành bức tranh, cơng đoạn
nào theo em là khó nhất?


+ Cần làm gì để cả nhóm vẽ bức tranh
hiệu quả?


- GV nhận xét.


<b>Hoạt động 3: Xử lí tình huống:</b>
- GV nêu tình huống cho HS ứng xử.
- GV gọi 2 HS đọc lại tình huống.
- GV cho HS nêu ứng xử của mình.


- GV nhận xét


<b>Hoạt động 4: Rút kinh nghiệm.</b>


- GV nêu yêu cầu: Hãy đánh dấu vào
 ở điều cần thực hiện khi làm việc
nhóm.


- GV nhận xét


+ Vì để cơng việc được thực hiện tốt
hơn…


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe, thực hiện.



- HS trả lời.


- HS lắng nghe


- 2 HS đọc lại tình huống.


+ Em hỏi riêng bạn xem bạn khơng
thích mình vì điều gì và thuyết phục
bạn tham gia vì mục tiêu chung của
nhóm.


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>TIẾT 2</b>
<b>c. Thực hành:</b>


<b>Hoạt động 5: Rèn luyện</b>


- GV nêu yêu cầu: Sắp tới, trường sẽ tổ
chức buổi văn nghệ. Lớp 2A đã thống
nhất chọn 6 bạn để thành lập nhóm
nhạc. Hãy phân công nhiệm vụ của
từng thành viên cho phù hợp.


- GV nhận xét


<b>Hoạt động 6: Định hướng ứng dụng</b>
- GV chia lớp thành các nhóm 4.



- GV yêu cầu: Mỗi nhóm sẽ được phát
1 tờ giấy màu khổ A4, bút màu, keo
dán, kéo, giấy đã qua sử dụng. Em và
các bạn trong nhóm sẽ bàn bạc thống
nhất ý tưởng thiết kế thiệp tặng thầy
cô.


- GV nhận xét.
<b>d. Vận dụng:</b>


- GV yêu cầu: Hãy chọn 1 trong 2 kế
hoạch sau rồi cùng bạn cố gắng thực
hiện để thành công.


+ Kế hoạch nhỏ góp sách cũ để bán. Số
tiền thu được mua đồ dùng học tập
tặng bạn có hồn cảnh khó khăn trong
lớp.


+ Kế hoạch thuyết phục bạn cao nhất,
thấp nhất, nặng cân nhất, nhẹ cân nhất
cùng với em tạo thành một đội hình
đặc biệt.


- Vừa học bài gì?
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài 8 “Kĩ năng giao tiếp ở
trường học”



- HS thực hiện theo nhóm 6.


- HS thực hiện.


+ Phơi quần áo cẩn thận sẽ không bị
rơi và nhanh khô hơn.


- HS thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>THỦ CÔNG (TIẾT 13) </b>
<b>GẤP, CẮT, DÁN HÌNH TRỊN (TIẾT 1)</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Biết cách gấp, cắt, dán hình trịn.


- Gấp, cắt, dán được hình trịn.Hình có thể chưa trịn đều và có kích thước to,
nhỏ tùy thích. Đường cắt có thể mấp mơ.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


Mẫu hình trịn được dán trên nền hình vng.
Giấy thủ cơng, vở.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<i><b>1. Ổn định:</b></i>


2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>



-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b>3.Bài mới: </b></i>


<i><b>a)/ Giới thiệu bài:</b></i>
Tr


ự c quan : Mẫu hình trịn được dán trên
nền hình vng.


 Quan sát nhận xột.


<b>- Giới thiệu mẫu hình tròn dán trên nền hình</b>
vuông


- Hình trịn đợc cắt bằng gì ?
-Màu sắc kích thớc nh thế nào ?
: GV hửụựng daón maóu


<b>Bước 1 :Gấp hình.</b>


GV đưa bộ quy trình gấp,cắt dán hình trịn
choHS quan sát bước gấp.


<b>Bước 2 : </b>


<b>- Cắt hình vng có cạnh là 6 ơ, gấp hình </b>
vng theo đờng chéo, điểm O là điểm giữa


của đờng chéo, gấp đôi để lấy đờng dấu
giữa mở ra đợc H2b.


<b>Bước 3 : Cắt hình trịn.</b>


Từ hình 5 cắt sửa đường cong được hình
6.


<b>Bước 4:Dán hình trịn</b>
Dán hình trịn vào vở.
 :Thực hành


-Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị
của các tổ viên trong tổ mình .


-Hai em nhắc lại tên bài học
-Quan sát.


-Hình trịn được cắt bằng giấy
-Có nhiều màu đa dạng


- HS quan saùt


- HS quan sát bước gấp


-HS lên thao tác các bước gấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>4) Củng cố</b><b> :</b><b> Nhận xét tiết học.</b></i>
<i><b>5. Dặn dò</b></i>



Lần sau mang giấy nháp, GTC, bút chì,
thước kẻ, kéo, hồ dán.


-Đem đủ đồ dùng.


Thứ sáu, ngày 15 tháng 11 năm 2019
<b>TOÁN (TIẾT 65)</b>


<b>15 - 16- 17 -18 TRỪ ĐI MỘT SỐ</b>
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


- Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ : 15, 16, 17, 18 trừ đi một
số.


<b> II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Que tính .


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>1.Ổn định</b>
<b>2.Bài cũ :</b>


Ơn lại phép trừ có nhớ, HTL bảng trừ
14 trừ đi một số.


-Ghi : 34 - 18 53 - 5 83 - 25
-Gọi 2 em đọc thuộc lịng bảng cơng thức
14 trừ đi một số.



-Nhận xét.
<b>3. Bài mới : </b>


-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện
phép trừ dạng


55 - 7 ; 15 - 8 ; 15 - 9; 16 – 9,17-9
<i><b>Bước 1: 15 - 6</b></i>


<i><b>-Nêu bài toán : Có 15 que tính bớt đi 6</b></i>
que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính ?
-Làm thế nào để tính được số que tính cịn
lại ?


-Hỏi : 15 que tính bớt 6 que tính cịn lại
bao nhiêu que tính ?


-Vậy 15 – 6 = ?


-Viết bảng ; 15 – 6 = 9


Hát


-3 em lên bảng đặt tính và tính.
-Bảng con.


-2 em HTL.


-15, 16, 17, 18 trừ đi


một số.


-Nghe và phân tích.
-Thực hiện : 15 - 6


-Cả lớp thao tác trên que tính.
-Cịn 6 que tính.


-15 – 6 = 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>Bước 2 :</b></i>


-Hãy cho biết 15 que tính bớt 7 que tính
cịn mấy que tính ?


-Vậy 15 – 7 = ?
-Viết bảng15 – 7 = 8


-Thực hiện với que tính để tìm kết quả: 15
– 8, 15 - 9


<i><b>Bước 3</b><b> </b><b> : 16 trừ đi một số.</b></i>


-Nêu : Có 16 que tính bớt đi 9 que tính.
Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính ?


-Hỏi : 16 bớt 9 bằng mấy ?
-Vậy 16 – 9 = ?


-Em tìm kết quả của 16 – 8, 16 – 7 ?


-Gọi HS đọc bài.


<i><b>Bước 4 : 17, 18 trừ đi một số.</b></i>


-Tìm kết quả của 17 – 8, 17 – 9, 18 – 9.
-Gọi 1 em điền kết quả trên bảng công
thức.


<b>*Luyện tập.</b>


<i><b>Bài 1</b><b> : Nhớ lại bảng trừ và ghi ngay kết</b></i>
quả.


-Khi biết 15 – 8 = 7, muốn tính 15 – 9 ta
chỉ cần lấy


7 – 1 và ghi kết quả là 6.


Nhận xét đánh giá.


<b> 4. Củng cố Trò chơi “Nhanh mắt, khéo</b>
tay”


-Nêu luật chơi


nêu : 15 que tính bớt 7 que tính cịn 8
que tính.


15 – 7 = 8
15 – 8 = 7


15 – 9 = 6
-Đọc bảng công thức .
-Đồng thanh.


-Thao tác trên que và trả lời: cịn lại 7
que tính.


-16 bớt 9 còn 7


16 – 9 = 7


16 – 8 = 8


16 – 7 = 9
-Đọc bài, đồng thanh


-Thảo luận theo cặp sử dụng que để tìm
kết quả.


-1 em lên bảng điền kết quả.
17 – 8 = 9


17 – 9 = 8
18 – 9 = 9


-Nhận xét, đọc lại bảng công thức.
-Ghi kết quả các phép tính.


-Nhiều em trả lời.



-Vì 8 + 1 = 9 nên 15 – 9 chính là 15 – 8
– 1 hay 7 – 1.


-Nhiều em tập giải thích các bài khác.


-Thi đua giữa các tổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

-Đọc bảng công thức 15, 16, 17, 18 trừ đi
một số.


-Nhận xét tiết học.-Tuyên dương, nhắc
nhở.


<b>5. Dặn dò: HTL bảng trừ .</b>


<b>TÂP LÀM VĂN ( TIẾT 13)</b>
<b>KỂ VỀ GIA ĐÌNH</b>


<b>(KNS)</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước (BT1).


- Viết được một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) theo nội dung BT1.


<b>*KNS: Xác định giá trị, Tự nhận thức về bản thân, Tư duy sáng tạo, Thể hiện </b>
<b>sự cảm thông. </b>


<b>II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>
Bảng phụ chép sẵn gợi ý Bài tập 1.



Sách Tiếng việt, vở BT.
. III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>1.Ổn định</b>
<b>2.Bài cũ :</b>


-Gọi 1 em đừng lên kể vè ông hoặc bà ?
.-Nhận xét , đánh giá.


<b>3. Bài mới : </b>
<b>a) Khám phá</b>


- GV mời một số HS đứng lên kể về gia
đình của mình.


GV: Các em đã được quan sát các bạn trong
lớp kể về gia đình mình Tiết TLV hôm nay
cô sẽ dạy các em viết một đoạn văn ngắn về
gia đình em.


<b>b) Kết nối</b>


<i><b>Bài 1 : Yêu cầu gì ?</b></i>


-Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi.


- bài tập yêu cầu kể 5 câu hoặc hơn 5 câu



Hát
-Ôn tập
-1 em kể lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

về gia đình chứ khơng phải TLCH.
-GV tổ chức cho HS kể theo cặp.


-Nhận xét.


Bài 2 : Viết : Em nêu yêu cầu của bài ?
-Khi làm bài chú ý cách dùng từ, đặt câu
đúng rõ ý. Viết xong nhớ đọc lại bài phát
hiện và sửa sai.


-Nhận xét góp ý.
<b>c) Thực hành</b>


<b>* Làm việc nhóm( cặp đơi)</b>


- Cho HS đong vai giới thiệu về gia đình
mình


<b>4. Vận dụng - củng cố:</b>


Nhắc lại một số việc khi làm bài viết về gia
đình?


-Nhận xét tiết học.



<b>5. Dặn dị: Tập viết bài, chuẩn bị bài tiết</b>
sau.


-1 em nêu yêu cầu và các gợi ý trong
BT.


-Đọc thầm các câu hỏi, kể theo gợi ý.


-HS tập kể theo từng cặp ( xưng tôi khi
kể)


-Nhiều cặp đứng lên kể.


-Lớp nhận xét, chọn bạn kể hay nhất.


<i>Ví dụ : Gia đình tơi gồm có 6 người :</i>
<i>ông bà nội, bố mẹ, anh trai và tôi.Ong</i>
<i>bà tôi đã già chỉ trông nom nhà cửa</i>
<i>giúp bố mẹ tôi đi làm. Anh trai của tôi</i>
<i>học ở Trường PTTH chuyên ban Lê</i>
<i>Hồng Phong. Cịn tơi đang học lớp</i>
<i>Hai Trường Tiểu học Mê Linh. Mọi</i>
<i>người trong gia đình tơi rất thương</i>
<i>yêu nhau. Tôi rất tự hào về gia đình</i>
<i>tơi.</i>


-Viết lại từ 3-5 câu những điều vừa nói
khi làm BT 1


-Cả lớp làm bài viết vào vở BT.



-Nhiều em đọc bài trước lớp. Nhận xét
- Khi làm bài chú ý cách dùng từ, đặt
câu đúng rõ ý. Viết xong nhớ đọc lại
bài phát hiện và sửa sai.


-Hoàn thành bài viết.
- HS thực hành đóng vai


<b>KỂ CHUYỆN ( TIẾT 13)</b>
<b>BƠNG HOA NIỀM VUI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo 2 cách : theo trình tự và thay đổi
trình tự câu chuyện (BT1).


- Dựa theo tranh, kể lại được nội dung đoạn 2,3 (BT2) ; kể được đoạn cuối
của câu chuyện (BT3).


<b>*MT: </b>


<i><b>- Làm con phải biết hiếu thảo vời bố mẹ.</b></i>


<b>- Thể hiện lòng hiếu thảo bằng việc làm cụ thể</b>


<b>- Giáo dục tình cảm yêu thương những người trong gia đình</b>
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


-Tranh ảnh minh họa.



-Bảng phụ viết lời gợi ý mỗi bức tranh
. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>1.Ổn định</b>
<b>2.Bài cũ :</b>


Gọi 2 em nối tiếp nhau kể lại câu chuyện :
Sự tích cây vú sữa.


-Nhận xét.


<b>3. Bài mới : Giới thiệu bài.</b>


-Tiết tập đọc vừa rồi em đọc bài gì ?
-Câu chuyện kể về ai?


-Câu chuyện nói lên những đức tính gì của
bạn Chi ?


-Tiết kể chuyện hơm nay chúng ta cùng kể
lại câu chuyện “Bông hoa Niềm Vui”


* Kể từng đoạn.


<i>Tranh 1</i>


a / <i>Kể lại đoạn 1 bằng lời của em</i> .


-Gợi ý : Em còn cách kể nào khác ?
-Vì sao Chi lại vào vườn hái hoa ?


Hát vui


-2 em kể lại câu chuyện .


-Bông hoa Niềm Vui.
-Bạn Chi.


-Hiếu thảo, trung thực, tôn trọng nội
quy.


-1 em nêu yêu cầu : Kể đoạn 1 (đúng
trình tự câu chuyện)


-Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

-Đó là lí do vì sao Chi vào vườn từ sáng
sớm. Các em hãy nêu hoàn cảnh của Chi
trước khi Chi vào vườn.


<i>-Nhận xét.</i>


<i>* Kể nội dung chính(đoạn 1-2).</i>


Trực quan : Tranh.


-Hỏi đáp : Bức tranh vẽ cảnh gì ?
-Thái độ của Chi ra sao ?



-Vì sao Chi khơng dám hái ?
-Bức tranh kế tiếp có những ai ?
-Cơ giáo trao cho Chi cái gì ?


-Chi nói gì với cơ mà cơ lại cho Chi ngắt
hoa ?


-Cơ giáo nói gì với Chi ?
-Cho từng cặp HS kể lại.
-Nhận xét .


<i>*Kể đoạn cuối truyện.</i>


-Gọi học sinh kể đoạn cuối.


-Nếu em là bố Chi em sẽ nói gì để cám ơn


-Vì bố của Chi ốm nặng.


-2-3 em kể : Bố của Chi đang nằm
bệnh viện. Em muốn đem tặng bố một
bông hoa Niềm Vui để bố dịu cơn đau.
Vì vậy, mới sáng tinh mơ, Chi đã vào
vườn hoa của trường.


-Bố của Chi bị ốm, phải nằm viện. Chi
rất thương bố. Em muốn hái tặng bố
một bông hoa Niềm Vui trong vườn
trường, hi vọng bông hoa sẽ giúp bố


mau khỏi bệnh. Vì vậy, mới sáng tinh
mơ Chi đã ………


-Bố của Chi đang ốm, phải nằm bệnh
viện. Chi muốn đem tặng bố một bông
hoa mà cả lớp gọi là hoa Niềm Vui để
bố dịu cơn đau. Suốt đêm em mong trời
mau sáng. Vừa sớm tinh mơ, em đã có
mặt trong vườn hoa của trường.


-Quan sát.


-Chi đang ở trong vườn hoa.
-Chần chừ không dám hái.


-Hoa của trường, mọi người cùng vun
trồng.


-Cô giáo và Chi.
-Bông hoa cúc.


-Xin cô cho em …………. ốm nặng.
-Em hãy hái …….


-Thực hiện từng cặp HS kể.
-Nhận xét bạn kể.


-Chia nhóm kể theo nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

cơ giáo ?



Nhận xét.


<b>4.Củng cố </b>


<b>*MT: Qua câu chuyện em hiễu được</b>
<b>điều gì?</b>


-Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dị: Kể lại câu chuyện .</b>


theo nhóm (tưởng tượng thêm lời của
bố Chi).


-Đại diện nhóm lên kể.


-Nhận xét, chọn bạn kể theo tưởng
tượng hay.


-Cám ơn cô đã cho phép cháu Chi hái
những bông hoa rất quý trong vườn
trường. ……….


-1 em kể đoạn cuối , nói lời cám ơn.


- Phài hiếu thảo với ba mẹ và yêu
thương những người trong gia đình
-Kể lại chuyện cho gia đình nghe.



<b>Khối Trưởng duyệt</b>
<b>Ngày….tháng….năm 2019</b>


<b>Chuyên môn duyệt</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×