Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (461.31 KB, 63 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>GV: Nguyễn Thị Cơng Chính</b>
<i>Năm học: 2009- 2010</i>
<i>Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2009</i>
<b> </b>
<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>
<b>MƠN</b> <b>TẬP ĐỌC</b> <b>ĐẠO ĐỨC</b>
<b>TÊN BÀI</b> <b>THƯ THĂM BẠN</b> <b>CĨ TRÁCH NHIỆM VỀ<sub>VIỆC LÀM CỦA MÌNH</sub></b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Bước đầu biết đọc lá thư lưu loát,
thê hiện sự thông cảm ,chia sẻ với
nỗi đau của bạn
. Hiểu được tình cảm của người
viết thư : Thương bạn, muốn chia
sẻ đau buồn cùng bạn (TL được
. Nắm được tác dụng của phần mở
đầu và phần kết thúc bức thư.
- Biết thế nào là có trách nhiệm
về việc làm của mình.
- Khi làmviệc gì sai biết nhận
và sửa chửa
- Biết ra quyêt định và kiên
địng bảo vệ ý kiến đúng của
mình 546
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> - Tranh minh họa bài đọc.
- Băng giấy (hoặc bảng phụ) viết
câu, đoạn thư cần hướng dẫn HS
đọc.
- Bảng phụ viết sẵn BT1.
- Thẻ màu dùng cho hoạt động
3.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b> - Đọc thuộc bài Truyện cổ nước
- Gv nhận xét.
- Hs kể cho nhau nghe về
những bạn gương mẫu trong
lớp.
<b>3. Bài mới:</b> - GV giới thiệu bài và ghi đề.
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> *<i><b>Luyện đọc </b></i>
- HS đọc tiếp nối theo 3 đoạn của
bài ( 2-3 lượt )
- GV giúp các em sửa sai, ngắt
nghỉ, đọc đúng, sửa cách phát âm.
- 1 em đọc chú giải.
- 1 em đọc toàn bài.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
<i><b>* Tìm hiểu “ Chuyện của bạn </b></i>
<i><b>Đức”</b></i>
- GV yêu cầu Hs đọc thầm câu
chuyện: Chuyện của bạn Đức.
- HS thảo luận nhóm 2 các câu
hỏi ở sgk.
- HS trình bày kết quả.
* <i><b>Hoạt động 2:</b></i> *<i><b> Tìm hiểu bài</b></i>
- Hs đọc thầm đoạn 1, trả lời câu
hỏi 1 -2.
- 1 Hs đọc đoạn 2, cả lớp trả lời
câu hỏi 3.
- 2 Hs đọc những dòng đầu và
dòng cuối bức thư. Nêu tác dụng
của những dòng mở đầu và kết
thúc bức thư?
- Gv nhận xét.
<i><b>- Thế nào là người sống có</b></i>
<i><b>trách nhiệm?</b></i>
- Hs làm bài tập 1/sgk.
- GV kết luận:
+ Câu a, b, d, g là những biểu
hiện người sống có trách
nhiệm.
+ Câu c, đ, e: Là những biểu
hiện người sống khơng có trách
* <i><b>Hoạt động 3:</b></i> <i><b>* - Luyện đọc diễn cảm</b></i>
- Gọi 3 em đọc nối tiếp.
- Gv hd Hs luyện đọc đúng, diễn
cảm đoạn 1.
- Gv đọc mẫu.
- Hs luyện đọc theo nhóm đôi.
- Hs thi đọc diễn cảm.
<i><b>*- Bày tỏ thái độ.</b></i>
- HS làm bài tập 2, bày tỏ thái
độ bằng cách giơ tay tán thành
hay không tán thành.
<b>4. Củng cố:</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
- GV hỏi: Qua bức thư, em hiểu
Lương là người như thế nào?
- Hs luyện đọc lại bài và chuẩn bị
bài sau: Người ăn xin.
- Hs đọc nội dung ghi nhớ.
- Chuẩn bị nội dung bài tập 3,
<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>
<b>MƠN</b> <b>TỐN</b> <b>TẬP ĐỌC</b>
<b>TÊN BÀI</b> <b>TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (tt)</b> <b>LÒNG DÂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Đọc, viết được một số đến lớp
triệu.
- Hs được củng cố về hàng và lớp.
- Biết đọc đúng văn bản kịch:
ngắt giọng, thay đổi giọng phù
hơp với tính cách của nhân vật
-Hiểu nội dung ý nghĩa câu
chuyện: Ca ngợi dì năm dũng
cảm, mưu trí lừa giặc, cứu cán
bộ cách mạng(TL dược CH
1,2,3).
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> - Bảng cấu tạo hàng và lớp sgk. - Dựng lại màn kịch.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b> - Hs đọc các số sau:
- 10685, 374920. - Gọi 2 HS lên bảng đọc thuộc <sub>lòng bài thơ </sub><i><sub>Sắc màu em yêu</sub></i>
- GV nhận xét ghi điểm
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> <i><b>- </b></i>GV treo bảng phụ kẻ sẵn các
hàng lớp như đầu bài trang 14
SGK.
- Yêu cầu hs nêu tên các hàng của
các lớp để gv viết vào bảng.
- GV ghi số 342157413 vào các
cột của khung.
- 1 Hs đọc số.
- Gv hd cách đọc số.
Lu<b>yện đọc:</b>
- Y/cầu HS nêu số nhân vật,
cách đọc lời N/vật.
- GV chia đoạn :
GV đọc diễn cảm trích đoạn
kịch
- Khi HS luyện đọc GV kết hợp
sửa lỗi cho HS và giúp HS hiểu
các từ được chú giải.
* <i><b>Hoạt động 2:</b></i> <i><b>* </b></i>Thực hành
<i>* Bài 1 : </i>GV treo bảng
- 1 HS làm bảng.
- GV nhận xét, chữa bài.
- Gọi 1 HS đọc to kết quả và hỏi :
Ở số 32000000 những chữ số nào
thuộc lớp triệu ? Lớp nghìn ? Lớp
đơn vị ?
<i>* Bài 2 : </i>Hs tự giải.
<i>* Bài 3 :</i>
<b>Tìm hiểu bài:</b>
- GV yêu cầu HS đọc to từng
đoạn và kết hợpTLCH
- GV chốt lại ý đúng.
- GV cho HS viết bảng con.
- GV nhận xét, chữa bài. sao?
* <i><b>Hoạt động 3:</b></i> *<b>H/dẫn HS đọc diễn cảm.</b>
- GV hướng HS phân vai đọc
diễn cảm. Thi đọc diễn cảm
theo tổ.
- Các nhóm thi nhau đọc phân
vai vở kịch.
- GV nhận xét tuyên dương
nhóm đọc hay
<b>4. Củng cố- dặn dò</b> - Bài sau: Luyện tập. - GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>
<b>MƠN</b> <b>ĐẠO ĐỨC</b> <b>TỐN</b>
<b>TÊN BÀI</b> <b>VƯỢT KHĨ TRONG HỌC<sub>TẬP</sub></b> <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> <i>- N</i>êu được ví dụ về người quyết
tâm và tìm cách vượt khó trong
học tập .
- Biết được vượt khó trong học tập
giúp em học tập mau tiến bộ
- Có ý thức vượt khó vươn lên
trong học tập
- Yêu mến, noi theo những tấm
gương nghèo vượt khó
- Củng cố kĩ năng cộng, trừ,
nhân ,chia hỗn số.
- Củng cố kĩ năng làm tính, so
sánh các hỗn số.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> - Tấm gương vượt khó - SGK,Vở bài tập
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b> - Vì sao phải trung thực trong học
tập ? Trung thực trong học tập có
lợi gì ?
- Đã bao giờ em thiếu trung thực
trong học tập chưa ?
- 2 HS lên bảng làm BT2 vở
BT.
- GV nhận xét chấm điểm.
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> - GV kể chuyện.
- Gọi HS kể tóm tắt lại câu chuyện
Bài tập1:
- Yêu cầu HS đọc Bài tập1.
- Nêu cách chuyển hỗn số
thành phân số.- Làm bài cá
nhân vào vở.
- Chấm điểm một số em
* <i><b>Hoạt động 2:</b></i> * Thảo luận nhóm
- GV cho HS nêu câu hỏi 1,2/SGK
- GV chia nhóm : 1 nhóm
- GV ghi tóm tắt các ý trên bảng.
Bài tập2
- HS đọc bài toán
- Thảo luận xem muốn so sánh
2 hỗn số ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS làm cá nhân
* <i><b>Hoạt động 3:</b></i> Bài tập 3:
- Cho HS thảo luận.
- GV ghi tóm tắt lên bảng
* GV nhận xét, kết luận cách giải
quyết tốt nhất.
- Cho HS nêu yêu cầu BT1/SGK
Nêu cách giải quyết tích cực.
- Để thực hiện được bài tốn ta
phải tiến hành những bước
nào?
- GV nhận xét bổ sung.
<b>4. Củng cố:</b>
<b>5. Dặn dị:</b>
+ Qua bài học hơm nay, chúng ta
có thể rút ra được điều gì ?
- GV cho HS đọc ghi nhớ.
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
chung
<i>Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2009</i>
<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>
<b>MƠN</b> <b>KHOA HỌC</b> <b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>TÊN BÀI</b> <b>VAI TRÒ CỦA CHẤT</b>
<b>ĐẠM,CHẤT BÉO</b>
<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ</b>
<b> NHÂN DÂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> <i>Sau bài học, HS có thể :</i>
- Kể tên một số thức ăn chứa nhiều
chất đạm (<i>THỊT, CÁ, TRỨNG,</i>
<i>TÔM, CUA</i>…) và một số thức ăn
chứa nhiều chất béo(mỡ, dầu,
bơ..).
- Nêu vai trò của chất béo và chất
đạm đối với cơ thể.
- Xếp được TN cho trước về
chủ đề Nhân dân vào nhóm
thích hợp(BT1),nắm được một
số thành ngữ, tục ngữ nói về
- Hiểu nghĩa từ Đồng bào, đặt
được câu với 1 từ có tiếng
đồng(BT3)
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> - Hình trang 12,13 SGK
- Phiếu học tập
- Bút dạ, giấy khổ to.
- Một bảng phụ viết sẵn BT 3b.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>- Bài cũ</b>
- Yêu cầu HS đọc đoạn văn
miêu tả BT 4.
- GV nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> <b>* Tìm hiểu vai trị của chất đạm</b>
<b>và chất béo.</b>
<i>* Cách tiến hành :</i> B2 <b>Hướng dẫn HS làm BT:</b>
Bài1 Cho HS đọc yêu cầu BT1.
<b>+ Bước 1 : </b>Hoạt động nhóm đơi. - GV phát phiếu cho HS làm
bài theo nhóm
ăn chứa nhiều chất đạm và chất
béo .
<b>+ Bước 2 : </b>Làm việc cả lớp. - GV chốt lại ý đúng
- Kể tên những thức ăn giàu chất
đạm
Bài2
- GV y/cầu HS đọc bài 2
- Kể tên những thức ăn chứa chất
đạm mà các em ăn hàng ngày hoặc
các em thích ăn.
- Tại sao hàng ngày chúng ta cần
ăn thức ăn chứa nhiều chất đạm ?
Nêu rõ mỗi câu thành ngữ, tục
ngữ ca ngợi phẩm chất gì của
- Nêu tên những thức ăn giàu chất
béo ở trong hình trang 13 SGK.
GV chốt lại ý đúng.
- Kể tên những thức ăn chứa chất
béo mà các em ăn hàng ngày hoặc
các em thích ăn ?
Câu a: Cần cù, chăm chỉ, khơng
ngại khó, ngại khổ.
- Nêu vai trị của nhóm thức ăn
chứa nhiều chất béo ?
Câu b: Mạnh dạng, táo bạo,
nhiều sáng kiến.
Câu c: Đoàn kết thống nhất ý
chí.
* GV kết luận (SGK/40). Yêu cầu HS đọc BT 3 trả lời
câu hỏi a.
- Giải nghĩa từ đồng bào.
- Đọc mẫu câu b.
Làm việc theo nhóm tổ.
nhiều đạm.
Bơ từ sữa bò chứa nhiều chất
béo.
* <i><b>Hoạt động 2:</b></i> <b>*Xác định nguồn gốc của các</b>
<b>thức ăn chứa nhiều chất đạm và</b>
<b>chất béo.</b>
<b>+ Bước1:GV </b>phát phiếu cho HS
làm bài theo nhóm
<b>3/ Củng cố, dặn dị:</b>
GV nhận xét tiết học.
<b>+ Bước 2 : </b>Chữa bài tập cả lớp - Về nhà tìm thêm từ ở câu c.
Đặt câu với từ vừa tìm.
Một số HS trình bày kết quả làm
việc với phiếu học tập - Tuyên dương những nhóm
học sơi nổi.
<b>4. Củng cố:</b> * GV kết luận : Các thức ăn chứa
nhiều chất đạm và chất béo đều có
có chứa nhiều chất đạm và chất
béo
<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>
<b>MƠN</b> <b>TỐN </b> <b>MỸ THUẬT</b>
<b>TÊN BÀI</b> <b>LUYỆN TẬP</b> <b>VẼ TRANH : ĐỀ TÀI</b>
<b>TRƯỜNG EM</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> <i>Giúp HS :</i>
- Đọc số, viết số đến lớp triệu
- Bước đầu nhận biết được giá trị
của từng chữ số trong một số.
- Hiểu được nội dung đề tài,
biết cách chọn hình ảnh nhà
trường để vẽ tranh.
- Biết cách vẽ tranh đề tài
Trường em.
- HS vẽ được tranh đề tài
Trường em.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> - Bảng phụ kẻ sẵn bài 1/16 Dụng cụ môn học
Bài vẽ của HS năm trước
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b> - HS đọc số, viết số đến hàng triệu
* GV nhận xét, chữa bài.
KT dụng cụhọc tập của HS
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> <i>* Bài 1 : </i>GV treo bảng phụ ghi đề
bài 1.
<b>1.Quan sát tranh và nhận xét</b>
- GV gọi 1 HS làm bài ở bảng.
Lớp làm vở
- GV nhận xét, chữa bài. HS quan sát tranh vẽ của các
lớp trước và nhận xét về hình
ảnh, bố cục, cách tô màu
Hỏi : Vậy muốn đọc 1 số đến lớp
triệu ta làm thế nào ?
* <i><b>Hoạt động 2:</b></i> <i>* Bài 2 :</i> <b>HS làm việc </b>theo nhóm đơi
- Đề u cầu làm gì ?
bắn tên?
- GV nhận xét, chữa bài. <b>Đ</b>ại diện các nhóm trình bày
kết quả thảo luận
* <i><b>Hoạt động 3:</b></i> <i>* Bài 3 :</i>
- 1 HS đọc đề bài. 1 HS làm bảng
- GV cho HS chấm chéo bài nhau.
- GV hỏi kiểm tra bao nhiêu em
đúng, sai?
<b>2. Hướng dẫn HS vẽ vào vở</b>
<i>* Bài 4 :</i>
- 1 HS đọc đề bài. - Chọn những hình ảnh chính
vẽ trước, sau đó chọn nhũng
hình ảnh phụ
- Đề yêu cầu làm gì ? <b>- Hs </b>tiến hành vẽ vào vở
- GV viết số :
a) 715 638. Gọi 1 HS lên bảng chỉ
chữ số 5 trong số 715638 và cho
biết chữ số 5 thuộc hàng nào ?
- Hướng dẫn HS cách tô màu
b) Tương tự với chữ số 5 trong số
571638
<b>4. Củng cố:</b> <b>4.Đánh giá, nhận xét</b>
- Kể tên các hàng của lớp đơn vị,
lớp nghìn, lớp triệu.
<b>Gv</b>thu bài lại phân loại và nhận
xét
- Nêu tên cách đọc các số đến lớp
triệu.
<b>T</b>uyên dương những bài vẽ
đẹp, bố cục hợp lý, đúng đề tài
<b>5. Dặn dò:</b> Nhận xét tiết học.
<i>Bài sau : Luyện tập.</i>
<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>
<b>MƠN</b> <b>CHÍNH TẢ</b> <b>KHOA HỌC</b>
<b>TÊN BÀI</b> <b>CHÁU NGHE CÂU CHUYỆN</b>
<b>CỦA BÀ</b>
<b>CẦN LÀM GÌ ĐỂ CẢ MẸ</b>
<b>VÀ EM BÉ ĐỀU KHỎE</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> <sub>1. Nghe, viết lại đúng chính tả bài</sub>
thơ “Cháu nghe câu chuyện của
bà” đúng, đẹp các dòng thơ lục bát
và các khổ thơ.
2.Làm đúng BT 2a
- HS biết nêu những việc nên
làm và không nên làm để chăm
sóc phụ nữ mang thai.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> <sub>- Bảng phụ có ghi sẵn bài tập 2a</sub>
chưa điền.
- Hình SGK trang12, 13.
- Vở BT khoa học 5.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b> <sub>- Gọi 2 HS viết bảng lớp, cả lớp</sub>
viết vở nháp các từ ngữ bắt đầu
bằng s/x hoặc vần ăn/ăng đã được
dặn dò tiết trước.
- Nhận xét.
GV gọi HS trả lời các câu hỏi:
+ Mơ tả khái qt q trình thụ
tinh?
- GV nhận xét, ghi điểm từng
em.
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> <b>*Hướng dẫn chính tả:</b>
- HS đọc bài thơ
*<b>Phụ nữ có thai nên và khơng</b>
<b>nên làm gì</b>.
- GV phát phiếu bài tập, yêu
cầu HS làm việc theo nhóm.
- Hỏi : Nội dung bài thơ nói gì ?
- Hướng dẫn HS phát hiện những
hiện tượng chính tả trong bài dễ
viết sai như : trước, sau, làm, lưng,
Đại diện nhóm trình bày.
lối, rưng rưng, mỏi, gặp, lạc, dẫn,
- Hướng dân HS viết từ khó, từ dễ
lẫn trong bài viết.
- GV kết luận:- Trong thời kì
mang thai, phụ nữ phải ăn đủ
chất và đủ lượng dinh dưỡng,
nghỉ ngơi nhiều hơn, tinh thần
thoả mái.Đi khám thai đúng
định kì, tiêm vắc xin và dùng
thuốc theo chỉ dẫn của b/ sĩ….
- Hỏi : Bài thơ lục bát được trình
bày như thế nào ?
HĐ2 <b>Trách nhiệm của mọi</b>
<b>thành viên trong gia đình đối</b>
<b>với phụ nữ có thai.</b>
* <i><b>Hoạt động 2:</b></i> <b><sub>*Viết chính tả :</sub></b>
- GV đọc lại toàn bài thơ. - Yêu cầu HS quan sát tranh5,
6, 7 trang 13 hoàn
- Đọc từng câu chậm, rõ ràng cho
HS viết.
- Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm
bút và giúp đỡ HS yếu kém.
- HS nêu kết quả quan sát của
mình.
- Đọc chậm tồn bài cho HS soát
lại.
- GV nhận xét bổ sung.
* <i><b>Hoạt động 3:</b></i> <b><sub>* Chấm, chữa bài :</sub></b> GV kết luận:
- GV theo dõi hướng dẫn HS ghi
lỗi và ghi chữ sai.
HS nhắc lại nhiều lần nội dung
* <i><b>Hoạt động 4:</b></i> <b><sub>* Hướng dẫn làm bài :</sub></b> <b>3/ Củng cố, dặn dò</b>
<i>* Bài tập 2 : </i>Chọn bài tập 2a. - HS đọcbài học nhiều lần
- GV treo bảng phụ đã viết sẵn bài
tập 2a nhưng chưa điền phụ âm
đầu ch/tr.
- GV nhận xét tiết học.
<b>4. Củng cố:</b> <sub>- Chú ý sửa sai và viết đúng các từ</sub>
trong bài tập.
<b>5. Dặn dị:</b> <sub>- Nhận xét tiết học.</sub>
<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>
<b>MƠN</b> <b>MỸ THUẬT</b> <b>TỐN</b>
<b>TÊN BÀI</b> <b>VẼ TRANH ĐỀ TÀI</b>
<b> CÁC CON VẬT QUEN</b>
<b>THUỘC</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Hiểu đượchình dáng,đặc điểm,
màu sắc của một số con vật quen
cách vẽ con vật
- Vẽ được một bài con vật theo ý
thích
- Biết chuyển phân số thành
phân số thập phân
- Chuyển hỗn số thành phân số.
- Chuyển số đo từ đơn vị bé
sang đơn vị lớn,
- Số đo có 2 tên đơn vị,\đo
thành số đốc một tên đơn vị
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> - Dụng cụ môn học
- Bài vẽ của HS năm trước, đồ
chơi con vật
- Vở BT toán 5
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b> - KT dụng cụ học tập của HS - Gọi 2 HS lên làm 2 BT ra
thêm về nhà.
- GV nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> <b>*Quan sát tranh và nhận xét</b>
- HS quan sát tranh vẽ của các lớp
trước và nhận xét về các bộ phận
của con vật, hình ảnh, bố cục, cách
tơ màu
- HS làm việctheo nhóm đơi
<b>- Đ</b>ại diện các nhóm trình bày kết
quả thảo luận
<b>* Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>
Bài1Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Hỏi: Chuyển phân số thành số
thập phân có mấy cách?
.GV nhận xét chung, ghi điểm.
Bài2
- yêu cầu HS đọc đề bài, nêu
yêu cầu.
- Nêu cách chuyển hỗn só
thành phân số.
- Cho HS tự làm rồi chữa bài.
- GV nhận xét chung.
* <i><b>Hoạt động 2:</b></i> <b>*Hướng dẫn HS vẽ vào vở</b>
- Chọn những hình ảnh chính vẽ
trước, sau đó chọn nhũng hình ảnh
Bài3
phụ
<b>- </b>Hs tiến hành vẽ vào vởHướng
dẫn HS cách tô màu
Yêu cầu HS nêu các mối quan
- GV theo dõi nhận xét.Tuyên
dương những tổ làm
nhanh,chính xác, trình bày đẹp.
* <i><b>Hoạt động 3:</b></i> <b>* Đánh giá, nhận xét: </b>
<b>- Gv</b>thu bài lại phân loại và nhận
xét
<b>- T</b>uyên dương những bài vẽ đẹp,
bố cục hợp lý, chọn đúng đề tài
Bài4
- GV yêu cầu HS đọc đề.
-Nêu cách làm ở bài mẫu.
-GV hướng dẫn HS yếu.
- 3 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét bài làm của HS.
<b>4. Củng cố:</b>
<b>5. Dặn dò:</b> - GV nhận xét tiết học.- Ra thêm bài tập về nhà:
<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>
<b>MƠN</b> <b>KỂ CHUYỆN</b> <b>CHÍNH TẢ</b>
<b>TÊN BÀI</b> <b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ</b>
<b>ĐỌC VỀ LÒNG NHÂN HẬU</b>
<b>THƯ GỬI CÁC HỌC SINH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> . Rèn kỹ năng nói :
- Biết kể đượcmột câu chuyện
(mẫu chuyện, đoạn truyện) đã
nghe, đã đọc có nhân vật, có ý
nghĩa, nói về lịng nhân hậutheo
gợiys ớ GK
Lời kể rõ ràng ,rành mạch, bước
đầu biểu lộ tình cảm qua giọng kể
- Nhớ và viết đúng chính tả ,
trình bày đúng hình thức bài
văn xuôi.
- Chép đúng vần của từng
tiếng trong hai dịng thơ vào
mơ hình cấu tạo vần(BT2), biết
được cách đặt dấu thanh ở âm
chính
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> - Sưu tầm một số truyện viết về
lịng nhân hậu (cổ tích, ngụ ngơn,
danh nhân,…)
- Bảng phụ viết gợi ý 3 trong SGK
(dàn ý kể chuyện), tiêu chuẩn đánh
giá bài kể chuyện.
- VBT Tiếng Việt T1
- Phấn màu, kẻ sẵn mơ hình cấu
tạo vần trên bảng lớp
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b> - Nàng tiên Ốc.
* Nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> <b>* Hướng dẫn HS kể chuyện :</b> *<b>Hướng dẫn HS nhớ - viết:</b>
- GV yêu cầu 2 HS đọc thuộc
lòng đoạn thư.
<i>của đề bài.</i> nhớ những từ dễ viết sai, những
tiếng viết hoa, ...
- Gạch chân những chữ “được
nghe”, “đã đọc”, “lòng nhân hậu”.
- Yêu cầu HS gấp SGK tiến
hành viết
- Nhắc HS : Những bài thơ, truyện
đọc được nêu làm ví dụ (Mẹ
ốm-Các em nhỏ và cụ già-Dế Mèn
bênh vực bạn yếu-Chiếc rễ đa
trịn-Ai có lỗi ?) là những bài
trong SGK, giúp các em biết thêm
những biểu hiện của lòng nhân
hậu.
- GV chấm bài của HS.
- GV nhận xét chung
* <i><b>Hoạt động 2:</b></i> <i>b) HS thực hành kể chuyện, trao</i>
<i>đổi về ý nghĩa câu chuyện.</i>
* <b>Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>chính tả:</b>
Bài2: - GV yêu cầu HS đọc đề
bài nêu yêu cầu. Tiến hành làm
bài tập.
- Mời những HS xung phong lên
kể chuyện trước lớp.
- Chỉ định 1 số em lên kể chuyện. GV nhận xét bài làm của từng
nhóm, kết luận nhóm thắng
cuộc.
- Khen những em nhớ chuyện, biết
kể chuyện bằng giọng kể biểu
cảm.
-GV nhận xét tiết học.
* GV nhận xét, bổ sung. - Tuyên dương những HS học
tốt
<b>4. Củng cố:</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
<i>Bài sau : Một nhà thơ chân chính</i>
<i>Thứ tư ngày 9 tháng 9 năm 2009</i>
<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>
<b>MƠN</b> <b>TẬP ĐỌC</b> <b>KỸ THUẬT</b>
<b>TÊN BÀI</b> <b><sub>NGƯỜI ĂN XIN</sub></b> <b>THÊU DẤU NHÂN (tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> <sub>1. Giọng đọc nhẹ nhàng, bước</sub>
đầuthê hiện được cảm xúc, tâm
trạng của các nhân vật trong câu
chuyện
2. Hiểu nội dung ý nghĩa truyện :
Ca ngợi cậu bé có tấm lòng nhân
hậu biết đồng cảm, thương xót
trước nỗi bất hạnh của ông lão ăn
xin nghèo khổ(TL được CH 1,2,3).
<b>- </b>Biết cách thêu dấu nhân
- Thêu được mũi thêu dấu
nhân, các mũi thêu tương đối
đều nhau. Thêu được ít nhất 5
dấu nhân,đừng thêu có thể bị
dúm.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> <sub>- Tranh minh họa bài đọc trong</sub>
SGK. - Bài mẫu của HS năm trước- Bộ cắt khâu thêu
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b> <sub>- Hs đọc và TLCH bài thư thăm</sub>
bạn
- GV nhận xét, ghi điểm.
- KT dụng cụ học tập của HS
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> <i><b><sub>* Luyện đọc :</sub></b></i> <b>* Quan sát ,nhận xét</b>
- GV gọi 1 HS đọc mẫu.
- GV gọi HS đọc nối tiếp nhau 3
đoạn (3 lượt). - HS quan sát bài mẫu của lớptrước và nhận xét theo nhóm
- GV cho HS đọc nhóm đơi.
- GV hướng dẫn HS đọc phân biệt
văn.
* <i><b>Hoạt động 2:</b></i> <i><b><sub>* Tìm hiểu bài :</sub></b></i> <b>* Hướng dẫn thao tác kĩ</b>
<b>thuật</b>
Hs đọc thầm từng đoạn và kết hợp
TLCH
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì
- Nêu nội dung câu chuyện ? - GV làm mẫu và hướng dẫn
HS thực hành theo
* <i><b>Hoạt động 3:</b></i> <i><b><sub>c) Hướng dẫn đọc diễn cảm :</sub></b></i>
- GV hướng dẫn. Đọc mẫu gợi ý
để HS thể hiện được giọng đọc
hợp nội dung từng đoạn.
- HS nhắc lại các bước thực
hiện
<b>4. Củng cố:</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
- Nêu nội dung câu chuyện ? - GV chốt lại toàn bộ nội dung
bài
- GV nhận xét chung về tiết học <b>Nhận xét tiêt học</b>
- GV giáo dục.
- Dặn HS về đọc bài và tập kể
<i>Bài sau : Một người chính trực.</i>
<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>
<b>MƠN</b> <b>TỐN</b> <b>LỊCH SỬ</b>
<b>TÊN BÀI</b> <b>LUYỆN TẬP</b> <b>CUỘC PHẢN CƠNG</b>
<b>Ở KINH THÀNH HUẾ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> * Gióp HS cđng cè vÒ :
- Cách đọc số, viết số đến lớp triu
- Th t cỏc s
- Cách nhận biết giá trị của từng
chữ số theo hàng và lớp
*HS bit:
- Cuc phản công ở kinh thành
Huế do Tôn Thất Thuyết và các
quan lại yêu nước tổ chức, đã
mở đầu cho phong trào
CầnVương (1885 - 1896)
- Trân trọng tự hào về truyền
thống yêu nước,bất khuất của
dân tộc ta.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> - Vở bài tập - Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Hình SGK. -Phiếu học tập
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b> - Gọi HS đọc số bài 2/16
- §äc sè cho HS viÕt BC : 3/16 a) NTT mong muốn đổi mới<sub>đất những gì?</sub>
b) Tại sao người đời kính trọng
ơng?
- GV nhận xét ghi điểm
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> <b>* Lµm quen víi hµng tØ</b>
- Yêu cầu HS đếm thêm từ 100
triệu đến 900 triệu
- Nếu đếm thêm thì số tiếp theo
900 triệu là số nào ?
- GT : 1 000 triệu gọi là 1 tỉ, rồi
viết
bảng : 1 000 000 000
- Cho HS đếm xem số 1 tỉ có bao
nhiêu chữ số và có bao nhiêu chữ
số 0
* GT: năm 1884 triều đình nhà
Nguyễn kí Hiệp ….là Tơn Thất
Thuyết.
- Giao nhiệm vụ cho HS
+Phân biệt điểm khác nhau về
chủ trương của phái chủ chiến
và phái chủ hoà.
- Nói 1 tỉ đồng tức là bao nhiêu ? <sub>bị chống Phỏp.</sub>
+ Tường thuật lại cuộc phản
công ở kinh thành Huế.
+ Ý nghĩa cuộc phản công .
* <i><b>Hoạt động 2:</b></i> <b>* Lun tËp</b>
Bµi 1:
- u cầu đọc v nờu yờu cu
ca
- Yêu cầu nhóm 2 em thảo luận
làm bài
Bài 2:
- Yờu cu c đề rồi tự làm VT
* Làm việc theo nhóm.
-GV tổ chức HS thảo luận theo
nhóm 6 về các nhiệm vụ trên.
vào giấy khổ lớn.
- GV yêu cầu HS trình bày.
- GV theo dõi nhận xét.
* <i><b>Hot ng 3:</b></i> Bài 4:
- Yêu cầu tự làm VT, phát giấy lớn
cho 3 nhóm làm bài
- HDHS nhận xét
Bài 5:
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Cho HS thảo luận nhóm đơi.
- GV mở rộng hơn về sự phân bố
dân c
* Làm việc cả lớp.
<i>- Sau cuộc phản công Tơn Thất</i>
<i>Thuyết đã làm gì?</i>
<i>- Nêu những cuộc khởi nghĩa</i>
<i>tiêu biểu của phong trào Cần</i>
<i>Vương?</i>
-GV chốt ý =>Bài học
<b>4. Củng cố:</b>
<b>5. Dặn dò:</b> - NhËn xÐt- CB: D·y sè tù nhiªn
<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>
<b>MƠN</b> <b>KỸ THUẬT</b> <b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>TÊN BÀI</b> <b> KHÂU THƯỜNG</b> <b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Biết cách cầm kim, cầm vải, lên
kim ,xuống kim khi thêu.
- Biết cách khâu và khâu được các
mũi khâu thường, khâu có thể bị
dùn
- Tìm những dấu hiệu báo cơn
mưa sắp đến, tìm những từ ngữ
tả tiếng mưa va hạt mưa, tả cây
cối, con vật, bầu trời trong bài
Mưa rào, từ đó nắm được cách
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> - Bài mẫu của HS năm trước
- Bộ cắt khâu thêu
- Vở BT tiếng việt T1.
- Những ghi chép của HS khi
quan sát một trận mưa.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b> - KT dụng cụ học tập của HS - Chấm bài tập 2 về kết quả
bảng thống kê.
- Ghi điểm
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> <b>* Quan sát ,nhận xét</b>
- HS quan sát bài mẫu của lớp
trước và nhận xét theo nhóm
* <b> Luyện tập:</b>
Bài 1:GV yêu cầu HS đọc yêu
cầu BT1.
- Đại diện các nhóm nêu nhận xét theo nhóm.
- Hồn thành BT1.
- GV nhận xét chốt lại ý đúng.
<i>d/ Tác giả quan sát cơn mưa</i>
<i>bằng những giác quan nào?</i>
- Bằng mắt, bằng tai, bằng xúc
giác và bằng mũi.
* <i><b>Hoạt động 2:</b></i> <b>* Hướng dẫn thao tác kĩ thuật</b>
- GV làm mẫu và hướng dẫn HS
thực hành theo
- HS nhắc lại các bước thực hiện
Bài 2:GV kiểm tra việc chuẩn
bị bài của HS.- Dựa trên kết
quả quan sát, mỗi HS tự lập
dàn ý vào vở bài tập.
- Yêu cầu 2 HS giỏi lập dàn ý
vào giấy khổ to
- GV nhận xét ghi điểm, tuyên
dương bài hay.
<b>4. Củng cố:</b>
<b>5. Dặn dị:</b>
- GV chốt lại tồn bộ nội dung bài
- Hs nêu lại nội dung bài, nhắc lại
các bước thực hiện
- Nhận xét tiết học
- GV nhận xét tiết học
<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>
<b>MƠN</b> <b>LỊCH SỬ</b> <b>TOÁN</b>
<b>TÊN BÀI</b> <b><sub>NƯỚCVĂN LANG</sub></b> <b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> <i><sub>- HS biết được một số sự kiện về</sub></i>
<i>nước Văn Lang</i> : thời gian ra đời,
những nét chính về đời sống vật
chất và tinh thần của người Việt cổ.
-Khoảng 700 năm trước CN nước
Văn Lang, nhà nước đầu tiên trong
lịch sử dân tộc ra đời.
- Người Lạc Việt biết làm ruộng,
ươm tơ, dệt lụa, đúc đồng làm vũ
- Củng cố phép cộng phép
trừ các phân số.
- Chuyển các số đo có hai
tên đơn vị thành các số đo
có một tên đơn vị dưới
dạng hỗn số.
- Giải bài toán tìm một số
khi biết giá trị một phần
của số đó.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> <sub>- Lược đồ B/ Bộ và Bắc Trung Bộ.</sub>
- Phiếu học tập
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b> <sub>- Nêu các bước sử dụng bản đồ</sub>
- GV nhận xét.
- Gọi 3 HS lên bảng làm BT ra
thêm về nhà.
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> <sub>- GV treo lược đồ Bắc Bộ và</sub>
Bắc Trung Bộ, vẽ trục thời
gian.
* <b>HD học sinh làm bài tập</b>:
- GV giới thiệu trục thời gian Bài 1: Yêu cầu HS nêu lại cách
cộng các phân số khác mẫu số.
VD : Bài 2
- Yêu cầu HS làm câu b, c.
- Dựa vào kênh hình và kênh
chữ SGK, xác định địa phận
của nước Văn Lang trên bản
đồ và xác định thời điểm ra đời
trên trục thời gian ?
Bài 3 Yêu cầu HS đọc bài 3, nêu
yêu cầu đề bài. Để tìm và
khoanh đúng kết quả, chúng ta
phải làm gì?
* <i><b>Hoạt động 2:</b></i> Bài 4Yêu cầu HS đọc đề nêu
cách làm.
- GV phát phiếu học tập cá
nhân : Khung sơ đồ - Tiến hành làm bài vào vở.
- GV nhận xét, tóm ý : Đứng
đầu nhà nước có vua gọi là …
* <i><b>Hoạt động 3:</b></i> Bài 5Yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV cho HS đọc phần “Dựa
vào ” đến hết. Hỏi: đề bài cho biết gì? Yêu cầutìm gì?
- Đọc kênh chữ, xem kênh
hình, điền nội dung vào các cột
cho hợp lí ?
- Em hiểu câu 3/10 quãng đường
12 km là thế nào?
-HS trình bày cách thực hiện
<b>4. Củng cố:</b> <sub>- Đánh giá tiết học</sub> - GV nhận xét, bổ sung
<b>5. Dặn dò:</b> <sub>- Về trả lời câu hỏi SGK/14</sub> - GV nhận xét chung tiết học.
<i>Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2009</i>
<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>
<b>MƠN</b> <b>TỐN</b> <b>TẬP ĐỌC</b>
<b>TÊN BÀI</b> <b>DÃY SỐ TỰ NHIÊN</b> <b>LÒNG DÂN( tt)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> <i>Giúp HS :</i>
- Bước đầu nhận biết số tự nhiên
và dãy số tự nhiên và nêu được
một số đặc điểm của dãy số tự
nhiên.
- Biết đọc đúng ngữ điệucác
câu hỏi,kể,cảm, khiến, biết ngắt
giọng Giọng đọc thay đổi linh
hoạt, phù hợp với tính cách
từng nhân vật.
- Nắm được nội dung: Ca ngợi
mẹ con dì Năm anh dũng, mưu
trí trong cuộc đấu trí để lừa
giặc, cứu cán bộ Cách mạng.
Tấm lòng son sắt của người
dân Nam Bộ đối với cách
mạng.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> - Vẽ sẵn tia số (như SGK) vào
bảng phụ.
- Bảng phụ viết sẵn đoạn kịch
cần đọc diễn cảm.
- Vài đồ vật dùng để diễn kịch.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
Năm
700
TCN
Năm
500
TCN
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b> <b>- </b>Kiểm tra bài về nhà của HS
* GV nhận xét, chữa bài.
- GV yêu cầu HS phân vai đọc
diễn cảm vở kịch Lòng
dân(đoạn đầu).
- GV nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> <b>a. Giới thiệu số tự nhiên và dãy</b>
<b>số tự nhiên :</b>
<b>*Luyện đọc:</b>
GV gợi ý cho HS nêu VD một vài
số đã học.
- GV yêu cầu 1 HS đọc phần
tiếp của vở kịch.
- Sau đó GV chỉ vào các số HS
cho VD và nêu : “Các số 16, 19, 1,
10, 1999 … là các số tự nhiên”
- GV phân đoạn
- GV hướng dẫn HS viết lên bảng
các số TN theo thứ tự từ bé đến
lớn bắt đầu từ số0.
- HS nêu lại đặc điểm của dãy số
vừa viết.
- GV hướng dẫn HS đọc câu, từ
khó.
- GV giới thiệu : Tất cả các số tự
nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé
đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên.
- GV dán 2 băng giấy viết lần lượt
từng dãy số rồi cho HS nhận xét
dãy số nào là dãy số tự nhiên.
- GV cho HS quan sát hình vẽ tia
* <i><b>Hoạt động 2:</b></i> <b>b. Giới thiệu một số đặc điểm</b>
<b>của dãy số tự nhiên.</b>
<b>Tìm hiểu bài:</b>
- GV yêu cầu HS hoạt động cả
lớp theo sự điều khiển của lớp
phó học tập.
- GV hướng dẫn HS tập nhận xét
đặc điểm của dãy số TN :
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 …
<b>- Hs dọc </b>thầm từng đoạn
vàvkết hợp TLCH
- GV hướng dẫn HS nhận xét về 2
số liên tiếp nhau trong dãy số tự
nhiên.
- Sau mỗi câu trả lời của HS
,GV dừng lại bổ sung( nếu cịn
thiếu sót).
* <i><b>Hoạt động 3:</b></i> - GV nhắc lại tất cả đặc điểm của
dãy số tự nhiên.<i>* GV giảng thêm :</i>
Về số chẵn, số lẻ
<b>B3 Thi đọc diễn cảm:</b>
<b>c. Thực hành :</b>
<i>* Bài 1 :</i>- GV hướng dẫn làm
miệng
- GV yêu cầu HS cử đại diện
phân vai đọc diễn cảm giữa
các tổ.
cách tìm số tự nhiên liền trước.
<i>* Bài 3 :</i>- HS làm vở.
GV nhận xét.
- HS cử đại diện phân vai đọc
diễn cảm giữa các tổ.
<i>* Bài 4 :</i>GV gọi HS nhắc lại đặc
điểm số chẵn, số lẻ.
- GV nhận xét tun dương tổ
có giọng đọc hay nhất.
- Trị chơi : GV hướng dẫn HS thi
đua điền kết quả đúng.
<b>4. Củng cố:</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
- Gọi 1 HS nêu lại các đặc điểm
của dãy số tự nhiên.
Hỏi: - Qua bài này cho ta biết
được điều gì?
- GV nhận xét tiết học.
<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>
<b>MƠN</b> <b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b> <b>TOÁN</b>
<b>TÊN BÀI</b> <b>TỪ ĐƠN, TỪ PHỨC</b> <b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> 1. Hiểu được sự khác nhau giữa
tiếng và từ : tiếng dùng để tạo nên
từ, còn từ dùng để tạo nên câu.
Tiếng có thể có nghĩa hoặc khơng
có nghĩa, cịn từ bao giờ cũng có
nghĩa.
2. Phân biệt được từ đơn và từ
phức.
3. Bước đầu làm quen với từ điển,
- Củng cố về phép nhân, phép
chia các phân số.
- Tìm thành phần chưa biết
của phép tính.
- Đổi số đo hai đơn vị thành
số đo một đơn vị dưới dạng
hỗn số.
- Giải bài toán có liên quan
đến tính diện tích các hình.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> - Giấy khổ to. - Hình vẽ bài tập 4 trên bảng
phụ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b> - 1 HS làm lại BT1/23 (a)
- GV nhận xét.
- 2 HS lên bảng làm bài tập 3
vở BT .
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> <b>*Phần nhận xét :</b> <b>* Thực hành luyện tập:</b>
- HS đọc yêu cầu của đề
bài.-Hãy chia các từ trong câu thành 2
loại ?
- Theo em, tiếng dùng để làm gì ?
Từ dùng để làm gì ?
Bài 1- Yêu cầu HS nêu cách
nhân và chia hai phân số.
- GV cho HS hoạt động theo nhóm
đơi, thảo luận.
Câu 1 : Cho đại diện nhóm báo
cáo kết quả thảo luận. HS nhận xét
bổ sung, GV chốt lại ý đúng
- Muốn nhân hay chia hai hỗn
số ta thực hiện những bước
nào?
Câu 2 : GV cho HS thảo luận - Cho 4 em lên bảng tính.
- GV cho đại diện nhóm trình bày
kết quả. Nhận xét, bổ sung.- GV
chốt ý hoàn chỉnh.
- GV nhận xét chung
* <i><b>Hoạt động 2:</b></i> <b>3) Phần ghi nhớ :</b>
- Hỏi : Tiếng dùng để làm gì ?
Bài2
- Yêu cầu HS đọc đề, nêu yêu
cầu đề.
- Thế nào gọi là từ đơn ? Từ
phức ?
- HS nêu Muốn tìm số hạng
chưa biết ta làm thế nào?
- Từ dùng biểu thị và cấu tạo điều
gì ?- GV chốt ý lên bảng.
Yêu cầu HS tiến hành làm bài.
- GV theo dõi nhận xét.
* <i><b>Hoạt động 3:</b></i> <b>4) Phần luyện tập :</b>
<i>* Bài 1 : </i>HS nêu yêu cầu của đề
bài.
Bài 3
- Cho HS đọc đề bài, đọc mẫu,
nhận xét các bước thực hiện
của mẫu.
- GV cho HS hoạt động theo nhóm
đơi, thực hiện trên giấy.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung ý hoàn
chỉnh. GV chốt ý.
Bài4
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề
bài.
<i>* Bài 2 : </i>HS đọc và giải thích rõ
yêu cầu của BT- Cho HS thảo luận
theo nhóm 4 : Tra tự điển để tìm
ra.
GV treo tranh, HS quan sát,
nhận xét hình vẽ
- Cả lớp nhận xét, bổ sung. GV
chốt ý.
- Để khoanh vào đúng chữ
trước câu đúng, ta phải tiến
hành những bước nào?
<i>* Bài 3 : </i>Cho HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài nêu
miệng kết quả.
- GV chốt ý, tuyên dương.
là từ đơn? Từ phức ?
<b>5. Dặn dò</b> <i>Bài sau : MRVT : Nhân hậu-Đồn</i>
<i>kết.</i>
<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>
<b>MƠN</b> <b>ĐỊA LÝ</b> <b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>TÊN BÀI</b> <b>MỘT SỐ DÂN TỘC Ở HOÀNG</b>
<b>LIÊN SƠN</b> <b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Nêu được tên một số dân tộc ít
người ở Hoàng Liên Sơn: Thái,
Mơng , Dao..
Biết được Hồng Liên Sơn là nơi
dân cư tập trung thưa thớt.Sử
- Luyện tập sử dụng đúng chỗ
một số nhóm từ đồng nghĩa khi
viết câu văn, đoạn văn.
- Biết thêm một số tục ngữ,
thành ngữ có chung ý nghĩa;
nói về tình cảm của người Việt
đối với quê hương, đất nước.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> <sub>- Bản đồ hành chính Việt Nam và</sub>
bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Tranh, ảnh vùng Hoàng Liên Sơn
- Vở bài tập TV tập 1.
- Bút dạ, giấy khổ to làm bài
tập2, 3.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b> <sub>- Viết về các nội dung đã được học</sub>
về Hoàng Liên Sơn.
- 2 HS lên bảng làm bài tập 3
vở BT .
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> <sub>- Yêu cầu HS quan sát tranh ảnhvề</sub>
hoạt động sản xuấtở Hoàng Liên
Sơn và trả lời câu hỏi theo nhóm :
Bài 1:-Yêu cầu 1 HS đọc BT 1.
Mở SGK quan sát tranh, hoàn
thành BT1 ở VBT.
- GV nhận xét , tuyên dương
những HS điền chính xác.
- Đại diện các nhóm trả lời. Cả lớp
theo dõi- Nhận xét . Những từ lần lượt điền<b>xách, vác, khiêng, kẹp.</b> <b>: đeo,</b>
* GV kết luận : Bài 2 : Yêu cầu 1 HS đọc bài 2.
- GV phát phiếu bài tập giao
việc cho HS thực hiện bài tập
theo nhóm.
- HS lên bảng chỉ trên bản đồ - GV nhận xét kết quả bài làm
của các nhóm.
- GV nhận xét. Hỏi: Ý nào có thể giải thích
chung cho cả 3 câu trên?
* <i><b>Hoạt động 2:</b></i> <i><b><sub>* Hoạt động 2 : </sub></b></i><sub>Chè và cây ăn quả</sub>
ở Hoàng Liên Sơn Yêu cầu HS tiến hành làm bài.
trên, theo em Hoàng Liên Sơn phù
hợp trồng các loại cây nào ?
- GV theo dõi nhận xét.
Bài 3 - GV cho HS đọc yêu cầu
- Nêu yêu cầu của bài tập
- Nhận xét câu trả lời của HS.
* GV kết luận. - GV nhắc HS viết màu sắc của
những sự vật có trong bài thơ
và cả những sự vật ở ngoài.
- Yêu cầu HS quan sát hình 1,2 và
làm theo các yêu cầu sau : - Yêu cầu HS làm bài vào vở.- GV nhận xét bài làm của HS .
- Hỏi : Em có nhận xét gì về bảng
số liệu trên .
<b>4. Củng cố:</b> <sub>- GV tổng kết bài học bằng sơ đồ.</sub> - GV nhận xét chung tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b> <sub>- Nhận xét tiết học.</sub> - Ra bài tập về nhà:
<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>
<b>MƠN</b> <b>TẬP LÀM VĂN</b> <b>KHOA HỌC</b>
<b>TÊN BÀI</b> <b>KỂ LẠI LỜI NÓI, Ý NGHĨ</b>
<b>CỦA NHÂN VẬT</b>
<b>TỪ LÚC MỚI SINH ĐẾN</b>
<b>TƯỔI DẬY THÌ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> 1. Năm được tác dụng của việc
dùng lời nói và ý nghĩ của nhân
vật để khắc họa tính cách nhân
vật, nói lên ý nghĩa câu chuyện.
2. Bước đầu biết kể lại lời nói, ý
nghĩ của nhân vật trong bài văn kể
chuyện theo hai cách : trực tiếp và
gián tiếp.
- HS biết đặc điểm chung của
trẻ từng giai đoạn: dưới 3 tuổi,
từ 3-6 tuổi, từ 6- 10 tuổi.
- Nắm đặc điểm và tầm quan
trọng của tuổi dậy thì đối với
cuộc đời của mỗi con người.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> - Bốn tờ phiếu khổ to viết nội
dung các BT1,2,3 (phần nhận xét)
- Sáu tờ phiếu khổ to viết nội dung
các BT ở phần luyện tập.
- Bảng phụ ghi sẵn hai cách kể.
- Sưu tầm ảnh của trẻ ở từng
giai đoạn.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b> - Gọi 1 HS nhắc lại gợi ý trong tiết
trước
- Khi phụ nữ có thai nên và
khơng nên làm gì?
- GV nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> <b>* Phần nhận xét :</b> * Khởi động:
<i><b>* Bài tập 1,2 :</b></i>- Cả lớp đọc bài
“Người ăn xin” viết nhanh vào vở
những câu ghi lại lời nói và ý nghĩ
của cậu bé.
- HS phát biểu ý kiến.
<i><b>* Bài tập 3 :</b></i>
- GV treo bảng phụ đã ghi sẵn hai
cách kể lại lời nói, ý nghĩ của ơng
- Các thành viên trong nhóm
đọc thơng tin, gắn thẻ vào mỗi
thông tin . Nhóm nào nhanh,
chính xác nhóm đó thắng.
<b>- Các </b>nhóm thi nhau làm bài
* GV chốt. - GV tuyên dương nhóm thắng.
- Tác giả dẫn trực tiếp, ngun văn
lời của ơng lão. Do đó các từ xưng
hơ là từ xưng hơ của chính ơng lão
với cậu bé (Cháu – lão)
* Đặc điểm và tầm quan trọng
của tuổi D/ thì.
* <i><b>Hoạt động 2:</b></i> <b>3. Phần ghi nhớ.</b>
- GV nhận xét, tuyên dương. - Cho HS đọc thông tin .
* <i><b>Hoạt động 3:</b></i> <b>4. Phần luyện tập :</b>
<i><b>* Bài tập 1 :</b></i> Hỏi: - Tuổi dậy thì ở con trai
thường xuất hiện khi nào? Có
đặc điểm gì?
- GV nhắc - Tuổi dậy thì ở con gái từ
khoảng bao nhiêu tuổi và có
đặc điểm gì?
- Lời dẫn gián tiếp trước nó có thể
có hoặc thêm các từ rằng, là và
dấu hai chấm.
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
<i><b>* Bài tập 2 :</b></i> * Ở giai đoạn này cũng diễn ra
nhiều biến đổi về tình cảm, suy
nghĩ và mối quan hệ xã hội.
- GV gợi ý
- GV chốt ý. Hỏi: Tại sao nói tuổi dậy thì có
tầm quan trọng đặc biệt của
cuộc đời mỗi con người?
<i><b>* Bài tập 3 :</b></i>
- Hỏi : Em có nhận xét gì về bài
tập 3 và bài tập 2 ?
- Hỏi : Nêu cách tiến hành ?
- GV chốt ý.
<b>4. Củng cố:</b> - Hỏi : Khi kể lại lời nói, ý nghĩ
của nhân vật ta cần chú ý gì ?
- Cho HS mở vở BT trả lời
nhanh BT2,3 .
<b>5. Dặn dò:</b> - Về nhà học thuộc nội dung cần
ghi nhớ. Tìm một lời dẫn trực tiếp,
một lời dẫn gián tiếp trong bài tập
đọc bất kì.
- GV nhận xét tiết học.
<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>
<b>MƠN</b> <b>KHOA HỌC</b> <b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>TÊN BÀI</b> <b>VI TRỊ CỦA VI TA MIN,</b>
<b>CHẤT KHỐNG</b> <b>CHỨNG KIẾN, THAM GIAKỂ CHUYỆN ĐƯỢC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> <i>Sau bài học, HS có thể :</i>
- Kể tên và vai trị của các thức ăn
chứa nhiều vitamin, chất khoáng
và chất xơ
- Xác định nguồn gốc của nhóm
thức ăn chứa nhiều vitamin, chất
khống và chất xơ.
- Kể được một câu chuyện( đã
chứng kiến, tham gia hoặc
được biết qua truyền hình,
phim ảnh hay đã nghe, đã đọc)
về người làm việc tốt góp phần
xây dựng quê hương, đất nước
- Biết trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện đã kể
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> - Hình trang 14,15 SGK
- Giấy khổ to hoặc bảng phụ, bút,
viết và phấn.
- Một số mẫu chuyện về nội
dung trên
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> <b>*Trò chơi thi kể tên các thức ăn</b>
<b>chứa nhiều vitamin, chất khoáng</b>
<b>và chất xơ.</b>
<b>- GV t</b>ổ chức và hướng dẫn.
- HS tham gia trò chơi.
- GV tuyên dương nhóm thắng
cuộc.
*Hướng dẫn HS phân tích đề.
- GV gạch chân những từ ngữ:
+ Một việc làm tốt góp phần
XD quê hương đất nước.
HĐ3 Hướng dẫn HS kể
chuyện theo nhóm.
- GT câu chuyện sắp kể.
- Kể cho nhau nghe chuyện
mình đã chứng kiến.
- GV xuống từng nhóm để nghe
HS kể.
- GV chuyển ý.
* <i><b>Hoạt động 2:</b></i> <b>* Thảo luận về vai trị của</b>
<b>vitamin, chất khống, chất xơ và</b>
<b>nước.</b>
HĐ4 Thi kể chuyện trước lớp.
<b>+ HS </b>Thảo luận về vai trò của
vitamin - Yêu cầu HS thi kê chuyệntheo tổ với 3 đối tượng.
- GV nhận xét tuyên dương
nhóm kể trơi chảy….
- Kể tên một số vitamin mà em
biết. Nêu vai trò của vitamin đó ?
* GV kết luận
* <i><b>Hoạt động 3:</b></i> <b>+ </b>Thảo luận về vai trò của chất
khoáng. - GV nhận xét tiết học.
* GV kết luận :
<b>+TL</b> vai trò của chất xơ và nước. - Về nhà kể lại câu chuyện .
<b>4. Củng cố:</b>
<b>5. Dặn dò:</b> * GV kết luận : - Chuẩn bị bài sau : Tại sao cần ăn
phối hợp nhiều loại thức ăn.
<i>Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2009</i>
<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>
<b>MƠN</b> <b>TOÁN</b> <b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>TÊN BÀI</b> <b>VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG</b>
<b>HỆ THẬP PHÂN</b>
<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> <i>Giúp HS hệ thống hóa một số hiểu</i>
<i>biết ban đầu về :</i>
- Đặc điểm về hệ thập phân.
- Sử dụng 10 kí hiệu (chữ số) để
viết số trong hệ thập phân.
- Giá trị của chữ số phụ thuộc vào
vị trí của chữ số đó trong một số
cụ thể.
1- Qua phân tích bài văn Mưa
rào, hiểu thêm về cách quan sát
và chọn lọc chi tiết trong văn tả
cảnh.
2- Biết chuyển những điều đã
quan sát được về cơn mưa
thành một dàn ý với các ý thể
hiện sự quan sát
nhiên.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> - Bảng phụ kẻ bài 1/20. - Vở BT tiếng việt T1.
- Những ghi chép của HS khi
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> <i><b>* </b></i>Hướng dẫn HS nhận biết đặc
điểm của hệ thập phân.
*<b> Luyện tập:</b>
Bài 1:GV yêu cầu HS đọc yêu
cầu BT1.
- Hãy viết số :
<i>Ba trăm năm mươi hai triệu bốn</i>
<i>trăm bảy mươi mốt nghìn tám</i>
<i>trăm sáu mươi.</i>
- GV giao việc cho HS học tập
theo nhóm.
- Em hãy cho biết tên các hàng,
các lớp của số 352 471 860 từ bé
đến lớn.
- Hoàn thành BT1.
- Vậy trong cách viết số tự nhiên ở
mỗi hàng có thể viết mấy chữ số ?
- GV nhận xét chốt lại ý đúng.
- Cho HS nhắc lại. a/ Những dấu hiệu báo mưa sắp
đến
- GV hướng dẫn đối chiếu kết quả
của HS viết bảng lớp với vở nháp
của HS ở lớp.
Vậy giá trị của mỗi chữ số phụ
thuộc vào gì ?
c/ Những từ ngữ tả con vật, bụi
cây, bầu trời trong và sau trận
mưa.
- Cho HS nhắc lại
- Gọi HS nêu giá trị của chữ số 9 ở
số 999 kể từ phải sang trái.
- GV nêu : Viết số tự nhiên với
các đặc điểm trên được gọi là viết
số tự nhiên trong hệ thập phân.
* <i><b>Hoạt động 2:</b></i> <i><b>* </b></i>Thực hành.
<i>* Bài 1 : </i>GV treo bảng phụ đề bài
(chưa ghi cột)
<i>d/ Tác giả quan sát cơn mưa</i>
<i>bằng những giác quan nào?</i>
- GV đọc số : Tám mươi nghìn
bảy trăm mười hai. Số này gồm
mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy
trăm, mấy chục, mấy đơn vị ?
- Bằng mắt, bằng tai, bằng xúc
giác và bằng mũi.
- Số này gồm mấy nghìn, mấy
trăm, mấy chục, mấy đơn vị ?
- Em hãy viết số gồm 9 triệu, 5
trăm, 9 đơn vị và đọc số này.
- Dựa trên kết quả quan sát,
mỗi HS tự lập dàn ý vào vở .
* <i><b>Hoạt động 3:</b></i> <i>* Bài 2 :</i> - Yêu cầu 2 HS giỏi lập dàn ý
vào giấy khổ to.
- 1 HS đọc đề bài. - GV nhận xét.
- GV cho HS tự làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài. - GV nhận xét ghi điểm, tuyên
<i>* Bài 3 : </i>HS tự làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>4. Củng cố:</b> - Nêu đặc điểm của hệ thập phân ? - GV nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b> - Nhận xét tiết học.
<i>Bài sau : So sánh và xếp thứ tự</i>
<i>các số tự nhiên.</i>
<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>
<b>MƠN</b> <b>LUYỆN TỪ VÀ CẤU</b> <b>TỐN</b>
<b>TÊN BÀI</b> <b>MỞ RỘNG VỐN TỪ </b>
<b>NHÂN HẬU- ĐỒN KẾT</b> <b>ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> <b>- </b>Biết thêm một số thành ngữ, tục
ngữ và từ hán Việt thông dụng về
chủ điểm nhân hậu –đoàn
kết(BT2,3,4)
Biết cách mở rộng vốn từ có tiếng
hiền, tiếng ác(BT1)
- Giúp HS làm được bài tập
dạng tìm hai số khi biết tổng
(hiệu) và tỉ số của hai số đó.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> - Bảng phụ.
- Giấy khổ to, băng dính - Bảng phụ.- Giấy khổ to, băng dính
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b> Gọi HS lên bảng làm bài tập
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> <b>* Hướng dẫn HS tìm hiểu bài :</b>
<i>* Bài 1 : </i>GV ghi bảng. <b>Bài toán 1</b>- Em hãy cho biết bài tốn: HS đọc đề bài.
thuộc dạng tốn gì?
- Cho HS nêu yêu cầu của bài. - HS vẽ sơ đồ bài toán.
- GV giao nhiệm vụ cho . Viết các
từ tìm được vào 2 cột trong băng
giấy : Từ chứa tiếng “hiền”. Từ
chứa tiếng “ác”
- Nhìn vào sơ đồ em nhận biết
được điều gì?
- Cả lớp nhận xét, bổ sung. - Để tìm được hai số đó trước
tiên ta tính gì?
- GV đọc và gạch dưới từng từ ở
từng cột lớp nhận xét.
- GV ghi kết quả tổng số từ tìm
đúng.
- HS lên bảng giải bài tốn.
- HS ghi kết quả tổng số từ tìm
đúng. - Cả lớp nhận xét chung.
* <i><b>Hoạt động 2:</b></i> - HS xếp loại các nhóm theo thứ tự
và tuyên dương.
<i>* Bài 2 : </i>GV ghi bảng.
<b>Bài toán 2</b>: GV chép đề lên
bảng, yêu cầu HS đọc đề , tự
giải bài toán.
- GV theo dõi nhận xét, bổ
sung nếu cịn thiếu sót.
- HS nêu u cầu của đề. <b>Hướng dẫn thực hành:</b>
Bài 1
- Yêu cầu HS đọc đề , nêu các
bước tiến hành giải bài toán.
- GV hướng dẫn HS yếu.
- GV tổng hợp kết quả tổng số từ
tìm đúng. Nhận xét, tuyên dương.
* <i><b>Hoạt động 3:</b></i> <i>* Bài 3 :</i>HS nêu yêu cầu- GV treo
bảng phụ cho cả lớp suy nghĩ,
chọn từ trong ngoặc HS xung
phong lên bảng làm.
- GV theo dõi nhận xét.
<i>Bài 4 : </i>GV ghi bảng. HS nêu yêu
cầu của bài.
GV cho hoạt động cả lớp
- Yêu cầu HS dán bài làm của
nhóm mình lên bảng.
- GV tiêp tục gợi ý cho HS trình
bày lời giải đúng.- GV chốt ý. GV đưa ra bài giải để HS sosánh và sửa chữa vào vở.
<b>4. Củng cố:</b> - Hãy học thuộc 4 thành ngữ, tục
ngữ trong BT4. - GV nhận xét tiết học.- Ra bài tập thêm về nhà.
<b>5. Dặn dò:</b> <i>Bài sau : Từ ghép, từ láy.</i>
<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>
<b>MƠN</b> <b>TẬP LÀM VĂN</b> <b>ĐỊA LÝ</b>
<b>TÊN BÀI</b> <b>VIẾT THƯ</b> <b>KHÍ HẬU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - HS nắm chắt hơn (so với lớp 3)
mục đích của việc viết thư, nội
dung cơ bản và kết cấu thông
thường của một bức thư(ND ghi
nhớ).
- Biết vận dụng kiến thức để viết
những bức thư thăm hỏi, trao đổi
thông tin mụcIII.
- HS trình bày được đặc
điểmchính của khí hậu ở nước
ta: khí hậu nhiệt đới ẩm gió
mùa.
- Chỉ ranh giới khí hậu
bắc-nam( dãy núi bạch mã trên bản
đồ)
- Nhận biết được bảng số liệu
khí hậu ở mức độ đơn giản.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> - Bảng phụ để viết đề văn (phần
luyện tập)
- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt
Nam.
- Tranh ảnh một số hậu quả do
lũ lụt, hạn hán gây ra.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b> Hỏi : Khi kể lại lời nói và ý nghĩ
nhân vật ta cần lưu ý gì ?
- 2 HS lần lượt trả lời.
- Địa hình nước ta có đặc điểm
gì? Nêu một số đồng bằng lớn
ở nước ta?
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> <b>* Phần nhận xét </b>
- Hỏi : Bạn Lương viết thư cho
*<b>Nước ta có khí hậu nhiệt đới</b>
<b>gió mùa</b>.
-GV chia HS thành 3 nhóm
quan sát quả địa cầu và tìm
hiểu SGK để hồn thành phiếu
bài tập.
1. Người ta viết thư để làm gì ? - Yêu cầu 2 nhóm gắn phiếu
lên bảng.
Trong bức thư, ngồi lời chào hỏi,
bạn Lương có nêu mục đích viết
thư khơng ?
- Đại diện nhóm trình bày kết
quả thảo luận phiếu BT.
Bạn thăm hỏi tình hình gia đình và
địa phương của Hồng như thế
nào ? Bạn thông báo sự quan tâm
của mọi người với nhân dân vùng
lũ lụt như thế nào ?
- Yêu cầu các nhóm khác bổ
sung.
2. Để thực hiện mục đích trên, một
- GV chốt ý:
3. Qua bức thư đã đọc, em thấy
một bức thư thường mở đầu và kết
thúc như thế nào ?
* <i><b>Hoạt động 2:</b></i> <b>*Phần ghi nhớ. </b>HS đọc nhiều
lần phần ghi nhớ
* <b>Khí hậu các miền có sự</b>
<b>khác nhau</b>( làm việc cả lớp)
* <i><b>Hoạt động 3:</b></i> <b>* Phần luyện tập :</b>
<i><b>a) Tìm hiểu đề :</b></i>
- Hỏi : Đề bài yêu cầu em viết thư
cho ai?
- GV nhận xét . Chốt ý dúng
- Hỏi : Đề bài xác định mục đích
viết thư để làm gì ?
GV gạch dưới các từ ngữ quan
trọng.
- HS đọc lại nhiều lần
- Hỏi : Thư viết cho bạn cùng tuổi,
cần dùng từ xưng hô như thế nào ?
* <b>Ảnh hưởng của khí hậu:</b>
- Hỏi : Cần thăm hỏi bạn những
gì ?
- Cho HS thảo luận theo nhóm
6 nêu những thuận lợi và khó
khăn của khí hậu gió mùa đến
đời sống sản xuất của nhân dân
ta.
- Hỏi : Cần kể cho bạn những gì
về tình hình ở lớp, ở trường hiện
này ?
- Đại diện các nhóm trình bày
- Hỏi : Nên chúc bạn, hứa hẹn điều
gì ?
- GV chốt ý:
<i><b>b) HS thực hành viết thư.</b></i>
- GV chấm chữa một số bài làm
của HS.
<b>4. Củng cố:</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
- Hỏi : Một bức thư cần có những
nội dung nào ?
- Nhận xét, biểu dương những em
viết thư hay.
- GV nhận xét chung tiết học,
tuyên dương những nhóm, cá
nhân học tốt.
<i>Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2009</i>
<b> </b>
<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>
<b>MƠN</b> <b>TẬP ĐỌC</b> <b>ĐẠO ĐỨC</b>
<b>TÊN BÀI</b> <b>MỘT NGƯỜI CHÍNH TRỰC</b> <b>CĨ TRÁCH NHIỆM VỀ </b>
<b>VIỆC LÀM CỦA MÌNH ( tt )</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> 1. Biết đọc phân biệt lời của nhân
vật, thể hiện rõ sự chính trực, ngay
thẳng của Tơ Hiến Thành.Bước
2. Hiểu nội dung ý nghĩa truyện :
Ca ngợi sự chính trực, thanh liêm,
tấm lịng vì dân vì nước của Tô
Hiến Thành – vị quan nổi tiếng
cương trực ngày xưa.
- Khi làm việc gì sai biết nhận
và sửa lỗi.
Biết xử lí tình huống ở BT3.
- Biết ra quyết dịnh và kiên
định bảo vệ ý kiến đúng của
mình.
- Có tháí độ đúng dắn đối với
những việc làm của mình.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> - Tranh minh họa bài đọc. Thêm
tranh ảnh đền thờ Tô Hiến Thành
ở q ơng (nếu có)
- Băng giấy (hoặc bảng phụ) viết
câu, đoạn thư cần hướng dẫn HS
đọc.
- Phiếu bài tập
- Dụng cụ đóng vai
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b> - Người ăn xin
- Gv nhận xét.
- Hs kể cho nhau nghe về
những bạn gương mẫu trong
lớp.
<b>3. Bài mới:</b> - GV giới thiệu bài và ghi đề.
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> <b>*</b><i><b> Luyện đọc </b></i><b>:</b> <b>* Xử lí tình huống BT3</b>
- GV chia lớp ra 3 nhóm mỗi
nhóm xử lí 1 tình huống trong
bài tập 3.
- 1 HS đọc mẫu.
- GV gọi HS đọc nối tiếp nhau 3
đoạn (2 lượt).
- Đại diện các nhóm trình bày
kết quả
- GV cho HS đọc nhóm đơi. HD
đọc từ, câu khó.
- GV kết luận
- GV hướng dẫn HS đọc. GV đọc
* <i><b>Hoạt động 2:</b></i> <i><b>b) Tìm hiểu bài :</b></i> <b>* Tự liên hệ bản thân:</b>
- Yêu cầu HS nêu những ưu
điểm và khuyết điểm mà các
em đã trải qua trong thực tế
cuộc sống của mình.
- HS đọc thầm đoạn văn và trả lời
câu hỏi.
+Khi thể hiện tốt em cảm thấy
trạng thái thế nào?
- Nêu nội dung câu chuyện ?
* <i><b>Hoạt động 3:</b></i> <i><b>c) Hướng dẫn đọc diễn cảm :</b></i> + Chưa chịu trách nhiệm với
những việc làm chưa tốt em
cảm thấy ra sao?
- GV hướng dẫn. Đọc mẫu gợi ý
để HS thể hiện được giọng đọc
hợp nội dung bài.
- GV treo băng giấy ghi đoạn 3.
Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn
văn theo cách phân vai (Thái hậu,
* Như vậy các em thấy người
như thế nào là có trách nhiệm?
<b>4. Củng cố:</b> - Nêu nội dung câu chuyện ?
<b>5. Dặn dò:</b> - GV nhận xét chung về tiết học
<i>Bài sau : Tre Việt Nam</i>
<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>
<b>MƠN</b> <b>TỐN</b> <b>TẬP ĐỌC</b>
<b>TÊN BÀI</b> <b>SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ</b>
<b>CÁC SỐ TỰ NHIÊN</b> <b>NHỮNG CON SẾU BẰNG GIẤY</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> <i>Giúp HS bước đầu hệ thống hóa</i>
<i>một số hiểu biết ban đầu về :</i>
- Cách so sánh hai số tự nhiên.
- Xếp thứ tự của các số tự nhiên.
- Đọc trơi chảy, lưu lốt tồn
bài. Đọc đúng tên người , tên
địa lí nước ngồi.
- Nội dung: Tố cáo tội ác chiến
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> - Bảng cấu tạo hàng và lớp sgk. - Tranh minh hoạ SGK.
- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn
đoc diễn cảm.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b> - Đọc số - Viết số có nhiều chữ số
* GV nhận xét, ghi điểm.
- 2 nhóm phân vai đọc vở lịch
Lịng dân theo từng phần. 1 em
trong nhóm nêu ND vở kịch.
- GV nhận xét ghi điểm
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> <i><b>* </b></i>Hướng dẫn HS nhận biết cách so
sánh hai số tự nhiên. * - GV ghi bảng: 100.000 người,<b> Luyện đọc:</b>
Xa- da- cô xa- xa- ki, Hi -
rô-si- ma, Na- ga- da- ki.
- GV hướng dẫn cách đọc.
- Yêu 1 HS giỏi đọc toàn bài.
khác nhau để so sánh. - GV hướng dẫn đọc từ khó,câu khó.
* <i><b>Hoạt động 2:</b></i> *<b> Tìm hiểu bài</b>: Xa- da- cơ bị
nhiễm phóng xạ từ khi nào?
- Yêu cầu 1 HS đọc 3 đoạn đầu
trả lời câu hỏi.
* GV chốt ý :
Nếu hai số có chữ số bằng nhau
thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng
một hàng kể từ trái sang phải.
- GV bổ sung
- Cho HS nhắc lại. - Yêu cầu HS đọc đoạn 3, trả
lời câu hỏi2.
* GV chốt lại các cách so sánh 2
số tự nhiên. - Nếu được đứng trước tượngđài em sẽ nói gì với Xa-
da-cô?
Yêu cầu 4 HS đọc nối tiếp nhau
nêu ý mỗi đoạn
* <i><b>Hoạt động 3:</b></i> <i><b>* HĐ3 : </b></i>Tổ chức trò chơi “Ai
nhanh hơn”
<i>* Bài 1,2 : </i>HS làm vở
- GV chữa bài.
<i>* Bài 3 : </i>HS đọc đề bài.
- Gọi 1 HS làm miệng câu a, 1 HS
đọc miệng câu b, 1 HS đọc câu c.
- GV nhận xét
* <b>Luyện đọc diễn cảm</b>:
- Yêu cầu HS đọc diễn cảm
đoạn 3.
Thi đọc diễn cảm giữa 3 tổ.
-GV nhận xét
<b>4. Củng cố- dặn dò</b> - Em hãy nêu cách so sánh hai số
tự nhiên?
hoặc từ lớn đến bé ?
<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>
<b>MƠN</b> <b>ĐẠO ĐỨC</b> <b>TỐN</b>
<b>TÊN BÀI</b> <b>VƯỢT KHĨ </b>
<b>TRONG HỌC TẬP</b> <b>BỔ SUNG VỀ GIẢI TỐNƠN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> <i>HS biết :</i>
<b>- </b>Biết được vượt khó trong học tập
giúp em học tập tiến bộ
-Có ý thức vượt khó vươn lên
tronh học tập
- Yêu mến noi theo những tấm
gương HS nghèo vượt khó
- HS làm quen với một dạng
quan hệ về tỉ lệ đại lượng này
tăng bao nhiêu lần thì đại
lượng tương ứng giảm đi bấy
nhiêu lần
- Biết cáchgiải toán có liên
quan
đến quan hệ tỉ lệ đó bằng 2
cách: “tìm về đơn vị” hoặc “
tìm tỉ số”.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> <i><b>* </b></i>Thảo luận nhóm
- Cho HS nêu yêu cầu BT2/SGK *- GV kẽ sẵn bảng VD a. .<b> Ơn tập</b>
- GV chia nhóm 2, giao nhiệm vụ
thảo luận nhóm. HS lần lượt điền quãng đườngđi được 1 giờ, 2 giờ, 3 giờ
- GV nhận xét, bổ sung.
GT bài toán: GV ghi bài toán
lên bảng.
- GV kết luận, tuyên dương nhóm
có cách giải quyết hay. - GV nhận xét, bổ sung.
* <i><b>Hoạt động 2:</b></i> - Cho HS nêu BT3/SGK GV tóm ý
*<b> Luyện tập</b>:
- GV giải thích u cầu bài tập cho
HS thảo luận nhóm đơi.
- GV kết luận, tuyên dương những
HS biết vượt khó khăn …
* <i><b>Hoạt động 3:</b></i> - GV nêu BT4, giải thích yêu cầu
BT. - Bài1 Yêu cầu HS đọc đề, thảoluận xem bài này giải theo PP
nào?
Bài3 Cho HS đọc bài toán.nêu
đề bài cho biết gì? Yêu cầu
chúng ta làm gì?
- HS nêu cách giải. Chọn giải
một trong2 cách.
* GV kết luận : Các em cần thực
hiện tốt những biện pháp khắc
phục khó khăn đã đề ra để học tốt.
<b>4. Củng cố:</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
<i><b>* Hoạt động tiếp nối</b></i>
- Cho HS nhắc lại ghi nhớ- GV
đánh giá tiết học
- Yêu cầu HS HS nêu lại các
cách có thể áp dụng giải tốn.
- GV tuyên dương những HS
học tập tốt.a
<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>
<b>MễN</b> <b>M NHC</b> <b>M NHC</b>
<b>TấN BI</b> <b>Ôn tập 3 bài hát và ký</b>
<b>hiệU ghi nhạc </b>
<b>ó hc lp 3</b>
<b>ụn tập một số bàI hát</b>
<b>đã học</b>
<b>I. MỤC TIấU:</b> - Học sinh ôn tập, nhớ lại một số
bài hát đã học ở lớp 3.
- Nhớ một số ký hiệu ghi nhạc đã
học.
- H\S trình bày các bài hát đã
học; <i>Quốc ca việt nam, Em u</i>
<i>hồ bình, Chúc mừng, Thiếu</i>
<i>nhi thÐ giíi liªn hoan.</i> - H¸t kÕt
hợp gõ đệm theo phách , theo
nhịp hoặc theo tiết tấu lời ca.
tập trình bày các bài hát đã học
theo tổ , nhóm , cá nhân.
- Tạo không khí học tập vui tơi,
sôi nổi từ tiết học đầu tiên trong
chơng trình âm nhạc l5.
<b>II. CHUN B:</b> - Giáo viên: nhạc cụ, bảng ghi các
ký hiệu nhạc.
- Häc sinh: Thanh phách, sách
giáo khoa, bảng con, phấn.
- Giỏo viên : SGK, đồ dùng học
môn.
- Học sinh: SGK, đồ dùng học
tập
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> <i><b>*Ôn ba bài hát đã học ở lớp3:</b></i>
- Giáo viên chọn 3 bài hát đã học ở
lớp 3 cho học sinh ôn lại. Yêu cầu
học sinh kể tên những bài hát đã
học lp 3.
- Giáo viên bắt nhịp cho học sinh
ôn lần lợt từng bài và sửa sai cho
học sinh.
-Nhận xét,tuyên d¬ng.
<b>*Ơn tập một số bài hát đã học</b>
1. <i>Qc ca ViÖt Nam</i>
- Cả lớp đứng nghiêm hát Quốc
ca Việt Nam.
2. <i>Em yêu hoà bình</i>
-Cả lớp hát bài Em yêu hoà
bình kết hợp gõ phách
* <i><b>Hot ng 2:</b></i> <i><b>ễ</b><b>n mét sè ký hiƯu ghi nh¹c</b></i>
ở lớp 3 các em đã đợc học những
ký hiệu ghi nhạc nào ? Em biết
những hình nốt nhạc no
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng
học sinh.
Bài 2 gọi học sinh lên bảng viết
- Giáo viên nhận xét, chữa và
tuyên dơng học sinh.
3. <i>Chúc mừng</i>
- Bµi chóc mõng lµ nhạc nớc
nào?
-Tng t trình bày bài Chúc
mừng, GV đánh giá.
4. <i>ThiÕu nhi thÕ giíi liªn hoan</i>
- cả lớp hát bµi thiÕu nhi thế
giới liên hoan .
<b>4. Cng c:</b>
<b>5. Dn dũ:</b>
- Giáo viên bắt nhịp cho học sinh
hát bài Bài ca đi học.
- NhËn xÐt giê häc
- Dặn dị: Về nhà ơnlại các bài hát
đã ôn
-GV bắt nhịp cho hs hát ôn một
trong các bài hát đã học.
-Gäi tõng nhãm lªn biĨu diƠn
tríc lớp.
- Nhận xét,tuyên dơng.
<i>Th ba ngày 15 tháng 9 năm 2009</i>
<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>
<b>MƠN</b> <b>KHOA HỌC</b> <b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>TÊN BÀI</b> <b>TẠI SAO CẦN ĂN PHỐI HỢP</b>
<b>NHIỀU LOẠI THỨC ĂN?</b>
<b>TỪ TRÁI NGHĨA</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> <i>Sau bài học, HS có thể :</i>
- Biết phân loại thức ăn theo
nhóm chất dinh dưỡng
- Biết được để có sức khoẻ tốt thì
phải ăn phối hợp nhiều loại thức
ăn và thường xuyên thay đổi món.
- Nói tên nhóm thức ăn cần ăn đủ,
ăn vừa phải, ăn có mức độ, ăn ít và
ăn hạn chế ở tháp dinh dưỡng.
-Bước đầu hiểu thế nào là từ
trái nghĩa, tác dụng của từ trái
nghĩa khi đặt cạnh nhau.
- Nhận biết từ trái nghĩa trong
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> - Hình trang 16,17 SGK.
- Các tấm phiếu ghi tên hay tranh
ảnh các loại thức ăn.
- Sưu tầm các đồ chơi bằng nhựa
như gà, cá, tôm, cua …
- Vở BT tập1.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> <b>* Thảo luận về sự cần thiết phải</b>
<b>ăn phối hợp.</b>
<b>+</b>Thảo luận theo nhóm- Nhắc lại
tên một số thức ăn mà các em
thường ăn.
<b>* Phần nhận xét</b>
Bài tập 1: Cho HS đọc đoạn
văn, nêu những từ in đậm.
Thảo luận giải thích từ: chính
nghĩa, phi nghĩa.
- GV nhận xét chốt ý đúng.
Bài 2: GV yêu cầu HS đọc BT,
nêu yêu cầu đề bài
- Thảo luận tìm từ trái nghĩa.
- GV nhận xét chốt ý đúng
* <i><b>Hoạt động 2:</b></i> <b><sub>* Làm việc với SGK tìm hiểu</sub></b>
<b>tháp dinh dưỡng cân dối.</b>
<b>* Luyện tập</b>:
<b>+ Bước 1 : </b>Làm việc cá nhân. Bài tập1/ GV chép BT1 lên
bảng. HS đọc nêu yêu cầu đề.
- GV yêu cầu HS nghiên cứu
“Tháp dinh dưỡng cân đối trung
bình cho một người một tháng”
trang 17/SGK.
HS làm bài cá nhân vào vở
đơi.
- Hãy nói tên các nhóm thức ăn :
Cần ăn đủ
Ăn vừa phải …
Bài tập 2 HS làm việc cá nhân.
- HS đọc đề , suy nghĩ làm bài.
- GV chép BT lên bảng, HS lần
lượt lên điền.
- GV nhận xét, bổ sung.
* <i><b>Hoạt động 3:</b></i> <b>+ Bước 3 : </b>Làm việc cả lớp
- GV tổ chức cho HS báo cáo kết
quả làm việc theo cặp dưới dạng
đố nhau.
Bài tập 3 HS thảo luận theo
nhóm tìm nêu.
- GV nhận xét, bổ sung.
* GV kết luận - 3 em lên bảng trình bày.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>4. Củng cố:</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
<b>* </b>Dặn HS nên ăn uống đủ chất
<b>MƠN</b> <b>TỐN </b> <b>MỸ THUẬT</b>
<b>TÊN BÀI</b> <b>LUYỆN TẬP</b> <b>VẼ THEO MẪU KHỐI HỘP</b>
<b>VÀ KHỐI CẦU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> <i>- Giúp HS bước đầu hệ thống hóa</i>
<i>một số hiểu biết ban đầu về :</i>
- Biết so sánh các số tự nhiên.
- Bước đầu làm quen dạng: x<
5,2< x <5 với x là số tự nhiên
- Hiểu đặc diểm hình dạng
chung của mẫu vẽ, hình dáng
của từng vật mẫu.
Biết cách vẽ hìng khối hộp và
khối cầu.
Vẽ được khối hộp và khối cầu
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> - Bảng phụ. - Bài vẽ của HS năm trước
- Vật thật: khối hộp và khói cầu
Dụng cụ mơn học
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> <b>* Bài 1 : </b>1 HS đọc đề
- GV cho HS làm bài vào vở
- GV nhận xét, chữa bài
<b>* Quan sát, nhận xét</b>
<b>- GV</b> giới thiệu một số bài vẽ
của Hs năm trước cho HS quan
sát, nhận xét theo nhóm
Đại diện các nhóm trình bày
trước lớp
* <i><b>Hoạt động 2:</b></i> <b>* Bài 3 : </b>HS tự làm bài vào vở. <b>* Hướng dẫn cho HS vẽ mẫu</b>
<b>* Bài 4 : </b>1 HS đọc đề bài.
a) x < 5
- GV hướng dẫn HS đọc
GV nêu : Tìm số tự nhiên x, biết x
bé hơn 5.
Cho HS quan sát mẫu và Hd
cho HS cách vẽ về bố cục, hoạ
tiết, đặc biệt là chú ý cách vẽ
khối hộp và khối cầu
- Vậy x là những số nào ?
- GV chữa bài. - HS thực hành vẽ
b) 2 < x < 5
- GV nhận xét, chữa bài
<b>4. Củng cố:</b> - Cho biết cách so sánh 2 số tự
nhiên.
- GV thu bài Hs lại chấm, phân
loại, nhận xét
<b>5. Dặ dò:</b> - Nhận xét tiết học
<i>Bài sau : Yến, tạ, tấn</i>
<b>MƠN</b> <b>CHÍNH TẢ</b> <b>KHOA HỌC</b>
<b>TÊN BÀI</b> <b>TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH</b> <b>TỪ TUỔI VỊ THÀNH NIÊN</b>
<b>ĐẾN TUỔI GIÀ</b>
trình bày đúng 10 dòng đầu của
bài thơ đầu của bài và trình bày
bài CT “Truyện cổ nước mình”
sạch sẽ.
2. Làm đúng bài tập 2a,2b
-Nêu được các giai đoạn phát
triển của con người từ tuổi vị
thành niên, tuổi trưởng thành,
tuổi già.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> - Bảng phụ có ghi sẵn nội dung bài
tập 2a chưa điền.
- Thông tin và hình SGK.
- Sưu tầm ảnh người lớn ở các
lứa tuổi khác nhau và làm các
ngành nghề khác nhau.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> <b>*Hướng dẫn chính tả :</b> Tìm hiểu bài:
B1/ Nêu các đặc điểm của từng
lứa tuổi.
- 3 HS đọc lại đoạn viết chính tả.
Cả lớp nhớ lại bài
- Hỏi : Vì sao tác giả lại yêu
truyện cổ nước mình như vậy ?
- VD : Những từ có phụ âm đầu
r/d/gi (rồi, dù, rặng …) hoặc vần
ân/âng (nhân, chân, nhận …)
- Cho HS nói lại cách trình bày thể
thơ lục bát.
B2/ Chơi " Ai nhanh- ai đúng"
- GV chia lớp ra làm 3 nhóm,
Yêu cầu quan sát hínhGK cho
biết mỗi hình đang ở giai đoạn
nào của cuộc đời?
* <i><b>Hoạt động 2:</b></i> <b>* Viết chính tả :</b>
<b>- HS </b>nhớ lại bài và viết bài vào vở
<b>*Chấm, chữa bài :</b>
HS tự chấm bài của mình
- GV chấm cả lớp
- u cầu các nhóm trình bày.
* <i><b>Hoạt động 3:</b></i> <b>* Hướng dẫn làm bài :</b>
<i>* Bài tập 1a : </i>Cho HS xem bảng
phụ.
- Hướng dẫn chữa bài tập, n/ xét.
- Nhận xét.
B3/ HS giới thiệu tranh đã sưu
tầm được.
GV theo dõi nhận xét.
<b>4. Củng cố:</b> - Ghi nhớ những triếng bắt đầu
bằng r/d/gi
- GV nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b> - Nhận xét tiết học.
<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>
<b>MƠN</b> <b>MỸ THUẬT</b> <b>TỐN</b>
<b>TÊN BÀI</b> <b>VẼ TRANG TRÍ </b>
<b>CHÉP HOẠ TIẾT TRONG</b>
<b>ƠN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ</b>
<b>GIẢI TỐN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Tìm hiếuvẻ đẹp của hoạ tiết trang
trí dân tộc.
- Biết cách chép hoạ tiết dân tộc.
- Chép được một vài hoạ tiết dân
tộc
<b>- B</b>iết một dạng quan hệ tỉ
lệ( đại lượng này tăng bao
nhiêu lần thì đại lượng tương
ứng lại giảm đi bấy nhiêu lần).
Biết giải bài toán liên quan đến
tỉ lệ này bằng một trong hai
cách “rút về đơn vị” hay “tìm tỉ
số”
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> - Một số hoạ tiết có trang trí hoạ
tiết dân tộc.
- Một số đồ dùng có trang trí hoạ
tiết dân tộc
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 1 HS lên bảng làm BT2.
- Lớp mở vở cô kiểm tra.
GV nhận xét, ghi điểm .
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> <b>*Quan sát nhận xét:</b>
- Cho HS quan sát một số hoạ tiết
có trang trí hoạ tiết dân tộc
- HS làm việc theo nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày kết
quả thảo luận
<b> *Luyện tập:</b>
Bài 1 : Cho HS đọc đề, nêu đề
bài cho biết gì, yêu cầu ta tìm
gì?
- TT và giải bài toán.
- GV nhận xét bổ sung.
* <i><b>Hoạt động 2:</b></i> * Thực hành chép hoạ tiết vào vở
- Gv HDHS cách vẽ và tô màu vào
Bài2: Yêu cầu HS đọc đề.
Cho HS thảo luận và làm việc
theo nhóm.
** Chú ý tìm số tiền bình qn
giảm xuống.
- GV nhận xét tuyên dương
nhóm làm tốt.
Bài3: Cho HS đọc đề, nêu các
bước giải bài toán.
- HS làm bài cá nhân vào vở.
- GV thu vở lại chấm
Nhận xét bài làm của HS.
<b>4. Củng cố:</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
- GV thu một số bài lại chấm
Nhận xét phân loại đánh giá bài
làm của HS
- GV nhận xét tiết học.
<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>
<b>MƠN</b> <b>KỂ CHUYỆN</b> <b>CHÍNH TẢ</b>
<b>TÊN BÀI</b> <b>MỘT NHÀ THƠ </b>
<b>CHÂN CHÍNH</b> <b>ANH BỘ ĐỘI CỤ HỒ GỐC BỈ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Dựa vào lời kể của GV và tranh
minh họa. HS kể lại được câu
chuyện theo gợi ý ở SGK, kể nối
tiếp được toàn bộ câu chuyênMột
nhà thơ chân chính( do GV kể)
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện (Ca
ngợi nhà thơ chân chính, có khí
phách cao đẹp, thà chết trên giàn
lửa thiêu, không chịu khuất phục
cường quyền).
- Nghe viết đúng chính tả
trình bày đúng thể thức bài Anh
bộ đội cụ Hồ gốc Bỉ.
- Nắm chắc mơ hình cấu tạo
vần, qui tắc đánh dấu thanh
trong tiếng( BT2,BT3).
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> <sub>- Tranh minh họa.</sub>
- Bảng phụ viết sẵn nội dung yêu
cầu 1 (a,b,c,d).
- Vở bài tập tiếng việt T1.
- Kẽ sẵn mơ hình cấu tạo vần
lên bảng.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> <b>* GV kể chuyện :</b>Giọng kể thong
thả, rõ ràng, nhấn giọng những từ
ngữ miêu tả sự bạo ngược của nhà
vua …..
*<b>Nghe - Viết:</b>
- HS đọc bài chính tả lần 1.
- Cho HS lấy bảng con, viết từ
khó viết:
- Vừa kể vừa kết hợp giới thiệu
tranh minh họa ở Đ3. (Nội dung
truyện : Xem sách GV/102+103)
Phrăng Đơ Bô- en, quân Pháp
* <i><b>Hoạt động 2:</b></i> <b><sub>* Hướng dẫn HS kể chuyện, trao</sub></b>
<b>đổi về ý nghĩa câu chuyện :</b>
<i>a) Yêu cầu 1 : </i>Dựa vào câu
chuyện đã nghe cô giáo kể, trả lời
các câu hỏi.
<b>Nghe - Viết:</b>
- GV đọc bài chính tả HS viết
bài vào vở.
<b>- GV </b>thu một số bài lại chấm
* <i><b>Hoạt động 3:</b></i> <i><sub>- </sub></i><sub>Vì sao nhà vua phải thay đổi thái</sub>
độ ? Bài tập1:<b>Hướng dẫn làm bài tập:</b>
a) HS đọc câu văn, nêu từ in
đậm và làm bài tập.
<i>b) Yêu cầu 2,3 : </i>Kể toàn bộ câu
chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.
- Cho HS kể chuyện theo nhóm
- Cho HS thi kể chuyện trước
lớp.-GV nhận xét, biểu dương. 2/ Nêu cách viết dấu thanhtrong tiếng có âm chính là âm
đơi. GV chốt lại.
<b>4. Củng cố:</b>
<b>5. Dặn dị:</b>
- Nhận xét tiết học, khen những
HS chăm chú nghe bạn kể chuyện
và có lời nhận xét chính xác.
<i>Thứ tư ngày 16 tháng 9 năm 2009</i>
<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>
<b>MÔN</b> <b>THỂ DỤC</b> <b>THỂ DỤC</b>
<b>TÊN BÀI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i>
* <i><b>Hoạt động 2:</b></i>
<i>Thứ tư ngày 16 tháng 9 năm 2009</i>
<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>
<b>MƠN</b> <b>TẬP ĐỌC</b> <b>KỸ THUẬT</b>
<b>TÊN BÀI</b> <b>TRE VIỆT NAM</b> <b>THÊU DẤU NHÂN (tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> 1. Bước đầu biết đọc diễn cảm một
đoạn thơ lục bát với giọng tình
cảm
2. Hiểu được ý nghĩa của bài thơ :
Qua hình tượng cây tre, tác giả ca
ngợi những phẩm chất cao đẹp của
con người Việt Nam giàu tình
thương yêu, ngay thẳng, chính
trực(TL được CH1,2).
3. Học thuộc lịng 8 dịng thơ em
thích.
<b>- </b>Biết cách thêu dấu nhân
Thêu được mũi thêu dấu nhân,
các mũi thêu tương đối đều
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> - Tranh minh họa trong bài. Thêm
tranh, ảnh đẹp về cây tre (nếu có).
- Băng giấy (hoặc bảng phụ) viết
câu, đoạn thơ cần hướng dẫn HS
đọc.
- Bài mẫu của HS năm trước
- Bộ cắt khâu thêu
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> <i><b>a) Luyện đọc : </b></i>
- GV gọi 1 HS đọc mẫu.
HS đọc nối tiếp nhau 4 đoạn (2
lượt). Ôn lại bài cũ: HS nhắc lại cáckhâu chuẩn bị cho việc thêu
dấu nhân
- HS đọc nhóm đơi. GV treo băng
giấy viết đoạn thơ cần luyện đọc
cho đúng.
- GV hướng dẫn HS đọc. GV đọc
diễn cảm bài thơ. HS nhắc lại các bước thêu dấunhân
* <i><b>Hoạt động 2:</b></i> <i><b>b) Tìm hiểu bài : </b></i>
GV cho HS đọc thầm từng đoạn
và trả lời câu hỏi.
GV : Tre có tính cách như người;
biết thương u, …
- Đoạn thơ kết bài có ý nghĩa gì ?
GV chốt lại
- Bài thơ giúp em hiểu điều gì ?
- Nêu nội dung bài thơ ?
<b>- HS</b> thực hành thêu dấu nhân
<b>- GV</b> theo dõi ,nhắc nhở , giúp
đỡ HS còn lúng túng
* <i><b>Hoạt động 3:</b></i> <i><b>c) Hướng dẫn đọc diễn cảm : </b></i> - Cho HS trưng bày sản phẩm
- <b>GV </b>phân loại sản phẩm, nhận
xét, đánh giá.
- GV hướng dẫn. Đọc mẫu gợi ý
em thích.
<b>4. Củng cố:</b>
<b>5. Dặn dị:</b> - Nêu nội dung câu chuyện ?- GV nhận xét chung về tiết học
<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>
<b>MƠN</b> <b>TỐN</b> <b>LỊCH SỬ</b>
<b>TÊN BÀI</b> <b>LUYỆN TẬP</b> <b>XÃ HỘI VIỆT NAM </b>
<b>CUỐI THẾ KỈ XIX </b>
<b>- ĐẦU THẾ KỈ XX</b>.
<b>I. MỤC TIÊU:</b> <i>Giúp HS :</i>
- HS viết và so sánh được các số
tự nhiên.
- Bước đầu làm quen với bài tập
dạng x < 5; 2 < x < 5 (với x là số
tự nhiên).
-HS biết một vài điểm mới về
tình hình kinh tế- xã hội VN
đầu thế ki xx.
* Về kinh tế: xuất hiện nhà
máy,hầm mỏ, đồn điền,đường
ôtô, đường sắt.
* Về xã hội: xuất hiện các tầng
lớp mới chủ xưởng,chủ nhà
buôn, công nhân
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> - Bảng phụ. - Bản đồ hành chính Việt
Nam.
- Các hình SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b> - 3 HS lần lược trả lời các câuhỏi sau:
- Cuộc phản công ở kinh thành
Huế nổ ra vào thời gian nào?
- Chiếu Cần Vương có tác dụng
gì?
GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> <b>* Bài 1 : </b>1 HS đọc đề <b>Tìm hiểu bài:</b>
- GV cho HS làm bài vào vở B1/ Những thay đổi về KT:
- Yêu cầu HS đọc SGK thảo
luận theo cặp về những thay
đổi KT:
-GV kết luận
- GV nhận xét, chữa bài
* <i><b>Hoạt động 2:</b></i> <b>* Bài 2 : </b>HS đọc đề bài
- Em nào có thể nêu cách tìm
nhanh ?
- GV nhận xét, chữa bài
<b>* Bài 3 : </b>HS tự làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài
B2/ Những thay đổi về mặt
XH:
- GV phát bảng phụ:
Yêu cầu HS thảo luận theo
nhóm 6, trả lời các câu hỏi
* <i><b>Hoạt động 3:</b></i> <b>* Bài 4 : </b>1 HS đọc đề bài.
a) x < 5
- GV hướng dẫn HS đọc
GV nêu Tìm số tự nhiên x, biết x
bé hơn 5.
- Vậy x là những số nào ?
- GV chữa bài.
- Ghi kết quả thảo luân vào
bảng phụ
<b>4. Củng cố:</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học - GV nhận xét kết quả, xác định
nhóm thắng cuộc.
- HS nêu lại bài học SGK
<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>
<b>MƠN</b> <b>KỸ THUẬT</b> <b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>TÊN BÀI</b> <b>KHÂU THƯỜNG</b> <b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> -Biết cách cầm vải, cầm kim, lên
kim, xuống kim khi khâu
-Biết cách khâu và khâu được các
mũi khâu thường. Các mũi khâu
có thể chưa cách đèu nhau, đường
khâu có thể bị dùm.
- Từ quan sát cảnh trường học
của mình, HS biết lập dàn ý chi
tiết cho bài văn tả ngôi trường
với ý riêng của từng em.
- Biết chuyển một phần của
dàn ý thành đoạn văn hoàn
chỉnh.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> - Bài làm của Hs lớp trước .
- Bài mẫu của GV
-Dụng cụ môn học
- Những ghi chép của HS khi
quan sát cảnh trường học.
- Vở bài tập tiếng việt T1.
- Bút dạ- 3 tờ giấy khổ to.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> <b>* Quan sát nhận xét</b>
- GV giới thiệu một số bài lớp
trước.
- HS quan sát và nhận xét.
- HS quan sát mẫu của GV và nêu
chi tiết, cụ thể từng mũi kim.
<b>*Luyện tập</b>
Bài tập1
- Yêu cầu vài HS đọc kết quả
quan sát được của mình.
- Yêu cầu HS lập dàn ý chi tiết.
3 HS trình bày trên giấy khổ to.
thêm phong phú hơn.
* <i><b>Hoạt động 2:</b></i> <b>*</b> HD các thao tác kĩ thuật
- GV làm mẫu và HD cho HS các
thao tác kĩ thuật, đường đi của
từng mũi kim.
- HS nhắc lại các thao tác và thực
hành
- Cả lớp theo dõi, nhận xét góp ý
bổ sung
<b>Bài tập2</b>- Yêu cầu HS chọn
viết một đoạn trong bài văn.
- Yêu cầu HS nêu đoạn chọn
viết.
- GV chấm một số bài.
- GV nhận xét đánh giá, ghi
điểm.
- Tuyên dương những ý
hay,đoạn viết tự nhiên , chân
thực, có ý riêng , ý mới.
<b>- </b> HS nhắc lại các bước khâu và
thao tác kĩ thuật.
- Gv nhận xét tiết học
- GV nhận xét tiết học.
- Tuyên dương những HS học
tập tốt.
<b>4. Củng cố:</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>
<b>MƠN</b> <b>LỊCH SỬ</b> <b>TỐN</b>
<b>TÊN BÀI</b> <b>NƯỚC ÂU LẠC</b> <b>ƠN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ</b>
<b>GIẢI TOÁN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> <i><sub>HS biết :</sub></i>
- Nước Âu Lạc là sự tiếp nối của
nước Văn Lang
- Thời gian tồn tại của nước Âu
Lạc, tên vua, nơi kinh đô đóng.
- Sự phát triển về quân sự của
nước Âu Lạc
- Nguyên nhân thắng lợi và
nguyên nhân thất bại của nước Âu
Lạc trước sự xâm lược của Triệu
Đà.
- Qua VD giúp HS biết quan
hệ tỉ lệ, biết cách giải bài tốn
có liên quan đến quan hệ tỉ lệ
đó.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> <sub>- Lược đồ Bắc Bộ và Bắc Trung</sub>
Bộ.
- Một số hình SGK phóng to (nếu
có)
- Phiếu học tập
- <b>B</b>ảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Nước Văn lang ra đời vào thời
gian nào và ở khu vực nào trên đất
nước ta ?
- GV nhận xét.
- Gọi 1 HS làm BT2, 1 HS làm
BT3 SGK trang 19, 20.
- GVchấm vở một số em
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> <i><b><sub>* </sub></b></i><sub>Cá nhân</sub> <b>Tìm hiểu bài:</b>
- GV kẽ bảng , HS lần lượt đièn
các giá trị tương ứng theo yêi
cầu.
- Yêu cầu HS đọc SGK và làm bài
tập
Số kg
gạo 1
bao.
5kg 10kg 20kg
Số bao
gạo
20
bao
10
bao
- GV phát phiếu học tập - GV đưa ra bài toán, HS đọc
đề nêu cách giải.
- 2 HS lên bảng giải bài toán
theo 2 cách.
GV nhận xét đưa ra lời giải
đúng.
- GV nhận xét, kết luận
* <i><b>Hoạt động 2:</b></i> <b>* Luyện tập</b>
Bài1: Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Xác định trên lược đồ hình 1 nơi
đóng đơ của nước Âu Lạc ?
- Đề bài cho biết gì, cần tìm gì?
Giải BT theo cách nào?
- GV treo lược đồ, gọi 1 HS lên
xác định nơi đóng đơ nước Âu Lạc
- GV kết luận.
- GV nhận xét, kết luận trên lược
đồ khu di tích Cổ Loa.
Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề, nêu
cách giải bài toán.
- GV nhận xét bài làm của HS.
Bài3: Cho HS đọc đề, yêu cầu
HS giải theo cách Tìm tỉ số.
<b>4. Củng cố:</b> <sub>- Thành tựu đặc sắc về quốc phòng</sub>
của người Âu Lạc là gì ? Ngồi
nội dung SGK, em cịn biết thêm
gì về thành tựu đó ?
- Để giải một bài tốn bằng lời
thơng thường ta dùng những
cách giải nào?
- GV nhận xét, đánh giá tiết học. - GV nhận xét tiết học. Tuyên
dương những HS giải bài tập3
theo 2 cách.
<b>5. Dặn dò:</b> <sub>- Về trả lời câu hỏi 1, 2/17 SGK</sub>
- Chuẩn bị bài “Nước ta dưới ách
đô hộ của các triều đại phong kiến
phương Bắc”
<i>Thứ năm ngày 17 tháng 9 năm 2009</i>
<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>
<b>MƠN</b> <b>TOÁN</b> <b>TẬP ĐỌC</b>
<b>TÊN BÀI</b> <b>BẢNG ĐƠN VỊ ĐO </b>
<b>KHỐI LƯỢNG</b>
<b>BÀI CA VỀ TRÁI ĐẤT</b>
hiệu, độ lớn của đềca gam ,
héctôgam, quan hệ của đềcagam,
héctôgam và gam với nhau. Biết
chuyển đổi các đơn vị đo khối
lượng trong bảng đơn vị đo khối
lượng tấn, tạ, yến,kg.
<b>B</b>iết thực hiện phép tính với số đo
khối lượng
- Bước đầu biết đọc bài thơ với
giọng tự hào, vui . Đọc trôi
chảy, diễn cảm bài thơ.
Nắm được nội dung: Kêu gọi
mọi người sống đoàn kết
chống chiến tranh, bảo vệ cuộc
sống yên bình và quyền bình
đẳng giữa các dân tộc.(TLCHở
SGK)
- Thuộc lịngít nhất 1 khổ thỏ
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> - 1 bảng kẻ sẵn các dòng, các cột
như trong SGK nhưng chưa viết
chữ và số
- 1 số quả cân 1g, 10g, 100g, 1 kg
Tranh minh hoạ SGK.
- Bảng phụ ghi câu thơ cần
hướng dẫn đọc.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
4 yến 5 kg = … kg
2 tấn 83 kg = … kg
300 kg = … tạ
- Cả lớp nhận xét, chữa bài
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> <i><b>* </b></i>Giới thiệu đềcagam và héctôgam *<b> Luyện đọc:</b>
- GV yêu cầu HS làm việc.
<i>* Giới thiệu đơn vị đềcagam</i> 1 HS đọc bài 1 lần
- GV nêu : Để đo khối lượng các
vật nặng hàng chục gam, người ta
dùng đơn vị đềcagam.
- em hãy nêu giọng đọc bài thơ.
đơn vị đo trên.
- GV nhận xét bổ sung.
<i>* Giới thiệu đơn vị héctôgam</i>
- GV cho HS chốt ý lại 2 đơn vị
trên sau đó cho HS quan sát các
quả cân và nhận biết về độ lớn của
đềcagam, héctôgam (1g, 10g,
100g, 1kg)
- HS đọc nối tiếp các khổ thơ
lần1. nêu từ khó .
- GV hướng dẫn đọc từ khó
đọc.
- Gv đọc mẫu.
*<b> Tìm hiểu bài:</b>
<i>Cho biết hình ảnh trái đất có gì</i>
<i>đẹp?</i>
* <i><b>Hoạt động 2:</b></i> <i><b>* HĐ2 : </b></i>Giới thiệu bảng đơn vị đo
khối lượng.
- 2 câu thơ cuối của khổ 2 nói
gì?
- Hỏi : Em hãy cho biết đơn vị
chính để đo khối lượng là gì ?
- GV ghi tên vào các cột
- GV nhận xét bổ sung
<i>- Bài thơ muốn nói với em điều</i>
<i>gì?</i>
- Gọi HS đọc lại bảng đơn vị đo
khối lượng vừa lập
<b>Luyện đọc diễn cảm</b>:
- Yêu cầu HS nêu lại cách đọc
bài thơ.
- GV nhận xét , tuyên dương
những HS có giọng đọc tốt.
* <i><b>Hoạt động 3:</b></i> <i><b>* HĐ3 : </b></i>Thực hành
<b>* Bài 1 : </b>HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS đoc thuộc 1 khổ
thơ, bài thơ.
a) Làm miệng
- GV nhận xét, chữa bài <sub>GV tuyên dương những HS đọc</sub>
hay, thuộc bài tại lớp
<b>* Bài 2,3 : </b>Đọc đề bài
HS làm bài- GV nhận xét, chữa
bài - GV nhận xét tiết học.
<b>4. Củng cố:</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
- Cho HS đọc lại bảng đơn vị đo
khối lượng
- Về nhà học thuộc lòng bài
thơ.
* Cho lớp bắt hát bài : Trái đất
này của chúng em ( nhạc sĩ
:Trương Quang Lục)
<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>
<b>MƠN</b> <b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b> <b>TOÁN</b>
<b>TÊN BÀI</b> <b>TỪ GHÉP VÀ TỪ LÁY</b> <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> 1. Nắm được 2 cách chính cấu tạo
từ phức của Tiếng Việt ghép
những tiếng có nghĩa lại với nhau
(từ ghép) phối hợp những tiếng có
âm hay vần (hoặc cả âm đầu và
vần) giống nhau (từ láy).
2. Bước đầu biết phân biệt từ ghép
với từ láyđơn giản(BT1), tìm được
các từ ghép và từ láy chứa tiếng đã
cho(BT2)
- Giúp HS giải bài tốn có liên
quan đến tỉ lệ bằng một trong
hai cách “ rút về đơn vị” hay
“tìm tỉ số”.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> - Bảng phụ, băng giấy.
- Vở bài tập TV4.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> <b>* Phần nhận xét : </b>GV treo bảng
nội dung của BT.
<b>*Luyện tập:</b>
Bài1 : Cho HS đọc đề, nêu đề
bài cho biết gì, yêu cầu ta tìm
gì?
- Cho HS nêu yêu cầu của phần
gợi ý. Hoạt động cả lớp.
- TT và giải bài toán.
- Cả lớp đọc thầm suy nghĩ. GV
gợi ý phân tích giúp các em đi tới
kết luận :
- GV nhận xét bổ sung.
Bài2: Yêu cầu HS đọc đề.
Cho HS thảo luận và làm việc
theo nhóm.
- Lần lượt GV cho HS đọc tiếp các
câu thơ còn lại và rút ra các từ
** Chú ý tìm số tiền bình quân
giảm xuống.
* <i><b>Hoạt động 2:</b></i> -GV cho cả lớp nhận xét, bổ sung.
GV chốt ý
<b> Phần ghi nhớ :</b>.
- Thế nào gọi là từ láy ?
- GV chốt ý, kết luận rút ra phần
ghi nhớ.
- Các tổ trình bày bài giải trên
bảng phụ.
- GV nhận xét tuyên dương
nhóm làm tốt.
Bài3: Cho HS đọc đề, nêu các
bước giải bài toán.
* <i><b>Hoạt động 3:</b></i> <b>Phần luyện tập :</b> Bài4 Cho HS đọc đề, nêu yêu
cầu bài toán
- Yêu cầu HS thảo luận nêu các
bước giải toán.
<i>* Bài 1 : </i>GV cho HS nêu yêu cầu . - GV theo dõi, nhận xét, bổ
sung.
- Yêu cầu giải bài vào vở.
- Cho HS hoạt động theo nhóm
đơi.
- GV theo dõi hương dẫn HS
yếu.
- cho đại diện các nhóm trình bày.
- GV bổ sung, phân tích, chốt ý.
- Nhận xét bài làm của HS,
tuyên dương những HS làm bài
tốt.
<i>* Bài 2 : </i>GV cho HS nêu yêu cầu
của BT
- GV cho HS hoạt động cá nhân.
- Tuyên dương những HS có tiến
bộ- Trong tiết học hôm nay chúng
ta đã tim hiểu nội dung gì ?
- GV nhận xét tiết học.
<b>4. Củng cố:</b>
<b>5. Dặn dị:</b>
<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>
<b>MÔN</b> <b>ĐỊA LÝ</b> <b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>TÊN BÀI</b> <b>HĐSX CỦA NGƯỜI DÂN</b>
<b>Ở HOÀNG LIÊN SƠN.</b>
<b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ TRÁI</b>
<b>NGHĨA</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> <i>Sau bài học, HS có khả năng :</i>
- Nêu được những đặc điểm tiêu
biểu về hoạt động sản xuất của
người dân ở Hoàng Liên Sơn : làm
ruộng bậc thang, làm nghề thủ
cơng và khai thác khống sản, làm
nghề thủ công.
- Xem lược đồ, tranh,ảnh để nhận
biết một số hoạt động sản xuất của
người dân …
- Biết được khó khăn của giao
thông miền núi- Nêu được qui
trình sản xuất phân lân.
- HS biết tìm từ trái nghĩa để
làm đúng các bài tập thực hành
1,2,3
- Biết tìm từ trái nghĩađể
miêu tả theo yêu cầu BT4, đặt
câu với một số cặp từ trái nghĩa
vừa tìm đượcở BT3(BT5).
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> - 1 số tranh ảnh về ruộng bậc
thang, mặt hàng thủ cơng và khai
thác khống sản của người dân ở
Hoàng Liên Sơn.
- Vở BT tiếng việt.
- 3 bút dạ- 3 tờ giấy khổ to.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> <i><b>* </b></i>Trồng trọt trên đất dốc. <b> Bài luyện tập</b>:
Bài tập1 GV yêu cầu HS đọc
BT1.
- yêu cầu các nhóm thảo luận theo
câu hỏi sau :
- Nêu thế nào là từ trái nghĩa?
Để xác định đúng từ trái nghĩa
em cần chú ý điểm gì ..
- Nhận xét câu trả lời của HS. Bài tập2,3 HS đọc đề BT, nêu
yêu cầu đề.
* GV kết luận
– HS nhắc lại nhiều lần
-HS tiến hành làm bài.
* <i><b>Hoạt động 2:</b></i> <i><b>* Hoạt động 2 : </b></i>Nghề thủ công
truyền thống.
- GV theo dõi gợi ý HS yếu.
- GV yêu cầu HS dựa vào tranh
ảnh thảo luận theo các gợi ý sau :
Bài2: a/ Lớn; b/Già; c/Dưới; d/
Sống.
Bài3: a/ Nhỏ; b/ vụng; c/
Khuya.
* GV kết luận : Người dân ở
Hoàng Liên Sơn có các ngành
nghề thủ công chủ yếu như : dệt,
may, thêu, đan lát, rèn đúc …
Bài tập4:Làm việc theo nhóm.
- GV cho HS đọc đề, nêu yêu
cầu đề bài.
* <i><b>Hoạt động 3:</b></i> <i><b>* Hoạt động 3 : </b></i>Khai thác khoáng
sản.
Phát giấy khổ to và bút dạ cho
các nhóm.
- Yêu cầu HS chỉ trên bản đồ 1 số
khống sản ở Hồng Liên Sơn.
- Nhận xét tiết học.
- GV kết luận : Hoàng Liên Sơn có
1 số khống sản như a-pa-tit, chì,
kẽm …
<b>4. Củng cố:</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
<i>- </i>Hs đọc nội dung ghi nhớ.
- Nhận xét tiết học.
<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>
<b>MƠN</b> <b>TẬP LÀM VĂN</b> <b>KHOA HỌC</b>
<b>TÊN BÀI</b> <b>CỐT TRUYỆN</b> <b>VỆ SINH TUỔI DẬY THÌ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> 1. Hiểu được thế nào là một cốt
truyện và 3 phần cơ bản của cốt
2. Bước đầu biết sắp xếp lại các
sự việc chính của một câu chuyện,
tạo thành cốt truyện Cây khế và
luyện tập kể lại câu chuyện đó(BT
mục III) .
- HS nêu được những việc nên
làm và không nên làmđể giữ vệ
sinh, bảo vệ sức khởẻ tuổi dậy
thì
- Thực hiện giữ vệ sinh cơ thể
ở tuổi dậy thì.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> - Một số tờ phiếu khổ to viết yêu
cầu của BT1 (phần nhận xét)
- 2 bộ băng giấy, mỗi bộ gồm 6
băng giấy viết 6 sự việc chính của
truyện cổ tích “Cây khế” (BT1)
(phần luyện tập).
- Hình SGK trang 18, 19.
- Phiếu bài tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> <b>* Phần nhận xét :</b> <b>* Tìm hiểu bài:</b>
- Những việc nên làm để giữ vệ
sinh tuổi dậy thì:
- Chúng ta cần làm gì để giữ vệ
sinh cơ thể ?
<i>* Bài tập 1,2</i> - GV kết luận
- Cho HS đọc Y/C và sắp xếp các
sự việc trên bằng 1 câu theo thứ tự
b/ Những việc nên làm ở tuổi
dậy thì:
- Y/C HS ghi ngắn gọn, mỗi sự
việc chính chỉ ghi bằng 1 câu.
- HS quan sát theo nhóm nêu
những việc nên làm và những
việc khơng nên làm ở tuổi dậy
thì.
GV chốt lại :- Sự việc 1,2,3,4,5
bằng 1 câu ngắn gọn .
Hỏi : Vậy theo em, cốt truyện là gì
<i>Bài tập 3: HS thảo luận</i>
- Cốt truyện thường có những
phần nào ?
- HS nêu tác dụng của từng phần.
* <i><b>Hoạt động 2:</b></i> <b>3. Phần ghi nhớ: </b>HS đọc ghi nhớ
* <i><b>Hoạt động 3:</b></i> <b>4. Phần luyện tập :</b> - GV nhận xét kết luận
- Yêu cầu các nhóm trưng bày
tranh đã sưu tầm được, báo cáo
kết quả trước lớp.
<i>* Bài tập 1</i>Truyện “Cây khế” gồm
6 sự việc chính.
-GV nhận xét, tuyên dương
những nhóm sưu tầm được
nhiều tranh, báo cáo đúng nội
dung tranh.
<i>* Bài tập 2</i>: Y/C các em kể theo
đúng thứ tự chuỗi sự việc
- HS nêu lại nội dung bài học.
- Hỏi : Hai cách kể trên, theo em
cách kể nào hay hơn ?
<b>4. Củng cố:</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
- Nêu nội dung, ý nghĩa câu
chuyện.
- GV nhận xét tiết học.
<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>
<b>MÔN</b> <b>KHOA HỌC</b> <b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>TÊN BÀI</b> <b>TẠI SAO CẦN ĂN PHỐI HỢP</b>
<b>ĐẠM ĐV VÀ ĐẠM TV?</b> <b>TIẾNG VĨ CẦM Ở MỸ LAI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> <i>Sau bài học, HS có thể :</i>
- Biết cần ăn phối hợp đạm động
vật và đạm thực vật để cung cấp
đầy đủ chất cho cơ thể.
- Nêu ích lợi của việc ăn cá:đạm
của cá dễ tiêu hơn đạm của gia
- Dựa vào lời kể của GV,
những hình ảnh minh hoạ ở
SGK và lời thuyết minh , HS
kể lại được chuyện đúng ý,
ngắn gọn, rõ các chi tiết trong
truyện.
- Hiểu được ý nghĩa câu
chuyện: Ca ngợi hành động
dũng cảm của những người Mỹ
có lương tâm đã ngăn chặn và
tố cáo tội ác của quân đội Mĩ
trong cuộc chiến tranh xâm
lược ở Việt Nam.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> - Hình trang 18,19 SGK.
- Phiếu học tập - Liễn từ GV chuẩn bị. - Tranh trong SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> <b>* Trò chơi thi kể tên các món ăn</b>
<b>chứa nhiều chất đạm.</b> <b> GV kể chuyện</b>- GV kể lần1.
nhau kể tên các món ăn chứa
nhiều chất đạm..
- GV cho HS quan sát tranh kể
lần 2.
Các nhóm thi nhau kể tiếp sức
Cả lớp nhận xét,bình chọn nhóm
thắng cuộc
<b> HS nêu lời dẫn cho từng</b>
<b>tranh</b>:
- GV đưa ra những tấm thẻ ghi
lời dẫn cho tranh. HS thảo luận
gắn thẻ cho từng tranh hợp lí.
- GV nhận xét, bổ sung.
* <i><b>Hoạt động 2:</b></i> <b>* Tìm hiểu lí do cần ăn phối hợp</b>
<b>đạm động vật và đạm thực vật.</b>
<b>+ Bước 1 : </b>Thảo luận cả lớp.
Cả lớp cùng đọc lại danh sách các
món ăn chứa nhiều chất đạm do
các em đã lập nên qua trò chơi và
chỉ ra món ăn nào vừa chứa đạm
động vật, vừa chứa đạm thực vật.
- Thảo luận cả lớp.
<b> HS kể chuyện</b>:
- Cho HS đọc yêu cầu B1:
- GV nhận xét, hướng dẫn
thêm.
Dựa vào liễn từ HS thi kể lại
toàn bộ câu chuyện.
- GV nhận xét tồn bộ q trình
thể hiện của HS.
(cử chỉ, điệu bộ, giọng kể, ...)
- Để chốt lại ý chính GV yêu cầu
HS đọc mục “Bạn cần biết” trang
19/SGK.
Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện:
- Câu chuyện giúp em hiểu điều
gì?
* GV kết luận : - GV nhận xét tiết học.
- Tuyên dương những HS kể
hay,có giọng kể tốt
sữa đậu nành cung cấp đạm
thực vật phòng chống bệnh tim
mạch và ung thư.
<b>4. Củng cố:</b>
<b>5. Dặn dò:</b> <i>Bài sau : Sử dụng hợp lí các chấtbéo và muối ăn.</i>
<i>Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2009</i>
<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>
<b>MƠN</b> <b>THỂ DỤC</b> <b>THỂ DỤC</b>
<b>TÊN BÀI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<i>Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2009</i>
<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>
<b>MƠN</b> <b>TỐN</b> <b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>TÊN BÀI</b> <b>GIÂY, THẾ KỈ.</b> <b>BÀI KIỂM TRA SỐ 1</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> <i>Giúp HS :</i>
- Làm quen với đơn vị đo thời gian
: giây, thế kỉ
- Biết mối quan hệ giữa giây và
phút, giữa thể kỉ và năm.
<b>- V</b>iết được bài văn miêu tả
hoàn chỉnh có đủ 3 phần( mở
bài,thân bài, kết bài) thể hiện
rõ sự quan sát và chọn lọc chi
tiết miêu tả.
<b>- D</b>iễn đạt thành câu, bước đầu
biết dùng từ ngữ, hình ảnh gợi
tả trong bài văn
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> - Đồng hồ thật 3 kim chỉ giờ, chỉ
phút, chỉ giây
- Đồng hồ điện tử để so sánh giờ
với đồng hồ 3 kim
- Vở tập làm văn.
- Viết sẵn dàn bài văn tả cảnh
trên bảng
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> <i><b>* </b></i>Giới thiệu về giây. <sub>- HS đọc đề, xác định yêu cầu</sub>
đề.
- GV sử dụng đồng hồ có đủ 3
kim. HD hs quan sát và nhận biết
giây.
2/ Ghi các đề baì lên bảng.
(HS chọn một trong3 đề trên).
- Tiến hành làm bài vào vở.
Hỏi : Bạn đứng lên rồi ngồi xuống
mất mấy giây ?
- GV chốt : 1 giờ bằng mấy phút ?
60 phút bằng mấy giờ ? 1 phút
bằng mấy giây ? 60 giây bằng mấy
phút ?
HS làm bài tập 1a/25
- Cho HS làm bài. Nhận xét, chữa
bài - GV theo dõi giúp đỡ HS làm<sub>bài</sub>
* <i><b>Hoạt động 2:</b></i> <i><b>* HĐ2 : </b></i>Giới thiệu về thế kỉ
- GV giới thiệu : Đơn vị đo thời
gian lớn hơn năm là thế kỉ. GV
vừa nói vừa ghi bảng :
1 thế kỉ = 100 năm
- 1 HS đọc lại phần b/SGK
* <i><b>Hoạt động 3:</b></i> <i><b>* HĐ3 : </b></i>Thực hành
<b>* Bài 1 : </b>Phần b giao cho HS tự
làm rồi chữa bài bằng cách làm
miệng nối tiếp nhau.
<b>* Bài 2 : </b>1 em đọc đề bài,HS tự
làm rồi chữa bài bằng cách làm
miệng nối tiếp nhau
<b>Củng cố, dặn dò</b>:- GV thu bài
lại chấm và chữa bài
<b>* Bài 3 :</b>
- 1 HS đọc đề bài, 1 HS lên bảng
làm câu a, 1 HS lên bảng làm câu
b
<b>5. Dặn dò:</b> vị đo thời gian.-- Nhận xét tiết học
<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>
<b>MƠN</b> <b>LUYỆN TỪ VÀ CẤU</b> <b>TỐN</b>
<b>TÊN BÀI</b> <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>VỀ TỪ GHÉP, TỪ LÁY</b> <b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> 1. Qua luyện tập bước đầu
nắmdược hai loại từ ghép(có nghĩa
tổng hợp và có nghĩa phân
loại)BT1,2.
Bước đầu nắm được 3 nhóm từ
láy(âm ,vần ,tiếng)BT3.
- Giúp HS biết giải bài toán
liên quan đến tỉ lệ bằng 2 cách:
“rút về đơn vị” hoặc “tìm tỉ số”
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> - Bút dạ.
- 1 số tờ phiếu khổ to.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> <b>* Hướng dẫn HS làm bài tập :</b> <b> Bài luyện tập</b>:
Bài1: Cho HS đọc đề toán, nêu
dạng toán.
<i>* Bài 1 :</i> HS nêu yêu cầu.- GV ghi
đề lên bảng. Hoạt động lớp. - Nêu các bước tìm hai số khibiết tổng và tỉ số của hai số đó.
- HD HS So sánh 2 từ ghép : Bánh
trái, bánh rán rồi kết luận.
- Từ ghép nào có nghĩa tổng hợp ?
- Từ ghép nào có nghĩa phân loại ?
- Cho HS nhận xét, bổ sung.
* GV chốt ý Bài 2: HS đọc đề bài, nêu yêu
cầu đề ra.
- Để tính được chu vi ta phải
tìm gì?
- Yêu cầu vẽ sơ đồ bài tốn.
- Cho HS nêu một vài ví dụ về từ
ghép tổng hợp và phân loại. - Nêu qui tắc tính chu vi HCN.
* <i><b>Hoạt động 2:</b></i> <i>* Bài 2 : </i>HS nêu yêu cầu của BT. <sub>HS làm bài vào vở,1 HS làm</sub>
bài ở bảng nhóm
HS hoạt động theo nhóm 6, phát
phiếu học tập. GV treo bảng phụ : HS đối chếu bài, sửa sai
- Từ ghép có nghĩa tổng hợp <sub>Bài 3: HS đọc đề và tự giải bài</sub>
tốn
- Từ ghép có nghĩa phân loại.
GV chốt ý, tuyên dương. - GV chấm một số em.
* <i><b>Hoạt động 3:</b></i> <i>* Bài 3 : </i>HS nêu nội dung yêu cầu
của BT
- Xếp các từ láy trong đoạn văn
dương.
<b>4. Củng cố:</b>
<b>5. Dặn dò:</b> - GV nhận xét tiết học - Tuyên dương những HS học<sub>tốt. </sub>
<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>
<b>MƠN</b> <b>TẬP LÀM VĂN</b> <b>ĐỊA LÝ</b>
<b>TÊN BÀI</b> <b>LUYỆN TẬP XÂY DỰNG CỐT</b>
<b>TRUYỆN.</b>
<b>SƠNG NGỊI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> Dựa vào gợi ý về nhân vật và chủ
đề(SGK), xây dựng được cốt
truyệncó yếu tố tưởng tượng gần
gũi với lứa tuổi thiếu nhi và kể lại
vắn tắt câu chuyện đó.
- Nêu được một só đặc
điểmchíng và vai trị của sơng
ngịi Việt Nam.Mạng lưới sơng
ngịi dày đặc và có lượng nước
thay đổi theo mùa, có nhiều
phù sa.
- Biết vai trị của sơng ngịi đối
với đời sống và sản xuất.
- HS chỉ được trên bản đồ một
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> - Tranh minh họa cốt truyện nói về
lịng hiếu thảo của người em khi
mẹ ốm.
- Tranh minh họa cho cốt truyện
nói về tính trung thực của người
em đang chăm sóc mẹ ốm.
- Bảng phụ viết sẵn đề bài để GV
phân tích.
- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt
Nam.Tranh ảnh về sơng mùa lũ
và sông mùa cạn.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> <b>Hướng dẫn xây dựng cốt truyện </b>
<i>a) Xác định yêu cầu của đề bài.</i>
<b> Tìm hiểu bài.</b>
<b>B1</b> GV treo lược đồ sơng ngịi
Việt Nam.
- HS quan sát lược đồ trả lời
các câu hỏi.
- Đặt câu hỏi để tìm yêu cầu của
đề bài gạch chân những từ quan
trọng.
- GV kết luận.
* <i><b>Hoạt động 2:</b></i> <i><sub>b) Lựa chọn chủ đề của của câu</sub></i>
<i>chuyện.</i>
<b>B2: Lượng nước sông theo</b>
<b>mùa</b>:
- HS tự lựa chọn chủ đề nào? (về
sự hiếu thảo hay tính trung thực)
- HS thảo luận hồn thành bài
tập.
- GV sữa chữa, hoàn chỉnh câu
trả lời.
Hỏi: Lượng nước sơng ngịi
phụ thuộc vào yếu tố nào của
khí hậu?
* GV nhắc :- Từ đề bài đã cho, các
em có thể tưởng tượng ra những
cốt truyện khác nhau. Dựa vào gợi
ý SGK các em xây dựng cốt
truyện theo 1 trong 2 hướng trên.
* <i><b>Hoạt động 3:</b></i> <i>c) Thực hành xây dựng cốt truyện.</i>
- GV hướng dẫn.
<b>B3/ Vai trị của sơng ngịi</b>
<b>nước ta</b>:
- Để chữa khỏi bệnh cho mẹ người
con gặp khó khăn gì ?
- Làm việc cả lớp, HS lần lượt
nêu vai trị của sơng ngịi .
- GV ghi bảng.
- Cho HS đọc lại.
- GV nhận xét tiết học.
- GV nhận xét, ghi điểm. - Hoàn thành nhanh bài tập sau
theo nhóm.
- GV nhắc các em chỉ viết vắn tắt
thơi.
<b>4. Củng cố:</b>
<b>5. Dặn dị:</b>
- Về nhà kể lại câu chuyện tưởng
tượng của mình cho người thân.