Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De kiem tra hoc ky I Mon Toan Lop 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.16 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO</b> <b>KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>


<b>THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG</b> Năm học 1999 - 2000


----  ---- 


----MƠN: <b>TỐN</b> <b>Lớp 9</b>


<b>Thời gian: 90 phút (Khơng tính thời gian giao đề)</b>


<i><b>Câu 1</b></i>: (1,00 điểm) Thể nào là đường tròn nội tiếp một tam giác? Nêu cách xác định
tâm của đường tròn nội tiếp tam giác.


<i><b>Câu </b><b> 2</b><b> </b></i>: (2,00 điểm) Thực hiện phép tính:
<b>a)</b>

[

(<sub>√</sub>8+2√18<i>−</i>3√2)<sub>√</sub>2

]

:(<sub>√</sub>6<i>−</i>1)


<b>b)</b>

(

1


√7+<sub>√</sub>5+


1


√7<i>−</i>√5

)

.3√7


<i><b>Câu 3</b></i>: (1,50 điểm) Giải hệ phương trình:


¿


4<i>x</i>+3<i>y</i>=6


2<i>x</i>+<i>y</i>=4


¿{


¿


<i><b>Câu 4</b></i>: (2,50 điểm) Cho hàm số y = kx + 3.
<b>a)</b> Vẽ đồ thị hàm số khi k = -1.


<b>b)</b> Với giá trị nào của k thì đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;1).


<b>c)</b> Với giá trị nào của k thì đường thẳng y = kx + 3 đi qua giao điểm của hai
đường thẳng x = 1 và y = 2x + 1.


<i><b>Câu 5</b></i>: (3,00 điểm) Cho đường trịn tâm O, bán kính R. Từ một điểm A ngồi đường
trịn (O) ta kẻ hai tiếp tuyến AM và AN tới đường trịn đó (M, N thuộc đường tròn
(O)).


<b>a)</b> Chứng minh rằng AM = AN và AOM = AON .


<b>b)</b> Từ A kẻ đường thẳng vng góc với AM cắt tia ON tại S, chứng minh SO =
SA.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO</b> <b>KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 1997 – 1998</b>


<b>THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG</b> <b>Ngày 29 . 12 . 1997</b>


----  ---- ---- 


----MƠN: <b>TỐN</b> <b>Lớp 9</b>


<b>Thời gian: 120 phút (Khơng tính thời gian giao đề)</b>



<b>Bài 1</b>: (1,50 điểm)


1. Chứng minh rằng: nếu A 0 ; B 0 thì √AB=√<i>A</i>.√<i>B</i>


2. Áp dụng: Tính √18.√8


<b>Bài 2</b>: (2,00 điểm)


1. Trục căn thức ở mẫu: a) 5


√3 b)


14
3<i>−</i>√2


2. Thực hiện phép tính:

(

1


√3<i>−</i>2<i>−</i>
1


√3+2

)

.


2<i>−</i>√2
1<i>−</i>√2


<b>Bài 3</b>: (1,50 điểm) Cho biểu thức: A = 3<i>x</i>+

4<i>x</i>


2



<i>−</i>4<i>x</i>+1


1<i>−</i>2<i>x</i>


1. Rút gọn biểu thức A


2. Tính giá trị của A khi x = -2


<b>Bài 4</b>: (2,00 điểm) Cho hệ phương trình:


¿


<i>x</i>+<i>y</i>=4


mx+2<i>y</i>=0
¿{


¿


với m là tham số
1. Giải hệ phương trình khi m = 1


2. Với giá trị nào của m thì hệ có nghiệm duy nhất.


<b>Bài 5</b>: (3,00 điểm) Cho tam giá ABC vuông ở A, đường cao AH. Vẽ đường trịn (O) đường


kính BH, đường trịn này cắt AB ở D (khác B). Vẽ đường trịn (O’) đường kính CH, đường
tròn này cắt AC ở E (khác C).


1. Hai đường trịn (O) và (O’) có vị trí như thế nào đối với nhau? Chứng minh.


2. Tứ giác ADHE là hình gì? Chứng minh.


3. Chứng minh DE là tiếp tuyến chung của hai đường tròn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BAN GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 1996 - 1997</b>


<b>THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG</b> <b>Mơn: </b> <b>TỐN</b> <b>Lớp: CHÍN</b>


<b>Thời hạn: 120 phút (khơng kể phát đề)</b>


<b>A. LÝ THUYẾT</b>: (2 điểm)


Chọn làm một trong hai câu sau:


<b>Câu 1</b>: Phát biểu định nghĩa và tính chất của hàm số bậc nhất. Tìm tập xác định của


(2đ)
hàm số:


<i>y</i>=2<i>x</i>+1 , <i>y</i>=√6<i>− x</i>


<b>Câu 2</b>: Chứng minh rằng: đường kính là dây lớn nhất của đường tròn.


(2đ)


Cho đoạn thẳng AB = 4cm, trong số các đường trịn đi qua 2 điểm A, B có
đường trịn nào đường kính 3cm khơng? Vì sao?


<b>B.</b> <b>BÀI TỐN</b>: (8 điểm)



<b>Bài</b> <b>1:</b>


Đơn giản các biểu thức:
(3đ)


a) 5√8<i>a</i>+3<sub>√</sub>32<i>a −</i>2<sub>√</sub>50<i>a</i>


b)

[

2+√3


3+2√2+


√3


3<i>−</i>2√2<i>−</i>6

(1<i>−</i>√3)


2


]

. 1


3<i>−</i>√2


<b>Bài</b> <b>2:</b>


Giải hệ phương trình:


¿


5<i>x −</i>3<i>y</i>=7


2<i>x</i>+5<i>y</i>=9


¿{


¿


(1,5đ)


<b>Bài</b> <b>3:</b>


Rút gọn biểu thức: P =

<sub>√</sub>

<i>x −</i>2√<i>x −</i>1+

<sub>√</sub>

<i>x</i>+2<sub>√</sub><i>x −</i>1 với 1<i>≤ x ≤</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài</b> <b>4:</b>


Cho nửa đường trịn tâm O đường kính AB. Từ A, B vẽ hai tiếp tuyến Ax, By (3đ)
với nửa đường tròn. Từ M là điểm trên nửa đường tròn (O) (M khơng là điểm


chính giữa cung AB) vẽ tiếp tuyến lần lượt cắt Ax, By tại điểm C, D.
a) Chứng tỏ AC + BD = CD.


b) Chứng minh tam giác COD vuông.


c) Tia BM cắt Ax tại P, tia AM cắt By tại Q. Chứng minh ba đường thẳng AB,
CD, PQ đồng quy


<b> H Ế T </b>


<b>-SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO</b> <b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 1996 - 1997</b>


<b>THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG</b> <b>Mơn: TỐN</b> <b>Lớp: CHÍN</b>


<b>Thời hạn: 120 phút (khơng kể phát đề)</b>


<b>ĐỀ: B</b>


<b>A. LÝ THUYẾT : (2,25 điểm)</b>


1) Phát biểu định nghĩa hàm số bậc nhất.


Tìm tập xác định và nêu tính chất biến thiên của hàm số y = √2<i>x</i>+3
2) Chứng minh định lý: Đường kính là dây cung lớn nhất của đường trịn.
<b>B. BÀI TỐN : (7,75 điểm)</b>


Bài 1: (1,5 đ)


Giải hệ phương trình


¿


2<i>x</i>+3<i>y</i>=4


4<i>x − y</i>=1
¿{


¿
Bài 2: (2 đ)


Cho biểu thức Q = √<i>x</i>
√3<i>−</i>√2<i>−</i>


√<i>x −</i>1


√3+<sub>√</sub>2+


√<i>x</i>+2


√2


a) Hãy thu gọn biểu thức Q.
b) Tìm x biết Q = 2√3 .
Bài 3: (1,75 đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Cho hai đường trịn tâm O và O’ có bán kính lần lượt là 2 cm và 3 cm, tiếp xúc
ngoài tại điểm A. Tiếp tuyến chung trong của hai đường trịn tại A cắt tiếp tuyến
chung ngồi MN tại I (M thuộc (O), n thuộc (O’)).


a) Chứng tỏ MN = 2AI.


b) Chứng minh tam giác MIA đồng dạng với tam giác AON.
c) Tính độ dài MN.


<b>GIÁO DỤC ĐÀO TẠO</b> <b>KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 1995 - 1996</b>


<b>THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG</b> <b>MƠN: TỐN</b> <b>Lớp: CHÍN</b>


<b>Thời gian làm bài: 120 phút </b>
<b>I –LÍ THUYẾT:</b> (2 điểm)


<b>1/ (1 điểm): </b> Phát biểu tính chất của hàm số bậc nhất.


Với giá trị nào của m thì hàm số <i>y</i>=(<i>m−</i>√2)<i>x</i>+1 nghịch biến?


<b>2/ (1 điểm):</b> - Phát biểu định nghĩa góc ở tâm đường tròn.



- Cho đường tròn tâm O, cung nhỏ AB có số đo bằng 500<sub>. Tính số đo</sub>


góc ở tâm AOB và cung lớn AB.
<b>II – BÀI TOÁN</b>: (8 ĐIỂM)


<b>Bài 1: (2 điểm)</b>: Cho biểu thức: A = <i>x −</i>8
√<i>x −</i>3<i>−</i>√5


a) Tìm tập xác định của A.


b) Rút gọn và tính giá trị của A khi x = 4,52<i>−</i>√¿


2¿
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.


<b>Bài 2: (2 điểm):</b> Cho hàm số y = -2x có đồ thị (D1) và y = ax + b có đồ thị


(D2).


a) Xác định a và b biết đồ thị (D2) là đường thẳng song song với đường


thẳng y = x – 47,6 và đi qua điểm (-2;1).


b) Vẽ trên cùng hệ trục tọa độ đồ thị (D1) và (D2) với a, b vừa tìm được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 3: (4 điểm):</b> Cho đường trịn tâm O, đường kính AB. Từ A và B kẻ hai
dây cung AC và BD song song với nhau.


a) So sánh AC và BD.



b) Chứng minh 3 điểm C, O, D thẳng hàng.
c) Gọi K là trung điểm BD, chứng minh:


OD.AC = DK.AB


</div>

<!--links-->

×