<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>C©u hái kiĨm tra:</b>
<b>1./ Hãy nêu các dạng ph ơng trình mà em đã c hc?</b>
<b>KIM TRA BI C</b>
<b>2./ </b>
<b>Định nghĩa ph ơng trình bậc nhất một ẩn?</b>
<b><sub>HÃy giải ph ơng trình sau?</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>TIẾT 51</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Gọi <b>x (km/h)</b> là vận tốc của ô tô. Em hãy biểu diễn các nội dung
sau dưới dạng biểu thức của biến x, để biểu thị:
a) Quãng đường ôtô đi trong 5 giờ
là: 5x (km)
)
(
100
<i>h</i>
<i>x</i>
<b>Ví dụ 1:</b>
<b>Bài tốn:</b>
b) Thời gian để ô tô đi được quãng đường
100(km) là:
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b> Giả sử hàng ngày bạn Tiến dành </b>
<i><b>x</b></i>
<b> (phút)</b>
<b>để chạy. Hãy viết biểu thức chứa </b>
<i><b>x</b></i>
<b> biểu </b>
<b>thị:</b>
<b>a. Quãng đường Tiến chạy được trong </b>
<i><b>x</b></i>
<b>phút, nếu chạy với vận tốc trung bình là </b>
<b>180 m/ph.</b>
<b> b. Vận tốc trung bình của Tiến (tính theo </b>
<b>km/h), nếu trong </b>
<i><b>x</b></i>
<b> phút Tiến chạy được </b>
<b>quãng đường là </b>
<b>4500m.</b>
1 . Biểu diễn một đại l ợng bởi biểu thức chứa ẩn
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
a. Quãng đường Tiến chạy được trong
<i>x</i>
phút là:
180x(m)
b. Vận tốc trung bình của Tiến (tính theo km/h)
là: (km/h)
<b>?1/SGK</b>
<i>x</i>
270
)
/
(
270
60
.
5
,
4
60
5
,
4
<i>h</i>
<i>km</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>Giải thích:</i>
4500
<sub>(</sub>
<i><sub>m</sub></i>
<sub>/</sub>
<i><sub>ph</sub></i>
<sub>)</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Gọi x là số tự nhiên có hai chữ số. Hãy lập
biểu thức biểu thị số tự nhiên có được
bằng cách:
a. Viết thêm số 5 vào bên trái số x.
Ví dụ: x = 12.
+ Viết thêm chữ số 5 vào bên phải số 12
ta có số mới bằng:
125 ( tức là
12
.10 + 5).
Ví dụ: x = 12.
+ Viết thêm số 5 vào bên trái số 12 ta có
số mới bằng: 512 (tức là: 500 + 12)
b. Viết thêm số 5 vào bên phải s x.
Ta đ ợc số mới bằng: 500 + x
Ta ® ỵc sè míi b»ng: 10x + 5
1 . Biểu diễn một đại l ợng bởi biểu thức chứa ẩn
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>a) Ví dụ 2 (bài tốn cổ)</b>
Vừa gà vừa chó
Bó lại cho trịn
Ba mươi sáu con
Một trăm chân chẵn
Hỏi có bao nhiêu gà, bao nhiêu chó ?
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<i><b>b) Các bước giải bài tốn bằng </b></i>
<i><b>cách lập phương trình:</b></i>
•<b>Bước 1: </b>Lập phương trình:
• Chọn ẩn số và điều kiện cho
ẩn số.
• Biểu diễn các đại lượng chưa
biết theo ẩn và các đại lượng
đã biết.
• Lập phương trình biểu thị mối
quan hệ giữa các đại lượng.
•<b>Bước 2: Giải phương trình.</b>
•Bước 3: Trả lời: Kiểm tra xem
trong các nghiệm của phương
trình, nghiệm nào thỏa mãn điều
kiện của ẩn, nghiệm nào không, rồi kết
luận.
<i><b>Giải:</b></i>
-Gọi x là số gà, (Điều kiện: x là số
nguyên dương và x < 36).
+ Thì số chó là: 36 – x (con).
+ Số chân gà là: 2x (chân).
+ Số chân chó là:4(36 - x) (chân).
-<b>Vì tổng số chân bằng 100, nên </b>
<b>ta có phương trình: </b>
<b> 2x + 4(36 - x) = 100</b>
2x + 144 - 4x = 100
-2x = 100 – 144
-2x = - 44
<sub> x = 22 </sub>
- Ta thấy x = 22 thoả mãn các điều
kiện của ẩn. Vậy số gà là 22(con).
Suy ra, số chó là 36 -14(con).
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Giải bài toán trong ví dụ 2 </b>
<b>bằng cách chọn x là số chó.</b>
<i><b>Hoạt động nhóm</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<i><b>Giải:</b></i>
<b>-Gọi </b><i><b>x</b></i><b> là số chó, (ĐK: </b><i><b>x</b></i><b> nguyên dương và </b><i><b>x</b></i><b> <36)</b>
<b> + Thì số gà là: 36 – </b><i><b>x</b></i><b> (con)</b>
<b> + Số chân chó là: 4</b><i><b>x</b></i><b> (chân)</b>
<b> + Số chân gà là: 2(36 - </b><i><b>x</b></i><b>) (chân)</b>
<b>-Vì tổng số chân là 100 nên ta có phương trình: </b>
<b> 4</b><i><b>x</b></i><b> + 2(36 - </b><i><b>x</b></i><b>) = 100</b>
<b> </b> <b> 4</b><i><b>x</b></i><b> + 72 – 2</b><i><b>x</b></i><b> = 100</b>
<b> </b> <b> 2</b><i><b>x</b></i><b> = 28 </b>
<b> </b> <b> </b><b> </b><i><b>x</b></i><b> = 14 (thoả mãn điều kiện).</b>
<b> -Vậy số chó là 14 (con)</b>
<b> Số gà là 36 – 14 = 22 (con) </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>3. Luyện tập:</b>
<b>Bài tập 34 (SGK-Tr.25)</b>
Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số của nó
là 3 đơn vị. Nếu tăng cả tử và mẫu của nó
thêm 2 đơn vị thì được phân số mới bằng .
Tìm phân số ban đầu.
<i>Tóm tắt:</i>
Mẫu số - tử số = 3
Tử + 2
Mu + 2
1
2
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
Lời giải:
<i><b>Cách1:</b></i>
-Gọi mẫu số là x (điều
kiện: 0 x
Z)
+Tư sè lµ: x - 3
+Phân số đã cho là:
+Nếu tăng tử và mẫu
thêm 2 đơn vị thì phân
số mới là:
Ta cã pt:
<i><b>C¸ch2:</b></i>
-Gäi tư sè là x (điều kiện:
x
Z)
+Mẫu số lµ: x + 3
(x-3)
+Phân số đã cho là:
+Nếu tăng tử và mẫu
thêm 2 đơn vị thì phân số
mới là:
-Ta cã pt:
<i>x</i>
<i>x</i>
3
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
Hướngưdẫnưvềưnhà
•
<b><sub>Nắm chắc cách biểu diễn một đại l ợng </sub></b>
<b>bởi biểu thức chứa ẩn.</b>
•
<b><sub>Nắm đ ợc các b ớc giải bài toán bằng </sub></b>
<b>cách lập ph ơng trình, đặc biệt là b ớc </b>
<b>lập ph ơng trình.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>BÀI HỌC KẾT THÚC</b>
</div>
<!--links-->