Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

2 de kiem tra Hoc ky I Mon Toan Lop 12 tham khao vadap an so 56

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.19 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> ĐỀ SỐ 5 </b>
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
<b>Mơn :</b> <b>TỐN - LỚP 12 CƠ BẢN</b>


Thời gian làm bài : 90 phút
<b>Bài 1(3 điểm )</b>


Cho hàm số y = x 3<sub> + 3x </sub>2<sub> - 4 (1 )</sub>


1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số (1 ).


2/ Dựa vào đồ thị (C ) hãy biện luận theo tham số m số nghiệm của phương
trình


x 3<sub> + 3x </sub>2<sub> – 4 - m = 0 .</sub>


3/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C ) tại điểm có hồnh độ bằng 1 .
<b>Bài 2 (0, 5 điểm ) </b> Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số




2 <sub>4</sub> <sub>3 , x</sub> <sub>1 ; 3</sub>


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <sub> </sub>
<b>Bài 3 ( 1, 75 điểm )</b>


1/ Giải các phương trình sau :
a/

(

<sub>25</sub>1

)



<i>x+1</i>



=25<i>x</i> <sub> b/ </sub>


2


2 32


log

<i>x</i>

5log

<i>x</i>

2 0



2/ Giải bất phương trình : log (23 <i>x</i>24 ) log (9 3 )<i>x</i>  3  <i>x</i>
<b>Bài 4 ( 1 điểm ) </b>


1/ Tính vi phân của mỗi hàm số sau :
a/


3
2


(3 2)


<i>y</i>  <i>x</i> <sub> b/ y = ln(3x + 1) </sub>


2/ Cho hàm số

<i>y e</i>

2<i>x</i>

<i>e</i>

<i>x</i>

3

<i>x</i>

. Tìm x để y ’ ≥ 0
<b>Bài 5 ( 1 điểm ) </b>


Cho hàm số


2 1


2



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub> (2)</sub>


1/ Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho .


2/ Chứng minh rằng với mọi số thực k thì đường thẳng y =x –k cắt đồ thị hàm
số (2 ) tại hai điểm phân biệt .


<b>Bài 6 (2,75 điểm) </b>


Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là một hình chữ nhật , AB = a , AD =
2a , SA  (ABCD) và SA = 2a .


1/ Tính thể tích của khối chóp S.ABCD .


2/ Chứng minh rằng 5 điểm S , A , B , C , D cùng nằm trên một mặt cầu . Xác
định tâm và tính bán kính của mặt cầu này .


3/ Quay đường gấp khúc BAS quanh cạnh AB ta được một hình nón .Hãy tính
diện tích xung quanh của hình nón này .


4/ Tính bán kính của mặt cầu có tâm là điểm A và tiếp xúc với mặt phẳng
(SCD) .



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>---ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 12 CƠ BẢN </b>
<b>HỌC KỲ I </b>


<b>ĐỀ SỐ 5</b>


Bài câu Hướng dẫn giải Điểm


1


1


<b>Cho hàm số y = x 3<sub> + 3x </sub>2<sub> - 4 (1 )</sub></b>


<b>1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số</b>
<b>(1 ).</b>


<b>Giải :</b>
1)TXĐ : R


2) Sự biến thiên :


a) Chiều biến thiên : y’ = 3x2<sub> + 6x = 3x(x + 2)</sub>
y’ = 0 <=> x = 0 hoặc x = - 2


b) Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng


(-∞ ; - 2 ), ( 0 ; + ∞) và nghịch biến trên khoảng ( -2 ;


0)


c) Cực trị


Hàm số đạt cực đại tại x = - 2 và yCĐ = 0 và đạt cực tiểu
tại x = 0 , yCT = -4


d ) Giới hạn : <i><sub>x →+∞</sub></i>lim <i>y</i>=+<i>∞</i> ; <i><sub>x →− ∞</sub></i>lim <i>y</i>=<i>− ∞</i>
Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận


e) Bảng biến thiên
3) Đồ thị


x
y


-4
-2 O 1


Nhận xét đúng


0,5
0,25


0,25


0,5


0,5



2
0,5


<b>2/ Dựa vào đồ thị (C ) hãy biện luận theo tham số m </b>
<b>số nghiệm của phương trình </b>


<b> x 3<sub> + 3x </sub>2<sub> – 4 - m = 0 .</sub></b>


<b>Giải </b>


x 3<sub> + 3x</sub>2<sub> – 4 - m = 0</sub>
<= > x3<sub> + 3x</sub>2<sub> - 4 = m</sub>


Số nghiệm của phương trình đã cho chính là số giao
điểm của đường thẳng y = m với đồ thị hàm số y = x3
+ 3x2<sub> – 4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

m số giao điểm số nghiệm


m > 0 1 1


m = 0 2 2


- 4 < m < 0 3 3


m = -4 2 2


m < - 4 1 1


0,25



3
0,5


3/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C ) tại điểm
có hồnh độ bằng 1 .


Ta có : hoành độ tiếp điểm x = 1 ; tung độ tiếp điểm y
= 0


Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C ) tại điểm ( 1; 0 )
là : y’(1) = 9


Phương trình tiếp tuyến : y = 9(x – 1) + 0 = 9x - 9


0,25
0,25


2
0,5đ


<b>Bài 2 (0, 5 điểm ) </b>


Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số




2 <sub>4</sub> <sub>3 , x</sub> <sub>1 ; 3</sub>
<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> 
Trên đoạn [1 ; 3 ] ta có



<i>y '</i>= <i>−</i>2<i>x</i>+4
2❑


<i>− x</i>2+4<i>x −</i>3


= <i>− x</i>+2




<i>− x</i>2+4<i>x −</i>3
y’ = 0 <=> x = 2 thuộc đoạn [1 ; 3 ]
y(1) = 0 ; y(3) = 0


y(2) = 1
Max


[1 ;3]


<i>y</i>=1 <sub> ; </sub> Min


[1 ;3]


<i>y</i>=0


0,25


0,25
3



1,75
đ


1
0,5


đ


Giải các phương trình sau :


(

<sub>25</sub>1

)

x + 1=25<i>x⇔</i>5<i>−</i>2x−2=52x<i>⇔−</i>2<i>x −</i>2=2<i>x⇔x</i>=<i>−</i>1
2


<sub>0,5</sub>


0,7
5 b/


2


2 32


log <i>x</i> 5log <i>x</i> 2 0


ĐK : x > 0
2


2 32


log <i>x</i> 5log <i>x</i> 2 0



<i>⇔</i>log22<i>x −</i>5 log<sub>2</sub>5<i>x −</i>2=0<i>⇔</i>log<sub>2</sub>
2


<i>x −</i>log2<i>x −</i>2=0


Đặt <i>t</i>=log<sub>2</sub><i>x</i> , phương trình đã cho trở thành phương
trình :




t2<sub> – t - 2 = 0 <=> t = - 1 hoặc t = 2</sub>
Với t = - 1 ta có log<sub>2</sub><i>x</i>=<i>−</i>1<i>⇔x</i>=1


2
Với t = 2 ta có log<sub>2</sub><i>x</i>=2<i>⇔x</i>=4


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

0,25


2
0,5


2/ Giải bất phương trình :
2


3 3


log (2<i>x</i> 4 ) log (9 3 )<i>x</i>   <i>x</i>



<=>


¿


<i>⇔</i>


2<i>x</i>2+4<i>x</i>>9<i>−</i>3<i>x</i>
9<i>−</i>3<i>x</i>>0


<i>⇔</i>


¿2<i>x</i>2+7<i>x −</i>9>0
<i>x</i><3


¿


<i>⇔</i>


¿<i>x∈</i>(<i>− ∞</i> ; -9


2<i>;</i>)∪(1 ; +<i>∞</i>)
<i>x</i><3


<i>⇔x∈(</i>1 ; 3)


¿{
¿
0,25
0,25


4

1


<b>Bài 4 ( 1 điểm ) </b>


1/ Tính vi phân của mỗi hàm số sau :
a/


3
2


(3 2)


<i>y</i>  <i>x</i> <sub> . </sub>


TXĐ : <i>x</i>>2
3
3


2(3<i>x −</i>2¿
3
2<i>−1</i><sub>.</sub>


(3<i>x −</i>2)<i>'</i>)dx=9
2




√3<i>x −</i>2 dx


dy=¿




0,25


b/ y = ln(3x + 1) TXĐ : 3
1





<i>x</i>



Ta có dy= 3


3<i>x</i>+1dx


0,25


2


2/ Cho hàm số <i>y e</i> 2<i>x</i> <i>ex</i>  3<i>x</i> .
Tìm x để y ’ ≥ 0


Hàm số đã cho xác định với mọi số thực x
y’ = 2e2x<sub> + e</sub>x<sub> - 3</sub>


y’ ≥ 0 <=> 2e2x<sub> + e</sub>x <sub> - 3 ≥0 . Đặt t = e</sub>x<sub> , t > 0 ta </sub>


có :


2t2<sub> + t - 3 ≥ 0 <=> t ≤ -3/2 hoặc t ≥ 1</sub>
Kết hợp với điều kiện t > 0 ta có t ≥ 1
Do đó ex<sub> ≥ 1 ,<=> x ≥ 0</sub>


0,25


0,25


5 1 <b>Bài 5 ( 1 điểm ) </b>
Cho hàm số


2 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 <sub> (2)</sub>
TXĐ : x ≠ 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Đồ thị hàm số (2) có TCĐ là đường thẳng có phương
trình


x = 2 và TCN là đường thẳng có phương trình y = 2 . <sub>0,25</sub>


2



Phương trình hồnh độ giao điểm của đường thẳng
y = x – k với đồ thị hàm số


2 1
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub> là :</sub>


¿


2<i>x −</i>1


<i>x −</i>2 =<i>x −k⇔</i>
2<i>x −</i>1=(<i>x −</i>2)(<i>x −k</i>)


<i>x ≠</i>2


¿


<i>⇔</i>



<i>x</i>2<i>−</i>(<i>k</i>+4)<i>x</i>+2<i>k</i>+1=0 ( * )
<i>x ≠</i>2


¿
¿{


¿


Chứng minh được phương trình (*) ln có hai nghiệm
phân biệt khác 2 với mọi số thực k .


Kết luận : Đường thẳng y = x – k luôn cắt đồ thị hàm
số đã cho tại hai điểm phân biệt với mọi số thực k .


0,25


0,25


6


1


<b>Bài 6 ( 3 điểm) </b>


Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là một hình chữ
nhật , AB = a , AD = 2a ,


SA  (ABCD) và SA = 2a .


a



2a
2a


I


O


D
A


B


C
S


H


1/ Tính thể tích của khối chóp S.ABCD .
<i>V</i>=1


3.<i>S</i>ABCD.SA=
1


3.<i>a</i>. 2<i>a</i>.2<i>a</i>=
4<i>a</i>3


3


0,25



0,5
2 2/ Chứng minh rằng 5 điểm S , A , B , C , D cùng nằm


trên một mặt cầu .Xác định tâm và tính bán kính của
mặt cầu này .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Chứng minh được : IS = IA = IB = IC = ID


5 điểm S, A, B, C, D cùng nằm trên mặt cầu tâm I , bán
kính <i>r</i>=SC


2 =


<sub>√</sub>

<sub>AC</sub>2


+SA2=1
2


<sub>√</sub>

<sub>5</sub><i><sub>a</sub></i>2


+4<i>a</i>2=3<i>a</i> 0,25


3 3/ Quay đường gấp khúc BAS quanh cạnh AB ta được
một hình nón .Hãy tính diện tích xung quanh của hình
nón này .


Mặt nón tạo thành có độ dài đường sinh <i> l</i> = SB = a





√5 và bán kính đáy r’ = SA = 2a ; chiều cao h = AB
= a


Suy ra : Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là :
Sxq = r’l = .2a.a ❑


√5 = 2a2. ❑


√5 (đvdt)


0,25
0,5


4 4/ Tính bán kính của mặt cầu có tâm là điểm A và tiếp
xúc với mặt phẳng (SCD) .


Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (SCD) nên
mặt cầu này có bán kính bằng khoảng cách từ tâm A
đến (SCD).


Trong mặt phẳng (SAD) , kẻ AH  SD tại H .


Khi đó


¿


SH<i>⊥</i>SD
SH<i>⊥</i>CD
<i>⇒</i>SH<i>⊥</i>(SCD)



¿{


¿


H là hình chiếu vng góc của A lên mặt phẳng (SCD).
AH = d(A , (SCD)) , AH = SD<sub>2</sub> =<i>a</i>❑√2 <sub> , </sub>


Vậy bán kính mặt cầu cần tìm là R = a ❑


√2


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Đề 6</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>


<b>Mơn TỐN – LỚP 12</b>


<i> Thời gian: 90 phút, kể cả thời gian giao đề.</i>


<b>A. PHẦN CHUNG: (7,0 điểm)</b>


<i><b>Phần dành cho tất cả học sinh học chương trình chuẩn và chương trình</b></i>
<i><b>nâng cao.</b></i>


<b>Câu I:</b> <i>(3,0 điểm)</i>


Cho hàm số y = x - 3x - 1 3 (1)



1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
2) Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trình:


3


- x + 3x +1+ m = 0<sub>.</sub>


3) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại tiếp điểm có hồnh độ x0 = 2 .


<b>Câu II:</b><i>(3,0 điểm)</i>


1) Rút gọn biểu thức: A =


2+ 7
2+ 7 1+ 7


14


2 .7 <sub> </sub>
2) Giải các phương trình sau:


a) 9 -10.3 + 9 = 0x x b) 14 4


1
log (x - 3) = 1+ log


x


<b>Câu III: </b><i>(1,0 điểm)</i>



Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại C, cạnh SA
vng góc với đáy, góc ABC bằng600, BC = a và SA = a 3. Tính thể tích của
khối chóp đó.


<b>B. PHẦN RIÊNG: (3,0 điểm)</b>


<i><b>Học sinh học chương trình nào chỉ được làm phần dành riêng cho chương</b></i>
<i><b>trình đó.</b></i>


<b>I. Dành cho học sinh học chương trình chuẩn:</b>
<b>Câu IVa :</b><i>(3,0 điểm)</i>


1) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 12


y = log (x +1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2) Cho hình nón có đỉnh S, mặt đáy là hình trịn tâm O, đường kính AB = 2R
và tam giác SAB vng.


a) Tính thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón đó.


b) Giả sử M là một điểm thuộc đường tròn đáy sao cho BAM =300.
Tính diện tích thiết diện của hình nón tạo bởi mặt phẳng (SAM).


<b>II. Dành cho học sinh học chương trình nâng cao:</b>
<b>Câu IVb: </b><i>(3,0 điểm)</i>


1) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số



3 2


1 1 1


2 2 2


1


y = log x + log x - 3log x +1


3 <sub> trên đoạn </sub>


1
;4
4


é ù


ê ú


ê ú


ë û<sub>.</sub>


2) Cho mặt cầu tâm O, bán kính bằng R. Xét một hình nón nội tiếp mặt cầu có
bán kính đáy bằng r. Tính diện tích xung quanh hình nón.


<b>ĐÁP ÁN & THANG ĐIỂM CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ</b>


<b>Câu</b> <b>Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>



<b>I</b> <i><b><sub>Cho hàm số </sub></b><b><sub>y = x - 3x - 1 </sub></b><b>3</b></i>


<i><b>(1)</b></i> <i><b>(3.0 điểm)</b></i>


<b>1</b> <i><b>Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). </b></i> <b>1.5 điểm</b>


TXĐ: R <i>0.25</i>


y’ = 3x2<sub> – 3, </sub><i>y</i>'=0 Û x = ±1


y' > 0Û <sub> x < - 1 hoặc x > 1; </sub>y' < 0Û -1 < x < 1 <i>0.25</i>


HS đồng biến trên các khoảng (- ¥ -; 1 ; 1;) ( +¥ ) và nghịch
biến trên khoảng (-1; 1)


yCĐ = y(-1) = 1và yCT = y(1) = -3


<i>0.25</i>
Bảng biến thiên:


x -¥ <sub> -1 1 +</sub>¥


y’ + 0 - 0 +


y 1 +¥


-¥ -3


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Đồ thị:



+<i>y</i>''=6x, y'' = 0Û x = 0.


Đồ thị có tâm đối xứng là điểm (0; -1)


+ Các điểm khác thuộc (C) là (- 2; - 3), (2; 1)


3


2


1


-1


-2


-3


-4


-5


-6 -4 -2 O 1 2 4 6


1


2
-2



-3


-1 <i>0.50</i>


<b>2</b> <i><b>Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo tham số m số nghiệm của </b></i>


<i><b>phương trình:</b><b>- x + 3x + 1+ m = 0</b><b>3</b></i> <i><b> </b></i> <b>1.0 điểm</b>


Ta có: - <i>x</i>3+3<i>x</i>+ + =1 <i>m</i> 0 Û <i>x</i>3- 3x - 1 = m(2) <i>0.25</i>
(2) là PT HĐGĐ của (C) và (d): y = m, (d) song song hoặc


trùng với Ox. Số nghiệm của PT (2) đúng bằng số giao điểm


của (C) và (d). <i>0.25</i>


Dựa vào đồ thị (C) ta có:


- Khi m < -3 hoặc m > 1: (d) cắt (C) tại 1 điểm nên phương
trình có 1 nghiệm duy nhất


- Khi m = -3 hoặc m = 1: (d) và (C) có hai điểm chung phân
biệt nên phương trình có hai nghiệm phân biệt.


- Khi -3 < m < 1: (d) cắt (C) tại 3 điểm phận biệt nên phương
trình có 3 nghiệm phân biệt


(đúng 2 ý cho 0.25)


<i>0.50</i>



<b>3</b> <i><b>Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại tiếp điểm có </b></i>


<i><b>hồnh độ x</b><b>0</b><b> = 2 </b></i> <b>0.5 điểm</b>


x0 = 2

Þ

y0 = 1


y’ = 3x2<sub> – 3 </sub>

Þ

<sub>y’(2) = 9</sub> <i>0.25</i>


PT tiếp tuyến của (C) tại điểm (2; 1) là:


y = 9(x – 2) + 1 hay y = 9x – 17 <i>0.25</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1</b>


<i><b>Rút gọn biểu thức: A = </b></i>


2+ 7
2+ 7 1+ 7


14


2 .7 <b>1.0 điểm</b>


A =


2 7 2 7 2 7
2 7 1 7 2 7 1 7


14 2 .7



2 .7 2 .7


+ + +


+ + = + + <i>0.50</i>


2 7


2 7 1 7
1 7


7


7 7


7
+


+
-+


= = = <i>0.50</i>


<b>2.a</b> <i><b><sub>Giải phương trình </sub></b><b><sub>9 - 10.3 + 9 = 0</sub></b><b>x</b></i> <i><b>x</b></i>


<b>1.0 điểm</b>


PT

Û

( )

( )


2



3<i>x</i> <sub>-</sub> 10 3 <i>x</i><sub>+ =</sub>9 0


<i>0.25</i>
Đặt <i>t</i>=3<i>x</i>> 0 ta được phương trình theo t: t2<sub> – 10t + 9 = 0</sub>


Û

<sub>t = 1 hoặc t = 9</sub> <i>0.25</i>


Với t = 1 ta được 3<i>x</i> = 1

Û

x = 0


Với t = 9 ta được 3<i>x</i> = 9

Û

x = 2 <i>0.25</i>
Tập nghiệm của phương trình là: <i>S</i> ={0; 2} <i>0.25</i>


<b>2.b</b>


<i><b>Giải phương trình </b></i> <i><b>4</b><b>1</b></i> <i><b>4</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b>log (x - 3) = 1+ log</b></i>


<i><b>x</b></i> <b>1.0 điểm</b>


Điều kiện:


1


3 0 0 3


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


- > Ù > Û > <i><sub>0.25</sub></i>


Khi đó:


PT

Û

- log (4 <i>x</i>- 3) 1 log= - 4<i>x</i>

Û

log4<i>x</i>- log (4 <i>x</i>- 3) = 1 <i>0.25</i>


Û

log4 1


3
<i>x</i>


<i>x</i>- = <sub> </sub>

Û

3 4


<i>x</i>


<i>x</i>- = <i>0.25</i>


Û

<sub>x = 4(x - 3) </sub>

Û

<sub>3x = 12 </sub>

Û

<sub> x = 4 (thõa mãn điều kiện)</sub>


Vậy phương trình có một nghiệm x = 4 <i>0.25</i>


<b>III</b> <i><b>Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại C, </b></i>


<i><b>cạnh SA vng góc với đáy, góc ABC bằng</b><b>60</b><b>0</b><b>, BC = a và </b></i>
<i><b>SA = </b><b>a 3</b><b>. Tính thể tích của khối chóp đó. </b></i>


<i><b>(1.0 điểm)</b></i>





a


a 3


600


A


C


B
S


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ta có: AC = BC.tanB = a.tan600<sub> = </sub><i>a</i> 3 <i>0.25</i>


Diện tích tam giác ABC:
1


dt(ΔABC) = CA.CB
2


2


1 3


= a 3.a = a



2 2 <i>0.25</i>


Theo giả thiết SA = <i>a</i> 3 là chiều cao của hình chóp.
Vậy thể tích của khối chóp là:


1


V = dt(ΔABC).SA
3


2 3


1 3 1


3


3<i>a</i> 2 <i>a</i> 2<i>a</i>


= =


<i>0.25</i>


<b>IVa</b> <i><b><sub>(3,0 điểm)</sub></b></i>


<b>1</b> <i><b>Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>


<i><b>y = log (x + 1)</b></i>



<i><b> trên đoạn [1 ; 3]</b></i>


<b>1.0 điểm</b>


Đặt t = x +1 ,<i>x</i>Ỵ [1; 3]

Û

<i>t</i>Ỵ [2; 4].
Khi đó hàm số đã cho trở thành 12


y = log t
.


<i>0.25</i>




1
0 < a = < 1


2 <sub> nên hàm số </sub> 12


y = log t


nghịch biến trên khoảng


(0;+¥ ) <i>0.25</i>


Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [2; 4] là 12


log 2=- 1



Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [2; 4] là 12


log 4=- 2
(đúng 1 ý cho 0.25)


<i>0.50</i>


<b>2</b> <i><b>Cho hình nón có đỉnh S, mặt đáy là hình trịn tâm O, đường </b></i>


<i><b>kính AB = 2R và tam giác SAB vng.</b></i>


<b>2.a</b> <i><b>Tính thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón đó.</b></i> <b>1.0 điểm</b>


Ta có SA và SB là các đường sinh của hình nón nên SA = SB.
Theo giả thiết thì tam giác ASB vng tại S có SO là trung
tuyến nên chiều cao hình nón là: h = SO =


1


2<sub>AB = R. </sub>


<i>0.25</i>


Thể tích khối nón là V=


1


3<sub>dt</sub><sub>đáy</sub><b><sub>.</sub></b><sub>SO = </sub>


3


2


1πR
πR .R =


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>



30 R
H


O
S


A
B


M


<i>Nếu hình vẽ chỉ để phục vụ câu a) cho 0.25</i>


<i>0.50</i>


<b>2.b</b> <i><b><sub>Giả sử M là điểm thuộc đường tròn đáy sao cho góc </sub></b></i><i><b><sub>BAM</sub></b><b><sub>= </sub></b></i>


<i><b>30</b><b>0</b><b><sub>. Tính diện tích thiết diện của hình nón tạo bởi mp(SAM).</sub></b></i> <b>1.0 điểm</b>


Vì M thuộc đường trịn đường kính AB nên tam giác ABM
vng tại M có góc A bằng 300


Þ

<sub>MA =AB.cosA = 2R.cos30</sub>0<sub> = </sub>R 3<sub>.</sub> <i>0.25</i>


Vì tam giác SOM vng tại O nên OS = OM = R

Þ

<sub> SM = </sub><i>R</i> 2


Gọi H là trung điểm MA, ta có MH =


1 3


MA = R.


2 2 <sub>.</sub>


<i>0.25</i>


SH^MA

Þ

SH = SM - MH =2 2


2 3 2 R 5


2R - R =


4 2 <i>0.25</i>


Mp(SAM) cắt hình nón theo thiết diện là tam giác SAM cân
đỉnh S có SH là đường cao.:


2
ΔSAM


1 1 R R 15



S = SH.AM = . 5.R 3 =


2 2 2 4


<i>0.25</i>


<b>IVb</b> <i><b>(3.0 điểm)</b></i>


<b>1</b> <i><b>Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số</b></i>


<i><b>3</b></i> <i><b>2</b></i>


<i><b>1</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>1</b></i>


<i><b>2</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>2</b></i>


<i><b>1</b></i>


<i><b>y = log x + log x - 3log x + 1</b></i>


<i><b>3</b></i> <i><b><sub> trên đoạn </sub></b></i>


é ù


ê ú


ê ú


ë û



<i><b>1</b></i>
<i><b>;4</b></i>


<i><b>4</b></i> <b>1.0 điểm</b>


Đặt t = 12


log <i>x</i>


, ta thấy
1


;4 [-2; 2]


4


<i>x</i>Ỵ éê ùúÛ <i>t</i>Ỵ


ê ú


ë û <sub> . </sub>


Bài tốn trở thành: Tìm GTLN, GTNN của hàm số


3 2


1


y = t + t - 3t +1



3 <sub> trên đoạn [-2; 2].</sub>


<i>0.25</i>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

8 25


( 2) 4 6 1


3 3


<i>y</i> - =- + + + =


;


1 2


(1) 1 3 1


3 3


<i>y</i> = + - +


=-;


8 5


(2) 4 6 1



3 3


<i>y</i> = + - + = <i>0.25</i>


Vậy GTLN của hàm số là


25


4 <sub>, GTNN của hàm số là </sub>


2
3


- <i><sub>0.25</sub></i>


<b>2</b> <i><b>Cho mặt cầu tâm O, bán kính bằng R. Xét một hình nón nội </b></i>


<i><b>tiếp mặt cầu có bán kính đáy bằng r. Tính DTXQ hình nón. </b></i> <b>2.0 điểm</b>




r
R


H
O
S


M



S'


<i>Hình vẽ phục vụ tốt cho lời giải (có thể với cách giải khác)</i>


<i>0.25</i>


Vì S là đỉnh, H là tâm của hình trịn đáy của hình nón nội tiếp
mặt cầu tâm O nên H thuộc đường kính SS’ của mặt cầu.


Đặt SH = h là chiều cao của hình nón. <i>0.25</i>
Vì M thuộc đường trịn (H) nên tam giác MSS’ vng tại M


Þ

r = MH = SH.S'H = h.(2R - h)2 2

Û

h2<sub> – 2Rh + r</sub>2<sub> = 0 </sub>


Û

h = R + R - r2 2 hoặc h = R - R - r2 2


<i>0.50</i>


* Nếu SH = h = R + R - r2 2 thì độ dài đường sinh hình nón:
l = SM = SH + HM = h + r2 2 2 2 = 2R + 2R R - r2 2 2 .
Diện tích chung quanh của hình nón:


S =πrl = πr 2R + 2R R - rxq 2 2 2


<i>0.50</i>


* Nếu SH = h = R - R - r2 2 thì độ dài đường sinh hình nón:
l = SM = SH + HM = h + r2 2 2 2 = 2R - 2R R - r2 2 2 .
Diện tích chung quanh của hình nón:



S =πrl = πr 2R - 2R R - rxq 2 2 2


<i>0.50</i>


<i>Nếu học sinh chỉ tìm được một trong hai kết quả trên (có thể </i>
<i>với cách trình bày khác) thì cho nửa số điểm của câu này.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Phần riêng, nếu học sinh làm không đúng theo chương trình hoặc làm cả hai </i>
<i>phần thì khơng chấm phần riêng đó.</i>


</div>

<!--links-->

×