Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.23 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I THAM KHẢO</b>
<b>MƠN: TỐN KHỐI 11</b>
Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
<b>Đề 3</b>
<b>I/. PHẦN CHUNG</b>: (7điểm) <b>(Dành cho tất cả các học sinh)</b>
<b>Câu 1</b>: (2điểm)
Giải các phương trình sau:
1/. sin(2<i>x</i> 1) <i>c</i>os 4 0
.
2/. sin 3<i>x</i> 3 os3<i>c</i> <i>x</i> 2<sub>.</sub>
<b> Câu 2</b>: (2điểm)
1/. Tìm <i>n</i> <sub>sao cho : </sub><i>A</i>1<i>n</i><i>Cn</i>2 <i>P</i>3.
2/. Một bình chứa 11 viên bi trong đó có 5 viên bi màu xanh , 6
viên bi màu đỏ .Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ bình .Tính xác suất để được ít nhất
một viên bi màu xanh.
<b>Câu 3:</b> (3điểm)
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD.Trong tam giác SCD lấy một điểm M.
1/.Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng : (SBM) và (SAC).
2/.Tìm giao điểm của đường thẳng BM với mặt phẳng (SAC).
3/.Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (ABM).
<b>II/. PHẦN RIÊNG</b>: (3điểm)
<b> Câu 4a:</b> (3điểm) <b>(Dành cho học sinh học sách nâng cao)</b>
1/.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số :<i>y</i> 2sin4x+5
2/.Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển :
3 7
4
1
(<i>x</i> )
<i>x</i>
3/.Trong mặt phẳng oxy,cho điểm <i>A</i>(0;1)và đường tròn
2 2
( ) : (<i>C</i> <i>x</i> 3) <i>y</i> 9<sub>.Đường tròn </sub>( )<i>C</i>/ <sub>là ảnh của </sub>( )<i>C</i> <sub>qua phép vị tự tâm A tỉ số</sub>
k=2.Hãy tìm tọa độ tâm , bán kính của đường trịn ( )<i>C</i>/ và viết phương trình đường
trịn ( )<i>C</i>/ .
<b>Câu 4b</b>: (3điểm) <b>(Dành cho học sinh học sách chuẩn)</b>
1/.Giải phương trình: 1 sin 2 <i>x</i>sinx cos <i>x</i>0
2/ Một tổ có 12 người gồm 9 nam và 3 nữ.Cần lập một đồn đại biểu
gồm 6 người,trong đó có 4 nam và 2 nữ .Hỏi có bao nhiêu cách lập đồn đại biểu
như thế?
3/.Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình:
6 0
... Hết...
<b>ĐÁP ÁN CHẤM TOÁN KHỐI 11 đề 3</b>
Câu Nội dung Điểm
1.1
2
sin(2 1) os 0 sin(2 1) 0
4 2
<i>x</i> <i>c</i> <i>x</i> <sub>0.25</sub>
sin(2<i>x</i> 1) sin( 4)
<sub>0.25</sub>
1
2 1 2
8 2
4 <sub>,</sub>
5 5 1
2 1 2
4 8 2
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
1 3 2
sin 3 3 cos3 2 sin 3 cos3
2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>0.25</sub>
<i>c</i>os(3x- )6 <i>c</i>os 4
<sub>0.25</sub>
2
3 2
6 4 36 <sub>3 ,</sub>
5 2
3 2
6 4 36 3
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
0.50
2.1
1 !
( 1)!
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>A</i> <i>n</i>
<i>n</i>
! ( 1)
, 3! 6
2!.( 2)! 2
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n n</i>
<i>C</i> <i>P</i>
<i>n</i>
0.25
1 2 2
3
4
6 12 0
3
2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n n</i>
<i>A</i> <i>C</i> <i>P</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<sub> </sub>
0.50
2.2
Số cách lấy 3 viên bi trong 11 viên bi là :<i>C</i>113 0.25
Gọi A là biến cố có ít nhất một viên bi xanh thì <i>A</i><sub> là biến cố khơng</sub>
có viên bi xanh nào 0.25
3 3
6 6
3 3
11 11
( ) <i>C</i> ( ) 1 <i>C</i> 0,8787
<i>P A</i> <i>P A</i>
<i>C</i> <i>C</i>
<sub>0.50</sub>
Hình
vẽ
3.1
Tìm được điểm chung S 0.25
Tìm được điểm chung O là giao điểm của AC và BN
(<i>SBM</i>) ( <i>SAC</i>)<i>SO</i>
0.25
3.2
( )
<i>BM</i> <i>SBM</i> 0.25
(<i>SBM</i>) ( <i>SAC</i>)<i>SO</i> 0.25
Trong (SBM): BM cắt SO tại I 0.25
Giao điểm : BM với (SAC) là I 0.25
3.3 Dựng được các đoạn giao tuyến: AE,EF,BF,AB 0.75
Thiết diện của hình chóp với (ABM) là: AEFB 0.25
4a.1
1 sin 4<i>x</i> 1,3 2sin 4<i>x</i> 5 7
0.25
3 <i>y</i> 2sin 4<i>x</i>5 7 0.25
GTLN là 7đạt được khi chỉ khi :sin 4<i>x</i> 1 <i>x</i> 8 <i>k</i> 2,<i>k</i>
<sub>0.25</sub>
GTNN là 3đạt được khi chỉ khi:sin 4<i>x</i> 1 <i>x</i> 8 <i>k</i> 2,<i>k</i>
<sub>0.25</sub>
4a.2
7
3 7 3 7
7
4 4
0
1 1
( ) <i>k</i>.( ) .(<i>k</i> )<i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
=
7
21 7
7
0
.
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>C x</i>
Hệ số của số hạng không chứa x ứng với :21 7 <i>k</i> 0 <i>k</i> 3 0.25
Số hạng khơng chứa x là: <i>C</i>73 35 0.25
4a.3
(C) có tâm I(3;0),bán kính R=3 0.25
2<sub>( )</sub> / / <sub>2</sub> <sub>,</sub> / <sub>2</sub> <sub>6</sub>
<i>A</i>
<i>V I</i> <i>I</i> <i>AI</i> <i>AI R</i> <i>R</i>
0.25
Gọi <i>I x y</i>/( ; )0 0 lúc đó :
/
0 0
0 0
/ /
0 0
( ; 1), (3; 1)
6 6
2 : (6; 1)
1 2 1
<i>AI</i> <i>x y</i> <i>AI</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>AI</i> <i>AI</i> <i>I</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
0.25
/ 2 2
( ) : (<i>C</i> <i>x</i> 6) (<i>y</i>1) 36 0.25
4b.1
2
1 sin 2 <i>x</i>(sinx cos ) <i>x</i> 0.25
1 sin 2 <i>x</i>sinx cos <i>x</i> 0 (sinx cos )(1 sinx cos ) 0 <i>x</i> <i>x</i> 0.25
3
sinx cos 0 2. os( ) 0
4 4
<i>x</i> <i>c</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
<sub>0.25</sub>
2 3 3
sinx cos 1 0 cos( ) os 2
4 2 4 4 4
2
,
2
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>c</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
0.25
4b.2 Chọn 4 nam từ 9 nam.Có:
4
9
<i>C</i> <sub>cách chọn</sub> 0.25
Chọn 2 nữ từ 3 nữ.Có : <i>C</i>32 cách chọn 0.25
Theo quy tắc nhân,có tất cả: <i>C C</i>94. 32 378 0.50
4b.3
d cắt trục oy tại <i>A</i>(0;6) 0.25
d cắt trục ox tại <i>B</i>(6;0) 0.25
/
<i>B</i> đối xứng với <i>B</i><sub> qua oy</sub> <i>B</i>/( 6;0) 0.25
/
<i>d</i> <sub> qua A (0;6) và </sub><i>B</i>/( 6;0) <sub> có phương trình</sub>
1 6 0
6 6
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
0.25
<b>Kiểm tra HK I Toán lớp 11 CB</b>
<b>Thời gian 90’</b>
<b>Đề 4</b>
<b>Bài 1. </b>(2 đ):<b> </b> Giải các phương trình lượng giác:
. os2 7 os 6 0; . sin .sin 5 sin 2 .sin 4
<i>a c</i> <i>x</i> <i>c x</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 2. (</b>2 đ): a. Tìm hệ số chứa <i>x y</i>3 7 trong khai triển nhị thức (<i>x</i>2 )<i>y</i> 10
b. Xét sự tăng giảm của dãy số ( )<i>un</i> <sub>xác định bởi </sub>
3 1
2
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>n</i>
<b>Bài 3.</b> (2,5 đ):a. Tìm số đường chéo của một đa giác đều có 12 đỉnh.
b. Từ một hộp chứa 6 bi trắng và 5 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên một lần 4
viên bi. Tính xác suất sao cho:
1. Bốn viên được lấy ra cùng màu.
2. Bốn viên lấy ra có ít nhất 1 viên bi màu vàng.
<b>Bài 4.</b> (1,5 đ): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vec tơ <i>v</i>(2; 1)
và đường trịn có
phương trình: ( ) :(<i>C</i> <i>x</i>2)2 (<i>y</i> 1)2 4. Tìm phương trình đường trịn ( ')<i>C</i> là ảnh
của ( )<i>C</i> khi thực hiện liên tiếp phép vị tự <i>V</i>( ;3)<i>O</i> <sub>tâm O tỷ số 3 và phép tịnh tiến </sub><i>T<sub>v</sub></i>
theo vec tơ <i>v</i>.
<b>Bài 5. </b>(2 đ): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi. Gọi K là giao
điểm của AC và BD và P là trung điểm của SA.
a. Tìm giao điểm T của CP với mp (SBD).
<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM- ĐỀ SỐ 4 (gồm 01 trang)</b>
<b>Nội dung</b> <b>Điểm</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>Bài 1</b>.(2đ)
a. <i>pt</i> 2 os<i>c</i> 2<i>x</i> 1 7 os<i>c x</i> 6 0
hay: 2 os<i>c</i> 2<i>x</i> 7 os<i>c x</i> 5 0
5
os ( ); os 1
2
<i>c x</i> <i>loai c x</i>
Nghiệm: <i>x k</i> 2 , <i>k Z</i>
b.-Phương trình tương đương
với:
1 1
os4 os6 os2 os6
2 <i>c</i> <i>x c</i> <i>x</i> 2 <i>c</i> <i>x c</i> <i>x</i>
-Thu gọn: cos 4<i>x c</i> os2<i>x</i>
-Giải ra nghiệm: <i>x k</i> ; <i>x k</i> 3
(hoặc ghép nghiệm:
;
3
<i>x m</i> <i>m</i><b>Z</b>
)
<b>Bài 2.</b> (2đ)
a. Tìm hệ số chứa <i>x y</i>3 7.
-Số hạng tổng quát là:
10
10<i>k</i> <i>k</i>(2 )<i>k</i>
<i>C x</i> <i>y</i>
-Thu gọn: <i>C</i>10<i>k</i> 2<i>kx</i>10<i>k ky</i>
-Số hạng chứa <i>x y</i>3 7 tương ứng k
= 7
-Vậy hệ số cần tìm:
7 7
102 15360
<i>C</i>
b.
*
1
3 4 3 1
,
3 2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n N u</i> <i>u</i>
<i>n</i> <i>n</i>
=
5
0
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
b.- Gọi B:’’ Bốn viên lấy ra có ít
nhất 1 bi vàng”
-<i>B</i>= “Bốn viên lấy ra đều là
trắng”
- <i>n B</i>( )<i>C</i>65 6
-6 1
( )
330 55
<i>P B</i>
-54
( ) 1 ( )
55
<i>P B</i> <i>P B</i>
<b>Bài 4.</b> (1,5đ)
- (C) có tâm I(-2; 1),bán kính R
= 2
-Qua phép vị tự tâm O tỷ số 3, I
biến thành I1(-6;3) và R biến
thành R1= 6
-Qua phép tịnh tiến thì I1 biến
thành I’(-4; 2) và R1 biến thành
R’ = 6.
-Vậy đường tròn ảnh của đường
tròn cho là:
2 2
( ') : (<i>C</i> <i>x</i>4) (<i>y</i> 2) 36
<b>Bài 5.</b> (2 đ)
-Vậy dãy số đã cho tăng
<b>Bài 3.(</b>2,5đ)
a.-Số đường thẳng được tạo
thành từ 12 đỉnh của đa giác là
2
12 66
<i>C</i>
-Suy ra số đường chéo là 66 -12
= 54
b. -Gọi là không gian mẫu,
( )
<i>n</i> <sub>= </sub><i>C</i><sub>11</sub>4 330
1.Gọi A:’’ Bốn viên lấy ra cùng
màu”
Thì: <i>n A</i>( )<i>C</i>64 <i>C</i>54 20
( ) 20 2
( )
( ) 330 33
<i>n A</i>
<i>P A</i>
<i>n</i>
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Q</b>
<b>T</b>
<b>K</b>
<b>P</b>
<b>S</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
a. -Trong (SAC), CP cắt SK tại
T
-<i>T SK</i> <i>T</i>(<i>SBD</i>)
-<i>T CP</i> <sub>nên T là điểm cần tìm.</sub>
b. -Trong (SBD), DT cắt SB tại
Q
-(CPD) cắt hình chóp theo các
đoạn giao tuyến là CD, DP, PQ,
QC
-Nên thiết diện thu được là tứ
giác CDPQ