Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Lớp 3 Tuần 17 (KNS,luyện, CKTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.25 KB, 20 trang )

Giáo án lớp 3 Tuần 17 Năm
học: 2010 - 2011
Tuần 17
Thứ 2 ngày 13 tháng 12 năm 2010
Tiết 1,2: Tập đọc kể chuyện : Mồ Côi xử kiện
I. Mục tiêu:
- T: Bc u bit c phõn bit li ngi dn chuyn vi li cỏc nhõn vt .
- Hiu ND : Ca ngi s thụng minh ca m cụi ( Tr li c cỏc CH trong SGK )
- KC: K li c tng on ca cõu chuyn da theo tranh minh ha
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ SGK
III. Các hoạt động dạy học :
Tg
HĐ của GV
HĐ của HS
4 A. Kim tra bi c:- c thuc: V quờ ngoi
? Bn nh ngh gỡ v nhng ngi lm ra ht go?
- GV ỏnh giỏ
- 3 HS c bi v tr li cõu hi
- HS khỏc nhn xột
1
B. Bi mi
1. Gii thiu bi: Trong gi tp c ny chỳng ta cựng c v tỡm hiu cõu chuyn c ca dõn
tc Nựng: M cụi x kin . Qua cõu chuyn chỳng ta s thy c s thụng minh, ti trớ ca
chng M cụi, nh s thụng minh ti trớ ny m chng M cụi ó bo v c bỏc nụng dõn tht
th trc s gian trỏ ca tờn ch quỏn n.
25 2. Luyn c
2.1. c mu - GV c mu ton bi
- Ging ngi dn truyn: khỏch quan. Ging ch quỏn: vu v, thiu tht th.
- Ging bỏc nụng dõn: phõn trn, tht th (khi k li s vic); ngc nhiờn, gióy ny lờn (khi nghe
li phỏn x ca M Cụi)
- Ging M Cụi: nh nhng, thn nhiờn (khi hi han ch quỏn v bỏc nụng dõn); nghiờm ngh


(khi yờu cu bỏc nụng dõn phi xúc bc, ch quỏn phi chm chỳ nghe); li phỏn cui
cựng rt oai, giu mt n ci húm hnh.
2.2. Luyn c, kt hp gii ngha t
c tng cõu
- GV sa li phỏt õm sai
Luyn c on: Luyn c tng on kt hp
gii ngha t v luyn ngt hi, nhn ging.
GV hng dn HS c tng on theo trỡnh t:
- GV nhn xột, hi
* on 1 :- Cỏc t d c sai: vựng quờ n, nụng
dõn, cụng ng, vt rỏn,...
- T khú: - GV ghi cỏc t cn gii ngha, hi thờm
+ M cụi: ngi b mt cha (m) hoc c cha ln
m t khi cũn nh.
+ Cụng ng: ni lm vic ca cỏc quan
* on 2 - Cỏc t d c sai: ming cm nm, hớt
hng thm, gióy ny, tr tin,...
- T khú: + Bi thng: n bự bng tin ca
cho ngi b thit hi.
t cõu: Bỏc lỏi xe phi bi thng vỡ ó õm
hng ro ca vn nh em.
* on 3 :- T d c sai: lch cch
c tng on trong nhúm
c ni tip on trc lp
- GV nhn xột
- HS ni tip nhau c tng cõu
- 2 HS c on
- HS khỏc nhn xột
- HS c
- HS nờu ngha t

- HS tr li, t cõu
- HS nhn xột
- HS c
- HS nờu ngha t
- HS tr li, t cõu
- HS nhn xột
- HS c li on
- HS luyn c theo nhúm 4
- 3 nhúm c ni tip
- HS khỏc nhn xột
- HS c
Nguyễn Gia Tiến Tr ờng Tiểu học
Thanh Tờng
1
Gi¸o ¸n líp 3 – TuÇn 17 N¨m
häc: 2010 - 2011
Tg
H§ cña GV
H§ cña HS
• Đọc cả bài
- GV nhận xét
- HS nhận xét
10’ 3. Tìm hiểu bài :
a) Câu chuyện có những nhân vật nào?
b) Chủ quán kiện bác nông dân về việc gì?

c) Tìm câu nêu rõ lí lẽ của bác nông dân?

d) Khi bác nông dân nhận có hít hương thơm của
thức ăn trong quán, Mồ Côi phán thế nào?

e) Thái độ của bác nông dân như thế nào khi nghe
lời phán xử?
g) Tại sao Mồ Côi bảo bác nông dân xóc hai đồng
bạc đủ 10 lần?
h) Mồ Côi đã nói gì để kết thúc phiên toà?
- GV nhận xét: Như vậy, nhờ sự thông minh, tài trí
chàng Mồ côi đã bảo vệ được bác nông dân thật
thà.
i) Thử đặt tên khác cho truyện
- GV nhận xét
- HS đọc thầm đoạn 1, trả lời câu hỏi a, b:
Chủ quán, bác nông dân, Mồ Côi.
- Về tội bác vào quán hít mùi thơm của
lợn quay, gà luộc, vịt rán mà không trả
tiền.
- Tôi chỉ vào quán ngồi nhờ để ăn miếng
cơm nắm. Tôi không mua gì cả.
- Bác nông dân phải bồi thường, đưa 20
đồng để quan toà phán xử
- Tôi có đụng chạm gì đến thức ăn trong
quán đâu mà phải trả tiền?
- Xóc hai đồng bạc 10 lần mới đủ 20
đồng.
- Bác này đã bồi thường cho chủ quán đủ
số tiền: một bên hít mùi thịt, một bên nghe
tiếng bạc. Thế là công bằng.
- HS khác nhận xét
+ Vị quan toà thông minh.
+ Phiên toà thú vị/ + Bẽ mặt kẻ tham lam
+ Ăn hơi trả tiếng,...

- HS khác nxét, bổ sung
15’
20’
TIẾT 2:
4. Luyện đọc lại :

- GV nhận xét

Luyện đọc phân vai trong nhóm:
- Người dẫn truyện
- Mồ côi
- Bác nông dân
- Chủ quán

Thi đọc phân vai:
- GV và HS nhận xét, bình chọn nhóm đọc tốt nhất
KỂ CHUYỆN
Yêu cầu : Dựa vào các bức tranh kể lại câu chuyện
Mồ Côi xử kiện :

GV treo tranh minh hoạ

Nội dung tranh
- Tranh 1: ứng với đoạn 1 của câu chuyện : Ông
chủ quán kiện bác nông dân
- Tranh 2 - đoạn 2 : Mồ Côi nói bác nông dân phải
bồi thường vì đã hít mùi thức ăn trong quán
- Tranh 3 + 4 - đoạn 3: bác nông dân làm theo;
trước cách phân xử tài tình của Mồ Côi, chủ quán
bẽ bàng bỏ đi, bác nông dân mừng rỡ cảm ơn.

- GV nhận xét, chốt

Kể mẫu.
- 3 HS đọc nối tiếp toàn bài, tìm tên khác
cho truyện
- Lớp nxét, nêu ý kiến
- HS nối tiếp nhau đọc toàn bài
- HS khác nhận xét
- HS luyện đọc phân vai
- Các nhóm thi đọc p.vai
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS nêu ndung các tranh
- HS nhận xét, bổ sung
- HS khá kể mẫu 1 đoạn,
NguyÔn Gia TiÕn Tr êng TiÓu häc
Thanh Têng
2
Giáo án lớp 3 Tuần 17 Năm
học: 2010 - 2011
Tg
HĐ của GV
HĐ của HS

K trong nhúm.

Thi k
- GV nhn xột, cht
- HS khỏc nxột, b sung
- HS k theo nhúm 4
- 2 HS k thi

- HS khỏc nhn xột
5 C. Cng c - dn dũ
+ Cõu chuyn ny núi lờn iu gỡ?
- GV nhn xột, dn dũ: Tp k li cõu chuyn cho
ngi khỏc nghe
-Ca ngi chng M Cụi thụng minh, x
kin gii, bo v c ngi lng thin .
- HS khỏc nhn xột, b sung
Tiết 4: Toán: Tính giá trị của biểu thức (tt)
I. Mc tiờu: Giỳp HS
- Bit cỏch tớnh giỏ tr ca biu thc cú du ngoc v ghi nh quy tc tớnh giỏ tr ca biu thc dng ny
II. dựng dy hc:- Bng con, nam chõm
III. Cỏc hot ng dy hc:
Tg H ca GV H ca HS
5 A. Kim tra bi c : Tớnh giỏ tr biu thc
55 - 5 x 7 = 55 35 24 + 48 : 6 = 24 + 8
= 20 = 32
- GV nhn xột, ỏnh giỏ
- HS lm vo nhỏp
- 2 HS lờn bng lm
- HS khỏc nhn xột
32
1
15
16
B. Bi mi
1. Gii thiu bi: Trong tit tp c hụm nay cỏc
em s tip tc hc tớnh giỏ tr biu thc cú du
ngoc.
2. GV nờu quy tc tớnh giỏ tr ca biu thc cú

du ngoc.
Gii thiu biu thc cú du ngoc
- GV a ra bthc, gthiu: (30 + 5) : 5 ; 3 ì (20
10); ... l cỏc biu thc cú du ngoc

Gii thiu quy tc tớnh: 30 + 5 : 5 (30+5):5
- Hai biu thc trờn cú im gỡ khỏc nhau?
? Hóy tỡm cỏch tớnh ca 2 biu thc bit giỏ tr ca
biu thc 30 + 5 : 5 l 31, giỏ tr ca biu thc
(30 + 5) : 5 l 7.
30 + 5 : 5 = 30 + 1
= 31
(30 + 5) : 5 = 35 : 5
= 7
- Yờu cu HS nờu quy tc tớnh?
3. Hng dn lm bi tp
Bi 1: Tớnh giỏ tr biu thc.
a)25 - (20 - 10) = 25 - 10 80 - (30 + 25) = 80 - 55
=15 =25
b)125+(13 + 7)=125+25 416 -(25 -11)= 416 - 14
= 145 = 402
- GV nhn xột, chm im
- Biu thc th nht khụng cú du
ngoc, biu thc th hai cú du ngoc
- HS tớnh
- HS tớnh giỏ tr ca bthc
- HS khỏc nhn xột
- Khi tớnh giỏ tr ca biu thc cú cha
du ngoc thỡ trc tiờn ta thc hin cỏc
phộp tớnh trong ngoc.

- HS c yờu cu
- HS lm bi vo v
- 2 HS lm bng
- HS khỏc nhn xột
Nguyễn Gia Tiến Tr ờng Tiểu học
Thanh Tờng
3
Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 17 N¨m
häc: 2010 - 2011
Tg HĐ của GV HĐ của HS
Bài 2: Tính giá trị biểu thức:
a) (65 + 15) × 2 = 80 ×2 b) (74 - 14) : 2 = 60 : 2
= 160 = 30
48 : (6 : 3) = 48 : 2 81 : (3 × 3) = 81 : 9
= 24 = 9
- GV nhận xét , chấm điểm
- 1 HS đọc u cầu
- HS làm bài vào vở
- 2 HS làm trên bảng
- HS khác nhận xét, nêu cách tính
Bài 3:
? Muốn tìm mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách ta
có mấy cách làm?
- GV vẽ hình minh hoạ
C2: Bài giải
Số ngăn sách cả hai tủ có là:
4 x 2 = 8 (ngăn)
Số sách mỗi ngăn có là:
248 : 8 = 30 (quyển)
Đáp số: 30 quyển.

- GV nhận xét-, chấm điểm
- 1 HS đọc u cầu
- HS nêu cách làm miệng
- 2 HS làm bài trên bảng(2 cách...)
C1: Bài giải
Mỗi chiếc tủ có số sách là:
240 : 2 = 120 (quyển)
Mỗi ngăn có số sách là:
120 : 4 = 30 (quyển)
Đáp số: 30 quyển.
- HS nhận xét bài của bạn
- HS chữa bài vào vở
2’ C. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét, dặn dò
- Nhắc lại quy tắc
TiÕt 4: Lun To¸n: ¤n tËp
I.Mơc tiªu.
- Cđng cè vỊ c¸ch tÝnh gi¸ trÞ biĨu thøc cã c¸c phÐp tÝnh céng, trõ, nh©n, chia vµ dÊu ngc ®¬n.
- RÌn kÜ n¨ng tÝnh gi¸ trÞ biĨu thøc ë c¸c d¹ng kh¸c nhau.
II- C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc.
Tg H§ cđa GV H§ cđa HS
2’
35’
1- ỉn ®Þnh tỉ chøc.
2- Híng dÉn «n tËp.
Bài 1: Tính
a) 147:7 + 30 b) 90 – 7 +13
c) (60+20):4 d) (40 +17)x 2
e) 50 x (2 x3 ) f) (84 : 2) :6
- Y/c HS làm bài vào vơ, ch÷a bµiû.

- GV theo dâi nhËn xÐt, chèt kÕt qu¶
- Trong một biểu thức có +,-, x ,: ta làm thế
nào?
Nếu 1 biểu thức có dấu ngoặc ta làm thế nào?
Bài 2 :Đo dộ dài các cạnh hình chữ nhật và
Viết tên cạnh thích hợp vào chỗ trống
A B
- X¸c ®Þnh yªu cÇu cđa bµi.
- Hs đọc yêu cầu của bài .
- HS làm bài vào vơ, ch÷a bµiû.
a)147 : 7 + 30=21+30 b)90-7 +13=83+13
=51 =96
c) (60+20):4 = 80:4 d) (40+17)x2=47x2
= 20 = 94
e) 50x(2x3)= 50x6 f) (84:2):6 =42 :6
=300 =7
- Líp nhËn xÐt
-Trong một biểu thức có cộng trừ nhân chia
ta làm nhân chia trứơc cộng trừ sau.
- Nếu trong một biểu thức có dấu ngoặc ta
làm trong ngoặc trứơc ngoài ngoặc sau
- Ph©n tÝch ®Ị to¸n.
- Lµm bµi vµo vë, ch÷a bµiû
A B
Ngun Gia TiÕn Tr êng TiĨu häc
Thanh Têng
4
Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 17 N¨m
häc: 2010 - 2011
2’

C D
AB = ……… , AC = ……………
- GV theo dâi nhËn xÐt, chèt kÕt qu¶
Bài 3: Có 88 quả cam, chia đều vào 2 hộp,
mỗi hộp 4 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu quả?
Đề bài cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Muốn biết mỗi túi có bao nhiêu quả ta làm thế
nào?
C2 Giải
Số túi cả 2 hộp có là: 4x2=8 (túi)
Số quả cam mỗi túi có là: 88: 8 = 11 (quả)
Đáp số : 11quả
Gv nhận xét
3- Cđng cè - DỈn dß.
- NhËn xÐt giê häc.
C D
AB = CD , AC = BD
- Líp nhËn xÐt
- HS đọc đề bài
- HS tr¶ lêi
- HS tr¶ lêi
- 2 Häc sinh lµm bµi.
C1 Giải
Số quả cam ở mỗi hộp: 88:2=44 (quả)
Số quả cam ở mỗi túi: 44:4 =11 (quả)
Đáp số:11 quả
- Líp nhËn xÐt



Thø 3 ngµy 14 th¸ng 12 n¨m 2010
TiÕt 1: To¸n: Lun tËp
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc
- áp dụng việc tính giá trị của biểu thức vào việc điền dấu > ; < ; =
II. Các hoạt động dạy học:
Tg HĐ của GV HĐ của HS
5’ A. Kiểm tra bài cũ: Tính giá trị biểu thức
(45 + 5) x 9 (24 - 4) : 5
- GV nhận xét, đánh giá
- HS làm vào nháp
- 2 HS lên bảng làm
- HS khác nhận xét
32’
1’
31’
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu, ghi tên bài
3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
a)238 - (55 - 35)=238 – 20 175-(30 + 20)=175 - 50
= 218 = 125
b) 84 : (4 : 2) = 84 : 2 (72 + 18) × 3 = 90
×
3
= 42 = 270
Lưu ý: biểu thức có chứa dấu ngoặc => ta thực hiện
các phép tính trong ngoặc trước
- GV nhận xét, chấm điểm
- HS đọc u cầu

- HS làm bài vào vở
- 2 HS lên bảng làm bài
- HS khác nhận xét, bổ sung
- HS nhận xét về dạng của các biểu
thức trong bài
- HS nêu lại cách tính
Bài 2: Tính giá trị biểu thức
a) (421 - 200) x 2 = 221 x 2 b) 90 + 9 : 9 = 90 + 1
= 442 = 91
421 - 200 x 2 = 421 - 400 (90 + 9) : 9 = 99 : 9
= 21 = 11
c) 48 x 4 : 2 = 192 : 2 d) 67 - (27 + 10) = 67 - 37
= 96 = 30
48 x (4 : 2) = 48 x 2 67 - 27 + 10 = 40 + 10
= 96 = 50
- 1 HS đọc u cầu
- HS làm bài vào vở
- 2 HS làm trên bảng
- HS khác nhận xét
Ngun Gia TiÕn Tr êng TiĨu häc
Thanh Têng
5
Gi¸o ¸n líp 3 – TuÇn 17 N¨m
häc: 2010 - 2011
Tg HĐ của GV HĐ của HS
- GV nhận xét , hỏi thêm
- So sánh giá trị hai biểu thức của phần a, tại sao hai
biểu thức này có cùng số, cùng dấu phép tính mà giá
trị của chúng lại khác nhau?
- GV nxét, chấm điểm

- HS trả lời
- Giá trị của hai biểu thức này khác
nhau Vì thứ tự thực hiện các phép
tính trong hai biểu thức này khác
nhau.
Bài 3*: >, <, =?
(12 + 11) x 3 > 45 30 < (70 + 23) : 3

69 31
11 + (52 - 22) > 41 120 < 484 : (2 + 2)
51 121
- GV nhận xét, hỏi
- Muốn điền dấu đúng, trước tiên ta cần lưu ý điều gì?
- GV nhận xét, chấm điểm.
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 2 HS làm bài trên bảng
- HS nhận xét bài của bạn
- HS trả lời
- tính đúng giá trị của biểu thức.
- HS khác nhận xét, bổ sung
Bài 4: Với 8 hình tam giác sau, hãy xếp thành hình cái
nhà:
- GV nhận xét, chấm điểm
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS xếp trên bộ đồ dùng
2’ C. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét, dặn dò
- Vận dụngtính đúng quy tắc vào bài tập.


TiÕt 2: ChÝnh t¶:Nghe- viÕt): VÇng tr¨ng quª em
I. Môc tiªu:
- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi . Làm đúng BT(2) a
II. Đồ dùng dạy học:- Bảng lớp viết sẵn BT2
III. Các hoạt động dạy học:
Tg HĐ của GV HĐ của HS
3’ A. Kiểm tra bài cũ:- Viết các từ : chong chóng, trong
trẻo.
- GV đánh giá
- HS viết vào bảng con
- HS khác nhận xét
1’
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu, ghi tên bài
- HS mở SGK, ghi vở
20’ 2. Hướng dẫn HS viết
2.1 Hướng dẫn chuẩn bị
• Đọc đoạn viết
• Tìm hiểu bài viết, nhận xét chính tả
- GV nêu câu hỏi
- Vầng trăng đang nhô lên được tả đẹp như thế nào?
- Bài chính tả gồm mấy đoạn? Chữ đầu mỗi đoạn được
viết như thế nào?
- GV nhận xét, chốt
-2 H đọc to, lớp đọc thầm
- 1 HS trả lời. HS khác nxét, bổ sung
- Trăng óng ánh trên hàm răng, đậu
vào đáy nắt, ôm ấp mái tóc bạc của
các cụ già, thao thức như canh gác

trong đêm.
- Bài được tách làm 2 đoạn: 2 lần
xuống dòng, chữ đầu dòng viết hoa,
lùi vào1 ô.
NguyÔn Gia TiÕn Tr êng TiÓu häc
Thanh Têng
6
Giáo án lớp 3 Tuần 17 Năm
học: 2010 - 2011
Tg H ca GV H ca HS
- GV c t d ln, HS vit vo bng con
Vit ting, t d ln: mỏt ri, hm rng , ...
2.2 HS vit bi vo v
- GV c - HS vit
- GV quan sỏt, nhc nh t th vit
- GV chm, nhn xột mt s bi
GV c HS soỏt li
2.3 Chm, cha bi.
- HS vit vo bng
- HS vit bi vo v
- 1 HS c li
- HS c, soỏt li
12 3. Hng dn HS lm bi tp chớnh t
Bi 2 : Em chn nhng ting thớch hp trong ngoc
n in vo ch trng ri ghi li gii :
- (dỡ/ gỡ/, ro/ do/, ra/ da, duyờn/ ruyờn)
Cõy gỡ gai mc y mỡnh
Tờn gi nh th bng bnh bay lờn
Va thanh, va do, li bn
Lm ra bn gh, p duyờn bao ngi?

- (gỡ/ rỡ, dớu dan, rớu ran)
Cõy gỡ hoa nh son
Tờn gi nh th thi cm n lin
Thỏng ba, n sỏo huyờn thuyờn
Rớu ran n u y trờn cỏc cnh?
- Cõy mõy: Loi cõy cú thõn y gai, cú th di 4 n
5 một, mc thnh tng bi, thng dựng an thnh
bn, gh.
- GV nhn xột, khỏi quỏt
- 1 HS c ycu v cõu
- C lp lm bi
- 1 HS cha ming
- HS khỏc nhn xột, gii cõu

(L cõy mõy)
( L cõy go)
- HS khỏc nhn xột
- C lp c li cỏc cõu
3 C. Cng c - dn dũ : - GV nhn xột tit hc, dn dũ
- Chỳ ý rốn ch, vit ỳng chớnh t
- T lm phn b ca bi 2
Tiết 3: Tập đọc
:
Anh Đom Đóm

I. Mục tiêu:
- Bit ngt ngh hi hp lý khi c cỏc dũng th , kh th .
- Hiu ND : om úm rt chuyờn cn . cuc sng ca cỏc loi vt lng quờ vo ban ờm rt p v
sinh ng ( Tr li c cỏc CH trong SGK ; thuc 2 3 kh th trong bi )
II. dựng dy hc:- Tranh minh ho bi hc SGK

- Bng vit kh th cn hng dn HS luyn c v HTL
III. Cỏc hot ng dy hc:
Tg H ca GV H ca HS
4 A.Kim tra bi c:
- K 1 on cõu chuyn M Cụi x kin
? Cõu chuyn cho ta hiu c iu gỡ?
- GV nhn xột, chm im
- 2 HS k chuyn v tr li cõu hi
- Ca ngi chng M Cụi thụng minh, bo
v ngi lng thin, ...
- HS khỏc nhn xột
32
1
B. Bi mi:
1. Gii thiu bi : GV gii thiu, ghi tờn bi
12 2. Luyn c
2.1 c mu:
- GV c mu ton bi
Ging c thit tha, tỡnh cm; nhn ging cỏc t
- HS theo dừi SGK
Nguyễn Gia Tiến Tr ờng Tiểu học
Thanh Tờng
7
Giáo án lớp 3 Tuần 17 Năm
học: 2010 - 2011
Tg H ca GV H ca HS
ng gi t cnh; t tớnh nt, hnh ng ca úm
úm v cỏc loi vt trong bi: lan dn, chuyờn cn,
lờn ốn, rt ờm, sut mt ờm, lng l, long lanh,
vung ngn ốn, quay vũng, rn rp, tt,...

2.2 Luyn c, kt hp gii ngha t
c tng 2 dũng th
- T khú c: gỏc nỳi, lan dn, ln giú mỏt, lng l,
long lanh, quay vũng, rn rp,...
- GV sa li phỏt õm sai
c tng kh th:
Ting ch Cũ B: //
Ru hi! // Ru hi! //
Hi bộ tụi i, /
Ng cho ngon gic. //
- GV nhn xột, cht
- T khú hiu:+ úm úm: mt loi b cỏnh cng,
bng phỏt ỏnh sỏng lp loố, hot ng v ờm
+ Chuyờn cn: chm ch mt cỏch thng xuyờn,
u n
+ Mt tri gỏc nỳi: mt tri ó ln sau nỳi;
+ Cũ B: tờn mt loi cũ.

c tng kh th theo nhúm

c c bi
- HS ni tip nhau c 2 dũng th mt
theo dóy
- 6 HS c ni tip bi th
- HS c, nờu cỏch ngt hi, nhn ging
- HS khỏc nhn xột
- HS c li
- HS nờu ngha t khú
- HS khỏc nhn xột
- HS c trong nhúm

- 2 nhúm c to
- C lp ng thanh
10
10
3. Tỡm hiu bi
a) Anh úm lờn ng i õu?
GV cht: Trong thc t, om úm i n ờm; ỏnh
sỏng bng nú phỏt ra d tỡm thc n. ỏnh sỏng
ú l do cht lõn tinh trong bng úm gp khụng khớ
ó phỏt sỏng.
b) Tỡm t t c tớnh ca anh om úm trong 2 k.h
u?
- GV nhn xột
GV cht: ờm no om úm cng lờn ốn i gỏc
sut ti tn sỏng cho mi ngi ng yờn. Anh tht
chm ch.
c) Anh om úm thy nhng cnh gỡ trong ờm?
d) Tỡm mt hỡnh nh p ca anh úm trong bi
th?
- GV nhn xột
4. Hc thuc lũng:
- GV treo bng ghi bi th
- GV nhn xột chung
- HS c 2 kh th u, tr li
- Anh lờn ng i gỏc cho mi ngi ng
yờn.
- Chuyờn cn
- HS khỏc b sung
- HS c kh th 3,4 ; tr li cõu hi
- Anh thy ch Cũ B ru con, thớm Vc

lng l mũ tụm bờn sụng.
- HS khỏc b sung
- HS c ton bi, tr li cõu hi d
- HS khỏc b sung
- HS c thuc lũng
- HS c ln lt cỏc kh, c c bi
- Thi c, lp nhn xột

Hc thuc tng kh th
- GV xoỏ dn cỏc ch ri xoỏ c bi

Hc thuc lũng bi th
- C lp ng thanh
- Thi c thuc gia cỏc t
Nguyễn Gia Tiến Tr ờng Tiểu học
Thanh Tờng
8

×