Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

giao an lop 4 tuan 18 nam 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.94 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>

<b> TUẦN 18a </b>



<b> (17/12 đến 21/12/2012)</b>


<b>NGÀY</b> <b>MÔN</b> <b>BÀI</b>


<b>Thứ hai</b>


<b>Chào cờ</b>
<b>Tập đọc </b>
<b>Tốn </b>
<b>Đạo đức </b>


<i>Tuần 18a</i>
<i>Ơn tập tiết 1</i>


<i>Dấu hiệu chia hết cho 9</i>
<i>Thực hành kĩ năng cuối kì I</i>
<b>Thư ba</b> <b>LT&C</b>


<b>Tốn </b>
<b>Chính tả </b>


<i> Ôn tập tiết 2</i>


<i>Dấu hiệu chia hết cho 3</i>
<i>Ôn tập tiết 3</i>


<b>Thứ tư</b>



<b>Tập đọc </b>
<b>TLV</b>
<b> Tốn</b>


<b>Thể dục</b>


<i>Ơn tập tiết 4</i>
<i>Ơn tập tiết 5</i>
<i>Luyện tập</i>


<i><b>GV chun dạy</b></i>
<b>Thứ năm</b> <b>LT & C</b>


<b>Tốn</b>
<b>Kể chuyện</b>


<i>Ơn tập tiết 6</i>
<i>Luyện tập chung</i>
<i>Kiểm tra CK</i>


<b>Thứ sáu</b>


<b>Toán</b>
<b>Làm văn</b>
<b>Mĩ thuật</b>
<b>Sinh hoạt </b>


<i>Kiểm tra CK1</i>
<i>Kiểm tra CK1</i>
<i><b>GV chuyên dạy</b></i>


<i>Tuần 18</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2012
Tập đọc:


<b> ÔN TẬP</b>

(Tiết 1)


<b>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :</b>


<b> </b>- Đọc rành mạch, trôi chảy các bài tập đọc đã học ( tốc độ đọc khoảng 80 tiếng/ phút)
bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung. Thuộc được 3 đoạn
văn, đoạn thơ đã học ở HKI.


- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được các nhân vật trong
bài tập đọc là truyện kể thuộc hai chủ điểm “ Có chí thì nên, Tiếng sáo diều”


- HS khá giỏi đọc tương đối lưu loát, diễn cảm trong đoạn văn, đoạn thơ ( tốc độ 80 tiếng/
phút).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Phiếu viết tên từng bài TĐ và HTL
- Một số tờ phiếu khổ to kẻ sẵn ở BT2
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


Hoạt động của GV Hoạt đợng của HS
<b>1. Ơn tập:</b>


<i><b>* GT bài</b></i>


Trong tuần này, các em sẽ ôn tập và kiểm


tra lấy điểm HKI


<b>HĐ1: Kiểm tra tập đọc</b>


- Gọi HS lên bảng gắp thăm bài đọc


- Gọi HS đọc và trả lời 1,2 câu hỏi về nội
dung bài đọc


- Gọi HS nhận xét
- Cho điểm HS


<b>HĐ2: Lập bảng tổng kết các bài TĐ là</b>
<i><b>truyện kể trong 2 chủ điểm</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu


+ Những bài TĐ nào là truyện kể trong 2 chủ
điểm <i>Có chí thì nên </i>và <i>Tiếng sáo diều?</i>


- Phát giấy bút, yêu cầu tự làm bài
- Gọi các nhóm dán phiếu lên bảng
- Lớp nhận xét, bổ sung


- GV chớt lại lời giải đúng:


+ Ơng Trạng thả diều (Trinh Đường)


+ Vua tàu thủy Bạch Thái Bưởi ( Từ điển



- Lắng nghe
- KT 6-8 em


- Lần lượt từng HS gắp thăm bài (mỗi
lượt 5-7 em), HS về chỗ chuẩn bị
khoảng 2 phút. Khi 1 HS kiểm tra xong
thì tiếp nối 1 HS lên gắp thăm yêu cầu
- Đọc và trả lời câu hỏi


- Lớp theo dõi, nhận xét


- 1 em đọc.
- Trả lời câu hỏi


- Nhóm 4 em đọc thầm lại các truyện
kể, trao đổi và làm bài


- Đại diện nhóm trình bày
- Lớp nhận xét, bổ sung


+ Nguyễn Hiền nhà nghèo mà hiếu
học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nhân vật lịch sử VN)
+ Vẽ trứng (Xuân Yến)


+ Người tìm đường lên các vì sao (Lê Quang
Long - Phạm Ngọc Toàn)


+ Văn hay chữ tốt ( Truyện đọc 1-1995)


+ Chú Đất Nung ( Nguyễn Kiên)


+ Trong quán ăn "Ba cá bống" (A-lếch-xây
Tôn-xtôi)


+ Rất nhiều mặt trăng (Phơ- bơ)
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét


- Dặn các em chưa KT và KT chưa đạt về nhà
luyện đọc


chí đã làm nên sự nghiệp lớn.


+ Lê-ô-nác-đô đa vin-xi kiên trì khổ
luyện đã trở thành danh họa vĩ đại
+ Xi-ôn-cốp-xki kiên trì theo đuổi ước
mơ, đã tìm đường lên các vì sao


+ Cao Bá Quát kiên trì luyện chữ viết,
đã nổi danh là người văn hay chữ tốt
+ Chú bé Đất dám nung mình trong lửa
đã trở thành người mạnh mẽ, hữu ích;
cịn 2 người bợt yếu ớt gặp nước suýt
bị tan ra


+ Bu-ra-ti-nô thông minh, mưu trí đã
moi được bí mật về chiếc chìa khóa
vàng từ hai kẻ độc ác



+ Trẻ em nhìn thế giới, giải thích về thế
giới rất khác với người lớn.


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Toán:


<b>DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>
Giúp HS:


- Biết dấu hiệu chia hết cho 9


- Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 để làm các tình huống đơn giản.
- BT 1,2


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Giấy A3 để làm BT


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Bài cũ :</b>


- Gọi 2 em giải bài 2,3/96


- Gọi HS nêu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
<b>2. Bài mới :</b>



<b> HDHS phát hiện ra dấu hiệu chia hết cho 9</b>
- Gọi HS nêu các VD về các số chia hết cho 9,
các số không chia hết cho 9, viết thành 2 cột
- Yêu cầu HS nhìn vào cột ghi các số chia hết
cho 9 để tìm ra đặc điểm chung


- Gợi ý HS tính nhẩm tổng các chữ số để rút ra
nhận xét


- Gọi 1 số em đọc hàng chữ đậm SGK


- Yêu cầu HS xét tiếp các số không chia hết cho
9


- Yêu cầu HS nêu căn cứ để nhận biết các số
chia hết cho 2, cho 5, cho 9


<b>3 Luyện tập</b>
<b>Bài 1</b> :


- Gọi HS đọc đề


- Gọi HS nêu cách làm bài
- Gọi HS làm mẫu 2 số đầu
- Yêu cầu tự làm vào VT
- Kết luận, ghi điểm
<b>Bài 2 :</b>


- Gọi 1 em đọc đề


- HS tương tự bài 1
Bài 3: HS giỏi làm
<b>4. Củng cố- Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học
- CB : Bài 88


- 2 em lên bảng


- 1số em đứng tại chỗ trả lời


- HS nêu ví dụ: 81, 45, 63, 126,
720 ...


- HS đọc thầm, trao đổi tìm ra dấu
hiệu chia hết cho 9


+ Các số có tổng các chữ số chia hết
cho 9 thì chia hết cho 9


- 1 số em đọc, lớp đọc thuộc
- HS xét và trả lời


+ Chia hết cho 2, cho 5 căn cứ vào
chữ số tận cùng bên phải


+ Chia hết cho 9 căn cứ vào tổng các
chữ số của số đó


- 1 em đọc.



+ Tính nhẩm tổng các chữ số của
từng số rồi chia 9


- HS khá làm mẫu


- HS làm VT rồi trình bày miệng
- Lớp nhận xét, bổ sung


- 1 em đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Khoa học


<b> KHÔNG KHÍ CẦN CHO SỰ CHÁY</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Làm thí nghiệm để chứng tỏ:


+ càng có nhiều không khí thì càng có nhiều Ô- xy để duy trì sự cháy được lâu hơn.
+ Muốn không khí cháy diễn ra liên tục thì phải lưu thông không khí.


- Nêu phản ứng thực tế liên quan đến vai trị của khơng khí đối với sự cháy: Thổi bếp lửa
cho lửa cháy to hơn, dập tắt lửa khi có hỏa hoạn,...


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Hình trang 70, 71/ SGK


- Chuẩn bị theo nhóm: Hai lọ thủy tinh, 2 nến, đế kê...
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


Hoạt động của GV Hoạt đợng của HS


<b>1. Bài cũ :</b>


- Trình bày vịng tuần hoàn của nước trong
thiên nhiên.


- Tại sao phải ăn muối có i-ốt?
- Không khí có những tính chất gì?
<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu vai trị của ơ-xi đối với sự</b>
<i><b>cháy:</b></i>


- Chia nhóm 6 em và yêu cầu nhóm trưởng
báo cáo về việc chuẩn bị các đồ dùng để làm
TN này


- Yêu cầu HS đọc thầm mục <i>Thực hành</i>
trang 70 SGK để làm TN


- Gọi đại diện vài nhóm trình bày kết quả
TN và rút ra kết luận


- GV: Khí ni-tơ không duy trì sự cháy nhưng
giúp cho sự cháy trong KK xảy ra không
quá nhanh, quá mạnh.


<b>HĐ2: Tìm hiểu cách duy trì sự cháy và</b>
<i><b>ứng dụng trong cuộc sống</b></i>


- Chia nhóm và kiểm tra dụng cụ



- Yêu cầu HS đọc mục 70, 71 SGK, làm TN
- Đại diện nhóm trình bày


- 1 em trình bày


- 1 số em đứng tại chỗ trình bày


- Hoạt động nhóm 6 em


- Nhóm trưởng báo cáo việc chuẩn bị
- Các nhóm làm TN và quan sát sự cháy
của các ngọn nến


- Đại diện nhóm trình bày


+ Lọ thủy tinh to: thời gian cháy lâu hơn
+ Lọ thủy tinh nhỏ: thời gian cháy ngắn
hơn


àCàng có nhiều không khí thì càng có
nhiều ô-xi và sự cháy diễn ra lâu hơn
- Lắng nghe


- HĐ nhóm 6 em làm việc, nhóm trưởng
báo cáo kết quả chuẩn bị


- HS lần lượt làm 2 TN như SGK và thảo
luận giải thích nguyên nhân



- Đại diện nhóm trình bày


Ngọn nến không tắt vì khí N và CO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Để nhóm bếp, đun bếp và dập tắt ngọn
lửa?


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét


- Chuẩn bị bài 36


ngoài luôn tràn vào cung cấp O2


- Trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Đạo đức:


<b>THỰC HÀNH KĨ NĂNG CKI </b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Củng cố hiểu biết về sự hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, lịng biết ơn thầy cơ giáo và lịng
u lao động.


- Biết đồng tình, ủng hộ các thái độ, hành vi đúng và phê phán những thái độ, hành vi chưa
đúng.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bảng phụ ghi các tình huống
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Bài cũ :</b>


- Gọi HS đọc bài học


- Nêu vài câu ca dao, tục ngữ khuyên chăm


<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: Bày tỏ ý kiến</b>


- Cho nhóm 2 em thảo luận


a) Bố đi vắng, em và mẹ ở nhà, mẹ bị ốm,
em sẽ làm gì?


b) Sáng nay, cô bị viêm họng, không nói to
được, em và các bạn sẽ làm gì?


c) Sáng nay, trước khi đi làm, mẹ đã dặn
em ở nhà quét dọn nhà cửa, rửa ly tích. Tiến
lại đến rủ em đi xem phim, em sẽ làm gì?
<b>HĐ2: Đóng vai</b>


- Chia lớp thành 3 nhóm, phân công mỗi
nhóm chọn 1 trong các tình huống trên để
đóng vai



- Lần lượt gọi các nhóm lên biểu diễn
- Tổ chức cho HS phỏng vấn


- Nhận xét, tuyên dương


<b>HĐ3: Trò chơi "</b><i><b>Hát về ông bà, bố mẹ, thầy</b></i>
<i><b>cô, ca ngợi lao động"</b></i>


- Chia lớp thành 3 đội
- Nêu cách chơi và luật chơi
- Nhận xét, tuyên dương
<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>
- Nhận xét


- Chuẩn bị bài <i>Kính trọng, biết ơn người</i>
<i>lao động</i>


- 2 em đọc.
- 1 số em nêu


- Các nhóm đôi thảo luận.
- Đại diện từng nhóm trình bày.


+ Em ở nhà với mẹ, quạt cho mẹ, đi
mời bác sĩ...


+ Em nói với cả lớp hãy giữ trật tự và
tự giác học tập...


+ Em sẽ không đi xem phim mà ở nhà


làm các việc mẹ đã giao...


- Lớp nhận xét, bổ sung


- Các nhóm thảo luận về cách ứng xử,
chọn lời thoại và tập đóng vai


- 3 nhóm tiếp nối lên sắm vai
- Lớp phỏng vấn các bạn sắm vai
- Bình chọn nhóm sắm vai hay nhất


- Mỗi nhóm 12 em


- Lần lượt mỗi đội đến phiên hát 1 bài
nói về ông bà, bố mẹ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2012
Luyện từ và câu:


<b> ÔN TẬP (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH, U CẦU</b>


<i><b>- </b></i>Mức đợ u cầu và kĩ năng như ở tiết 1


- Biết đặt câu có ý nhận xét về nhân vật trong bài tập đọc đã học BT2; bước đầu biết dùng
các thành ngữ, tục ngữ đã học phù hợp với tình huống cho trước BT3.


<b>II. ĐỒ DÙNG </b>


- Phiếu viết tên bài TĐ và HTL


- Giấy khổ lớn để HS làm BT3


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Bài mới :</b>


* GT bài: Nêu MĐ - YC tiết ôn tập
<b>HĐ1: Kiểm tra đọc</b>


( Thực hiện như tiết 1)
<b>HĐ2: Ôn luyện về kĩ năng đặt câu</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu và bài mẫu


- Gọi HS trình bày, GV sửa lỗi dùng từ, diễn đạt
cho HS


- Nhận xét, khen ngợi những em đặt câu hay,
đúng


<b>HĐ3: Rèn kĩ năng sử dụng thành ngữ, tục</b>
<i><b>ngữ</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu trao đổi, thảo luận và viết các thành
ngữ, tục ngữ


- Gọi HS trình bày, nhận xét



- GV nhận xét, kết luận lời giải đúng


- Lắng nghe
- Kiểm tra 6 em


- 1 HS đọc yêu cầu và mẫu


- Tiếp nối nhau đọc câu văn đã đặt
+ Nhờ thông minh, ham học và có ý
chí, Nguyễn Hiền đã thành đạt.
+ Lê-ô-nác-đô đa vin-xi kiên trì vẽ
hàng trăm lần quả trứng mới thành
danh họa.


+ Xi-ôn-cốp-xki là người tài giỏi,
kiên trì hiếm có.


+ Cao Bá Quát rất kì công luyện
viết.


+ Bạch Thái Bưởi là nhà kinh doanh
tài ba, chí lớn


- 1 em đọc.


- 2 em cùng bàn trao đổi thảo luận và
viết


- HS trình bày, nhận xét
a) Có chí thì nên



Có công mài sắt, có ngày nên kim
b) Lửa thử vàng, gian nan thử sức
Thua keo này, bày keo khác
c) Đứng núi này trông núi nọ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3. Củng cố- Dặn dò:</b>
- Nhận xét


- Dặn HS ghi nhớ các thành ngữ, tục ngữ và
chuẩn bị ôn tập tiết 3,4


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Chính tả:


<b>ÔN TẬP (Tiết 3)</b>



<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU</b>


<b>-</b> Mức độ yêu cầu và kĩ năng như tiết 1


<b>-</b> Nắm được các kiểu mở bài, kết bài trong bài văn kể chuyện; bước đầu viết được mở
bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn kể chuyện ông Nguyễn Hiền.BT2


<b>II. ĐỒ DÙNG </b>


- Phiếu viết tên bài TĐ và HTL


- Bảng phụ viết sẵn nội dung cần ghi nhớ về 2 cách MB và KB
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Bài mới:</b>


* GT bài: GV nêu mục đích, yêu cầu tiết
ôn tập


<b>HĐ1: Kiểm tra TĐ và HTL</b>
( Thực hiện như tiết 1)


<b>HĐ2: Ôn luyện về các kiểu mở bài và</b>
<i><b>kết bài trong bài văn kể chuyện</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài


- Yêu cầu luyện đọc trụn <i>Ơng Trạng</i>
<i>thả diều</i>


- Gọi 2 em nới tiếp nhau đọc phần ghi
nhớ trên bảng phụ


- Yêu câù làm việc cá nhân


- Gọi HS trình bày. GV sửa lỗi dùng từ,
diễn đạt và cho điểm HS viết tốt


- Lắng nghe
- KT 6 em


- 1 em đọc.



- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm
- 2 em tiếp nối đọc


+MB trực tiếp: Kể ngay vào sự việc mở
đầu câu chuyện


+ MB gián tiếp: Nói chuyện khác để dẫn
vào câu chuyện


+ KB mở rộng: Sau khi cho biết kết thúc
của câu chuyện, có lời bình luận về câu
chuyện


+ KB không mở rộng: Chỉ cho biết kết
cục của câu truyện


- HS viết phần MB gián tiếp, KB mở rộng
cho câu chuyện về ông Nguyễn Hiền
- 3-5 em trình bày


- Lớp nhận xét, bổ sung


a) Ơng cha ta thường nói <i>Có chí thì nên </i>,
câu nói đó thật đúng với Nguyễn
Hiền-Trạng nguyên nhỏ tuổi nhất nước ta. Ông
phải bỏ học vì nhà nghèo nhưng nhờ có ý
chí vươn lên ông đã tự học. Câu chuyện
như sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét


- Dặn tập kể cả câu chuyện về Nguyễn
Hiền


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Toán:


<b>DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


Giúp HS:


- Biết dấu hiệu chia hết cho 3


- Vận dụng dấu hiệu để nhận biết các số chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản.
- BT1,2


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bảng con


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Bài cũ :</b>


- Gọi 2 em giải bài 1,2/97


- Gọi HS nêu dấu hiệu chia hết cho 9.


<b>2. Bài mới :</b>


<b>HĐ1: HDHS phát hiện ra dấu hiệu chia hết</b>
<i><b>cho 3</b></i>


- Gọi HS nêu các VD về các số chia hết cho 3,
các số không chia hết cho 3


- GV viết lên bảng thành 2 cột


- Yêu cầu HS nhìn vào cột ghi các số chia hết
cho 3 để tìm ra đặc điểm chung


- Gọi 1 số em nêu dấu hiệu chia hết cho 3 nh
SGK


- Yêu cầu HS xét tiếp các số không chia hết cho
3 và nêu đặc điểm


<b>HĐ3: Luyện tập</b>
<b>Bài 1</b> :


- Gọi HS đọc đề và nêu cách làm bài
- Yêu cầu tự làm vào VT


- HDHS yếu:


2+3+1=6:3 nên 231:3
- Kết luận, ghi điểm
<b>Bài 2 :</b>



- Gọi 1 em đọc đề
- HS làm tương tự bài 1
Bài 3: <b>dành cho HS giỏi</b>
Bài 4: <b>dành cho HS giỏi</b>
<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học - CB : Bài 89


- 2 em lên bảng


- 1số em đứng tại chỗ trả lời


- HS nêu ví dụ: 15; 21; 45 ...


- HS đọc thầm, trao đổi tìm ra dấu
hiệu chia hết cho 3


+ Các số có tổng các chữ số chia hết
cho 3 thì chia hết cho 3


- 1 số em đọc, lớp đọc thuộc
- HS xét và trả lời


+ Các số không chia hết cho 3 đều có
tổng các chữ số không chia hết cho 3
- 1 em đọc, 1 em nêu cách làm


+ Tính nhẩm tổng các chữ số của
từng số rồi chia 3



-1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm
vào VT


231; 1872; 92313
- Lớp nhận xét, bổ sung
- 1 em đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012
Tập đọc:


<b>ƠN TẬP (Tiết 4)</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH, U CẦU</b>


- Mức độ yêu cầu kĩ năng như tiết 1.


- Nghe viết đúng bài chính tả tốc độ 80 chữ/ 15 phút, mắc không quá 5 lỗi trong bài, trình
bày bài thơ 4 chữ “ Đôi que đan”


- HS giỏi viết đúng, đẹp bài CT tốc độ 80 chữ/ 15 phút, hiểu nội dung.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Phiếu ghi sẵn tên các bài TĐ và HTL
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Bài mới:</b>


<i><b>* GT bài</b></i>



- Nêu mục đích, yêu cầu ôn tập, ghi đề bài
lên bảng


<b>HĐ1: Kiểm tra đọc</b>


( Tiến hành tương tự như tiết 1)
<b>HĐ2: HD nghe-viết chính tả</b>
- GV đọc bài thơ <i>Đôi que đan</i>
- Yêu cầu HS đọc


+ Từ đôi que đan và bàn tay của chị của em,
những gì hiện ra?


+ Theo em, hai chị em trong bài là người
ntn?


- Yêu cầu HS đọc thầm tìm các từ ngữ dễ
viêt sai


- Gọi HS nêu cách trình bày bài thơ
- Đọc cho HS viết


- Đọc cho HS soát lỗi
- Yêu cầu tự chấm bài
- GV sửa lỗi phổ biến
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét bài viết
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS học thuộc bài thơ và chuẩn bị bài


ôn tập tiết 5,6


- Lắng nghe
- KT 6 em
- Lắng nghe
- 1 em đọc.


+ Những đồ dùng hiện ra từ đôi que đan
và bàn tay của chị của em: mũ len,
khăn, áo của bà, của bé, của mẹ cha
+ Chăm chỉ, yêu thương những người
thân trong gia đình


- 2 em cùng bàn trao đổi


+ giản dị, dẻo dai, đỡ ngượng, ngọc
ngà...


- Nêu cách trình bày
- HS viết bài, soát lỗi
- Tự dò SGK bắt lỗi


- HS sửa lỗi chung trên bảng rồi sửa lôĩ
trong vở


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>ÔN TẬP (Tiết 5)</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH, U CẦU :</b>



1. Mức đợ u cầu kĩ nằng như tiết 1


2. Nhận biết được danh từ, động từ, tính từ. Biết cách đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu.
Làm gì? Thế nào? Ai?( BT2)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Phiếu viết tên từng bài TĐ và HTL
- Viết sẵn đoạn văn ở BT2 lên bảng
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Bài mới:</b>


<i><b>* GT bài</b></i>


- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết dạy
<b>HĐ1: Kiểm tra TĐ và HTL</b>


( Thực hiện như tiết 1)


<b>HĐ2: Ôn luyện về danh từ, động từ, tính từ</b>
<i><b>và đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu.</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.


- Yêu cầu tự làm bài.


- Gọi HS chữa bài, bổ sung.
- Kết luận lời giải đúng



<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét


- Yêu cầu HS ghi nhớ kiến thức vừa ôn


- Lắng nghe
- KT 6 em


- 1 em đọc.


- Nhận xét, chữa bài


+DT: buổi, chiều, xe, thị trấn, nắng,
phố, huyện, em bé, mắt, mí, cổ, mỏng,
hổ, quần áo, sân, Hmông, ...


+ĐT: dừng lại, chơi đùa
+TT: nhỏ, vàng hoe, sặc sỡ


- 3 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm
vào VT


- Nhận xét, chữa bài
+ Buổi chiều, xe làm gì?


+ Nắng phố huyện như thế nào?
+ Ai đang chơi đùa trước sân?
- Lắng nghe





</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU :</b>


<b>-</b> Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9, dấu hiệu chia hết cho 3, vừa chia hết
cho 2 vừa chia hết cho 5; vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 trong tình huống đơn
giản.


<b>-</b> Bt1,2,3


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Giấy A3, bảng con


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Bài cũ :</b>


- Gọi 2 em giải bài 1,2


- Nêu dấu hiệu chia hết cho 3
<b>2. Bài mới :</b>


<b>HĐ1: Ôn bài cũ</b>


- Yêu cầu HS lần lượt nêu các ví dụ về các số
chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9


- Hỏi: Căn cứ vào đâu để nhận biết dấu hiệu


chia hết cho 2, 5, 3 và 9?


<b>HĐ2: Luyện tập</b>
<b>Bài 1 :</b>


- Gọi HS đọc đề, tự làm bài
- Chữa bài:


+ Số nào chia hết cho 3?
+ Số nào chia hết cho 9?


+ Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết
cho 9?


- Nhận xét, ghi điểm
<b>Bài 2 :</b>


- Gọi HS đọc đề


- Gọi 3 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào
VT


- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng


- Yêu cầu 3 HS lần lượt giải thích cách điền số
của mình


- Nhận xét, cho điểm.
<b>Bài 3:</b>



- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở để
kiểm tra bài lẫn nhau


- Gọi 4 HS lần lượt làm từng phần và giải thích
rõ vì sao đúng, sai?


- Nhận xét, cho điểm
Bài 4: <b>HS giỏi</b>


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>- Nhận xét - CB : Bài 90


- 2 em lên bảng
- 1 số em nêu


- Một số em tiếp nối cho VD
- Lớp nhận xét, bổ sung
- Trả lời câu hỏi


- 1 em đọc.
- HS trả lời:
+ Chia hết cho 3:


4563; 2229; 3576; 66816
+ Chia hết cho 9: 4563; 66816
+ 2229; 3576


- 1 em đọc.
a) 945
b) 762; 768
- HS nhận xét


- HS giải thích


- HS làm bài


a) Đ ; b) S ; c) S ; d) Đ
- 4 HS làm bài. VD:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2012
Luyện từ và câu:


<b>ÔN TẬP ( Tiết 6)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Mức độ yêu cầu, kĩ năng như tiết 1.


2. Biết lập dàn ý cho bài văn miêu tả đồ vật: Đồ dùng hoc tập đã quan sát .Viết mở bài kiểu
gián tiếp và kết bài kiểu mở rộng cho bài văn BT2.


<b>II. ĐỒ DÙNG </b>


- Phiếu viết tên bài TĐ và HTL


- Bảng phụ viết sẵn nội dung cần ghi nhớ khi viết bài văn miêu tả đồ vật


III. HO T Ạ ĐỘNG D Y VÀ H C :Ạ Ọ


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Bài mới:</b>


* GT bài:



Nêu MĐ-YC tiết ôn tập
<b>HĐ1: Kiểm tra TĐ và HTL</b>
( Thực hiện như tiết 1)


<b>HĐ2: Ôn luyện về văn miêu tả</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ trên bảng phụ
- Yêu cầu HS tự làm bài


- GV lưu ý:


+ Đây là bài văn miêu tả đồ vật


+ Hãy quan sát thật kĩ 1 ĐDHT, tìm những
đặc điểm riêng mà không thể lẫn với các bạn
khác


+ Không nên tả quá chi tiết, rờm rà
- Phát phiếu cho 2 nhóm


- GV nhận xét, kết luận và ghi điểm


- Yêu cầu HS tiếp tục làm BT2b
- Gọi HS trình bày


- Lắng nghe


- 1 em đọc.


- 1 em đọc.


- HS quan sát 1 đồ dùng học tập của
mình, ghi kết quả quan sát vào VN sau
đó chuyển thành dàn ý


- 2 em làm phiếu và dán lên bảng
- Lớp nhận xét, bổ sung


MB: Câu bút do ông em tặng nhân dịp
sinh nhật


TB: - Tả bao quát
+ Dáng thon, mảnh


+ Chất liệu gỗ, rất thơm, chắc tay
+ Màu nâu đen, không lẫn với bút khác
+ Nắp bút cũng bằng gỗ, đậy rất kín
+ Hoa văn trang trí là hình lá tre
+ Cái cài bằng thép trắng


- Tả bên trong


+ Ngòi bút thanh, sáng loáng...
+ Nét bút thanh, đậm ...


KB: Em giữ cẩn thận và cảm thấy như
ông luôn ở bên em


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV sửa lỗi dùng từ, diễn đạt



<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét, tuyên dương
- Chuẩn bị KT HKI


MB: Có một người bạn luôn bên em
mỗi ngày, luôn chứng kiến những
buồn vui của em trong học tập, đó là
chiếc bút máy màu xanh. Đây là món
quà em được bố tặng cho khi vào năm
học mới


KB: Em luôn giữ cây bút cẩn thận,
không bao giờ bỏ quên hay quên đậy
nắp. Em luôn cảm thấy có bố bên cạnh
động viên học tập.


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


Giúp HS:


<b>-</b> Vận dụng dấu hiệu chia hết để viết số chia hết cho 2; 3; 5; 9 và giải toán trong tình
huống đơn giản.


<b>-</b> BT 1,2,3


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Thước kẻ và êke


III. HO T Ạ ĐỘNG D Y VÀ H C :Ạ Ọ


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Bài cũ :</b>


- Em hãy nêu các dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9
- Với mỗi dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9, hãy cho
1 VD minh họa.


<b>2. Bài mới :</b>


* GT: Trong tiết học hôm nay, các em sẽ tiếp
tục luyện tập về các dấu hiệu chia hết và vận
dụng các dấu hiệu chia hết để giải toán


* Luyện tập:
<b>Bài 1 :</b>


- Gọi HS đọc đề, tự làm bài
- Chữa bài:


+ Số nào chia hết cho 2?
+ Số nào chia hết cho 3?
+ Số nào chia hết cho 5?
+ Số nào chia hết cho 9?
- Nhận xét, ghi điểm
<b>Bài 2 :</b>



- Gọi HS đọc đề


- Gọi 3 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào
VT


- Cho 3 HS giải thích cách làm
- Gọi HS nhận xét


<b>Bài 3:</b>


- Gọi HS đọc đề


- Gọi 4 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào
VT


- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng


- Yêu cầu 4 em lên bảng giải thích cách điền số
- Nhận xét, ghi điểm


<b>Bài 4: HS giỏi làm</b>
<b>Bài 5: HS giỏi làm</b>
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét - CB kiểm tra HKI


- 4 em tiếp nối trả lời và cho VD


- Lắng nghe



- 1 em đọc.
- HS trả lời:


+ 4568; 2050; 35766
+ 2229; 35766
+ 7435; 2050
+ 35766


- Lớp nhận xét, bổ sung
- 1 em đọc.


- 3 HS lên bảng thực hiện và giải
thích, cả lớp làm vào VT


- Lớp nhận xét, bổ sung
- 1 em đọc.


- 4 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm
vào VT


- HS nhận xét,sửa bài
- 4 em giải thích


- Lớp nhận xét, chữa bài
- Lắng nghe


Kể chuyện:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Khoa học:



<b>KHÔNG KHÍ CẦN CHO SỰ SỚNG </b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


Sau bài học, HS biết :


- Nêu được con người, động vật và thực vật đều cần không khí để thở thì mới sống được.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Hình trang 72,73/ SGK


- Sưu tầm các hình ảnh người bệnh thở bằng ô-xi


- Hình ảnh hoặc dụng cụ thật để bơm không khí vào bể cá
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


Hoạt động của GV Hoạt đợng của HS
<b>1. Bài cũ :</b>


- Nêu vai trị của ô-xi, ni-tơ đối với sự cháy?
- Làm thế nào để ngọn lửa ở bếp than hay
bếp củi không bị tắt?


<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu vai trị của khơng khí đối</b>
<i><b>với con người:</b></i>


- Gọi HS đọc các yêu cầu của mục thực
hành trang 72 SGK và nhận xét



- Cho HS xem tranh người bệnh được thở
ơ-xi


+ Vai trị của khơng khí đới với sự sớng con
người ?


<b>HĐ2: Tìm hiểu vai trị của khơng khí đối</b>
<i><b>với thực vật, động vật:</b></i>


- u cầu quan sát hình 3,4 SGK và trả lời:
+ Tại sao sâu bọ và cây trong bình bị chết?
+ Kể TN của nhà bác học về việc nuôi chuột
bạch trong bình thủy tinh kín, chuột thở hết
ô-xi trong bình thì chết mặc dù thức ăn,
n-ước ́ng cịn


- <i>Lu ý: </i>Khơng nên để nhiều hoa tươi và cây
cảnh trong phịng ngủ...


<b>HĐ3: Tìm hiểu một số trờng hợp phải</b>
<i><b>dùng bình ơ-xi:</b></i>


- u cầu quan sát hình 5,6 trang 73 SGK và
thảo luận:


+ Tên dụng cụ giúp người thợ lặn có thể lặn
lâu dưới nước


+ Tên dụng cụ giúp nước trong bể cá có



- 2 em lên bảng.
- 1 số em trả lời


- HS đọc thầm, 1 em đọc thành tiếng
- HS thực hành nêu nhận xét


+ Để tay trước mũi, luồng không khí ấm
chạm vào tay


+ Nếu nín thở sẽ thấy ngột ngạt, khó
chịu


- HS quan sát, nhận xét


+ Con người cần không khí để thở


- Quan sát và trả lời câu hỏi
+ Thiếu không khí


- Lắng nghe và nhận xét


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

nhiều khơng khí hịa tan?
- Gọi 2 em trình bày
- Yêu cầu HS thảo luận:


+ Nêu ví dụ chứng tỏ không khí cần cho sự
sống của người, động vật, thực vật?



+ Thành phần nào trong không khí quan
trọng nhất đối với sự thở?


+ Trong trường hợp nào người ta phải thở
bằng bình ô-xi?


- Kết luận: Người, động vật, thực vật muốn
sống được cần có ơ-xi để thở


<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>
- Nhận xét


- Chuẩn bị Kiểm tra KHI


+ Bình ô-xi người thợ lặn đeo ở lưng
+ Máy bơm không khí vào nước
- 2 em trình bày


- 2 em cùng bàn thảo luận
- HS tự trả lời


+ Ô-xi


+ Người thợ lặn, thợ hầm lò, người bệnh
nặng...


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán:


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I</b>




Tập làm văn:


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I</b>
<b> SINH HOẠT LỚP TUẦN 18</b>


<b> I/ SƠ KẾT TUẦN :</b>
+Nhận xét tuần qua :
-HS đi học chuyên cần.


-Trong giờ học tham gia phát biểu xây dựng bài tốt như: Luân, Thắm, Lợi, Nam,..….
- Hoàn thành kì thi Toán và tiếng Việt cuối kì I


- Duy trì học phù đạo và bồi dưỡng.
<b> II/ NHỮNG ƯU ĐIỂM VÀ TỒN TẠI</b>
ƯU ĐIỂM:


+Thực hiện tốt việc truy bài đầu giờ.
+Ghi chép bài đầy đủ.


+Tham gia mọi hoạt động tốt.
+Duy trì sĩ số tốt.


+ Hoàn thành kì thi Toán và tiếng Việt cuối kì
TỒN TẠI:


+ Giờ tự quản chưa tốt.



+ chất lượng thi CKI không cao nhất là môn Lịch sử & Địa lí.
<b> III/ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC :</b>


+Tập lớp tự quản, gv theo dõi , nhận xét cụ thể.


+ Điểm danh sau khi vệ sinh sân trường,xếp loại thi đua .
+ Dặn dò hs chuẩn bị SGK TV 4 tập II và DCHT


+ Tuần 18b bắt đầu từ ngày 24 /12 /2012
<b> IV PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN ĐẾN :</b>
<b> +T</b>ổ 3 trực lớp


+Theo dõi các HS tham gia bồi dưỡng HS giỏi.


+ Kiểm tra sách vở của -Kiểm tra vệ sinh cá nhân và cả lớp.
+ Tiếp tục thi Khoa học, Lịch sử, Địa theo lịch ( 24 và 26/12/2012)
+ Dặn dò hs chuẩn bị SGK TV 4 tập II và DCHT


</div>

<!--links-->

×