Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Giao an lop 1 tuan 11 CKT KNS in

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.2 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN 11




Thứ hai, 05/11/2012


Học vần:

Bài 42:

ưu - ươu


A.Mục tiêu:


-HS đọc được tiếng,: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. từ ngữ ứng dụng: chú cừu, mưu
trí, bầu rượu, bướu cổ


-HS viết được tiếng,: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao


Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: Hổ, báo, sư tử, gấu, hươu , nai, voi
-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:


1/GV chuẩn bị:


Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học


Tranh minh hoạ phần luyện nói
2/HS chuẩn bị:


Bảng con


Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:


GV HS



I.Kiểm tra bài cũ: 5phút


-Đọc, viết các từ: Diều sao, yêu quý
-Đọc câu ứng dụng:


-Đọc toàn bài
GV nhận xét bài cũ


II.Dạy học bài mới: 30 phút
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:


a.Nhận diện vần: ưu
-GV viết lại vần ưu
+ Phát âm:


-Phát âm mẫu ưu
+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng lựu và đọc
-Ghép tiếng: lựu


-Nhận xét, điều chỉnh
-Đọc từ khóa: trái lựu
b.Nhận diện vần: ưou
-GV viết lại vần ươu


-Hãy so sánh vần ưu và vần ươu?



-2 HS
-2 HS
-1 HS


-Đọc tên bài học: ưu, ươu


-HS đọc cá nhân: ưu


-Đánh vần: lờ-ưu-lưu-nặng-lựu
-Cả lớp ghép: lựu


- Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:


-Phát âm mẫu ươu
+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng hươu và đọc
-Ghép tiếng: hươu


-Nhận xét, điều chỉnh
-Đọc từ khóa: hươu sao
Giải lao:


c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Đính từ lên bảng:


Chú cừu bầu rượu


Mưu trí bướu cổ
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
d.HDHS viết:


-Viết mẫu:


Hỏi: Vần ưu tạo bởi mấy con chữ ?
Hỏi: Vần ươu tạo bởi mấy con chữ ?


Tiết 2
3.Luyện tập:


a.Luyện đọc: 15 phút
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:


-Luyện đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết: 10 phút


-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở


c.Luyện nói: 7 phút


+ Yêu cầu quan sát tranh
Trong tranh vẽ gì ?


Các con vật này sống ở đâu ?


Chúng ta nên săn bán thú rừng bừa bãi


khơng ?


Voi là thú có thân hình như thế nào ?
Gấu là động vật như thế nào ?


4. Củng cố, dặn dò: 3 phút
Trò chơi: Hái nấm


Nhận xét, dặn dò


+ Khác nhau: Vần ưu có âm ư ở
trước, vần ươu có âm ươ ở trước.


-Đọc cá nhân: ươu


-Đánh vần hờ-ươu-hươu
-Cả lớp ghép tiếng: hươu


- Đọc cá nhân, tìm tiếng chứ vần
-Hát múa tập thể


-Đọc cá nhân


+Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-Nghe hiểu


-Viết bảng con: ưu, ươu, trái lựu,..
-Thảo luận, trình bày.


-Nhận xét



-HS đọc tồn bài tiết 1


-HS phát âm lớp, nhóm, cá nhân
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
+ Tìm tiếng chứa vần vừa học
-Viết bảng con:


-HS viết vào vở:


ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
-HS nói tên theo chủ đề:


+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đạo đức

THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ I


I/ Mục tiêu:


1. Giúp HS củng cố các kiến thức đã học.


2. HS có thái độ: Biết thực hành kĩ năng, kiến thức đã học.
3. HS biết thực hiện: Đúng kĩ năng ôn tập.


III/ Các hoạt động dạy học:


GV HS


Hoạt động 1: 5 phút
Khởi động



-GV tổ chức: Bắt bài hát
-Đóng vai


-Kết luận:


Hoạt động 2: 25 phút
Thực hành ơn tập giữa kì I


- GV nêu hệ thống câu hỏi về các bài
tập Đạo đức đã học.


+ Em là học sinh lớp 1


+ Lễ phép với anh chị, nhường em nhỏ
+ Gia đình em


+ Gọn gàng, sạch sẽ


+ Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
Hoạt động 4: 5 phút


Tổng kết, dặn dò
-Trò chơi: Đóng vai
-Nhận xét, dặn dị


-HS hát bài “Làm anh”
-3 HS đóng vai


- Trả lời theo ý hiểu
.



- Tự thực hành đóng vai theo tình huống
trong tranh.


- Chuẩn bị bài sau
Thứ ba,6/11/2012


Học vần:


Bài 43

: ÔN TẬP


A. Mục tiêu:


HS đọc được các vần có kết thúc bắng u, o.Biết đọc được từ ngữ ứng dụng từ bài
38 đến bài 43


Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43
-Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: “Sói và Cừu”


* HS k/g kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.


- Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:


1/GV chuẩn bị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tranh minh hoạ bài học


Tranh minh hoạ phần kể chuyện
2/HS chuẩn bị:



Bảng con


Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:


GV HS


I.Kiểm tra bài cũ: 5 phút


-Đọc, viết các từ: chú cừu, mưu trí
-Đọc câu ứng dụng:


-Đọc toàn bài


*GV nhận xét bài cũ


II.Dạy học bài mới: 30 phút
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Ôn tập:


a.Các vần đã học:
+ Đính bảng ơn:
- Đọc âm:


b.Ghép âm thành vần:
- Yêu cầu:


c.Đọc từ ngữ ứng dụng:


- Ghi bảng: ao bèo, cá sấu, kì diệu


d.HDHS viết:


-Viết mẫu:


Hỏi: khoảng cách giữa các tiếng cách
nhau như thế nào ?


Tiết 2
3.Luyện tập:


a.Luyện đọc: 15 phút
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:


-Luyện đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết: 5 phút


-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở


c.Kể chuyện: 10 phút
+ Yêu cầu quan sát tranh
+ Kể lần 1:


-2 HS
-2 HS
-1 HS


-Đọc tên bài học: Ôn tập



- HS chỉ các vần:
- HS chỉ vần


- HS chỉ vần và đọc âm


- HS đọc các vần ghép từ âm ở cột dọc
với âm ở các dịng ngang.


- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Viết bảng con: cá sấu, kì diệu
-Thảo luận, trình bày.


-Nhận xét


-HS đọc tồn bài tiết 1


-HS phát âm lớp, nhóm, cá nhân
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
+ Tìm tiếng chứa vần vừa học
-Viết bảng con:


-HS viết vào vở:
cá sấu, kì diệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Kể lần 2:


+ Câu chuyện khuyên ta điều gì ?


4. <i>Củng cố, dặn dị</i>: 5 phút
Trị chơi: Tìm tiếng chứa vần


Nhận xét, dặn dị


+ Nhớ nối dung câu chuyện và tập kể
theo tranh.


* HS k/g kể được 2 – 3 đoạn truyện
theo tranh.


+ Nêu ý nghĩa câu chuyện


- Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
- Chuẩn bị bài sau


Tự nhiên và xã hội:

GIA ĐÌNH


I/ Mục tiêu:Giúp HS biết:


-Kể được với các bạn về ông , bà , bố, mẹ, ông, bà, anh, chị, em ruột trong GĐ của
mình và biết yêu quý GĐ.


* HS K/g vẽ được tranh gt về GĐ mình.
- Yêu quý gia đình mình.


<i>GDKNS:Kĩ năng tự nhận thức: Xác định vị trí của mình trong các MQH gia đình.</i>
<i>KN làm chủ bản thân:Đảm nhận trách nhiệm một sốcơng việc trong gia đình.</i>
<i>Phát triển KN giao tiếp thông qua tham gia các HĐ học tập.</i>


II/ Chuẩn bị:
GV chuẩn bị:


- Bài hát: Cả nhà “Cả nhà thương nhau”


- Tranh minh hoạ phóng to


HS chuẩn bị:


- Hình minh hoạ SGK
- SGK Tự nhiên và Xã hội
III/ Các hoạt động dạy học:


GV HS


I.Khởi động: 3 phút


- Bắt bài hát: “Cả nhà thương nhau”
- GV đặt vấn đề vào bài.


+ Mọi người trong gia đình phải sống
như thế nào ?


+ Gia đình em gồm những ai ?
+ Ai là người thương yêu em nhất ?
II.Dạy học bài mới:


1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2.Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động 1: 10 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Quan sát tranh
Hỏi:


Gia đình Lan có những ai ?



Lan và những người trong gia đình đang
làm gì ?


Gia đình Minh có những ai ? Minh và
những người trong gia đình đang làm
gì?


<i>Kết luận</i>:


Hoạt động 2: 10 phút
Vẽ tranh


Mục đích: Giúp HS giới thiệu về những
người trong gia đình mình để cả lớp
cùng biết.


- Cho từng em vẽ vào giấy


- Cho từng đơi kể chuyện gia đình em


<i>Kết luận</i>:


Hoạt động 3: 7 phút
Hoạt động cả lớp
- Hỏi:


Vừa rồi em vẽ những ai trong gia đình
của mình ?



Em muốn thể hiện điều gì trong tranh?
Tranh vẽ những ai ?


Kết luận : Mỗi người sinh ra điều có gia
đình, nơi em được chăm sóc và che chở.
Em có quyền được sống chung với bố
mẹ và người thân trong gia đình.


Hoạt động 4: 5 phút
Củng cố, dặn dị:
Trị chơi: Đóng vai
- Phân nhiệm vụ:


+ Đưa ra các tình huống.


Củng cố lại bài học:


- HS làm việc theo nhóm nhỏ
- HS từng nhóm lên thảo luận
- HS nhận xét bổ sung


Nghe, hiểu


* HS vẽ tranh, trao đổi theo cặp


- HS vẽ vào giấy theo HD của GV.
Chủ đề gia đình


- Kể chuyện về gia đình.
- Nhận xét, bổ sung



- Trả lời cá nhân:


Ghi nhớ:


Vài nhóm đóng vai theo tình huống.
- Thực hiện nhiệm vụ, thảo luận:


+ Tình huống 1: Một hơm mẹ đi chợ về
tay xách rất nhiều thứ. Em sẽ ra xách
đỡ giúp mẹ lúc đó. Sau đó lấy một cốc
nước mát lạnh mời mẹ uống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Hơm nay học bài gì?


- Qua bài học hôm nay các em tháy
được điều gì ?


- Điều gì làm em cần ghi nhớ nhất ?
Dặn dò bài sau.


Nhận xét tiết học.


- Hơm nay học bài gia đình


+ Sống trong gia đình đều phải biết yêu
thương nhau.


Chuẩn bị bài học sau.



Toán


LUYỆN TẬP


I/ Mục tiêu:


Giúp HS:


- Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học


- Biết biểu thị tính huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
-HS u thích học tốn.


II/ Đồ dùng:


GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1


- Sử dụng tranh SGK Toán 1
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1


- Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:


GV HS


1.Kiểm ta bài cũ: 5 phút


-Đọc, viết, đếm số 0, 1, 2, 3, 4, 5
-Nêu bảng cộng, bảng trừ 3, 4, 5
-Tính: 1 + 4 + 0 =…; 5 - 0 - 1 =…
-Nhận xét bài cũ



2.Dạy học bài mới: 27 phút
Giới thiệu bài (ghi đề bài)


<b>a.</b> Hoạt động 1 : Thực hành


Bài 1: GV có thể giúp HS nhận biết về
các phép tính theo cột.


Bài 2: ( Cơt 1,3) GV hướng dẫn


Bài 3: (Côt 1,3) GV hướng dẫn cách
làm bài


Bài 4: Cho HS xem từng tranh nêu bài
tốn rồi viết phép tính.


-4 HS
-2 HS
-2 HS


- Nêu tên bài học


Bài 1: HS làm bài và tự chữa bài.


Bài 2: HS nêu cách làm bài
5 - 1 - 2 = 2



5 - 2 - 1 = 2


Bài 3: Điền dấu >, <, =


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b. Hoạt động 2: 3 phút
Củng cố, dặn dò


Trò chơi: Thỏ ăn cà rốt


+ Mục tiêu: Giúp HS biết cách lập
nhanh phép tính khi biết kết quả.


Nhận xét tiết học.


- 2 nhóm cùng chơi


- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
- 2 nhóm chơi ( mỗi nhóm 2 em)
- Chuẩn bị bài học sau


Thứ tư, 07/11/2012


Học vần: BÀI 44:

ON - AN


A. Mục tiêu:


-HS đọc được: on, an, mẹ con, nhà sàn ;Từ ngữ và câu ứng dụng
-Viết được on, an, mẹ con, nhà sàn


Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề “Bé và bạn bè”



-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:


1/GV chuẩn bị:


Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học


Tranh minh hoạ phần luyện nói
2/HS chuẩn bị:


Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
Bảng con.


C.Các hoạt động dạy học:


GV HS


I.Kiểm tra bài cũ: 5 phút


-Đọc và viết các từ: ao bèo, cá sấu
-Đọc câu ứng dụng:


-Đọc toàn bài


*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:


1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm: 15 phút


a.Nhận diện vần: on
-GV viết lại vần on
+ Phát âm:


-Phát âm mẫu on
+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng con và đọc con
-Ghép tiếng con


-Nhận xét, điều chỉnh


-2 HS
-2 HS
-1 HS


-Đọc tên bài học: on, an


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Đọc từ khoá: mẹ con
b.Nhận diện vần: an
-GV viết lại vần yêu


-Hãy so sánh vần on và vần an ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:


-Phát âm mẫu an
+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng sàn và đọc


-Ghép tiếng: sàn


-Nhận xét


-Đọc từ khoá: nhà sàn


<i>Giải lao</i>: 2 phút


c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 6 phút
-Đính từ lên bảng:


rau non hòn đá
thợ hàn bàn ghế
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
d.HDHS viết: 7 phút
-Viết mẫu:


Hỏi: Vần on tạo bởi mấy con chữ ?
Hỏi: Vần an tạo bởi mấy con chữ ?


Tiết 2
3.Luyện tập:


a.Luyện đọc: 15 phút
Luyện đọc tiết 1
GV chỉ bảng:
-Đọc từ ứng dụng
-Đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết: 8 phút



-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở


c.Luyện nói: 7 phút
+ Yêu cầu quan sát tranh
Trong tranh vẽ ai ?
Các bạn đang làm gì ?
4. <i>Củng cố, dặn dò</i>: 5 phút
Trò chơi: câu cá


-Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần


+ Giống nhau: âm n ở cuối


+ Khác nhau: Vần on có âm o ở
trước, vần an có âm a ở trước.


-Đọc cá nhân: an


-Đánh vần sờ-an-san-huyền-sàn
-Cả lớp ghép tiếng sàn


-Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần
-Hát múa tập thể


-Đọc cá nhân


+Tìm tiếng chứa vần vừa học.
-Nghe hiểu



-Viết bảng:


-Thảo luận, trình bày.


-HS viết vần, viết từ ngữ khố
-Nhận xét


-HS đọc tồn bài tiết 1


-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc cá nhân, nhóm, lớp


-Đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Viết bảng con:


-HS viết vào vở:


On, an, nhà sàn, mẹ con


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Nhận xét tiết học -Chuẩn bị bài sau
Thủ công

XÉ, DÁN HÌNH GÀ CON (Tiết 2)


I/ Mục tiêu:Tiếp tục giúp HS:


-Biết cách xé,dán hình con gà con.


-Xé,dán được hình con gà con,dán cân đối, phẳng. Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng
bút màu để vẽ.


*HS K/t: Có thể xé, dán hình con gà con.Đường xé ít răng cưa, Hình dán phẳng


.Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ.Có thể xé, dán hình con gà con có
hình dạng, màu sắc, kích thước khác.Có thể vẽ, trang trí hình con gà con.


- Có thái độ tốt trong học tập. u thích mơn học
II/ Chuẩn bị:


GV chuẩn bị:


+ Bài mẫu đẹp


+ Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,...
HS chuẩn bị:


+ Vở thủ công


+ Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,...
III/ Các hoạt động dạy học:


GV HS


1.Kiểm tra dụng cụ: 3 phút
-GV kiểm tra phần học trước
-Nhận xét


-Bắt bài hát khởi động


2.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 1 phút
3.HD quan sát, nhận xét: 6 phút
-Đưa bài mẫu đẹp:



+ Đây là hình con gì ?


+ Hình gà con gồm những bộ phận nào?
+ Đuôi của gà con dài hay ngắn ?


4.Thực hành: 20 phút
a. Xé thân gà:


- Giáo viên lấy giấy màu vàng hoặc đỏ,
lật mặt sau, đếm ô, đánh dấu, vẽ hình
chữ nhật có cạnh dài 10 ơ, cạnh ngắn 8
ơ.


- Xé hình chữ nhật rời khỏi tờ giấy màu.
- Xé 4 góc hình chữ nhật, sau đó xé
chỉnh sửa thân hình để giống thân gà.
b. Xé hình đầu gà:


-Để dụng cụ học thủ công lên bàn lớp
trưởng cùng GV kiểm tra


-Hát tập thể.
-Nghe, hiểu
-Nêu tên bài học


-HS quan sát, nhận xét
+ Đây là hình gà con
+ HS trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Đếm ô, đán dấu, vẽ và xé 1 hình


vng có canh 5 ơ (giấy cùng màu).


- Vẽ và xé 4 góc hình vng.


- Xé chỉnh sửa cho trịn giống hình đầu
gà.


c. Xé hình đi gà:


- Đếm ô, đánh dấu, vẽ, và xé hình
vng mỗi cạnh 4 ơ.


- Vẽ hình tam giác.


d. Xé hình mỏ, chân và mắt gà.


c. Dán hình:


- HD dán theo thứ tự thân gà, đầu gà,
mỏ gà, mắt gà và chân giấy nền.


6. <i>Nhận xét, dặn dò:</i> 5 phút
Trò chơi: Thi ghép hình gà con
Nhận xét:


-Tinh thần học tập
-Dặn dò bài sau



- HS quan sát và chọn giấy, đếm ơ,
đánh dấu, vẽ hình chữ nhật.


- Học sinh lấy giấy màu có kẻ ơ vẽ, và
xé hình thân gà và đầu gà.


- Kẻ ô vào giấy màu và xé hình đi gà


- Học sinh lấy giấy màu có kẻ ơ để vẽ,
xé hình đi gà, chân, mỏ, mắt gà.
- HS quan sát.


*HS K/t: Có thể xé, dán hình con gà
con.Đường xé ít răng cưa, Hình dán
phẳng .Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng
bút màu để vẽ.Có thể xé, dán hình con
gà con có hình dạng, màu sắc, kích
thước khác.Có thể vẽ, trang trí hình con
gà con.


Lớp chia 2 nhóm chơi
-Nghe nhận xét


-Chuẩn bị bài học sau.


Toán:

SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ


I/ Mục tiêu:


-Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ;



-Số 0 là kết quả của phép tính trừ hai số bằng nhau.
Một số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó.


Biết thực hành tính trừ (hai số bằng nhau; một số trừ đi 0).


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- HS yêu thích học tốn.
II/ Đồ dùng:


GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Tốn 1


- Các tấm bìa viết các chữ số .
- Các hình vật mẫu


HS chuẩn bị: - SGK Toán 1


- Bộ đồ dùng học Toán
- Các hình vật mẫu
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:


GV HS


I. Kiểm tra bài cũ: 5 phút


- Nêu phép trừ trong phạm vi 5.
GV nhận xét


- Bài tập: Số ?
3 + … = 5 - 2


5 - 4 = 4 - …


GV nhận xét và ghi điểm


II. Dạy - học bài mới:
1) Giới thiệu bài: 1 phút


( Giới thiệu và ghi đề bài )
2) Các hoạt động: 25 phút


Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ hai
số bằng nhau.


a. Phép trừ 1 - 1 = 0


- Đưa tranh và HDHS xem tranh.
- GV hỏi tiếp: “1 bớt 1 còn mấy?”
- Hãy lập phép tính tương ứng.
GV hình thành phép tính: 1 - 1= 0
b. Phép trừ 3 - 3 = 0


- Đưa tranh HĐHS xem tranh
- GV hỏi tiếp: “3 bớt 3 còn mấy?”
- Hãy lập phép tính tương ứng.
GV hình thành phép tính: 3 - 3 = 0
c. GV có thể nêu thêm một số phép trừ
như (2 - 2 = 0; 4 - 4 = 0; 5 - 5 = 0)
- Đưa tranh HĐHS xem tranh
Tranh 1: “2 bóng bay, bay đi 2 quả”


2 HS nêu
2 HS nêu



HS nhận xét


Vài em nêu đề bài


Quan sát tranh, nêu bài toán Bài toán:
HS trả lời: “1 bớt 1 còn 0”


HS lập phép trừ: 1 - 1 = 0
HS đồng thanh: 1 trừ 1 bằng 0


Quan sát tranh và nêu bài toán Bài toán:
- HS trả lời: “3 bớt 3 còn 0”


HS lập phép trừ: 3 - 3 = 0
HS đông thanh: 3 trừ 3 bằng 0


- HS quan sát tranh, tự nêu bài tốn và tự
lập nhanh phép tính:


“2 bớt 2 còn 0” (2 - 2 = 0)
“4 bớt 4 còn 0” (4 - 4 = 0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tranh 2: “ Có 4 con ếch trên bờ, nhảy
xuống ao 4 con ếch”


Tranh 3: “5 bướm, bay đi 5 con bướm”
GV giúp học sinh nhận xét: “Một số
trừ đi số đó thì bằng 0”



Thành lập phép trừ hai số bằng nhau:
Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ “một
số trừ đi 0”


a. Phép trừ 4 – 0 = 4
GV đưa sơ đồ 1:


Hỏi: “Tất cả có 4 hình vng nhỏ,
khơng bớt đi hình vng nào. Hỏi cịn
lại mấy hình vng nhỏ ?”.


GV nêu: “Khơng bớt đi hình vng
nào là bớt 0 hình vng”.


- Vậy “4 trừ 0 bằng mấy?”.
- Nhận xét: 4 - 0 = 4


b. Phép trừ 5 - 0 = 5


GV đưa sơ đồ 2: Thao tác tương tự
- Nhận xét: 5 - 0 = 5


c. GV có thể cho HS nêu thêm một số
phép trừ (một số trừ đi 0).


Chẳng hạn: ( 1 - 0; 2 - 0; 3 – 0 )
Thành lập phép trừ “Một số trừ đi 0”



Nhận xét: “Một số trừ đi 0 thì bằng
chính số đó”


Giải lao:


Hoạt động 3: Thực hành:


- Yêu cầu HS nhớ lại phép trừ “một số
trừ 0” và phép trừ hai số bằng nhau để
làm bài.


- GV đưa kết quả đúng vào máy
GV yêu cầu HS tự làm bài tập số 2
-GV đưa kết quả đúng vào máy để HS
dị bài.


Đưa hình ảnh BT 3, HS nêu bài toán.


Vài HS nêu phép trừ, ghi nhớ về phép
trừ hai số bằng nhau.




- Nhìn vào sơ đồ nêu:


“Tất cả có 4 hình vng nhỏ, khơng bớt
hình vng nào. Cịn lại 4 hình vng
nhỏ”.


-HS nhận xét “4 trừ 0 bằng 4”


-Lập nhanh phép tính: 4 - 0 = 4
-HS nhận xét tương tự


-HS nhận xét: 5 trừ 0 bằng 5
-HS lập phép tính: 5 – 0 = 5


-HS có thể dùng que tính để tìm ra nhanh
kết quả hoặc nêu miệng.


(1 – 0 = 1; 2 – 0 = 2; 3 – 0 = 3)


Vài HS nêu, ghi nhớ phép trừ “Một số
trừ đi 0”


Vài em nêu lại “Một số trừ đi 0 thì bằng
chính số đó”


HS hát, múa tập thể
“Tập tầm vông”
- HS làm bài tập SGK


Bài 1: HS nêu yêu cầu: Tính
HS làm bài và tự chữa bài
Vài HS đọc kết quả bài làm
HS nhận xét


Bài 2: HS nêu yêu cầu. Tính
HS làm bài và tự chữa bài
HS nêu kết quả bài làm
Bài 3: Viết phép tính thích hợp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-GV đưa phép tính:
a) GV nhận xét, chấm bài


III. Củng cố, dặn dị: 4 phút
1) Trị chơi: Ngơi nhà của mèo
2) Dặn dò:


- Dặn chuẩn bị bài sau “Luyện tập”
- Nhận xét tiết học


3 con ngựa trong chuồng, chạy đi cả 3
con ngựa. Hỏi còn lại mấy con ngựa?”.
- HS trả lời bài toán.


Cả lớp làm bài, viết phép tính
3 - 3 = 0


b) HS quan sát và nêu bài toán: “Có 2
con cá trong bể, vớt ra khỏi bể 2 con cá.
Hỏi còn lại mấy con cá?”.


Cả lớp làm bài viết phép tính
2 – 2 = 0


Chia làm 4 nhóm (Mỗi nhóm 2 bạn)
HS chuẩn bị trước bảng nhóm


Sau khi GV hướng dẫn cách chơi thì HS
tiến hành chơi.



- HS chuẩn bị bài sau
- HS nghe, thực hiện
Thứ năm 8/11/2012


Học vần: BÀI 45

: ÂN - ĂN


A.Mục tiêu:


-HS đọc được tiếng : ăn, ân, con trăn, cái cân; từ ngữ ứng dụng.
-HS viết được: ăn, ân, con trăn, cái cân.


Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: “Nặn đồ chơi”


-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:


1/GV chuẩn bị:


Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học


Tranh minh hoạ phần luyện nói
2/HS chuẩn bị:


Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
Bảng con.


C.Các hoạt động dạy học:


GV HS



I.Kiểm tra bài cũ: 5 phút


-Đọc và viết các từ: mẹ con, nhà sàn
-Đọc câu ứng dụng:


-Đọc toàn bài
GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:


1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)


-2 HS
-2 HS
-1 HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2/Dạy chữ ghi âm: 15 phút
a.Nhận diện vần: ân
-GV viết lại vần ân
+ Phát âm:


-Phát âm mẫu ân
+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng cân và đọc cân
-Ghép tiếng cân


-Nhận xét, điều chỉnh
-Đọc từ khoá: cái cân
b.Nhận diện vần: ăn


-GV viết lại vần yêu


-Hãy so sánh vần ân và vần ăn ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:


-Phát âm mẫu ăn
+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng trăn và đọc trăn
-Ghép tiếng: trăn


-Nhận xét


-Đọc từ khoá: con trăn
Giải lao: 2 phút


c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 6 phút
-Đính từ lên bảng:


bạn thân khăn rằn
gần gũi dặn dò
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
d.HDHS viết: 7 phút
-Viết mẫu:


Hỏi: Vần ân tạo bởi mấy con chữ ?
Hỏi: Vần ăn tạo bởi mấy con chữ ?


Tiết 2


3.Luyện tập:


a.Luyện đọc: 15 phút
Luyện đọc tiết 1
GV chỉ bảng:
-Đọc từ ứng dụng
-Đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết: 8 phút


-HS đọc cá nhân: ân
-Đánh vần cờ-ân-cân
-Cả lớp ghép: cân


-Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần


+ Giống nhau: âm n ở cuối


+ Khác nhau: Vần ân có âm â ở
trước, vần ăn có âm ă ở trước.


-Đọc cá nhân: ăn
-Đánh vần trờ-ăn-trăn
-Cả lớp ghép tiếng trăn


-Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần
-Hát múa tập thể


-Đọc cá nhân


+Tìm tiếng chứa vần vừa học.


-Nghe hiểu


-Viết bảng:


-Thảo luận, trình bày.


-HS viết vần, viết từ ngữ khố
-Nhận xét


-HS đọc tồn bài tiết 1


-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc cá nhân, nhóm, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở


c.Luyện nói: 7 phút
+ Yêu cầu quan sát tranh
Trong tranh vẽ ai ?


Các bạn đang làm gì ?


Có đồ chơi em phải làm gì để cùng chơi
vui với bạn ?


4. Củng cố, dặn dò: 5 phút
Trò chơi: câu cá



+ Mục tiêu: Giúp HS biết cách ghép các
vần thành tiếng có nghĩa, nhớ được vần
vừa học.


+ Cách chơi+ Luật chơi
Nhận xét tiết học


- Dặn học bài sau


-Viết bảng con:
-HS viết vào vở:


Ân, ăn, cái cân, con trăn
-HS nói tên chủ đề: Nặn đồ chơi
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:


-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau


Tốn

: LUYỆN TẬP


I/ Mục tiêu:


Giúp HS củng cố về:


- Củng cố về phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số trừ đi 0
- Biết làm tính trừ trong các phạm vi các số đã học.


- HS yêu thích học toán
II/ Đồ dùng:



GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Tốn 1
- Các hình vật mẫu
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1


- Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:


GV HS


1.Kiểm tra bài cũ: 5 phút
-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5
-Tính: 5 = 2 + …; 5 - 2 = …
5 = 3 + …; 5 - 0 = …
-Nêu một số trừ đi 0.


-Nhận xét bài cũ


2.Dạy học bài mới: 25 phút
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
b.Thực hành:


-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:


+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?


-2 HS
-2 HS
-2 HS



-Làm bài tập SGK


-HS làm bài và tự chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 5 yêu cầu làm gì ?
GV nhận xét- chấm chữa bài
3.Củng cố, dặn dị: 5 phút


Trị chơi: Lập bài tốn nhanh nhất
-Phổ biến cách chơi


-Luật chơi


Nhận xét tiết học.
-Dặn dò bài sau


Bài 2: Viết các số thẳng cột
Bài 3: HS tự nêu cách tính.
Bài 4: Điền dấu >, <, =


Bài 5: HS xem tranh nêu bài toán rồi
viết phép tính ứng với tình huống
bài toán. 3 - 3 = 0


- 3 nhóm, mỗi nhóm 2 em
- Tiến hành chơi



- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bài học sau.
Thứ sáu, ngày 9/11/2012


Tập viết:

TUẦN 9



I/ Mục tiêu:Giúp HS:


-Viết đúng các tiếng: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu; kiểu chữ
viết thường cỡ vừa theo vở T/v 1- Tập 1.


*HS K/g viết đủ số dòng Q/đ theo vở T/v 1- Tập 1.
-Rèn cho HS viết chữ đẹp.


II/ Đồ dúng dạy học:
GV chuẩn bị:


- Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết
- Các tranh minh hoạ để giải thích từ (nếu có)


HS chuẩn bị:


- Vở Tập viết


- Bảng con, bút chì, khăn tay, phấn
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:


GV HS


I. Kiểm tra dụng cụ, vở : 3 phút


-Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn
-Nhận xét bài tiết học trước


II. Dạy bài mới: 27 phút
1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài)
2. Hướng dẫn luyện viết:
-HDHS quan sát, nhận xét:
+ Yêu cầu đọc trơn các từ:


+ Khi viết giữa các con chữ phải nối liền
nét, dãn đúng khoảng cách.


-Lớp trưởng cùng GV kiểm tra vở


-Quan sát, nhận xét
-HS đọc cá nhân:
-Viết bảng con:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Nhận xét:


3. HDHS tô vào vở:


-Viết theo đúng quy trình:
-Nhận xét


4. <i>Củng cố, dặn dị:</i> 5 phút


Trò chơi: Thi viết chữ đẹp, đúng



Dặn dò bài sau


-Viết vào vở tập viết


cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo
*HS K/g viết đủ số dòng Q/đ theo vở
T/v 1- Tập 1.


-Chia 2 nhóm
-HS nắm cách chơi
-Luật chơi


-Nhận xét


Chuẩn bị bài học sau
Tập viết

: TUẦN 10



I/ Mục tiêu:Giúp HS:


-Viết đúng các tiếng: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dị, khơn lớn, cơn mưa kiểu
chữ viết thường cỡ vừa theo vở T/v 1- Tập 1.


*HS K/g viết đủ số dòng Q/đ theo vở T/v 1- Tập 1.
-Rèn cho HS viết chữ đẹp.


II/ Đồ dúng dạy học:
GV chuẩn bị:


- Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết
- Các tranh minh hoạ để giải thích từ (nếu có)



HS chuẩn bị:


- Vở Tập viết


- Bảng con, bút chì, khăn tay, phấn
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:


GV HS


I. Kiểm tra dụng cụ, vở : 3 phút
-Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn
-Nhận xét bài tiết học trước


II. Dạy bài mới: 27 phút
1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài)
2. Hướng dẫn luyện viết:
-HDHS quan sát, nhận xét:
+ Yêu cầu đọc trơn các từ:


+ Khi viết giữa các con chữ phải nối liền
nét, dãn đúng khoảng cách.


-Nhận xét:


-Lớp trưởng cùng GV kiểm tra vở


-Quan sát, nhận xét
-HS đọc cá nhân:


-Viết bảng con:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

3. HDHS tô vào vở:


-Viết theo đúng quy trình:
-Nhận xét


4. Củng cố, dặn dò: 5 phút


Trò chơi: Thi ghép chữ nhanh, đúng


Dặn dò bài sau


-Viết vào vở tập viết


chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò
*HS K/g viết đủ số dòng Q/đ theo vở
T/v 1- Tập 1.


-Chia 2 nhóm
-HS nắm cách chơi
-Luật chơi


-Nhận xét


Chuẩn bị bài học sau


<b> Toán: </b> <b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>A/ Yêu cầu:</b>



- Giúp HS thực hiện được phép cộng phép trừ trong phạm vi các số đã học
- Phép cộngvới số 0, phép trừ một số cho số 0


Viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ
Làm bài tập 1, bài 2 (cột1), bài 3 (cột 1,2) bài 4


<b>B/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt độngcủa HS</b>
<b>I/ Bài cũ</b>


3 - 1 = 5 - 5 =
4 - 2 = 3 - 0 =
- Nhận xét và ghi điểm


<b>II/ Bài mới</b>: Giới thiệu bài
GV hướng dẫn HS làm bài tập


<b>Bài 1</b>:Tính


- Hướng dẫn tính và ghi kết quả
- Nhận xét và bổ sung


<b>Bài 2</b><i><b>:</b></i><b> </b><i><b> Tính</b></i>


- Hướng dẫn HS cách tính
- Nhận xét và bổ sung


<b>Bài 3</b><i><b>: Số?</b></i>



GV hướng dẫn cách làm: 3 cộng với mấy
để bằng 5?


- Theo dõi nhắc nhở thêm


<b>Bài 4</b>:Viết PT thích hợp
- Nhận xét và bổ sung


<b>III/ Củng cố dặn dị</b>


GV nhắc lại nội dung chính của bài


- Lên bảng thực hiện


- Đọc bảng trừ trong phạm vi 3,4,5


- Nêu yêu cầu


- Làm bài rồi chữa bài


- Nêu cách làm


- Tự nhẩm rồi điền kết quả vào phép
tính


- Nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Về nhà học thuộc bảng cộng, trừ
Nhận xét giờ học



SINH HOẠT LỚP - Tuần 11


I/ Mục tiêu:


-Nhận xét đánh giá tình hình tuần qua
-Khen thưởng những HS chăm chỉ học tập
-Kết hoạch tuần tới


II/ Nội dung sinh hoạt:


GV HS


1.Mở đầu: 10’
- GV bắt bài hát:
-Kết luận:


2. Các hoạt động:
Hoạt động 1: 10’


Đánh giá tình hình học tập chung trong
tuần qua:


Đánh giá từng em cụ thể:
+ Chuyện cần


+ Vệ sinh thân thể, lớp học
+ Giữ gìn trật tự


+ Lễ phép


+ Bảo quản đồ dùng học tập


+ Trang phục đến trường,...


Yêu cầu lớp trưởng đánh giá chung:
GV nhận xét


Hoạt động 2: 10’ phút


Kế hoạch tới: triển khai kế hoạch để HS
thực hiện tốt hơn.


Nề nếp ra vào lớp phải ổn định


Nghiêm túc thực hiện đúng nội quy quy
định của nhà trường.


Phân công các tổ làm việc:
Tổng kết chung


- HS cùng hát: Tìm bạn thân
-Kết hợp múa phụ hoạ


-Nghe nhận xét của GV


-Từng em nghe nhận xét, rút kinh
nghiệm, thực hiện tốt hơn.


-Lớp trưởng đánh giá chung


Nghe nhớ, thực hiện



</div>

<!--links-->

×