Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
BUỔI SÁNG
Tiết 1 + 2 : Học vần
Bài 69 : ăt - ât
I. Mục tiêu
- Đọc được : ăt, ât , rửa mặt, đấu vật.
- Đọc đúng các các câu ứng dụng trong bài.
- Viết được : ăt, ât , rửa mặt, đấu vật
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề Ngày chủ nhật.
II. Đồ dùng dạy học
GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng, .
HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt...
III. Các hoạt động dạy- học
1.ổn định tổ chức 1
/
2. Kiểm tra 5
/
- Viết, đọc : trái nhót, bãi cát, chẻ lạt.
- Đọc SGK
3. Bài mới 34
/
a. Giới thiệu bài
b.Dạy vần
HĐ1: Giới thiệu vần mới
* Dạy vần ăt
- Đọc mẫu
- Yêu cầu HS cài và phân tích vần ăt
- Hướng dẫn HS đánh vần : á- tờ - ăt
- Yêu cầu HS cài tiếng mặt
- GV ghi bảng : mặt
- Tiếng mặt có vần mới học là vần gì ?
- GV tô màu vần ăt
- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn
- Cho HS quan sát tranh SGK/ 140
- Chúng ta có từ khóa: rửa mặt (ghi bảng)
- Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa
- GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS
- Đọc theo sơ đồ
* Dạy vần ât ( tương tự )
- So sánh ăt và ât ?
- Đọc cả bài trên bảng
*Giải lao
HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS
quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần ăt, ât.
- Theo dõi
- HS đọc ĐT- CN
- Cài, phân tích vần ăt
- Đánh vần ĐT- CN.
- Cài và phân tích tiếng mặt
- Vần mới học là vần ăt
- Đánh vần ĐT- CN
- Quan sát
- Đánh vần, đọc, ĐT- CN.
- HS đọc theo sơ đồ trên bảng
- Giống nhau: Kết thúc bằng t.
- Khác nhau : ăt bắt đầu bằng ă.
- HS đọc ĐT- CN
- Đọc thầm từ ứng dụng.
1
- Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng,
đọc trơn cả từ.
- GV đọc mẫu
- Giảng nội dung từ
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng
HĐ3: Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét
nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các
tiếng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS
* Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa
vần hôm nay học ?
- Giải thích từ HS tìm được.
Tiết 2 - Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc 12
/
a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1.
b. Đọc câu ứng dụng
- Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh
họa cho câu ứng dụng.
- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng
- Tìm tiếng có vần vừa học?
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng
c. Đọc cả bài trên bảng
d. Đọc bài SGK
* Giải lao 5
/
HĐ 2: Luyện viết 10
/
- Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS.
- Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay
mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau.
HĐ3: Luyện nói 8
/
- Nêu tên chủ đề luyện nói ?
- Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm
theo các câu hỏi gợi ý
+ Bức tranh vẽ gì ?
+ Ngày chủ nhật , bố mẹ cho em đi chơi ở đâu ?
+ Em thấy những gì ở nơi em được đi chơi ?
- Đánh vần, đọc ĐT- CN.
- HS theo dõi
- Đọc ĐT- cá nhân
- HS theo dõi
- HS viết bảng con
- HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần
vừa học.
- Đọc ĐT - CN bài trên bảng
- HS đọc thầm
- HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới .
- HS đọc trơn cả câu ứng dụng
- Đọc ĐT- CN
- HS đọc thầm, đọc cá nhân
- HS theo dõi.
- HS viết bài trong vở tập viết.
- Ngày chủ nhật.
- Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi.
- HS kể nhiều nơi khác nhau khi được bố
mẹ cho đi chơi.
4 . Củng cố dặn dò 5
/
- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài.
2
- Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo.
- Đọc bài và làm BT trong vở bài tập.
Tiết 3: TOÁN
Luyện tập chung
I.Mục tiêu
- Biết cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10.
- Viết các số theo thứ tự quy định.
- Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
II. Đồ dùng dạy học
GV : Bảng phụ, phiếu bài 1
HS : Bảng con, SGK
III.Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức 1
/
2. Kiểm tra 4
/
Tính : 7 - 3 = 4 9 - 5 = 4 8 + 1 = 9
3.Bài mới 27
/
a.Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn luyện tập
- Nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài trên phiếu.
- Nhận xét chữa bài
- Nêu yêu cầu bài tập
- Tổ chức cho HS làm bài rồi chữa bài.
- Nêu yêu cầu bài toán
- Cho HS nhìn vào tranh SGK/ 90 tự nêu
bài toán
- Yêu cầu HS viết phép tính giải vào bảng
con
Bài 1: Số ?
2 = 1 + 1 4 = 3 + 1
3 = 1 + 2 4 = 2 + 2
5 = 4 + 1 6 = 5 + 1
5 = 3 + 2 6 = 2 + 4
Bài 2: viết các số 7, 5, 2, 9, 8
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn :
2, 5, 7, 8, 9
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé :
9, 8, 7, 5, 2
Bài 3 : Viết phép tính thích hợp
a. 4 + 3 = 7
b. 7 - 5 = 2
4. Củng cố dặn dò 3
/
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
----------------------------------------------------
3
Buổi chiều:
LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT( 2 tiết)
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố qua bài học trước .
- Rèn kĩ năng đọc, ghép chữ thông qua trò chơi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng con, SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức.
Cho HS hát 1 bài.
2. BÀI RÈN LUYỆN.
RÈN ĐỌC (Tiết 1)
Gọi HS đọc bài trong SGK (cá nhân, đt)
Chú ý rèn nhiều ở những đối tượng HS chậm.
REØN CÀI BẢNG:
GV đọc bài cho HS cài vào bảng cài, HS cài xong tự đọc bài của mình.
RỬA MẶT , ĐẤU VẬT .
ĐÔI MẮT , BẮT TAY .....
Gv cùng HS theo dõi để chỉnh sửa kịp thời.
Nhận xét tiết học.
Tiết 2: LUYỆN VỞ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Bài 1, 2: Khoanh tròn tiếng có vần ăt, ât.
Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010
BUỔI SÁNG
Tiết 1 + 2: Học vần
Bài 70 : ôt- ơt
I. Mục tiêu
- Đọc và viết được : ôt, ơt , cột cờ, cái vợt.
- Đọc đúng các các câu ứng dụng trong bài.
- viết được : ôt, ơt , cột cờ, cái vợt.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề Những người bạn tốt.
II. Đồ dùng dạy học
GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng, ....
HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt...
III. Các hoạt động dạy- học
1.ổn định tổ chức 1
/
4
2. Kiểm tra 5
/
- Viết, đọc : đôi mắt, mật ong, thật thà.
- Đọc SGK
3. Bài mới 34
/
a. Giới thiệu bài
b.Dạy vần
HĐ1: Giới thiệu vần mới
* Dạy vần ôt
- Đọc mẫu
- Yêu cầu HS cài và phân tích vần ôt
- Hướng dẫn HS đánh vần : ô - tờ - ôt
- Yêu cầu HS cài tiếng cột
- GV ghi bảng : cột
- Tiếng cột có vần mới học là vần gì ?
- GV tô màu vần ôt
- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn
- Cho HS quan sát tranh SGK/ 142
- Chúng ta có từ khóa: cột cờ (ghi bảng)
- Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa
- GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho
HS
- Đọc theo sơ đồ
* Dạy vần ơt ( tương tự )
- So sánh ôt và ơt ?
- Đọc cả bài trên bảng
*Giải lao
HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS
quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần ôt,
ơt.
- Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần
tiếng, đọc trơn cả từ.
- GV đọc mẫu
- Giảng nội dung từ
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng
HĐ3: Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS
nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở
các tiếng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- Theo dõi
- HS đọc ĐT- CN
- Cài, phân tích vần ôt
- Đánh vần ĐT- CN.
- Cài và phân tích tiếng cột
- Vần mới học là vần ôt
- Đánh vần ĐT- CN
- Quan sát
- Đánh vần, đọc, ĐT- CN.
- HS đọc theo sơ đồ trên bảng
- Giống nhau: Kết thúc bằng t.
- Khác nhau : ơt bắt đầu bằng ơ.
- HS đọc ĐT- CN
- Đọc thầm từ ứng dụng.
- Đánh vần, đọc ĐT- CN.
- HS theo dõi
- Đọc ĐT- cá nhân
- HS theo dõi
5
- GV chỉnh sửa cho HS
* Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có
chứa vần hôm nay học ?
- Giải thích từ HS tìm được.
Tiết 2 - Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc 12
/
a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở
tiết1.
b. Đọc câu ứng dụng
- Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh
minh họa cho câu ứng dụng.
- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng
- Tìm tiếng có vần vừa học?
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng
c. Đọc cả bài trên bảng
d. Đọc bài SGK
* Giải lao 5
/
HĐ 2: Luyện viết 10
/
- Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho
HS.
- Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS
hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài
sau.
HĐ3: Luyện nói 8
/
- Nêu tên chủ đề luyện nói ?
- Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong
nhóm theo các câu hỏi gợi ý
+ Bức tranh vẽ gì ?
+ Giới thiệu tên người bạn mà em thích
nhất ? Vì sao em lại yêu quý bạn đó ?
+ Người bạn tốt đã giúp đữ em những gì ?
- HS viết bảng con
- HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần
vừa học.
- Đọc ĐT - CN bài trên bảng
- HS đọc thầm
- HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới .
- HS đọc trơn cả câu ứng dụng
- Đọc ĐT- CN
- HS đọc thầm, đọc cá nhân
- HS theo dõi.
- HS viết bài trong vở tập viết.
- Những người bạn tốt.
- Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi.
- HS nối tiếp giới thiệu tên người bạn
mà mình thích nhất
4 . Củng cố dặn dò 5
/
- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài.
- Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo.
- Đọc bài và làm BT trong vở bài tập.
THỂ DỤC
Tiết : 19
Bài : TRÒ CHƠI
I/ Mục tiêu:
6
- Làm quen với trò chơi : “ Nhảy ô tiếp sức ”. Yêu cầu học sinh biết cách chơi và tham
gia trò chơi một cách chủ động.
II/ Chuẩn bị:
1/ giáo viên:
- Sân trường sạch, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Còi, kẻ ô cho trò chơi.
2/ Học sinh: trang phục gon gàng, đúng đồng phục.
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu:
1/Ổn định:(6’-7’)
- Cán sự tập hợp điểm số báo cáo. GV nhận lớp.
- Khởi động:
+ Xoay các khớp : cổ , vai , tay , hông , gối ,cổ tay, cổ chân.
+ Ép dọc, ép ngang.
2/ Kiểm tra bài cũ( 1’-2’): GV kiểm tra trang phục học sinh.
3/ Bài mới(21’-22’): Giới thiệu bài mới, trò chơi : “Nhảy ô tiếp sức”.
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
3’
19’
a/Cho HS ôn lại cách nghiêm, nghỉ.
- GV Hướng dẫn lại cách thực
hiện.
- Cho HS tập luyện.
- Gv quan sát , nhận xét.
b/ Trò chơi: “Nhảy ô tiếp sức”.
Giáo viên nêu tên trò chơi. Hướng dẫn
cách chơi. Cho HS chơi thử sau cho
chơi chính thức.
GV nhận xét đánh giá trò chơi
- HS chơi tự giác tích cực.
4/ Củng cố , dặn dò (4’)
- GV cho HS gập thân thả lỏng.
- GV cùng HS hệ thống lại bài
- Nhận xét thái độ học tập HS
- Dặn HS về nhà tập luyện thêm
Tiết 4: Thủ công
A. Môc tiªu
- BiÕt c¸ch gÊp c¸i vÝ b»ng giÊy.
- GÊp ®îc c¸i vÝ b»ng giÊy . VÝ cã thÓ cha c©n ®èi .C¸c nÕp gÊp t¬ng ®èi ph¼ng, th¼ng.
7
- Yêu thịch sản phẩm của mình làm ra.
B. Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên: Ví mẫu bằng giấy màu có kích thớc lớn, một tờ giấy màu HCN để gấp ví.
2. Học sinh: - Một tờ giấy HCNđể gấp ví.
- Một tờ giấy vở học sinh.
- Vở thủ công.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- KT sự chuẩn bị đồ dùng của học sinh cho tiết
học.
- HS để đồ dùng lên bàn cho GV KT.
- GV nhận xét và KT.
II. Dạy học bài mới:
1. giới thiệu bài.
2. HD HS quan sát và nhận xét.
- Cho HS quan sát mẫu và nhận xét. - HS nhận xét.
- Ví có mấy ngăn. - 2 ngăn.
- Đợc gấp bằng khổ giấy nào? - Khổ giấy HCN.
3. GV hớng dẫn mẫu.
- GV HD kết hợp làm mẫu.
Bớc 1: Lấy đơng dấu giữa.
- Đặt tờ giấy HCN để dọc giấy mặt mầu ở dới,
gấp đôi tờ giấy để lấy đờng dấu giữa, sau khi lấy
dấu ta mở tờ giấy ra nh ban đầu.
Bớc : Gấp hai mép ví.
- Gấp mép hai đầu tờ giấy vào khoảng ô li nh
hình vẽ 3 sẽ đợc hình 4.
Bớc 3: Gấp ví.
- Gấp tiếp hai phần ngoài vào trong, sao cho 2
miệng ví sát vào vạch dấu giữa.
- Lật ra sau theo bề ngang gấp 2 phần ngoài vào
trong sao cho cân đối giữa về dài và bề ngang của
ví.
- Gấp đôi theo đờng dấu giữa ta đợc cái ví hoàn
chỉnh.
4. Thực hành:
- Yêu cầu HS nhắc lại học sinh các bớc gấp. - HS nêu.
B1: Lấy đờng dấu giữa.
B2: Gấp hai mép ví.
B3: Gấp ví.
- GV cho học sinh thực hành gấp ví trên giấy HS.
- GV theo dõi và HD thêm những HS còn lúng
túng.
- HS thực hành theo mẫu.
5. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét thái độ học tập và sự chuẩn bị của học
8
sinh cho tiÕt häc.
- ¤n l¹i c¸ch gÊp. - HS nghe ghi nhí.
- ChuÈn bÞ cho tiÕt häc sau.
Thứ tư ngày 15 tháng 12 năm 2010
BUỔI SÁNG
Tiết 1 + 2 : Học vần
Bài 71 : et - êt
I. Mục tiêu
- Đọc và viết được : et, êt , bánh tét, dệt vải.
- Đọc đúng các câu ứng dụng trong bài.
- viết được : et, êt , bánh tét, dệt vải.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề Chợ Tết.
II. Đồ dùng dạy học
GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng, ....
HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt...
III. Các hoạt động dạy- học
1.ổn định tổ chức 1
/
2. Kiểm tra 5
/
- Viết, đọc : quả ớt, xay bột, ngớt mưa.
- Đọc SGK
3. Bài mới 34
/
a. Giới thiệu bài
b.Dạy vần
HĐ1: Giới thiệu vần mới
* Dạy vần et
- Đọc mẫu
- Yêu cầu HS cài và phân tích vần et
- Hướng dẫn HS đánh vần : e- tờ - et
- Yêu cầu HS cài tiếng tét
- GV ghi bảng : tét
- Tiếng tét có vần mới học là vần gì ?
- GV tô màu vần et
- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn
- Cho HS quan sát tranh SGK/ 144
- Chúng ta có từ khóa: bánh tét (ghi bảng)
- Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa
- GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS
- Đọc theo sơ đồ
* Dạy vần êt ( tương tự )
- So sánh et và êt ?
- Theo dõi
- HS đọc ĐT- CN
- Cài, phân tích vần et
- Đánh vần ĐT- CN.
- Cài và phân tích tiếng tét
- Vần mới học là vần et
- Đánh vần ĐT- CN
- Quan sát
- Đánh vần, đọc, ĐT- CN.
- HS đọc theo sơ đồ trên bảng
- Giống nhau: Kết thúc bằng t.
9
- Đọc cả bài trên bảng
*Giải lao
HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS
quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần et, êt.
- Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng,
đọc trơn cả từ.
- GV đọc mẫu
- Giảng nội dung từ
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng
HĐ3: Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét
nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các
tiếng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS
* Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa
vần hôm nay học ?
- Giải thích từ HS tìm được.
Tiết 2 - Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc 12
/
a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1.
b. Đọc câu ứng dụng
- Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh
họa cho câu ứng dụng.
- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng
- Tìm tiếng có vần vừa học?
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng
c. Đọc cả bài trên bảng
d. Đọc bài SGK
* Giải lao 5
/
HĐ 2: Luyện viết 10
/
- Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS.
- Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay
mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau.
HĐ3: Luyện nói 8
/
- Nêu tên chủ đề luyện nói ?
- Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm
- Khác nhau : êt bắt đầu bằng ê.
- HS đọc ĐT- CN
- Đọc thầm từ ứng dụng.
- Đánh vần, đọc ĐT- CN.
- HS theo dõi
- Đọc ĐT- cá nhân
- HS theo dõi
- HS viết bảng con
- HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần
vừa học.
- Đọc ĐT - CN bài trên bảng
- HS đọc thầm
- HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới .
- HS đọc trơn cả câu ứng dụng
- Đọc ĐT- CN
- HS đọc thầm, đọc cá nhân
- HS theo dõi.
- HS viết bài trong vở tập viết.
- Chợ Tết.
- Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi.
- HS nối tiếp trả lời
10