Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.28 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 2</b>
<b>ĐẠO ĐỨC</b>
Tiết 2: Trung thực trong học tập
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Củng cố nhận thức được cần phải trung thực trong học tập. Giá trị của
trung thực nói chung và trung thực trong học tập nói riêng
- Rèn luyện thói quen trung thực trong học tập, trong cuộc sống hàng ngày.
- Giáo dục HS tính tự giác, tích cực trong học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<b>- G: Bảng phụ ghi KL cách ứng xử đúng của BT3.</b>
<b> - H: Các các mẩu chuyện, tấm gương về ND bài học. Tiểu phẩm “</b>
Trung thực trong HT”..
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>
<b>A.KTBC: (2 phút)</b>
- Trung thực trong học tập( Tiết 1)
<b>B.Bài mới:</b>
<b> 1.Giới thiệu bài: (2 phút)</b>
2. Nội dung (28 phút)
<b>HĐ1: Thảo luận nhóm</b>
<b>MT: Biết cách ứng xử đúng trong</b>
các tình huống.
<b>KL: ( SGV – trang 18)</b>
<b>HĐ2: Trình bày tư liệu đã sưu</b>
<b>tầm được ( BT4 – SGK)</b>
<b>MT: Trình bày, giới thiệu được</b>
những tấm gương tốt thể hiện tính
trung thực trong HT
<b>KL: ( SGV – Trang 18 )</b>
<b>HĐ3: Trình bày tiểu phẩm</b>
<b>G: Nêu câu hỏi “ Nếu em là bạn Long em</b>
sẽ làm gì” ?
<b>H: Trả lời</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá.</b>
<b>G: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ.</b>
<b>H: Đọc yêu cầu, nội dung BT3</b>
G: HD, chia nhóm, giao nhiệm vụ cụ thể
cho từng nhóm.
<b>H: Thảo luận, hồn thành BT</b>
- Cả lớp trao đổi, chất vấn, nhận xét, bổ
sung.
<b>G: Tóm tắt, kết luận( Bảng phụ)</b>
<b>H: Nhắc lại kết luận ( 2 em )</b>
<b>H: Nêu yêu cầu BT4( SGK )</b>
- Trình bày, giới thiệu …
- Lớp thảo luận, liên hệ.
<b>G: Nhận xét, bổ sung, kết luận.</b>
<b>H: Nhắc lại kết luận( 1 em)</b>
<b>3. Củng cố dặn dò: ( 3 phút )</b>
- Trình bày tiểu phẩm( nhóm )
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, liên hệ</b>
<b>G: Đánh giá việc thực hiện tiểu phẩm của</b>
các nhóm.
<b>G: Nhận xét giờ học.</b>
<b>H: Sưu tầm các mẩu chuyện, tấm gương</b>
về “Vượt khó trong HT”.
<b>ĐỊA LÝ</b>
<b>Dãy núi Hoàng Liên Sơn</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Chỉ được dãy núi HLS trên lược đồ và bản đồ Địa lí TN Việt Nam. Trình
bày 1 số đặc điểm của dãy núi HLS( vị trí, địa hình, khí hậu).
- Mô tả đỉnh núi Phan – xi – păng. dựa vào bản đồ, lược đồ, tranh, ảnh,
bảng số liệu để tìm ra kiến thức.
- Tự hào về cảnh đẹp thiên nhiên của đất nước VN.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>- G: Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam, tranh ảnh về dãy núi HLS và</b>
đỉnh Phan – xi – păng.
<b>- H: SGK, chuẩn bị trước bài.</b>
III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: (2 phút)</b>
- Đọc tên bản đồ Địa lí TNVN
<b>B.Bài mới:</b>
<b> 1.Giới thiệu bài: (2 phút)</b>
2. Nội dung (27 phút)
<b>a. Hoàng Liên Sơn – dãy núi cao</b>
<b>và đồ sộ nhất Việt Nam </b>
- Dãy HLS nằm giữa sông Hồng
và sông Đà. Dài 180 km, rộng gần
30 km.
- Có nhiều đỉnh nhọn, sườn dốc,
<b>H: Trình bày ( 2 em).</b>
<b>G: Giới thiệu qua tranh, ảnh</b>
<b>HĐ1: Làm việc cả lớp</b>
<b>G: Chỉ VT dãy núi HLS trên bản đồ Địa lí VN</b>
treo tường
<b>H: Dựa vào kí hiệu, tìm VT dãy núi HLS ở H1</b>
trong SGK. Dựa vào lược đồ H1 và kênh chữ ở
mục 1 trong SGK trả lời CH:
- Kể tên những dãy núi chính ở phía Bắc nước
ta,…dãy núi nào dài nhất.
<b>- Dãy núi HLS nằm ở phía nào của sông Hồng</b>
và sông Đà?
- Dãy núi HLS dài, rộng bao nhiêu km
thung lũng hẹp và sâu
<b>b. Khí hậu lạnh quanh năm</b>
- Khí hậu ở những nơi cao lạnh
<b>3.Củng cố dặn dò: ( 4 phút )</b>
thế nào?
<b>H:Trình bày ý kiến</b>
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>G: Kết luận</b>
<b>H: Nhắc lại (2 em)</b>
<b>H: Chỉ VT dãy HLS và mô tả dãy HLS…trên</b>
bản đồ Địa lí VN.( 3 em)
<b>HĐ2: làm việc cả lớp.</b>
<b>H: Đọc thầm mục 2 SGK và cho biết khí hậu ở</b>
những nơi cao của Hoàng Liên Sơn như thế
nào?
- Trình bày trước lớp ( 2 em )
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung.</b>
<b>H: Chỉ VT của Sa Pa trên BĐ Địa lí VN </b>
<b>H: Trả lời CH ở mục 2 trong SGK (3 em) </b>
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung để hoàn thiện đúng, đủ</b>
nội dung.
<b>H: Xem thêm 1 số tranh ảnh về dãy núi Hoàng</b>
Lien Sơn
<b>G: Treo bản đồ hành chính VN</b>
<b>H: Nêu những đặc điểm chính, tiêu biểu về VT,</b>
địa hình và khí hậu của dãy HLS
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>G: Củng cố, liên hệ thực tế.</b>
<b>H: Chuẩn bị bài sau</b>
<b>KHOA HỌC</b>
Tiết 2: Trao đổi chất ở người ( tiếp )
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Kể được tên những biểu hiện bên ngồi của q trình TĐC và những cơ
quan thực hiện q trình đó.
- Nêu được vai trị của cơ quan tuần hồn trong quá trình TĐC xảy ra ở bên
trong cơ thể.
- Trình bày được sự phối hợp hoạt động của các cơ quan tiêu hóa, hơ hấp,
tuần hồn, bài tiết trong việc thực hiện TĐC ở bên trong cơ thể và giữa cơ
thể với môi trường.
<b>- G: Phiếu học tập nhóm. Sơ đồ trang 9 – SGK. Bộ đồ chơi ghép</b>
chữ…
<b>- H: SGK, xem trước hình trang 8,9 ( SGK )</b>
III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: (2 phút)</b>
<b> - Hàng ngày con người lấy từ MT</b>
những gì? thải ra MT những gì?
<b>B.Bài mới:</b>
<b> 1.Giới thiệu bài: (2 phút)</b>
2. Nội dung (26 phút)
<b>a.Xác định những cơ quan trực</b>
<b>tiếp tham gia vào quá trình trao</b>
<b>đổi chất ở người </b>
<b>MT: Kể được tên những biểu hiện</b>
bên ngoài của quá trình TĐC và
những cơ quan thực hiện QT đó.
- Nêu được vai trị của cơ quan tuần
hồn trong q trình TĐC xảy ra ở
bên trong cơ thể.
+ Lấy vào: Thức ăn, khí ơ xi
+ các cơ quan thực hiện quá trình
TĐC là: tiêu hóa, hơ hấp, bài tiết
nước tiểu, da.
+ Thải ra: phân, nước tiểu, mồ hơi,
khí các-bơ-níc.
<b>KL: ( SGV- trang 32)</b>
<b>b. Hoàn thiện sơ đồ mối liên hệ </b>
<b>giữa các cơ quan trong quá trình </b>
<b>trao đổi chất.</b>
<b>MT: Ghép chữ đúng vào chỗ …và</b>
nêu được mối quan hệ giữa các cơ
quan trong quá trình TĐC
<b>Sơ đồ ( H5 – SGK Tr9)</b>
<b>KL: ( SGV – Tr33)</b>
<b>3.Củng cố dặn dò: ( 5 phút )</b>
<b>G: Nêu câu hỏi</b>
<b>H: Trả lời ( 1 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá</b>
<b>G: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ.</b>
<b>HĐ1: Làm việc với phiếu HT</b>
<b>G: Nêu yêu cầu, HD cách làm trong phiếu</b>
học tập.
<b>H: Trao đổi nhóm, thực hiện bài tập</b>
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>G: Nêu vấn đề, HS nêu ý kiến cá nhân:</b>
- Nêu những biểu hiện bên ngoài của quá
trình trao đổi chất.
- Kể tên các cơ quan thực hiện q trình đó.
- Nêu vai trị của cơ quan tuần hồn trong
việc thực hiện q trình trao đổi chất.
H: Dựa vào phiếu HT trả lời
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá.</b>
<b>G: Kết luận</b>
<b>H: Nhắc lại ( 2 em)</b>
<b>HĐ2: Trò chơi ghép chữ… vào sơ đồ.</b>
<b>G: Phát bộ đồ chơi, sơ đồ H5 (SGK- Tr 9)</b>
- HD cách chơi, luật chơi,
- HS chơi thử ( 1 nhóm )
- Thực hiện trị chơi theo nhóm ( lớn )
- Trình bày sản phẩm
<b>H+G: Nhận xét về ND và hình thức.</b>
<b>2H: Nêu mục bạn cần biết( SGK – Tr 9 ) </b>
<b>G: Kết luận</b>
<b>G: Nhận xét giờ học.</b>
<b>LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ</b>
Bài 2: Làm quen với bản đồ
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Nắm được trình tự các bước xem bản đồ.
- Xác định được 4 hướng chính ( Đơng – Tây – Nam – Bắc) trên bản đồ
theo qui ước. Tìm đước 1 số đối tượng địa lý dựa vào bảng chú giải ở bản
đồ.
- Vận dụng kiến thức môn học vào cuụoc sống.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>- G: Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam, bản đồ hành chính Việt Nam.</b>
<b>- H: SGK, chuẩn bị trước bài.</b>
III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: (2 phút)</b>
- Nêu tên gọi 1 số kí hiệu của đối
<b>B.Bài mới:</b>
<b> 1.Giới thiệu bài: (2 phút)</b>
2. Nội dung (27 phút)
<b>a. Cách sử dụng bản đồ </b>
- Đọc tên BĐ để biết nội dung
- Xem chú giải để biết kí hiệu đối
tượng Lịch sử hoặc Địa lí.
<b>*Ghi nhớ: ( SGK – Trang 10)</b>
<b>b. Bài tập:</b>
- Phần a( SGK trang 8,9)
- Phần b ( SGK trang 10)
- Các nước láng giềng của VN là:
Trung Quốc, Lào, căm - pu – chia.
- Vùng biển nước ta là 1 phần của
biển Đơng.
- Quần đảo: Hồng Sa, Trường Sa.
- Đảo: Phú Quốc, Côn Đảo, Cát bà
- Sông chính: Sơng Hồng, sơng
<b>H: Trình bày ( 1 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá.</b>
<b>G: Giới thiệu qua KTBC</b>
<b>H: Dựa vào kiến thức bài trước TLCH và thực</b>
hiện 1 số yêu cầu sau:
- Tên bản đồ cho ta biết điều gì?
<b>- Đọc các kí hiệu của 1 số đối tượng địa lí ở</b>
hình 3 bài 2.
- Chỉ đường biên giới phần đất liền của VN với
các nước láng giềng ở H3 bài 2…
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>G: Kết luận</b>
<b>H: Nhắc lại (2 em)</b>
<b>HĐ2: Thực hành theo nhóm</b>
<b>H: Thảo luận nhóm làm phần a, b (SGk)</b>
- Đại diện nhóm trình bày
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung.</b>
<b>HĐ3: Làm việc theo nhóm</b>
<b>G: Nêu yêu cầu, HD cách làm(phiếu HT)</b>
<b>H: Thảo luận nhóm làm vào phiếu HT</b>
- Đại diện các nhóm trình bày( 4 em)
Thái Bình, sơng Tiền….
<b> c. Đọc và chỉ bản đồ:</b>
<b>3.Củng cố dặn dò: ( 4 phút )</b>
nội dung.
<b>HĐ3: Làm việc cả lớp</b>
<b>G: Treo bản đồ hành chính VN, nêu rõ yêu cầu</b>
hoạt động:
- Đọc tên bản đồ( Nối tiếp 6 em)
- Chỉ các hướng Bắc – Nam - Đông – Tây
( 4 em )
- Chỉ vị trí tỉnh Hịa Bình ( 2 em )
- Nêu tên những tỉnh giáp với Hịa Bình
( 3 em).
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>G: Củng cố, liên hệ thực tế.</b>
<b>H: Chuẩn bị bài “ Làm quen với BĐ tiếp”</b>
<b>KHOA HỌC</b>
Tiết 4: Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn.
<b>Vai trị của chất bột đường</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Sắp xếp các thức ăn hàng ngày vào nhóm thức ăn có nguồn gốc ĐV hoặc
TV
- Phân loại thức ăn dựa vào những chất dinh dưỡng có nhiều trong thức ăn
đó.
- Nói tên và vai trị của thức ăn có chứa chất bột đường. Nhận ra nguồn gốc
của thức ăn có chứa bột đường.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>- G: Phiếu học tập </b>
<b>- H: SGK, chuẩn bị trước bài.</b>
III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: (2 phút)</b>
<b> - Kể tên các cơ quan thực hiện</b>
quá trình TĐC giữa cơ thể và MT
<b>B.Bài mới:</b>
<b> 1.Giới thiệu bài: (2 phút)</b>
2. Nội dung (26 phút)
<b>a.Tập phân loại thức ăn: </b>
<b>G: Nêu câu hỏi</b>
<b>H: Trả lời ( 2 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá</b>
<b>G: Giới thiệu bằng lời, dẫn dắt HS vào nội</b>
dung bài
<b>MT: Biết sắp xếp các thức ăn hàng</b>
ngày vào nhóm thức ăn có nguồn
gốc thực vật.
- Phân loại thức ăn dựa vào những
chất dinh dưỡng có trong thức ăn.
<b>KL: ( SGV- trang 36)</b>
<b>b. Vai trò của chất bột đường</b>
<b>MT: HS nói tên và vai trò của</b>
những thức ăn chứa nhiều chất bột
đường.
<b> Kl: ( SGV – trang 37)</b>
<b>c.Nguồn gốc của các thức ăn</b>
<b>chứa nhiều chất bột đường</b>
<b>MT: Nhận ra các thức ăn có chứa</b>
nhiều chất bột đường đều có nguồn
gốc từ thực vật
<b>3.Củng cố dặn dị: ( 5 phút )</b>
<b>G: Nêu câu hỏi( 3 câu – SGK)</b>
<b>H: Trao đổi nhóm đơi và trả lời( miệng)</b>
<b>H: Quan sát hình trang 10 (SGK)</b>
- Trao đổi( cặp) làm vào phiếu HT cá nhân
- Đại diện nhóm trình bày.
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>G: Kết luận.</b>
<b>HĐ2: Quan sát tranh và trả lời:</b>
<b>G: Nêu yêu cầu</b>
<b>H: Quan sát tranh 11 SGK và TLCH</b>
- Phát biểu ý kiến( 2 em)
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung cho hoàn chỉnh.</b>
<b>G: Kết luận</b>
<b>H: Nhắc lại ( 2 em)</b>
<b>HĐ2: Làm vào phiếu HT</b>
<b>G: Nêu rõ yêu cầu, HD cách làm.</b>
<b>H: Thảo luận nhóm( lớn) làm vào phiếu học</b>
tập.
- Các nhóm trình bày sản phẩm. Nêu ý tưởng
thực hiện. ( 2 nhóm)
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung.</b>
<b>G: Kết luận.</b>
<b>H: Nhắc lại ND bài</b>
<b>G: Nhận xét giờ học.</b>