Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Ke hoach bai day tuan 14 ngay 2 buoi Lop A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.47 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 14:</b>


<i><b>Thứ hai, ngày 22 tháng 11 năm 2010</b></i>


Chiều


<i><b>Tit 1</b></i>

<b><sub> Tập đọc +</sub></b>



<b>LĐ: Câu chuyện bó đũa</b>


<b>I. mơc tiªu</b>


- Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- HSKG: Biết đọc phân biệt giọng kể và giọng nhân vật (ngời cha, bn ngi con).


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em trong nhà phải đoàn
kết thơng yêu nhau.


- GDKNS: Xỏc nh giỏ trị ; tự nhận thức bản thân; hợp tác, giải quyết vấn đề.
- GDBVMT: GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh ch em trong gia ỡnh.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ ghi câu cần HD LĐ


<b>III. cỏc hot ng dạy học:</b>


<i><b>TiÕt 1</b></i>
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


<b>2. Luyện đọc.</b>


2.1. GV đọc mẫu toàn bài. - HS nghe.
2.2. Hớng dn luyn c kt hp gii


nghĩa từ.


a. Đọc từng đoạn


- Y/C HS đọc từng đoạn kết hợp trả lời
câu hỏi


- HS tiếp nối nhau đọc từngđoạn kết hợp
TLCH.


- Các em chú ý đọc ngắt giọng, nghỉ
hơi một số câu sau.


- GV đa bảng phụ hớng dẫn HS đọc
từng câu.


- 1, 2 HS đọc từng câu trên bảng phụ
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
*Giải nghĩa một số từ đã đợc chú giải


cuèi bµi.


c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 3
- GV theo dõi các nhóm đọc



d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện thi đọc đồng thanh cá nhân từng
đoạn, cả bài.


<b>4. Luyện đọc lại:</b>


- Trong bài có những nhân vật nào ? - Ngời kể chuyện, ông cụ, bốn ngời con.
- Y/C HS phân vai đọc bài - Các nhóm đọc theo vai.


<b> 5. Củng cố, dặn dò:</b>


- Yờu cu HS t tờn khỏc th hin ý


nghĩa truyện ? chị em phải thơng yêu nhau.- Đoàn kết là sức mạnh. Sức mạnh đoàn kết. Anh
- Dặn dò: Về nhà xem trớc yêu cầu


của tiết kĨ chun.


<i><b>TiÕt 2</b></i> <b> To¸n</b><i><b> </b></i><b>+</b>

<b>Lun tËp chung </b>



<b>i. Mơc tiªu:</b>


- Cđng cè và luyện kỉ năng thực hiện các phép trừ có nhớ dạng số bị trừ có hai chữ số,
số trừ số có một chữ số.


- Củng cố cách tìm số h¹ng cha biÕt trong phÐp céng.


- HSKG biết điền các số thích hợp vào ơ trống để đợc phép tính đúng.


<b>iii. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>a. KiĨm tra bµi cị:</b> <sub>- Cả lớp làm bảng con</sub>


- Đặt tính rồi tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nhận xét chữa bài.


<b>b. Luyện tập</b>


Bài 1: §Ỉt tÝnh råi tÝnh
65 - 8 15 - 9
56 - 9 46 - 7
58 - 9 35 - 7


- HD HS nhËn xét chữa bài trên BC


Làm bài vào BC


Bài 2: Tìm x


a) x + 8 = 16 b) 9 + x = 27
c) x - 8 = 16 x - 6 = 35
- Y/C HS nhận xét chữa bài


- Làm bài vào vở
- 2 em lên bảng làm


- Nhận xét bài trên bảng; Nêu lại cách tìm
số hạng, số bị trừ



Bài 3:


Năm nay bố 36 tuổi, mẹ kém bố 7
tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?


- 1 HS đọc yêu đề, phân tích đề rồi làm bài
vào vở.


- 1 em lên bảng giải
Bài 4* ( HSKG): Số


5… 6 8 3… 2…
+ …8 + …. + 2 4 + …3
9 7 8 5 …3 9 1
- HDHS nhận xét chữa bài


- HSKG làm bài vào vở
- 2 em lên bảng điền


<b>C. Củng cố </b><b> dặn dß:</b>


- Khi đặt tính ta cần chú ý điều gì ? - Đặt tính sao cho hàng đơn vị thẳng cột với
hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục…
- Cách thực hiện nh thế nào ? - Thực hiện từ phải sang trái.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


TiÕt 3 <b> ChÝnh t¶:</b><i><b> (TËp chÐp) +</b></i>


<b>Câu chuyện bó đũa</b>




<b>I. Mơc tiªu</b>


- Chép chính xác bài CT . Trình bày đúng đoạn văn xi trong bài Câu chuyện bó đũa.
- Làm đợc các BT phân biệt i/iê; ăt/ăc; in/iên.


<b>II. §å dùng dạy học:</b>


- BP viết nội dung bài CT


<b>III. hot động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Yêu cầu 1 HS giỏi tìm và đọc cho
2 bạn viết bảng lp.


- Cả lớp viết bảng con:


ra, da, gia ỡnh


<b>B. Bài míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


- GV nêu mục đích, u cầu.


<b>2. Híng dÉn nghe viÕt:</b>


2.1. Híng dÉn chn bÞ:



- GV đọc toàn bài chính tả.( Từ:


Thấy các con …dễ dàng) - HS nghe- 2 HS đọc lại bài.
- Tìm lời ngời cha trong bài chính


tả. túi tiền.- Ai bẻ gãy bó đũa này thì cha thởng cho


- Lời ngời cha đợc ghi sau nhng


dấu gì ? đầu dòng.- Ghi sau dÊu hai chÊm, dÊu g¹ch ngang


+ViÕt tiÕng khã. - C¶ líp viÕt b¶ng con.


Yêu thơng, buồn phiền, gÃy, .


<b>3. Hớng dần làm bài tập:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Bài 1: Điền vào chỗ trống</i>
+ i hay iª?


- ngh…m trang - con ch…n
- th…n nhiªn - chnh phục
Bài 2: Tìm các từ:


a) Chứa tiếng có vần in hay iên:
- ở kề sát nhau không cách:………
- Trái nghĩa với sống: …………..
- Tờ bác giấy dùng để mua bán: …
b) Chứa tiếng có vần ăt/ ăc



- Cïng nghÜa víi bc: ……
- Tr¸i nghÜa víi loÃng: .
- Để vật vào nơi thích hợp: ..


- 1 HS đọc yêu cầu


- Lµm bµi vµo vë, 1 em lên bảng làm


- 1 HS c yờu cu


- Lm bài vào vở, 1 em lên bảng làm
( - khin khít, chín; nghìn đồng)


- Lµm bµi vµo vë, 1 em lên bảng làm
- Thắt


- Đặc


- Chắc chắn


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- Về nhà tìm thêm những từ có âm
đầu l/n


************************************************


<b>Chiều</b> <i><b>Thứ ba, ngày 23 tháng 11 năm 2010</b></i>



<i><b>Tit 1</b></i> <i><b>Tp c +</b></i>


<b>LĐ: Tiếng võng kêu</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- c trn toàn bài, ngắt nhịp đúng các câu thơ 4 chữ (chủ yếu là nhịp 2/2).
- Đọc bài với giọng nhẹ nhng ờm ỏi.


- Hiểu ý chung của bài: Tình cảm yêu thơng của nhà thơ nhỏ với em gái của mình và
quê hơng.


- Thuộc lòng một, hai khổ thơ.


<b>II. hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Y/C HS đọc bài Câu chuyện bó


đũa nội dung bài- 2 HS đọc bài Câu chuyện bó a v nờu


- Nhận xét cho điểm HS


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


3.1. Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp



gi¶i nghÜa tõ. - HS nghe.


a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- GV theo dõi uốn nắn khi HS đọc


cha đúng. - lặn lội, trong, sòng


b. Đọc từng khổ thơ trớc lớp. - HS tiếp nối nhau đọc từng khổ
- Chú ý ngắt giọng đúng các câu


- Tìm hiểu nghĩa các từ mới - Gian, phơ phất, vơng vơng
c. Đọc từng khổ trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 3.
- GV theo dõi các nhóm đọc.


d. Thi đọc giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm thi c.


<b>3. Hớng dẫn HS tìm hiểu bài.</b>


<i>Câu 1:</i>


- Bạn nhỏ trong bài thơ làm gì ? - Đa vâng cho em


<i>Câu 2: </i> - HS đọc câu 2


- Mi ý sau õy c núi trong kh


thơ nào ? a) Khỉ th¬ 1, 3b) Khỉ th¬ 2


c) Khỉ th¬ 2


<i>Câu 3:</i>


- Những từ ngữ nào tả em bé đang


ng rất đáng yêu ? - Tóc bay phơ phất, vơng vơng nụ cời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Cho häc thuéc lßng từng khổ thơ và cả
bài.


<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>


- HSKG: nói nội dung bài thơ - Tình cảm yêu thơng của nhà thơ nhỏ với
em gái của mình với quê hơng.


- Về nhà tiếp tục học thuộc lòng những khổ
thơ yêu thích hoặc cả bài.


- Nhận xét tiết häc.


*****************************************************


<b> TiÕt 2 To¸n +</b>


<b>Lun tËp chung</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố và luyện kỉ năng thực hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100 , d¹ng 65 - 38,
46 - 17, 57 - 28, 78 - 29; tìm số bị trừ, số hạng cha biết; giải toán có một phép trừ dạng
trên.



- HSKG làm đợc BT nâng cao về các dạng đã học.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. Cñng cè kiÕn thøc</b> <sub>- Cả lớp làm bảng con</sub>


- Đặt tính rồi tính 86 75 57




- 9 - 8 - 6
- Nhận xét chữa bài


<b>B. Lun tËp</b>


Bài 1: Đặt tính rồi tính - Làm bài vào vở, 3 em lên bảng làm
75 - 39 45 - 37 - Nêu lại cách đặt tính và thực hiện


phÐp t×nh
76 - 28 87 - 38


56 - 39 77 - 48
Bài 2: Tìm x


x + 8 = 76 x + 9 = 87
x - 36 = 34 x - 17 = 78 - 19


- Nêu cách tìm số bị trừ, số hạng cha biết
- Làm bài vào vở, 4 em nối tiếp lên bảng
làm



Bài 3: Bao gạo cân nặng 46 kg, bao ngô
cân nhẹ hơn bao gạo 18 kg. Hỏi bao ngô cân
nặng bao nhiªu kg?


- Đọc đề , phân tích đề rồi làm bài vào
vở, 1 em lên bảng làm


Bµi 4*( HSKG)


Hai số có tổng băng 45 nếu giữ nguyên
một số hạng và tăng số hang kia lên 5 đơn vị
thì tổng mới bằng bao nhiờu?


- HSKG làm bài vào vở, 1 em lên bảng
làm


<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


<b>************************************************</b>
<b>Tiết 3 ChÝnh t¶ (</b> TËp chÐp) +


<b>Câu chuyện bó đũa</b>



<b>I. Mơc tªu</b>


- Chép lại chính xác bài CT , trình bày đúng một đoạn văn xi có lời nói nhân vật trong
bài: Câu chuyện bó đũa.



- Làm đợậícc BT phõn bit iờ/ yờ, t/ c


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết đoạn văn cần chép: ( đoạn 2)


<b>III. hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- u cầu 1 HS giỏi tìm và đọc cho 2


b¹n viÕt b¶ng líp. - C¶ líp viÕt b¶ng con:G·y, bn phiền, tuy
- Nhận xét, chữa bài


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bµi: </b>
<b>2. Híng dÉn nghe viÕt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV đọc tồn bài chính tả. - HS nghe


- 2 HS đọc lại bài.


- Tìm lời ngời cha trong bài chính tả ? - Ai bẻ gãy đợc ….túi tiền.
- Lời ngi cha c ghi sau nhng du gỡ


? đầu dòng.- Ghi sau dÊu hai chÊm, dÊu g¹ch ngang


+ViÕt tiÕng khã. - C¶ líp viÕt b¶ng con.



đũa, u thơng, bèn, dễ dng - .


2.2. HS nhìn bảng chép bài vào vở: - HS chép bài vào vở
2.3. Chấm và chữa bài - HS nghe và soát lỗi


<b>3. Hớng dần làm bài tập:</b>


- Chấm 5, 7 bài nhận xét


<i>Bài 1: Điền vào chỗ trống iê hay yê</i>
- nàng tn b×nh …n


- h…n ngang nãi hu…n thuyªn


- 1 HS đọc yêu cu


Làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm
Bài 2: Tìm các từ chứa tiếng có vần ắc


hay ăt?


- Cùng nghĩa với buộc.
- Trái nghĩa với loÃng
- Để vật vào nơi thích hợp.


- Làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm


- Nhận xét



<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- Về nhà tìm thêm những từ có âm đầu
l/n


********************************************************


<i><b>Tiết 4</b></i> <i><b>Mĩ thuật</b></i>


<b>Vẽ TRANG TRí</b>


<b>Vẽ tiếp họa tiết vào hình vuông và vẽ màu</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh hiểu cách vẽ hoạ tiết đơn giản vào hình vng và vẽ màu.
- Biết cách vẽ hoạ tiết vào hình vng .


- Vẽ tiếp đợc hoạ tiết vào hình vng và vẽ màu.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


GV:


- Một vài đồ vật dạng hình vng có trang trí.
- Một số bài trang trí hỡnh vuụng.


HS:



- Vở vẽ, bút màu các loại.


<b>III. Cỏc hot động dạy học.</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- KiÓm tra sù chuẩn bị của HS


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Gii thiu bi: </b>Ghi tên bài
<i>*Hoạt động 1: Quan sát nhận xét</i>


- GV giới thiệu một số đồ vật dng


hình vuông có trang trí - HS quan sát.


- Vẻ đẹp của các hình vng đợc trang


trí nh thế nào ? - Trang trí đều và đẹp.


- Kể tên những đồ vật dạng hình


vng đợc dùng trong gia đình ? nền…- Khăn mùi xoa, cái khay, viên gạch lát
- Các hoạ tiết dùng để trang trí là gì? - Hoa lỏ, cỏc con vt


- Cách sắp xếp các hoạ tiết trong hình
vuông nh thế nào ?


- Hình mảng chính ở giữa, hình mảng phụ


ở các góc, ở xung quanh.


- Hoạ tiÕt gièng nhau, vÏ nh nhau vÏ cïng
mµu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

vẽ màu vào hình vuông.


- Yêu cầu HS quan sát hình 1 - HS quan sát hình 1


- Em thấy các hoạ tiết nh thế nào ? - Hoạ tiết gièng nhau vÏ cïng mµu
- VÏ mµu kÝn trong ho¹ tiÕt


<i>*Hoạt động 3: Thực hành</i>


- GV theo dõi quan sát HS vẽ - HS thực hành vẽ
<i>*Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá</i>


- Chọn một số bài vẽ đẹp, cha đẹp để
nhận xét đánh giá.


<b>C. Cđng cè </b>–<b> DỈn dò</b>


- Nhn xột ỏnh giỏ.


- Về nhà quan sát các loại cốc chuẩn
bị cho tiết học sau.


****************************************************
<i><b>Thứ t, ngày 24 tháng 11 năm 2010</b></i>



<i><b>Tit 1</b></i> <i><b>Tp c</b></i>


<b>Nhắn tin</b>



<b>I. Mục tiªu</b>


- Đọc rành mạch hai mẩu nhắn tin. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.


- Nắm đợc cách viết nhắn tin (ngắn gọn, đủ ý) trả lời đợc các CH trong SGK.


<b>II. đồ dùng </b>–<b> dạy học:</b>


- Mét sè mÉu giÊy nhá cho cả lớp viết nhắn tin.


<b>II. Cỏc hot ng dy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đọc bài: Câu chuyện bó đũa - 2 HS đọc


- Câu chuyện khuyên ta điều gì ? - Anh em trong nhà phải thơng yêu đồn
kết, đùm bọc lẫn nhau.


- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm:


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


2.1. GV đọc mẫu toàn bài: - HS nghe


2.2. Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp


gi¶i nghÜa tõ:


a. Đọc từng câu - 1 HS đọc câu trên bảng phụ.


- GV theo dõi uốn nắn cách đọc của HS.
- Đọc từng mẩu tin nhắn trớc lớp.
- GV hớng dẫn đọc nhắn tin trong
nhóm.


b. §äc tõng mÉu nh¾n tin trong


nhãm - Nhãm 2.


c. Thi đọc giữa các nhóm. - Đại din cỏc nhúm thi c.


<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


<i>Câu 1: Những ai viết nhắn tin cho</i>


Linh? Nhắn tin bằng cách nào? nhắn ngắn gọn vào tờ giấy.- Chị Nga và Hà nhắn tin bằng cách viết lời
<i>Câu 2:- Vì sao chị Nga và Hà phải</i>


nhn tin bng cỏch y ? ng ngon chị Nga không muốn đánh thức- Lúc chị Nga đi chắc còn sớm, Linh đang
Linh.


- Lúc Hà đến Linh khơng có nhà.
<i>Câu 3:- Chị Nga nhắn Linh những</i>



gì ? giờ Nga về.- Nơi để quà sáng, các việc cần làm ở nhà,
<i>Câu 4:- Hà nhắn Linh những gì ?</i> - Hà mang đồ chơi cho Linh nhờ Linh


mang sæ bài hát đi học cho Linh mợn.
<i>Câu5: Em phải viết nhắn tin cho ai ?</i> - Cho chị


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Cô Phúc mợn xe. Nếu không nhắn, có thể chị
t-ởng mất xe.


- Nội dung nhắn tin là gì ? - HS viÕt bµi vµo vë


- Yêu cầu HS viết nhắn tin vào vở - Nhiều HS tiếp nối nhau đọc bài.


<i>Chị ơi ! Em phải đi học đây. Em cho cơ Phú</i>
<i>mợn xe đạp vì cơ có việc gp.</i>


<i>Em Thanh</i>


<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


<b>*********************************************</b>


<i><b>Tiết 2</b></i> <i><b>Toán </b></i>


<b>LuyÖn tËp </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trõ ®i mét sè.



- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học.
- Biết giải tốnvề ít hơn.


* Làm đợc các BT1; BT2( cột 1,2): BT3; BT4).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- 4 hình tam giác vuông cân.


<b>II. cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>a. Kim tra bi c:</b>


- Đặt tính rồi tính - 2 HS lên bảng


96 86 64


- 48 - 27 - 8


- Nhận xét, chữa bài 48 59 56


<b>b. Bài mới:</b>


<i>Bài 1:(cột 1,2,3) Tính nhẩm </i> - 1 HS yêu cầu


- Yêu cầu học sinh tính và ghi kết
quả vào sách.


- Nhận xét, chữa bài.


- HS lm bài sau đó lần lợt đọc kết quả


từng phép tính.


15 – 6 = 9 14 – 8 = 6 15 - 8 = 7
16 – 7 = 9 15 – 7 = 8 16 - 8 = 8
17 – 8 = 9 16 – 9 = 7 14 - 5 = 9
18 – 9 = 9 13 – 6 = 7 13 - 9 = 4
<i>Bµi 2(cét 1,2): TÝnh nhÈm</i>


- Yêu cầu HS nêu cách nhẩm. - 1 HS đọc yêu cầu- Thực hiện từ trái sang phải 15 trừ 5 bằng
10, 10 trừ tiếp 1 bằng 9


- Yªu cÇu HS tù nhÈm vµ ghi kÕt


quả vào sách. - HS làm bài sau đó đổi chộo v kim tra.


- Nhận xét, chữa bài
<i>Bài 3:</i>


15 5 – 1 = 9 16 – 6 – 3 = 7
16 – 6 = 9 16 – 9 = 7
- Yêu cầu cả lớp làm bảng con - 1 HS đọc đề toán


- Gäi 1 HS lên bảng làm


35 72 81 50


- Nêu cách thực hiện - 7 - 36 - 9 - 17


28 36 72 33



- Vài HS nêu
<i>Bài 4: </i>


Tóm tắt:
- GV hớng dẫn HS phân tích và giải


bài toán.


Mẹ vắt:
Chị vắt:




- GV nhận xét


Bài giải:


Ch vt c s lớt sa l:
50 18 = 32 (lớt)


Đáp số: 32 lít sữa


<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


50<i>l</i>


18<i>l</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nhận xét giờ học.



**********************************************************


<i><b>Tit 3</b></i> <i><b>Tp c</b></i>


<b>Nhắn tin</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Đọc rành mạch hai mẩu nhắn tin. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.


- Nắm đợc cách viết nhắn tin (ngắn gọn, đủ ý) trả lời đợc các CH trong SGK.


<b>II. đồ dùng </b>–<b> dạy học:</b>


- Mét sè mÉu giÊy nhá cho cả lớp viết nhắn tin.


<b>II. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đọc bài: Câu chuyện bó đũa - 2 HS đọc


- Câu chuyện khuyên ta điều gì ? - Anh em trong nhà phải thơng yêu đoàn
kết, ựm bc ln nhau.


- GV nhận xét ghi điểm:


<b>B. Bài míi:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Luyện đọc:</b>



2.1. GV đọc mẫu tồn bài: - HS nghe
2.2. Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp


gi¶i nghÜa tõ:


a. Đọc từng câu - 1 HS đọc câu trên bảng phụ.


- GV theo dõi uốn nắn cách đọc của HS.
- Đọc từng mẩu tin nhắn trớc lớp.
- GV hớng dẫn đọc nhắn tin trong
nhóm.


b. §äc tõng mÉu nh¾n tin trong


nhãm - Nhãm 2.


c. Thi đọc giữa các nhóm. - Đại diện cỏc nhúm thi c.


<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


<i>Câu 1: Những ai viết nhắn tin cho</i>


Linh? Nhắn tin bằng cách nào? nhắn ngắn gọn vào tờ giấy.- Chị Nga và Hà nhắn tin bằng cách viết lời
<i>Câu 2:- Vì sao chị Nga và Hà phải</i>


nhn tin bng cỏch y ? ng ngon chị Nga không muốn đánh thức- Lúc chị Nga đi chắc còn sớm, Linh đang
Linh.


- Lúc Hà đến Linh khơng có nhà.


<i>Câu 3:- Chị Nga nhắn Linh những</i>


gì ? giờ Nga về.- Nơi để quà sáng, các việc cần làm ở nhà,
<i>Câu 4:- Hà nhắn Linh những gì ?</i> - Hà mang đồ chơi cho Linh nhờ Linh


mang sỉ bµi hát đi học cho Linh mợn.
<i>Câu5: Em phải viết nhắn tin cho ai ?</i> - Cho chÞ


- Vì sao phải nhắn tin ? - Nhà đi vắng cả, chị đi chợ cha về, em đến
giờ đi học, không đợi đợc chị, muốn nhắn chị:
Cô Phúc mợn xe. Nếu không nhắn, có thể chị
t-ởng mất xe.


- Néi dung nh¾n tin là gì ? - HS viết bài vào vở


- Yờu cầu HS viết nhắn tin vào vở - Nhiều HS tiếp nối nhau đọc bài.


<i>Chị ơi ! Em phải đi học đây. Em cho cơ Phú</i>
<i>mợn xe đạp vì cụ cú vic gp.</i>


<i>Em Thanh</i>


<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


**********************************************************


<i><b>Tiết 4</b></i> <i><b>To¸n </b></i>


<b>Lun tËp </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Thuéc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.


- Bit thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học.
- Biết giải tốnvề ít hơn.


* Làm đợc cỏc BT1; BT2( ct 1,2): BT3; BT4).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- 4 hình tam giác vuông cân.


<b>II. cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>a. Kim tra bi c:</b>


- Đặt tính rồi tính - 2 HS lên bảng


96 86 64


- 48 - 27 - 8


- Nhận xét, chữa bài 48 59 56


<b>b. Bµi míi:</b>


<i>Bµi 1:(cét 1,2,3) TÝnh nhÈm </i> - 1 HS yêu cầu


- Yêu cầu học sinh tính và ghi kết
quả vào sách.


- Nhận xét, chữa bài.



- HS làm bài sau đó lần lợt đọc kết quả
từng phép tính.


15 – 6 = 9 14 – 8 = 6 15 - 8 = 7
16 – 7 = 9 15 – 7 = 8 16 - 8 = 8
17 – 8 = 9 16 – 9 = 7 14 - 5 = 9
18 – 9 = 9 13 – 6 = 7 13 - 9 = 4
<i>Bµi 2(cét 1,2): TÝnh nhÈm</i>


- Yêu cầu HS nêu cách nhẩm. - 1 HS đọc yêu cầu- Thực hiện từ trái sang phải 15 trừ 5 bằng
10, 10 trừ tiếp 1 bằng 9


- Yêu cầu HS tù nhÈm vµ ghi kÕt


quả vào sách. - HS làm bài sau đó đổi chéo vở kiểm tra.


- NhËn xÐt, chữa bài
<i>Bài 3:</i>


15 5 1 = 9 16 – 6 – 3 = 7
16 – 6 = 9 16 – 9 = 7
- Yêu cầu cả lớp làm bảng con - 1 HS đọc đề toỏn


- Gọi 1 HS lên bảng làm


35 72 81 50


- Nêu cách thực hiện - 7 - 36 - 9 - 17



28 36 72 33


- Vµi HS nêu
<i>Bài 4: </i>


Tóm tắt:
- GV hớng dẫn HS phân tích và giải


bài toán.


Mẹ vắt:
Chị vắt:




- GV nhận xét


Bài gi¶i:


Chị vắt đợc số lít sữa là:
50 – 18 = 32 (lớt)


Đáp số: 32 lít sữa


<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


**********************************************************
<i><b>Thứ năm, ngày 25 tháng 11 năm 2010</b></i>



<i><b>Tiết 1</b></i> <i><b>Luyện từ và câu</b></i>


<b>T ng v tình cảm gia đình</b>
<b> Kiểu câu: Ai làm gì ? </b>
<b>dấu chấm, Dấu chấm hỏi</b>


<b>I. mơc tiªu</b>


- Nêu đợc một số từ về tình cảm gia đình.( BT1).


- Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu Ai làm gì ? ( BT2).
- Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ơ trống ( BT3)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


50<i>l</i>


18<i>l</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Kể bảng bài tËp 2, bµi tËp 3.


<b>III. hoạt động dạy học.</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Lµm bµi tËp 1, bµi tËp 3 tiết LTVC tuần
trớc.


<b>B. Bài mới:</b>



<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- GV nêu mục đích u cầu:


<b>2. Híng d·n lµm bµi tËp:</b>


<i>Bài 1: </i> - 1 HS đọc yêu cầu


- T×m 3 từ nói về tình cảm yêu thơng
giữa anh chị em.


- Yêu cầu mỗi HS tìm 3 từ


- Gọi 3 HS lên bảng - 3 HS lên bảng


- Nhiu HS nối tiếp nhau nói kết quả:
Nhờng nhịn, giúp đỡ, chăm sóc…


<i>Bài 2: (Miệng)</i> - 1 HS đọc yêu cầu, đọc cả câu mẫu


- Sắp xếp các từ ở 3 nhóm sau thành câu. - 1 HS đọc yêu cầu.


- Yªu cầu 3 HS lên bảng - HS làm bài theo nhóm 4.


<b>Ai</b> <b>Làm gì ?</b>


Anh
Chi
Em
Chị


Chị


khuyên bảo em.
chăm sóc em.
chăm sóc chÞ.


em trơng nom nhau.
em giúp đỡ nhau.
- GV nhận xét bi cho HS.


<i>Bài 3: (Viết)</i>
- GV nêu yêu cầu


Chn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để


điền vào ơ trống. mình.- Cả lớp làm vào vở sau đó đọc bài của
- Ơ trống thứ nhất điền dấu chm


- GV nhận xét - Ô trống 2 điền dấu chấm hỏi


<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b> <sub>- Ô trống 3 điền dấu chấm</sub>


- Nhận xét tiết học.


<i><b>Tiết 2</b></i> <i><b>Toán</b></i>


<b>Bảng trừ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



- Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20


- Biết vận dụng các bảng cộng, trừ trong phạm vi 200 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.
- Làm đợc các BT1; BT2( cột 1)


<b>II. Các hoạt động dy hc:</b>
<b>A. Kim tra bi c:</b>


- Đặt tính rồi tính - Cả lớp làm bảng con


- Nhận xét, chữa bµi


74 64 46


47 19 8


27 45 38


<b>B. Bµi míi:</b>


- Giíi thiệu bài:


<i>Bài 1: Tính nhẩm</i> - 1 HS nêu yêu cÇu


- u cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả.
- Yêu cầu HS đọc thuộc bảng trừ 11 trừ
đi một số.


- HS nhẩm sau đó nối tiếp nhau đọc kết
quả tng phộp tớnh.



- Tiếp tục các bảng 12, 13, 14, 15, 16,
17, 18 tiến hành tơng tự nh bảng 11 trõ ®i
mét sè.


- GV cho HS đọc thuộc các bảng trừ - HS đọc thuộc bảng trừ theo điểm tựa


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Yêu cầu HS nêu cách làm - Muốn tính 5 + 6 - 8 thì lấy 5 + 6 = 11
sau đó lấy 11 - 8 = 3, vit 3.


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- GV nhËn xÐt.


5 + 6 – 8 = 3
8 + 4 5 = 7


<b>C. Củng cố - dặn dò.</b>


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học thuộc các bảng trõ.


*******************************************************


TiÕt 3 <i><b>ChÝnh t¶: (Nghe viÕt)</b></i>


<b>Câu chuyện bó đũa</b>



<b>I. Mơc tªu</b>



- Nghe viết chính xác bài CT , trình bày đúng một đoạn văn xi có lời nói nhân vật
trong bài: Câu chuyện bó đũa.


- Làm đợc BT2a/b/c.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Viết nội dung bài tập 2 a, b hc c


<b>III. hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Yêu cầu 1 HS giỏi tìm và đọc cho 2


bạn viết bảng lớp. - Cả lớp viết bảng con:ra, da, gia đình…
- Nhận xét, chữa bài


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


- GV nêu mục đích, u cầu.


<b>2. Híng dÉn tËp chÐp:</b>


2.1. Híng dÉn chn bÞ:


- GV đọc tồn bài chính tả. - HS nghe


- 2 HS đọc lại bài.



- Tìm lời ngời cha trong bài chính tả ? - Đúng….nh thế là các con đều thấy
rằng…sức mạnh.


- Lời ngời cha đợc ghi sau nhng du gỡ


? đầu dòng.- Ghi sau dấu hai chấm, dấu gạch ngang


+Viết tiếng khó. - Cả lớp viết bảng con.


thơng yêu, sức mạnh….
2.2. GV đọc cho HS viết bài vào vở: - HS nghe viết bài vào vở


2.3. ChÊm và chữa bài


- HS nghe và soát lỗi


<b>3. Hớng dần lµm bµi tËp:</b>


- ChÊm 5, 7 bµi nhËn xÐt


<i>Bài 2: (La chn)</i> - 1 HS c yờu cu


- Yêu cầu HS làm bài vào sách. a) + l/n: lên bảng, nên ngời,
ăn no, lo lắng
b) + i/iê: mải miết, chim sẻ,


®iĨm mêi
- NhËn xÐt



<b>C. Cđng cè dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- Về nhà tìm thêm những từ có âm đầu
l/n


********************************************************
<i><b>Tiết 4</b></i> <i><b>Thủ công</b></i>


<b>Gấp, cắt, dán hình tròn (T2)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gp, ct, dán đợc hình trịn.Hình có thể cha trịn đều và kích thớc to nhỏ tuỳ thích.
D-ờng cắt có thể mấp mô.


* HS khéo tay: - Gấp, cắt, dán đợc hình trịn. Hình tơng đối trịn Đờng cắt ít mấp mơ.
Hình dán phẳng; Có thể gấp cắt dán đợc hình trịn có kích thớc khác.


<b>II. chn bÞ:</b>


- Quy trình gấp cắt dán hình tròn
- Mẫu hình tròn


- Giấy màu, kéo, hå d¸n.


<b>II. hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài:


<b>2. Hớng dẫn HS quan sát nhận xét:</b>


- GV giới thiệu hình mẫu đợc dán trên
nền một hình vuụng.


- Hớng dẫn quy trình mẫu


<b>- </b>Bài tiếp Gấp cắt dán hình tròn: - HS chú ý quan sát.
- Nhắc lại quy trình các bớc gấp cắt dán


hình tròn. - Bớc 1: Gấp hình- Bớc 2: Cắt hình tròn
- Bớc 3: Dán hình tròn.


<b>3. Thực hành:</b>


- GV chia nhãm tæ chøc cho HS thùc


hµnh ? - HS thùc hµnh theo nhãm 4.


- GV quan sát các nhóm thực hành.
- Hớng dẫn HS thực hành theo nhóm 4.
- Cho HS trng bày sản phẩm.


<b>C. Nhận xét </b><b> dặn dò:</b>



- Nhận xét tinh thần học tập và sự chuẩn
bị của học sinh.


- Dặn HS chuẩn bị cho tiết học sau
Chiều


<i><b>Tiết 1</b></i> <i><b>Luyện từ và câu +</b></i>


<b>ƠN: Từ ngữ về tình cảm gia đình</b>
<b> Kiểu câu: Ai làm gì ? </b>


<b>dÊu chÊm, DÊu chÊm hái</b>


<b>I. mơc tiªu</b>


- Củng cố và mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình.


- Luyện kỉ năng sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu Ai làm gì ? ; sử dụng dấu
chấm, dấu chấm hỏi phù hợp vào đoạn văn.


- HSKG biết tìm từ trài nghĩa với từ về tình cảm gia đình.


<b>III. hoạt động dạy học.</b>
<b>A. Củng cố kiến thức</b>


- Nêu một số từ ngữ về tình cảm gia đình
mà em bit


- Viết câu theo mầu Ai làm gì?


- Nhận xét cho điểm HS


- Một số em nêu


- 2 em lên bảng viết câu


<b>B. Luyện tập</b>


<b>Hớng dÃn làm bài tập:</b>


<i>Bài 1: Gạch dới những từ ngữ nói về tình</i>
cảm thơng yêu giữa anh chị em:


- Yêu thơng, ganh tị, yêu quý, thơng yê,
ganh ghét, quý trọng, mến yêu


- 1 HS c yờu cu


- Làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm
<i>Bài 2: Sắp xếp các từ ngữ sau thành câu:</i>


M: anh em, nhau, đoàn kết, yêu thơng.
+ Anh em đoàn kết, yêu thơng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

a) nhờng nhin, em, anh chị, nên.


b) anh ch em, nhau, giỳp , ywu thơng.
c) Chị, em , chăm sóc, yêu thơng.


- KÕt ln cho ®iĨm HS



<i>Bài 3: Em chọn dấu chấm hay dấu chấm</i>
hỏi để điền vào các ô trống sau


- Mẹ ơi con muốn ăn cam của chị Hiền
Thảo, có đợc khộng ạ


- Chị đang ốm, để dành cam cho chị
nghe con!


- kh«ng sao MÑ cø cho con ăn đi
Bây giê con kh«ng èm Con høa tíi
chiỊu con sÏ … èm.


- Cả lớp làm vào vở sau đó nêu bài
của mình.


- ¤ trèng thø nhÊt ®iỊn dÊu chÊm hái
- ¤ trèng 2 điền dấu chấm


- Ô trống 3 điền dấu chấm
- Ô trống 3 điền dấu chấm


- GV nhận xét


Bài 4: HSKG: Tìm từ trái nghĩa với mồi
từ sau:


- yêu thơng, nhờng nhịn, đoàn kết, hiếu
thảo.



- HSKG làm bài vào vở, nêu bài làm
(yêu thơng - ghÐt bá; nhêng
nhịn-tranh dành; đoàn kết- chia rẽ; hiếu
thảo-bất hiếu)


<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


<b>*********************************************************</b>
Tiết 2 <b> To¸n +</b>


<b>Lun tËp</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố và luyện kỉ năng thực hiện phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 55 - 8, 56 -
7,37 - 8, 68 - 9 ; tìm số hạng cha biết của một tổng .


- HSKG biết làm bài toán nâng cao về tìm sè hangh cha biÕt.


<b>iii. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. KiÓm tra bài cũ:</b> <sub>- Cả lớp làm bảng con</sub>


- Đặt tính rồi tính
- Nhận xét chữa bài.


17 18 16


8 9 7



<b>2. Luyện tập :</b>


<i>Bài 1: Đặt tính rồi tính</i>
65 - 6 15 - 8
56 - 27 46 - 9
58 - 29 37 - 28
- KÕt luận cho điểm HS


HS tự làm bài vào vở.


- 6 em nối tiếp lên bảng làm
- HS nhận xét chữa bài
<i>Bài 2</i>


- Yêu cầu HS làm vào BC. HS làm vµo BC.


x + 8 = 56 x + 7 = 55


9 + x = 38 8 + x = 37 - Nêu cách tìm số hạng cha biết
Bài 3: Nam và Bắc có 25 hòn bi, Nam


có 16 hòn bi. Hỏi bắc có bao nhiêu hòn
bi?


HS tự làm bài vào vở.
- 1 em lên bảng làm
Bài 4: Em hÃy tìm một số sao cho:


- Lấy số đó cộng với 54 thì đợc một


số bé hơn 55


- Lấy 55 trừ đi số đó thì đợc một số
lớn hơn 53


HS KG lµm bµi vµo vë


- Nhận xét tiết học.
<b>3. Củng cố dặn dò: </b>


*************************************************


<i><b>Tiết 3</b></i> <i><b>Tù nhiªn x· héi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nêu đợc một số việc cần làm để phong tránh ngộ độc khi ở nhà.


- Biết đợc các biểu hiện khi bị ngộ độc.( Nêu đợc một số lí do khiến bị ngộ độc qua
đ-ờng ăn uống nh thức ăn ôi thiu, ăn nhiều quả xanh, uống nhầm thuốc, …)


- GDKNS: Kỉ năng ra quyết định; tự bảo vệ và phát triển kỉ năng giao tiếp thông qua
các hoạt động hc tp.


<b>II. Đồ dùng </b><b> dạy học:</b>


<b>III. cỏc Hot ng dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gi÷ vƯ sinh môi trờng xung quanh ở



nhà có lợi gì ? - HS trả lời.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Khi ng:</b> Trị chơi "Bắt muỗi"
*<i><b>Hoạt động 1</b>: Quan sát hình vẽ và thảo</i>
luận: Những thứ có thể gây ngộ độc.


*Mơc tiªu:


- Biết đợc một số thứ sử dụng trong gia đình có thể gây ngộ độc.


- Phát hiện đợc một số lí do khiến chúng ta có thể bị ngộ độc qua đờng ăn uống.
*Cách tiến hành:


<i>Bíc 1: §éng n·o</i>


- Kể tên những thứ có thể gây ngộ độc


qua đờng ăn uống - Mỗi HS nêu 1 thứ (ghi bảng)


<i>Bớc 2: Hoạt động nhóm.</i> - Quan sát hình 1, 2, 3.


H1: Nếu bạn trong hình ăn bắp ngô th×


điều gì sẽ xảy ra ? Tại sao ? - Sẽ bị ngộ độc vì bắp ngơ bị ơi thiu.
H2: Trên bàn đang có những thứ gì? - lọ thuốc



- Nếu em lấy đợc lọ thuốc và ăn phải
những viên thuốc vì tởng là kẹo thì điều gì
sẽ xảy ra.


- Bị ngộ độc vì rm bé tởng là kẹo, n\


- Nơi góc nhà đang để các thứ gì ? - Dầu hoả, thuốc trừ sâu… do chai khơng
có nhãn hoặc để lẫn với những thức ăn uống
hàng ngày.


- Nếu để lẫn lộn dầu hoả thuốc trừ sâu


hay phân đạm với nớc mắm, dầu ăn… - Những ngời trong gia đình sẽ bị nhầm….


<i><b>Kết luận:</b></i> Một số thứ trong nhà có thể gây ngộ độc là: Thuốc trừ sâu, dầu hoả, thuốc
tây, thức ăn ơi thiu thức ăn có ruồi đậu vào…


<b>*</b><i><b>Hoạt động 2</b></i><b>:</b> Quan sát hình vẽ và thảo
luận.


*Mục tiêu: HS ý thức đợc những việc bản thân và ngời lớn trong gia đình có thể làm để
phịng tránh ngộ độc cho mình và cho mọi ngời


*Cách tiến hành:


- Cn lm gỡ phũng trỏnh ng độc.


<i>Bíc 1: </i> - HS quan s¸t H4, 5, 6



- Chỉ và nói mọi ngời đang làm gì? - Cậu bé đang vứt những bắp ngô bị ôi thịu
- Nêu tác dụng của việc làm đó ? - Để khơng ai trong nhà nhằm bị ngộ độc


n÷a.


<i> Bớc 2: Cả lớp </i> - Sắp xếp gọn gàng…gia đình


- Thức ăn không nên để…
- Xem xét trong nhà…ở đâu.
- Không nên….


- Các loạinhầm lẫn.


<i><b>*Kt lun</b></i>: phũng trỏnh ng c trong nhà chúng ta cần sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp
những thứ đồ dùng trong gia đình, thuốc men…


<i><b>*Hoạt động 3:</b></i> Đóng vai


*Mục tiêu: Biết cách ứng xử khi bản thân hoặc ngời khác bị ngộ độc
*Cách tiến hành:


<i>Bíc 1: Lµm việc theo nhóm</i> - Các nhóm đa tình huống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

vai, tập đóng vai trong nhóm. thân bị ngộ c.


<i>Bớc 2: Các nhóm lên đong vai</i> - Nhóm 3 và 4: Sẽ tập cách ứng xử khi 1 ngời


thõn trong gia đình bị ngộ độc.
- Nhận xét



<i><b>*Kết luận:</b></i> Khi bị ngộ độc cần báo ngay cho ngời lớn biết và gọi cấp cứu. Nhớ đem
theo hoặc nói cho cán bộ y tế biết bản thân hoặc ngời nhà bị ngộ độc thứ gì ?


<b>c. Cđng cè - dỈn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


<i><b>Thứ sáu, ngày 26 tháng 11 năm 2010</b></i>


<i><b>Tập làm văn</b></i>


<i><b>Tiết 2</b></i> <b>Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. viết nhắn tin</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về ND tranh ( BT1)
- Viết đợc một mẩu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý( BT2).


<b>III. các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- 2 HS lên bảng làm lợt kể (đọc) đoạn
văn ngắn viết về gia đình (bài tập 2 tiết
TLV T13).


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV nêu mục đích u cầu



<b>2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp.</b>


<i>Bài 1: </i> - 1 HS đọc yêu cầu


*KhuyÕn khích mỗi em nói theo c¸ch


nghĩ của mình nhỏ đặt búp bê trên lịng, bón bột cho búp bêa. Bạn nhỏ đang bón bột cho búp bê/Bạn
ăn…


b. M¾t bạn nhìn búp bê thật âu yếm/bạn
nhìn búp bê thật trìu mến.


c. Tóc bạn buộc thành 2 bím tóc có thắt


d. Bn mc mt b qun ỏo gn gng/Bn
mc mt bộ quần áo rất đẹp…


<i>Bµi 2: (ViÕt)</i>


- Giúp HS nắm yêu cầu của bài - HS viết bài vào vở bài tập.
- HS nhớ tình huống để viết lời nhắn


ngắn gọn, đủ ý viết hay nhất.- Cho HS đọc bài viết. Lớp bình chọn ngời
<i>*VD: </i>


<i>5 giê chiÒu</i>


<i>Mẹ ơi ! Bà nội đến chơi. Bà đợi mãi mà mẹ</i>
<i>cha về. Bà đa con đi dự sinh nhật em Phơng</i>


<i>Thu. Khoảng 8 giờ tối bác Hoà sẽ đa con về.</i>


<i> Con</i>
<i> Thuú Linh</i>


<b>C. Cñng cè - dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


*****************************************************


<i><b>Tiết 2</b></i> <i><b>Toán</b></i>


<b>Luyện tập</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100,
gii toỏn v ớt hn.


- Biết tìm số hạng , sè bÞ trõ cha biÕt.


* Làm đớc các BT1; BT2(cột1,3); BT3b; BT4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gọi 1 số em lên đọc bảng trừ.


<b>B. bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. Bµi tËp:</b>



<i>Bµi 1: TÝnh nhÈm</i> - NhÈm råi nèi tiÕp nªu kÕt quả


- HS nhẩm kết quả


- Ghi bảng các kết quả HS nêu


- Yêu câu HS nhận xét các kết quả của
bạn nêu


- Cng c bng tr ó hc.


18 9 = 9 16 – 8 = 8 14 – 7 = 7
17 – 8 = 9 15 – 7 = 8 13 – 6 = 7
16 – 7 = 9 14 – 6 = 8 12 – 5 = 7
15 – 6 = 9 13 – 5 = 8 11 – 4 = 7
12 – 3 = 9 12 – 4 = 8 10 – 3 = 7
<i>Bµi 2: Đặt tính rồi tính</i>


- HD HS nhận xét chữa bài trên BC


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm vào bảng con.


a) 35 63


- 8 - 5


27 58



b) 72 94


- 34 - 36


38 58


<i>Bµi 3: Tìm x</i>


- Củng cố cách tìm số hạng cha biết
- Củng cố cách tìm số bị trừ


- Nhận xét chữa bài.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm vào bảng con.
b) 8 + x = 42


x = 42 – 8
x = 34


x - 15 = 15
x = 15 + 15
x = 30


<i>Bài 4: Cho HS đọc yêu cầu đề</i> <i>Bi gii:</i>


- Nêu kế hoạch giải


- 1 em gii Thựng bé có số đờng là:45 – 6 = 39 (kg)
Đáp số: 39 kg đờng


<b>C. Củng cố </b>–<b> dặn dò:</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>*******************************************************</b>


<i><b>TiÕt 3</b></i> <b>ChÝnh t¶:</b><i><b> (TËp chÐp)</b></i>


<b>TiÕng vâng kªu</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Chép lại chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài Tiếng võng kêu.
- Làm đúng các bài tập 2c .


<b>II. đồ dựng dy hc:</b>


- Bảng phụ khổ thơ tập chép.


<b>III. cỏc hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- GV đọc nội dung bài tập 2c, tiết trớc lớp viết


b¶ng con - HS viết bảng con


- Nhận xét, chữa bài.


<b>B. Bµi míi:</b>



<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV nêu mục đích, u cầu.


<b>2. Híng dÉn nghe </b>–<b> viÕt:</b>


- GV mở bảng phụ (kh 2) - 2HS c


- Chữ đầu các dòng thơ viết thế nào? - Viết hoa, lùi vào 1 ô cách lề vở.


*HS chép bài vào vở - HS chép bài


- GV theo dõi uốn nắn HS
*Chấm, chữa bài:


- Chấm 5, 7 bµi nhËn xÐt


<b>3. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- 2HS làm trên bảng lớp - 1 HS đọc yêu cầu
*Yêu cầu HS chọn chữ trong ngoc n in


vào chỗ trống - HS làm vở


c. thắc mắc, chắc chắn, nhặt nhạnh.
+ Gọi 1 HS lên chữa.


- Nhận xét.


<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>



- Nhận xét chung giờ học.


- Về nhà kiểm tra sửa lỗi trong bài chÐp.
<b>ChiÒu: </b>


<i><b>TiÕt 1</b></i> <i><b> TËp làm văn +</b></i>


<b>Ôn: Quan sát tranh, trả lời câu hỏi </b>
<b>viết nhắn tin</b>


<b>I. Mục tiªu</b>


- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi đúng các câu hỏi về nội dung tranh.
- Viết đợc một mẩu nhắn tin ngắn gọn, đủ ý.


- HSKG trả lờ đợc CH rõ ràng, rành mạch, viết đợc mẫu tin nhắn ngắn gọn, mạch lạc đủ
ý


<b>III. các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- 2 HS lên bảng làm lợt đọc đoạn tin


nhắn bài tập 2 tiết TLV trớc - 2 em đọc bài


<b>B. lun tËp</b>


<b> Híng dÉn HS lµm bài tập.</b>



<i>Bài 1: Quan sát tranh trả lời các câu</i>
<i>hỏi sau (QS tranh trong Vở luyện tập TV</i>
trang 68)


a) bạn nhỏ đang làm gì?


b) Mắt bạn nhìn em nh thế nào?


c) Tình cảm của bạn với em nh thế nào?


- 1 HS c yờu cầu


- Tự làm bài vào vở, đọc bài trớc lớp cho
c lp nhn xột b sung


a. Bạn nhỏ đang đa võng ru em ngủ.
b. Mắt bạn nhìêmm thật âu yếm.
c. Trông bạn rất yêu thơng em/
*Khuyến khích mỗi em nói theo cách


nghĩ của mình
<i>Bài 2: </i>


Em n nhà bạn Mai để trả sách nhng
bạn không ở nhà. Em hãy viết một vài mẩu
nhắn lại để bạn biết.


- HS viÕt bµi vµo vë


- Cho HS đọc bài viết. Lớp bình chọn


ngời viết hay nhất.


- Giúp HS nắm yêu cầu của bài <i>*VD: 5 giờ chiều</i>
- HS nhớ tình huống để viết lời nhắn


ngắn gọn, đủ ý <i>sách toán nhng cậu khơng có nhà. MìnhMai ơi ! Mình đến nhà cậu để trả quyển</i>
<i>gửi quyển sách cho chị Lan. Khi nào cậu</i>
<i>về cậu nhớ lấy sách và làm BT2 nhé!</i>


<i> Bạn gái </i>
<i> HàLinh</i>


<b>C. Củng cố - dặn dß:</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc.


**********************************************


<i><b>TiÕt 2</b></i> <b>To¸n</b>


<b> Lun tËp chung</b>

<b> +</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Củng cố và luyện kỉ năng thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100(tính nhẩm và
tính viết) vận dụng để làm tính, giải bài tốn.


- Củng cố cách tìm số hạng trong phép cộng và tìm số bị trừ trong phép trừ.
- Tiếp tục làm quan với việc ớc lợng độ dài đoạn thẳng.



- HSKG Biết làm bài toán nâng cao về 1 trong các dạng đã học


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Gọi 1 số em lên đọc bảng trừ.


<b>B. bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Bài tập:</b>


<i>Bài 1: Đặt tính råi tÝnh</i>
63- 5 94- 36
46- 7 75 - 48
57 - 29 93 - 87


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm vào bảng con.
<i>Bài 2: Tìm x</i>


x + 7 = 21 x - 15 = 15
28 + x = 54 x - 27 = 75- 26
- Cñng cè cách tìm số hạng cha biết
- Củng cố cách tìm số bị trừ


Làm bài vào vở, 2 em lên bảng làm


- Nhận xét chữa bài.


<i>Bi 3: Tun trc m mua về 34 kg</i>
gạo, đã ăn hết 16 kg. Hỏi còn lại bao
nhiêu kg gạo ?



Cho HS đọc yêu cầu


- Nêu kế hoạch giải
- 1 em tóm tắt
- 1 em giải
<i>Bài 5:(SGK trg 70) Khoanh vào chữ</i>


t trc câu trả lời đúng. - 1 HS đọc yêu cầu- HS quan sát đoạn thẳng dài 1dm
1dm = 10cm
- GVnhận xét.


Bài 5: HSKG: Hai số có hiệu bằng
35, nếu giữ nguyên số bị trừ và tăng số
trừ lên 5 đơn vị thì hiệu mới bằng bao
nhiêu?


- HD HS nhËn xÐt chữa bài


- Nhận xét đoạn thẳng MN ngắn hơn đoạn
thẳng dài 10cm (khoảng 1cm). Khoanh vào chữ
C.


- HSKG làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm


<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


<b>*******************************************************</b>



<i><b>Tiết 3</b></i> <i><b>Âm nhạc</b></i>


<b>ôn tập bài hát: chiến sĩ tí hon</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bit hát theo giai điệu và đúng lời ca.


- Biết hát kết hợp vận đồng phụ hoạ đơn giản.


<b>II. chuÈn bÞ:</b>


- Mét sè nh¹c cơ.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>a. Kiểm tra bi c:</b>


- Ôn hát bài: "Chiến sĩ tí hon" - 3 HS lên hát
- Nhận xét cho điểm


<b>b. Bài míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<i>*Hoạt động 1: Ơn tập bài hát: Chiến sĩ</i>
ti hon


- GV giới thiệu tranh ảnh bộ đội


dut binh - HS quan s¸t tranh



- GV cho hát tập thể - Cả lớp hát tập thể
- Yêu cầu HS tập hát theo tổ, nhóm - HS thực hiện
*Hát kết hợp gõ đệm theo phách,


nhịp, tiết tấu. tấu.0- HS lần lợt tập gõ đệm theo phách, nhịp, tiết
*Tập biểu diễn bài hát trớc lớp - HS thực hiện (tốp cả hoặc đơn ca)


<i>*Hoạt động 2: Tập đọc thơ theo tit</i>


tu. - Trng i- Hay chin


- Trăng quả bóng
- §øa…trêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>*Hoạt động 3: Trò chơi</i>
- GV hớng dẫn cách chơi


- Thay lời bài hát bằng những âm
thanh tợng trng cho tiếng đàn, tiếng kèn,
tiếng trống và kết hợp động tác.


VD: Tß te, te, tß te…
Tïng tung…
Tình tinh


các chiến sĩ tí hon hát vang lên nào.


<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>



- Nhận xét tiết học.


- Về ôn lại bài hát cho thuộc.


**************************************************
<i><b>Tiết 4</b></i>

<i><b>Bồi giỏi phơ kÐm</b></i>

<b><sub>TiÕng ViƯt</sub></b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình.


- Luyện kỉ năng đặt câu theo kiểu câu Ai làm gì?


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Giíi thiệu bài;</b>
<b>2. Luyện tập</b>


<b>a) HD HS làm các BT sau</b>


<i><b>Bài 1: </b></i>Nh÷ng tõ ng÷ thuéc nhãm tõ
nãi về tình cảm yêu thơng giữa anh chị
em?


- yờu thơng - nhờng nhịn
- hiếu thảo - đoàn kết
- phụng dỡng - đùm bọc
- hoà thuận - dũng cảm
- HD HS làm bài vào vở



Bài 2: Chọ 2 từ tìm đợc ở BT1 đặt 2
câu nói về tình cm gia anh ch em


Bài 3: Ghi lại bộ phận câu trả lời cho
CH Ai? Làm gì? vào bảng sau:


a) Anh Hoàng luôn nhờng nhịn, chiều
chuộng bé Hoà


b) Ch Hồng chăm sóc bé Hoa rất chu
đáo.


c)( HSKG) Trong một nhà, anh chị em
cần phải yêu thơng, giúp đỡ nhau.


<b>b) Chấm chữa bài:</b>
<b>3. Củng cố dặn dò</b>


- Đọc yêu câu, làm bài vào vở
- Nêu bài làm


- yêu thơng
- nhêng nhÞn


- đồn kết
- đùm bọc
- hồ thuận


- Lµm bµi vµo vở, nêu bài làm
VD:



+ Chị Hà rất yêu th ơng bé Na.


+ Anh em nhà bạn Nam thật đoàn kết./
- Làm bài vào vở.


- 3 em lên bảng làm


Ai Làm gì?


- Anh Hoàng
- Chị Hồng
- Anh chị em


</div>

<!--links-->

×