Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Giao an day ngay 2 buoi Tuan 11lop B

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.37 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 11<sub>: Thứ 2 ngày 1 tháng 11 năm 2010</sub></b>

<b>Tập đọc: Bà cháu</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; bớc đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi tình cảm bà cháu quý hơn vàng bạc, châu báu( Trả lời đợc
câu hỏi 1,2 ,3, 5)


<b>II. Đồ dung dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ ( SGK)
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>


TiÕt 1
<b>A. KIÓm tra bµi cị.</b>


- Đọc bài: Thơng ơng - 2 HS đọc


- Nêu nội dung chính của bài ?
<b>B. Bài mới</b>


<b>1.Giới thiệu bài:</b>


<b>2.Đọc mẫu. </b> Theo dõi.


<b>3. Luyn c cõu.</b>


- GV ghi từ khó đọc lên bảng
4. Đọc đoạn:


- Yêu cầu 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn


- Yêu cầu HS giảI nghĩa từ


- Hớng dẫn HS đọc câu khó
5. Đọc bài theo nhóm:


- Cho HS quay về nhóm đọc bài
6. Thi đọc:


7. Đọc đồng thanh:


- Nối tiếp nhau đọc từng câu cho đến
hết bài


- Luyện đọc từ khó.


- 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn
- Giải nghĩa từ.


- Luyện đọc câu khó.
- Đọc bài theo nhóm 4


- Các nhóm cử đại diện dọc bài.
- Các nhóm khác theo dõi nhận xét.
- Đọc bài.


a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu


- Đọc đúng từ ngữ


b. Đọc từng đoạn trớc lớp - HS tiếp nối đọc từng đoạn trớc lớp



- Chú ý các câu - Hớng dẫn HS đọc bảng phụ.


- Hiểu nghĩa các từ chú giải - Đầm ấm, màu nhiệm (SGK)
c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4.


d. Thi đọc giữa các nhóm


- Nhận xét nhân từng đoạn, cả bài.- Các nhóm thi đọc đồng thanh cá


<i><b>TiÕt 2:</b></i>


<b>3.T×m hiĨu bµi:</b>


HS đọc đoạn 1,2 1 em đọc to. Cả lớp đọc thầm.


<b>Câu 1: (1 HS đọc)</b> - HS đọc thm on 1.


- Trớc khi gặp cô tiên, ba bà cháu sống thế


nào ? nhau.-sống nghèo khổ nhng rất thơng yªu


<b>Câu 2</b>: (1 HS đọc)


- Cơ tiên cho hạt đào vào nói gì ?


- Khi bà mất, gieo hạt đào lên mộ bà, 2
anh em sẽ đợc sung sớng giàu sang.


<b>Câu 3: (1 HS đọc)</b> - HS đọc thầm đoạn 3



- Sau khi bµ mÊt, 2 anh em sèng ra sao? - Hai anh em trở lên giàu có.


<b>Cõu </b> 5: (1 HS đọc) - Lớp đọc thầm on 4


- Câu chuyện kết thúc nh thế nào ? - Cô Tiên hiện lên, 2 anh em khóc,
cầu xin cho bà sống lại dù có phải trở
lại cuộc sống nh salâu dài 2 cháu
vào lòng.


- Em hóy nờu ý nghĩa của câu chuyện ? *Ghi bảng: Ca ngợi tình cảm bà
cháu quý giá hơn vàng bạc, châu bỏu.
<b>4. Luyn c li:</b>


- Đọc phân vai ( 4 HS) - 2, 3 nhãm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>c. Cđng cè, dỈn dß:</b>


- Qua câu chuyện này em hiểu điều gì ? - Tình bà cháu quy nhau hơn vàng
bạc, quý hơn mọi của cải trên đời.
- Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị cho tiết kể chuyện.


- GV lieõn heọ

GD tình cảm đẹp đối với ơng bà



- NhËn xÐt giê


<b>To¸n: Lun tËp</b>



<b>. Mơc tiªu: </b>Gióp häc sinh:



- Thuộc bảng trừ 11 trừ đi một số.
-Thực hiện đợc phép trừ dạng 51 - 15
- Biết tìm s hng ca mt tng.


- Biết giải bài toán có mét phÐp trõ d¹ng 31 - 5.


<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b> Đặt tính rồi tinh


- 2 HS lên bảng 71 - 38


61 - 25
- Nhận xét chữa bài.


B. <b>Bài mới:</b>


1<b>. Giới thiệu bài</b>: Hôm trớc các em đợc học về phép trừ có nhớ dạng 11 - 5; 31 -5; 51
- 15.Để nắm vững về kiến thức của bài học. Vậy hôm nay cô cùng các em sẽ học tiếp
tiết luyện tập.


2. <b>Lun tËp:</b>


<b>Bµi 1</b>: TÝnh nhÈm.


- GV chép sẵn bài lên bảng - HS đọc yêu cầu bài
Cho HS tự nhẩm ghi kết quả vào vở - HS làm bài vào vở.


- Mỗi em nêu miệng kết quả 1 phép tính
- GV nhận xét chữa bài. 11- 2 = 9 ; 11- 4 = 7 ;11 - 6 = 5 ; 11 - 8 =3


11- 3 = 8 ; 11 - 5 =6 ;11 - 7 =4 ; 11- 9 =2
* Để nắm chắc về cách đặt tớnh v tớnh


Cô cùng các con sẽ đi sang bài tập2


<b>Bài 2:</b> Đặt tính rồi tính.


HS më SGK ( TR 51) - Đọc yêu cầu bài.
- GV chia 2 nhãm ( N1 cét1; N2 cét2)


- Cho HS làm bài vào bảng con - HS làm bài và chữa bài


41 71 51 38
- - - +
25 9 35 47
16 62 16 85
- Cho HS nêu lại rõ cách đặt tính và thực - 2 HS nờu li:


hiện các phép tính trên
- GV nhận xét chữa bài.


*Để củng cố thêm về tìm số hạng của một
tổng ta thực qua bài tập 3.


<b>Bài 3:</b> Tìm x. - HS c yờu cu


- Yêu cầu HS nhắc lai quy tắc tìm số hạng - HS nêu.( Muốn tìm một số hạng ta lấy
trong một tổng tổng trừ đi số hạng kia.)


- Cho HS lµm bµi vµo vë - HS lµm bµi vµo vë. 2 em lên chữa bài


- GV nhận xét.


<b>Bi 4:</b> Cho HS đọc u cầu bài


- GV híng dÉn vµ ghi tóm tắt lên bảng


+ Bài toán cho ta biết gì? - Cưa hµng cã 51 kg táo. ĐÃ bán 26 kg
+ Bán đi nghĩa lµ thÕ nµo? - Bán đi nghĩa là bớt đi, lấy đi.


+ Bi toỏn hỏi gì? - Cửa hàng đó cịn lại bao nhiêu kg táo?
+ Muốn bit cũn li bao nhiờu kg tỏo ta


Phải làm g×? - Thùc hiƯn phépp tính 51 - 26
- Cả lớp trình bày vào vë


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV chấm chữa bài.


Tóm tắt Bài gi¶i
Cã : 51 kg Số kg táo còn lại là:
Bán đi : 26 kg 51 - 16 = 25 ( kg)
Cßn l¹i : …..kg? Đáp số: 25 kg t¸o


<b> C. Cđng cè dặn dò</b>:
- Nhận xét giờ học


- Về nhà xại bài. Chuẩn bị bài sau.


<b>o c : Ôn tập thực hành</b>


I. Mục tiêu:- Giúp HS



- Ôn lại kiến thức 4 bài đã học


- Luyện kỷ năng thực hành qua nội dung các bài đã học.
- Vận dụng kiến thức đã học vào thực hành trong cuộc sống
II. Các hoạt động dạy học:


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. Lun tËp:</b>


- Chia nhãm giao nhiƯm vơ cho tõng nhãm - VÒ nhãm häc tËp thảo luận
N1: GHi lại những việc em thờng làm trong ngày: nhóm ghi kết quả vào phiếu của
Bi s¸ng, bi tra, bi chiỊu, bi tèi. Nhóm mình.


N2: Em thờng làm gì sau khi mắc lỗi? - Sau khio mắc lỗi em cần biết
Nhận lỗi và sữa lỗi có tác dụng gì? nhận lỗi và sữa lỗi giúp em mau
tiÕn bé.


Em hãy quan sát và nhận xét thêm lớp mình - Quan sát lớp học rồi kết luận để
đã gọn gàng ngăn nắp cha? lớp gọn gàng ngăn nắp em cần
Xếp sách vở, đồ dùng bàn ghế
đúng nơi quy định


N3: Hãy kể những việc em đã làm ở nhà để giúp đỡ - HS kể những việc đã làm cho
gia đình? Cả lớp cùng nghe.


3. Trò chơi: Điều này đúng hay sai?


- GV nêu cách chơi. - Giơ hình vẽ khn mặt cời
- Nêu lần lợt từng ý kiến: Nếu theo quy định( cời tán
a. Làm việc nhà là trách nhiệm của ngời lớn. Thanh;mếu không tán thnh


b. Tr em khụng phi lm vic nh.


c. Cần làm tốt việc nhà khi có mặt cũng nh khi
vắng mặt ngời lớn.


d. Trẻ em là bổn phận làm những việc nhà phù hợp
với khả năng của mình.


4. Củng cố- Dặn dò:
- Nhận xét giờ học,.


- Về nhà xem lại bài. chuẩn bị bài sau.


<b>Tp c: ( Luyn đọc) Bà cháu</b>


I. Mục tiêu: Giúp HS.


- Ôn lại bài tập đọc buổi sáng


- Đọc đúng, trôi chảy cả bài, biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấ, dấu phẩy, giữa các cụm
từ.


- Trả lời đợc các câu hỏi trong bài.
II. Các hoạt ng dy hc:


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Ôn tập: </b>


- Yờu cầu HS nêu tên bài tập đọc buổi sáng: Bà cháu.
3. Luyện đọc:



- Yêu cầu HS lần lợt từng em lên đọc bài và trả lời câu hỏi
- GV theo dõi chỉnh sửa nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV nhËn xét cho điểm
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ häc.


- Dộng viên khuyến khích những em đọc to rõ ràng, trơi chảy.
- Về nhà đọc lại bài.


Vµ chn bị bài sau.


<i><b> _____________________________</b></i>


<b>To¸n: Lun tËp chung</b>



I<b>. Mục tiêu</b>: Giúp HS củng cố về.


- Các phép trõ cã d¹ng 11 - 5; 31 - 5; 51 -15; tìm một số hạng trong một tổng .
- Biết giải bài toán có lời văn.


- Giáo dục HS niềm say mê học toán.


<b>II. Cỏc hot ng dy hc:</b>


A<b>. Bi cũ</b>: 2 HS đọc thuộc bảng trừ 11- đi một s
B<b>. Bi mi:</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>:
2<b>. Luyện tập</b>:



<b>Bài 1</b>: Đặt tÝnh råi tÝnh.


- HS đọc yêu cầu. Làm bài vào bảng con.


29 + 6 71 - 35 91 - 18
81 - 48 61 - 47 51 - 35
<b>Bµi 2</b>: TÝnh.


11 - 8 + 5 = 31 - 17 + 6 =
71 - 24 + 4 = 51 - 10 + 10 =
- HS làm bài vào vở. Chữa bài nhận xét.


<b>Bài </b>3: T×m x.


X + 44 = 81 28 + x = 51
- HS làm bài vào vở.Chữa bài nhËn xÐt.


Bai 4: ( + - )


16 ….10 = 6 11…..8 ……3 = 6
10 ….5 = 5 8…..8 ……6 = 22


<b>Bài 5</b>: Nhà em nuôi đợc 61 con gà, đã bán đi 36 con gà. Hỏi nhà em cũn li bao nhiờu
con g?


- HS làm bài chữa bài . NhËn xÐt.


<b>Bµi 6*:</b> Tỉng cđa hai sè lµ 83 . Một trong hai số là 37 .Tìm số còn lại .


- HS khá giỏi làm vào vở.


- GV theo dõi chấm bài.
- GV chữa bài.


<b>3. H ớng dẫn HS làm bài.</b>
<b>4. Chấm chữa bài 5. </b>
5<b>. Củng cố dặn dò</b>:
- Nhận xét chung tiết học.


- Về nhà xem lại bài. Chuẩn bị bài


<b>Chính tả: ( Tập chép) Bà cháu</b>


<b>I. Mục tiêu: Gióp HS</b>


- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn 1, 2 trích trong bài bà cháu.
- Làm đợc các bài tập.


<b>I. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. Bµi cũ: HS viết bảng con: Lên thềm, ngoài sân,đau chân.</b>
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu mục tiêu yêu cầu bài viết.
<b>2. H ớng dẫn viết.</b>


- GV chép sẵn bài ở bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

? Gia ỡnh em bé có những ai? - …có bà và hai anh em.
? Trớc khi gặp cơ tiên cuộc sống của bà chau - …bà cháu sống rất nghèo khổ.


ra sao?


- HD viÕt từ khó: làn, nuôi nhau, lúc nào, - HS viết vào bảng con.
sung suớng.


<b>3. Viết bài:</b>


- HS nhìn bảng chép bài vào vở - HS chÐp bµi
- GV theo dõi sửa sai cho các em.


- GV chấm bài nhận xét.


<b>4 Bài tập: Điền vào chỗ trống.</b>


a. s hay x: nớc ôi; ăn ôi; cây oan; .iêng năng.
b. ơn hay ¬ng:


v….. vai; sè l…. ; bay l….


c.Tìm 5 từ có 2 tiếng có âm đầu đợc ghi là g hoặc gh.
- HS làm bài chữa bài


<b>4 Cñng cè dặn dò: </b>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà viết lại bài


<b> ________________________________ </b>
<b> Thứ 3 ngày 2 tháng 11 năm 2010</b>


<b>Th dc: Đi đều thay bằng đi thờng theo nhịp.</b>



<b> Trị chơi: Bỏ khăn</b>



I. Mơc tiªu: Gióp HS


- Bớc đầu thực hiện đợc đi thờng theo nhịp( NHịp 1 bớc chân trái, nhịp hai bớc chân
phải).


- Biết cách điểm số 1- 2; 1- 2 theo đội hìng vòng tròn.
- Biết cách chơi và tham gia đợc vào trũ chi.


<b>II. a im:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng.


- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi, 1khăn.


<b>III. </b>Nội dung và phơng pháp:


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp</b>


<b>A. Phần mở đầu:</b> 6-7' §HTT: X X X X X


X X X X X
X X X X X




<b>1. NhËn líp: </b>


- Líp trëng tËp trung b¸o c¸o sÜ sè.


- GV nhËn líp, phỉ biÕn néi dung
tiÕt häc.


<b>2. Khi ng: </b>


- Xoay các khớp đầu gối, cơ chân,
hông...


- Đứng vỗ tay hát


- Gim chõn tại chỗ đếm theo
nhịp.( Nhịp 1 chân trái, nhịp 2
chân phi)


- Trò chơi: "Có chúng em"


ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X




<b>b. Phần cơ bản:</b>
- Đi đều : 4- 5 phút.


- Đi theo 2 - 4 hàng dọc , lúc đầu
gv điều khiển, sau đó để cán sự lớp
điều khiển.


Chú ý khẩu lệnh “ Đứng lại ..


đúng!” Dự lệnh và động lệnh đều
vào chân phải . Có thể khơng tập
cả lớp, mà gv cho từng t tp luyn
- Trũ chi: "B khn"


.


- Cán sự điều khiển


- Tổ chức cho hs chơi theo vòng. HS chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B. Phần kết thúc:</b> 4-5'
- Chạy vòng tròn


- Hệ thống bài


- Nhận xét - giao việc


<b>Toán:</b>

<b> 12 trõ ®i mét sè : 12 - 8 </b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết cách thực hiện phép trừ , dạng 12- 8
- Lập đợc bảng 12 tr i mt s.


- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 12- 8 .


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- 1 bã mét chơc que tÝnh vµ 2 que tÝnh rêi



<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> - 2-3 HS đọc thuộc lòng bảng 11 trừ
đi một s


- Cả lớp làm bảng con


41 71 38


25 9 47


16 62 85


- Nhận xét chữa bài


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bµi:</b>


- GV nêu mục đích u cầu tiết học
<b>2. Bài mới:</b>


2.1. Phép trừ 12-8:
<b>Bớc 1</b>: Nêu vấn đề


Cã 12 que tÝnh bít ®i 8 que tÝnh.


Hỏi cịn bao nhiêu que tính ? - Nghe phõn tớch toỏn



- Muốn biết còn bao nhiêu que tính


ta phải làm thế nào ? - Thực hiện phép trừ


- Viết bảng 12-8
<b>Bớc 2</b><i>:</i> Tìm kết quả.


- Yêu cầu HS sử dụng que tính tìm


kết quả. - HS thao tác trên que tính.


- Yờu cu HS nờu cỏch bt. - Đầu tiên bớt 2 que tính. Sai đó tháo
bỏ que tính và bớt đi 6 que tính nữa
( vì 2+6=8). Cịn lại 4 que tính 12 trừ
8-4


- VËy 12 trõ 8 b»ng ? - 12 trõ 8 b»ng 4


<b>Bíc</b><i> 3:</i> Đặt tính rồi tính.


- Yờu cu HS lờn bng đặt tính rồi


tÝnh 128


4


- Nêu cách đặt tính và tính - Vi HS nờu


2. Lập bảng công thức:
12 trừ đi 1 sè



- Cho HS sư dơng que tÝnh t×m kÕt


quả quả. Sau đó đọc kết quả- HS thao tác trên que tính tìm kết


12 – 3 = 9 12 – 6 = 6
12 – 4 = 8 12 – 7 = 5
12 – 5 = 7 12 – 8 = 4
12 9 = 3
- GV xoá dần kkét quả bảng công


thc 12 tr đi một số cho HS đọc
thuộc.


- HS häc thuéc lßng công thức 12
trừ đi một số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bµi 1a:</b> TÝnh nhÈm - HS nhÈm vµ nối tiếp nêu kết quả


- Yêu cầu HS nhẩm và nêu kết quả a) 9 + 3 = 12 8 + 4 = 12


3 + 9 = 12 4 + 8 = 12


12 – 9 = 3 21 – 8 = 4
12 – 3 = 9 12 – 4 = 8
- Nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 2: </b> - HS nêu yêu cầu bài tập


- Lớp làm vào SGK



12 12 12 12 12


5 6 8 7 4


- NhËn xÐt 7 6 4 5 8


<b>Bài 4:</b> Nêu kế hoạch giải - 1 HS đọc yêu cầu đề toán
- Bài toỏn cho ta bit gỡ ?


- Bài toán hỏi gì ?


- Muốn biết có bao nhiêu quyển vở
bìa xanh ta phải làm thế nào ?


- Cú 12 quyển vở, có 6 quyển bìa
đỏ. Hỏi có mấy quyển v bỡa xanh.


- Thực hiện phép trừ


- Yêu cầu HS tóm tắt và giải HS tóm tắt và giải vào vở. 1 em lên
bảng giải


Tóm tắt<i>:</i> Bài giải:


Xanh v đỏ: 12 quyển
Đỏ : 6 quyển
Xanh : … quyn


Số quyển vở bìa xanh là:


12 6 = 6 (quyển)


Đáp số: 6 quyển
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Dặn dò: Về nhà học thuộc các
công thøc 12 trõ ®i mét sè.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>KĨ chuyện </b>

<b>: Bà cháu</b>


<b>I. Mục tiêu yêu cầu :</b>


- Da vo tranh minh hoạ kể lại đợc từng đoạn câu chuyện <i>Bà cháu</i>
- HSKG biết kể lại toàn bộ cõu chuyn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ


<b>III. hot động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- KĨ l¹i câu chuyện: Sáng kiến của
bé Hà


? Câu chuyện cho em biết điều gì ?


- 2 HS kể chuyện và trả lời câu hỏi .


- Nhận xét cho điểm.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Hớng dẫn kể</b>


2.1. Kể từng đoạn c©u chun theo


tranh - 1 HS đọc u cầu


* KĨ mẫu đoạn 1 theo tranh - 1 HS kể


- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau:


- Trong tranh có những nhân vật nào ? - HS quan sát tranh


Ba bà cháu và cô Tiên. Cô Tiên đa
cho cậu bộ qu o.


- Ba bà cháu sống với nhau nh thế


nào ? nuôi nhau, nhng rất yêu thơng nhau.- Ba bà cháu sống vất vả rau cháo


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

mộ các cháu sẽ giàu sang.


*Kể chuyện trong nhóm. - HS quan sát từng trnh tiếp nối nhau


kể từng đoạn câu chuyện.
- GV quan sát các nhóm kể.



*K chuyn trc lớp - Các nhóm cử đại diện kể trớc lp.


- Cả lớp nhận xét.
- GV nhận xét bình chọn nhóm kể


hay nhất. - 4 HS kể nối tiếp mỗi HS kể 1 đoạn.


- Sau mi lần kể nhận xét về nội
dung, cách diễn t, cỏch th hin.


- Yêu cầu HSKG kÓ toàn bộ câu


chuyện. chuyện.- HSKG xung phong kể toàn bộ câu


- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố dặn dò :</b>


- K chuyn ta phi chú ý điều gì ? - Kế bằng lời của mình, khi chú ý
thay đổi nét mặt, cử chỉ, điệu b.


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà kể lại câu chun cho ngêi
th©n nghe.


<i><b> ___________________________</b></i>


<b>TËp viÕt: Ch÷ hoa I</b>




<b>I. Mục tiêu, yêu cầu:</b>


- Vit ỳng ch hoa I( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ, chữ và câu ứng dụng: ích( 1
dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ)ích nớc lợi nhà ( 3 lần)


- Viết đúng mẫu chữ, trỡnh by sch , p


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu chữ cái viết hoa I


- Bảng phụ viết câu ứng dông.


<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Viết bảng con chữ: H - Cả lớp viết bảng ch÷: H


- Nhắc lại cụm từ: Hai sơng một nắng - 1 HS đọc


- C¶ líp viÕt: Hai
- NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


- GV nêu mục đích, yê u cầu.


<b>2. H íng dÉn HS quan sát nhận xét .</b>



- GV giới thiệu chữ mÉu - HS quan s¸t


- Chữ I đợc cấu tạo mấy nét ? - Gồm 2 nét


NÐt 1: KÕt hỵp của 2 nét cơ bản - cong
trái và lợn vào trong.


- Nêu cách viết chữ I - Nét 1: Giống nét của của chữ H (Đặt


bỳt trờn ng k 5, viết nét cong trái rồi
l-ợn ngang).


- Nét 2: Từ điểm đặt bút của nét 1 đổi
chiều bút viết nét móc ngợc trái, phần cuối
uốn vào trong.


- GV viÕt mÉu lên bảng, vừa viết vừa


nhắc lại cách viết. - HS viÕt b¶ng con


<b>3. ViÕt cơm tõ øng dơng:</b>


- Giới thiệu cụm từ ứng dụng: - HS đọc cụm từ ứng dụng: ích nớc lợi
nhà.


- Em hiĨu nghÜa c©u øng dông nh thÕ


nào ? tốt cho đất nớc.- Đa ra lời khuyên nên làm những việc



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b> ích nớc lợi nhà</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát nhận xét: - HS quan sát nhận xét.
- Những chữ nào có độ cao 2,5 li ? - I, h, l


- Các chữ còn lại cao mấy li ? - Cao 1 li
- Khoảng cách giữa các chữ cái ? - Bằng chữ 0
- HS viết bảng con chữ x vào b¶ng con - HS viÕt b¶ng con
<b>4. HS viÕt vë tËp viÕt: </b>


- HS viết, GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
kém


<i><b> Ých</b></i>


- 1 dßng chữ I cỡ vừa, 2 dòng chữ I cỡ
nhỏ,


- 1 dòng chữ "ích" cỡ vừa, 1 dòng chữ
"ích" cỡ nhỏ,


- 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ.
<b>5. Chấm, chữa bµi:</b>


- GV chÊm mét sè bµi nhËn xÐt.
<b>6. Cđng cè - dặn dò:</b>


- Về nhà luyện viết.


- Nhận xét chung tiÕt häc.



____________________________________
<b> Thứ 5 ngày 4 tháng 11 năm 2010</b>

<b>Luyện từ và câu: </b>



<b> Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà.</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Nêu đợc một số từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trong tranh( BT 1);
Tìm đợc từ ngữ chỉ cơng việc đơn giản trong nhà có trong bi th th th.( BT2)


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Tranh minh hoạ bài tập 1.( SGK)


<b>III. hot ng dy hc.</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Tìm những từ chỉ ngời trong gia ỡnh, h


hàng của họ ngoại ? - 2 HS nêu- ông ngoại, bà ngoại,


bỏc, cu, dỡ
- Tỡm nhng từ chỉ ngời trong gia đình của


hä néi. - «ng nội, bà nội, bác, chú, cô


<b>B. Bài mới:</b>



<b>1. Giới thiệu bµi: </b>


- GV nêu mục đích u cầu:
<b>2. H ớng dãn làm bài:</b>


<b>Bài 1</b>:<b> </b> - 1 HS đọc yêu cầu


- Tìm các đồ vật ẩn trong bức tranh và cho
biết mỗi đồ vật dùng để làm gì?


- GV treo tranh phãng to - HS quan s¸t.


- Chia lớp thành các nhóm - HS thảo luận nhóm 2


- Gọi các nhóm trình bày ? - Đại diện các nhóm trình bày


- Trong tranh cú vt no ? - 1 bát hoa to đựng thức ăn.


- 1 thìa để xúc thức ăn.
- 1 chảo có tay cầm để dán
- 1 cái cốc in hoa


- 1 cái chén to để uống trà
- 2 đĩa hoa đựng thức ăn.
- 1 ghế tựa để ngồi.
- GV nhận xét bài cho HS.


<b>Bài 2:</b> - 1 HS nêu yêu cầu và đọc bi th



thẻ.
- Tìm những từ ngữ chỉ việc làm của bạn nhỏ
trong bài: Thỏ thẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Việc bạn nhỏ nhờ ông giúp ? - Xách siêu nớc, ôm d¹,
dËp lưa, thỉi khãi.
- B¹n nhỏ trong bài thơ cã nÐt gh× ngé


nghĩnh, đáng yêu ? (Lời nói của bạn rất ngộ nghĩnh, ý muốn giúp ông của bạn rt
ỏng yờu)


<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>


- Tỡm những từ chỉ đồ vật trong gia đình em.
- Nhận xét tiết học.


________________________________

<b>To¸n: 52 – 28</b>



<b>I. Mơctiªu:</b>Gióp HS:


- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong phạm vi 100, dạng 52 28.
- Biết giải bài toán có một phép trừ. Dạng 52 28.


<b>II. dùng dạy học:</b>


- 5 bã 1 chơc que tÝnh vµ 2 que tÝnh rêi.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bi c:</b>



- Yêu cầu HS làm bảng con x + 8 = 16


x = 16 - 8
x = 8


x + 9 = 21
x = 20 - 9
x = 11
- Nhận xét, chữa bài


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- Nêu bài toán: Có 52 que tÝnh, bít ®i
28 que tÝnh. Hái cßn bao nhiêu que
tính ?


- Để biÕt cßn bao nhiỊu que tÝnh ta


ph¶i làm thế nào ? - Thực hiện phép trừ


- Yêu cầu HS sử dụng que tính tìm kết


quả ? - HS thao tác trên que tính.


- 52 que tính trừ 28 que tính bằng bao


nhiêu que tính ? - Còn 24 que tính



- Đặt tính rồi tính 52



-28
24


- Nêu cách đặt tính ? - Viết số bị trừ sau đó viết số trừ sao cho


đơn vị thẳng với đơn vị, chục thẳng với
chục viết dấu trừ kẻ vạch ngang.


- Nêu cách thực hiện - Trừ từ phải san tr¸i:


+ 2 khơng trừ đợc 8, viết 12 trừ 8 bng 4
vit 4 nh 1.


+ 2 thêm 1 là 3, 5 trõ 3 b»ng 2, viÕt 2.
<b>2. Thùc hµnh:</b>


Bµi 1: Tính - 1 HS nêu yêu cầu


- Yêu cầu HS lµm vµo vë 62


-
19
43


32



-16
16


82


-37
45


92 72


-23 28
69 44
- NhËn xét, chữa bài.


<b>Bài 2:</b>


- Bài toán yêu cầu gì ?


- Yêu cầu cả lớp làm bảng con
- 2 em lên bảng


- Đặt tính rồi tính hiệu
72 82



27 38
45 44


- BiÕt số bị trừ và số trừ muốn tìm hiệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 3</b>:<b> </b> Bài tốn chi biết gì ? - Đội 2 có 92 cây, đội 1 ít hơn đội 2, 38 cây.


- Bài tốn hỏi gì ? - Hi i 1 cú bao nhiờu cõy.


- Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Bài toán về ít hơn
Tóm tắt:


Đội hai : 92 cây
Đội một ít hơn: 38 cây
Đội một :… c©y?


- GV nhËn xét.


Bài giải:


S cõy i mt trng l:
92 - 38 = 54 (cõy)


Đáp số: 54 cây


<b>C. Củng cố - dặn dò.</b>


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà ôn lại bài. Chuẩn bị bài sau.


<b>Chính tả:</b><i><b> (Tập chép)</b></i>



<b>Bà cháu</b>



<b>I. Mc ớch yờu cầu:</b>


- Chép lại chính xác bài CT , trình bày đúng đoạn trích trong bài Bà cháu .
- Làm đợc BT2, BT3, BT4a.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ chép đoạn văn cần viết
- Bảng gài ở bài tập 2


- Bảng phụ chép nội dung bài tập 4.
<b>III. hoạt động dạy học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


- GV gọi đọc cho HS viết bảng con - HS viết bảng con


Con kiÕn, níc non


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. Hớng dẫn tập chép:</b>
2.1. Hớng dẫn chuyện bị


- GV đọc đoạn chép - 2 HS c on chộp



- Đoạn văn ở phần nào của câu


chuyện ? - Phần cuối.


- Cõu chuyn kết thúc ra sao ? - Bà móm mém hiền từ sống lại, còn
nhà cửa, lâu đài, ruộng, vờn biến mất.
- Tìm lời nói của 2 anh em trong


đoạn ? - Chúng cháu chỉ cần bà sống lại.


- Lời nói ấy đợc viết với dấu cõu


nào ? chấm.- Đặt trong ngoặc kép và sau dÊu 2


*ViÕt tõ khã.


- GV đọc cho HS viết bảng con. - HS viết bảng con.


Mµu nhiƯm, rng vên
- Chỉnh sửa lỗi cho HS


2.2. HS chép bài vào vở


- GV đọc cho HS viết - HS viết bài


- §äc cho HS soát lỗi - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở


2.3. Chấm chữa bài:
- Chấm 5-7 bài nhận xét.


<b>3. Hớng dần làm bài tập:</b>


<i>Bài 2:</i>


- Tìm những tiếng có nghĩa điền vào
các ô trống trong bảng sau:


- 1 HS đọc u cầu, đọc 2 từ mẫu
ghé, gị.


- D¸n bảng gài cho HS ghép từ - 3 HS lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

giờ, gỡ, gơ, ga, gà, gá, gÃ, gạ.
- Nhận xét bài của HS


<i>Bi 3:</i>- Gi HS c yêu cầu - 1 HS đọc.
Những chữ cái nào mà em ch vit


gh mà không biết g ? <sub></sub> Chỉ viết g trớc chữ cái a, â, ă, ô, ,
-- Ghi bảng


g, a, ă, â, ô, ơ, u,


<i>Bi 4</i>: a - Gọi HS đọc yêu cầu - 1 HS đọc yêu cầu
- 2 HS lên bảng
- Cả lớp lm vo v


a. Nớc sôi, ăm xôi, cây xoan, siêng
năng.



- Nhận xét chữa bài.


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- Học quy tắc chính tả g/hg



<b>______________________________________-Thđ c«ng: Ôn tập chủ điểm gấp hình</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố đợc kiến thức, kỷ năng gấp hình đã học.
- Gấp đợc ít nhất một hình để làm đồ chi.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: Các mẫu gấp của bài 1, 2, 3.


<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài ôn:</b>


- K tờn cỏc bi ó hc - Gp tờn la


- Gấp máy bay phản lực


- Gấp máy bay đuôi rời


- Gp thuyn phng ỏy khơng mui
- Gấp thuyền phẳng đáy có mui
- Nêu lại quy trình các bớc gấp ca


từng bài trên.
<b>2. Thực hành:</b>


- Cho HS gp li các bài đã học - HS thực hành.
- GV quan sát hớng dẫn một số em


cong lóng tóng.


<b>3. Trình bày sản phẩm:</b> - Các tổ trng bày sản phẩm.
<b>4. Nhận xét, đánh giá:</b>


- Nhận xét về tinh thần, thái độ kết quả
học tập ca hc sinh.


<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò: Chuẩn bị cho giờ học sau.


_________________________________________


<b>Luyện từ và câu: Ôn: Từ ngữ về đồ dùng và cơng việc và cơng việc trong nhà.</b>



<b>I. mục đích u cầu:</b>


- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật ; từ ngữ chỉ
cơng việc đơn giản trong nhà có trong bài th <b>Em v Bỏc H</b> .


<b>II. Đồ dùng dạy häc.</b>


- Vë luyÖn tËp TV2 tËp I


<b>III. hoạt động dạy học.</b>


<b>1 . Cđng cè kiÕn thøc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

đình, họ hàng của họ nội , họ ngoại ?
- Tìm những từ chỉ tên các đồ vật
trong nhà mà em biết?


<b>2 . Lun tËp :</b>


<b>Híng dÉn HS lµm </b>bµi<b> tËp 1, 2</b>
<b>trong vë luyÖn tËp TV trg 48</b>


<b>Bài 1</b><i><b>:</b></i> Viết tên các đồ vật dùng


trong nhà mà em biết. đôi , nối tiếp nêu tên các đồ vật.- 1 HS đọc yêu cầu; thảo luận cặp
- GV nhận xét bài cho HS.


<b>Bài 2</b><i><b>:</b></i> Tìm các từ ngữ chỉ những
việc mà bạn nhỏ đã làm trong bài thơ



Em vÏ B¸c Hå


- 1 HS nêu yêu cầu và đọc bài thơ :
<b>Bài 3</b>: Tìm các từ ngữ chỉ những


việc mà em đã làm ở nhà. - Làm bài vào vở,


Gäi hs nªu.


<b>Bài 4* : </b>Em hãy chọn một từ ngữ
đã tìm đợc ở bài tập 2 và đặt câu với từ
đó


HS lµm vµo vë.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- Tỡm nhng t ch vật trong gia
đình em.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>To¸n</b>:<b> </b> <b>LuyÖn tËp</b>


<b> 52 - 28 </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


Cđng cố và luyện kỉ năng thực hiện phép trừ có nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 52
-28 ; giải bài toán có 1 phép trừ dạng 52 - -28; tìm số hạng của một tổng



<b>II. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>1 . Củng cố kiến thức:</b>
- Yêu cầu HS làm bảng con


- Yờu cu HS c thuc lũng bn 12
cng vi mt s


2 em lên bảng là


x + 9 = 21 x + 8 = 16
x = 20 – 9 x = 16 –8
x = 11 x = 8
- Nhận xét, chữa bài


<b>2. lun tËp:</b>


<i><b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b></i>


12 - 4 = 12 - 7 =
12 - 3 = 12 - 6 =
12 - 5 = 12 - 9 =
12 - 8 = 12 - 10 =


NhÈm, nối tiếp nêu kết quả


Ghi bảng kết quả Nhận xét các kết quả


<i><b>Bài 2</b></i>: Đặt tính rồi tính hiệu biết số


bị trừ và số trừ lần lợt là:


42 và 15 62 vµ 47
72 vµ 36 52 vµ 39
82 vµ 64 92 vµ 29
- Nhận xét, chữa bài.


- 1 HS nêu yêu cầu


- Tù lµm bµi vào BC, Gắn BC lên
chữa bài


<i><b>Bài 3: Tìm x</b></i>


x + 25 = 62 x + 18 = 72
36 + x = 42 49 + x = 82


- 1 HS nªu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài 4 : Số


Số hạng 42 25 52


Sè h¹ng 27 38 26


Tỉng 62 72


- 1 HS nêu yêu cầu


- Tự làm bài vào vở, 1 em lên bảng


làm.


<i><b>Bài 5 </b></i>: Lớp 2A và lớp 2B có 62 HS .
Líp 2A cã 29 HS. Hái líp 2B cã bao
nhiªu HS ?


<b>Bài 6*</b>: Có 27 chiếc xe đạp nhng lại
có tới 32 bạn cần đi . Hỏi có mấy xe
phải đèo thêm một bạn?


Tù lµm bµi vµo vë, 1 em lên bảng giải
HS làm bài vào vở, gv theo dõi bổ sung.


<b>3 . Chấm chữa bài</b>
- GV nhận xét.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn lại bài


<i><b> </b></i>



<b>__________________________-Tự nhiên và xã hội: Gia ỡnh</b>



<b>I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có thĨ:</b>


- Kể đợc một số cơng việc thờng ngày của từng ngời trong gia đình.


- Biết đợc các thành viên trong gia đình cần cùng nhau chia sẻ cơng việc nhà.
- Nêu tác dụng việc làm của em đối với gia đình.



- u q và kính trọng những ngời thân trong gia ỡnh.


<b>II. Đồ dùng:</b>


- Hình vẽ SGK


<b>III. các Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Gii thiu bi:</b>
<b>2. Khi ng:</b>


- Cả lớp hát bµi: "Ba ngän nÕn"
*


<b> Hoạt động 1</b>: Thảo luận nhóm
<b>B</b>


<b> íc 1</b>:<b> </b> Lµm viƯc theo nhóm nhỏ - HS thảo luận nhóm 2
- Yêu cầu HS quan sát các hình 1, 2, 3,


4, 5 SGK. - HS quan sát hình 1, 2, 3, 4, 5 SGK


- Gia đình Mai có những ai ? - Ơng b, b m, em trai ca Mai


- Ông bạn Mai đang làm gì ?



- Ai ang i ún bộ trờng mầm non ? - Mẹ đi đón em bé.


- Bố của Mai đang làm gì ? - Dang sửa qu¹t.


<b>*Hoạt động 2:</b> Thi đua giữa các nhóm
<b>B</b>


<b> ớc 1</b>:<b> </b> Yêu cầu các nhóm nói về cơng
việc của từng ngời trong gia đình lúc
nghỉ ngơi.


- C¸c nhãm thùc hiƯn.
<b>B</b>


<b> ớc 2: u cầu đại diện các nhóm</b>


<b>trình bày</b> nghỉ ngơi ơng em thờng đọc báo, bà em và- Đại diện các nhóm trình bày vào lúc
mẹ em xem ti vi, bố em đọc tp chớ, em v
em cựng chi vi nhau.


- Vào những ngày nghỉ dịp tết em


th-ng c b m cho đi đâu ? - Đợc đi chơi ở công viên ở siêu thị.
- Mỗi ngời đều có một gia đình tham


gia cơng việc gia đình là bổn phận và
trách nhiệm của từng ngời.


- HS lần nêu việc làm của mình đối với
gia đình có tác dụng nh thế nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>c. Củng cố - dặn dò: </b>

§èi víi ngêi



thân trong gia đình ta cần phải


nh thế nào?



- NhËn xÐt giê häc.


___________________________________


Thø 6 ngày 5tháng 11 năm 2010

<b>Tập làm văn: Chia bn- an đi</b>



<b>I. Mơc tiªu: HS</b>


- Biết nói lời chia buồn, an ủi đơn giản với ông, bà trong những tình huống cụ
thể( BT1,BT2).


- Viết đợc một bức bu thiếp ngắn thăm hỏi ông bà khi em biết tin quê nhà bị bão
( BT3).


- Có thỏi quan tõm , õn cn.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Mỗi HS mang đến một bu thiếp.
<b>III. các hoạt ng dy hc</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>



- Đọc đoạn văn ngắn kể về ông, bà


ng-i thõn. - 2 HS đọc.


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV nêu mục đích yêu cầu
<b>2. H ớng dẫn HS làm bài tập.</b>


<b>Bài 1</b>: - 1 HS đọc yêu cầu


- Nói với ơng, bà 2, 3 câu để tỏ rõ sự
quan tâm của mình.


- GV nh¾c HS nãi lêi thăm hỏi sức
khoẻ ông, bà, ân cần, thể hiện sự quan
tâm và tình cảm thơng yêu.


- Nhiều HS tiếp nối nhau nói.
VD: Ông ơi, ông mệt thế nào ạ


- Bà ơi, bà mệt lắm phải không ạ. Cháu
lấy sữa cho bà uống nhé.


<b>Bi 2</b>: Miệng - 1 HS đọc yêu cầu


- Nãi lêi an ủi của em với ông bà



a. Khi cõy hoa do ơng trồng bị chết? - Ơng đừng tiếc ơng nh ngày mai cháu
với ông bà sẽ trồng một cõy khỏc.


b. Khi kính đeo mắt của ông (bà) bị vì


? tặng bà chiếc kính khác.- Bà đừng tiếng, bà nhé ! Bố cháu sẽ mua


<b>Bài 3:</b> Viết - 1 HS đọc yêu cầu


- ViÕt th ng¾n – nh viÕt bu thiếp thăm


hỏi ông bà khi nghe tin quê em bị bÃo. Thái Bình, ngày 26-12-2003


Ông bà yêu quý !


Biết tin ë quª bị bÃo nặng, cháu lo lắm.
Ông bà có khoẻ không ạ ? Nhà cửa ở quê
có việc gì không ạ ? Cháu mong ông bà
luôn luôn mạnh khoẻ và may mắn.


Cháu nhớ ông bà nhiều
Hoàng Sơn
4. <b>Củng cè - dỈn dò</b>. Bạn em gỈp


chuyện buồn em sẽ làm gì? khi nói lời
chi buồn ,an ủi chúng ta cần có thái độ
nh thế nào?


HS nªu



- Thực hành những điều đã học: Viết
bu thiếp thăm hi.


- Thực hành nói lời chia buồn an ủi với
bạn bè ngời thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

I. Mục tiêu: Giúp HS:


- Thuộc bảng trừ 12 trừ đi một số.
- Thực hiện đợc phép trừ dạng 52 – 28
- Biết tỡm s hng ca mt tng.


- Biết giải bài toán cã mét phÐp trõ d¹ng 52 - 28


<b>II. Các hoạt ng dy hc:</b>
<b>A. Kim tra bi c:</b>


- Đặt tính rồi tính
- Nhận xét, chữa bài


- HS làm bảng con


72 82 92


27 38 55


45 44 37


<b>B. bµi míi:</b>



<b>Bài 1</b>: tính nhẩm - HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả. - HS làm vào sách sau đó nối tiếp nhau
đọc kết quả


12 -3 = 9 12 - 7 = 5


12 - 4 = 8 12 - 8 = 4


- Cho Hs thi nhau đọc thuộc 12 - 5 = 7 12 - 9 = 3


12 - 6 = 6 12-10 = 2


- NhËn xÐt ch÷a bài.


<b>Bài 2:</b> Đặt tính rồi tính - Đặt tính rồi tính
- Bài yêu cầu gì ?


- Yờu cu c lp làm bảng con
- Nêu cách đặt tính rồi tính


62


-27
35


53
+
19


72


72
-
15
57


36
+
36
72
<b>Bµi 3:</b> Tìm x


- Yêu cầu HS làm bài vào vở - 2 em lên bảng


x + 18 = 52
x = 52 - 18
x = 34
x + 24 = 62
x = 62 - 24
x = 38
- Muốn tìm thừa số cha biết ta làm thế


no ? - Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.


<b>Bài 4:</b> - 1 HS đọc đề bài.


- Bài toán cho biết gì ? - Vừa gà vừa thỏ có 42 con trong ú cú


18 con thỏ.


- Bài toán hỏi gì ?


- Bài toán thuộc dạng toán gì? - Hỏi có bao nhiêu con gà.- Bài toán về ít hơn.
- GV ghi tóm tắt


- Cả lớp giải vào vở. 1 em lên bảng
giải.


Tóm tắt:
Vừa gà vừa thỏ: 42 con
Thỏ : 15 con
Gµ :. con ?


- Nhận xét chữa bài.


Bài giải:
Số con gà có là:
42 - 18 = 24 (con)


Đáp số: 24 con gà
<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


Về nhà ôn lại bài. Chuẩn bị bài sau.


<b>ChÝnh t¶: ( NV) Cây xoài của ông em</b>



<b>I. Mc ớch yờu cầu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Làm đợc các bài tập


- Trình bày sạch, đẹp, viết đúng mẫu chữ.


<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


- ViÕt 2 tiếng bắt đầu bằng g/hg - HS viết bảng con: gà, ghê
- Viết hai tiếng bắt đầu bằng s/x - Xoa, ra, xa


- Nhận xét, chữa bài.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV nêu mục đích, u cầu.
<b>2. H ớng dẫn nghe viết.</b>
2.1. Hớng dẫn HS chuẩn bị.


- GV đọc bài chính tả. - HS nghe


- Yêu cầu HS đọc lại bài. - HS đọc lại bài.


- Tìm những hình ảnh nói về cây xồi
rất đẹp ?



- Hoa nở trắng cành từng chùm quả đu
đa theo gió đầu hè.


- Viết chữ khó - HS tập viết bảng con, lÉm chÉm, trång.


2.2. GV đọc cho HS viết bài. - HS vit bi.


- Đọc cho HS soát lỗi. - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở.


2.3. Chấm chữa bài.
- Chấm 5-7 bài nhận xét.
<b>3. H ớng dẫn làm bài tập:</b>
- Điền g hay gh:


Lên thác xuống ềnh
Con ..à cục tác lá chanh.


.ạo trắng nớc trong.


.i lòng tạc dạ
- GV nhận xét.


- HS làm bài và chữa bài.


<b>4. Củng cố dặn dò.</b>


- Nhận xét chung giờ học.


- Về nhà viết lại bài. Chuẩn bị bài sau.



____________________________________
<b>SINH HOẠT líp</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh thấy được ưu khuyết điểm của cá nhân và tập thể
- Biết được nhiệm vụ của tuần sau


- Giáo dục tính kỷ luật trong mơn học
<b>II. Tổng kết tuần qua</b>


- Các tổ trưởng nhận xét ưu khuyết điểm của tổ viên
- Lớp trưởng nhận xét từng mặt


-Nêu gương tốt trong học tập
- Giáo viên tổng kết


<i><b>+ Ưu điểm:</b></i>


- Đa số đi học đúng giờ
- Truy bài đầu giờ tốt


- Chuẩn bị bài trước khi đến lớp tốt
- Vệ sinh cá nhân ,trường lớp sạch sẽ
<i><b>+ Nhược điểm : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Học chương trình tuần 11
- Phát huy ưu điểm tuần trước
- Hạn chế nhược điểm tuần trước



- Đi học phải đúng giờ , đến lớp phải tham gia VS trờng lớp
- Chấm dứt tỡnh trạng quờn sách vở và dụng cụ học tập.
- Duy trỡ sĩ số


- Xếp hàng ra và vào lớp


- Học và soạn bài trước khi n lp.


- Trau dồi chữ viết, giữ gìn sách vở sạch sẽ
- Tham gia giải toán violimpic trên mạng
- Kiểm tra bài làm đầu giờ


</div>

<!--links-->

×