Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

đề thi hk2 vật lý 6 trần đình trung thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.12 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Hä tªn HS ...

<b> </b>

<b>kiĨm tra chÊt lỵng kú II</b>



Líp 6 ....

<b>Môn: Vật Lý lớp 6 - Năm häc: 2007-2008</b>



<i>Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) </i>
A - phần trắc nghiệm: (30 phút - 8 điểm)


<b>Khoanh tròn vào chứ cái trớc câu trả lời mà em cho là đúng nhất:</b>
<b>Câu 1: Dùng ròng rọc động giúp ta kéo vật lên bằng một lực:</b>


A. nhỏ hơn trọng lợng vật; B. lớn hơn trọng lợng vật;
C. bằng trọng lợng vật; D. Cả A và B đều đúng
<b>Câu 2: Khi nhiệt độ của vật tăng lên thì:</b>


A. khèi lỵng riêng của vật giảm xuống. B. khối lợng của vật tăng lên.
C. Trọng lợng của vật tăng lên. D. ThĨ tÝch cđa vËt gi¶m xng


<b>Câu 3 : Vì sao trên chỗ nối của các thanh ray đờng sắt có khoảng hở. Giải thích nào sau đây là đúng ?</b>
A. Vì khi lạnh đi thanh ray co lại. B. Vì khi nóng lên các thanh ray nở ra là vừa.
C. Vì khi nóng lên các thanh ray co lại. D. Vì khi lạnh, nở ra các thanh ray chạm vào nhau.
<b>Câu 4 : Nhiệt kế thờng dùng đợc chế tạo dựa trên hiện tợng nào sau đây:</b>


A. Hiện tợng tăng khối lợng vì nhiệt. B. Hiện tợng tăng khối lợng riêng vì nhiệt.
C. Hiện tợng tăng trọng lợng vì nhiệt. D. Hiện tợng tăng thể tích vì nhiệt.
<b>Câu 5: Khi nung nóng vật thì đại lợng nào sau đây thay đổi?</b>


A. Thể tích của vật tăng. B. Khối lợng riêng của vật giảm.
C. Khối lợng riêng tăng. D. Cả câu A và B đều đúng.


<b>Câu 6: Trộn 1 lít nớc ở nhiệt độ 20</b>0<sub>C với 2 lít nớc ở nhiệt độ 20</sub>0<sub>C ta đợc 3 lít nớc ở nhiệt độ nào sau</sub>
đây:



A. 600<sub>C.</sub> <sub>B. 20</sub>0<sub>C.</sub> <sub>C. 40</sub>0<sub>C.</sub> <sub>D. Lớn hơn 20</sub>0<sub>C.</sub>
<b>Câu 7: Trong các hiện tợng sau đây, hiện tợng nào không liên quan đến sự nóng chảy ?</b>


A. Nớc đá đang tan. B. Đúc chuông đồng. C. Đốt ngọn đèn dầu. D. Đốt cây nến.
<b>Câu 8: Trong cách sẵp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều đến ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng: </b>


A. Rắn, lỏng, khí. B. Rắn, khí, lỏng. C. Khí, lỏng, rắn. D. khí, rắn,lỏng.
<b>Câu 9: Nhiệt kế nào dới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của băng phiến đang nóng chảy ?</b>
A. Nhiệt kế rợu. B. Nhiệt kế thủy ngân.C. Nhiệt kế y tế. D. Cả Avà B đều đợc.
<b>Câu 10: Nớc đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi:</b>


A. Níc trong cèc cµng nhiỊu. B. Níc trong cèc cµng Ýt.


C. Níc trong cèc càng lạnh. D. Nớc trong cốc càng nóng.
<b>Câu 11: Hiện tợng nào sau đây không phải là sự ngng tô ?</b>


A. Hơi nớc. B. Sơng mù. C. Sơng đọng trên lá. D. Mây.
<b>Câu 12: Tốc độ bay hơi của chất lỏng nhanh hay chậm phụ thuộc vào yếu tố nào sâu đây ?</b>


A. Khối lợng của chất lỏng. B. Thể tích của chất lỏng.
C. Nhiệt độ của chất lỏng. D. Trọng lợng của chất lỏng.
<b>Câu 13: Bên ngoài cốc đựng nớc đá thờng đọng các giọt nớc vì lý do nào dới đây ?</b>


A. Níc trong cèc thÊm ra ngoài. B. Hơi nớc bên ngoài gặp lạnh ngng tụ thành nớc.
C. Trong không khí có hơi nớc. D. Thành cốc gặp lạnh sinh ra các giọt nớc.
<b>Câu 14: Sự chuyển một chất từ thể rắn sang lỏng gọi là:</b>


A. S đơng đặc B. Sự bay hơi C. Sự nóng chảy D. Sự ngng tụ.
<b>Câu 15: </b>ở <sub>tâm của một đĩa bằng đồng có một lỗ nhỏ. Nếu nung nóng đĩa thì:</sub>



A. đờng kính của lỗ tăng. B. đờng kính của lỗ giảm.
C. đờng kính của lỗ khơng đổi. D. tùy theo nhiệt độ khi nung .
<b>Câu 16: Tại sao khi trồng cây chuối, trồng cây mía hay một số cây khác ngời ta lại chặt bớt lá:</b>


A. Để giảm bớt sự bay hơi qua lá và đở bị héo B. Để cây nhanh ra chồi;


C. Để cây đỡ bị nặng và khơng bị gió lay D. Để cây nhanh bộn r v nhanh sng.
<b>B. </b>Phn t lun:


<b>Bài toán: ( 2 ®iĨm ) </b>


Trong nhiệt giai Farenhai, nhiệt độ của nớc đá đang tan là 320<sub>F, của hơi nớc đang sôi là 212</sub>0<sub>F.</sub>
Nhiệt độ trên nhiệt kế y tế có giới hạn đo là 420<sub>C thì tơng ơng ứng với nhiệt độ bao nhiêu trên nhiệt giai</sub>
Farenhai,

...


...


...


...


...


...



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hớng dẫn chấm bài kiêm tra vật Ly 6</b>



A,

<b>Phần tự luận : </b>

<sub>( 3 điểm )</sub>



Bi toỏn :

- Tính đợc : 1

0

<sub>C = </sub>

212


0



<i>F −</i>320<i>F</i>


1000<i>C</i> =1,8


0<i><sub>F</sub></i>

<sub>.</sub>

<sub> 1 ®</sub>



- TÝnh 42

0

<sub>C = 42 x 1,8 + 32 = 107,6 </sub>

0

<sub>F . </sub>

<sub> 1 ®</sub>



B .

<b>Phần trắc nghiệm </b>

:

<sub> ( 7 điểm )</sub>



+ T câu 1 đến câu 18 cứ 3 câu đúng cho 1 điểm



C©u 1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 11

12 13 14 15 16

17 18



§A

A

D

A

B

D

D

B

C

C

B

D

A

C

B

C

C

B

A



+ Câu 19: 1 điểm (

<i>mỗi cụm từ cho 0,2 ®iĨm</i>

)



a) (1) Nhiệt độ.

(2) Khơng thay đổi.



b) (1) Nhiệt độ.

(3) Gió;

(3) Diện tích mặt



tho¸ng.



+ Câu 20: 1 điểm

<i>(nối đợc một cụm từ cho 0,25 đ)</i>



</div>

<!--links-->

×