Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (600.42 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1- đánh giá kết quả học tập của học sinh: <b><sub>Một khâu trong quá trình dạy học</sub></b>
mục tiêu
néi dung ph ơng pháp
hình thức tổ
chức dạy học
ph ơng tiện
ỏnh giỏ
<b>Đánh giá nh thế </b>
<b>nào thì ng ời ta </b>
<b>dạy và học nh thế </b>
<b>ấy</b>
<b>Kt qu ỏnh giá là th ớc đo sự tiến bộ </b>
<b>trong học tp ca hc sinh</b>
<b>Với giáo viên và nhà </b>
<b>quản lý GD</b>
<b>Nhìn nhận quá trình học </b>
<b>tập của học sinh</b>
2- Phân biệt kiểm tra, đánh giá
đánh giá
Thu thập thơng tin <b>( Đủ thích hợp, có giá trị, đáng tin cậy)</b>
Xem xét sự phù hợp<b><sub>( Giữa thông tin với mục tiêu định ra ban đầu)</sub></b>
Đ a ra mt quyt nh
<b>Phân tích, chẩn đoán các nhân tố liên quan</b>
<b>Tìm ra nguyên nhân và giải pháp</b>
ỏnh giỏ
Kim tra<b><sub>( L ph ơng tiện và hình thức quan trọng nhất của đánh giá)</sub></b>
quan sát<b><sub>( Ngẫu nhiên, theo kế hoạch...)</sub></b>
Thi
Thùc hµnh
....
Chuẩn đánh giá: <b><sub>là yêu cầu cơ bản, tối thiểu cần đạt đ ợc trong việc xem xét, đánh giá chất l ng</sub></b>
<b>Theo lĩnh vực kiến thức ( Văn, Tiếng Việt, Tập làm văn) </b>
3- Thc trng ỏnh giỏ kết quả học tập môn ngữ văn
<i><b>- Nã khuyÕn khÝch học sinh nói lại những điều đ nghe thầy cô giảng mà </b></i>Ã
<i><b>ít khuyến khích sự sáng tạo của c¸c em</b></i>
<i><b>- Nó tập trung vào rèn luyện kỹ năng viết hơn là kỹ năng nghe, nói ... của các em</b></i>
<i><b>- Nó coi trọng điểm số mà ít chú ý đến chức năng điều chỉnh ( lời phê...)</b></i>
<i><b>- Mức độ đánh giá ít tính phân hóa, ch a đảm bảo các yêu cầu cần thiết </b></i>
<i><b>( độ khó, độ tin cậy, tính giá trị...)</b></i>
<i><b>- Đa số giáo viên ch a hiểu và ch a xây dựng đ ợc ma trận đề kiểm tra </b></i>
<i><b>một cách khoa học</b></i>
<i><b>- Th êng có các lỗi kỹ thuật</b></i>
4- Nhng thay đổi trong kiểm tra đánh giá:
<b>Theo h íng toµn diƯn hơn, đa dạng hơn, tăng c ờng hơn tính </b>
<b>chính xác và khách quan</b>
<i><b>- Sử dụng các câu hỏi trắc nghiệm khách quan</b></i>
<i><b>+ Đúng/ sai</b></i>
<i><b>+ Điền khuyết</b></i>
<i><b>+ i chiu cp đơi</b></i>
<i><b>+ C©u hái nhiỊu lùa chän</b></i>
<i><b>- Sự thay đổi cách ra đề tự luận ( đề mở; đề gắn với những vấn đề gần </b></i>
<i><b>gũi, có ích trong thực tế cuộc sống)</b></i>
<i><b>- Quan niƯm trong kiĨm tra bµi cị</b></i>
5. Định h ớng đổi mới đánh giá kết qu hc tp mụn ng vn
<i><b>*</b></i>Bám sát mục tiêu m«n häc
<i><b>* </b></i>Bám sát đổi mới nội dung ch ơng trỡnh v sỏch giỏo khoa
<i><b>- Theo quan điểm tích hợp</b></i>
<i><b>- Chú trọng hình thành, phát triển và hồn thiện cả 4 kỹ năng nghe, </b></i>
<i><b>nói, đọc, viết; qua đó hình thành năng lực cảm thụ, bộc lộ; biểu đạt t </b></i>
<i><b>t ởng, tình cảm.</b></i>
<i><b>- Giảm kiến thức hàn lâm; tăng kiến thức, kỹ năng có ý nghĩa và ích </b></i>
<i><b>dụng trong cuộc sống; dành thời gian cho những vấn đề có tính địa </b></i>
<i><b>ph ơng, tính tồn cầu.</b></i>
<i><b>- Phát triển năng lực ng ời học: Năng lực tự học, năng lực </b></i>
<i><b>thích ứng, năng lực giao tiếp, năng lực tự khẳng định...</b></i>
<i><b>* </b></i>Tích cực hóa hoạt động của học sinh.
<i><b>* </b></i>Đa dạng hóa các hình thức kiểm tra
6. xác lập ma trận đề kiểm tra <b><sub>(Tiêu chí kỹ thuật của đề kiểm tra)</sub></b>
<i><b>*</b></i>Mục đích:
<b>- Đảm bảo nội dung ch ơng trình quan </b>
<b>trọng đ ợc đánh giá</b>
<b>- Đảm bảo các cấp độ t duy cần thiết đ </b>
<b>ợc đánh giá</b>
<i><b>+ NhËn biÕt</b></i>
<i><b>+ Th«ng hiĨu</b></i>
Các cấp độ t duy cần thiết đ ợc đánh giá
Cấp độ t duy Mô tả
<i><b>NhËn biết</b></i> <i><b>Học sinh nhớ các khái niệm cơ bản, có thể nêu lên hoặc </b><b><sub>nhận ra chúng khi đ ợc yêu cầu</sub></b></i>
<i><b>Thông hiểu</b></i>
<i><b>Học sinh hiểu các khái niệm cơ bản và có thể vận dụng chúng khi </b></i>
<i><b>chúng đ ợc thể hiện theo các cách t ơng tự nh cách giáo viên đ </b></i>Ã
<i><b>giảng hoặc nh các ví dụ tiêu biểu về chúng trên lớp học</b></i>
<i><b>Vn dụng </b></i>
<i><b>( ở cấp độ thấp)</b></i>
<i><b>Học sinh có thể hiểu đ ợc khái niệm ở một cấp độ cao hơn “ thông </b></i>
<i><b>hiểu”, tạo ra đ ợc sự liên kết logic giữa các khái niệm cơ bản và có thể </b></i>
<i><b>vận dụng chúng để tổ chức lại các thông tin c trỡnh by ging </b></i>ó
<i><b>với bài giảng của giáo viên hoặc trong sách giáo khoa.</b></i>
<i><b>Vn dng</b></i>
<i><b>( cấp độ cao )</b></i>
<i><b>Học sinh có thể sử dụng các khái niệm về môn học – chủ đề để giải </b></i>
<i><b>quyết các vấn đề mới, không giống với những điều đ đ ợc học hoặc </b></i>ã
<b>Mc nhn bit</b>
<i><b>+ Nêu lên đ ợc</b></i>
<i><b>+ Trình bày đ ợc</b></i>
<i><b>+ Phát biểu đ ợc</b></i>
<i><b>+ Kể lại đ ợc</b></i>
<i><b>+ Nhận biết đ ợc</b></i>
<i><b>+ Chỉ ra đ ợc</b></i>
<i><b>+ Mô tả ® ỵc</b></i>
<b>Mức độ thơng hiểu</b>
<i><b>+ Xác định đ ợc</b></i>
<i><b>+ So sỏnh c</b></i>
<i><b>+ Phõn bit c</b></i>
<i><b>+ Phát hiện đ ợc</b></i>
<i><b>+ Tóm tắt đ ợc</b></i>
<b>Mc vn dng</b>
<i><b>+ Giải thích ® ỵc</b></i>
<i><b>+ Chøng minh ® ỵc</b></i>
<b>ma trận đề kiểm tra ngữ văn 6 kì II năm học 2006-2007</b>
Mức độMức độ
LÜnh vùc néi
LÜnh vùc néi
dung
dung
NhËn biÕt
NhËn biÕt Th«ng hiĨuTh«ng hiĨu <sub>VËn dơng </sub><sub>VËn dơng </sub>
thÊp
thÊp
VËn dơng cao
VËn dơng cao Tỉng sèTỉng sè
TN
TN TLTL TNTN TLTL TNTN TLTL TNTN TLTL TNTN TLTL
Văn
Văn
Céng sè c©u
Céng số câu
Tổng số điểm
<b>ma trn kiểm tra ngữ văn 6 kì II năm học 2006-2007</b>
Mức độMức độ
LÜnh vùc néi
LÜnh vùc néi
dung
dung
NhËn biÕt
NhËn biÕt Th«ng hiĨuTh«ng hiĨu <sub>VËn dơng </sub><sub>VËn dơng </sub>
thÊp
thÊp
VËn dơng cao
VËn dơng cao Tỉng sèTỉng sè
TN
TN TLTL TNTN TLTL TNTN TLTL TNTN TLTL TNTN TLTL
Văn
Văn
học
học
Truyện kí
Truyện kí
hiện đại
hiện đại
1,3
1,3 22 33
Th¬ hiƯn
Th¬ hiện
i
i
4
4 55 22
Văn bản
Văn bản
nhật dụng
nhật dụng
6
6 11
TiÕng
TiÕng
ViƯt
ViƯt
TÝnh tõ
TÝnh tõ 77 11
TP chÝnh
TP chÝnh
trong c©u
trong câu
8
8 11
Tập
Tập
làm
làm
văn
văn
Đơn từ
Đơn từ 99 1010 22
Miêu tả
Miêu tả IIII 11
Cộng số câu
Cộng số câu
Tổng số điểm
Tổng số điểm
<b>ma trận đề kiểm tra ngữ văn 9 kì II năm học 2005-2006</b>
Mức độMức độ
LÜnh vùc néi
LÜnh vùc néi
dung
dung
NhËn biÕt
NhËn biÕt Th«ng hiĨuTh«ng hiĨu <sub>VËn dơng </sub><sub>VËn dơng </sub>
thÊp
thÊp
VËn dơng cao
VËn dơng cao Tæng sèTæng sè
TN
TN TLTL TNTN TLTL TNTN TLTL TNTN TLTL TNTN TLTL
Văn
Văn
học
học Truyện ngắnTruyện ngắn
Tiếng
Tiếng
Việt
Việt
Các thành
Các thành
phần câu
phần câu
Các thành
Các thành
phần biệt lập
phần biệt lập
Liên kết câu và
Liên kết câu và
liên kết đoạn văn
liên kết đoạn văn
T ờng minh
T ờng minh
và hàm ý
và hàm ý
Tập
Tập
làm
làm
văn
văn
Ngôi kể
Ngôi kể
Nghị luận
Nghị luận
Cộng số câu
Cộng số câu
Tổng số điểm
<b>ma trn kiểm tra ngữ văn 9 kì II năm học 2005-2006</b>
Mức độMức độ
LÜnh vùc néi
LÜnh vùc néi
dung
dung
NhËn biÕt
NhËn biÕt Th«ng hiĨuTh«ng hiĨu <sub>VËn dơng </sub><sub>VËn dơng </sub>
thÊp
thÊp
VËn dơng cao
VËn dơng cao Tỉng sèTỉng sè
TN
TN TLTL TNTN TLTL TNTN TLTL TNTN TLTL TNTN TLTL
Văn
Văn
học
học Truyện ngắnTruyện ngắn 1,5,6,81,5,6,8 77 55
Tiếng
Tiếng
Việt
Việt
Các thành
Các thành
phần câu
phần câu
11
11 11
Các thành
Các thành
phần biệt lập
phần biệt lập
9,10
9,10 22
Liên kết câu và
Liên kết câu và
liên kết đoạn văn
liên kết đoạn văn 44 11
T ờng minh
T êng minh
vµ hµm ý
vµ hµm ý
12
12 11
TËp
TËp
làm
làm
văn
văn
Ngôi kể
Ngôi kể 22 11
Nghị luận
Nghị luận 33 II, 1II, 1 II, 2II, 2 11 22
Céng số câu
Cộng số câu
Tổng số điểm
Tổng sè ®iĨm
<b>ma trận đề kiểm tra ngữ văn 8 kì II năm học 2005-2006</b>
Mức độMức độ
LÜnh vùc néi
LÜnh vùc néi
dung
dung
NhËn biÕt
NhËn biÕt Th«ng hiĨuTh«ng hiĨu <sub>VËn dơng </sub><sub>VËn dơng </sub>
thÊp
thÊp
VËn dơng cao
VËn dơng cao Tỉng sèTỉng sè
TN
TN TLTL TNTN TLTL TNTN TLTL TNTN TLTL TNTN TLTL
Văn
Văn
học
học NDND
NT
NT
Tiếng
Tiếng
Việt
Việt
Câu nghi vấn
Câu nghi vÊn
Héi tho¹i
Héi tho¹i
Lùa chän
Lùa chän
trËt tù tõ
trËt tự từ
Hnh ng núi
Hnh ng núi
Tập
Tập
làm
làm
văn
văn
VB TM
VB TM
VB NL
VB NL
Céng sè c©u
Céng số câu
Tổng số điểm
<b>ma trn đề kiểm tra ngữ văn 8 kì I năm học 2005-2006</b>
Mức độMức độ
LÜnh vùc néi
LÜnh vùc néi
dung
dung
NhËn biÕt
NhËn biÕt Th«ng hiĨuTh«ng hiĨu VËn dơng VËn dơng
thÊp
thÊp VËn dơng VËn dơng caocao Tỉng sèTỉng số
TN
TN TLTL TNTN TLTL TNTN TLTL TNTN TLTL TNTN TLTL
Văn
Văn
học
học
PT din t
PT din t
Nội dung
Nội dung
T.Việt
T.Việt
Tr ờng từ vựng
Tr ờng từ vựng
Từ t ợng thanh
Từ t ợng thanh
Tình thái từ,trợ từ, thán từ
Tình thái từ,trợ từ, thán từ
Câu ghép
Câu ghép
Dấu câu
Dấu câu
Nói giảm, nói trách
Nói giảm, nói trách
TL Văn
TL Văn
Tóm tắt VB tự sự
Tóm tắt VB tự sự
Văn thuyết minh
Văn thuyết minh
Viết đoạn văn
Viết đoạn văn
Viết bài văn tự sự kết hợp
Viết bài văn tự sự kết hợp
miêu tả biểu cảm
miêu tả biểu cảm
Cộng số câu, Tổng số điểm
7. mt số lỗi kỹ thuật trong việc xây dựng một đề kiểm tra
<i><b>1) Câu 1: Cho các từ: Chủ đề, ph ơng thức, thực hiện, văn </b></i>
<i><b>bản...hãy điền cho đúng chỗ của chúng trong câu văn sau:</b></i>
<b>* </b>phát hiện lỗi trong các đề sau:
<b>II. Tù luËn (6®):</b>
<i><b>2) Đọc kỹ đoạn văn sau rồi chọn đáp án đúng nhất</b></i>
<b>* </b>phát hiện lỗi trong các đề sau:
<i><b>+ Đọc đoạn văn sau rồi trả lời câu hỏi ( từ câu 8 đến câu 12) (đề kiểm </b></i>
<i><b>tra học kỳ II mơn ngữ văn lớp 11, ch ơng trình chuẩn )</b></i>
<i><b>1- Đọc kỹ đoạn văn sau rồi trả lời câu hỏi bằng cách </b></i>
<i><b>khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.</b></i>
<i><b>2- Trả lời câu hỏi d ới đây bằng cách khoanh tròn vào </b></i>
<i><b>chữ cái đứng tr ớc câu trả lời đúng nhất</b></i>
<i><b>1) Danh từ làm chủ ngữ hoặc kết hợp với từ là làm vị ngữ trong câu</b></i>
<b>3- </b>Đúng ghi đ , sai ghi s vào ô trống
<i><b>2) Thạch Sanh là truyện cổ tích viÕt vỊ ng êi må c«i</b></i>“ ”
<i><b>3) Trun Con Rồng cháu Tiên là truyện truyền thuyết</b></i>
<i><b>4) Truyền thuyết Con Rồng cháu Tiên thể hiện sâu sắc niềm tự </b></i>
<i><b>Em chọn từ nào trong các từ sau điền vào dấu (...) cho thích hợp?</b></i>
<b>4- </b>cho câu văn: <sub></sub><i><b><sub> Tảng sáng, vòm trời cao...</sub></b></i><sub></sub>
<i><b>A) Lồng lộng</b></i>
<i><b>B) Mênh mông</b></i>
<i><b>C) Xanh ngắt</b></i>
<i><b>D) Thăm thẳm</b></i>
<i><b>Trong đoạn văn trên, từ loại nào đ ợc dùng nhiều nhất</b></i>
<b>5- </b>cho đoạn văn: <i><b> ...</b></i>
<i><b>A) Động từ</b></i>
<i><b>B) Tính từ</b></i>
<i><b>C) Chỉ tõ</b></i>
<i><b>D) Danh tõ</b></i>
<i><b>6- Đề không đảm bảo tỉ lệ cân xứng giữa các phần</b></i>
<b>TNKQ 3 4 ® ; Tù ln 7 hc 6 ®/10</b>
<b>NhËn biÕt + th«ng hiĨu 30 40%</b>
<i><b>7- </b></i><b>Ra </b>
<b>Đúng</b><i><b><sub> (nội dung, hình thức)</sub></b></i>
<b>Đủ</b><i><b><sub> ( ma trận )</sub></b></i>
<b>Hay </b><i><b><sub>( din t) </sub></b></i>
<b>Đánh giá</b>
<b>ỳng</b><i><b><sub> (thi im, i t ng, cách thức...)</sub></b></i>
<b>Đề thi tỉnh An Huy:</b> Viết bài luận với chủ đề "Hiểu cuộc sống,
hiểu cha mẹ"
<b>Đề thi thành phố Bắc Kinh:</b> Viết bài luận với ch "Mt nột
chấm phá về Bắc Kinh".
<b> thi Triết Giang:</b> Viết bài luận với chủ đề "Cuộc sống cần nghỉ
ngơi, cuộc sống khơng ngơi nghỉ". Em có suy nghĩ gì về vấn đề
này? Hãy viết một bài viết không d ới 800 chữ với chủ đề này, có
thể viết về một ph ơng diện hoặc cả hai ph ơng diện.
<b>Đề thi thành phố Th ợng Hải:</b> Hãy viết một bài viết với chủ đề
<b>Đề thi tỉnh Giang Tô:</b> Lỗ Tấn nói, tr ớc kia thế giới khơng có đ ờng ng
ời đi nhiều lên đã tạo ra đ ờng. Cũng có ng ời nói, thế giới ngay từ đầu
đã có đ ờng, ng ời đi nhiều nên đ ờng bị mất đi. Lấy chủ đề "Con đ ờng
và con ng ời" để viết bài dài khoảng 800 chữ.
<b>Đề thi tỉnh Quảng Đông:</b> Một nhà điêu khắc khắc một tảng đá, bức t
<b>Đề thi tỉnh Tứ Xuyên:</b> Trong cuộc sống có rất nhiều câu hỏi, có ng ời
ham hỏi, có ng ời ngại hỏi. Hãy lấy "Hỏi" làm chủ đề và viết một bài
dài khơng d ới 800 chữ.
<b>§Ị thi tØnh Giang T©y:</b> Cã con chim yÕn nä, sau khi Êp trøng trë nªn
rất béo, khơng thể bay cao. Mẹ của chim yến khuyên nó nên tăng c
ờng luyện tập để có thể giảm béo, nh thế mới có thể bay cao đ ợc. Lấy
"Chim yến giảm béo" làm chủ đề, tự đặt tiêu đề và viết một s bi 800
ch.
<b>Đề thi tỉnh Sơn Đông:</b> có một câu chuyện ngụ ngôn nh sau: Đứng từ d
ới đất nhìn lên, con ng ời đều thấy sao trời lấp lánh, sáng ngời, nh ng khi
con ng ời tiến gần sao trời sẽ phát hiện ra rằng các ngôi sao cũng giống
nh trái đất - gồ ghề, không bằng phẳng, xung quanh đầy bụi bặm. Từ câu
chuyện ngụ ngôn này, em cảm nhận<sub> đ ợc điều gì? Lấy đó làm chủ đề và </sub>
<b>Đề thi thành phố Trùng Khánh:</b>
- HÃy viết một bài viết 200 chữ miêu tả một bến xe.
- B ớc đi và dừng lại là hiện t ợng th ờng gặp trong cuộc sống, nó đã giúp ta
có đ ợc những suy nghĩ và liên t ởng về tự nhiên, xã hội, lịch sử, nhân sinh.
Hãy lấy chủ đề "B ớc đi và dừng lại" để viết một bài viết 600 chữ.
<b>Đề thi tỉnh Liêu Ninh:</b> lấy "Đôi vai" làm chủ đề và viết một bài viết dài