Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.62 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
63
9
2.Viết các số thích hợp vào chỗ chấm (…)
356 dam2<sub> = </sub><sub>…...….</sub><sub>ha</sub><sub>…...….</sub><sub>dam</sub>2<sub>; 3 tạ 5 kg </sub><sub>=….... …</sub><sub> kg; 56 m = </sub><sub>…..…...</sub><sub>hm</sub>
3. Đúng ghi ( Đ), sai ghi (S)
<b>Bài 1</b>: Tính rồi rút gọn:
3
4
……….
……….
………
……….……….
………
<b>Bài 4</b>: Một ơ tơ cứ đi 100 km thì tiêu thụ hết 12 lít xăng. Nếu ơ tơ đó đã đi quãng đường 25 km
thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?
……….
……….
………
……….……….
………
……….
……….
……….
……….
………
……….………
<b>Bài 1</b>:<b> </b> Khoanh vào trước câu trả lời đúng.
<i>a. Giá trị của biểu thức 125</i> <i> ( 18- y ) với y= 14 là </i>
A. 250 B. 500 C. 50 D. 400
<i>b. Số gồm bốn mươi triệu bốn mươi nghìn bốn mươi viết là.</i>
A. 4040004 B. 40004004 C. 40040004 D. 40040040
<i>c. Số lớn nhất trong các số : 97125 ; 97215 ; 97251; 97152.</i>
A. 97152 B. 97251 C. 97215 D. 97125
<b>Bài 2:</b> Viết các số thích hợp vào chỗ trống.
a) 1<sub>2</sub> phút = ...giây; b) 1tấn 2 tạ =... kg; c) 1<sub>2</sub> m = ...dm; d) 500 năm= ...
thế kỷ
<b>Bài 3</b>: Đặt tính rồi tính.
a, 672436 - 456123 b, 423708 + 51463
……….
……….
………
……….……….
………
<b>Bài 4</b>:<b> </b> Tính nhanh:
a. 125+ 637 + 175 + 63 b. 457- (30 +57 )
……….
……….
………
……….……….
………
<b>Bài 5:</b> Một ô tô giờ thứ nhất đi được 45km , giờ thứ hai đi hơn giờ thứ nhất
12km. Hỏi trung bình mỗi giờ ơ tơđó đi được bao nhiêu km ?
……….
……….
……….
……….
………
<b>Bài 6:</b> Tìm <i>a</i>¯<i><sub>b</sub></i> <sub> biết : </sub> <i><sub>a</sub></i>¯<i><sub>b</sub></i> <i><sub>5 = </sub></i> <sub>1</sub><i><sub>a</sub></i>¯<i><sub>b</sub></i>
……….
………
……….……….
………
<b>Điểm bài thi</b> (bằng số và chữ): ... <b>Họ và tên giáo viên chấm</b>
<b>Bài 1</b>: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a/ <sub>6</sub>1 của 24 giờ bằng mấy giờ?
A. 6 giờ. B. 4 giờ. C. 8 giờ.
b/ 7 gấp lên 6 lần bằng:
A. 35. B. 45. C. 42.
c/ 32 giảm 4 lần bằng:
A. 28. B. 6. C. 8.
d/ Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau, biết độ dài mỗi cạnh 8 cm. Chu vi là:
A. 12cm. B. 32cm. C. 30cm.
<b>Bài 2</b>: Đặt tính rồi tính:
a/ 673 + 318; b/ 684 - 315; c/ 47 x 5 d/ 96 : 5
……….
……….
………
……….……….
………
<b>Bài 3</b>: Tìm x:
x : 5 = 57 x x 6 = 48 245 + x = 236 + 153
……….
……….
……….
………
Tóm tắt: Bài giải
………
………
………
………
………
………
<b>Bài 5</b>: Với ba chữ số: <i><b>1; 3; 5</b></i>.
a/ Hãy lập các số có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho.
...
b/ Hãy tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số lập được.
...
<b>Điểm bài thi</b> (bằng số và chữ): ... <b>Họ và tên giáo viên chấm</b>
<b>Bài 1. </b>Tính:
……….………
<b>Bài 2.</b> Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là.
a. 10 và 26 b. 29 và 34 c. 46 và 7 d. 36và 37
……….
……….
………
……….……….
………
<b>Bài 3</b>: Bì gạo cân nặng 15 kg, bì ngơ nhẹ hơn bì gạo 3 kg. Hỏi bì ngơ nặng bao nhiêu ki-lơ-gam?
Ghi Đ vào cách tính tính có kết quả đúng.
A. 15 + 3 = 18 ( kg) B. 15 - 3 = 13 ( kg) C. 15 - 3 = 12 (kg)
<b>Bài 4.</b> Một sợi dây điện dài 36 dm, đã cắt đi 20 dm để dùng. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu dm?
……….
……….
………
……….………
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
A. 3 hình tứ giác
B. 4 hình tứ giác
C. 5 hình tứ giác.
<b>Bài 6</b>: Tổng của hai số hơn số hạng thứ hai 21 đơn vị. Hỏi số hạng thứ nhất bằng bao nhiêu?
……….
……….
………
……….……….
………
<b>Điểm bài thi</b> (bằng số và chữ): ... <b>Họ và tên giáo viên chấm</b>
<b> </b>
……….………
-
<b>Điểm bài thi</b> (bằng số và chữ): ... <b>Họ và tên giáo viên chấm</b>
º
º º ºº