Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Hình học 9. Chương II. §3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (646.69 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hãy so sánh độ dài của dây AB và dây



CD trên mỗi hình vẽ sau.



<b>O</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>C</b>


<b>D</b>


<b>AB > CD</b> <b>AB ? CD</b>


<b>O</b>


<b>A</b>


<b>B</b>
<b>C</b>


<b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Biết khoảng cách từ tâm của đường </b>



<b>trịn đến hai dây,có thể so sánh độ dài </b>


<b>hai dây đó được khơng?</b>



OH là khoảng cách
từ tâm O đến dây AB



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


<b>Cho AB và CD là hai dây (khác đường </b>


<b>kính) của đường tròn (O; R). Gọi OH, OK </b>


<b>theo thứ tự là các khoảng cách từ O đến </b>


<b>AB, CD. Chứng minh rằng : </b>



<b>1. Bài toán</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1. <b>Bài toán</b>


<b>O </b><b> H</b>
<b>K</b>


<b>D</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>C</b>


<b>O </b><b> H </b><b> K</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>C</b> <b>D</b>


<i><b>Chú ý.</b></i> <i>Kết luận bài toán trên vẫn đúng </i>


<i>nếu một dây hoặc hai dây là đường kính.</i>


Kết luận của bài tốn trên


cịn đúng không nếu một



dây hoặc hai dây là đường kính?



<b>§3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6


<b>Cho AB và CD là hai dây (khác đường </b>


<b>kính) của đường trịn (O; R). Gọi OH, OK </b>


<b>theo thứ tự là các khoảng cách từ O đến </b>


<b>AB, CD. Chứng minh rằng : </b>



<b>1. Bài </b>


<b>toán</b> <sub>C</sub>


<b>OH</b>

<b>2</b>

<b> + HB</b>

<b>2</b>

<b> = OK</b>

<b>2</b>

<b> + KD</b>

<b>2</b>


<b>2. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến </b>


<b>dây.</b>



<b>?</b>

<b>1</b>

<b>:</b>

<b>Hãy sử dụng kết quả của bài toán để </b>



<b>chứng minh rằng :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>a</b>

<b>) </b>

<b>Theo kết quả b.tốn 1, ta có OH2 + HB2 = OK2 + </b>


<b>KD2 (1)</b>


<b>Do OH</b> <b> AB, OK </b><b> CD nên theo định lí về đường </b>


<b>kính vng góc với dây, ta có: </b>


<b>AH = HB = AB; CK = KD = CD </b>


<b>Mà AB = CD (gt) nên HB = KD Suy ra HB2 = KD2 (2) </b>


<b>Từ (1) và (2) suy ra OH2 = OK2, nên OH = OK </b>


1
2


1
2


D
C


B
A


O


H


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b) <b>Theo kết quả bài tốn 1, ta có</b>



<b> OH2 + HB2 = OK2 + KD2 (1)</b>


<b>Do OH</b> <b> AB, OK </b> <b> CD nên theo định lí về </b>


<b>đường kính vng góc với dây, ta có </b>
<b>AH = HB = AB;CK = KD = CD </b>


<b>Mà OH = OK </b><i><b>(gt)</b></i><b> nên OH2 = OK2 (2) </b>


<i><b>Từ (1) và (2) suy ra</b></i><b> HB2 = KD2 nên HB = KD </b>


<b>Do đó: AB=CD </b>


1
2


1
2


D
C


B
A


O


H



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>§3</b>
<b>1</b>

<b>. Bài tốn</b>



<b>2</b>

<b>. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ </b>



<b>tâm tới dây</b>



<b>Định Lý 1:SGK/105)</b>


<b> Trong một đường trịn :</b>


<b>a)Hai dây bằng nhau thì cách đều </b>


<b>tâm</b>


<b>b)Hai dây cách đều tâm thì bằng </b>


<b>nhau</b>


<b>O .</b>


<b>K</b>
<b>C</b>


<b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>§3</b>


<b>1. Bài tốn</b>



B
K
.
A
D
C
O
R
H
(SGK)
<b>OH2<sub> + HB</sub>2<sub> = OK</sub>2<sub> + KD</sub>2</b>


<b>Định lý 1:</b> <b><sub>AB = CD </sub></b><sub></sub><b><sub> OH = OK</sub></b>


<i><b>Bài tập: Chọn đáp án </b></i>
<i><b>đúng</b></i>
D
C
B
A
O
H
K


<b>a, Trong hình</b>


<b>cho OH = OK, AB = 6cm</b>


<b>thì CD bằng:</b>



<b>2. Liên hệ giữa dây và khoảng cách </b>
<b>từ tâm tới dây</b>


<b>A: 3cm</b> <b>B: 6cm</b>


<b>C: 9cm</b> <b>D: 12cm</b>


K
O
D
C
B
A <sub>H</sub>


<b>b, Trong hình, </b>


<b>cho AB = CD, OH = </b>
<b>5cm</b>


<b>thì OK bằng:</b>


<b>A: 3cm</b> <b>B: 4cm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>?2/ </b>

<b>Hãy sử dụng kết quả của </b>



<b>bài toán ở mục 1 để so sánh </b>


<b>các độ dài:</b>



<b>a) OH và OK, nếu biết AB > CD .</b>


<b>b) AB và CD, nếu biết OH < OK .</b>




<b>§3</b>
<b>1. Bài </b>


<b>tốn</b>


(SGK)


<b>OH2<sub> + HB</sub>2<sub> = OK</sub>2<sub> + KD</sub>2</b>


<b>§ịnh lý 1:SGK(105)</b> <b>AB = CD </b><b> OH = OK</b>


<b>2. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm tới dây</b>


TiÕt 23


B
K
.


A


D
C


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. Bài toán</b> (SGK)


<b>OH2<sub> + HB</sub>2<sub> = OK</sub>2<sub> + KD</sub>2</b>



<b>Định lý 1 (SGK/105)</b>


<b>AB = CD </b><b> OH = OK</b>


<b>2. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm tới </b>
<b>dây</b>


B
K


.
A


D
C


O


R
H


<b>Trong hai dây của một đường trịn , dây </b>



<b>nào </b>

<b>lớn hơn</b>

<b> thì dây đó </b>

<b>gần tâm hơn</b>



<b>Dây nào </b>

<b>gần tâm hơn </b>

<b> thì dây đó </b>

<b>lớn </b>


<b>hơn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>§3</b>



<b>1. Bài tốn</b> (SGK)
<b>OH2<sub> + HB</sub>2<sub> = OK</sub>2<sub> + KD</sub>2</b>


<b>Định lý 1:(SGK105)</b>


<b>AB = CD </b><b> OH = OK</b>


<b>2. Liên hệ giữa dây và khoảng cách </b>
<b>từ tâm tới dây</b>


<b>Định lý 2(SGK105)</b>


<b>AB > CD </b><b> OH < OK</b>


O
8
6
N
K
I
M
Q
B
A
D
C
O
4
4


F
E


<b>BT: Xem hình vẽ,</b>


<b> điền dấu <, >, = thích hợp?</b>


I
4
R
V
U <sub>K</sub>
x
o
5
Y
H
R
X
x


<b>a</b>, OK …. OI <b>b</b>, AB … CD


<b>c</b>, XY … UV


( hai đường tròn (O) và (I) bằng nhau)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1. Bài toán</b>


B


K
.


A


D
C


O


R
H


(SGK)
<b>OH2<sub> + HB</sub>2<sub> = OK</sub>2<sub> + KD</sub>2</b>


<b>2. Liên hệ giữa dây và khoảng cách </b>
<b>từ tâm tới dây</b>


<b>?3</b>


<b>O</b>
<b>A</b>


<b>C</b>


<b>B</b>


<b>E</b>
<b>D</b>



<b>F</b>


<b>Định lý 1:(SGK105)</b>


<b>AB = CD </b><b> OH = OK</b>
<b>Định lý 2(SGK105)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

15


15




<b>Các khẳng định</b>

<b>Các khẳng định</b>

<i> </i>

<b>Đáp ánĐáp án</b>




Trong một đ ờng trịn hai dây cách đều tâm thì Trong một đ ờng trịn hai dây cách đều tâm thì
bng nhau


bằng nhau


Trong hai dây của một đ ờng tròn dây nào nhỏ hơn


Trong hai dây của một đ ờng tròn dây nào nhỏ hơn


thỡ dõy đó gần tâm hơn


thì dây đó gần tâm hơn





Hai dây bằng nhau khi và chỉ khi khoảng cách từ Hai dây bằng nhau khi và chỉ khi khoảng cách từ
tâm đến mỗi dây của chúng bằng nhau


tâm đến mỗi dây của chúng bằng nhau




Trong các dây của một đ ờng tròn dây nào gần tâm Trong các dây của một đ ờng tròn dây nào gần tâm
hơn thì lớn hơn


hơn thì lớn hơn


<b>Đúng</b>


<b>Sai</b>


<b>Đúng</b>
<b>Sai</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

16


16


A


D
C



B


O


H


K


<b>R</b>
<b>K</b>


<b>O</b>


<b>C</b>


<b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1


<b>Hng dn vỊ nhµ</b>


<b>Học thuộc và chứng minh lại hai định lí.</b>


<b>Lµm bµi tËp: 12;13;14;15;16 (SGK /T 106).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Đ3</b>


Tiết 22



1


GT


KL


<b>Hng dn: Bài 12 (SGK)</b>


Cho (O; 5cm), AB = 8cm.
I AB, AI = 1cm
I CD, CD AB





a, Tính khoảng cách từ O đến AB
b, CD = AB


o


5


B
A


C
D


<b>I</b> <b><sub>H</sub></b>



a, á<sub>p dụng định lí Pitago ta tính đ ợc OH = 3 cm</sub>


<b>K</b>


b, Kẻ OK  CD


Tứ giác OHIK là hình chữ nhật


 OK = IH = 4 – 1 = 3cm


Do đó: OK= OH = 3cm ( cmt)


</div>

<!--links-->

×