Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (646.69 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>O</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>AB > CD</b> <b>AB ? CD</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
OH là khoảng cách
từ tâm O đến dây AB
4
1. <b>Bài toán</b>
<b>O </b><b> H</b>
<b>K</b>
<b>D</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>O </b><b> H </b><b> K</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>C</b> <b>D</b>
<i><b>Chú ý.</b></i> <i>Kết luận bài toán trên vẫn đúng </i>
<b>§3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây</b>
6
<b>1. Bài </b>
<b>toán</b> <sub>C</sub>
<b>a</b>
<b>KD2 (1)</b>
<b>Do OH</b> <b> AB, OK </b><b> CD nên theo định lí về đường </b>
<b>kính vng góc với dây, ta có: </b>
<b>AH = HB = AB; CK = KD = CD </b>
<b>Mà AB = CD (gt) nên HB = KD Suy ra HB2 = KD2 (2) </b>
<b>Từ (1) và (2) suy ra OH2 = OK2, nên OH = OK </b>
1
2
1
2
D
C
B
A
O
H
b) <b>Theo kết quả bài tốn 1, ta có</b>
<b> OH2 + HB2 = OK2 + KD2 (1)</b>
<b>Do OH</b> <b> AB, OK </b> <b> CD nên theo định lí về </b>
<b>đường kính vng góc với dây, ta có </b>
<b>AH = HB = AB;CK = KD = CD </b>
<b>Mà OH = OK </b><i><b>(gt)</b></i><b> nên OH2 = OK2 (2) </b>
<i><b>Từ (1) và (2) suy ra</b></i><b> HB2 = KD2 nên HB = KD </b>
<b>Do đó: AB=CD </b>
1
2
1
2
D
C
B
A
O
H
<b>§3</b>
<b>1</b>
<b>Định Lý 1:SGK/105)</b>
<b> Trong một đường trịn :</b>
<b>a)Hai dây bằng nhau thì cách đều </b>
<b>tâm</b>
<b>b)Hai dây cách đều tâm thì bằng </b>
<b>nhau</b>
<b>O .</b>
<b>K</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>§3</b>
<b>1. Bài tốn</b>
B
K
.
A
D
C
O
R
H
(SGK)
<b>OH2<sub> + HB</sub>2<sub> = OK</sub>2<sub> + KD</sub>2</b>
<b>Định lý 1:</b> <b><sub>AB = CD </sub></b><sub></sub><b><sub> OH = OK</sub></b>
<i><b>Bài tập: Chọn đáp án </b></i>
<i><b>đúng</b></i>
D
C
B
A
O
H
K
<b>a, Trong hình</b>
<b>cho OH = OK, AB = 6cm</b>
<b>thì CD bằng:</b>
<b>2. Liên hệ giữa dây và khoảng cách </b>
<b>từ tâm tới dây</b>
<b>A: 3cm</b> <b>B: 6cm</b>
<b>C: 9cm</b> <b>D: 12cm</b>
K
O
D
C
B
A <sub>H</sub>
<b>b, Trong hình, </b>
<b>cho AB = CD, OH = </b>
<b>5cm</b>
<b>thì OK bằng:</b>
<b>A: 3cm</b> <b>B: 4cm</b>
<b>§3</b>
<b>1. Bài </b>
<b>tốn</b>
(SGK)
<b>OH2<sub> + HB</sub>2<sub> = OK</sub>2<sub> + KD</sub>2</b>
<b>§ịnh lý 1:SGK(105)</b> <b>AB = CD </b><b> OH = OK</b>
<b>2. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm tới dây</b>
TiÕt 23
B
K
.
A
D
C
O
<b>1. Bài toán</b> (SGK)
<b>OH2<sub> + HB</sub>2<sub> = OK</sub>2<sub> + KD</sub>2</b>
<b>Định lý 1 (SGK/105)</b>
<b>AB = CD </b><b> OH = OK</b>
<b>2. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm tới </b>
<b>dây</b>
B
K
.
A
D
C
O
R
H
<b>§3</b>
<b>1. Bài tốn</b> (SGK)
<b>OH2<sub> + HB</sub>2<sub> = OK</sub>2<sub> + KD</sub>2</b>
<b>Định lý 1:(SGK105)</b>
<b>AB = CD </b><b> OH = OK</b>
<b>2. Liên hệ giữa dây và khoảng cách </b>
<b>từ tâm tới dây</b>
<b>Định lý 2(SGK105)</b>
<b>AB > CD </b><b> OH < OK</b>
O
8
6
N
K
I
M
Q
B
A
D
C
O
4
4
<b>BT: Xem hình vẽ,</b>
<b> điền dấu <, >, = thích hợp?</b>
I
4
R
V
U <sub>K</sub>
x
o
5
Y
H
R
X
x
<b>a</b>, OK …. OI <b>b</b>, AB … CD
<b>c</b>, XY … UV
( hai đường tròn (O) và (I) bằng nhau)
<b>1. Bài toán</b>
B
A
D
C
O
R
H
(SGK)
<b>OH2<sub> + HB</sub>2<sub> = OK</sub>2<sub> + KD</sub>2</b>
<b>2. Liên hệ giữa dây và khoảng cách </b>
<b>từ tâm tới dây</b>
<b>?3</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>E</b>
<b>D</b>
<b>F</b>
<b>Định lý 1:(SGK105)</b>
<b>AB = CD </b><b> OH = OK</b>
<b>Định lý 2(SGK105)</b>
15
15
Trong một đ ờng trịn hai dây cách đều tâm thì Trong một đ ờng trịn hai dây cách đều tâm thì
bng nhau
bằng nhau
Trong hai dây của một đ ờng tròn dây nào nhỏ hơn
Trong hai dây của một đ ờng tròn dây nào nhỏ hơn
thỡ dõy đó gần tâm hơn
thì dây đó gần tâm hơn
Hai dây bằng nhau khi và chỉ khi khoảng cách từ Hai dây bằng nhau khi và chỉ khi khoảng cách từ
tâm đến mỗi dây của chúng bằng nhau
tâm đến mỗi dây của chúng bằng nhau
Trong các dây của một đ ờng tròn dây nào gần tâm Trong các dây của một đ ờng tròn dây nào gần tâm
hơn thì lớn hơn
hơn thì lớn hơn
<b>Đúng</b>
<b>Sai</b>
<b>Đúng</b>
<b>Sai</b>
16
16
A
D
C
B
O
H
K
<b>R</b>
<b>K</b>
<b>O</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
1
<b>Hng dn vỊ nhµ</b>
<b>Học thuộc và chứng minh lại hai định lí.</b>
<b>Lµm bµi tËp: 12;13;14;15;16 (SGK /T 106).</b>
<b>Đ3</b>
Tiết 22
1
GT
KL
<b>Hng dn: Bài 12 (SGK)</b>
Cho (O; 5cm), AB = 8cm.
I AB, AI = 1cm
I CD, CD AB
a, Tính khoảng cách từ O đến AB
b, CD = AB
o
5
B
A
C
D
<b>I</b> <b><sub>H</sub></b>
a, á<sub>p dụng định lí Pitago ta tính đ ợc OH = 3 cm</sub>
<b>K</b>
b, Kẻ OK CD
Tứ giác OHIK là hình chữ nhật
OK = IH = 4 – 1 = 3cm
Do đó: OK= OH = 3cm ( cmt)