Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

KHAI THAC BAI TOAN LUYEN TAP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.71 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

CHUYÊN ĐỀ






<b> KHAI THÁC BÀI TOÁN</b>



<b> QUA TIẾT LUYỆN TẬP ; ÔN TẬP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>NỘI DUNG :</b>



<b>1/ Mở đầu</b>


<b>2/ Giải bài tốn thế nào ?</b>
<b>3/ Tìm phương án khác</b>
<b>4/ Sai lầm ở đâu ?</b>


<b>5/ Kết hợp với số học; lượng giác, đại số; hình học</b>
<b>6/ các bài tốn thực tế</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I/ Mở đầu:</b>


• <b>Đổi mới phương pháp dạy học nhằm nâng cao chất </b>


<b>lượng giảng dạy của giáo viên, và chất lượng học tập </b>


<b>của học sinh nhằm chuyển tải kiến thức cho học sinh </b>
<b>một cách tích cực và tự nhiên để học sinh vận dụng </b>
<b>một cách linh hoạt. tự tìm tịi; và độc lập sáng tạo.</b>


• <b>Một số ví dụ minh hoạ trong tiết luyện tập; ôn tập tuỳ </b>


<b>theo đối tượng học sinh nên các bài tốn có thể khai </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II/Giải bài toán thế nào?:</b>



<b>Bài toán 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử </b>
<b> x2 - 4x + 3 </b>


<b>( bài 57a /sgk/ trang 25 - L8)</b>


<b>Cách 1</b>: Tách số hạng cuối ( 3 = 4 -1 )


x2 -4x +3 = x2 – 4x + <b>4 -1</b> = (x2 -1) – (4x -4)


= (x-1)(x+1) -4(x-1) = (x-1)(x-3)


<b>Cách 2</b>: <b> T</b>ách số hạng giữa (- 4x = -x -3x )
x2 -4x + 3 = x2 <b>–x - 3x</b> +3 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Cách 3:</b> <b> tách số hạng đầu</b> (<b>x2<sub> = 4x</sub>2<sub> – 3x</sub>2<sub> )</sub></b>


x2<sub> - 4x +3 =</sub> <b><sub>4x</sub>2<sub> – 3x</sub>2</b><sub> -4x +3 = (4x</sub>2<sub> -4x) –(3x</sub>2<sub> –3) </sub>


= 4x(x-1) - 3(x2 <sub>-1)</sub>



= 4x(x-1) - 3(x-1)(x+1)


= (x-1)(4x-3x-3) = (x-1)(x-3)


<b>Cách 4:</b> <b> thêm , bớt ( 4 ;- 4)</b>


x2 -4x <b>+4 - 4</b> +3 = (x2 -4x +4) – 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài toán2:</b> <b>Cho tam giác ABC nhọn có AB <AC và</b>
<b> 2 đường cao BH; CK Chứng minh: BH < CK</b>


<b>Cách1:</b>

<b> </b>

Tam giác ABH vuông nên BH = AB sinA
Tam giác ACK vuông nên CK = AC sinA


Suy ra BH : CK = AB:AC < 1 ( vì AB <AC ) Vậy BH < CK


<b>Cách 2</b>:

Tam giác BHC vuông nên BH = BC sinC
Tam giác BKC vuông nên CK = BC sinB


Mà AB < AC nên góc C < góc B thì sinC < sinB Vậy BH < CK


A


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Cách 3: </b>∆ABH ∞ ∆ACK (g-g)


Suy ra BH : CK = AB:AC < 1 ( vì AB <AC )
Vậy BH < CK



<b>Cách 4: </b>S = 1/2. BH.AC = ½. CK.AB
Hay BH.AC = CK.AB


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài toán 3:</b>

<b> Tìm chữ số x, y để số ( I )</b>
<b>Cách 1:</b>


1234

<i>xy</i>

72



1234

123400

72 123336 64

72


64

72 ( 123336 72;

99



64 64

163



64

72 ;144


64

72



64

72

08



64

144

80



<i>xy</i>

<i>xy</i>

<i>xy</i>



<i>xy</i>

<i>vi</i>

<i>xy</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Cách 2: Ta có


<b> (I) </b>


<b> </b>



*Từ (1) và (2) suy ra



72 8.9 ; (8;9) 1
1234 8 <sub>4</sub> <sub>8</sub>


1 2 3 4 9
1234 9
<i>xy</i> <i><sub>xy</sub></i>
<i>x y</i>
<i>xy</i>
 
 <sub></sub>
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
    

 

 <sub></sub>



* 4 8 400 8 8


08;16; 24;32; 40; 48;64;72;80;...(1)


<i>Khi</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


<i>xy</i>


  



 


  


* 1 2 3 4 9
1 9


8


17 ( 0 ; 9 ; ; ) (2)


<i>Khi</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>vi</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>N</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III/ Tìm phương án khác</b>



<b>Phương án1: Nếu O và O’ nằm khác phía đối với AB</b>


<b> Gọi (O;13cm) và (O’;15cm) và </b>
<b> dây chung AB = 24cm; </b>


<b> AB cắt OO’ tại H</b>


<b> Ta có AB OO ’ ; </b>



<b> Nên HA = HB = 24 :2= 12 (đ/lí ) </b>
<b> Xét tam giác vng HAO và HAO’</b>
<b> Có OA = 13; HA = 12 nên OH =5</b>
<b> Và O’A = 15; HA = 12 nên O’H = 9</b>
<b> Do đó OO’= 5+9 = 14(cm)</b>


<b>Bài tốn1: Hai đường trịn cắt nhau có bán kính 13cm </b>
<b>và 15cm ; có dây chung bằng 24cm .Tính khoảng cách </b>
<b>giữa hai tâm ? ( SBT lớp 9//tr 137/tập 1)</b>


H
B
A
O


O'






</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>-Phương án 2: Nếu O và O’ nằm cùng phía đối với AB</b>


Tương tự Tính OH = 5 ; O’H = 9
Do đó OO’ = 9 - 5 = 4 (cm)


Vậy bài tốn có 2 kết quả là :
14 (cm); hoặc 4 (cm)


B


A


O'
O


H


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Phương án 1 Phương án 2


A
Ô


O
O'


O' B


A B


-<b>Hình1 : Ta có AB = OB – OA = 9 - 5 = 4. </b>


<b> Nên bán kính (O’) là O’B = O’A = 2 (cm</b>


-<b>Hình2 : Ta có AB = OB + OA = 5 + 9 =14. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài toán 3:</b>

<b>Cho tam giác ABC vuông tại A; </b>


<b>đường cao AH và, Tính</b>



<b>Phương án 1 : Nếu AB <AC</b>




Vẽ trung tuyến AM ; ta có AM = BC/2 ;
AH2 = 3/16. BC2


Xét tam giác AHM vuông




Do đó tam giác MAB đều ( vì MA=MB )


Vậy


2
2
3
16
<i>AH</i>


<i>BC</i> 

<i>ABC</i>

?



2 2


2 2 2 3 2


4 16 16


4 2


<i>BC</i> <i>BC</i>


<i>HM</i> <i>MA</i> <i>AH</i> <i>BC</i>
<i>BC</i> <i>AM</i>



<i>HM</i>


    


  


 1  <sub>60</sub>0


2


<i>HM</i>


<i>cos AMB</i> <i>AMB</i>


<i>AM</i>


   


<i><sub>ABC</sub></i> <sub>60</sub>0




M
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Phương án 2 : Nếu AB >AC</b>


Ta cũng chứng minh tương tự



nên tam giác MAC đều


thì <i><sub>C</sub></i> <sub>60</sub>0 <i><sub>ABC</sub></i> <sub>30</sub>0


  


2
2


2


1 1


2 4


<i>BC</i>
<i>M</i> <i>H</i> <i>AH</i>


<i>AH</i> <i>AH</i>
<i>BC</i> <i>BC</i>


  


   


M
A


B H C



<b>Phương án 3 : Nếu AB = AC</b>


Thì tam giác ABC vng cân


M
A


C H <sub>B</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III/ Sai lầm ở đâu ?</b>



<b>- Đặt y2 = x2 nên A = y2 + 2y + 9 = (y+1)2 + 8 > 0</b>


<b> </b>


<b>Vậy đa thức đã cho khơng thể phân tích thành tích các đa thức </b>
<b>có bậc nhỏ hơn 4</b>


<b>-Nhận xét : sai vì tam thức bậc hai (ẩn y )khơng thể phân tích </b>
<b>thành 2 nhị thửc bậc nhất (ẩn y) ( vì tam thức khơng có </b>


<b>nghiệm thực)</b>


<b>- Giải đúng : A = x4 +2x2 +9 = x4 + 6x2 +9 – 4x2</b>


<b> = (x2 +3)2 – (2x)2 = (x2 +2x+3)(x2 -2x +3)</b>


Bài

toán1:

Phân tích đa thức thành nhân tử



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài toán2</b>: Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AB, Vẽ 2 tia Ax,


By cùng vuông góc với AB và ở hai phía đối với AB; Lấy điểm M
trên tia Ax và điểm N trên tia By sao cho AM = BN


Chứng minh O là trung điểm của MN.


<b>H/S</b>: Xét tam giác AMO và tam giác BNO có
OA=OB (gt);



AM=BN (gt)
(cgc)
Suy ra OM = ON


Do đó O là trung điểm của MN


Nhận xét<b>: </b>Chưa chứng minh : 3 điểm M;O;N thẳng hàng


<i><sub>A B</sub></i> <sub>90</sub>0


 


<i>AMO</i> <i>BNO</i>


  


x


y




--//


// O


A B


M


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài tốn3</b>: Cho đường trịn tâm O đường kính AB; gọi S là trung
điểm của OA; vẽ (S;SA) và cát tuyến AMN bất kỳ của 2 đường
tròn ( M thuộc (S); và N thuộc (0) ). Chứng minh SM // ON


- Học sinh giải : vì 2 đường trịn tiếp xúc nhau tại A
Và SA=SM =1/2 OA = 1/2ON


Do đó


-Nhận xét : Lời giải dụng ý vận dụng


định lý đảo của định lý Ta létvà đường trung bình
của tam giác ;nhưng cách vận dụng khơng đúng


<b>-Vi dụ:</b> cho tam giác ABC; có EF là đường trung bình
nên EF//BC thì


Lấy điểm D trên cạnh AC sao cho ED=EF
(D khác F ) Ta vẫn có


1



/ /
2


<i>SA</i> <i>SM</i>


<i>SM</i> <i>ON</i>
<i>OA</i> <i>ON</i>  


1
2


<i>AE</i> <i>EF</i>


<i>AB</i>  <i>BC</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>IV/ Kết hợp hình học, đại số; lượng giác;và số học</b>



<b>Bài tốn 1: Vừa gà vừa chó </b>
<b> Bó lại cho tròn</b>
<b> Ba mươi sáu con</b>


<b> Một trăm chân chẵn </b>
<b> Hỏi có bao nhiêu con gà ? bao nhiêu con chó ?</b>


a/ Giải bằng số học

<b> : </b>

<b>Dùng phương pháp giả thiết tạm</b>


<b> </b>

<b>Giả sử 36 con đều là gà; </b>


<b> thì số chân là 36 .2 = 72 (chân )</b>


<b> Nên số chân thiếu đi 100 – 72 = 28 (chân)</b>
<b> Là do có số con chó . Nếu lấy 1 con gà ra </b>


<b> thay bởi 1 con chó vào thì số chân tăng lên 4 – 2 = 2 (chân)</b>
<b> Nên số con chó là 28 :2 = 14 (con chó)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>b/ Đại số:</b>


1/ Lập phương trình :


Nếu gọi x là số con gà ta lập phương trình
2x + 4 (36-x) = 100


Giải ra ta được x = 22 (gà) ;
số con chó 36-22 = 14 (con)
2/ lập hệ phương trình :


Nếu gọi x là số con gà


và y là số con chó ( x; y nguyên dương )
Ta lập hệ PT


Vậy số con chó 14 (con);


36 22


2 4 100 14


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


  


 




 


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài toán 2</b>: <b>Cho tam giác ABC nhọn; các đường cao AH; </b>
<b> BI; CK sao cho </b>


<b> Chứng minh : Tam giác ABC đều .</b>


<b>Giải bằng kiến thức hình học</b>


Vẽ KG và IM vng góc với BC


Vì S(BKH) = S(CHI) nên KG.BH = IM.HC (1)
Ta có KG//AH nên (2)
Và IM // AH nên (3)
Từ 1;2;3 suy ra BG = MC (4)
Các tam giác BIC và BKC vuông ; áp dụng các định lý
Của tam giác vuông IC2 = MC.BC


BK2 = BG.BC



Suy ra IC =BK (5) nên
Do đó


Tương tự đều


<i>AIK</i> <i>BHK</i> <i>CHI</i>


<i>S</i>

<i>S</i>

<i>S</i>



. .


<i>KG</i> <i>BG</i>


<i>KG BH</i> <i>AH BG</i>


<i>AH</i> <i>BH</i>  


. .


<i>MI</i> <i>MC</i>


<i>MI HC</i> <i>AH MC</i>
<i>AH</i> <i>HC</i>  


<i>BGK</i> <i>CMI</i>


 


 



<i>B C</i>


    


<i>A C</i>  <i>A B C</i>   <i>ABC</i>


A


B C


K I


H


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- <b>Dùng kiến thức về lượng giác</b>


2


2 2


. .sin


. cos .cos
. .sin
/ : ;
<i>AIK</i>
<i>ABC</i>
<i>CHI</i>
<i>BHK</i>
<i>ABC</i> <i>ABC</i>



<i>S</i> <i>AI AK</i> <i>A</i> <i>AI AK</i>


<i>A</i> <i>A cos A</i>


<i>S</i> <i>AB AC</i> <i>A AB AC</i>


<i>S</i>
<i>S</i>


<i>T T</i> <i>cos B</i> <i>cos C</i>


<i>S</i> <i>S</i>


   


 


<i>AIK</i> <i>BHK</i> <i>CHI</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>


2 2 2


<i>cos A cos B cos C</i> 


<b> </b>

A
B C


K I
H
G <sub>M</sub>
  


cos <i>A</i> cos <i>B</i> cos<i>C</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


  


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Bài tốn 3</b>: <b>Cho hình vng ABCD; gọi M;N thứ tự là </b>
<b>trung điểm của CD và DA và E là giao điểm của </b>


<b> BM và CN. Chứng minh</b>
<b> </b>Ta có :
(cgc)
Suy ra


<i>BM</i>

<i>CN</i>



<i>BCM</i>

<i>CDN</i>












0
1 1 1 1


0
1 1


;

90



90



<i>B C B M</i>


<i>C M</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Giải bằng phương pháp đại số


Trên hệ toạ độ Oxy ( hình vẽ) với m > 0


Lấy các điểm A(o;o) ; B(o;m) ; C(m;m) ; D(m;o) ;M(m; m/2) ; N(m/2; o)
phương trình đường thẳng BM có dạng y=ax+b


Khi qua điểm B(o;m) thì b = m


Khi qua điểm M (m;m/2) thì m/2 = a.m +m
Suy ra a = -1/2


Vậy PT đường thẳng BM là (1)
Tương tự PT đường thẳng CN là (2)
Ta thấy a.a’ =-1/2 .2 = -1


Vậy



1
2


<i>y</i>  <i>x</i> <i>m</i>


2


<i>y</i>  <i>x m</i>


<i>BM</i>

<i>CN</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>V/ CÁC BÀI TỐN THỰC TẾ</b>



<b>Bài tốn 1:</b> Trong một bữa tiệc của một nhóm bạn , họ
gặp nhau tay bắt mặt mừng; đếm được tất cả 28 cái bắt
tay . Hỏi có bao nhiêu người ?


<b>Giải:</b> Gọi x là số người tham dự (x> 0 nguyên)
mỗi người bắt tay với (x-1) người còn lại
Có x người thì có tất cả x.(x-1) cái bắt tay,
vì như thế thì A;B bắt tay được tính 2 lần.
Do đó số cái bắt tay là x. (x-1) /2 = 28


hay x.(x-1) = 56 ( tích 2 số tự nhiên liên tiếp )
x.(x-1) = 8.7 nên x = 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Bài toán 2:</b> Một nhà buôn đồ cổ mua một cái đồng hồ cũ giá
100 đồng. ông ta bán lại giá 120 đồng .Rồi sau đó mua lại giá
140 đồng , rồi bán ra giá 160 đồng. Hỏi ông mua bán như vậy


có lãi khơng ?


<b>Bạn A tính</b> - Mua 100 đ bán ra 120 đ lãi được +20 đ


- Rồi lại mua vào 140 đ lỗ - 20 đ
- Rồi lại bán ra là 160 đ lãi được +20 đ
Vậy sau vụ mua bán đó lãi được 20 đồng


<b>Bạn B tính:</b>


Lợi nhuận = Phần thu – phần chi


= ( 120+ 160) – (100 + 140) = 40 đ
Vậy sau vụ mua bán đó lãi được 40 đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Bài toán 3</b>: Một chai rượi giá 70000 đồng, rượu trong chai giá
hơn chai không là 60000 đồng Vậy chai không giá bao nhiêu ?


Giải : Gọi x là giá tiền chai không
Giá tiền rượu là (60000 + x)


Ta có Pt (60000 + x) + x = 70000 nên x= 5000
Vậy chai khơng là 5000 đồng


<b> Bài tốn 4: </b>Có 9 cây trồng 10 hàng, mỗi hàng 3 cây.
Hỏi trồng cây như thế nào ?


E


F


D


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Bài toán 5</b> Một thùng đầy dầu 8 lít; và hai thùng khơng 5 lít và
3 lít Tìm cách sang để có 1 lít dầu ? ( chỉ dùng 3 thùng đó)


<b>Cách 1</b>

<b> </b>



Thùng Lúc đầu Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Lần 5
8 (lít) 8 3 3 6 6 <b>1</b>


5 (lít) 0 5 2 2 0 5
3 (lít) 0 0 3 0 2 2


<b>Cách 2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>VI/ CÁC BÀI TOÁN Và CÁC NHÀ TỐN HỌC:</b>



<b>1/ Bài tốn Gauss:</b>

Tính tổng 1+2+3+…..+98+99+100


<b>2/ Dãy số Fibonaxi</b> 1 ; 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; 21 … .


<b>3/ Bài toán Platon</b> 33 + 43 + 53 = 63


<b>4/ Bài tốn Boglanov-Belski :</b> Tính nhẩm

10

2

11 12

2 2

13 14

2 2


365






</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>5/ Bài tốn Gơnbach - Ơle</b> <b>( bài155/ SBT/ tập 1)</b>
<b>6/ Bài toán Papus ( bài 39/ sgk/tr 116/ tập1)</b>


<b> 7</b>/ Phân số Ai Cập Tính tổng


8/ Bài toán Pascal : Một thùng đầy dầu 8 lít; và hai


thùng khơng 5 lít và 3 lít .Tìm cách sang để có 4 lít
dầu ?( chỉ dùng 3 thùng đó)


<b> Lớp 7</b>



1

1

1

1



....



1.2 2.3 3.4

(

<i>n</i>

1).

<i>n</i>



<b>9/Bài tốn Hê-rơng (bài 49 /sgk/ tr77 và bài 62/SBT/tr31)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

11/ Đường thẳng Ơle (Sgk / tr 84/T2 )


12/ Tam giác Ai cập; Tam giác pitago;


<b>Lớp 8</b>



13/ Tam giác vàng; Hình chữ nhật vàng
14/ Tam giác Hê-rơng; Tam giác pascal



15/ Bài toán Sophie-Germain: x4 + 4 (bài 57/sgk/tr125/tập1)


16/ Bất đẳng thức Côsi: (sgk/ tr 40/ tập2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Lớp 9



18/ Đường thẳng Símon ; Đường thẳng Steiner…
19 / Đường tròn Ơ le: Đường tròn Apollonius…..


24/ Bài tốn Napơlêơng :


<b>Cho tam giác bất kì vẽ bên ngồi các tam giác đều có cạnh là </b>


<b>cạnh của tam giác đã cho .Chứng minh tâm các đường trịn ngoại </b>


20/ Bài tốn Apollonius : ( TT bài 40/sgk/tr 123/tập1 )


21/ Bài tốn Napơlêơng (TTbài 10b/sgk/ tr 71/tập 2)


22/ Bất đẳng thức Côsi: cho ba số không âm (SBT/tr17/T1)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×