Khoa Thöông Maïi – Du Lòch
1
9/3/2003
CHÖÔNG CHIEÁN LÖÔÏC GIAÙ
Khoa Thương Mại – Du Lòch
2
9/3/2003
NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC
NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC
ĐỊNH GIÁ
ĐỊNH GIÁ
Nhân tố bên trong
Mục tiêu marketing
Chiến lược marketing
Vòng đời sản phẩm
Chi phí
Nhân tố bên ngoài
Thò trường
Mức cầu
Đồi thủ cạnh tranh
Các chính sách luật
đònh
Các
quyết
đònh về
giá
Khoa Thương Mại – Du Lòch
3
9/3/2003
Mục tiêu marketing
Mục tiêu nâng cao thò phần
Mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận
Mục tiêu tồn tại
Mục tiêu tái đònh vò thương hiệu
Mục tiêu hoàn trả vốn đầu tư
Mục tiêu dẫn đầu về chất lượng
NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC
NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC
ĐỊNH GIÁ
ĐỊNH GIÁ
Khoa Thương Mại – Du Lòch
4
9/3/2003
Chiến lược marketing
Chiến lược marketing
P
1
P
2
Q
1
Q
2
P
2
P
1
Q
1
Q
2
Đường cầu
Cạnh tranh dựa trên giá
Sản phẩm di biệt
Sản phẩm không
di biệt
•
Q
1
Q
2
, giữ nguyên P
1
•
P
1
P
2
, giữ nguyên Q
1
Khoa Thương Mại – Du Lòch
5
9/3/2003
NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC ĐỊNH
NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC ĐỊNH
GIÁ
GIÁ
Vòng đời sản phẩm
Mỗi giai đoạn trong vòng đời sản phẩm có những
mức cầu khác nhau ảnh hưởng đến chính sách
giá
Chi phí
Doanh thu Sales Revenue
Chi phí biến đổi Cost of good sold
Lợi nhuận gộp Gross margin
Chi phí cố đònh Fixed cost
Khấu hao Depreciation
Chi phí văn phòng Administration cost
Chi phí quảng cáo và truyền thông Advertising and Media
Khuyến mãi Promotions
Nghiên cứu marketing Marketing research
Lợi nhuận trước thuế EBIT (earning before tax)
Thuế Tax
Lợi nhuận thực Net Icome
Khoa Thương Mại – Du Lòch
6
9/3/2003
Thò trường
Thò trường cạnh tranh hoàn hảo: Thò trường bao gồm
nhiều người mua và nhiều người bán trao đổi với nhau
một thứ hàng hoá thuần nhất.
Thò trường cạnh tranh độc quyền: Thò trường bao gồm
nhiều người mua và người bán giao dòch với nhau các
nhãn hiệu sản phẩm có tính dò biệt cao
Thò trường độc quyền cạnh tranh: Thò trường bao gồm
một số ít người bán
Thò trường độc quyền hoàn toàn: Trong trường hợp này
thò trường chỉ có một người bán
NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC
NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC
ĐỊNH GIÁ
ĐỊNH GIÁ
Khoa Thương Mại – Du Lòch
7
9/3/2003
NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC
NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC
ĐỊNH GIÁ
ĐỊNH GIÁ
Mức cầu
P1
P’2 P2
P’1
Q’1 Q’2
Q1 Q2
Nhu cầu có co giãn
Nhu cầu không co giãn
% thay đổi trong lượng cầu
% thay đổi về giá
Độ co giãn của
cầu theo giá
Khoa Thương Mại – Du Lòch
8
9/3/2003
Đối thủ cạnh tranh
Vò trí cạnh tranh của đối thủ
Hình ảnh thương hiệu của đối thủ
Các chính sách giá và các phản ứng cạnh tranh
Các chính sách luật đònh
Nhà Nước kiểm soát sự tiến triển của giá cả
(kiềm chế chỉ số giá, hạn chế lạm phát).
Khuyến khích tự do cạnh tranh. Các quy đònh về
chống độc quyền, bán phá giá
Các chính thuế, hình thức trợ giá của chính phủ.
NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC
NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC
ĐỊNH GIÁ
ĐỊNH GIÁ
Khoa Thương Mại – Du Lòch
9
9/3/2003
Các phương pháp đònh giá
Các phương pháp đònh giá
Đònh giá dựa trên chi phí (Cost-based pricing)
Đònh giá dựa trên mức cầu (Demand-based pricing)
Đònh giá dựa trên cạnh tranh (Competition-based pricing)
Dựa trên cơ sở chi phí để đònh hướng mức giá bán
Dựa trên cơ sở chi phí để đònh hướng mức giá bán
Dựa trên mức giá bán đònh hướng chi phí
Dựa trên mức giá bán đònh hướng chi phí
So sánh giá bán với đố thủ cạnh tranh
So sánh giá bán với đố thủ cạnh tranh
Ngang bằng
thò trường
Cao hơn thò trường
Thấp hơn thò trường
Khoa Thương Mại – Du Lòch
10
9/3/2003
Phương pháp đònh giá dựa trên chi phí
Phương pháp đònh giá dựa trên chi phí
Đònh giá dựa
trên chi phí
Đònh giá điểm hòa vốn truyền thống
(Traditional break-even Analysis)
Xác đònh mức giá mà tại đó
tổng doanh thu (P*Q) = Tổng chi phí (TC*Q)
Cost-plus pricing
Mức lợi nhuận
mong muốn +
chi phí
Mark-up pricing
% số tiền cộng vào
giá vốn
Đònh giá mục tiêu
(Target pricing)
Xác đònh ROI tại một
năng lực sản xuất chuẩn
Đònh giá sàn
(Price-floor pricing)
Mức giá thấp nhất để
tăng thêm lượng bán ra