Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Giáo án Tuần 5 - Lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.86 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 5 Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2015</b>
<b> TẬP ĐỌC</b>


MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC.
(SGK/45 - Thời gian: 40 phút.
<b>I.MỤC TIÊU: </b>


-Đọc diễn cảm bài văn thể hiện được cảm xúc về tình bạn, tình hữu nghị của người kể
chuyện với chuyên gia nước bạn.


-Hiểu nội dung: Tình hữu nghị của chuyên gia nước bạn với công nhân Việt Nam (TLCH
1, 2, 3).


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


Tranh ảnh về các cơng trình do chuyên gia nước ngoài hỗ trợ xây dựng: cầu Thăng Long,
nhà máy thuỷ điện Hồ Bình, cầu Mỹ Thuận…


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1.Bài cũ: (5’) Bài ca về trái đất.</b>


- 3HS đọc + TLCH ND bài - GV nhận xét.
<b>2.Bài mới: (30’)</b>


<b>a.Giới thiệu bài: Một chuyên gia máy xúc.</b>


<b>b.Luyện đọc: 1HS khá đọc bài văn. </b>


-- GV chia đoạn: (Đoạn 1: Từ đầu … êm dịu; Đoạn 2: tiếp theo…thân mật , Đoạn 3: tiếp
theo…máy xúc; Đoạn 4: còn lại).



-HS đọc nối tiếp 4 đoạn lượt 1- GV sửa những tiếng, từ HS đọc sai.
-HS đọc nối tiếp 4 đoạn lượt 2 - Rút từ, câu khó + H/dẫn HS luyện đọc
-HS đọc phần chú giải.


-HS luyện đọc theo nhóm - Đại diện các nhóm đọc trước lớp - Nhận xét.
<b>c.Tìm hiểu bài: </b>


- GV hướng dẫn cách đọc và đọc mẫu toàn bài.


-HS đọc thầm, TLCH SGK và rút ý chính mỗi đoạn, ý nghĩa bài + HS nhắc lại.
<b>d. Luyện đọc diễn cảm: </b>


- GV đính bảng đoạn 4 + GV hướng dẫn HS đọc


- HS luyện đọc theo nhóm đoạn trên - HS thi đọc diễn cảm đoạn 4.
<b>3. Củng cố -Dặn dò: ( 5’) - Dặn học bài, xem bài sau: Ê-mi-li, con…</b>
<b>Bổ sung: </b>


...
...


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI.</b>
<b>(SGK/22) -Thời gian: 40 phút.</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>


-Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng.


-Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài. Làm BT: 1, 2(a, c), 3.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Giấy khổ lớn kẻ bảng đơn vị đo độ dài.</b>


<b> III.HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>1.Bài cũ: (5’) Luyện tập chung.</b>
<b>2.Bài mới: (30’)</b>


<b>a. Giới thiệu bài: Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài.</b>
- Ôn bảng đơn vị đo độ dài, ghi bảng như SGK:
<b>Nhận xét: Hai đơn vị đo độ dài liền nhau :</b>


- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.
- Đơn vị bé bằng <sub>10</sub>1 đơn vị lớn.


<b>c.Luyện tập: (15’) Bài 1, 2(a, c), 3, /22, 23.</b>
<b>Bài 1: Củng cố mối quan hệ giữa hai đơn vị đo.</b>
- HS làm miệng - GV nhận xét.


<b>Bài 2, 3: Đổi các đơn vị đo độ dài. HS làm vở, 1HS làm bảng phụ.</b>
- Cả lớp nhận xét, bổ sung. GV nhận xét.


<b> 3. Củng cố- Dặn dò: (5’)</b>


- Nhắc lại bảng đơn vị đo độ dài - Nhận xét bài bài làm của HS.
- Chuẩn bị: Ôn tập Bảng đơn vị đo khối lượng.


<b>Bổsung:</b>


Lớn hơn mét Mét Nhỏ hơn mét


km hm dam M dm cm mm



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> KHOA HỌC</b>


<b>THỰC HÀNH : NĨI “ KHƠNG!” ĐỐI VỚI CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN </b>
<b>(SGK/20) - Thời gian: 40 phút.</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Nêu được một số tác hại của rượu bia, thuốc lá, ma tuý.
-Từ chối sử dụng rươu, bia, thuốc lá, ma tuý.


** -Kĩ năng phân tích và xử lí thơng tin một cách hệ thống từ các tư liệu của sgk,
của GV cung cấp về tác hại của chất gây nghiện.


-Kĩ năng tổng hợp, tư duy hệ thống thông tin về tác hại của chất gây nghiện.
-Kĩ năng giao tiếp, ứng xử và kiên quyết từ chối sử dụng các chất gây nghiện.
-Kĩ năng tìm kiếm sự giúp đỡ khi rơi vào hoàn cảnh bị đe dọa phải sử dụng các
chất gây nghiện.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phiếu bài tập.</b>


- Các hình ảnh thơng tin về tác hại của rượu bia, thuốc lá, ma túy sưu tầm.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>1.Bài cũ: (5’) Vệ sinh tuổi dậy thì - GV Ktra ND bài - Nhận xét.</b>
<b>2.Bài mới: (30’)</b>


- Giới thiệu bài: Thực hành: nói “ không !” đối với các chất gây nghiện.
<b>+ HĐ1: (15’) Học nhóm 4, xử lý các thơng tin trong SGK theo mẫu sau:</b>
-HS trình bày - Nhận xét - GV kết luận:



<i>-</i>Rượu bia, thuốc lá đều là những chất gây nghiện. Riêng ma tuý là chất gây
nghiện bị nhà nước cấm. Vì vậy sử dụng, bn bán, vận chuyển đều là những
việc làm vi phạm pháp luật.


- Các chất gây nghiện đều gây hại cho sức khoẻ của người sử dụng và những
người xung quanh; làm tiêu hao tiền của bản thân, gia đình; mất trật tự ATXH.
<b>+ HĐ2: (15’) Trò chơi : bốc thăm trả lời câu hỏi.</b>


<b>Bước 1: Chia lớp thành 5 nhóm mỗi nhóm 4 em.</b>


- Mỗi nhóm phát 4 thẻ chữ : A, B, C, D GV hướng dẫn cách chơi.
<b>Bước 2: HS chơi</b>


<b>Bước 3: Tổng kết điểm tuyên dương.</b>


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5’) Nhắc lại tác hại của rượu bia, thuốc lá.</b>


- Chuẩn bị bài: Thực hành: Nói “Không!” đối với các chất gây nghiện (tt).
<b>Bổ sung:</b>


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Thời gian: 35 phút</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố cách viết chữ hoa ( ) thông qua bài tập.
1.Viết tên riêng bằng cỡ chữ nhỏ.



2. Viết câu ứng dụng... Bài ứng dụng.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Mẫu chữ hoa ...</b>
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1.Bài cũ:</b>


- Kiểm tra HS vở viết ở nhà
- HS nhắc lại từ ứng dụng


- 3HS lên bảng viết lại từ ứng dụng...
<b>2.Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài:</b>


<b>b.Hướng dẫnHS luyện viết:</b>
<b>+ Luyện viết chữ hoa:</b>


-Trong bài những chữ nào viết hoa?
<b>+ Luyện viết câu ứng dung:</b>


- 1HS đọc câu ứng dụng...
<b>+ Luyện viết đoạn văn...</b>
1HS đọc đoạn văn...


<b>c.Hướng dẫn HS viết vào vở:</b>
- Từ


- Câu
- Đoạn văn



<b>d.Chấm, chữa bài:</b>
<b>3.Củng cố - Dặn dò:</b>
<b>Bổ sung:</b>


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b>- Hiểu được sự quan tâm, chăm lo của Bác đối với thế hệ trẻ và nội dung, ý</b>
nghĩa lời dạy của Bác trong thư gửi HS cả nước nhân ngày khai giảng năm học
đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa tháng 9/1945 và thư gửi ngành
giáo dục ngày 16/10/1968.


<b>- Có thái độ học tập đúng đắn, quyết tâm học tập tốt, rèn luyện tốt theo lời dạy</b>
của Bác Hồ kính yêu.


- THKNS: Thấu hiểu người khác hơn; Nhận được tình cảm của người khác
trong giao tiếp.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


<b>- GV: Hai lá thư của Bác. Hình ảnh của Bác. Một số câu hỏi thảo luận.</b>
<b>- HS: Bản lời hứa danh dự. Một số bài hát, bài thơ về Bác.</b>


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HĐ1: Mở đầu</b>


<b>- Cả lớp hát bài Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng</b>


Nhạc và lời : Phong Nhã


- Tuyên bố lí do .


- Giới thiệu chương trình hoạt động : Nghe đọc thư Bác và thảo luận; cùng nhau
hứa danh dự thực hiện theo lời Bác dạy; Vui văn nghệ.


<b>HĐ2: Thực hiện chương trình</b>
<b>- GV đọc hai lá thư của Bác.</b>


<b>- Đọc câu hỏi thảo luận cho các nhóm:</b>
<b>-Nhóm 1,2: Bác mong muốn điều gì ở HS ?</b>


<b>- Nhóm 3,4: Tại sao Bác lại viết: Non sơng Việt Nam có trở nên tươi đẹp hay</b>
không ………công học tập của các em.


Nhóm 5,6: Theo lời Bác để trở thành những người cơng dân hữu ích cho nước
Việt Nam các em dự định sẽ làm gì ?


<b>- Các nhóm thảo luận. Đại diện nhóm trình bày kết quả.</b>
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


<b>- Lớp trưởng thay mặt toàn thể HS trong lớp đọc lời hứa danh dự thực hiện theo</b>
lời Bác dạy.


<b>HĐ3: Vui văn nghệ</b>


<b>- HS lần lượt xung phong lên hát đơn ca, song ca, tam ca…..</b>
<b>- GV nêu một số câu đố vui cho HS trả lời.</b>



THKNS (Thực hiện mục 1 và 2).
<b>IV.KẾT THÚC HOẠT ĐỘNG: </b>


<b>- GV nhận xét sự tham gia và hiểu biết của HS về những lời dạy trong thư Bác.</b>
<b>- Động viên HS cố gắng làm theo thư Bác.</b>


<b>Bổ sung:</b>


...
...


<b>LỊCH SỬ</b>


<b>PHAN BỘI CHÂU VÀ PHONG TRÀO ĐÔNG DU.</b>
<b>(SGK/12) -Thời gian: 40 phút.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Biết Phan Bội Châu là một trong những nhà yêu nước tiêu biểu đầu thế kỷ XX
(giới thiệu đôi nét về cuộc đời, họat động của Phan Bội Châu):


- Phan Bội Châu sinh năm 1867 trong một gia đình nhà nho nghèo thuộc tỉnh
Nghệ An.Phan Bội Châu lớn lên khi đất nước bị thực dân Pháp đô hộ,ông day
dứt lo tìm con đường giải phóng dân tộc.


- Từ năm 1905- 1908, ông vận động thanh niên Việt Nam sang nhật học để về
đánh Pháp cứu nước. Đây là phong trào Đông Du.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bản đồ thế giới (để xác định vị trí Nhật Bản ).</b>
-Tư liệu về Phan Bội Châu và phong trào Đông Du.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>



<b>1.Bài cũ: ( 5’) Xã hội Việt Nam cuối thế kỉ XIX - Đầu thế kỉ XX.</b>
- Kiểm tra 3 em về nội dung bài trước - GV nhận xét, ghi điểm.
<b>2.Bài mới: ( 25’) </b>


<b>-Giới thiệu bài: Phan Bội Châu và phong trào Đông Du. </b>
<b>HĐ1: (15’) + Làm việc theo nhóm.</b>


- Phan Bội Châu tổ chức phong trào Đơng du nhằm mục đích gì?
- Kể lại những nét chính về phong trào Đơng du?


- Ý nghĩa của phong trào Đơng du?


+ Đại diện nhóm trả lời, HS nhận xét, GV kết luận.
<b>HĐ2: (15’) Làm việc cả lớp.</b>


- Tại sao Phan Bội Châu lại chủ trương dựa vào Nhật để đánh đuổi giặc Pháp?
- Phong trào Đông du kết thúc như thế nào?


- Vì sao phong trào Đơng du thất bại?(Thực dân Pháp với chính phủ Nhật).


- Hoạt động của Phan Bội Châu có ảnh hưởng như thế nào tới phong trào cách
mạng của nước ta đầu thế kỉ XX ?


- Ở địa phương em có trường học mang tên Phan Bội Châu không?
<b>3. Củng cố - Dặn dị: (5’)</b>


Chuẩn bị bài: Quyết chí ra đi tìm đường cứu nước.
<b>Bổ sung:</b>



...
<b>CHÍNH TẢ (Nghe - Viết)</b>


<b>MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC.</b>
<b> (SGK/46) </b>

<i><b>- </b></i>

<b>Thời gian: 40 phút.</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Tìm được các tiếng có chứa <i>, ua</i> trong bài văn và nắm được cách đánh dấu
thanh: trong các tiếng có <i>, ua</i> (BT2); tìm được tiếng thích hợp có chứa <i>uo</i> hoặc


<i>ua</i> để điền vào 2 trong số 4 câu thành ngữ ở BT3.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng lớp kẻ mơ hình cấu tạo vần.</b>
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1.Bài cũ: ( 5’) -1HS chép các tiếng: </b><i>tiến, biển, bìa, mía </i>vào mơ hình bảng lớp.
- Cả lớp viết giấy nháp- Nhận xét cho điểm.


<b>2.Bài mới: (30’)</b>


<b>a.Giới thiệu bài: Một chuyên gia máy xúc. </b>


<b>+Yêu cầu: Viết đoạn: từ “ Qua khung cửa kính … những nét giản dị thân mật”</b>
- GV đọc mẫu đoạn bài viết, hỏi ND bài - HS đọc thầm và TLCH.


- GV cho HS viết vào giấy nháp các từ khó (1 em lên bảng viết , các em khác đoi
chiếu nhận xét sửa sai ): khung cửa, buồng máy, tham quan, ngoại quốc, chất phác.
- GV đọc HS viết (phân tích -tổng hợp) - Đọc cho HS rà soát


- HS trao đổi vở kiểm tra ( bút chì ) - GV chấm 1<sub>3</sub> số bài -Sửa sai - Nhận xét


<b>b.Luyện tập:</b>


<b>Bài 2: - HS đọc yêu cầu bài tập - Cả lớp đọc thầm.</b>


- GV cho 1HS làm giấy khổ lớn - Cả lớp làm VBT - Nhận xét


<b>Bài 3: - HS đọc y/cầu bài tập - GV cho lớp làm VBT - Sau đó mỗi HS lên bảng </b>
viết một câu - HS khác nhận xét .


<b>3.Củng cố - Dặn dò: ( 5’) </b>


-Tuyên dương những em viết chữ đẹp, đúng chính tả, vở sạch sẽ, nhắc nhở
những em chữ viết xấu, sai chính tả nhiều.


- Nêu quy tắc đánh dấu thanh đối với nguyên âm đôi như <i>uô , ua.</i>


- Nhận xét tiết học, dặn những em điểm yếu về chép lại.
<b>Bổ sung:</b>


……….
...


<b>Thứ hai ngày 30 tháng 9 năm 2013</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>TÁC PHẨM CỦA SI-LE VÀ TÊN PHÁT XÍT.</b>
<b>(SGK/ 58)-Thời gian: 40 phút.</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>



-Đọc đúng tên người nước ngoài trong bài; bước đầu đọc diễn cảm được bài văn.
-Hiểu ý nghĩa: Cụ già người Pháp đã dạy cho tên sĩ quan Đức hống hách một bài
học sâu sắc. (TLCH 1, 2, 3).


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tranh minh hoạ bài đọc (sgk).
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1.Bài cũ: (5’) </b><i>Sự sụp đổ của chế độ a-pác-thai</i>.
- Kiểm tra bài, trả lời câu hỏi - Nhận xét, ghi điểm.
<b>2.Bài mới: ( 30’)</b>


<b>a.Giới thiệu bài: Tác phẩm của Si-le và tên phát xít.</b>
<b>b.Luyện đọc: -1HS đọc tồn bài. </b>


- GV chia đoạn:( Đoạn: từ đầu…chào ngài, đoạn 2: Tiếp…điềm đạm trả lời,đoạn
3: còn lại).


-HS đọc nối tiếp lược 1- Sửa những tiếng, từ HS đọc sai ( Si-le, Pa-ri, Hit-le,
Vin-hem-ten, Mét-xi-na,Ooc-lê-ăng).


-HS đọc nối tiếp lượt 2- Rút từ khó, câu khó - H/dẫn HS luyện đọc.
-HS đọc phần chú giải.


- HS đọc trong nhóm - Đại diện nhóm đọc tồn bài.
<b>c. Tìm hiểu bài:</b>


<b>- GV H/dẫn cách đọc và đọc mẫu toàn bài.</b>
<b>- HS đọc thầm, TLCH và rút nội dung.</b>


- HS đọc thầm đoạn 1, 2 và tìm hiểu câu hỏi 1, 2, 3 SGK/ 59- HS trả lời , nhận


xét.


-GV nhận xét, chốt ý đúng.


-HS đọc thầm đoạn 3 và tìm hiểu câu hỏi 4, SGK/ 59- HS trả lời, nhận xét.
- GV nhận xét, chốt ý.


- HS rút ND, GV chốt ND:


<i>Cụ già người Pháp đã dạy cho tên sĩ quan Đức hống hách một bài học sâu sắc.</i>


<b>d.Luyện đọc diễn cảm: </b>


- GV đính bảng đoạn 3 + GV hướng dẫn HS luyện đọc.


- HS luyện đọc theo nhóm đoạn trên + Thi đọc diễn cảm đoạn 3.
- Nhận xét + Tuyên dương.


<b>3. Củng cố -Dặn dò: ( 5’) Nhắc lại nội dung bài.</b>
- Dặn học bài, xem bài sau: <i>Những người bạn tốt</i>.
<b>Bổ sung:</b>


...
...


<b>TỐN</b>


<b>ƠN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG. </b>

<i><b> </b></i>

<b>(SGK/23) -</b> <b>Thời gian: 40 phút.</b>



<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo khối lượng thông dụng.


- Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo khối lượng. Làm
BT: 1, 2, 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>1.Bài cũ: ( 5’) Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài.</b>


- Giải các bài tập về nhà tiết trước (3HS) - GV nhận xét.
<b>2.Bài mới: (30’)</b>


<b>a. Giới thiệu bài: Ôn tập: bảng đơn vị đo khối lượng.</b>
<b>b.Thành lập bảng đơn vị đo khối lượng.</b>


<b>- GV nhận xét: Hai đơn vị liền nhau . Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé, đơn vị</b>
bé kém 10 lần đơn vị lớn


<b>c.Luyện tập: (15’) SGK: 1, 2, 4/23.</b>


<b>Bài 1: - HS đọc yêu cầu - HS làm miệng - GV nhận xét.</b>


<b>Bài 2: - HS đọc yêu cầu - HS làm vở, 4HS lên bảng làm - Nhận xét.</b>
<b>Bài 4: - HS đọc yêu cầu - HS làm vở, 1HSlàm bảng phụ - Nhận xét.</b>
<b>3. Củng cố - Dặn dò: ( 5’) </b>


- Nhắc lại bảng đơn vị đo khối lượng, nhận xét.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập.



<b>Bổ sung:</b>


……….
……….
………...


<b> ĐẠO ĐỨC </b>


<b>CĨ CHÍ THÌ NÊN (Tiết 1)</b>
(SGK/ 9) - Thời gian: 40 phút.


<b>I.MỤC TIÊU: - Biết được một số biểu hiện cơ bản của người sống có ý chí.</b>
- Biết được: Người có ý chí có thể vượt qua được khó khăn trong cuộc sống.
-Cảm phục và noi theo những gương có ý chí vượt lên những khó khăn trong
cuộc sống để trở thành người có ích cho gia đình, xã hội.


** -Kĩ năng tư duy phê phán (biết phê phán, đánh giá những quan niệm, những
hành vi thiếu ý chí trong học tập và trong cuộc sống).


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

*** Bác Hồ là một tấm gương lớn về ý chí và nghị lực. Qua bài học, rèn luyện
cho HS phẩm chất ý chí, nghị lực theo gương Bác hồ.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


Một số mẫu chuyện tấm gương vượt khó (ở địa phương ) như Nguyễn Ngọc Ký ,
Nguyễn Đức Trung…; Thẻ màu.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>



<b>1.Bài cũ: (2’) Có trách nhiệm về việc làm của mình (Tiết 2).</b>
<b>2.Bài mới: (35)- Giới thiệu: Có chí thì nên.</b>


<b>HĐ1: (10’) Thơng tin về tấm gương vượt khó của Trần Bảo Đồng( tự đọc)</b>
- Câu hỏi 1,2,3 SGK - HS tìm hiểu & TLCH. GV kết luận: Dù gặp hồn cảnh
khó khăn nhưng nếu quyết tâm cao và biết sắp xếp thời gian hợp lý thì vẫn có
thể học tốt và giúp gia đình.


<b>HĐ2: (10’) Xử lý tình huống</b>


- Chia lớp thành 2 nhóm để xử lý 2 tình huống.


- GV kết luận : Trong những tình huống như trên người ta biết vượt qua khó
khăn để sống và tiếp tục học tập mới là người có chí.


<b>HĐ3: (10’) Làm bài tập 1, 2</b>


-H/dẫn HS chơi theo ND bài.Dùng biểu hiện: thẻ xanh (có chí ), thẻ đỏ (khơngcó
chí ) để trắc nghiệm - Rút và nêu ghi nhớ ( SGK ).


<b>3.Củng cố -Dặn dò: ( 3’)</b>


- Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau: Tiết 2.
<b>Bổ sung:</b>


...
...
...


<b> ÂM NHẠC</b>



<b>ÔN TẬP BÀI HÁT: HÃY GIỮ CHO EM BẦU TRỜI XANH</b>
<b>TẬP ĐỌC NHẠC: TĐN SỐ 2.</b>


<b> (SGK/10) - Thời gian: 40 phút</b>
.


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<i><b>-</b></i> Biết theo giai điệu và đúng lời ca.
- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1.Phần mở đầu: Giới thiệu nội dung tiết học.</b>
<b>2.Phần hoạt động:</b>


<b> a/ Nội dung 1: Ôn tập bài hát </b><i><b>Hãy giữ cho em bầu trời xanh</b></i><b>.</b>
+ Ôn lời bài hát. Sau đó cho HS hát theo băng.


+ Chia nhóm , tập hát đối đáp.
- Đoạn a (lời 1): mỗi nhóm 1 câu.
- Đoạn b: Tất cả cùng hát.


- Đoạn a (lời 2): 1 em lĩnh xướng câu 1, câu 3; nhóm hát câu 2, câu 4.
- Đoạn b: Tất cả cùng hát.


<b> b/ Nội dung 2: học bài TĐN số 2</b>


- GV hướng dẫn HS tập nói tên nốt nhạc.
- GV hướng dẫn HS luyện tập tiết tấu.


- Luyện tập cao độ.


- Tập đọc nhạc từng câu, TĐN cả bài, ghép lời ca.
<b>3. Phần kết thúc:</b>


HS đọc nhạc, ghép lời và gõ phách bài TĐN số 2.
<b>Bổ sung:</b>


………
….


………
….


…...
...


<b>Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2014</b>
<b>TẬPLÀM VĂN</b>


<b>TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH.</b>

<i><b> </b></i>


<b> (SGK/53) - Thời gian: 40 phút.</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


Biết rút kinh nghiệm khi viết bài văn tả cảnh (về ý, bố cục, dùng từ, đặt câu…)
Nhận biết được lỗi trong bài và tự sửa được lỗi.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1.Bài cũ: ( 5’) Luyện tập làm báo cáo thống kê.</b>


- GV nhận xét tiết trước.


<b>2. Bài mới: ( 30’)</b>


<b>a.Giới thiệu bài: Trả bài văn tả cảnh.</b>


<b>b.Nhận xét chung và hướng dẫn HS chữa một số lỗi điển hình:</b>
- Nêu nhận xét chung, nhận xét cụ thể bài văn đã chấm.


- Hướng dẫn HS chữa 1 số lỗi điển hình về ý và cách diễn đạt.
<b>c. Trả bài và hướng dẫn HS chữa bài: </b>


- Hướng dẫn HS sửa bài.


- HS sửa bài theo mẫu trong vở bài tập theo nhóm đơi.


- GV đọc một số bài văn hay nhận xét và rút ra những cái hay của bài văn, đoạn văn.
- HS tự chọn một đoạn văn chưa hay để viết lại.


<b> 3. Củng cố - Dặn dò: ( 5’)</b>


- GV tuyên dương những HS đạt điểm cao, nhắc nhở những HS bài viết còn yếu.
- Dặn xem bài sau: Luyện tập làm đơn.


<b>Bổ sung:</b>


………
….


………


….…...


<b>LUYỆN VIẾT CHỮ ĐẸP</b>
<b>TUẦN 7 </b>


<b>VLV/1- TGDK : 35 phút.</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Hướng dẫn học sinh luyện viết danh từ riêng - Luyện viết câu - Viết theo mẫu.
- Học sinh viết và trình bày đúng chính tả, đúng mẫu.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY</b>


- Vở luyện viết đúng, viết đẹp.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1.Bài cũ:</b>


<b>2.Bài mới </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>HĐ1: Hướng dẫn học sinh luyện viết danh từ riêng</b>


- HS đọc danh từ riêng: Hồng Thủy. A-lếch-xây, Lê Như Sâm, Nguyễn Khắc
Trường, Phi-đen Cát-xtơ rô.


- HS nêu quy tắc viết danh từ riêng


- GV hướng dẫn HS cách viết và cách trình bày.
- HS viết bài



- GV theo dõi, sửa sai, nhận xét.


<b>HĐ2: Hướng dẫn học sinh luyện viết câu</b>
- HS đọc câu luyện viết:


- Năm 1964, Anh hung Núp………Cát-xtơ-rô.
- Người anh hùng………..thân mật.
- GV hướng dẫn HS viết và cách trình bày bài đúng theo mẫu.
- HS viết bài


- GV theo dõi, sửa sai, nhận xét.


<b>HĐ3: Hướng dẫn học sinh luyện viết theo mẫu</b>
- HS đọc bài: Mưa rào


- GV hướng dẫn HS viết và cách trình bày đoạn văn đúng theo mẫu.
- HS viết bài - GV theo dõi, sửa sai, nhận xét.


<b>3.Củng cố - Dặn dò:</b>


- GV nhận xét chung về bài viết của cả lớp
<b>Thứ hai</b>


<b>TỐN</b>


<b>MI- LI- MÉT VNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH</b>

<i><b>.</b></i>


(SGK/27) - Thời gian: 40 phút.


<b>I.MỤC TIÊU: </b>



- Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi- li- mét vuông; quan hệ giữa mi-li-mét
vuông và xăng-ti-mét vuông.


- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong Bảng đơn
vị đo diện tích. Làm BT: 1, 2a (cột 1).


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng có kẻ sẵn dịng như SGK (chưa viết chữ và số).


- Hình vẽ biểu diễn hình vng có cạnh 1cm như SGK (phóng to).
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>1.Bài cũ: (5’) Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông.</b>
<b>2.Bài mới: (30’)</b>


<b>a. Giới thiệu bài: Mi-li-mét vng. Bảng đơn vị đo diện tích.</b>
<b>b.Giới thiệu đơn vị đo diện tích mi- li-mét vng:</b>


- GV hướng dẫn dựa vào những đơn vị đo diện tích đã học để tự nêu được
“Mi-li-mét vng là diện tích hình vng có cạnh dài 1cm”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ, tự rút ra nhận xét: Hình vng 1cm2<sub> gồm </sub>
100 hình vng 1mm2<sub>, HS nêu mối quan hệ giữa mm</sub>2 <sub>và cm</sub>2<sub> : </sub>


1 cm =100 mm2<sub>; </sub>
1mm2<sub> = 1</sub> 1


100 cm2



<b>c.Giới thiệu bảng đơn vị đo diện tích:</b>


- GV hướng dẫn HS hệ thống hố các đơn vị đo diện tích đã học thành bảng đơn
vị đo diện tích:


- HS nêu theo thứ tự từ bé đến lớn, ngược lại, không thứ tự…


- HS nêu mối quan hệ giữa mỗi đơn vị kế tiếp rồi điền vào bảng kẻ sẵn.
- HS nhìn vào bảng vừa lập nêu nhận xét:


+ Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền;
+ Mỗi đơn vị đo diện tích bằng <sub>100</sub>1 đơn vị lớn hơn tiếp liền.
- HS đọc lại bảng đơn vị đo diện tích.


<b>d.Thực hành: SGK: 1, 2a (cột 1)/28.</b>


<b>- Bài 1: Rèn đọc, viết số đo diện tích. HS làm VBT, đổi vở kiểm tra.</b>


<b>- Bài 2: Rèn kĩ năng đổi đơn vị đo. HS làm VBT, gọi 3 HS lên bảng thực hiện.</b>
- Lớp và GV nhận xét, chốt kết quả đúng.


<b>3.Củng cố - Dặn dò: (5’)</b>


- Gọi vài HS đọc lại bảng đơn vị đo diện tích.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập


<b>Bổ sung:</b>


<b>AN TỒN GIAO THƠNG</b>



<b>NGUN NHÂN GÂY TAI NẠN GIAO THÔNG</b>
<b>Thời gian: 40 phút.</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- HS hiểu được các nguyên nhân gây tai nạn giao thông.


- Biết vận dụng kiến thức đã học để phán đoán nguyên nhân gây TNGT
- Có ý thức chấp hành luật giao thơng đường bộ.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>1.Bài cũ: (3’) Kiểm tra nội dung bài trước.</b>
<b>2.Bài mới: (30’)</b>


- Giới thiệu HS xem tranh SGK.


- GV hướng dẫn HS nắm các nguyên nhân gây TNGT.
<b>a/ Do con người:</b>


HS thảo luận để đi đến kết luận: Do con người tham gia GT không chấp hành
luật GT đường bộ nên gây ra TNGT.


<b>b/ Do phương tiện giao thông:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>c/Do đường:</b>


<b>GV hỏi: Đường như thế nào gọi là chưa đảm bảo an toan giao thông?(Đường</b>
xấu, quá chật hẹp, thiếu biển báo hiệu và đèn tín hiêu gia thông…)



<b>d/Do thời tiết: GV cho HS hiểu được: Mưa bão làm đường lầy, trơn, sạt lở.</b>
Sương mù che khuất tầm nhìn của người điều khiển giao thơng cũng ảnh hưởng
đến ATGT.


-Từ những nguyên nhân gây tai nạn giao thông vừa kể trên, GV cho HS thấy được:
- Muốn phịng tránh tai nạn giao thơng ta phải làm gì?


-Học sinh trả lời, GV rút ra ý chính để chốt bài: Khi tham gia giao thơng cần
<b>có phương tiện tốt và chấp hành Luật giao thông đường bộ.</b>


<b>3. Củng cố -Dặn dò: (2’) </b>


Cần ghi nhớ và thực hiện tốt điều đã học để đảm bảo ATGT.
<b>Bổ sung:</b>


……….
……….
………...
<i><b> </b></i>

<b>KHOA HỌC </b>



<b> THỰC HÀNH: NĨI “KHƠNG!” ĐỐI VỚI CÁC CHẤT GÂY</b>



<b>NGHIỆN</b>

<b> (tiếp).</b>


<b>(SGK/22) -Thời gian: 40 phút.</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Nêu được một số tác hại của rượu bia, thuốc lá, ma tuý.
- Từ chối sử dụng rươu, bia, thuốc lá, ma tuý.



** -Kĩ năng phân tích và xử lí thơng tin một cách hệ thống từ các tư liệu của sgk,
của giáo viên cung cấp về tác hại của chất gây nghiện.


-Kĩ năng tổng hợp, tư duy hệ thống thông tin về tác hại của chất gây nghiện.
-Kĩ năng giao tiếp, ứng xử và kiên quyết từ chối sử dụng các chất gây nghiện.
-Kĩ năng tìm kiếm sự giúp đỡ khi rơi vào hoàn cảnh bị đe dọa phải sử dụng các
chất gây nghiện.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Phiếu bài tập + Một cái ghế, một cái khăn bàn.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>1.Bài cũ: (5’) </b>


- Kiểm tra tác hại của rượu bia đối với người sử dụng và đối với người xung quanh.
-Nhận xét + Ghi điểm.


<b>2.Bài mới: ( 30’)</b>


<b>- Giới thiệu bài: Thực hành: Nói “khơng” đối với các chất gây nghiện (tiếp).</b>
<b>HĐ3: (15’) Trò chơi: </b><i>“ Chiếc ghế nguy hiểm”</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- HS chơi - GV kết luận: Trị chơi giúp ta lí giải được tại sao một số người biết chắc là
nếu họ thực hiện một hành vi nào đó nguy hiểm cho bản thân hoặc cho người khác mà
họ vẫn làm…. Điều đó cũng tương tự như việc sử dụng thuốc lá, rượu bia, ma tuý.
<b>HĐ4: (15’) Đóng vai.</b>


- Phát phiếu ghi các tình huống.
- Thảo luận - HS trình bày trước lớp


- Nhận xét + GV kết luận:


** Mỗi chúng ta đều có quyền từ chối, quyền bảo vệ và tự bảo vệ. Mỗi người có
một cách từ chối riêng song cái đích chúng ta cần đạt được đó là nói “ khơng”
với các chất gây nghiện.


<b>3.Củng cố - Dặn dò: ( 5’)</b>


Dặn xem bài sau: Dùng thuốc an toàn.
<b>Bổ sung:</b>


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b> LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ.</b>
<b>(SGK/51) -Thời gian: 40 phút.</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


Biết thống kê theo hàng (BT1) và thống kê bằng cách lập bảng (BT2) để trình
bày kết quả điểm học tập trong tháng của từng thành viên và của cả tổ.


** - Tìm kiếm và sử lí thơng tin.


- Hợp tác ( cùng tìm kiếm số liệu<i>, </i>thông tin).
- Thuyết trình kết quả tư tin.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Sổ điểm lớp, phiếu ghi điểm của từng cá nhân.
- Một số tờ phiếu kẻ bảng thống kê, bút dạ.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>1.Bài cũ: (5’) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS .</b>
<b>2.Bài mới: (30’)</b>


<b>a.Giới thiệu bài: Luyện tập làm báo cáo thống kê.</b>
<b>b.Hướng dẫn luyện tập:</b>


<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu - HS thực hiện VBT - Nhận xét. </b>
** Hợp tác (Cùng tìm kiếm số liệu, thơng tin).


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3. Củng cố - Dặn dò: ( 5’)</b>


- Nhận xét cách trình bày bài làm của HS, mức độ đúng chính xác.
- Dặn chuẩn bị bài sau: Trả bài văn tả cảnh.


<b>Bổ sung:</b>


………
….


………
….…...
<b> </b>


<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>(SGK/24) - Thời gian: 40 phút.</b>
<b> I.MỤC TIÊU: </b>



-Biết tính diện tích 1 hình quy về tính diện tích hình chữ nhật, hình vng.
-Biết cách giải bài toán với các số đo độ dài, khối lượng. Làm bài tập 1, 3.
<b> II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Hình của bài tập 3.</b>


<b> III.HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
1.Bài cũ: (5’)


Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng.


- HS nhắc bảng đơn vị đo khối lượng và làm bài tập 2,3.
- GV nhận xét + Ghi điểm.


<b> 2. Bài mới : (30’) </b>


b. Luyện tập: (15’) SGK: 1,3/ 24.


<b>Bài 1: - HS đọc đề - HS làm vở -1HS lên bảng giải.</b>
- HS & GV nhận xét.


<b>Bài 3: HS làm vở 1HS làm bảng lớp - GV chấm chữa bài.</b>
<b>3.Củng cố - Dặn dò: ( 5’) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bổ sung:</b>


……….
……….
………...


<b>Thứ năm ngày 1 tháng 10 năm 2015</b>


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b> Ê-MI-LI,CON… </b>


<b>(SGK/49) - Thời gian: 40 phút.</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Đọc đúng tên nước ngoài trong bài, đọc diễn cảm bài thơ.


- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi hành động dũng cảm của một công dân Mỹ tự thiêu để
phản đối cuộc chiến tranh Việt Nam (TLCH 1 - 4; thuộc 1 khổ thơ trong bài).
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.</b>


- Tranh ảnh về những đau thương do chiến tranh gây ra.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>1.Bài cũ: ( 5’) Một chuyên gia máy xúc.</b>
- 3HS đọc & TLCH - GV nhận xét.
<b>2. Bài mới: (30’)</b>


<b>- Giới thiệu bài: Ê-mi-li, con….</b>
<b>a. Luyện đọc: - HS đọc mẫu bài văn.</b>


- GV chia đoạn: (Đoạn 1: Khổ thơ 1. Đoạn 2: Khổ thơ 2 . Đoạn 3: Khổ thơ 3.
Đoạn 4: Khổ thơ 4).


-HS đọc lượt 1- Sửa những tiếng, từ HS đọc sai..


-HS đọc lượt 2 - Rút từ, câu khó + H/dẫn HS luyện đọc.
-HS đọc phần chú giải.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV h/dẫn cách đọc và đọc mẫu toàn bài.


- HS đọc thầm, TLCH SGK và rút ý chính từng đoạn, ý nghĩa bài - Nhận xét.
<b>c.Luyện đọc diễn cảm:</b>


- GV đính bảng khổ thơ 3, 4 + GV hướng dẫn.


- HS luyện đọc theo nhóm 2 khổ thơ trên - HS thi đọc diễn cảm khổ thơ 3, 4.
- Thi HTL khổ thơ 3, 4; biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng xúc động, trầm lắng.
<b> 3.Củng cố -Dặn dò: (5’) </b>


- Nhắc lại nội dung bài - Dặn về nhà đọc bài.
- Xem bài sau: Sự sụp đổ của chế độ a-pác-thai.


<b>Bổ sung:...</b>
...


<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>

<i><b>.</b></i>


<b>(SGK/48) -Thời gian: 40 phút.</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


-Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc ca ngợi hồ bình, chống chiến tranh.
-Biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Sách báo , truyện ngắn với chủ điểm hồ bình.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>1.Bài cũ: (4’) Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai.</b>


- HS kể theo tranh 2-3 đoạn của câu truyện - GV nhận xét.
<b>2.Bài mới: (35’)</b>


<b>a.Giới thiệu bài: Kể chuyện đã nghe, đã đọc.</b>
<b>b.Hướng dẫn HS kể:</b>


- HS hiểu đúng yêu cầu của giờ học.


-1HS đọc đề bài<i>: “</i>Kể một câu chuyện em đã nghe , đã đọc ca ngợi hồ bình,
chống chiến tranh”.


- HS đọc nối tiếp nhau phần gợi ý: sgk/48.


- HS thảo luận nhóm - Trao đổi về nội dung câu chuyện.
- HS kể chuyện theo nhóm.


- Thi kể theo cặp - Thi kể trước lớp.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: ( 2’) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Chuẩn bị bài: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia.
<b>Bổ sung:</b>


...
...
...



<b>Thứ năm ngày18 tháng 9 năm 2014</b>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : HỒ BÌNH</b>

<i><b>.</b></i>


(SGK/47) -Thời gian: 40 phút.
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


-Hiểu nghĩa của từ <i>hồ bình</i> (BT1); tìm được từ đồng nghĩa với từ <i>hồ bình</i>


(BT2).


-Viết được đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của 1 miền quê hay thành phố
(BT3).


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


Một số tờ phiếu viết nội dung BT 1, 2.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:</b>


<b>1.Bài cũ: ( 5’) Luyện tập về từ trái nghĩa.</b>
- HS làm bài tập 3, 4 tiết trước.


- GV nhận xét.
<b>2.Bài mới: (30’)</b>


<b>a.Giới thiệu bài: Mở rộng vốn từ: Hoà bình</b>

<b>.</b>


<b>b.Luyện tập:</b>


<b>Bài 1: HS thảo luận nhóm 3 - Trình bày - HS, GV nhận xét . </b>
<b>Bài 2: HS làm VBT - Nhận xét bài bạn .</b>



- GV chấm bài , nhận xét .
<b>Bài 3: HS làm VBT, nộp bài .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Tuyên dương những bài làm tốt.


-Nhận xét - Nhắc nhở bài làm chưa tốt.
-Dặn xem trước bài sau: Từ đồng âm.
<b>Bổ sung:</b>


……….
……….
………...


<b> ĐỊA LÍ</b>


<b>VÙNG BIỂN NƯỚC TA </b>
<b>(SGK/77) - Thời gian: 40 phút.</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


-Nêu một số đặc điểm và vai trò của vùng biển nước ta:
+Vùng biển Việt Nam là một bộ phận của biển Đông.
+Ở vùng biển Việt Nam nước ta khơng bao giờ đóng băng.


+Biển có vai trị điều hịa khí hậu, là đường giao thơng quan trọng và cung cấp
nguồn tài nguyên to lớn.


-Chỉ được một số điểm du lịch, nghỉ mát ven biển nổi tiếng: Hạ Long, Nha
Trang, Vũng Tàu,… trên BĐ (lược đồ).



*Hiểu cần phải giữ gìn việc khai thác tài nguyên thiên nhiên hợp lí.
<b>II.ĐỔ DÙNG DẠY HỌC: -Bản đồ hình 1/sgk phóng to.</b>


-Tranh ảnh về những nơi du lịch biển.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: </b>


<b>1.Bài cũ: (5’) Sông ngòi </b>


<b>2.Bài mới: (30’) - Giới thiệu bài: Vùng biển nước ta</b><i><b>.</b></i>


<b>HĐ1: (10’) Làm việc cả lớp + HS quan sát lược đồ, TLCH.</b>
- GV kết luận: Vùng biển nước ta là một bộ phận của biển Đông.
<b>HĐ2: (10’) Làm việc cá nhân</b>


<b>Đặc điểm của vùng biển nước ta</b> <b>Ảnh hưởng của biển đối với đời<sub>sống sản xuất</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- HS hoàn thành bảng sau vào vở (*Nêu những thuận lợi và khó khăn của người
dân vùng biển) và trình bày trước lớp - Sửa chữa.


<b>HĐ3: (10’) Học nhóm 4-Trình bày kết quả trước lớp - GV kết luận: Biển điều</b>
<b>hồ khí hậu, là nguồn tài nguyên và đường giao thông quan trọng. Ven biển</b>
<b>có nhiều nơi du lịch, nghỉ mát.</b>


<b>3.Củng cố -Dặn dị: Nhắc lại vị trí của biển, vai trị của biển </b>


<b>Bổ sung:……….. </b>


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>CĨ CHÍ THÌ NÊN (Tiết 1)</b>


(SGK/ 9).Thời gian: 40 phút.


<b>I.MỤC TIÊU: - Biết được một số biểu hiện cơ bản của người sống có ý chí.</b>
- Biết được: Người có ý chí có thể vượt qua được khó khăn trong cuộc sống.
-Cảm phục và noi theo những gương có ý chí vượt lên những khó khăn trong
cuộc sống để trở thành người có ích cho gia đình, xã hội.


** -Kĩ năng tư duy phê phán (biết phê phán, đánh giá những quan niệm, những
hành vi thiếu ý chí trong học tập và trong cuộc sống).


- Kĩ năng đặt mục tiêu vượt khó khăn vươn lên trong cuộc sống và trong học tập.
- Trình bày suy nghĩ, ý tưởng.


*** Bác Hồ là một tấm gương lớn về ý chí và nghị lực. Qua bài học, rèn luyện
cho HS phẩm chất ý chí, nghị lực theo gương Bác hồ.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


Một số mẫu chuyện tấm gương vượt khó (ở địa phương ) như Nguyễn Ngọc Ký ,
Nguyễn Đức Trung…; Thẻ màu.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>1.Bài cũ: ( 2’) </b><i>Có trách nhiệm về việc làm của mình (Tiết 2)</i>.
<b>2. Bài mới: ( 35)- Giới thiệu: </b><i>Có chí thì nên</i>.


<b>HĐ1: (10’) Thơng tin về tấm gương vượt khó của Trần Bảo Đồng( tự đọc)</b>


- Câu hỏi 1,2,3 SGK - HS tìm hiểu & TLCH. GV kết luận: Dù gặp hồn cảnh
khó khăn nhưng nếu quyết tâm cao và biết sắp xếp thời gian hợp lý thì vẫn có


thể học tốt và giúp gia đình.


<b>HĐ2: (10’) Xử lý tình huống</b>


-Chia lớp thành 2 nhóm để xử lý 2 tình huống.


-GV kết luận : Trong những tình huống như trên người ta biết vượt qua khó khăn
để sống và tiếp tục học tập mới là người có chí.


<b>HĐ3: (10’) Làm bài tập 1 , 2</b>


-H/dẫn HS chơi theo ND bài.Dùng biểu hiện: thẻ xanh (có chí ), thẻ đỏ (khơngcó
chí ) để trắc nghiệm - Rút và nêu ghi nhớ ( SGK ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau: Tiết 2.
<b>Bổ sung: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> MĨ THUẬT</b>


<b>TẬP NẶN TẠO DÁNG: NẶN CON VẬT QUEN THUỘC.</b>
<b>(SGK/15) -Thời gian: 35 phút</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- HS hiểu hình dáng, đặc điẻm của con vật trong các hoạt động.
- HS biết cách nặn con vật.


- Nặn được con vật quen thuộc theo ý thích.
* HS có ý thức chăm sóc, bảo vệ các con vật.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



- Tranh ảnh các con vật quen thuộc, bài nặn mẫu.
- Đất nặn.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>KHỞI ĐỘNG</b>


- Kiểm tra đồ dùng học tập.
- Giới thiệu bài mới


<b>HĐ1: Quan sát - Nhận xét</b>


-GV cho HS quan sát tranh, ảnh các con vật, đồng thời đặt 1 số câu hỏi gợi ý
<i>+Trong tranh là con vật gì?</i>


+Con vật có những bộ phận nào?
<i>+………..?</i>


- Gợi ý cho hs chọn con vật mình nặn (Em thích con vật nào? Vì sao? )
<b>HĐ2: Cách nặn</b>


GV sử dụng hình gợi ý cách nặn (đọc mục 2 sgk và quan sát hình 2, 3 )
<b>HĐ3: Thực hành</b>


- HS nào thích cùng con vật ngồi thành 1 nhóm để nặn.


- Sắp xếp theo nội dung như 1 đàn gà, 1đàn lợn- thực hành cá nhân thì nặn theo ý thích.


- GV đến từng bàn quan sát và hướng dẫn. Gợi ý cụ thể hơn đối với các HS chưa nắm vững
cách nặn.



- Nhắc HS trải giấy lên bàn- tránh bôi bẩn….
<b>HĐ4: Nhận xét - Đánh giá</b>


- HS bày bài nặn theo nhóm hoặc cá nhân để cùng nhận xét và xếp loại.
- GV chỉ rõ những phần đạt và chưa đạt ở từng con vật.


- Khen những em có bài nặn đẹp.


* Giáo dục HS biết chăm sóc và u q các con vật.
- Nhận xét chung giờ học.


- Dặn HS tìm và quan sát 1 số hoạ tiết.
<b>Bổ sung: </b>


...
...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG. </b>

<i><b> </b></i>

<b>(SGK/23)-</b> <b>Thời gian: 40 phút.</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo khối lượng thông dụng.


- Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo khối lượng. Làm BT: 1, 2, 4.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Giấy khổ lớn kẻ bảng đơn vị đo độ dài.</b>



<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>1.Bài cũ: ( 5’) Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài.</b>


- Giải các bài tập về nhà tiết trước (3 em ) - GV nhận xét.
<b>2. Bài mới: ( 30’)</b>


<b>a. Giới thiệu bài: Ôn tập: bảng đơn vị đo khối lượng</b><i><b>.</b></i>


<b>b. Thành lập bảng đơn vị đo khối lượng.</b>


<b>- GV nhận xét: </b><i>Hai đơn vị liền nhau . Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé, đơn vị bé kém 10 lần</i>
<i>đơn vị lớn</i>


<b>c. Luyện tập: (15’) SGK: 1, 2, 4/23.</b>


<b>Bài 1: - HS đọc yêu cầu - HS làm miệng - GV nhận xét.</b>


<b>Bài 2: - HS đọc yêu cầu - HS làm vở, 4 em lên bảng làm - Nhận xét.</b>
<b>Bài 4: - HS đọc yêu cầu - HS làm vở, 1 em làm bảng phụ - Nhận xét.</b>
<b>3. Củng cố - Dặn dò: ( 5’) </b>


- Nhắc lại bảng đơn vị đo khối lượng, nhận xét.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập.


<b>Bổ sung:</b>


……….
……….
………...



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : HỒ BÌNH</b>

<i><b>.</b></i>


(SGK/47)-Thời gian: 40 phút.
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


-Hiểu nghĩa của từ <i>hồ bình</i> (BT1); tìm được từ đồng nghĩa với từ <i>hồ bình</i> (BT2).
-Viết được đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của 1 miền quê hay thành phố (BT3).
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


Một số tờ phiếu viết nội dung BT 1, 2.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:</b>


<b>1.Bài cũ: ( 5’)</b>


Luyện tập về từ trái nghĩa.


- HS làm bài tập 3, 4 tiết trước - GV nhận xét.
<b>2. Bài mới: ( 30’)</b>


<b>a. Giới thiệu bài: </b><i><b>Mở rộng vốn từ: Hồ bình</b></i>

<i><b>.</b></i>



<b>b.Luyện tập:</b>


<b>Bài 1: HS thảo luận nhóm 3 - Trình bày - HS, GV nhận xét . </b>
<b>Bài 2: HS làm VBT - Nhận xét bài bạn .</b>


- GV chấm bài , nhận xét .
<b>Bài 3: HS làm VBT, nộp bài .</b>


- GV cho HS đọc những bài hay- Nhận xét.


<b>3. Củng cố -Dặn dò: ( 5’)</b>


-Tuyên dương những bài làm tốt.


-Nhận xét - Nhắc nhở bài làm chưa tốt.
-Dặn xem trước bài sau: <i>Từ đồng âm</i>.
<b>Bổ sung:</b>


……….
……….
………...


<b>TOÁN (BS)</b>


<b>(Tiết 2/T5) - Thời gian: 40 phút</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Củng cố kiến thức về đo diên tích.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- HS: Vở thực hành toán và Tiếng Việt 5/T1
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Bài cũ: (5’) 2HS nhắc lại cách giải toán có lời văn dạng quan hệ tỉ lệ</b>
<b>2. Bài mới: (33’) </b>


<b>- Bài tập 1/37: </b>


+ 1HS đọc yêu cầu bài tập
+ GV hướng dẫn cách làm bài.
+ HS làm vào vở - 2HS nêu miêng.
+ Sửa bài trên bảng .



<b>- Bài tập 2/37: </b>


+ 1HS đọc yêu cầu bài tập
+ HS nêu cách làm


+ GV hướng dẫn cách làm bài.


+ HS làm vào vở - 2HS làm bảng phụ.
+ Sửa bài trên bảng phụ:


<b>3. Củng cố, dặn dò: (2’) HS nhắc lại cách cách giải tốn có lời văn dạng quan hệ tỉ lệ</b>
<b>Bổ sung:</b>


………...
...


………...


<b>Thứ tư ngày 30 tháng 10 năm 2015</b>


<b>TIẾNG VIỆT (BS)</b>


<b>(Tiết 2/T5) - Thời gian: 35 phút</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa , từ trái nghĩa,từ đồng âm
- Viết được đoạn văn theo yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- GV: xem trước bài.



- HS: Vở thực hành toán và Tiếng Việt 5/T1
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Bài cũ: (3’) </b>


2 HS nhắc lại khái niệm về từ đồng âm, từ trái nghĩa và hai kiểu mở bài.
<b>2. Bài mới: (30’)</b>


<b>Bài tập 1/33:</b>


<b> Đánh dấu vào ô trống thích hợp: đúng hay sai? Nếu sai, sửa lại cho đúng.</b>
-1HS đọc yêu cầu bài tập


<b>-1HSđọc các câu hỏi</b>


- GV hướng dẫn cách làm bài.
<b>- HS trao đổi NĐ và làm vào vở.</b>


<b>- Gọi 1 số HS trình bày - Lớp nhận xét, bổ sung.</b>
<b>- GV nhận xét và chốt ý đúng: </b>


a - Đ, b - S (Sửa lại: đồng nghĩa), c - Đ, d - S (Sửa lại: đồng âm).
<b>Bài tập 2/34: Chọn viết theo 1 trong 2 đề văn sau:</b>


- 1HSđọc yêu cầu bài tập
- HD HS nắm yêu cầu đề bài.
- HS chọ đề và viết bài.


1 số HS trình bày bài viết - Lớp nhận xét, bổ sung.
<b> 3. Củng cố - Dặn dò: (2’) </b>



<b>Bổ sung: </b>


………...
...
...


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>TỪ ĐỒNG ÂM. (SGK/ 51)</b>
<b> Thời gian: 40 phút.</b>


<b>I.MỤC TIÊU: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-Biết phân biệt nghĩa của từ đồng âm (BT1, mục III); đặt được câu để phân biệt các từ đồng
âm (2 trong số 3 từ ở BT2); bước đầu hiểu tác dụng của từ đồng âm qua mẫu chuyện vui và
các câu đố.


<b>II.ĐO DÙNG DẠY HỌC: Một số tranh ảnh, sự việc hoạt động có từ đồng âm.</b>
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>1.Bài cũ: ( 5’) </b><i>Mở rộng vốn từ: Hồ bình</i>.


-Kiểm tra các bài tập về nhà - HS thực hiện lại trên lớp.
<b>2. Bài mới: ( 30’) </b>


<b>a.Giới thiệu bài: Từ đồng âm.</b>
<b>b. Nhận xét:</b>


- GV H/dẫn HS tìm hiểu các bài tập ở phần nhận xét rút ra ghi nhớ:



<i>Từ đồng âm là từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa<b>.</b></i>
<b>c. Luyện tập: VBT: 1- 4/ 31, 32.</b>


<b>Bài 1: Phân biệt nghĩa của những từ đồng âm trong các cụm từ sau: </b>
-HS thảo luận nhóm 3 - Đại diện nhóm trình bày trước lớp.


- Nhận xét bài của các nhóm - GV quan sát hướng dẫn HS thảo luận - Nhận xét.
<b>Bài 2: HS làm vở (2 trong 3 từ; hoặc làm cả 3 từ) - HS đọc - Nhận xét. </b>


- GV quan sát hướng dẫn HS làm bài tập - Chấm bài , nhận xét .
<b>Bài 3: HS làm vào vở , HS phát biểu </b>


- GV quan sát hướng dẫn HS làm bài tập.
- Chấm bài, cho HS đọc những bài hay - Nhận xét.
- Nêu tác dụng của từ đồng âm.


<b>Bài 4: Đố vui, HS làm miệng - Nêu tác dụng của từ đồng âm.</b>
<b>3. Củng cố -Dặn dò: ( 5’) </b>


- Xem trước bài sau: MRVT: Hữu nghị - Hợp tác.
<b>Bổ sung:</b>


………...
...


<b>TOÁN</b>


<b>ĐỀ-CA-MÉT VUÔNG - HÉC-TÔ-MÉT VUÔNG. </b>
<b>(SGK/25)-Thời gian: 40 phút.</b>



<b>I.MỤC TIÊU: </b>


- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo diện tích: đề-ca-mét vng, héc-tơ-mét
vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Biết mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông với mét vuông; đề-ca-mét vuông với hét-tô-mét
vuông.


- Biết chuyển đổi đơn vị đo diện tích (trường hợp đơn giản). Làm BT: 1-3 a (cột 1).
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


Hình vẽ thu nhỏ biểu diễn hình vng có cạnh 1dam, 1hm.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>1.Bài cũ: ( 5’) </b><i>Luyện tập</i>.


- Kiểm tra các bài tập về nhà của HS , thực hiện lại trên lớp - GV nhận xét .
<b>2.Bài mới: ( 30’)</b>


<b>a.Giới thiệu bài: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông</b><i><b>.</b></i>


<b>b.Giới thiệu đơn vị đo Đề-ca-mét vng, Héc-tơ-mét vng:</b>
- GV treo tranh.


-Hình thành cho HS biết:<i> Đề-ca-mét vng là diện tích của hình vng có cạnh dài 1dam </i>
<i>-Đề-ca-mét vng viết tắt là dam2<b><sub>.</sub></b></i>


<i><b> </b></i><sub>1dam</sub>2 <sub> = 100 m</sub>2<sub>.</sub>


- Héc-tơ-mét vng là diện tích của hình vng có cạnh dài


1hm2 <sub> = 100 dam</sub>2<sub>.</sub>


<b>c. Luyện tập: (15’) SGK: 1, 2, 3(a)/ 26, 27. </b>


<b>Bài 1: - HS đọc yêu cầu - HS thực hiện miệng - Cả lớp nhận xét - GV chỉnh sửa.</b>
<b>Bài 2, 3: - HS đọc yêu cầu - HS làm vở; 3HS lên bảng làm - GV chấm.</b>
<b>3.Củng cố - Dặn dò: ( 5’) </b>


- Chuẩn bị bài: Mi-li-mét vng. Bảng đơn vị đo diện tích.
<b>Bổ sung:</b>


...


...
...


<b>KĨ THUẬT</b>


<b>MỘT SỐ DỤNG CỤ NẤU ĂN VÀ ĂN UỐNG TRONG GIA ĐÌNH.</b>
<b>(SGK/ 28)- Thời gian: 35 phút.</b>


<b>I.MỤC TIÊU: </b>


- Biết đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thường trong
gia đình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Một số dụng cụ đun, nấu, ăn uống dùng trong gia đình.


- Tranh một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thường - Một số phiếu học tập.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>



<b>1.Bài cũ: Kiểm tra nội dung bài trước.</b>
<b>2.Bài mới:</b>


<b>Giới thiệu bài: </b><i>Một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình</i>.
<b>HĐ1: (10’)</b>Xác định dụng cụ đun nấu thông thường trong gia đình.
Hỏi đáp: GV hỏi - HS trả lời.


-GV ghi tên các dụng cụ đun nấu lên bảng theo từng nhóm - GV nhận xét.


<b> HĐ2: (15’)</b> Tìm hiểu đặc điểm và cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ đun nấu, ăn uống
trong gia đình.


- Nêu nhiệm vụ thảo luận nhóm ( Phiếu học tập)
+Tên loại dụng cụ: ……….
+Tên các dụng cụ cùng loại: ………
+Tác dụng các dụng cụ cùng loại: ……….
+Cách sử dụng, bảo quản: ………..


Đại diện nhóm trình bày -Lớp - GV n/xét, bổ sung (Kết hợp tranh minh hoạ).
<b>HĐ3: (5’)Đánh giá kết quả học tập.</b>


- GV hỏi câu hỏi ở SGK. HS trả lời.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập.
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


<b>Bổ sung:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×