Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

Giáo án Tuần 6 - Lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (417.98 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ Hai ngày 9 tháng 10 năm 2017</b></i>
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A-PÁC-THAI</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Đọc trôi chảy toàn bài: Đọc đúng các tiếng phiên âm, tên riêng, các số liệu thống


- Giọng đọc thể hiện sự bất bình với chế độ phân biệt chủng tộc và ca ngợi cuộc đấu
tranh dũng cảm, bền bỉ của ông Nen-xơn Man-đê-la và nhân dân Nam Phi


<b>- Hiểu được nội dung : Phản đối chế độ phân biệt chủng tộc, ca ngợi cuộc đấu tranh</b>
của người da đen ở Nam Phi


- Ủng hộ cuộc đấu tranh chống chế độ A-pác-thai của người da đen, da màu ở Nam
Phi.


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Ki ể m tra : Gọi 2 HS lên bảng đọc bài</b>
“Ê-mi-li, con”


- GV nhận xét
<b>B. B à i m ớ i </b>


<b>1. Gi ớ i thi ệ u b à i : GV dùng tranh để giới</b>
thiệu bài. GV ghi tên bài lên bảng



<b>2. Luy ệ n đọ c </b>


+ Gọi 1 HS khá đọc cả bài
- GV chia đoạn: 3 đoạn


<b></b> Đoạn 1: Từ đầu…. Đến a-pác-thai
<b></b> Đoạn 2: Tiếp … đến dân chủ nào
<b></b> Đoạn 3: Còn lại


+ 3 HS đọc nối tiếp nhau theo đoạn


- GV theo dõi sửa sai những từ HS đọc
sai( ghi bảng)


- GV hướng dẫn cách đọc : Đọc giọng
thông báo rõ ràng, rành mạch, nhấn
giọng ở những số liệu, thơng tin về chính
đối xử bất công đối với người da đen
+ 3 HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn


- GV kết hợp yêu cầu HS giải nghĩa từ
có trong SGK ở cuối bài


 Em hiểu nghĩa chế độ phân biệt chủng


- HS1: Đọc thuộc lòng khổ thơ 2, trả
lời câu hỏi : Vì sao chú Mo-ri-xơn lên
án cuộc chiến tranh xâm lược của đế
quốc Mĩ ?



- HS2 : Đọc thuộc lòng khổ thơ 3, trả
lời câu hỏi : Chú Mo-ri-xơn nói với con
điều gì khi từ biệt ?


- HS lắng nghe


- Cả lớp lắng nghe và đọc thầm


- HS đọc nối tiếp nhau theo đoạn
- HS luyện đọc từ khó


(a-pác-thai, huỷ bỏ sắc lệnh, tổng
<i>tuyển cử, đa sắc tộc, Nen-xơn </i>
<i>Man-đê-la) </i>


- HS theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tộc như thế nào?
Cơng lí là gì?


-Văn bản do người đứng đầu nhà nước
ban hành, có giá trị như luật được gọi là
gì ?




- Để miêu tả nhiều chủng tộc tác giả
dùng từ ngữ nào?


- HS luyện đọc theo cặp. GV nhận xét


chung


- Cho1 HS đọc từ ngữ


 GV đọc mẫu toàn bài


<b>3. T ì m hi ể u b à i </b>
- 1 HS đọc đoạn 1


Nam Phi là một nước như thế nào ?
Chế độ phân biệt chủng tộc được tồn
thế giới biết đến với tên gọi là gì ?


- GV đọc cho HS biết thêm chế độ
a-pác-thai


+ Cho HS rút ý của đoạn, GV ghi bảng
vài HS đọc


<b> Để biết cuộc sống của người da đen</b>
<b>dưới chế độ a-pác-thai như thế nào</b>
<b>chúng ta tìm hiểu sang đoạn 2 của bài</b>
- 1 HS đọc đoạn 2


Dưới chế độ a-pác-thai, người da đen bị
đối xử như thế nào ?


- GV đính tranh để giảng chốt lại ý HS
trả lời: Như vậy người da đen sống một
sống của người nô lệ không có một chút


quyền lợi, chỉ vì màu da của mình


+ Cho HS rút ý của đoạn, GV ghi bảng
<b> Ở đâu có áp bức, ở đó có chiến tranh.</b>
<b>Trước những bất cơng đó người da</b>
<b>đen đã làm gì? Chúng ta tìm hiểu điều</b>
<b>đó ở đoạn 3 của bài</b>


- 1 HS đọc đoạn 3


Người dân Nam Phi đã làm gì để xoá bỏ
chế độ phân biệt chủng tộc


Theo em, vì sao cuộc đấu tranh chống
chế độ a-pác-thai được đông đảo mọi
người trên thế giới ủng hộ ?


GV cho HS trình bày


- GV nhận xét, tuyên dương


+ Sắc lệnh


+ Đa sắc tộc


- HS đọc theo nhóm đơi
- Lớp đọc thầm theo bạn
- Lớp lắng nghe


<b></b> HS đọc đoạn 1, lớp đọc thầm



+ Nam Phi là một nước nổi tiếng nhiều
vàng, kim cương nhưng cũng nổi tiếng
về nạn phân biệt chủng tộc


+ Với tên gọi là a-pác-thai


<b> Ý1: Giới thiệu về nước Nam Phi</b>


<b></b> HS đọc đoạn 2, lớp đọc thầm


+ Người dân da đen phải làm những
công việc nặng nhọc, bẩn thỉu, bị trả
lương thấp, phải sống, chữa bệnh, làm
việc ở những khu riêng, không được
hưởng được một chút tự do, dân chủ
nào


<b> Ý2: Nạn phân biệt chủng tộc dưới</b>
<b>chế độ a-pác-thai</b>


<b></b> HS đọc đoạn 3, lớp đọc thầm


+ Người da đen ở Nam Phi đã dứng lên
địi bình đẳng. Cuộc đấu tranh của họ
cuối cùng đã giành được thắng lợi.
Ngày 17/06/1991, chính……. tộc


- HS thảo luận theo bàn để trả lời



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV đính tranh để chốt ý: Như vậy sau
một thời gian dài chế độ a-pác-thai đã bị
sụp đổ. Người dân trên toàn thế giới hân
hoan, vui mừng và vui nhất là người da
đen bởi vì từ đây họ được làm chủ cuộc
đời của họ


+ Cho HS rút ý của đoạn, GV ghi bảng
vài HS đọc


+ 1 HS đọc cả bài


- GV cho HS rút đại ý bài, GV chốt lại
và đính bảng


? Em nào có thể giới thiệu về vị tổng
thống đầu tiên của nước Nam Phi mới
- GV nhận xét, tuyên dương và bổ sung
thêm: Nen-xơn Man-đê-la sinh năm
1918, bị nhà cầm quyền Nam Phi xử tù
chung thân 1964 vì đấu tranh chống chế
độ a-pác-thai. Ông được trả tự do năm
1990, trở thành tổng thống năm 1994,
được giải Nơ-ben về hồ bình năm 1993
<b>4. HS luy ệ n đọ c di ễ n c ả m </b>


- GV hướng dẫn cách đọc : Đọc với cảm
hứng ca ngợi sảng khoái, nhấn mạnh các
từ như bất bình, dũng cảm và bền bỉ, u
chuộng tự do và cơng lí, buộc phải huỷ


bỏ, xấu xa nhất, chấm dứt.


- GV đọc diễn cảm đoạn 3
- GV cho HS luyện đọc
- Gọi HS lên bảng thi đọc


- Cho HS nhận xét, GV nhận xét, tuyên
dương


<b>IV. C ủ ng c ố : </b>


- GV chốt lại nội dung bài, giáo dục HS
- GV nhận xét tiết học


<b>V. DẶN DÒ</b>


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài mới


chủng tộc dã man


+ Chế độ a-pác-thai là chế độ xấu xa
nhất hành tinh


+ Mọi người khi sinh ra đều là con
người, không có màu da nào là cao quý
và màu da nào thấp hèn


- HS trình bày, lớp nhận xét


<b> Ý3: Chế độ phân biệt chủng tộc đã</b>


<b>bị xoá bỏ</b>


<b>N</b>


<b> ộ i dung : Bài văn đã lên án phản đối</b>
chế độ phân biệt chủng tộc đồng thời ca
ngợi cuộc đấu tranh của người da đen ở
Nam Phi


- HS lên bảng giới thiệu , lớp theo dõi
nhận xét bạn có lời giới thiệu hay


- HS lắng nghe


- Lớp theo dõi đọc thầm
+ HS luyện đọc theo cặp


+ HS thi đọc diễn cảm trước lớp
- Lớp nhận xét


- HS lắng nghe và ghi nhớ
_______________________________________________


<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I . Mục tiêu:</b>


<b>- Củng cố về mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Giáo dục học sinh u thích mơn học, ham học hỏi tìm tịi mở rộng kiến thức.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng nhóm


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Ki ể m tra b à i c ũ : GV gọi 2 HS </b>
lên bảng làm bài3/28


- GV nhận xét
<b>B. B à i m ớ i </b>


<b>1. Gi ớ i thi ệ u b à i : GV giới thiệu và </b>
ghi tên tên bài


<b>2. Luy ệ n t ậ p </b>
<i><b>B</b></i>


<i><b> à i1/28</b><b> : Cho HS đọc yêu cầu đề</b></i>
- GV hướng dẫn HS làm bài mẫu
- Cho lớp thảo luận theo bàn để làm
bài vào vở


- GV cho HS nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương
<i><b>B</b></i>


<i><b> à i2/28</b><b> : Cho HS đọc đề</b></i>


- GV hướng dẫn HS cách làm


- GV nhận xét, tuyên dương
<i><b>B</b></i>


<i><b> à i3/29</b><b> : Cho HS đọc đề bài</b></i>
- GV hướng dẫn cách làm


- GV nhận xét, tuyên dương


- HS lên bảng làm bài3/28 ở tiết trước


- HS đọc yêu cầu đề


- Lớp thảo luận theo bàn để làm. 3 HS lên
bảng làm bài


 Viết các số đo sau dưới dạng số đo có
<b>đơn vị là mét vng</b>


a) 8m2<sub> 27dm</sub>2<sub> = 8m</sub>2<sub> + </sub> 27


100 m2 = 8
27


100 m2


<sub>16m</sub>2<sub> 9dm</sub>2<sub> = 16m</sub>2<sub> + </sub> 9


100 m2 = 16


9


100 m2


b) 4dm2<sub> 65cm</sub>2<sub> = 4</sub> 65


100 dm2
95cm2<sub> = </sub> 95


100 dm2
- Lớp nhận xét


- HS đọc đề


- Lớp thảo luận cách làm trả lời nhanh


 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời
<b>đúng:</b>


<b></b> 3cm2 5mm2 = . . . mm2


Khoang vào A (305)
- Lớp nhận xét


+ HS đọc yêu cầu đề


- Lớp làm bài cá nhân, 4 HS lên bảng làm
bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>B</b></i>



<i><b> à i4/29</b><b> : Cho HS đọc đề bài tập</b></i>
- GV hướng dẫn cách làm


<b></b> Diện tích căn phịng bằng tổng


diện tích nào ?


° Muốn tính diện tích căn phịng ta
phải tính diện tích nào ?


- Cho lớp thảo luận theo 4 nhóm làm
bài


- Cho lớp nhận xét


- GV nhận xét, tuyên dương nhóm
thắng cuộc


<b>IV. C ủ ng c ố </b>


- GV chốt lại nội dung bài
- GV nhận xét tiết học
<b>V. Dặn d ò </b>


- Về nhà làm bài4/29 vào vở, làm bài
tập ở VBT. Chuẩn bị tiết sau


300mm2<sub> > 2cm</sub>2<sub> 89mm</sub>2<sub> </sub>



Lớp nhận xét


+ HS đọc yêu cầu đề


+ Tổng diện tích các viên gạch
+ Tính diện tích 1 viên gạch


- Lớp thảo luận theo 4 nhóm, nhóm nào
làm xong đính bảng


Gi<b> ả i </b>


Diện tích 1 viên gạch lát nền là
40 40 = 1600 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích căn phòng là


1600 150 = 240 000
(cm2<sub>)</sub>


240 000cm2<sub> = 24m</sub>2


<b> Đá</b><i><b> p s</b><b> ố </b>: 24m2</i>
- Lớp nhận xét


- HS lắng nghe và tuyên dương nhĩm thắng
cuộc


- HS lắng nghe và củng cố lại nội dung đã
học



- HS lắng nghe và ghi nhớ
_______________________________________________


<i><b>Thứ Ba ngày 10 tháng 10 năm 2017</b></i>
<b>TO</b>


<b> Á N </b>
<b>HÉC - TA</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Nắm được tên gọi, ký hiệu của đơn vị đo diện tích héc-ta.
- Quan hệ giữa héc-ta và mét vuông …


- Biết chuyển đổi đúng các đơn vị đo diện tích (trong mối quan hệ với héc-ta) và vận
dụng để giải các bài tốn có liên quan.


- Rèn học sinh đổi đơn vị đo diện tích và giải các bài tốn có liên quan về diện tích
nhanh, chính xác.


- Giáo dục học sinh u thích học tốn, thích làm các bài tập liên quan đến diện tích.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Giáo án, sgk, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Ki ể m tra b à i c ũ : Cho 1 HS nêu tên </b>


các đơn vị đo diện tích đã học từ lớn đến
bé. Mối quan hệ giữa hai đơn vị đo liền
kề


GV nhận xét
<b>B. B à i m ớ i </b>


<b>1. Gi ớ i thi ệ u b à i : GV giới thiệu và tên </b>
bài lên bảng


<b>2. Gi ớ i thi ệ u đơ n v ị di ệ n t í ch h é c-ta</b>
- GV : Thông thường khi đo diện tích
một thửa một mảnh đất, một thửa ruộng,
một khu vườn người ta dùng đơn vị đo là
héc-ta


- 1 héc ta bằng 1 héc-tô-mét vuông và
héc-ta viết tắt là ha. GV viết bảng
- 1 héc-ta bằng bao nhiêu mét vuông ?
<b>3. Th ự c h à nh </b>


<i><b>B</b></i>


<i><b> à i1/29:</b><b> Cho HS đọc yêu cầu bài tập</b></i>
- GV hướng dẫn HS làm


- Cho lớp làm bài, gọi HS lên bảng làm


- GV nhận xét tuyên dương
<i><b>B</b></i>



<i><b> à i2/30</b><b> : Cho HS đọc yêu cầu bài tập</b></i>
Với bài toán này các em giải bằng cách
nào


- Cho HS làm bài vào vở
- GV nhận xét tuyên dương
<b>- GV nhận xét, tuyên dương</b>


- HS nêu


- Lớp lắng nghe
- HS đọc nhẩm


+ 1 héc-tô bằng 1 héc-tô-mét vuông.
Héc-ta viết tắt là ha


 1ha = 1hm = 10 000m2
1ha = 1hm2<sub> = 10 000m</sub>2
- HS đọc yêu cầu bài tập


- HS thảo luận theo bàn để làm vào vở
Lần lượt từng HS lên bảng làm bài
 Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 4ha = 40 000m2<sub> </sub>


20ha = 200 000m2<sub> </sub>
1<sub>2</sub> ha = 5 000m2<sub> </sub> 1


100 ha =


100m2


b) 60 000m2<sub> = 60ha </sub>
800 000m2<sub> = 80ha </sub>
- Lớp nhận xét


+ HS đọc yêu cầu bài tập


- Lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
làm, ở lớp em nào làm xong giơ tay
phát biểu trả lời nhanh


Gi<b> ả i </b>


Diện tích rừng Cúc Phương là:
22 200ha = 222km2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>IV. C ủ ng c ố </b>


- GV chốt lại kiến thức
- GV nhận xét tiết học
<b>V. Dặn d ò </b>


- Về nhà làm VBTT .Chuẩn bị bài mới


- HS cùng GV hệ thống lại kiến thức


- HS lắng nghe và ghi nhớ
_______________________________________________



<b>L</b>


<b> Ị CH S Ử </b>


<b>QUYẾT CHÍ RA ĐI TÌM ĐƯỜNG CỨU NƯỚC</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


-HS biết Nguyễn Tất Thành chính là Bác Hồ kính


-Nguyễn Tất Thành đi ra nước ngồi là do lịng u nước thương dân, mong muốn
tìm con đường cứu nước


- Rèn kỹ năng ghi nhớ và nắm sự kiện lịch sử, nhân vật lịch sử.
- Giáo dục học sinh lòng yêu quê hương, kính yêu Bác Hồ
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


+ Hình trong SGK phóng to(nếu có thể), bản đồ
+ Phiếu học tập của HS


+ Bản đồ hành chính Việt Nam (có địa danh TP HCM)
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A.Ki ể m tra : GV gọi 2 HS lên bảng trả</b>
lời câu hỏi


- GV nhận xét
<b>B. B à i m ớ i </b>


1. Gi<b> ớ i thi ệ u b à i : GV giới thiệu và ghi</b>
tên bài



<b>2. T ì m hi ể u n ộ i dung</b>


 Hoạt động 1: Làm việc cá nhân
<i>a) Tìm hiểu về Nguyễn Tất Thành</i>
- GV yêu cầu HS đọc SGK: Từ đầu
đến Nghệ An, để trả lời câu hỏi sau :
Em biết gì về thời niên thiếu và quê
hương của Nguyễn Tất Thành ?


- GV nhận xét và bổ sung


<i><b>Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm</b></i>
<i>b) Mục đích ra nước ngoài</i>


- GV cho HS đọc từ Nguyễn Tất
Thành đến cứu dân, trả lời câu hỏi
sau :


-Nguyễn Tất Thành là người như thế


- HS1: Hãy thuật lại phong trào Đơng Du
- HS2: Vì sao phong trào Đông Du thất
bại


- HS lắng nghe


- HS đọc nội dung SGK để trả lời câu hỏi
+ Nguyễn Tất Thành sinh ngày 19/5/1980
trong một nhà yêu nước ở xã Kim Liên,


huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An, lúc nhỏ
tên là Nguyễn Sinh Cung, sau này là
Nguyễn Aí Quốc – Hồ Chí Minh


- Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nào?


- Vì sao Nguyễn Tất Thành khơng đi
theo con đường cứu nước của các bậc
tiền bối yêu nước


Mục đích đi ra nước ngồi của Nguyễn
Tất Thành là gì ?


- Cho lớp trả lời câu hỏi
-GV nhận xét, chốt ý kết luận


 Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm
c) Ý chí quyết tâm ra đi tìm đường cứu
nước của Nguyễn Tất Thành


- GV cho HS đọc từ đầu thế kỉ XX đến
hết để trả lời câu hỏi


- GV cho lớp thảo luận nhóm theo nội
dung sau :


 <b>Nhóm 1 : Nguyễn Tất Thành đã</b>
lường trước được những khó khăn nào


khi ở nước ngồi ?


 <b>Nhóm 2 : Ngưịi đã định hướng giải</b>
quyết các khó khăn như thế nào ?


 <b>Nhóm 3 : Ý chí quyết tâm ra đi tìm</b>
đường cứu nước của Người như thế
nào ?


 Nhóm 4 : Nguyễn Tất Thành ra đi từ
đâu, trên con đường nào, vào ngày nào
?


- Cho các nhóm trình bày trên bảng
- GV nhận xét, tuyên dương


- Gọi HS đọc phần bài học SGK
<b>IV. C ủ ng c ố </b>


- GV chốt lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học


<b>V. Dặn d ò </b>


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau


+ Nguyễn Tất Thành quyết tâm ra nước
ngồi để tìm con đường cứu nước phù
hợp



- HS trả lời , lớp nhận xét


+ Người biết khi ra nước ngồi một mình
là rất nguy hiểm nhất là những lúc ốm
đau. Bên cạnh đó, Người cũng khơng có
tiền


+ Người rủ Tư Lê một người bạn thân đi
cùng nhưng Tư Lê không đủ can đảm đi
cùng Người. Người quyết tâm làm bất cứ
việc gì để sống và Người đã ra nước
ngoài một mình, làm việc nặng nhọc là
phụ bếp trên tàu


+ Người có quyết tâm cao, ý chí kiên
định con đường ra đi tìm đường cứu nước
bởi Người rất dũng cảm đương đầu với
mọi khó khăn


+ Ngày 5/6/1911, Nguyễn Tất Thành với
cái tên gọi mới : Văn Ba đã ra đi tìm
đường cứu nước mới


- Các nhóm trình bày, lớp nhận xét
- HS đọc phần bài học SGK


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe và ghi nhớ
_______________________________________________


<i><b>Buổi chiều:</b></i>


<b>CHÍNH TẢ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. Mục tiêu : </b>


- Nhớ viết chính xác, trình bày đúng khổ thơ 3 và 4


- Làm đúng các bài tập đánh dấu thanh ở các tiếng có ngun âm đơi ưa/ươ trong
tiếng


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
+ VBT tiếng việt 5, tập 1
+ Một số tờ phiếu khổ to
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Ki ể m tra : GV gọi 2 HS lên bảng viết</b>
những tiếng có ngun âm đơi /ua và
nêu quy tắc đánh dấu thanh


<b>- GV nhận xét</b>
<b>B. B à i m ớ i </b>


<b>1. Gi ớ i thi ệ u b à i : GV giới thiệu và ghi </b>
tên bài lên bảng


<b>2. H ướ ng d ẫ n HS nh ớ vi ế t </b>
- GV cho HS mở SGK/49



- Cho HS đọc lại 2 khổ thơ chuẩn bị viết,
chú ý những từ dễ viết sai


- Cho HS gấp SGK, HS đọc thuộc lòng
trước lớp 2 khổ thơ


 GV đọc lại 1 lần bài chính tả


<b>3. Vi ế t b à i ch í nh t ả </b>


- Nhắc HS về tư thế ngồi viết
- GV cho HS tự viết


<b>4. Ch ấ m, ch ữ a b à i </b>


- GV đọc lại tồn bài cho HS sốt lỗi
- GV thu 5- 7 bài để chấm


- GV đọc điểm và nêu nhận xét chung
về những bài đã chấm


<b>5. H ướ ng d ẫ n HS l à m b à i t ậ p </b>
<i><b>B</b></i>


<i><b> à i256</b><b> : GV cho HS đọc yêu cầu bài tập</b></i>
- GV hướng dẫn HS làm bài


- Cho HS làm bài ở vở bài tập



- GV cho HS nhận xét, GV chốt lại kết
quả


 Những tiếng có vần ưa ; lưa, thưa, mưa,
giữa. Các tiếng này khơng có âm cuối
nên dấu thanh nằm trên chữ cái đứng
trước của ngun âm đơi


 Những tiếng có vần ươ : tưởng, nước,


- 2 HS lên bảng thực hiện


- HS lắng nghe


- HS đọc lại 2 khổ thơ


- Lớp gấp SGK, HS đọc thuộc lòng 2
lhổ thơ trước lớp, chú ý các dấu câu,
tên riêng


- Lớp lắng nghe
- HS viết chính tả


- HS lấy bút chì sốt lỗi


- Từng cặp HS đổi vở sốt lỗi. HS nhìn
bài mẫu ở bảng phụ hoặc SGK


- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

tươi, ngược. Các tiếng này có âm cuối
nên dấu thanh nằm trên hoặc dưới con
chữ đứng sau nguyên âm đôi


<i><b>B</b></i>


<i><b> à i3/56</b><b> : Cho HS đọc yêu cầu của bài tập</b></i>
- GV hướng dẫn HS làm, cho HS làm bài
tập vào vở


- GV nhận xét, tuyên dương, chốt ý đúng
<b>IV. C ủ ng c ố </b>


- Gọi HS nhắc lại quy tắc đánh dấu thanh
- Nhận xét tiết học


<b>V. Dặn d ò </b>


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau


- HS đọc yêu cầu của bài tập


- HS làm bài vào vở, 3 HS làm bài vào
phiếu, thi nhau trả lời


 Cầu được, ước thấy
 Năm nắng, mười mưa
 Nước chảy đá mòn



 Lửa thử vàng, gian nan thử sức
- Lớp nhận xét


- Vài HS nhắc lại
- HS ghi nhớ


_______________________________________________
<b>KHOA H Ọ C </b>


<b>DÙNG THUỐC AN TOÀN</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Xác định khi nào nên dùng thuốc .


- HS nêu được những điểm cần chú ý khi phải dùng thuốc và khi mua thuốc


- Hiểu được tác hại của việc dùng thuốc không đúng, không đúng cách và không
đúng liều lượng


- HS ăn uống đầy đủ để không cần uống vi-ta-min.
<b>- Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


+ Phiếu học tập


+ Hình SGK/24,24
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>A. Ki ể m tra : GV gọi 2 HS lên bảng trả</b>
lời câu hỏi sau


GV nhận xét
<b>B. B à i m ớ i </b>


<b>1. Gi ớ i thi ệ u b à i : GV giới thiệu và ghi</b>
tên bài lên bảng


 Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm
<b>2. Gi ớ i thi ệ u m ộ t s ố lo ạ i thu ố c </b>
- GV giới thiệu cho HS một số loại


- HS1 : Nêu tác hại của thuốc lá
- HS2 : Nêu tác hại của rượu bia


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

thuốc


- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm
đơi để hỏi và trả lời câu hỏi sau :
-Bạn đã khi nào dùng thuốc chưa và
dùng trong trường hợp nào ?


- GV tổ chức cho HS trình bày kết quả
- GV nhận xét và bổ sung : Có rất
nhiều loại thuốc và vấn đề sử dụng
thuốc an tồn ln được mọi người
quan tâm


 Hoạt động 2: Làm việc cá nhân


- GV cho HS đọc đề bài


- Cho HS làm bài cá nhân


- Cho HS trả lời, GV theo dõi nhận xét,
chốt lại ý đúng


 1 – d 2 – c 3 – a 4 – b
 GV kết luận : Chỉ dùng thuốc khi
thật cần thiết, dùng đúng liều, đúng
cách và đúng liều lượng theo sự chỉ
dẫn của bác sĩ. Khi mua thuốc phải
xem kĩ để biết được ngày hết hạn sử
dụng, nơi sản xuất


 Hoạt động 3 : Trò chơi


<b>3. Tr ò ch ơ i : Ai nhanh, Ai đú ng ?</b>
- GV tổ chức cho lớp chia thành 4
nhóm. Yêu cầu các em đọc câu hỏi
SGK/25 để thảo luận cho đúng


- GV tổ chức cho HS trình bày kết quả
thảo luận trước lớp


- GV nhận xét, khen ngợi, chốt ý đúng
 Câu1 : Thứ tự ưu tiên cung cấp
vi-ta-min cho cơ thể là


c) Ăn thức ăn chứa nhiều vi-ta-min


a) Uống vi-ta-min


b) Tiêm vi-ta-min


 Câu 2 : Thứ tự ưu tiên phòng bệnh còi
xương cho trẻ em là:


c) Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn có
chưa can-xi và vi-ta-min D


b) Uống can-xi và vi-ta-min D
a) Tiêm can-xi


<b>IV. C ủ ng c ố </b>


- Gọi HS đọc lại mục “Bạn cần biết”,
cho HS liên hệ thực tế


-HS quan sát và thảo luận theo cặp


+ Sử dụng thuốc cảm khi bị cảm, sốt, đau
họng


 Sử dụng thuốc ho bổ phế quản khi bị ho
 Sử dụng thuốc Becberin khi bị đau bụng,
có dấu hiệu đi ngồi


- Lớp nhận xét


- HS đọc, lớp đọc thầm theo



- HS tự làm bài vào vở, thi trả lời nhanh
- Lớp lắng nghe


- Lớp lắng nghe


- HS thảo luận theo nhóm, nhóm nào xong
đính trên bảng


- HS trình bày, lớp nhận xét


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV


- HS đọc mục “Bạn cần biết”
- HS đọc và liên hệ thực tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nhận xét tiết học
<b>V. Dặn d ò </b>


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau


- Lắng nghe và ghi nhớ


_______________________________________________
<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>CĨ CHÍ THÌ NÊN (Tiết 2)</b>
<b>I . Mục tiêu:</b>


<b>- Biết được một số biểu hiện cơ bản của người sống có ý chí.</b>



Cảm phục và noi theo những gương có ý chí vương lên những khó khăn trong cuộc
sống để trở thành người có ích cho gia đình, xã hội.


<b>- Rèn kĩ năng xác định được thuận lợi, khó khăn trong cuộc sống, biết lập kế hoạch </b>
vượt khó khăn.


<b>- Giáo dục học sinh biết vượt qua khó khăn, vươn lên trong cuộc sống.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


+ Phiếu bài tập cho mỗi nhóm nhóm (HĐ2 – tiết 2). Phiếu tự điều tra bản thân (HĐ2
– tiết 2)


+ Thẻ hoa đỏ (đúng) – xanh (sai) (HĐ3 – tiết 2)
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:4p'</b>


- GV nêu vài câu hỏi ở tiết 1 để HS trả
lời.


“Vụ lúa này nhà bạn Phương mất mùa
nên có khó khăn, Phương liền bỏ học”.
+ Trước những khó khăn của bạn
Phương, chúng ta nên làm gì?


+ “Chữ của bạn Hiếu rất xấu, nhưng sau
2 năm kiên trì rèn luyện, nay Hiếu viết
vừa đẹp, vừa nhanh”. Bạn Hiếu là người


như thế nào?


B. Bài mới: 27p’


* Giới thiệu bài: GT và nêu MT của bài


 <b>HĐ1: Noi theo gương sáng: </b>


- Các em trong bàn sẽ có 3 phút để kể
cho nhau nghe về những tấm gương vượt
khó trong cuộc sống và học tập ở xung
quanh hoặc được biết qua sách báo,
đài…


- GV ghi tóm tắt lên bảng: (theo mẫu –
GV ghi bảng phụ)


- Giờ thì các em hãy cho thầy biết:


+ Vượt khó trong cuộc sống và học tập sẽ
giúp ta điều gì?


2HS trả lời - HS khác nhận xét


+ Nên động viên, giúp đỡ bạn Phương
bằng cách quyên góp, kêu gọi các nhà
hảo tâm, chính quyền giúp đỡ.


+ Là người có ý chí vượt khó trong học
tập.



- HS nghe là lặp lại tựa bài “Có chí thì
<b>nên “</b>


- Các em trong bàn kể cho nhau nghe. (đã
chuẩn bị).


- Đại diện 3, 4 nhóm trình bày.
- Nhóm khác theo dõi.


+ Khắc phục, khơng ngừng học tập vươn
lên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV có thể kể cho HS nghe một câu
chuyện về tấm gương vượt khó: Nguyễn
Ngọc Ký...




Vậy <i>các em đã biết các bạn đó đã biết</i>
<i>khắc phục những khó khăn và không</i>
<i>ngừng vươn lên. Đó là những tấm gương</i>
<i>sáng để các em noi theo</i>.


Khó khăn khác (đường đi học xa, thiên
tai, lũ lụt…)


 <b>HĐ2: Tự liên hệ? </b>


Còn chúng ta có những khó khăn gì?


Khắc phục ra sao? Các em sẽ có 5 phút
để thảo luận: Mỗi bạn nêu ra những khó
khăn của mình trong cuộc sống và học
tập để nhóm thảo luận cùng tìm biện
pháp khắc phục. (GV phát phiếu cho các
nhóm + 2 nhóm giấy to)


- GV tổ chức cho nhóm trình bày.


- GV nhận xét, khen tinh thần giúp đỡ
bạn vượt khó của cả lớp.


- GV kết luận: Lớp chúng ta có những
bạn gặp khó khăn trong cuộc sống và học
tập mà chúng ta đã đưa ra các biện pháp
giúp bạn. Thầy mong rằng lớp chúng ta
cùng kiên trì giúp đỡ các bạn đó để cùng
nhau đi lên trong học tập và trong cuộc
sống.


<b>*HĐ3: Trò chơi “Đúng – Sai”: </b>


Để chúng ta xác định được đâu là người
có ý chí vượt khó, thầy sẽ cho các em
chơi. Các em có thích khơng? Trị chơi
có tên là “Đúng – Sai. Thầy sẽ mời 1 bạn
làm quản trị: đọc lần lượt các thơng tin
(Bảng phụ); 1 trọng tài để giám sát 2 đội.
Thầy chia lớp chúng ta thành 2 đội A –
B. Chúng ta cùng tiến hành.



(Hai đội đưa bảng đỏ-Đ, xanh-S).


- Trọng tài thông báo đội nào thắng cuộc.


và được mọi người cảm phục, yêu mến.
- HS khác lắng nghe


- HS nghe và thảo luận trong nhóm.


- Đại diện nhóm lên dán bảng và trình
bày trước lớp.


- Nhóm khác nhận xét. Cũng có thể đua
ra biện pháp khác giúp bạn.


- Cả lớp lắng nghe.


- Lớp chia thành 2 đội A – B và cùng
chơi.


Quản trò: phổ biến cách chơi và luật
chơi.


Trọng tài: nhận xét 2 đội và kết luận đội
đúng sẽ nhận 1 bông hoa.


- Cả lớp lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Thứ Tư ngày 11 tháng 10 năm 2017</b></i>


<b>LUY Ệ N TỪ V À C Â U </b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : HỮU NGHỊ – HỢP TÁC</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ, nắm nghĩa các từ nói về hữu nghị, sự hợp tác giữa
người với người; giữa các quốc gia, dân tộc. Bước đầu làm quen với các thành ngữ
nói về tình hữu nghị, sự hợp tác.


- Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu.


- Có ý thức khi lựa chọn sử dụng từ ngữ thuộc chủ điểm
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


+ Bút dạ, một vài tờ phiếu khổ to
+ Bảmg phụ


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Ki ể m tra : GV gọi HS lên bảng trả </b>
lời câu hỏi


- GV nhận xét
<b>B. B à i m ớ i </b>


<b>1. Gi ớ i thi ệ u b à i : GV giới thiệu và ghi </b>
tên bài lên bảng



<b>2. H ướ ng d ẫ n HS l à m b à i t ậ p </b>
<i><b>B</b></i>


<i><b> à i1/56</b><b> : Cho HS đọc yêu cầu bài tập</b></i>
- Cho HS làm bài tập theo nhóm đơi
- Cho HS trình bày kết quả


GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng
a) Hữu có nghĩa là bạn bè


 Hữu nghị (tình cảm thân thiện giữa
các nước)


 Chiến hữu (bạn chiến đấu)
 Thân hữu (bạn bè thân thiết)
 Bằng hữu (bạn bè)


 Bạn hữu (bạn bè thân thiết)
b) Hữu có nghĩa là có


 Hữu ích (có ích)


 Hữu hiệu (có hiệu quả)


 Hữu tình (có tình cảm, có sức hấp
dẫn)


 Hữu dụng (dùng được việc)
<i><b>B</b></i>



<i><b> à i2/56</b><b> : Cho HS đọc yêu cầu bài tập</b></i>
- GV cho lớp thảo luận theo nhóm
- Cho HS trình bày


-2 HS lên bảng trả lời câu hỏi :Thế nào là
từ đồng âm ? Đặt câu để phân biệt nghĩa
của từ đồng âm


- HS lắng nghe


- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi
- HS làm bài theo cặp.
- HS trình bày kết quả
- Lớp nhận xét


+ Lớp lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV theo dõi nhận xét, tuyên dương
- GV chốt lại ý đúng


a) Hợp có nghĩa là gộp lại thành lớn
hơn


 Hợp tác, hợp nhất, hợp lực


b) Hợp có nghĩa là đúng với u cầu,
địi hỏi,… nào đó


 Hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ,
hợp lí, thích hợp, hợp pháp



Nhục : xấu hổ vì bị khinh bỉ
<i><b>B</b></i>


<i><b> à i3/56</b><b> : GV cho HS đọc yêu cầu bài </b></i>
tập


- Cho HS làm bài theo cá nhân, cho HS
trình bày


- GV nhận xét, khen ngợi những em đặt
câu hay


 Ví dụ :


<i><b> </b></i><b></b> Bác ấy là chiến hữu của bố em
<b></b> Chúng ta là bạn hữu, phải giúp đỡ
nhau


<b></b> Trồng cây gây rừng là một việc làm
<b>hữu ích</b>


<b></b> Lá phiếu này hợp lệ


B<i><b> à i4/56</b><b> : Cho HS đọc yêu cầu của bài </b></i>
tập


- GV hướng dẫn HS làm bài
- Cho HS trình kết quả thảo luận



- GV nhận xét, tuyên dương những HS
đặt câu hay


 Ví dụ :


+ Chúng tơi ln kề vai sát cánh bên
<i>nhau trong mọi công việc</i>


<i>+ Họ chung lưng đấu sức, sướng khổ </i>
<i>cùng nhau tronh mọi khó khăn, thử </i>
<i>thách</i>


- GV giúp HS hiểu 3 câu thành ngữ
<b></b> Bốn biển một nhà : Người ở khắp
nơi đoàn kết như người trong gia đình,
thống nhất về một mối


<b></b> Kề vai sát cánh : Sự đồng tâm hợp
lực, cùng chia sẻ gian nan giữa những
người cùng chung sức gánh vác một
công việc quan trọng


- Lớp theo dõi nhận xét
- HS đọc bài


- HS làm bài theo cặp
- Lớp nhận xét


- 1HS đọc , lớp đọc thầm



- HS làm bài cá nhân sau đó lên bảng
trình bày bài làm của mình (đặt câu), lớp
nhận xét, bình chọn những bạn đặt câu
hay


- Lớp lắng nghe


- HS đọc yêu cầu của đề bài


- HS thảo luận theo 4 nhóm, nhóm nào
làm xong đính bảng


- HS trình bày kết quả thảo luận
- Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b></b> Chung lưng đấu sức : Tương tự như
kề vai sát cánh


<b>IV. C ủ ng c ố </b>


- GV chốt lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học


<b>V. Dặn d ò </b>


- Về nhà học bài, làm bài và chuẩn bị
bài sau


- Cùng Gv hệ thống lại nội dung bài học
- Lớp lắng nghe



- HS lắng nghe và ghi nhớ
_______________________________________________


<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>- Củng cố cho học sinh các đơn vị đo diện tích đã học. </b>
<b>- Giải các bài tốn có liên quan đến diện tích. </b>


<b>- Giáo dục học sinh yêu thích mơn học, ham học hỏi tìm tịi mở rộng kiến thức. </b>
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Ki ể m tra b à i c ũ : gọi HS nêu các </b>
đơn vị đo diện tích đã học từ bé đến lớn
. Điền vào chỗ chấm 1ha = ………..
m2


- GV nhận xét
<b>B. B à i m ớ i </b>


1. Gi<b> ớ i thi ệ u b à i : GV giới thiệu và ghi </b>
tên bài lên bảng


<b>2. Luy ệ n t ậ p </b>
<i><b>B</b></i>



<i><b> à i1/30</b><b> : Cho HS đọc bài</b></i>
- GV hướng dẫn HS làm
- Cho HS làm bài vào vở


- Cho HS nhận xét


- GV nhận xét, tuyên dương
<b>B</b>


<b> à i2/30 : Cho HS đọc đề bài tập</b>
- GV hướng dẫn HS cách làm


- HS lên bảng thực hiện


- HS đọc bài tập


- HS làm bài vào vở, HS lần lượt lên
bảng làm


<b>Viết các số đo sau dưới dạng số đo có</b>
<b>đơn vị là mét vng</b>


a. 5ha = 50 000m2<sub> 2hm</sub>2<sub> = 2 000 </sub>
000m2


b. 400dm2<sub> = 4m</sub>2<sub> 1500dm</sub>2 <sub>= 15m</sub>2
- Lớp nhận xét


- HS đọc yêu cầu bài tập



- HS thảo luận theo bàn để làm bài vào
vở, 4 HS lần lượt lên bảng làm bài
 < , > , =


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Cho HS nhận xét


- GV nhận xét, tuyên dương
<b>B</b>


<b> à i3/30 : Cho HS đọc đề bài</b>
- GV gọi HS nêu cách làm
- Cho HS làm bài vào vở


- GV nhận xét và tuyên dương
<b>IV. C ủ ng c ố </b>


- GV chốt lại kiến thức
- GV nhận xét tiết học
<b>V. D ặ n d ò </b>


- Về nhà làm bài 4/30 và làm ở vở bài
tập , chuẩn bị tiết sau


4cm2<sub> 5mm</sub>2<sub> = 4</sub> 5


100 cm2
- Lớp nhận xét





- HS đọc yêu cầu đề bài


- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm
bài


<b>Giải</b>


Diện tích căn phịng là
6 4 = 24 (m2<sub>) </sub>


Số tiền để mua gỗ lát căn phịng đó là
280 000 24 = 6 720 000 (đồng)
<i> Đá<b> p s</b><b> ố : 6 720 000 đồng</b></i>
- HS cùng GV hệ thống lại nội dung bài
học


- Lắng nghe


- Lắng nghe và ghi nhớ


_______________________________________________
<i><b>Buổi chiều:</b></i>


<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>CA NGỢI HỊA BÌNH CHỐNG CHIẾN TRANH</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Biết kể một câu chuyện (mẫu chuyện) đã nghe hay đã đọc ca ngợi hồ bình
- Trao đổi được với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện (mẫu chuyện)


- u hịa bình , ghét chiến tranh


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Một số tranh ảnh gắn với chủ điểm hồ bình
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Ki ể m tra : GV gọi 2 HS lên bảng kể lại</b>
câu chuyện “Tiếng vĩ cầm ở Mĩ Lai”


- GV nhận xét
<b>B. B à i m ớ i </b>


<b>1. Gi ớ i thi ệ u b à i : GV giới thiệu bài và ghi</b>
tên bài


<b>2. H ướ ng d ẫ n HS k ể chuy ệ n </b>


- GV ghi đề bài lên bảng lớp, gọi HS đọc
đề


- GV gạch dưới những từ ngữ để giúp HS


- HS lên bảng kể chuyện “Tiếng vĩ
cầm ở Mĩ Lai”


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

xác định đúng yêu cầu của đề bài



Đề: Kể lại một câu chuỵen em đã được
<i>nghe hoặc được đọc ca ngợi hoà bình,</i>
<i>chống chiến tranh</i>


- GV nhắc HS lưu ý: Các em cần đọc gợi
ý1, ý2, ý3 trong SGK


<b>3. H ướ ng d ẫ n HS k ể chuy ệ n </b>


- GV cho HS đọc phần gợi ý trong
SGK/28


- GV cho HS chuyện theo nhóm
- Cho HS thi kể chuyện


- GV nhận xét và khen những nhóm HS kể
hay, nêu đúng ý nghĩa câu chuyện


<b>4. HS th ự c h à nh k ể chuy ệ n theo c ặ p </b>
<sub></sub> GV cho HS kể chuyện theo cặp, GV
theo dõi để hướng dẫn thêm


<sub></sub> GV cho HS thi kể trước lớp
- Cho HS nhận xét


- GV nhận xét và khen những HS kể
chuyện hay nhất


<b>C. C ủ ng c ố , d ặ n d ò </b>



- GV cho HS nhắc lại tên một số câu
chuyện đã kể trong giờ học


- GV nhận xét tiết học
- Về nhà tập kể lại chuyện.


- Lớp lắng nghe


+ HS kể chuyện theo nhóm. Các
thành viên trong nhóm kể cho nhau
nghe và trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện


+ Đại diện nhóm lên bảng kể và nói ý
nghĩa của câu chuyện


- HS kể chuyện theo nhóm đơi và trao
đổi về nhân vật trong câu chuyện
- HS nối tiếp nhau thi kể chuyện
trước lớp và nói cảm nghĩ của mình
về nhân vật trong câu chuyện


- Lớp bình chọn bạn có câu chuyện
hay


_______________________________________________
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>TÁC PHẨM CỦA SI-LE VÀ TÊN PHÁT XÍT</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>



<b>1.Luyện đọc: </b>


+Đọc trơi chảy tồn bài
+ Đọc đúng các tên riên


+ Đọc diễn cảm bài văn phù hợp với nội dung câu chuyện và tính cách nhân vật
<b>2. Hiểu: </b>


+ Các từ ngữ trong bài


+ Hiểu được nội dung chính, ý nghĩa của câu chuyện
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


+Tranh minh hoạ bài đọc SGK


+ Bảng phụ ghi những câu cần luyện đọc
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

bài “Sự sụp đổ của chế độ a-pác-thai”
- GV nhận xét, tuyên dương


<b>B. B à i m ớ i </b>


<b>1. Gi ớ i thi ệ u b à i : GV dùng tranh để giới</b>
thiệu và ghi tên bài lên bảng


<b>2. Luy ệ n đọ c </b>



+ Gọi 1 HS khá đọc toàn bài
- GV HS chia đoạn


+ Gọi HS đọc nối tiếp nhau theo 3 khổ
thơ


- GV theo dõi sửa sai những từ HS đọc
sai (ghi bảng), luyện đọc từ khó cho HS
- GV hướng dẫn HS cách đọc: Cần đọc
với giọng kể tự nhiên, thể hiện đúng cách
của nhân vật


+ 3 HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn
- GV kết hợp yêu cầu HS giải nghĩa từ
có trong SGK theo từng đoạn. GV ghi
bảng


+ Cho HS luyện đọc theo cặp
- GV theo dõi nhận xét


 GV đọc mẫu cả bài


<b>3. T ì m hi ể u b à i </b>


- Cho HS đọc đoạn 1


<b>- Câu chuyện xảy ra ở đâu? Tên phát xít</b>
nói gì khi gặp những người trên tàu ?
- Cho HS rút ý



- Cho HS đọc đoạn 2


Vì sao tên sĩ quan Đức có thái độ bực
tức nói với ơng cụ người Pháp?


- Nhà văn Đức Si-le được cụ già đánh
giá như thế nào ?


- Cho HS rút ý
- Cho HS đọc đoạn 3


-Lời đáp của ông cụ ở cuối chuyện ngụ ý
gì ?


- Em hiểu thái độ của ơng cụ đối với tên


a-pác-thai” và trả lời câu hỏi 1,2
SGK/55


- Lớp theo dõi lắng nghe


 Đoạn 1: Từ đầu đến chào ngài
<sub></sub> Đoạn 2: Tiếp đến trả lời
<sub></sub> Đoạn 3: Còn lại


- HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn
- HS luyện đọc từ khó



<b></b> <i> Si-le, Pa-ri, Hít-le, Vin-hem-ten,</i>
<i>c-lê-ăng</i>


- HS tiếp nối nhau đọc, lớp đọc thầm
- HS giải nghĩa từ


- HS luyện đọc, lớp nhận xét


- Lớp đọc thầm


+ Chuyện xảy ra trên một chuyến tàu ở
Pa-ri, thủ đô nước Pháp. Tên sĩ quan
bước vào toa tàu, giơ thẳng tay hơ to “
Hít-le mn năm”


 <b>Ý1: Cuộc gặp gỡ giữa cụ già người</b>
<b>Pháp và tên sĩ quan Đức</b>


- Lớp đọc thầm


+ Vì cụ đã đáp lời hắn một cách lạnh
lùng bằng tiếng Pháp mặc dù cụ biết
tiếng Đức


+ Cụ đánh giá Si-le là một nhà văn
quốc tế


 Ý2: Sự bực tức của tên sĩ quan Đức
<b>với cụ già người Pháp</b>



- HS đọc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

phát –xít Đức và tiếng Đức như thế nào ?
- GV nhận xét và bổ sung : Ông cụ am
hiểu tiếng Đức, cụ ngưỡng mộ nhà văn
tài năng của Đức nhưng căm ghét những
tên phát xít Đức xâm lược .


- Cho HS rút ý của đoạn
- 1 HS đọc cả bài


- GV chốt lại cho HS rút nội dung bài và
GV ghi bảng


<b>4. Đọ c di ễ n c ả m </b>


- GV hướng dẫn HS đọc đoạn 3 đọc
đúng lời ông cụ, câu kết hạ giọng, nhấn
giọng cụm từ Những tên cướp


 GV đọc mẫu


- Cho HS đọc theo cặp
- GV gọi HS lên đọc


- GV nhận xét, tuyên dương
<b>IV. C ủ ng c ố </b>


- GV chốt lại nội dung bài, liên hệ giáo
dục HS



- Nhận xét tiết học
<b>V. D ặ n d ò </b>


- Về nhà luyện đọc bài, chuẩn bị trước
bài ở tuần sau


 <b>Ý3: Bài học chua cay mà cụ già</b>
<b>người Pháp dành cho tên sĩ quan</b>
<b>Đức</b>


- Lớp đọc thầm


 <b>N ộ i dung : Truyện ca ngợi cụ già</b>
người Pháp thông minh đã dạy cho tên
sĩ quan phát xít hống hách một bài học
nhẹ nhàng mà cay sâu


- HS chú ý lắng nghe
- Lớp theo dõi đọc thầm


- HS luyện đọc theo nhóm đơi


+ 2 nhóm HS thi đọc , lớp nhận xét,
bình chọn nhóm đọc hay nhất


- Cùng GV hệ thống lại nội dung bài
học


- Lắng nghe


- HS ghi nhớ


_______________________________________________
<i><b>Thứ Năm ngày 12 tháng 10 năm 2017</b></i>


<b>TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Các đơn vị đo diện tích đã học.
- Cách tính diện tích các hình đã học.
- Giải các bài toán liên quan đến diện tích.


<b>- Rèn học sinh tính diện tích các hình đã học, giải các bài tốn liên quan đến diện tích</b>
nhanh, chính xác.


- Giáo dục học sinh u thích mơn học, ham học hỏi tìm tịi kiến thức về tính diện
tích.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


+ Phiếu bài tập (hoặc bảng nhóm)
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

bảng nêu tên các đơn vị đo diện
tích đã học. Điền vào chỗ chấm
- GV nhận xét và tuyên dương
<b>B. B à i m ớ i </b>



<b>1. Gi ớ i thi ệ u b à i : GV giới thiệu và</b>
ghi tên bài


<b>2. Luy ệ n t ậ p chung</b>
<i><b>B</b></i>


<i><b> à i1/31</b><b> : Cho HS đọc yêu cầu bài </b></i>
tập


- Cho HS thảo luận cách làm, GV
hướng dẫn thêm, 1 HS lên bảng
tóm tắt


- Cho HS làm vào vở, tóm tắt vào
vở


-Gọi 1 HS lên bảng làm.GV nhận
xét


<b> T ó m t ắ t </b>


Gạch men có cạnh : 30cm
Chiều rộng : 6m
Chiều dài : 9m
Cần : . . . viên gạch ?


<i><b>B</b></i>


<i><b> à i2/31</b><b> :</b><b> Cho HS đọc yêu cầu của </b></i>
bài



- GV hướng dẫn HS phân tích đề
tốn


 Câu a : Tìm chiều rộng, tính diện
tích


Câu b : Giải bằng cách tìm tỉ số
- Cho lớp thảo luận theo nhóm để
làm bài, tóm tắt bài tốn vào vở
GV nhận xét, tuyên dương
<b> Tóm tắt</b>
<b> Chiều dài : 80m</b>


Chiều rộng : 1<sub>2</sub> chiều dài
Diện tích : . . . m2<sub> ?</sub>
Thu được : . . . tạ thóc ?


đã học. Điền vào chỗ chấm : 3hm2<sub> = . . . .m</sub>2
4km2<sub> 2dam</sub>2<sub> = . . dam</sub>2


- Lớp lắng nghe


- HS đọc yêu cầu bài tập
- Lớp thảo luận theo nhóm đơi


- Lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng làm. Lớp
nhận xét


<b> Gi ả i </b>



Diện tích nền căn phòng là


6 9 = 54 (m2 <sub>) = 540 000cm</sub>2
Diện tích một viên gach là


30 30 = 900 (m2<sub>)</sub>


Số viên gạch dùng để lát căn phòng đó là:
540 000 : 900 = 600 (viên)


Đá<i><b> p s</b><b> ố : 600 viên</b></i>
- HS đọc yêu cầu đề bài


- HS thảo luận cách làm


- Lớp thảo luận và làm bài theo 4 nhóm,
nhóm nào xong đính bảng, lớp nhận xét
Gi<b> ả i </b>


a) Chiều rộng thửa ruộng đó là:
80 : 2 = 40 (m)
Diện tích thửa ruộng dó là:
80 40 = 3200 (m2<sub>)</sub>
b) Tóm tắt : 100m2<sub> : 50kg thóc</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>IV. C ủ ng c ố </b>


- GV chốt lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học



<b>V. D ặ n d ò </b>


- Về nhà xem lại nội dung bài,
làm bài ởvở bài tập.Chuẩn bị bài
tiếp theo tiết sau chúng ta học


Số thóc thu hoạh trên ruộng đó là:
50 32 = 16000 (kg) =
16 tạ


Đá<i><b> p s</b><b> ố : a) 3200m</b>2</i>
<i> b)16 tạ</i>


- HS cùng GV hệ thống lại nội dung bài học
- Lắng nghe


- HS ghi nhớ


_______________________________________________
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>LUYỆN TẬP LÀM ĐƠN</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>- Nhớ được cách trình bày một lá đơn đúng quy định và trình bày đầy đủ nguyện</b>
vọng trong đơn .


- Biết cách viết một lá đơn, biết trình bày gọn, rõ, đầy đủ nguyện vọng trong đơn.
- Giáo dục học sinh biết cách bày tỏ nguyện vọng bằng lời lẽ mang tính thuyết phục.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


+ Vở bài tập tiếng việt 5, tập 1
+ Bảng phụ, giấy khổ to


+ In mẫu đơn trong VBT thành phiếu bài tập
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Ki ể m tra : GV chấm 3 vở của</b>
HS (bảng thống kê về kết quả học
tập trong tuần của tổ )


- GV nhận xét
<b>B. B à i m ớ i </b>


<b>1. Gi ớ i thi ệ u b à i : GV giới thiệu và</b>
ghi tên bài lên bảng


<b>2. H ướ ng d ẫ n HS x â y d ự ng m ẫ u </b>
<b>đơ</b>


<b> n </b>


- GV cho HS đọc bài “Thần chết
mang 7 sắc cầu vòng”


- GV hướng dẫn HS làm



- Chất độc màu da cam gây ra
những hậu quả gì đối với con
người


- HS nộp bài của mình


- HS lắng nghe và nhắc lại tên bài


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm bài văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Chúng ta có thể làm gì để giảm
bớt nỗi đau cho những nạn nhân
chất độc màu da cam


<i><b>B</b></i>


<i><b> à i2/60:</b><b> Cho HS đọc đề bài</b></i>
- GV hướng dẫn HS làm bài


- Cho HS viết lá đơn, viết vào mẫu
đơn GV phát (3 HS)


- GV nhận xét theo nội dung sau :
 Đơn viết có đúng theo thể thức
khơng ?


 Trình bày có sáng khơng ?


 Lí do, nguyện vọng viết có rõ
khơng ?



- GV chấm điểm một số lá đơn,
nhận xét về kỉ năng viết đơn của
HS


<b>IV. C ủ ng c ố </b>


- GV chốt lại nội dung bài
- Nhận xét, tuyên dương
<b>V. Dặn d ò </b>


- Về nhà hoàn chỉnh dàn ý và đoạn
văn đã viết ở lớp. Đọc trước và
chuẩn bị cho tiết học sau


cột sống thần kinh…. Chất độc màu da cam
+ Chúng ta cần thăm hỏi động viên, giúp đỡ
các gia đình có người nhiễm chất độc màu da
cam


- HS đọc đề bài
+ Lớp lắng nghe


- Lớp làm vào vở, tiếp nối nhau đọc nội dung
đơn của mình


- HS trình bày, lớp nhận xét


- HS cùng HS hệ thống lại nội dung bài học
- Lắng nghe



- HS lắng nghe và ghi nhớ


_______________________________________________
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>CỦNG CỐ MỞ RỘNG VỐN TỪ HỮU NGHỊ HỢP TÁC</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>- Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ, nắm nghĩa các từ nói về hữu nghị, sự hợp tác giữa</b>
người với người; giữa các quốc gia, dân tộc. Bước đầu làm quen với các thành ngữ
nói về tình hữu nghị, sự hợp tác.


- Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu.


- Có ý thức khi lựa chọn sử dụng từ ngữ thuộc chủ điểm
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


+ Bút dạ, một vài tờ phiếu khổ to
+ Bảmg phụ


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Ki ể m tra : GV gọi HS lên bảng trả lời </b>
câu hỏi


- GV nhận xét



-2 HS lên bảng trả lời câu hỏi :Thế
nào là từ đồng âm ? Đặt câu để phân
biệt nghĩa của từ đồng âm


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>B. B à i m ớ i </b>


<b>1. Gi ớ i thi ệ u b à i : GV giới thiệu và ghi tên </b>
bài lên bảng


<b>2. H ướ ng d ẫ n HS l à m b à i t ậ p </b>
<i><b>B</b></i>


<i><b> à i1/56</b><b> : Cho HS đọc yêu cầu bài tập</b></i>
- Cho HS làm bài tập theo nhóm đơi
- Cho HS trình bày kết quả


GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng
a) Hữu có nghĩa là bạn bè


 Hữu nghị (tình cảm thân thiện giữa các
nước)


 Chiến hữu (bạn chiến đấu)
 Thân hữu (bạn bè thân thiết)
 Bằng hữu (bạn bè)


 Bạn hữu (bạn bè thân thiết)
b) Hữu có nghĩa là có


 Hữu ích (có ích)



 Hữu hiệu (có hiệu quả)


 Hữu tình (có tình cảm, có sức hấp dẫn)
 Hữu dụng (dùng được việc)


<i><b>B</b></i>


<i><b> à i2/56</b><b> : Cho HS đọc yêu cầu bài tập</b></i>
- GV cho lớp thảo luận theo nhóm
- Cho HS trình bày


- GV theo dõi nhận xét, tuyên dương
- GV chốt lại ý đúng


a) Hợp có nghĩa là gộp lại thành lớn hơn
 Hợp tác, hợp nhất, hợp lực


b) Hợp có nghĩa là đúng với u cầu, địi
hỏi,… nào đó


 Hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp lí,
thích hợp, hợp pháp


Nhục : xấu hổ vì bị khinh bỉ
<i><b>B</b></i>


<i><b> à i3/56</b><b> : GV cho HS đọc yêu cầu bài tập</b></i>
- Cho HS làm bài theo cá nhân, cho HS trình
bày



- GV nhận xét, khen ngợi những em đặt câu
hay


 Ví dụ :


<i><b> </b></i><b></b> Bác ấy là chiến hữu của bố em


<b></b> Chúng ta là bạn hữu, phải giúp đỡ nhau
<b></b> Trồng cây gây rừng là một việc làm hữu
<b>ích</b>


<b></b> Lá phiếu này hợp lệ


B<i><b> à i4/56</b><b> : Cho HS đọc yêu cầu của bài tập</b></i>


- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi
- HS làm bài theo cặp.
- HS trình bày kết quả
- Lớp nhận xét


+ Lớp lắng nghe


- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi đọc
thầm


- Lớp thảo luận theo nhóm để làm
bài


- Cho lớp làm bài và trình bày


- Lớp theo dõi nhận xét


- HS đọc bài


- HS làm bài theo cặp
- Lớp nhận xét


- 1HS đọc , lớp đọc thầm


- HS làm bài cá nhân sau đó lên
bảng trình bày bài làm của mình
(đặt câu), lớp nhận xét, bình chọn
những bạn đặt câu hay


- Lớp lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV hướng dẫn HS làm bài
- Cho HS trình kết quả thảo luận


- GV nhận xét, tuyên dương những HS đặt
câu hay


 Ví dụ :


+ Chúng tơi ln kề vai sát cánh bên nhau
<i>trong mọi công việc</i>


<i>+ Họ chung lưng đấu sức, sướng khổ cùng </i>
<i>nhau tronh mọi khó khăn, thử thách</i>



- GV giúp HS hiểu 3 câu thành ngữ
<b></b> Bốn biển một nhà : Người ở khắp nơi
đồn kết như người trong gia đình, thống
nhất về một mối


<b></b> Kề vai sát cánh : Sự đồng tâm hợp lực,
cùng chia sẻ gian nan giữa những người
cùng chung sức gánh vác một công việc
quan trọng


<b></b> Chung lưng đấu sức : Tương tự như kề
vai sát cánh


<b>IV. C ủ ng c ố </b>


- GV chốt lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học


<b>V. Dặn d ò </b>


- Về nhà học bài, làm bài và chuẩn bị bài
sau


- HS thảo luận theo 4 nhóm, nhóm
nào làm xong đính bảng


- HS trình bày kết quả thảo luận
- Lớp nhận xét


- Lớp lắng nghe



- Cùng Gv hệ thống lại nội dung bài
học


- Lớp lắng nghe


- HS lắng nghe và ghi nhớ
_______________________________________________


<b>KHOA HỌC</b>


<b>PHÒNG BỆNH SỐT RÉT</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>- Học sinh nhận biết một số dấu hiệu chính của bệnh sốt rét, nêu được nguyên nhân,</b>
cách lây truyền bệnh sốt rét.


- Làm cho nhà ở và nơi ngủ khơng có muỗi, biết tự bảo vệ mình và những người
trong gia đình bằng cách ngủ màn (đặc biệt đã được tẩm thuốc chống muỗi), mặc
quần áo dài để không cho muỗi đốt khi trời tối.


- Giáo dục học sinh có ý thức trong việc ngăn chặn khơng cho muỗi sinh sản và đốt
mọi người


* Liên hệ : <i>Học sinh biết giữ sạch môi trường , thông qua đó phịng chống được một </i>
<i>số bệnh .Bảo vệ mơi trường sống xanh sạch đẹp.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
+ Hình trang 26,27 SGK
+ Các phiếu học tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Ki ể m tra : 2 HS lên bảng trả lời</b>


câu hỏi


- GV nhận xét chung
<b>B. B à i m ớ i </b>


<b>1. Gi ớ i thi ệ u b à i : GV giới thiệu và</b>
ghi tên bài


<b>2. T ì m hi ể u b à i </b>


 Hoạt động 1: Thảo luận nhóm
<b>a. B ệ nh s ố t r é t </b>


- GV yêu cầu HS quan hình trong
SGK và đọc lời thoại ở các hình
1,2/26 để trả lời câu hỏi sau :


<b></b> Nhóm1: Nêu dấu hiệu của bệnh
sốt rét?


<b></b> Nhóm2 : Tác nhân gây bệnh sốt
rét là gì ?


<b></b> Nhóm3 : Bệnh sốt rét lây truyền
như thế nào ?



<b></b> Nhóm4 : Bệnh sốt rét nguy hiểm
như thế nào ?


- GV cho HS trình bày, GV chốt
lại ý đúng


 Ho<i><b> ạ t độ</b><b> ng 2: Th</b><b> ả o lu</b><b> ậ n nh</b><b> ó m</b><b> </b></i>
<b>b. C á ch đề ph ò ng b ệ nh s ố t r é t </b>
- GV yêu cầu HS quan sát hình
3,4,5/27 SGK trả lời các câu hỏi:
Mọi người trong hình đang làm
gì ?


Chúng ta cần làm gì để phong bệnh
sốt rét cho mình và cho người thân


- HS1 : Thế nào là dùng thuốc an toàn ?


- HS2: Khi mua thuốc chúng ta cần lưu ý
điều gì ?


- HS lắng nghe


- HS quan sát hình và thảo luận theo 4 nhóm,
nhóm nào xong đính nội dung lên bảng


+ Cứ 2,3 ngày lại sốt một cơn, lúc đầu rét
run, đắp nhiều chăn, sau đó là sốt cao kéo dài
hàng giờ cuối cùng là toát mồ hơi và hạ sốt
+ Đó là một loại kí sinh trùnh sống trong máu


của người bệnh


+ Muỗi a-nô-phen là thủ phạm làm gây lan
bệnh sốt rét. Muỗi đốt người bệnh, hút máu
có kí sinh trùng sốt rét của người bệnh truyền
sang cho người khác


+ Bệnh sốt rét gây thiếu máu. Người mắc
bệnh nặng có thể gây tử vong vì hồng cầu bị
phá huỷ hàng loạt sau mỗi cơn sốt rét


- HS trình bày, lớp nhận xét


- HS quan sát hình và thảo luận theo nhóm
bàn để trả lời câu hỏi


+ H3 : Một người đang phun thuốc trừ muỗi
để tiêu diệt muỗi


+ H4 : Mọi người đang quét dọn vệ sinh,
khơi thông cống rãnh. Đây là những nơi muỗi
thường ẩn nấp sinh sản, khơng có nơi ẩn nấp
muỗi sẽ chết


+ H5 : Mọi người đang tẩm màn bằng chất
phịng muỗi, muỗi khơng chui được vào màn
để đốt người


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

cũng như mọi người xung quanh ?



- GV cho HS báo cáo kết thảo luận
trước lớp


- GV nhận xét, chốt lại kiến thức
- Cho HS quan sát hình vẽ muỗi
a-nơ-phen và hỏi :


Nêu đặc điểm của muỗi
a-nô-phen ?


-Muỗi a-nô-phen sống ở đâu ?
- GV yêu cầu HS trình bày “ diễn
cảm” những thơng tin liên quan
đến bài học


-Vì sao chúng ta phải diệt muỗi ?


- Cho HS trình bày
- GV nhận xét, bổ sung


- Cho HS đọc mục ‘Bạn cần biết”
<b>IV. C ủ ng c ố </b>


- GV chốt lại kiến thức, gọi HS
đọc lại mục “ Bạn cần biết”, liên
hệ giáo dục HS


<i>- Để phịng tránh muỗi ngồi việc</i>
<i>phun thuốc và các biện pháp</i>
<i>chúng ta phải làm gì nữa ?</i>



<i>- Mơi trường sống có ảnh hưởng</i>
<i>đến chúng ta không ?Chúng ta</i>
<i>phải làm gì để môi trường luôn</i>
<i>sạch sẽ ?</i>


- Nhận xét tiết học
<b>V. D ặ n d ò </b>


- Về nhà học bài, xem phần bài
tiếp theo để học tiết sau.


- Phun thuốc diệt muỗi


- Phát quang bụi rậm, khơi thơng cống rãnh
- Chơn kín rác thải


- Dọn sạch những nơi có nước động vũng lầy
- Thả cá vào chum, vại


- Uống thuốc phịng bệnh


<b></b> Các nhóm trình bày kết quả, lớp nhận xét
- HS đọc mục “ Bạn cần biết” phần tiếp theo
+ Muỗi a-nơ-phen to, vịi dài, chân dài, khi
đốt đầu chúc xuống còn bụng chổng ngược
lên


+ Muỗi a-nô-phen sống ở nơi tối tăm, ẩm
thấp, bụi rậm. Muỗi a-nô-phen đẻ trứng ở


cống rãnh, nước đọng, ao tù hay trong mảnh
bát, chum, vại, . . . có chứa nước


- Muỗi là con vật trung gian truyền bệnh sốt
rét. Nó là con vật hút máu người có kí sinh
trùng sốt rét của người bệnh rồi truyền sang
cho người lành. Muỗi sinh sản rất nhanh
- Lớp lắng nghe để nhận xét và bổ sung ý
kiến cho bạn


- HS đọc


- HS cùng GV hệ thống lại nội dung bài học


<i>- Chúng ta phải bảo vệ môi trường</i>


<i>- Mơi trường sống rất quan trọng và có ảnh </i>
<i>hưởng trực tiếp đến con người. Mỗi con </i>
<i>người chúng ta phải chung sức giữ .</i>


- HS lắng nghe và ghi nhớ


_______________________________________________
<b>KỸ THUẬT</b>


<b>CHUẨN BỊ NẤU ĂN</b>
<b>I. M ụ c ti ê u :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Biết cách thực hiện 1 số công việc nấu ăn,có thể sơ chế được một số thực phẩm đơn
giản,thơng thường phù hợp với gia đình.



- Biết liên hệ với việc nấu ăn ở gia đình.


<b>- Thực hiện 1 số công việc nấu ăn đơn giản, phù hợp với gia đình.</b>
<b>- Cẩn thận khi sơ chế thực phẩm.</b>


<b>II.Đồ d ù ng d ạ y h ọ c :</b>


- Một số thực phẩm phục vụ nấu ăn hằng ngày.
- SGK


<b>III.Ho ạ t độ ng d ạ y h ọ c :</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kể tên 1số dụng cụ nấu ăn,ăn uống
trong gia đình.


- Nhắt ghi nhớ
- Nhận xét đánh giá.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Gi ớ i thi ệ u b à i :</b>


- Giới thiệu và nêu mục tiêu của bài.
<b>2.Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động 1:Xác định công việc chuẩn</b>


<b>bị nấu ăn</b>


- Nêu tên các công việc cần thực hiện
khi chuẩn bị nấu ăn?


-Nhận xét,chốt ý: Trước khi tiến hành
nấu ăn cần, lựa chọn thực phẩm, sơ chế
thực phẩm,… nhằm có dược thực phẩm
sạch,tươi ngon


<b>Hoạt động 2: Cách thực hiện</b>
- Yêu cầu hs trao đổi trả lời:
+ Có mấy cách chuẩn bị nấu ăn ?


+ Ở gia đình em thường sơ chế:rau cải,
cá, tơm,… như thế nào?


- Nhận xét chốt ý: Muốn có bữa ăn
ngon,đủ chất, lượng, vần đảm bảo vệ
sinh, chọn thực phẩm tươi ngon.
<b>Hoạt động 3: Đánh giá KQ học tập</b>
- Lần lược nêu 2câu hỏi cuối bài
- Cùng hs hệ thống bài.


- Dặn hs chuẩn bị bài: Nấu cơm


2HS trả lời.


- Lắng nghe.nhắt đề bài.



- Làm việc cá nhân, trả lời câu hỏi.
- Chuẩn bị các thực phẩm, sơ chế thực
phẩm,…


- 1-2 học sinh nhắc lại


- Làm việc theo cặp, đọc sgk trả lời:
- 2cách: Lựa chọn thực phẩm và sơ chế
thựuc phẩm.


- Nhiều hs trả lời.


- Lần lượt trả lời.
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Thứ Sáu ngày 13 tháng 10 năm 2017</b></i>
<b>TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


Giúp HS củng cố về


- So sánh phân số, tính giá trị của biểu thức với phân số. Giải bài toán liên quan đến
tìm một phân số của một số, tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó.


- Rèn cho HS tính tốn thành thạo.
- Giáo dục tính cẩn thận.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>- Bảng phụ</b>


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Ki ể m tra b à i c ũ : </b>


-Muốn so sánh hai phân số cùng
mẫu số ta làm ntn?


- GV nhận xét –ghi điểm
<b>B. B à i m ớ i </b>


<b>1. Gi ớ i thi ệ u b à i : GV giới thiệu </b>
và ghi tên bài lên bảng


<b>2. Luy ệ n t ậ p </b>
<b>B</b>


<b> à i1/31 : Cho HS đọc yêu cầu đề</b>
- GV cho HS nhắc lại cách so sánh
hai phân số có cùng mẫu số


- GV cho HS làm bài vào vở


- GV gọi HS nhận xét, GV theo
dõi chữa bài


<i><b>B</b></i>



<i><b> à i2/31</b><b> :</b><b> Cho HS đọc yêu cầu bài </b></i>
tập


- Gọi HS nhắc lại cách quy đồng
mẫu số hai phân số


- Cho HS làm bài theo nhóm


- GV theo dõi nhận xét, tuyên
dương


- HS lên bảng giải bài toán 4/31
- HS trả lời


- HS đọc yêu cầu bài toán, nhận dạng bài toán
- HS nhắc lại cách làm


- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở


 Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé
<b>đến lớn </b>


a) 18<sub>35</sub><i>,</i>28


35 <i>,</i>
31
35 <i>,</i>


32



35 b)
1
12 <i>;</i>


2
3<i>;</i>


3
4<i>;</i>


5
6


- Lớp nhận xét


- HS đọc yêu cầu bài toán
- HS nhắc lại cách làm


- Lớp làm bài theo 4 nhóm, nhóm nào xong
đính bảng


 Tính
a) 3<sub>4</sub>+2


3+
5
12 =



9+8+5
12 =


22
12=


11
6
d) 15<sub>16</sub>:3


8<i>×</i>
3
4=


15<i>×</i>8<i>×</i>3
16<i>×</i>3<i>×</i>4=


15<i>×</i>8
16<i>×</i>4=


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- GV nhận xét, tuyên dương
<i><b>B</b></i>


<i><b> à i4/32</b><b> :</b><b> GV cho HS đọc yêu cầu </b></i>
bài tập


- Cho HS nêu dạng toán đã học,
nêu cách làm


- Cho HS thảo luận theo bàn để


làm




- GV nhận xét, tuyên dương
<b>IV.C ủ ng c ố </b>


- GV chốt lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học


- Y/C HS liên hệ thực tế
<b>V. D ặ n d ò </b>


- Về nhà làm VBT, chuẩn bị bài
mới


- HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS nêu cách làm


- Lớp làm bài theo nhóm bàn, nhóm nào làm
xong đại diện nhóm đó lên bảng làm


Gi<b> ả i </b>


Hiệu số phần bằng nhau
4 – 1 = 3 (phần)


Tuổi con là: 30 : 3 1 = 10 (tuổi)
Tuổi bố là 10 4 = 40 (tuổi)
Đá<i><b> p s</b><b> ố : Bố 40 tuổi</b></i>


<i> Con 10 tuổi</i>
- Lớp nhận xét


- HS cùng học sinh hệ thống lại nội dung bài
học


- HS liên hệ thực tế
- Lắng nghe và ghi nhớ


_______________________________________________
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Thông qua những đoạn văn mẫu, học sinh hiểu thế nào là quan sát khi tả cảnh
sơng nước, trình tự quan sát, cách kết hợp các giác quan khi quan sát.


- Biết ghi lại kết quả quan sát 1 cảnh sông nước cụ thể - Biết lập dàn ý cho bài văn
miêu tả cảnh sông nước.


- Giáo dục HS lòng yêu quý cảnh vật thiên nhiên và say mê sáng tạo.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


+ Tranh minh hoạ cảnh sơng nước, bảng nhóm,…
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Ki ể m tra b à i c ũ : GV kiểm tra sự </b>


chuẩn bị của HS


<b>B. B à i m ớ i </b>


<b>1. Gi ớ i thi ệ u b à i : GV giới thiệu và ghi </b>
tên bài


<b>2. H ướ ng d ẫ n HS l à m b à i </b>
<i><b>B</b></i>


<i><b> à i1/62</b><b> :a) Cho HS đọc yêu cầu của </b></i>


- HS chuẩn bị dàn ý trước ở nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

bài tập để trả lời câu hỏi sau :


Đoạn văn tả đặc điểm của biển ? Câu
nào trong đoạn văn nói rõ đặc điểm
đó ?


Để tả đặc điểm đó, tác giả quan sát
những gì vào những thời điểm nào ?


Khi quan sát biển, tác giả đã có liên
tưởng thú vị nào ?


- GV cho HS trình bày
- GV nhận xét, tuyên dương
b) Cho HS đọc đề bài



- GV hướng dẫn HS cách làm tương tự
như câu a


Con kênh được quan sát vào những
thời điểm nào trong ngày ?


Tác giả nhận ra đặc điểm của con kênh
chủ yếu bằng giác quan nào ?


Nêu tác dụng của những liên tưởng khi
quan sát và miêu tả con kênh ?


<i><b>B</b></i>


<i><b> à i2/62</b><b> </b><b> : Cho HS đọc đề bài</b></i>


- GV cho lớp thảo luận 4 nhóm để làm


- GV cho HS trình bày kết quả


- GV nhận xét, tuyên dương những dàn
ý đúng, có nhiều hình ảnh, chi tiết tiêu
biểu cho cảnh sông nước


<b>IV. C ủ ng c ố </b>


- GV chốt lại nội dung bài
- GV nhận xét tiết học
<b>V. D ặ n d ò </b>



- Về nhà các em hoàn thành dàn ý bài
văn vào vở, chuẩn bị bài tuần sau


+ Đoạn văn tả sự thay đổi màu sắc của
mặt biển theo sắc màu của mây trời
 Câu : “Biển luôn thay đổi màu tuỳ theo
sắc mây trời”


+ Tác giả đã quan sát bầu trời và mặt
biển vào những thời điểm khác nhau :
khi bầu trời xanh thẳm, khi bầu trời rải
mây trắng nhạt. Khi bầu trời âm u, khi
bầu trời ầm ầm dơng gió


+ Biển như con người, cũng biết buồn
vui, tẻ nhạt, lạnh lùng, lúc sôi nổi hả hê,
lúc đăm chiêu, gắt gỏng…


- HS trình bày, lớp nhận xét
- HS đọc yêu cầu đề


- HS lắng nghe, tự làm bài vào vở


+ Con kênh được quan sát từ lúc mặt trời
mọc đến lúc mặt trời lặn


+ Tác giả nhận ra đặc điểm của con kênh
bằng thị giác


+ Giúp người đọc hình dung được cái


nắng dữ dội ở nơi có con kênh Mặt Trời,
làm cho cảnh vật hiện ra sinh động hơn,
gây ấn tượng hơn với người đọc


- HS đọc đề bài


- HS thảo luận 4 nhóm để làm, mỗi nhóm
ghi dàn ý vào phiếu bài tập (HS trong
nhóm đối chiếu phần ghi chép của mình
với 2 đoạn a, b. Sau đó bổ sung lại dàn ý
chung của nhóm hoặc có thể viết lại dàn
ý khác)


- HS trình bày bài văn tả cảnh trên bảng
- Lớp nhận xét


- Lớp làm bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>ĐỊ</b>
<b> A L Ý </b>
<b>ĐẤT VÀ RỪNG</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


HS học xong bài này


- Nắm một số đặc điểm của những loại đất chính và những biện pháp để bảo vệ và
cải tạo đất.


<b>- Chỉ trên bản đồ (lược đồ) vùng phân bố những loại đất chính ở nước ta - Trình bày</b>
đặc điểm của những loại đất chính và biện pháp bảo vệ, cải tạo đất.



- Ý thức được sự cần thiết phải sử dụng đất trồng hợp lí.


<b>* Liên hệ </b>


<i>-Ảnh hưởng của việc khai thác dầu mỏ, khí tự nhiên đối với mơi trường khơng khí,</i>
<i>nước. </i>


<i>- Sử dụng xăng và gas tiết kiệm trong cuộc sống sinh hoạt hàng ngày</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam ( lược đồ )
- Tranh ảnh về thực vật và động vật của rừng
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Ki ể m tra : GV gọi 2 HS lên bảng</b>
trả lời câu hỏi.


- GV nhận xét
<b>B. B à i m ớ i </b>


<b>1 Gi ớ i thi ệ u b à i : GV giới thiệu bài</b>
và ghi tên bài lên bảng


<b>2. Tìm hiểu bài</b>


 Hoạt động 1: Làm việc theo cặp


<b>a. C á c lo ạ i đấ t ch í nh ở n ướ c ta </b>
- GV yêu cầu HS đọc phần 1 SGK/79
và hoàn thành bài tập sau


Kể tên và chỉ vùng phân bố loại đất
chính ở nước ta trên Bản đồ địa lí tự
nhiên Việt Nam?


- GV phát phiếu cho HS


- GV gọi đại diện nhóm trình bày.
GV nhận xét, tuyên dương


- GV kết luận : Nước ta có nhiều loại
đất nhưng phần lớn là đất phe-ra-lít
có màu đỏ hoặc vàng tập trung ở
vùng đồi núi. Đất phù sa các sông bồi
đắp rất màu mỡ, tập trung ở đồng


- HS1: Nêu vị trí và đặc điểm của vùng
biển nước ta?


- HS2: Biển có vai trị thế nào đối với đời
sống và sản xuất của con người


- lắng nghe
- HS lắng nghe


- HS đọc từ đầu đến cải tạo



- HS thảo luận theo nhóm đơi làm vào
phiếu


Tên
loại
đất


Vùn
g
phân


bố


Một số đặc điểm



Phe-ra-lít


Đồi
núi


Màu đỏ hoặc vàng,
thường nghèo mùn. Nếu
được hình thành trên đá
ba-dan thì tơi xốp rất
nhiều và phì nhiêu
Phù sa Đồn


g
bằng



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

bằng


<b>b. S ử d ụ ng đấ t m ộ t c á ch h ợ p l í </b>
<b>- GV cho HS đọc phần 1 SGK/79 và</b>
gọi HS trả lời câu hỏi


Đất có phải là tài nguyên vô hạn
không, Từ đây em rút ra kết luận gì
về việc sử dụng và khai thác đất
Nếu chỉ sử dụng mà khơng cải tạo,
bồi bổ, bảo vệ đất thì sẽ gây cho đất
các tác hại gì ?


Nêu một số cách tạo đất và bảo vệ
đất mà em biết


- Cho HS trả lời


-GV nhận xét bổ sung


<i><b>Hoạt động 2: Thảo luận theo</b></i>
<i><b>nhóm </b></i>


<b>c. R ừ ng ở n ướ c ta </b>


- GV cho HS đọc SGK phần2/79 để
hoàn thành bài tập sau :


Nêu sự khác nhau giữa rừng rậm


nhiệt đới và rừng ngập mặn ?


- GV phát cho các nhóm bảng nội
dung đó, cho HS thảo luận xong rồi
điền vào


- GV cho các nhóm HS trả lời, GV
nhận xét và chốt lại kiến thức :


<sub></sub> Nước ta có nhiều loại rừng, nhưng
chủ yếu là rừng rậm nhiệt đới và rừng
ngập mặn. Rừng rậm nhiệt đới tập
trung chủ yếu ở vùng đồi núi và rừng
ngập mặn thường thấy ở ven biển
 Hoạt động 3: Làm việc cả lớp
<b>d. Vai tr ò c ủ a r ừ ng :</b>


- GV yêu cầu HS đọc phần ở trang
81 ?


-Hãy nêu vai trò của rừng đối với đời
sống và sản xuất của con người ?


-Để bảo vệ rừng, Nhà nước và người
dân cần làm gì ?


- HS trình bày , lớp nhận xét
- Lớp lắng nghe


- HS đọc



+ Đất không phải là tài ngun vơ hạn mà
là tài ngun có hạn. Vì vậy, sử dụng đất
phải hợp lí


+ Đất sẽ bị bạc màu, xói mịn, nhiễm phèn,
nhiễm mặn


+ Bón phân hữu cơ, vi sinh. Làm ruộng
bậc thang ở các vùng đồi núi để tránh đất
bị xói mịn. Thau chua, rửa mặn ở các
vùng đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn. Đóng
cọc, đắp đê


- HS trả lời, lớp nhận xét


- HS đọc SGK phần 2/79, hồn thành bài
tập theo nhóm, nhóm nào xong dính bảng


Rừng Vùng


phân bố


Đặc điểm
Rừng


rậm
nhiệt
đới



Đồi núi Nhiều loại cây, rừng
nhiều tầng, có tầng cao,
có tầng thấp


Rừng
ngập
mặn


Vùng
đất ven
biển có
thuỷ
triều lên
hàng
ngày


Chủ yếu là cây đước,
sú, vẹt. Cây mọc vượt
lên mặt nước


- HS các nhóm trình bày, lớp nhận xét
- Lớp lắng nghe và HS lên bảng chỉ bản đồ
2 loại rừng


- HS đọc bài ở trang 81


+ Rừng cho nhiều sản vật nhất là gỗ, rừng
có tác dụng điều hồ khí hậu. Rừng giữ đất
khơng cho bị xói mịn. Rừng đầu nguồn
giúp hạn chế lũ lụt. Rừng ven biển chống


bảo biển bảo cát


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

-Địa phương em đã làm gì để bảo vệ
rừng ?


- Cho HS trả lời


- GV nhận xét và tuyên dương, phân
tích thêm : Rừng nước ta bị tàn phá
nhiều. Tình trạng mất rừng do khai
thác bừa bãi, đốt rừng làm rẫy cháy
rừng,… làm ảnh hưởng đến môi
trường và bảo vệ rừng đang là nhiệm
vụ cấp bách


- Gọi 1 HS nêu lại vai trò của rừng
- Cho HS đọc phần bài học SGK
<b>IV. C ủ ng c ố </b>


- GV chốt lại nội dung bài, liên hệ
cho HS


- Nhận xét tiết học
<b>V. D ặ n d ò </b>


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau


tuyên truyền và hổ trợ nhân dân trồng
rừng,… Nhân dân tự giác bảo vệ rừng
- HS tự trả lời



- HS trả lời, lớp nhận xét và tuyên dương
- HS đọc phần bài học


- HS cùng GV hệ thống lại nội dung bài
học


- Ghi nhớ


_______________________________________________
<b>SINH HOẠT LỚP CUỐI TUẦN</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh đánh giá các hoạt động đã thực hiện được và những hạn chế tồn tại
trong tuần tuần qua.


- Đề ra phương hướng tuần tới.
<b>III. Hoạt động cơ bản:</b>


<b>1. Hoạt động 1:</b>


Ban cán sự lớp điều hành đánh giá nhận xát các mặt hoạt động của tổ nhóm và cá
nhân trong tuần.


Các nhóm thảo luận đánh giá nhận xét hoạt động của nhóm mình trong tuần qua.
Giáo viênNhận xét tuyên dương những bạn đã có nhiều thành tích trong tuần.
<b>2. Hoạt động 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×