Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

GIAO AN 4 TUAN 11 (CKTKN) MOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.98 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009</b>
<b> </b>

<b>TUẦN 11</b>



<b>Toán </b>


<b>NHÂN VỚI 10,100,1000...CHIA CHO 10,100,1000...</b>


I. Mục tiêu:


- Biết cách thực hiện phép nhân 1 số tự nhiên với 10, 100, 1000,… và chia số tròn
chục, trịn trăm, trịn nghìn,… cho 10, 100, 1000,….


- Thực hiện phép nhân 1 số tự nhiên với 10, 100, 1000,… và chia số trịn chục, trịn
trăm, trịn nghìn,… cho 10, 100, 1000,….


- u mơn học, cẩn thận, chính xác.


* BTCL : Bài 1a) cột 1,2 , 1b)cột 1,2 ; bài 2 (3dòng đầu)
II. Đồ dùng học tập: Bảng phụ.


III .Hoạt động dạy học chủ yêu
:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


A.Kiểm tra :-Gọi hs lên bảng làm BT 1
-NX-cho điểm


B.Bài mới


1.Giới thiệu bài,ghi đề



2.Hướng dẫn hs nhân 1 số tự nhiên với 10
hoặc chia số tròn chục cho 10


-Gv ghi 35 x 10 = ?


-Y/c hs nêu và trao đổi cách làm
-Y/c hs nh.xét thừa số 35 với tích 350
-Nh.xét +chốt lại


-Ghi bảng : 35 10 = 350 . Vậy 350 : 10


= ?


-Y/c hs nêu và trao đổi cách làm
- Nh.xét +chốt lại + y/c hs nêu lại


-Cho hs làm các BT sau : 35 100 = ?


3500 : 100 = ? ; 35 1000 = ? và


35000 : 1000 = ?
-Nh.xét +chốt lại
b) Thực hành


Bài 1a,b(cột 1,2) : -Gọi hs đọc y/c
-Y/c hs làm bài+ h.dẫn nh.xét, bổ sung
-Gọi hs nêu kết quả


-Nh.xét, điểm,tuyên dương



*Y/cầu hs khá,giỏi làm thêm BT1 cột 3
Bài 2(3dòng đầu) :-Gọi hs đọc y/c
-Hướng dẫn cho hs hiểu bài mẫu
-Y/c hs tự làm bài


-Gọi hs sửa bài


- Nh.xét, điểm,tuyên dương


*Y/cầu hs khá,giỏi làm thêm các dòng còn
lại- Nh.xét, điểm,tuyên dương


3.Củng cố : Hỏi + chốt nội dung bài
-Dặn dò: Về nhà xem lại bài+ bài


- 2 hs làm bảng
- lớp th.dõi, nh.xét


-Đọc lại,nêu cách tính


35 10 = 10 35 = 1 chục


nhân 35 = 35 chục = 350 ( gấp 1 chục
lên 35 lần )


. Vậy 35 10 = 350


-Khi nhân 35 với 10 ta chỉ việc viết
thêm vào bên phải số 35 1 chữ số 0


(được 350)


-Đọc lại,nêu cách tính


- 35 10 = 350 . Vậy 350 : 10 =


35


-Th.dõi + nêu lại
-Làm bài+ nêu lần lượt
-Theo dõi


-Đọc y/cầu, thầm
-Làm bài vào vở


-Nêu kết quả-lớp nh.xét, bổ sung
-Theo dõi, biểu dương


*HS khá,giỏi làm thêm BT1 cột 3
-Đọcy/cầu, thầm


-Làm bài vào vở


-Nêu kết quả-lớp nh.xét, bổ sung
-Theo dõi,nh.xét, biểu dương


*HS khá,giỏi làm thêm các dòng còn
lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ch.bị/sgk,60



-Nhận xét tiết học, biểu dương.


-Theo dõi, trả lời
-Theo dõi, thực hiện
-Theo dõi, biểu dương


<b>Tập đọc</b>


<b>ÔNG TRẠNG THẢ DIỀU</b>


I. Mục tiêu:


- Hiểu ND: Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thơng minh, có ý chí vượt khó nên đã đỗ
Trạng nguyên khi mới 13 tuổi( trảlời được CH trong SGK)


- Đọc rành mạch, trôi chảy. Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi; bước đầu
biết đọc diễn cảm đoạn văn .


- Giáo dục hs có ý chí vươn lên trong cuộc sống.


II. Đồ dùng học tập: Tranh minh hoạ bài đọc; bảng phụ ghi phần h.dẫn hs luyện đọc
II. Hoạt động dạy học chủ yếu:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠTĐỘNGCỦA HS


1.G thiệu chủ điểm, bài mới +ghi đề
-Đính tranh + giới thiệu


2. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:


a) Luyện đọc: Gọi 1hs


-Nh.xét+ nêu cách đọc bài
- Phân 4đoạn + yêu cầu
- H.dẫn L.đoc từ khĩ


Y/cầu+h.dẫng/nghĩa:Trạng,Kinhngạc
-Y/cầu , giúp đỡ


-Gọivài cặp thi đọc+h.dẫn nh.xét,bình
chọn, b.dương + nh.xét, b.dương
- GV đọc mẩu


b)Tìm hiểu bài-Y/c hs


+Tìm những chi tiết nói lên tư chất
thơng minh của Nguyễn Hiền ?


+Nguyễn Hiền ham học và chịu khó
ntn ?


+Vì sao chú bé Hiền được gọi là “ơng
Trạng thả diều” ?


+Gọi hs đọc câu hỏi 4 và trả lời


-Quan sát tranh
Th.dõi, lắng nghe


-1 hs đọc bài-lớp thầm sgk /trang 104


- Th.dõi, thầm


- 4 hs đọc nối tiếp 4 đoạn - lớp th.dõi
-Th.dõi+l.đọctừkhĩ :diều ,nền cát,...
- 4 hs n.tiếp đọc lại 4 đoạn- lớp th.dõi
-Vài hs đọc chú giải-lớp th.dõi sgk


- L.đọc bài theo cặp (1’)- Vài cặp thi đọc
bài


- lớp th.dõi, nh.xét, bình chọn, b.dương.
- Th.dõi, thầm sgk


-Đọc thầm đoạn, bài,th.luận cặp và trả lời
+Nguyễn Hiền học đến đâu hiểu ngay đến
đấy,


trí nhớ lạ thường : có thể thuộc 20 trang
sách


trong ngày mà vẫn có thì giờ chơi diều
+Nhà nghèo Hiền phải bỏ học ...chăn
trâu


Hiền đứng ... giảng nhờ. Tối đến đợi bạn
học ...mượn


củabạn... Mỗi lần có kì thi.. lá chuối....
thầy chấm hộ



+Vì Hiền đỗ Trạng nguyên ở tuổi 13, khi
vẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Ý nghĩa câu chuyện này là gì ?


c) L đọc diễn cảm: Y/cầu+ h.dẫn
-Bảngphụ +h dẫn luyện đọc diễn cảm.
-Y/cầu + h.dẫn nh.xét,bìnhchọn


- Nhận xét, điểm, biểu dương.


3.Củng cố, dặn dị :-Truyện này giúp
em hiểu ra điều gì ?


-Liên hệ + giáo dục hs có ý chí vươn
lên


- Luyện đọc ở nhà+xem bài ch.bị/sgk
- Nhận xét tiết học +biểu dương.


nhất ý nghĩa của truyện


-Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thơng minh,
có ý chí ... đỗ Trạng nguyên khi mới
13 tuổi


-4 hs n.tiếp đọc lại 4 đoạn- lớp tìm giọng
đọc


- L. đọc diễn cảm theo cặp(2’)


- Vài cặp thi đọc diễn cảm
-Lớp th.dõi, nh. xét,
bình chọn + biểu dương.


-Làm việc gì cũng phải chăm chỉ, chịu
khó mới thành cơng / ……
-Liên hệ + trả lời


- Th.dõi,thực hiện
-Th.dõi, biểu dương.


<b>THỂ DỤC</b>
<b>( GV bộ môn)</b>


<b>Khoa học</b>


<b>BA THỂ CỦA NƯỚC</b>


I .Mục tiêu:


- Hiểu được nước tồn tại ở ba thể : lỏng , khí , rắn.


- Nêu được nước tồn tại ở ba thể : lỏng , khí , rắn. Làm thí nghiệm về sự chuyển thể
của nước từ thể lỏng sang thể khí và ngược lại. -TĐ :u mơn học, giữ gìn vệ sinh
nguồn nước xung quanh mình.


II. Đồ dùng học tập: Tranh minh hoạ; dụng cụ thí nghiệm
III.Hoạt động dạy học chủ yếu


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS



<b>A.Kiểm tra</b> :õ-Nước có hình dạng nhất
định khơng ?-Nước có các tính chất
nào ?


-Nh.xét điểm


<b>B.Bài mới</b> :


1. Giới thiệu bài,ghi đề


a)HĐ 1: Tìm hiểu hiện tượng nước ở
thể lỏng chuyển thành thể khí và ngược
lại


-Y/cầu hs nêu VD về nước ở thể lỏng


-Không -Lỏng trong suốt, kg màu, kg
mùi, kg vị và hoà tan một số chất
-Th.dõi, biểu dương


-Th.dõi, lắng nghe


-Nước mưa, nươc sông, nước suối, biển,


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Nước còn tồn tại ở những thể nào ?
-Dùng khăn ướt lau ... mới lau và nêu
nh.xét



- Nếu mặt bảng khơ đi, thì nước đã
biến điđâu


-Y/c hs làm th nghiệm như H.3 để trả
lời


-H.dẫn hsø làm thí nghiệm.


-Y/c hs q/sát nước nóng đang bốc hơi.
Nh.xét và nói tên hiện tượng vừa xảy ra
-Úp đĩa lên 1 cốc nước nóng khoảng 1
phút rồi nhấc đĩa ra. QS mặt đĩa. NX và
nói tên hiện tượng vừa xảy ra


-Nh.xét+ kết luận


b)HĐ 2: Tìm hiểu hiện tượng nước từ
thể lỏng chuyển thành thể rắn và ngược
lại


-Y/c hs q/sát H. 4, 5 trang 45 và hỏi:
+Nước trong khay đã biến thành thể gì
+Nh.xét nước ở thể này


+Hiện tượng chuyển thể của nước ở
trong khay gọi là gì?


+QS hiện tượng xảy ra khi để khay
nước đá ở ngoài tủ lạnh xem điều gì đã
xảy ra và nói tên hiện tượng đó



+Nêu VD về nước tồn tại ở thể rắn
-Nh.xét+ kết luận


-HĐ 3: Y/c hs vẽ sơ đồ sự chuyển thể
của nước và trình bày


<b>C. Củng cố, dặn dò</b>: -Nước tồn tại ở
những thể nào?


- Nêu t/c chung của nước ở các thể đó?
- Học bài ở nhà+xem bài ch.bị/sgk
- Nhận xét tiết học +biểu dương.


-Sờ và nêu nh.xét (ướt tay)
-...bay hơi


-Nghe và làm thí nghiệm


-Có khói bay lên . Đó là sự bay hơi của
nước


-Có nhiều hạt nước đọng trên mặt đĩa.
Đó là do hơi nước ngưng tụ lại thành
nước


-Nêu : nước ở thể lỏng chuyển thành thể
khí và ngược lại


-Th.dõi, lắng nghe


-Nghe, q/sát và trả lời


+Nước ở thể lỏng trong khay đã biến
thành nước ở thể rắn


+Nước ở thể rắn có hình dạng nhất định
+Gọi là sự đông đặc


+Nước đá đã chảy ra thành nước ở thể
lỏng


. Gọi là sự nóng chả


-Vài hs nêu(nước đá, băng, tuyết-lớp
nh.xét,


-Th.dõi, lắng nghe


-Vẽ với bạn bên cạnhvà trình bày
-Lớp nh.xét, bổ sung


-Thể lỏng, thể rắn, thể khí


-Ở cả 3 thể nước đều trong suốt, ... vị ;
Nước ở thể lỏng, thể khí khg có hình
dạng nhất định, ở thể rắn có hình dạng
nhất định


-Theo dõi, thực hiện, biểu dương



<b>Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Tốn</b>


<b>TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP NHÂN</b>


I .Mục tiêu:


- Nhận biết t/c kết hợp của phép nhân


- Bước đầu biết vận dụng t/c kết hợp của phép nhân trong thực hành tính .
- u mơn học, cẩn thận, chính xác.


* BTCL : Bài 1a,2a ;Hs khá giỏi làm được bài 3
II .Hoạt động dạy học chủ yếu:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

nhất 5 745 2 ; 5 789
200


-Nh.xét, điểm
B.Bài mới :
I. Lí thuyết:


1. Giới thiệu bài,ghi đề


2. So sánh giá trị của hai biểu thức


-Viết : (2 3) 4 và 2 (3 4)



-Gọi hs lên bảng tính


- Kluận : (2 3) 4 = 2 (3 4)


3.Viết các giá trị của biểu thức vào ô
trống


-Cho hs nêu giátrịù của a, b, c rồi y/c hs
tính


-Y/c hs s sánh k quả (a b) c và a


(b c)


-Nêu : (a b) c gọi là một tích nhân


với một tổng ; a (b c) gọi là một


số nhân với một tích -KL như sgk


-Ta có thể tính gù trị của b thức a b


c như sau : a b c = (a b) c


= a (b c)


-Nghĩa là có thể tính a b c bằng hai


cách : a b c = (a b) c hoặc a



b c = a (b c)


-Tính chất này giúp ta ...thuận tiện nhất


khi tính giá trị của biểu thức dạng a b


c


II. Thực hành


Bài 1a-Gọi hs đọc y/c-Hướng dẫn hs
hiểu câu mẫu-Y/c hs làm bài -Gọi hs
sửa bài


*Y/cầu hs khá,giỏi làm thêm BT1 cột b
-Nh.xét, tuyên dương, cho điểm


Bài 2a-Gọi hs đọc y/c


-Y/c hs làm bài -Gọi hs sửa bài


*Y/cầu hs khá,giỏi làm thêm BT2 cột b
-Nh.xét ,tuyên dương, cho điểm


*Y/cầu hs khá,giỏi làm thêm BT3
Bài 3 :-Gọi hs đọc y/c- Y/c hs làm bài
-Gọi hs sửa bài -NX,tuyên dương, cho
điểm


Cách 1:



Số bộ bàn ghế có tất cả la :ø15 8 =


120 (bộ)


Số hs có tất cả là :2 120 = 240 (hs)


ĐS :240 học sinh


4. Cũng cố, dặn dò: - Gọi hs nhắc lại t/c
kết hợpcủaphépnhân


- lớp th.dõi, nh.xét
-Theo dõi, lắng nghe
-Đọc lại,nêu cách tính
-1 hs lên bảng tính


-Theo dõi,nh.xét, biểu dương
-Đọc lại,nêu cách tính


-Tính : (2 3) 4 = 24 và 2 (3


4) = 24


-Theo dõi,nh.xét, biểu dương
-Qsát và nghe


-Tính và điền vào- (a b) c = a


(b c)



-Th.dõi


-Th.dõi,lắng nghe
-Nghe và lặp lại
- Th.dõi,lắng nghe


-Đọc y/cầu, thầm-Làm bài vào vở -2 hs
làm bảng- Lớp nh.xét, bổ sung


* HS khá,giỏi làm thêm BT1 cột b
-Theo dõi, biểu dương


-Đọc y/cầu, thầm-Làm bài vào vở
-Lớp nh.xét, bổ sung


* HS khá,giỏi làm thêm BT2 cột b
-Theo dõi, biểu dương


* HS khá,giỏi làm thêm BT3


-Đọc y/cầu, thầm -Làm bài vào vở - 1
hs làm bảng -Lớp nh.xét, bổ sung
Cách khác:


Số hs của mỗi lớp là :2 15 = 30 (hs)


Số hs trường đó là: 30 8 = 240 (hs)


ĐS :240 học sinh



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nh.xét tiết học, biểu dương
- VN: Làm phần bài tập còn lại và
chuẩn bị tốt bài học sau. Nhân với số có
tận...


<b>Chính tả (Nhớ – viết)</b>


<b>NẾU CHÚNG MÌNH CĨ PHÉP LẠ</b>


I. Mục tiêu:


- Hiểu nội dung bài chính tả nhớ-viết :Nếu chúng mình có phép lạ
- Nhớ – viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng các khổ thơ 6 chữ.
Làm đúng BT 3 ( viết lại chữ sai ct trong các câu đã học) ;BT2


- Giáo dục hs tính thẩm mĩ, có tinh thần trách nhiệm với bài viết của mình.
II.Đồ dùng học tập : Bảng phụ ghi sẵn phần BT.


III.Hoạt động dạy học chủ yếu:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA GV


1.Giới thiệu bài, ghi đề
2.Hướng dẫn viết chính tả:


-Gọi hs đọc thuộc lịng lại 4 khổ cần viết
-Gọi hs nêu các từ khó dễ viết sai


-Cho hs viết bảng con các từ trên


-Y/c hs tự ôn lại bài để ch bị viết
-Y/c hs tự viết chính tả


-Y/c hs hs tự soát lại bài viết
-Chấm vài bài


-Nh.xét bài chấm, biểu dương
3. Hướng dẫn làm BT chính tả:
Bài 2:


-Gọi hs đọc y/c và nội dung BT
-Y/c hs tự làm bài


-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm,tuyên dương
Bài 3:


-Gọi hs đọc y/c và nội dung BT
-Y/c hs tự làm bài


-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm,tuyên dương
4. Củng cố, dặn dò:


-Gọi hs đọc lại BT 2 và BT 3
-Về nhà sửa lại những lỗi sai.
-Nh.xét tiết học + biểu dương.


-Theo dõi, lắng nghe
-Vài hs đọc-lớp thầm



-Lặn xuống, chớp mắt, ruột,…..


-Phân tích và viết bảng con các từ trên
-1hs viết bảng- lớp nháp


-Đọc thầm lại4 khổ
-Nhớ+Viết chính tả
-Sốt bài


-Đổi vở + chấmchữa lỗi chính tả
-Th.dõi+biểu dương


-Đọc y/cầu và nội dung BT –lớp thầm
-1 hs làm bảng – lớp làm vở


-Th.dõi, nh.xét, bổ sung
-Th.dõi biểu dương


-Đọc y/cầu và nội dung BT –lớp thầm
-1 hs làm bảng – lớp làm vở


-Th.dõi, nh.xét, bổ sung
-Th.dõi biểu dương
-Vài hs đọc-lớp theo dõi
- Th.dõi,thực hiện


-Th.dõi, biểu dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Lịch sử</b>



<b>NHÀ LÝ DỜI ĐÔ RA THĂNG LONG</b>


I.Mục tiêu:


- Hiểu vài nét về công lao của Lý Công Uẩn : Người sáng lập vương triều Lý, có
cơng dời đơ ra Đại La và đổi tên kinh đô là Thăng Long.


- Nêu được lí do khiến Lý Cơng Uẩn dời đô từ Hoa Lư ra Đại La :vùng trung tâm của
đất nước , đất rộng lại bằng phẳng, nhân dân khơng khổ vì ngập lụt .


- u mơn học, tự hào về lịch sử, các vị anh hùng của dân tộc ta.
II.Đồ dùng học tập: Bản đồ hành chính VN, tranh minh hoạ sgk
III. Hoạt động dạy học:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


A.Kiểm tra:


-Nêu kết quả của cuộc kháng chiến
chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất
-Gọi hs nhắc lại ghi nhớ của tiết trước
-Nh.xét, điểm


B .Bài mới:


1.Giới thiệu bài ,ghi đề
2. HĐ 1: GV giới thiệu


-Năm 1005, vua Lê Đại Hành mất, Lê


Long Đĩnh lên ngơi, tính tình bạo
ngược. Lý Cơng Uẩn là viên quan có
tài, có đức. Khi Lê Long Đĩnh mất, Lý
Công Uẩn được tôn lên làm vua. Nhà
Lý bắt đầu từ đấy


3.HĐ 2:


-Treo bản đồ hành chính miền Bắc VN
và y/c hs xác định vị trí của kinh đô
Hoa Lư và Đại La (Thăng Long)


-Y/c hs dựa vào sgk, đoạn : “Mùa xuân
năm 1010….màu mỡ này”, để lập bảng
so sánh theo mẫu


-Lý Thái Tổ suy nghĩ thế nào mà dời đô
từ Hoa Lư ra Đại La?


Gthích thêm từ “Thăng Long” và “Đại
Việt”


-Thăng Long dưới thời Lý đã được xây
dựng ntn?


-Nh.xét, chốt lại


-Gọi hs trả lời 2 câu hỏi cuối bài
4. Củng cố, dặn dò: Hỏi + chốt nội
dung bài



-Gọi hs đọc ghi nhớ


- VN: học thuộc bài và chuẩn bị tốt bài
học sau.


-....Hoàn toàn thắng lợi giữ vững độc lập
cho nước nhà


-Vài hs nêu
-Th.dõi,
nh.xét--Th.dõi,lắng nghe
-Th.dõi sgk


-Làm việc cá nhân


-Th.dõi,quan sát bản đồ,thluận cặp
(3’)xác định vị trí của kinh đô Hoa Lư
và Đại La (Thăng Long )


-Th.dõi,quan sát bản đồ,thluận cặp (5’)+
lập bảng so sánh


Hoa Lư :Không phải trung tâ -Rừng núi
hiểm trở, chật hẹp


Đại La :-Trung tâm đất nước-Đất rộng,
bằng phẳng, màu mỡ )


-Cho con cháu đời sau xây dựng cuộc


sống ấm no


-Th.dõi


-...Có nhiều lâu đài, cung điện, đền
chùa. Dân tụ họp ngày càng đông và lập
nên phố nên, phường


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Đạo đức </b>


<b>THỰC HÀNH KĨ NĂNG</b>


I .Mục tiêu:


- Củng cố lại các chuẩn mực đạo đức về :Trung thực trong học tập;Vượt khó trong
học tập; Biết bày tỏ ý kiến; Tiết kiệm tiền của,Tiết kiệm thời giờ.


- Thực hành các kĩ năng về :Trung thực trong học tập;Vượt khó trong học tập; Biết
bày tỏ ý kiến; Tiết kiệm tiền của,Tiết kiệm thời giờ.Thái độ của bản thân về các
chuẩn mực ,hành vi, kĩ năng lựa chọn cách ứng xử phù hợp.


- Bước đầu hình thành thái độ trung thực , biết vượt khó,...tự tin vào khả năng của
bản thân, có trách nhiệm với hành động của mình, yêu cái đúng, cái tốt.


II. Đồ dùng học tập: Tranh, bảng phụ ghi sẵn các tình huống, thể màu
III. Các hoạt động dạy-học:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


1.Giới thiệu bài,ghi đề+ nêu mục tiêu


2.H.dẫn thực hành:


-Hỏi các bài đã học


a,Trung thực trong học tập


-H.dẫn thực hành BT3,4: Y/cầu hs
-Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, chốt lại


b,Vượt khó trong học tập
-H.dẫnthực hành BT 2/trg 7:
-Y/cầu hs


-Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, chốt lại


c, Biết bày tỏ ý kiến


-H.dẫnthựchành BT 3/trg10:
- Y/cầu hs


-Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, chốt lại


d,Tiết kiệm tiền của


-H.dẫnthựchànhBT4,5/trg13:
-Y/cầu hs



-Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, chốt lại


e,Tiết kiệm thời giờ


-H.dẫnthựchànhBT3 / trg16:
-Y/cầu hs


-Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, chốt lại


-Hỏi + chốt lại các chuần mực ,hành
vi vừa thực hành


-Dặn dò: Xem lại các bài,thực hiện
tốt cácchuần mực ,hành vi vừa thực


-Th.dõi, lắng nghe
-Th.dõi,trả lời


-Đọc y/cầu – th.luận nhóm 2 (3’)
-Đại diện báo cáo


- lớp nh.xét, bổ sung


-Đọc y/cầu – th.luận nhóm 4 (3’)
-Đại diện báo cáo


- lớp nh.xét, bổsung



-Đọc y/cầu – th.luận nhóm 2 (3’)
-Đại diện báo cáo


- lớp nh.xét, bổ sung


-Đọc y/cầu – th.luận nhóm 2 (4’)
-Đại diện báo cáo


- lớp nh.xét, bổ sung


-Đọc y/cầu – th.luận nhóm 2 (4’)
-Đại diện báo cáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

hành


-Nh.xét tiết học,biẻu dương


-Th.dõi, biểu dương


<i><b> Thứ tư ngày 18 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Toán </b>


<b>NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ O</b>


I. Mục tiêu:


- Hiểu cách nhân với số có tận cùng là chữ số 0


- Biết cách nhân với số có tận cùng là chữ số 0 ; vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm.
- u mơn học, cẩn thận, chính xác



* BTchuẩn : Bài 1, 2 . Hs khá, giỏi làm được bài tập 3,4 .
II. Đồ dùng học tập: Bảng phụ


III.Hoạt động dạy học


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


A.Kiểm tra: Nêu yêu cầu +Gọi hs
-Nh.xét điểm


B.Bài mới:


1. Giới thiệu bài,ghi đề


a. Phép nhân với số có tận cùng là chữ số
0


-Ghi : 1324 20 = ?


-Có thể nhân 1324 với 20 ntn ?


-Có thể nhân 1324 với 10 được không ?


-Hướng dẫn hs : 20 = 2 10


1324 20 = 1324 (2 10)= (1324


2) 10



-Viết thêm chữ số 0 vào bên phải của tích


1324 2 -Vậy ta có : 1324 20 =


26480


-Hướng dẫn hs cách đặt tính và tính như
sgk


-Cho hs nhắc lại cách nhân 1324 với 20
b. Nhân các số có tận cùng là chữ số 0


-Ghi : 230 70 = ?


-Có thể nhân 230 với 70 ntn ?


-Có thể nhân 230 với 10 được không ?


-Hướng dẫn hs 70 = 7 10 và 230 = 23


10


230 70 = (23 10) (7 10)


= (23 7) (10 10)


= (23 7) 100


-Viết thêm 2 chữ số 0 vào bên phải của



tích 23 7-Vậy ta có : 230 70 =


16100


-Hướng dẫn hs cách đặt tính và tính như


- Vàihs lên làm lại BT 2 của tiết
-Nhắc lại công thức và phát biểu bằng
lời về t/c kết hợp của phép nhân


-Th.dõi, lắng nghe
-Đọc ph.nhân


-...Nhân bình thường


- ..được, áp dụng bài đã học
-Qsát và lắng nghe


-Th.dõi, nhắc lại
-Đọc ph.nhân


-Nhân 1324 với 2 được 2648. Viết
thêm chữ số 0 vào bên phải 2648
được 26480


-Nhân bình thường


-...- ..được, áp dụng bài đã học
-Qsát và lắng nghe



-Nhân 23 với 7 được 161 . Viết thêm
2 chữ số 0 vào bên phải 161 được
16100


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

sgk


-Cho hs nhắc lại cách nhân 230 với 70
3. Thực hành


Bài -Gọi hs đọc y/c


-Y/c hs làm bài –H.dẫn nh.xét +N.xét,
điểm


Bài 2 Tương tự bài 1


<b>Bài 3 (Hs khá, giỏi</b>)-Gọi hs đọc y/c
-Y/c hs tự làm bài-Gọi hs sửa bài
-NX ,tuyên dương,cho điểm


<b>Bài 4 (Hs khá, giỏi</b>)-Gọi hs đọc y/c
-Y/c hs tự làm bài -Gọi hs sửa
bài-Nh.xétđiểm


-Dặn dò: Về nhà học bài, xem bài ch.bị
-Nh.xét tiết học, biểu dương.


-Đọcđọc y/c –lớp thầm


- Vài hs làm bảng- lớp vở + nh.xét,


bổ sung


- Th.hiện tương tự bài 1
- Th.hiện tương tự
-Lớp nh.xét, bổ sung
-Đọcđọc y/c –lớp thầm
- Vài hs làm bảng- lớp vở
-Lớp nh.xét, bổ sung
- Th.dõi,thực hiện
-Th.dõi, biểu dương


<b>Luyện tự và câu </b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ ĐỘNG TỪ</b>


I. Mục tiêu:


- Nắm được một số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ (đã,đang, sắp).


- Nhận biết và sử dụng được các từ đó qua các bài tập thực hành (1,2,3)trong SGK.
- Yêu môn học sử dụng thành thạo T.Việt


* Hs khá, giỏi biết đặt câu có sử dụng từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ .
II. Đồ dùngg học tập: Bảng phụ


II. Hoạt động dạy học:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


A. Kiểm tra :-Động từ là gì ? -Cho


VD


-Nh.xét, điểm
B .Bài mới:


1. Giới thiệu bài, ghi đề


Bài 1:-Gọi hs đọc y/c và nội dung
-Y/c hs gạch chân các động từ
được bổ sung ý nghĩa


-Từ “sắp” bổ sung ý nghĩa gì cho
ĐT “đến” ? Nó cho biết điều gì ?
-Từ “đã” bổ sung ý nghĩa gì cho
ĐT “trút” ? Nó cho biết điều gì ?
-Nh.xét,tun dương


-Y/c hs đặt câu có từ b sung ý
nghĩa th.gian cho ĐT


Bài 2: -Gọi hs đọc y/c và nội dung


-Là những từ chỉ trạng thái, hoạt động của sự
vật – ví dụ :Ăn , uống, nói,….


-Đọc y/cầu và nội dung BT –lớp thầm
-Gạch dưới : đến – trút


-Bổ sung ý nghĩa time. Cho biết sự việc sẽ gần
tới lúc diễn ra



-Bổ sung ý nghĩa time. Gợi cho em đến những
sự việc đã hoàn thành rồi


-Lớp nh.xét, bổ sung


-HS đặt câu -Lớp nh.xét, bổ sung
-Đọc y/cầu và nội dung BT –lớp thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Y/c hs làm bài theo cặp-Gọi hs
nêu kết quả


-Tại sao em điền như vậy ?
- Nh.xét,tuyên dương


Bài 3 :-Gọi hs đọc y/c và nội dung
-Y/c hs làm bài theo cặp


-Gọi hs nêu kết quả


-Tại sao em điền như vậy ?
- Nh.xét,tuyên dương


2. Củng cố,dặn dò: -Những từ nào
thường bổ sung ý nghĩa th.gian
cho ĐT?


- Về nhà học bài, xem bài ch.bị
- Nh.xét tiết học, biểu dương.



a,Đã ; (b) Đã – đang – sắp
-Lớp nh.xét, bổ sung


-Th.luận cặp- nối tiếp nêu


+“Đã” thay bằng “đang” ; bỏ từ “đang” ; bỏ từ
“sẽ” hoặc thay”sẽ” bằng “đang”


-Lớp nh.xét, bổ sung
-....Đã, sắp, đang,……


- Th.dõi,thực hiện
-Th.dõi, biểu dương


<b>Địa lí </b>
<b>ƠN TẬP</b>


I. Mục tiêu:


- Ơn tập về dãy Hồng Liên Sơn, Tây Nguyên, thành phố Đà Lạt


- Chỉ được dãy Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-păng,các cao nguyên ở Tây Nguyên,
thành phố Đà Lạt trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam .- Hệ thống lại những đặc
điểm tiêu biểu về thiên nhiên , địa hình, khí hậu, sơng ngịi ; dân tộc , trang phục ,và
hoạt động sản xuất chính của Hồng Liên Sơn , Tây Nguyên , trung du Bắc Bộ.
- Yêu mơn học, thích tìm hiểu về địa lí của đất nước.


II. Đồ dùng học tập: Bản đồ Địa lí tự nhiên VN
III. Hoạt động dạy học



HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


A.Ktra bài cũ:-Đà Lạt có những đk thuận
lợi nào


để trở thành 1 TP du lịch và nghỉ mát ?
-Tại sao ở Đà Lạt lại có nhiều rau, quả,
hoa xứ lạnh


-Nh.xét,điểm
B.Bài mới:


1. Giới thiệu bài,ghi đề


2. Hoạt động 1: -Gọi hs đọc bài 1


-Gọi hs lên bảng chỉ vị trí dãy HLS, các
cao nguyên ở Tây Nguyên và TP Đà Lạt
-Nh.xét, kết luận


3. Hoạt động 2: -Gọi hs đọc câu 2


-Y/c hs làm việc nhóm 2 (5’)-Gọi hs nêu
kết quả


- Nh.xét, kết luận:


* Đặc điểmHoàng Liên Sơn:
Thiên nhiên ;Địa hình ; Khí hậu ;
Dân tộc ; Lễ hội :+Thời gian ;



Tên 1 số lễ hội ; Trồng trọt ; Nghề thủ


-..Khí hậu mát mẻ, có nhiều phong
cảnh đẹp-Có thời tiết và thiên thuận
lợi, khí hậu quanh năm là mát mẻ


-Đọc bài 1-Làm việc cả lớp
-Vài hs chỉ bản đồ


-Th.dõi, nh.xét, biểu dương
- Làm việc theo nhóm2 (5’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

cơng ;


Chăn ni ; thác khống sản ;
*Tây Ngun: Địa hình ; Khí hậu;
Lễ hội : +Thời gian +Tên 1 số lễ hội;
Dân tộc lâu đời Dân tộc nơi khác đến;
.Lễ hội: Thời gian +Tên 1 số lễ hội;
Trồng trọt; Nghề thủ công; Chăn nuôi;
Khai thác sức nước và rừng


4. Hoạt động 3: Làm việc cả lớp


-Nêu đặc điểm địa hình trung du Bắc Bộ
-Nhân dân ở đây đã làm gì


để phủ xanh đất trống, đồi trọc?



3)Củng cố, dặn dò: Hỏi + chốt nội dung
bài


- Về nhà học bài, xem bài ch.bị
- Nh.xét tiết học, biểu dương


....Là vùng đồi, đỉnh tròn, sườn thoải,
xếp cạnh nhau như bát úp


-Trồng rừng, trồng cây công nghiệp
dài ngày, cây ăn quả


-Th.dõi,trả lời


- Th.dõi,thực hiện-Th.dõi, biểu dương


<b>Kể chuyện</b>


<b>BÀN CHÂN KÌ DIỆU</b>


I. Mục tiêu:


- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi tấm gương Nguyễn Ngọc Ký giàu nghị
lực, có ý chí vươn lên trong học tập và rèn luyện


- Nghe, quan sát tranhđể kể lại được từng đoạn , kể nối tiếp được toàn bộ câu chuyện
Bàn chân kì diệu ( do Gv kể )


.- Giáo dục hs có ý chí và rèn luyện vươn lên trong học tập


II. Đồ dùng học tập: Tranh minh hoạ câu chuyện


III. Hoạt động dạy học


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


1.Giới thiệu bài ,ghi đề:
2.Bài mới:


a) GV kể mẫu


-Kể 2 hoặc 3 lần. Giọng kể thong thả,
chậm rãi.


Nhấn giọng các từ ngữ gợi tả, gợi
cảm


b)HS thực hành kể chuyện và trao đổi
ý nghĩa câu chuyện


-Gọi hs đọc y/c của BT


-Y/c hs kể chuyện theo cặp và trao đổi
về ý nghĩa câu chuyện


-Gọi hs thi kể trước lớp.


-H.dẫn đối thoại với các bạn về anh
Nguyễn Ngọc Kí, ý nghĩa câu chuyện
-Nh.xét, điểm hs kể tốt



3.Củng cố:


-Gọi hs nêu lại ý nghĩa câu chuyện
-Qua câu chuyện này em học được


-Nghe và QS tranh


-Theo dõi +quan sát tranh minh hoạ


-Đọcy/c của BT-lớp thầm


-Thực hành kể chuyệntheo cặp (4’) và trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện


-Thi kể và đối thoại với các bạn về anh
Nguyễn Ngọc Kí, ý nghĩa câu chuyện
-Th.dõi, nh.xét, biểu dương


-Ca ngợi tấm gương Nguyễn Ngọc Ký
giàu nghị lực, có ý chí vươn lên trong học
tập và rèn luyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

điều gì ?


-Dặn dị: Về nhà kể lại câu chuyện,
xem bài ch.bị tiết sau/sgk trang 119
-Nh.xét tiết học, biểu dương.


- Th.dõi,thực hiện


-Th.dõi, biểu dương


<b>Khoa học</b>


<b>MÂY ĐƯỢC HÌNH THÀNH NHƯ THẾ NÀO? MƯA TỜ ĐÂU RA?</b>


I.Mục tiêu:


- Hiểu sựhình thành của mây, mưa


- Biết mây, mưa là sự chuyển thể của nước trong tự nhiên .
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trường nước xung quanh mìmh.
II .Đồ dùng học tập: Tranh minh hoạ, giấy bút màu.


III .Hoạt động dạy học:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


A.Kiểm tra bài cũ: Nước tồn tại ở
những thể nào?


Ở mỗi dạng tồn tại nướccótính chất gì ?
-Nh.xét điểm


B.Bài mới:


1. Giới thiệu bài,ghi đề:


2. HĐ 1: Tìm hiểu sự chuyển thể của


nước trong tự nhiên


-Y/c hs thảo luận nhóm đôi để nghiên
cứu Cuộc phiêu lưu của giọt mưa trang
46, 47. Sau đó nhìn hình vẽ kể lại với
bạn bên cạnh


-Mây được hình thành ntn?
-Nước từ đâu ra?


-Y/c hs nêu định nghĩa về vòng tuần
hoàn của nước trong tự nhiên


-Nh.xét, b.sung+ kết luận


3.HĐ 2: Trị chơi đóng vai “Tơi là giọt
nước” -Y/c hs phân vai theo: giọt nước;
hơi nước; mây trắng; mây đen; giọt mưa
-Gọi 1 số hs lên h dẫn mẫu trước lớp
-Y/c hs tự sáng kiến lời thoại và phụ
hoạ


-Qsát giúp đỡ hs-Gọi hs đóng vai
-Nh.xét, tuyên dương hs


3)Củng cố: Hỏi + chốt nội dung bài
-Gọi hs đọc lại mục bạn cần biết


- Dặn dò: Về nhà học bài, xem bài ch.bị
-Nh.xét tiết học, biểu dương



-Vài hs trả lời –lớp nh.xét, bổ sung
-Nghe và thảo luận nhóm đơi
-Th.dõi, lắng nghe


-Th.luận nhóm đơi (4’)


-Đại diện trình bày- lớp nh.xét, bổ sung
-Hơi nước bay lên cao gặp lạnh ngưng
tụ thành những hạt nước rất nhỏ kết lại
thành các đám mây


-Những giọt nước li ti trong các đám
mây rơi xuống đất thành mưa


-Hiện tượng nước bay hơi thành hơi
nước, rồi từ hơi nước ngưng tụ lại thành
nước xảy ra lặp đi lặp lại, tạo ra vịng
tuần hồn của nước trong tự nhiên
-Làm việc theo nhóm5 (5’)-Phân vai
theo y/c -Đóng vai theo nhóm


-Vài nhóm trình bày- lớp nh.xét,bổ sung
-Th.dõi bình chọn, biểu dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> </b>


<b>Thứ năm ngày 19 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Tốn</b>



<b>ĐỀ-XI-MÉT VNG</b>


I.Mục tiêu:


- Biết đề-xi-mét vng là đơn vị đo diện tích.


- Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đề-xi-mét vng.


- Biết được 1dm2<sub> = 100cm</sub>2<sub>. Bước đầu biết chuyển đổi từ dm</sub>2<sub> sang cm</sub>2 <sub>và ngược lại</sub>


- Yêu môn học, cẩn thận, chính xác.


* BT chuẩn: Bài 1,2,3. Hs khá, giỏi làm thêm bài 4, bài 5.


II.Đồ dùng học tập: Bảng hình vng có diện tích 1dm2. <sub> Thước, giấy có kẻ ơ vng</sub>


1cm x1cm


III.Hoạt động dạy học:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


A.Kiểm tra: -Gọi hs làm BT 2 của tiết
trước


-Nh.xét, điểm
B.Bài mới:


1. Giới thiệu bài,ghi đề



2. Giới thiệu đề-xi-mét vng


-Để đo diện tích người ta cịn dùng đơn
vị là đề-xi-mét vng


-Cho hs xem hình vng cạnh 1 dm đã
chuẩn bị


-Chỉ vào bề mặt hình vng và nói:
Đề-xi-mét vng là diện tích hình vng


có cạnh dài 1 dm, đây là dm2


-Giới thiệu cách đọc và viết dm2


-Y/c hs q/sát h. vng cạnh 1 dm có cấu


tạo ntn? nêu mối quan hệ giữa dm2<sub> và </sub>


cm2


-Nh.xét, chốt lại
3. Thực hành


Bài 1-Gọi hs đọc y/c


- Ghi bảng +Y/c hs đọc lần lượt
-Nh.xét,tuyên dương, điểm
Bài 2- Gọi hs đọc y/c
-Y/c hs làm bài


-Gọi hs sửa bài


-Nh.xét,tuyên dương, điểm
Bài 3 Gọi hs đọc y/c


-Y/c hs làm bài
-Gọi hs sửa bài


-Nh.xét,tuyên dương, điểm


*Y/câu hs khá, giỏi làm thêm BT4,5
Bài 4: Gọi hs đọc y/c


-Làm bài theo y/c của GV
- Th.dõi, nh.xét, biểu dương


- Th.dõi,nghe


-Qsát và đo + nêu cạnh h. vuông đúng 1
dm


-Qsát và nghe
-Nghe và đọc lại


-Được xếp đầy bởi 100 hình vng nhỏ (


diện tích mỗihình vng nhỏ 1 cm2<sub> )</sub>


- 1 dm2<sub> = 100 cm</sub>2<sub> và ngược lại</sub>



- Th.dõi, nh.xét, biểu dương


-Đọc


-Đọcđọc lần lượt: 32dm2<sub>; 911dm</sub>2<sub>;....</sub>


-Th.dõi, nh.xét, biểu dương
-Đọc y/cầu, thầm


- Vài hs làm bảng – lớp vở
-Th.dõi, nh.xét, biểu dương
-Đọc y/cầu, thầm


- Vài hs làm bảng – lớp vở
-Th.dõi, nh.xét, biểu dương
-Đọc y/cầu, thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Y/c hs làm bài -Gọi hs sửa bài
-Nh.xét,tuyên dương, điểm
Bài 5: -Tương tự


4. Củng cố, dặn dò: 1 dm2<sub> = ? cm</sub>2


-Về nhà làm lại các BT, xem bài ch.bị
-Nh.xét tiết học, biểu dương


-Th.dõi, nh.xét, biểu dương
-Đúng ( a ) ; Sai ( b, c, d )
- 1 dm2<sub> = 100 cm</sub>2



- Th.dõi,thực hiện
-Th.dõi, biểu dương


<b>Tập đọc </b>
<b>CĨ CHÍ THÌ NÊN</b>


I. Mục tiêu:


- Hiểu lời khun qua các câu tục ngữ: Cần có ý chí , giữ vững mục tiêu đã chọn,
khơng nản lịng khi gặp khó khăn.( trả lời được các câu hỏi trong SGK)


- Biết đọc từng câu tục ngữ với giọng nhẹ nhàng , chậm rãi.


- Giáo dục hs cần có ý chí, giữ vững mục tiêu đã chọn , khơng nản lịng khi gặp khó
khăn.


II. Đồ dùng học tập: Tranh minh hoạ bài đọc; bảng phụ ghi phần h.dẫn hs luyện đọc
III .Hoạt động dạy học:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


A.Kiểm tra: -Gọi 2-3 hs đọc lại bài
Ơng Trạng thả diều trả lời câu hỏi về
nợi dung bài –Nh.xét, điểm


B.Bài mới:


1. Giới thiệu bài,ghi đề:


2. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:


a) Luyện đọc: Gọi 1hs


-Nh.xét+ nêu cách đọc bài
- Gọi 7 hs đọc tiếp nối
- H.dẫn L.đoc từ khĩ


Y/cầu+h.dẫn g/nghĩa :Nên,


Hành,Làm, Lận,...
-Y/cầu , giúp đỡ


-Gọi vài cặp thi đọc+h.dẫn
nh.xét,bình chọn, biêủ dương +
nh.xét, b.dương


- GV đọc mẩu :giọng nhẹ nhàng, rõ
ràng, khuyên bảo


b)Tìm hiểu bài:-Y/c hs
+Câu hỏi 1


+ Câu hỏi 2


+Theo em hs phải rèn luyện ý chí gì ?
Cho VD về những biểu hiện của 1 hs
khơngcó ý chí


- Nh.xét, chốt lại


c)Đọc diễn cảm + HTL



- Gọi 7 hs đọc nối tiếp lại bài
- Hướng dẫn đọc diễn cảm cả bài
- Đọc mẫu-Y/c hs đọc theo cặp


-Đọc và trả lời câu hỏi theo y/c của GV
-Th.dõi, nh.xét, biểu dương


-Quan sát tranh, th.dõi


-1 hs đọc bài-lớp thầm sgk /trang108
- Th.dõi, thầm


-Đọc nối tiếp các câu tục ngữ - lớp th.dõi
-Th.dõi+l.đọctừkhĩ :cơng, sắt, quyết


- Đọc nối tiếp lạicác câu tục ngữ - lớp
th.dõi


-Vài hs đọc chú giải-lớp th.dõi sgk


- L.đọc bài theo cặp (1’)- Vài cặp thi đọc
bài


- lớp th.dõi, nh.xét, bình chọn, b.dương.
- Th.dõi, thầm sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gọi hs thi đọc diễn cảm trước lớp
- Gọi hs thi đọc thuộc lòng trước lớp
- Nh.xét,tuyên dương, điểm



3)Củng cố, dặn dò: -Các câu tục ngữ
khuyên chúng ta điều gì ?


- Về nhà HTL ,xem bài ch.bị
- Nh.xét tiết học, biểu dương


-Đọc tiếp nối -Nghe-Đọc theo cặp (1’)
-Thi đọc diễn cảm-Thi đọc thuộc lịng
-Th.dõi, nh.xét,bình chọn, biểu dương
-Khẳng định có ý chí nhất định thành cơng
; khun người ta giữ vững mục tiêu đã
chọn, khuyên người ta kg nản lòng khi gặp
khó khăn


- Th.dõi,thực hiện
-Th.dõi, biểu dương


<b>ÂM NHẠC</b>
<b>(GV bộ môn)</b>
<b>Tập làm văn </b>


<b>LUYỆN TẬP TRAO ĐỔI Ý KIẾN VỚI NGƯỜI THÂN</b>


I.Mục tiêu:


- Xác định được đề tài trao đổi, nội dung, hình thức trao đổi ý kiến với người thân
theo đề bài trong SGK.



- Bước đầu biết đóng vai trao đổi tự nhiên, cố gắng đạt mục đích đề ra.
- Yêu môn học, mạnh dạn, chân thật trao đổi ý kiến với người thân.
II. Đồ dùng học tập: Bảng phụ viết sẵn phần gợi ý sgk


III. Hoạt động dạy học chủ yếu:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1</b>


. Ổn định: Nề nếp.


2. Bài cũ: - Gọi 2 HS thực hiện trao đổi
với người thân về nguyện vọng học thêm
môn năng khiếu.


- Gọi HS nhận xét nội dung, cách tiến
hành trao đổi của các bạn.


- Nhận xét, cho điểm từng HS.


3. Bài mới: - Giới thiệu bài - Ghi đề.


HĐ1 : Hướng dẫn học sinh phân tích đề
bài.


- Treo đề bài lên bảng. Gọi 1 HS đọc đề
bài.


- Yêu cầu HS tìm những từ ngữ quan



trọng. GV gạch dưới những từ ngữ ấy.


HĐ2: Hướng dẫn HS thực hiện cuộc trao
đổi.


- Gọi HS đọc gợi ý 1 ( Tìm đề tài trao
đổi)


- Gọi HS đọc tên truyện đã chuẩn bị


- GV kiểm tra HS đã chuẩn bị cuộc trao
đổi ( chọn bạn, chọn đề tài) như thế nào.


Hát


- HS nhận xét.
- 1 Em nhắc lại đề.
- 1 Em đọc, lớp theo dõi.
- 1 -2 Em nêu.


- Theo dõi.


- 1em đọc. Lớp đọc thầm.


- Kể tên truyện, nhân vật mình đã
chọn.


- Nhóm 3 em thảo luận đọc thầm trao
đổi chọn bạn, chọn đề tài.



- HS lần lượt nói nhân vật mình chọn
trong các nhân vật trong sách, truyện
trên.


VD: Nguyễn Ngọc Kí, Bạch Thái
Bưởi….


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Gọi HS đọc gợi ý 3.


- Gọi 2 cặp HS lên thực hiện hỏi- đáp
H: Người nói chuyện với em là ai?
H: Em xưng hô như thế nào?


H: Em chủ động nói chuyện với người
thân hay người thân em gợi chuyện?


HĐ3 : Thực hành trao đổi.


- Yêu cầu từng cặp HS thực hiện, lần lượt
đổi vai cho nhau, nhận xét góp ý để bổ
sung hồn thiện bài trao đổi và thống nhất
dàn ý đối đáp.


- GV theo dõi và giúp đỡ thêm cho các
nhóm.


- Một số cặp HS thi đóng vai trao đổi
trước lớp. GV hướng dẫn cả lớp nhận xét
theo các tiêu chí sau:



+ Nội dung trao đổi có đúng đề tài khơng?
+ Cuộc trao đổi có đạt được mục đích đặt
ra không?


+ Lời lẽ, cử chỉ của 2 bạn HS có phù hợp
với vai đóng khơng, có giàu sức thuyết
phục không?


- GV theo dõi và nhận xét, đánh giá các
nhóm.


4. Củng cố: - GV nhắc lại những điều cần
ghi nhớ khi trao đổi với người thân


- Nhận xét tiết học.


5. Dặn dò: - Về nhà viết lại vào vở cuộc
trao đổi ở lớp.


- 1-2 HS khá làm mẫu nhân vật và nội
dung trao đổi theo gợi ý SGK.


-1 HS đọc gợi ý 3. Lớp đọc thầm.
…là bố em, là anh/ chị…


…gọi bố ,xưng con / anh ( chị) xưng
em.


… bố chủ động nói chuyện với em sau


bữa cơm tối vì bố rất khâm phục nhân
vật trong truyện/ em chủ động nói
chuyện với anh khi hai anh em đang
trò chuyện trong phòng.


- Từng cặp HS thực hiện, lần lượt đổi
vai cho nhau, nhận xét góp ý để bổ
sung hồn thiện bài trao đổi .


- Một vài cặp tiến hành trao đổi trước
lớp. Các HS khác lắng nghe, nhận xét.


-1 em đọc, lớp theo dõi.
- Lắng nghe, ghi nhận.
- Nghe và ghi bài.


<b>Kỉ thuật</b>


<b>KHÂU VIỀN ĐƯỜNG GẤP MÉP VẢI BẰNG MŨI KHÂU ĐỘT THƯA(T2)</b>


I. Mục tiêu: (Như tiết 1 )


II. Đồ dùng học tập: Bộ đồ dùng cắt, khâu, thêu,….của GV và HS
III. Hoạt động dạy học:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


A.Kiểm tra:


-Gọi hs nhắc lại quy trình và cách khâu


đã học ở tiết 1 và đọc lại ghi nhớ


-NX,tuyên dương
B.Bài mớ:


1 Giới thiệu bài, ghi đề:


-Nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

nh.xét-2.Hoạt động 1: HS thực hành


-Gọi hs nhắc lại ghi nhớ và thực hiện
thao tác gấp vải


-Nh.xét và chốt lại
+Bước 1: gấp vải
+Bước 2: Khâu viền…
-Cho hs thực hành cá nhân
-QS giúp đỡ hs


3.Hoạt động 2: (thực hiện ở tuần 12)
Đánh giá kết quả học tập của hs
-Cho hs trưng bày sản phẩm


-Nêu tiêu chí đánh giá


+Gấp được mép vải tương đối phẳng,…
+Khâu viền được đường gấp = mũi khâu
đột



+Mũi khâu tương đối đều phẳng….
+Hoàn thành sản phẩm đùng giờ


-Y/c hs dựa vào các tiêu chí trên tự đánh
giá


-GV NX và đánh giá, tuyên dương
4.Củng cố, dặn dò:


-Gọi hs đọc lại ghi nhớ
-Dặn dò hs


-Nh.xéttiết học, biểu dương


-Nhắc lại và thực hiện thao tác gấp vải
- Th.dõi, lắng nghe


-Thực hành


-Trưng bày
-Nghe


-Tự đánh giá
-NX


-Đọc


-Th.dâi, thùc hiƯn
-Th.dâi, biĨu d¬ng



<b>Thứ sáu ngày 20 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Tốn</b>


<b>MÉT VNG</b>


I.Mục tiêu:


- Hiểu m2<sub> là đơn vị đo diện tích </sub>


- Biết m2<sub> là đơn vị đo diện tích ; đọc, viết đựơc “ mét vuông”, “m</sub>2<sub>”.</sub>


- Biết được 1m2<sub> = 100dm</sub>2<sub> . Bước đầu biết chuyển đổi từ m</sub>2<sub> sang dm</sub>2<sub>, cm</sub>2<sub>.</sub>


-TĐ: u mơn học, cẩn thận,chính xác
* BTchuẩn: Bài 1,2(cột 1),3


II. Đồ dùng học tập: Bảng hình vẽ ơ vng có diện tích 1m2


III .Hoạt động dạy học


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


A.Kiểm tra: -Gọi hs làm BT sau :
700 cm2<sub> = ? dm</sub>2<sub> ; 1700 cm</sub>2<sub> = ? </sub>


dm2


<sub>50 dm</sub>2<sub> = ? cm</sub>2 <sub>; 97 dm</sub>2<sub> = ? </sub>


cm2



-Nh.xét, điểm
B.Bài mới:


1. Giới thiệu bài, ghi đề
2. Giới thiệu mét vuông


-Cùng với cm2, dm2 , để đo diện tích


- Vài hs làm bảng- lớpth.dõi, nh.xét


- Th/dõi, nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

người ta còn dùng đơn vị là mét vng
-Cho hs xem hình vng cạnh 1 m đã
chuẩn bị


-Chỉ vào bề mặt hình vng và nói :
Mét vg là diện tích hình vng có


cạnh dài 1 m, đây là m2


-Giới thiệu cách đọc và viết m2


-Y/c hs QS hình vng cạnh 1 m có cấu
tạo ntn?-Y/c hs nêu mối quan hệ giữa
m2<sub> và dm</sub>2


-Nh.xét, chốt lại
3. Thực hành:



Bài 1-Gọi hs đọc y/c


-Y/c hs làm bài – H.dẫn nh.xét, b ổ
sung


-Nh.xét,tuyên dương, điểm
Bài 2(cột 1)-Gọi hs đọc y/c


-Y/c hs làm bài – H.dẫn nh.xét, b ổ
sung


*Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm cột 2
-Nh.xét,tuyên dương, điểm


Bài 3 -Gọi hs đọc y/c


-Y/c hs làm bài – H.dẫn nh.xét, b ổ
sung


-Nh.xét,tuyên dương, điểm


*Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm BT4
Gọi hs đọc y/c-Hdẫn cách giải
-Y/c hs làm bài – H.dẫn nh.xét, b ổ
sung


-Nh.xét,tuyên dương, điểm


Củng cố, dặn dò: 1m2<sub> = ? dm</sub>2



Về nhà làm bài tập còn lại và chuẩn bị
tốt bài học sau.


-Qsát và nghe
-Nghe và đọc lại


-Được xếp đầy bởi 100 hình vng nhỏ (


diện tích mỗihình vng nhỏ 1 dm2<sub> )</sub>


- 1 m2<sub> = 100 dm</sub>2<sub> và ngược lại</sub>


-Đọc yêu cầu BT


- Vài hs làm bảng- lớp làm vở
-Nh.xét, bố sung


-Đọc yêu cầu BT


- Vài hs làm bảng- lớp làm vở
*HS khá, giỏi làm thêm cột 2
-Nh.xét, bố sung


Đọc yêu cầu BT


- Vài hs làm bảng- lớp làm vở
-Nh.xét, bố sung


*HS khá, giỏi làm thêm BT4


Đọc yêu cầu BT


- Vài hs làm bảng- lớp làm vở
-Nh.xét, bố sung


-1m2<sub> = 100 dm</sub>2


-Theo giỏi, thực hiện.


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>TÍNH TỪ</b>


I.Mục tiêu:


- Hiểu được tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật , hoạt
động , trạng thái,…(ND Ghi nhớ ).


- Nhận biết được tính từ trong đoạn văn ngắn ( đoạn ahoặc đoạn b,BT1,mụcIII), đặt
được câu có dùng tính từ (BT2).


- Yêu môn học sử dụng thành thạo T.Việt
II Đồ dùng học tập: Bảng phụ BT1,2,3; BT III1
III .Hoạt động dạy học:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


A. Kiểm tra: -Gọi hs đặt câu có các từ
bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Nh.xét, điểm


B.Bài mới:


1.Giới thiệu bài,ghi đề
2.Nhận xét:


Bài 1, 2-Gọi hs đọc BT 1, 2
-Y/c hs suy nghĩ làm bài nhóm đơi
-Gọi hs nêu kết quả+ h.dẫn nh.xét,bổ
sung


-Nh.xét, điểm


Bài 3-Gọi hs đọc y/c


-Gọi hs nêu kết quả -Hdẫn nh.xét, bổ
sung


- Nh.xét, điểm


-KL :... bổ sung ý nghĩa cho từ đi lại


-Ghi nhớ:-Gọi hs đọc ghi nhớ
-Yêu cầu + nh.xét, biểu dương
3.Luyện tập:


Bài 1-Gọi hs đọc BT 1


-Y/c hs suy nghĩ làm bài nhóm 2
-Gọi hs nêu kết quả-Hdẫn nh.xét, bổ


sung - Nh.xét, điểm


Bài 2


-Gọi hs đọc BT 2


-Y/c hs suy nghĩ làm bài


-Gọi hs nêu kết quả-Hdẫn nh.xét, bổ
sung


-NX-tuyên dương


Củng cố, dặn dò: -Gọi hs đọc lại ghi
nhớ


- Về nhà học bài và chuẩn bị tốt bài
học sau.


-Th.dõi, nh.xét


-Đọc u cầuBT 1, 2


-Làm bài nhóm đơi(2’) -1 hs làm bảng
(a)Chăm chỉ, giỏi ; (b)Cầu trắng phau
và tóc xám -Th.dõi, nh.xét, biểu dương
-Đọc yêu cầuBT


-Vài hs làm bảng-lớp vơ +ûnh.xét, bổ
sung



(c)Thị trấn : nhỏ ; Vườn nho : con con ;
Những ngơi nhà : nhỏ bé, cổ kính ; Dịng
sơng : hiền hồ ; Da của thầy Rơ-nê :
nhăn nheo


-Vài hs đọc ghi nhớ-lớp nhẩm+HTL
-Vài hs đọc thuộc lịng- lớp nh.xét,
b.dương


-Đọc u cầu BT 1


-Làm bài nhóm đôi(2’) -1 hs làm bảng
-Lớp nh.xét, bổ sung: (a) Gầy gò, cao,
sáng, thưa, cũ, cao, trắng, nhanh nhẹn,
điềm đạm, đầm ấm, khúc chiết, rõ ràng.
-Đọc yêu cầu BT


-Vài hs làm bảng-lớp vở


-Lớp nh.xét, bổ sung: (b) Quang, sạch
bóng, xám, trắng, xanh, dài, hồng, to
tướng, dài, thanh mảnh


-1-2 hs đọc lại ghi nhớ


<b>Tập làm văn</b>


<b>MỞ BÀI TRONG BÀI VĂN KỂ TRUYỆN</b>



I.Mục tiêu:


- Nắm được hai cách mở bài trực tiếp và gián tiếp trong bài văn kể chuyện (ND Ghi
nhớ).


- Nhận biết được mở bài theo cách đã học ( BT1, BT2, mục III) ; bước đầu viết được
đoạn mở bài theo cách gián tiếp (BT3, mục III).


- Yêu môn học sử dụng thành thạo T.Việt


II. Đồ dùng học tập: Bảng phụ ghi nội dung cần ghi nhớ
III .Hoạt động dạy học:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

kiến với người thân về 1 người có ý chí nghị
lực vươn lên trong cuộc sống


-Nh.xét, điểm
B.Bài mới:


1.Giới thiệu bài, ghi đề
Bài 1, 2: -Gọi hs đọc BT 1, 2
-Y/c hs suy nghĩ làm bài nhóm đơi


-Gọi hs nêu kết quả+ h.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét +KL : Đoạn mở bài là : “Trời mùa
thu mát…..cố sức tập chạy”


Bài 3-Gọi hs đọc y/c



-Y/c hs làm việc -Gọi hs nêu kết quả
-H.dẫn nh.xét, bổ sung


- Nh.xét +KL : Đó là 2 cách mở bài cho bài
văn kể chuyện : mở bài trực tiếp và gián tiếp
3.Ghi nhớ -Gọi hs đọc ghi nhớ


4.Luyện tập:


Bài 1-Gọi hs đọc BT 1
-Gọi hs nêu kết quả


-Nh.xét-tuyên dương-KL :(a) Trực tiếp
-Gọi hs kể lại các cách mở bài trên
Bài 2-Gọi hs đọc BT 2


-Y/c hs suy nghĩ làm bài-Gọi hs nêu kết quả
-Nh.xét, điểm, tuyên dương


Bài 3-Gọi hs đọc BT 2


-Có thể kể mở bài cho truyện bằng lời của ai
-Y/c hs suy nghĩ làm bài-Gọi hs nêu kết quả
- Nh.xét, điểm, tuyên dương


2. Củng cố, dặn dò: Hỏi +chốt lại bài- Gọi
hs đọc lại ghi nhớ.


- Về nhà học bài và chuẩn bị bài học sau:


(...)


-Đọc yêu cầu BT 1, 2
-Làm việc nhóm đơi(4’)


-Nêukết quả-lớp nh.xét, bổ sung
-Th.dõi, nhắc lại


-Đọcu cầu BT 3
-Làm việc nhóm đơi(4’)


-Nêukết quả-lớp nh.xét, bổ sung
-Th.dõi, nhắc lại


-Đọcghi nhớ –Lớp thầm
-Nêu yêu cầu BT


-Làm việc nhóm đơi(4’)


-Nêukết quả-lớp nh.xét, bổ sung
-Th.dõi, nhắc lại :(b) , (c), (d) Gián
tiếp


-Đọc yêu cầu BT


-Làm bài –vài hs đọc -lớp nh.xét, bổ
sung


- Mở bài theo cách trực tiếp
-lớp nh.xét, bổ sung



-Đọc yêu cầu BT


-Lời của người kể hoặc lời của Lê
-Làm nháp- nối tiếp đọc mở bài
-Th.dõi, trả lời- Vài hs đọc lại ghi
nhớ


<b>Mĩ thuật</b>


<b>TTMT: XEM TRANH CỦA HỌA SĨ</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- HS bước đầu hiểu được nội dung của các bức tranh giới thiệu trong bài thơng
qua bố cục, hình ảnh và màu sắc.


- HS làm quen với chất liệu và kĩ thuật làm tranh.
- HS yêu thích vẻ đẹp của các bức tranh.


<b>II. Đồ dùng học tập: </b> Như SGV


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>1. Giới thiệu bài mới: </b>
<b>2. Các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: Xem tranh</b>


- GV cho HS xem tranh ở trang 28 SGK


và đặt câu hỏi gợi ý tìm hiểu nội dung
tranh:


+ Tranh vẽ về đề tài gì?


+ Trong bức tranh có những hình ảnh
nào?


+ Bố cục không cân đối với tờ giấy
không?


+ Màu sắc bức tranh thế nào?...


- Dựa vào nhữg ý trả lời của HS GV bổ
sung làm rõ nội dung bức tranh: SGV


<b> Hoạt động 2: </b>Nhận xét đánh giá
- GV nhận xét tiết học.


- GV khen một số em có ý kiến xây dựng
bài tốt


<b>Dặn dò: </b>


- Về nhà quan sát các loại quả có dạng
hình cầu chuẩn bị cho tiết sau.


- Quan sát theo nhóm và nhận xét.


- HS tiếp nối trình bày ý kiến về nội


dung của bức tranh.


- HS khác nhận xét, bổ sung


- HS nhận xét đánh giá theo cảm nhận


<b> </b>


<b>Sinh hoạt</b>
<b>LỚP</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Đánh giá các hoạt động của lớp tuần qua, đề ra phương hướng hoạt động tuần tới.
- Giáo dục HS tinh thần phê và tự phê.


<b>II/ </b>


<b> Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1/ Đánh giá các hoạt động tuần qua :


+ Yêu cầu lớp trưởng lên nhận xét các hoạt
động trong tuần qua. Sau đó điều khiển lớp phê
bình và tự phê bình.


+ GV đánh giá chung:
*



<b> Ưu điểm:</b>


- Do điều kiện thời tiết mưa lụt nên các em đi
học khơng đều, song đã có cố gắng vươn lên
trong học tập.


- Biết đoàn kết giúp đỡ nhau.


- Thực hiện tương đối tốt các nề nếp của
trường, lớp.


*


<b> Nhược điểm :</b>


- Một số em cịn nói chuyện riêng trong giờ
học.


- Phát biểu xây dựng bài còn hạn chế, lớp học
trầm.


- Lớp trưởng nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- 1 số em về nhà chưa học bài và làm BT ở
nhà: Quyên, Thành, Na, Thảo, Nhân, Thắng.
2/ Bình bầu tổ, cá nhân xuất sắc:


3/Phương hướng tuần tới:


- Thi đua học tập, dành nhiều điểm tốt dâng lên


ngày 20/11.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×