Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.81 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Matlab toµn tËp
Matlab toµn tËp
Matlab toµn tËp
Matlab toµn tËp
cài đặt
cài đặt
cài đặt
cài đặt
1. MATLAB for WIN
Yêu cầu hệ thống
Yêu cầu hệ thống
Yêu cầu hệ thống
Yêu cầu hệ thống
• Hệ thống IBM hoặc t−ơng thích 100% với bộ vi xử lí 486 Intel cộng với bộ đồng xử lí tốn
học 487 ( ngoại trừ 486 DX có bộ xử lí bên trong ), Pentium hoặc Pentium Pro
Processor.
• Microsoft Window 95 hc Window NT.
a) æ CD ROM
a) æ CD ROM
a) æ CD ROM
a) æ CD ROM
- Bộ điều phối đồ hoạ 8 bit và card màn hình ( 256 màu đồng thời )
- Khoảng trống đĩa đủ để cài đặt và chạy các tuỳ chọn. Sự yêu cầu đĩa cứng thay đổi tuỳ
theo kích cỡ các partition và các tệp trợ giúp help đ−ợc cài đặt trực tiếp theo tuỳ chọn. Q
trình cài đặt sẽ thơng báo cho bạn biết tỉ mỉ về dung l−ợng đĩa yêu cầu. Ví d:
Partition với một liên cung mặt 0 cần 25 MB cho riêng MATLAB và 50 MB cho cả
MATLAB và HELP.
Partition với liên cung 64 KB cÇn 115 MB cho riêng MATLAB và 250 MB cho cả
MATLAB và HELP.
b ) Bé nhí.
b ) Bé nhí.
b ) Bé nhí.
b ) Bé nhí.
Microsoft WIndow 95: 8 MB tèi thiĨu vµ 16 MB khun nghị.
Microsoft WIN NT 3.51 hoặc 4.0: 12 MB tối thiểu và 16 MB khuyến nghị.
Các khuyến nghị
ã B nh ph vo (B nh b sung: additional Memory).
• Vỉ mạch tăng tốc đồ hoạ bổ trợ cho Microsoft Window.
• Máy in trợ giúp cho Microsoft Window.
ã Vỉ mạch âm thanh trợ giúp cho Microsoft Window.
• Microsoft Word 7.0 hoặc hơn ( nếu bạn có ý định sử dụng MATLAB NoteBook ).
• Trình biên dịch Watcom C, Borland, Microsoft (xây dựng file MEX).
• Netscape Navigator 2.0 hoặc version cao hơn hoặc Microsoft Internet Explorer 3.0 để
chạy MATLAB Help Desk.
Quá trình cài đặt
Quá trình cài đặt
Quá trình cài đặt
Quá trình cài đặt
1. Đặt đĩa vào ổ CD. Trên WIN 95 ch−ơng trình SETUP bắt đầu chạy tự động nếu nh−
MATLAB cha đ−ợc cài từ tr−ớc. Cịn khơng, nhấn đúp vào biểu t−ợng setup.exesetup.exesetup.exesetup.exe để bắt đầu
quá trình cài đặt.
2. Chấp nhận hay bỏ đi những khuyến cáo về cấp đăng kí phần mềm trên màn hình.
Nếu chấp nhận bạn mới có thể bắt đầu q trình cài đặt.
3. Trên Custumer Information, nhập vào tên bạn, địa chỉ của bạn. Tên không đ−ợc quá
30 kí tự. Nhấn nút NEXT.
). Trên màn hình hiển thị C:\MATLAB là th− mục đích mặc định của q trình cài đặt. Nếu
bạn muốn cài đặt vào th− mục khác hoặc đổi tên th− mục thì bạn lựa chọn Browse.
MATLAB cho Macintosh.
MATLAB cho m¸y Macintosh chạy đợc trên:
ã Mi mỏy Macintosh cú cu hỡnh đủ mạnh ( power Macintosh ).
• Mọi Macintosh đ−ợc trang bị bộ vi xử lí 68040 ( bộ đồng xử lí tốn học bên trong ).
• Mọi máy Macintosh đ−ợc trang bị bộ vi xử lí 68020 hoặc 68030 và bộ đồng xử lí tốn
häc 68881 hc 68882.
u cầu tối thiu chy MATLAB.
ã Đĩa cứng trèng tèi thiÓu 26 MB, cần thêm 60 MB cho hÖ thèng tuú chon HELP trực
tuyến.
ã 16 MB cho phân vùng bộ nhớ.
• ỉ CD ROM.
• Color Quick Draw.
---oOo---
Ch−¬ng1
GIíI THIƯU chung
Bâygiờ bạn đã cài đặt xong, chúng ta hãy xem MATLAB có thể làm đ−ợc những gì.
Trong phần này chúng ta sẽ trình bày một số những ứng dụng của nó; vì để trình bày tất cả
những ứng dụng của MATLAB sẽ rất dài và tốn thời gian. Nếu bạn đọc quyển h−ớng dẫn
này, bạn sẽ thấy MATLAB là ngôn ngữ rất mạnh để giải quyết những vấn đề quan trọng và
khó khăn của bạn. Nó sẽ rất hữu ích khi bạn đọc phần h−ớng dẫn cơ bản vì nó sẽ cung cấp
cho bạn những kiến thức cơ bản để bạn hiểu rõ MATLAB và phát triển đ−ợc những khả
năng của mình sau này.
Có lẽ cách dễ nhất để hìng dung về MATLAB là nó có đầy đủ các đặc điểm của máy
tính cá nhân: giống nh− các máy tính cơ bản, nó làm tất cả các phép tính tốn học cơ bản
nh− cộng, trừ, nhân, chia; giống nh− máy tính kỹ thuật, nó bao gồm: số phức, căn thức, số
mũ, logarithm, các phép toán l−ợng giác nh− sine, cosine, tang; nó cũng giống nh− máy tính
có khả năng lập trình, có thể l−u trữ, tìm kiếm lại dữ liệu, cũng có thể tạo, bảo vệ và ghi trình
tự các lệnh để tự động phép toán khi giải quyết các vấn đề, bạn có thể so sánh logic, điều
khiển thực hiên lệnh để đảm bảo tính đúng đắn của phép tốn. Giống nh− các máy tính hiện
đại nhất, nó cho phép bạn biểu diễn dữ liệu dới nhiều dạng nh−: biểu diễn thông th−ờng, ma
trân đại số, các hàm tổ hợp và có thể thao tác với dữ liệu th−ờng cũng nh− đối với ma trận.
Trong thực tế MATLAB còn ứng dụng rất rộng rãi trong nhiều lĩnh vực và nó cũng sử
dụng rất nhiều các phép tính tốn học. Với những đặc điểm đó và khả năng thân thiện với
ng−ời sử dụng nên nó dễ dàng sử dụng hơn các ngơn ngữ khác nh− Basic, Pascal, C.
Nó cung cấp một môi tr−ờng phong phú cho biểu diễn dữ liệu, và có khả năng mạnh mẽ
về đồ hoạ, bạn có thể tạo các giao diện riêng cho ng−ời sử dụng(GUIs) để gải quyết những
vấn đề riêng cho mình. Thêm vào đó MATLAB đ−a ra những cơng cụ để giải quyết những
vấn đề đặc biệt, gọi là Toolbox (hộp cơng cụ). Ví dụ Student Edition của MATLAB bao gồm
cả Toolbox điều khiển hệ thống, Toolbox xử lí tín hiệu, Toolbox biểu t−ợng tốn học. Ngồi
ra bạn có thể tạo Toolbox cho riêng mình.
bạn hiểu đ−ợc chúng. Tr−ớc tiên, một cách đơn giản nhất là chúng ta quan niệm nh− là một
máy tính cơ bản, tiếp theo là nh− máy tính kỹ thuật và nh− máy tính có thể lập trình đ−ợc,
cuối cùng là nh− máy tính hiện đại nhất. Bằng cách quan niệm này bạn sẽ dễ dàng hiểu
đựơc những cách mà MATLAB giải quyết những vấn đề thông th−ờng và xem MATLAB giải
quyết những vấn đề về số phức mềm dẻo nh− th no.
Tuỳ thuộc vào kiến thức của bạn, bạn có thể tìm thấy những phần trong cuốn sách
h-ớng dẫn này hứng thú hay buồn tẻ...
Khi bn chạy ch−ơng trình MATLAB, nó sẽ tạo một hoặc nhiều cửa sổ trên màn hình của
bạn, và cửa sổ lệnh (command) là cửa sổ chính để bạn giao tiếp với MATLAB, cửa sổ này
xuất hiện nh hình dới đây.
Các kí tự ‘EDU>>‘ là dấu nhắc của MATLAB trong student MATLAB. Trong các
version khác của MATLAB, dấu nhắc đơn giản chỉ là ‘>>‘. Khi cửa sổ lệnh xuất hiện, là
cửa sổ hoạt động, con trỏ xuất hiện bên phải dấu nhắc nh− ở hình d−ới. Con trỏ và dấu
nhắc này của MATLAB báo rằng MATLAB đang đợi để thực hiện lệnh.
Hình 1.1 Cửa sổ lệnh của Student MATLAB Hình 1.1 Cửa sổ lệnh của Student MATLAB Hình 1.1 Cửa sổ lệnh của Student MATLAB Hình 1.1 Cửa sổ lệnh của Student MATLAB
1.1 Các phép toán đơn giản
1.1 Các phép toán đơn giản
1.1 Các phép toán đơn giản
1.1 Các phép toán đơn giản
Giống nh− máy tính đơn giản thơng th−ờng, MATLAB có thể thực hiện các phép tốn
đơn giản, nh− ví dụ d−ới đây:
Mary đến một cửa hàng văn phòng phẩm và mua 4 cục tẩy, 25 xu một cục, 6 tập vở, 52
xu một tập, hai cuộn băng đài, 99 xu một cuộn. Hãy tính xem Mary mua bao nhiêu vật, và
tổng số tiền là bao nhiêu?
Nếu dùng máy tính thông thờng, ta vào các số:
4 + 6 + 2 = 12 ( vËt)
4x25 + 6x52 + 2x99 = 610 (xu)
H×nh 1.2 Cưa sỉ lƯnh cđa MATLAB version 5.2 H×nh 1.2 Cưa sỉ lƯnh cđa MATLAB version 5.2 H×nh 1.2 Cưa sỉ lƯnh cđa MATLAB version 5.2 H×nh 1.2 Cưa sỉ lƯnh cđa MATLAB version 5.2
Trong MATLAB chúng ta có thể giải quyết vấn đề này theo nhiều cách. Tr−ớc tiên giống nh−
máy tính ở trên, chúng ta có thể tính:
>> 4 + 6 + 2
ans=
12
>> 4*25 + 6*52 + 2*99
ans=
610
Chú ý rằng MATLAB không chú ý đến những khoảng trống, cho tất cả các phần, và
phép nhân có mức độ −u tiên cao hơn phép cộng. Và một chú ý khác là MATLAB gọi kết
quả ans (viết tắt của answer) cho cả hai phép tính.
Nh− đã nói ở trên, vấn đề trên có thể giải quyết bằng cách chứa các thông tin vào
>> pads = 6
pads=
6
>> tape = 2;
>> iterms = erases + pads + tape
iterms=
12
>> cost = erases*25 + pads*52 + tape*99
cost=
610
ở đây chúng ta tạo 3 biến MATLAB: erases, pads, tape để chứa số l−ợng mỗi loại vật.
Sau khi vào các giá trị cho các biến này, MATLAB hiển thị kết quả ra màn hình, trừ tr−ờng
hợp biến tape. Dấu hai chấm đằng sau câu lệnh ‘>> tape = 2;‘ thông báo cho MATLAB
nhận giá trị gán nh−ng không hiển thị ra màn hình. Cuối cùng khác với gọi kết quả ans,
chúng ta yêu cầu MATLAB gọi kết quả tổng số các vật là iterms, và tổng số tiền là cost. Tại
mỗi b−ớc MATLAB đều đa ra các thơng tin. Vì có l−u giữ các biến nên chúng ta có thể yêu
cầu MATLAB tính giá trị trung bình cho mỗi vật:
>> everage_cost = cost/iterms
everage_cost=
50.8333
Bởi vì everage cost có hai từ, mà MATLAB yêu cầu biến chỉ có một từ, nên chúng ta dùng
dấu gạch d−ới để nối hai từ này thnh mt t.
Ngoài các phép tính trên, MATLAB còn có một số phép tính cơ bản khác nh bảng dới
đây:
Phép tính Biểu tợng VÝ dô
PhÐp céng, a + b + 5 + 3
PhÐp trõ, a - b - 7 - 4
PhÐp nh©n, a.b * 18*24
PhÐp chia, ab / hc \ 56/8 = 8\ 56
PhÐp luü thõa, ab <sub>^ </sub> <sub>5^2 </sub>
Trong các phép tốn trên có mức độ −u tiên khác nhau, khi tính từ trái sang phải của
một dịng gồm nhiều lệnh thì phép tốn luỹ thừa có mức độ −u tiên cao nhất, tiếp theo là
phép nhân và phép chia có mức độ −u tiên bằng nhau cuối cùng là phép cộng và phép trừ
cũng có mức độ −u tiên bằng nhau.
1.2 Kh«ng gian làm việc của MATLAB
1.2 Không gian làm việc của MATLAB
1.2 Không gian làm việc của MATLAB
1.2 Không gian làm việc của MATLAB
Cũng nh− bạn làm việc với cửa sổ Lệnh, MATLAB nhớ các lệnh bạn gõ vào cũng nh−
Các hàm toán học ...199
Cỏc hm c bit ...199
Hàm lí thuyết số học...199
Đồ hoạ...199
Trang ho...200
iu khin cửa sổ đồ hoạ...200
đồ hoạ TRONG KHÔNG GIAN 3 chiu...200
Lnh ho thụng thng ...200
Cân chỉnh màu...200
Chiếu sáng...200
Bảng màu...201
Điều chỉnh trục ...201
Chỳ thớch ho ...201
chuỗi kí tự ...201
Khái quát chung ...201
Kiểm tra chuỗi ...201
Các phép toán với chuỗi...201
Chuỗi và văn bản ...202
file input/output...202
M v úng file...202
File nhị phân i/o...202
File i/o nh dng...202
Vị trí file ...202
Các hàm xuất nhập file ...202
Xuất nhËp file ¶o ...202
Xt nhËp file audio ...203
Cưa sỉ lƯnh I / O ...203
thêi gian vµ ngµy ...203
Giờ và ngày hiện tại ...203
Các hàm cơ bản ...203
Hàm ngày tháng...203
Hm m ...203
kiểu dữ liệu và cấu trúc...203
Kiểu dữ liệu ...203
Hàm của mảng nhiều chiều ...204
Hàm của mảng tế bào...204
Hàm cÊu tróc...204
chuyển đổi dữ liệu động ...204
Hµm tí DDE...204
VÝ dơ vµ sù thĨ hiƯn...204
MATLAB/matrËn...204
Cưa sỉ lệnh...205
General ...205
(Lập trình )Programming và file-M...205
Cỏc file trên đĩa ...205
§a thøc...206
Các hàm ma trận và đại số tuyến tính ...206
Ph©n tÝch ma trËn ...206
Giá trị duy nhất...206
Hàm ma trận ...206
Tìm thừa số tiêu chuẩn...207
Bin i fourier v phõn tớch d liu ...207
Phép toán cơ bản ...207
Sai phân có hạn ...207
Filtering and convolution ( nếp, cuộn ) ...207
Bin i fourier...207
Đa thức và phép nội suy...207
Phép nội suy ...208
hàm và giải ph¸p ODE ...208
Optimization and Root Finding ...208
Numaric Integration...208
Đối tợng hàm inline ...208
ma trận rời rạc ...208
Các ma trận không liên tục cơ bản...208
Full to Sparse Conversion...208
môc lôc...209