Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 2 - Lê Văn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (396.33 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH - HK2 - NĂM 2015-2016



Chương 2


ĐỊNH THỨC





/>


FB:fb.com/daisob1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nội dung



Chương 2.

ĐỊNH THỨC



1. Định nghĩa và các tính chất


2. Định thức và ma trận khả nghịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2.1. Định nghĩa và các tính chất



1 Định nghĩa


2 Quy tắc Sarrus


3 Khai triển định thức theo dòng và cột


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2.1.1. Định nghĩa



Định nghĩa.ChoA là ma trận vuông cấpn. Ta gọi ma trậnA(i|j)là
ma trận có được từA bằng cách xóa đi dịng i và cột j củaA. Rõ
ràng ma trậnA(i|j) có cấp làn−1.



Ví dụ. ChoA=








1 2 3 2
3 4 2 5
6 7 1 3
9 2 10 4








.Tìm ma trậnA(1|2)vàA(2|3)?


Giải.


A(1|2) =







3 2 5
6 1 3
9 10 4




; A(2|3) =






1 2 2
6 7 3
9 2 4




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Định nghĩa. ChoA= (aij)n×n∈Mn(R).Định thức của ma trận A,


được ký hiệu là detA hay |A| là một số thực được xác định bằng quy
nạp theo nnhư sau:


• Nếun= 1, nghĩa là A= (a), thì |A|=a.


• Nếun= 2, nghĩa là A=




a b


c d




, thì |A|=ad−bc.


• Nếun >2, nghĩa là A=








a11 a12 . . . a1n


a21 a22 . . . a2n


. . . .
an1 an2 . . . ann








,thì


|A|dịng 1====



n
X


j=1


a1j(−1)1+j|A(1|j)|


====a11A(1|1)

−a12



A(1|2)




+· · ·+a1<sub>n</sub>(−1)1+n

A(1|n)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ví dụ. ChoA=




4 −2
3 5





.Khi đó|A|= 4.5−(−2).3 = 26.


Ví dụ. Tính định thức của ma trận


A=






1 2 −3
2 3 0
3 2 4




.


Giải.


|A|dòng 1==== 1(−1)1+1






3 0
2 4






+ 2(−1)1+2






2 0
3 4





+ (−3)(−1)1+3






2 3
3 2





</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2.1.2. Quy tắc Sarrus (

n

= 3

)




Cho A=






a11 a12 a13
a21 a22 a23
a31 a32 a33




.Theo định nghĩa của định thức, ta có


|A|=a11







a22 a23
a32 a33








−a12







a21 a23
a31 a33







+a13







a21 a22
a31 a32








=a11a22a33+a12a23a31+a13a21a32


−a13a22a31−a11a23a32−a12a21a33.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

|A|=a11a22a33+a12a23a31+a13a21a32


−(a13a22a31+a11a23a32+a12a21a33).


(Tổng ba đường chéo đỏ- tổng ba đường chéo xanh)


Ví dụ.







1 2 3
4 2 1
3 1 5









</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2.1.3. Khai triển định thức theo dịng và cột




Định nghĩa. ChoA= (aij)n×n∈Mn(R).Với mỗi i, j∈1, n, ta gọi


cij =(−1)i+jdetA(i|j)


là phần bù đại số của hệ sốaij.


Ví dụ. ChoA=






1 1 1
2 3 1
3 4 0




.Tìm phần bù đại số củaa12 vàa31?


Giải.


c12= (−1)1+2








2 1
3 0







= 3; c31= (−1)3+1







1 1
3 1







</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Định lý. Cho A= (aij)n×n∈Mn(R).Với mỗi i, j∈1, n, gọi cij là


phần bù đại số của hệ số aij.Ta có cơng thức khai triển |A|


• theo dịng i:|A|=


n


P


k=1
aikcik.


• theo cột j: |A|=


n
P


k=1
akjckj.


Nhận xét.


|A|====dịngi


n
X


k=1


aik(−1)i+k|A(i|k)|


cộtj


====


n
X



k=1


akj(−1)k+j|A(k|j)|


Ví dụ. Tính định thức củaA=






3 −1 3
5 2 2
4 1 0




</div>

<!--links-->

×