<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP</b>
<b>(Tài liệu dùng cho sinh viên ngoài ngành)</b>
<i><b>ThS. Lương Thu Hà</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>MỤC ĐÍCH - Ý NGHĨA</b>
Phương pháp luận và nghiệp vụ QTDN phù hợp với
cơ chế thị trường
Vấn đề cốt yếu, quan trọng nhất của QTDN
Hiểu biết chung về các LVQT trong DN
Hiểu biết chung về tài chính DN, hiệu quả KD
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>TÀI LIỆU THAM KHẢO</b>
PGS.TS.Lê Văn Tâm, PGS.TS. Ngô Kim Thanh,
<b>Quản trị </b>
<b>doanh nghiệp</b>
, Nhà xuất bản Thống kê, 2003
Tập thể bộ môn QTDN & QTSX – Khoa QTKD – ĐH KT Tp
HCM,
<b>Quản trị doanh nghiệp</b>
, NXB Giáo dục, 2000
Học viện Tài chính,
<b>Quản trị doanh nghiệp hiện đại – Cho </b>
<b>giám đốc và thành viên hội đồng quản trị ở Việt Nam</b>
, NXB
Tài chính, 2006
Harol Koontz - Cyril O’Donnell - Heinz Weihrich,
<b>Những vấn </b>
<b>đề cốt yếu của quản lý (Essentials of Management)</b>
, NXB
Khoa học - Kỹ thuật, 2004
William H.Cunningham – Ramon J.Aldag – Christopher
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Chương I</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>NỘI DUNG</b>
Doanh nghiệp và các loại hình doanh nghiệp
Các giai đoạn phát triển của khoa học quản trị
Nhà quản trị
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>DOANH NGHIỆP</b>
<b>* Quan niệm về doanh nghiệp (1)</b>
<b>YẾU TỐ ĐẦU VÀO</b>
<b>DN</b>
<b>YẾU TỐ ĐẦU RA</b>
<b>DN = HỘP ĐEN</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>DOANH NGHIỆP</b>
<b>* Quan niệm về doanh nghiệp (2)</b>
<b>YẾU TỐ ĐẦU VÀO</b>
<b><sub>DN</sub></b>
<b>YẾU TỐ ĐẦU RA</b>
<b>DN = CƠ THỂ SỐNG</b>
Quy luật thích nghi
Đấu tranh sinh tồn
Phát triển
Tồn tại
Thích nghi
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>DOANH NGHIỆP</b>
<b>* Quan niệm về doanh nghiệp (3)</b>
Doanh nghiệp là một tổ chức chặt chẽ
<b>HOẠT ĐỘNG </b>
<b>KINH DOANH</b>
<b>CHỦ THỂ</b>
<b>KINH DOANH</b>
<b>(3 NHÓM)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>DOANH NGHIỆP</b>
<b>* Quan niệm về doanh nghiệp (4)</b>
<i><b>Điều 4 - Luật Doanh nghiệp 2005 (01/7/2006)</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>DOANH NGHIỆP</b>
<b>* Vai trò của DN trong nền KTTT (1)</b>
Là đơn vị sản xuất và kinh doanh cơ sở => thoả
mãn nhu cầu và thúc đẩy sản xuất xã hội.
Mắt xích của q trình tái sản xuất mở rộng, liên
kết chuỗi
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>DOANH NGHIỆP</b>
<b>* Vai trò của DN trong nền KTTT (2)</b>
Nơi thực hiện và thể nghiệm đường lối chính
sách và cơ chế quản lý của Đảng và Nhà nước
Công cụ quản lý vĩ mô của Nhà nước (can thiệp
thị trường, điều hoà cung cầu…)
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Phân loại căn cứ vào hình thức sở hữu vốn
Phân loại căn cứ vào quy mô
Phân loại căn cứ vào lĩnh vực hoạt động
Phân loại căn cứ vào loại hình doanh nghiệp
<b>DOANH NGHIỆP </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>DOANH NGHIỆP</b>
<b>* Phân loại doanh nghiệp</b>
<b>Các loại hình doanh nghiệp (Luật DN 2005)</b>
Doanh nghiệp tư nhân
Công ty TNHH 1 thành viên
Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
Cơng ty cổ phần
Nhóm cơng ty
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Các loại hình doanh nghiệp (1)</b>
<b>Doanh nghiệp tư nhân</b>
Do một cá nhân làm chủ, chịu trách nhiệm vơ hạn
Khơng có TCPN
Mỗi cá nhân chỉ có quyền thành lập 1 DNTN
Khơng được phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Các loại hình doanh nghiệp (2)</b>
<b>Cơng ty TNHH</b>
Chủ sở hữu có thể là tổ chức hoặc cá nhân (<=50)
Chịu trách nhiệm hữu hạn
Có TCPN kể từ ngày được cấp GCN ĐKKD
Không được phát hành cổ phiếu
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>Các loại hình doanh nghiệp (3)</b>
<b>Cơng ty cổ phần</b>
Cổ phần, tự do chuyển nhượng
Cổ đông: tối thiểu là 3, chịu trách nhiệm hữu hạn
Có TCPN kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Các loại hình doanh nghiệp (4)</b>
<b>Nhóm cơng ty </b>
<i><b>Tập hợp các cơng ty có mối quan hệ </b></i>
<i><b>gắn bó lâu dài với nhau về lợi ích kinh tế, cơng nghệ, </b></i>
<i><b>thị trường và các dịch vụ kinh doanh khác</b></i>
Công ty mẹ - Công ty con
Tập đồn kinh tế
Các hình thức khác
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>Các loại hình doanh nghiệp (5)</b>
<b>Cơng ty hợp danh</b>
Ít nhất 2 thành viên hợp danh chịu trách nhiệm vơ hạn
Có thể có thành viên góp vốn, chịu TNHH
Có TCPN kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA </b>
<b>KHOA HỌC QUẢN TRỊ</b>
Giai đoạn trước 1911:
Phát triển tự phát
Giai đoạn 1911 – 1945:
Phát triển bùng nổ
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>CÁC GIAI ĐOẠN…</b>
<b>* Giai đoạn trước năm 1911</b>
Phát triển tự phát và chưa được coi là một môn
khoa học chính thống
Quản trị nhờ kỹ năng và kinh nghiệm, chưa có lý
thuyết soi đường
Vai trị sở hữu và điều hành DN là đồng nhất
</div>
<!--links-->