Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Chương III. §1. Phương trình đường thẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.94 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Cơng thức tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng</b>


Cho M(xM; yM) và đường thẳng (d): ax + by + c = 0


Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng (d)?


<b>Giải:</b>


M ⃗<i>n</i>


(d) H


 Theo hình vẽ ta thấy:


⃗<i><sub>HM</sub></i> <sub> cùng phương </sub> ⃗<i>n</i>
=> ⃗<i><sub>HM</sub></i> <sub> = k.</sub> ⃗<i>n</i>


 Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng (d) tức là tính HM = ?


HM = | ⃗<i><sub>HM</sub></i> | = | k. ⃗<i>n</i> |
=|k|.

<sub>√</sub>

<i>hoành</i>2


+<i>tung</i>2
=|k|.

<sub>√</sub>

<i>a</i>2


+<i>b</i>2 (1)


 Tìm k ?


Đầu tiên ta phải tìm tọa độ điểm H, như sau:
⃗<i><sub>HM</sub></i> cùng phương ⃗<i>n</i>



=> ⃗<i><sub>HM</sub></i> <sub> = k.</sub> ⃗<i>n</i>
=>

{

<i>xM</i>−<i>xH</i>=<i>k . a</i>


<i>y<sub>M</sub></i>−<i>y<sub>H</sub></i>=<i>k . b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

=>

{

<i>xH</i>=<i>xM</i>−<i>k . a</i>


<i>y<sub>H</sub></i>=<i>y<sub>M</sub></i>−<i>k . b</i>


=> H = ( <i>x<sub>M</sub></i>−<i>k . a</i> ; <i>y<sub>M</sub></i>−<i>k . b</i> )


H thuộc (d): ax + by + c = 0
=> Thế tọa độ H vào (d) ta được:
a( <i>x<sub>M</sub></i>−<i>k . a</i> ) + b.( <i>y<sub>M</sub></i>−<i>k . b</i> ) + c = 0


a. <i>x<sub>M</sub></i> <sub> - ka</sub>2<sub> + b.</sub> <i><sub>y</sub></i>


<i>M</i> - ka2 + c = 0


a. <i>x<sub>M</sub></i> <sub> + b.</sub> <i>y<sub>M</sub></i> <sub> + c = k(a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub>) </sub>


 k = <i>a . xM</i>+<i>b . yM</i>+<i>c</i>


<i>a</i>2+<i>b</i>2 (2)
Thế (2) vào (1) được:


HM = ¿<i>a . xM</i>+<i>b . yM</i>+<i>c</i>∨ ¿


<i>a</i>2+<i>b</i>2



¿


.

<sub>√</sub>

<i>a</i>2


+<i>b</i>2


Vậy HM = ¿<i>a . xM</i>+<i>b . yM</i>+<i>c</i>∨ ¿


<i>a</i>2


+<i>b</i>2


</div>

<!--links-->

×