Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

Giáo án>Lớp 4>Tuần 14+15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.62 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 14</b>


<i> Ngày soạn: Ngày5 tháng 12 năm 2009</i>
<i> Ngày giảng : Thứ hai ngày7 tháng 12 năm 2009</i>
<b>Tập đọc: chỳ t nung </b>


<b>i.Yêu cầu:</b>


- Bit c bi văn với giọng kể chậm rãi, bớc đầu biết đọc nhấn giọng một số từ
ngữ gợi tả, gợi cảm và phân biệt lời ngời kể với lời nhân vật.


- Hiểu nội dung: chú bé Đất can đảm, muốn trở thành ngời khỏe mạnh, làm đợc
nhiều việc có ích đã dám nung mình trong lửa đỏ.


<i><b>II. </b></i>


<i><b> Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Tranh minh ha ch im và bài đọc .
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<i><b>A. Bµi cị:</b></i>


HS đọc bài "Văn hay chữ tốt" và trả lời câu hỏi.
<i><b>B. Bài mới.</b></i>


a) Giới thiệu chủ điểm, giới thiệu bài:
b) Luyện đọc:


- 1 HS đọc toàn bài.



- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn (l1).


+ Luyện đọc từ khó: Sởi, cỡi ngựa, kị sĩ rất bảnh.
- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn (l2) H tìm câu


Chắt còn một đồ chơi... đất/em...trâu.
Chú bé đất ngạc nhiên /hỏi lại.
- HS đọc nối tiếp đoạn (l3).
- HS luyện đọc nhóm (3).
- 1 HS đọc tồn bài.
- GV đọc mẫu.
c) Tìm hiểu bài:


* 1 HS đọc to đoạn 1, trả lời câu hỏi.
- Cu chắt có những đồ chơi nào ?


( chàng kị sĩ, công chúa, chú bé bằng đất).
- Chúng khác nhau nh thế nào ?


(Công chúa, chàng kị sĩ sẽ đợc nặn từ bột màu rất đẹp, sặc sỡ, chú bé đất nặn từ
đất sét.


* HS đọc thầm đ2.


- Chú bé đất đi đâu, gặp chuyện gì ? (H nêu).
- GV chốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Vì sao chú bé đất quyết định trở thành đất nung ?
- Chi tiết "nung trong lữa, tợng trng cho điều gì ?.
+ H/đ nhóm 2: Trả lời câu 3, 4.



- Đại diện nhóm trả lời, HS khác nhận xét.
- GV chốt lại.


- Yêu cầu HS lấy ví dụ về câu tục ngữ, thành ngữ nói về ý chí, nghị lực ?
+ "Lưa thư vµng, gian nan thư søc"


d) Hớng dẫn đọc diễn cảm:
- Bài có mấy nhân vật ?


- Cách đọc giọng của từng nhân vật nh thế nào ?
- VG cht: Chng k s: Kờnh kiu.


Hòm rấm: Vui, ôn tån.


Đất: Ngạc nhiên, mạnh dạn, táo bạo, đáng yêu.
- 3 HS đọc thể hiện.


- Luyện đọc diễn cảm.
"Ơng hịn rấm... hết"
+ HS luyện đọc nhóm (2).


+ Vài nhóm thể hiện, thi đọc diễn cảm.
- Cả lớp nhận xét, tuyên dơng.


<i><b>C. Củng cố dặn dò</b></i>


Bi vn núi v chỳ bộ no ? chú bé có gì đáng u ?
- Gv liên hệ giáo dục.



- Về nhà luyện đọc đ2.
- GV nhận xét giờ học.


***********************
<b> To¸n: </b> <i> chia mét tổng cho một số</i>
i.


<b><sub>Yêu cầu:</sub></b>


<b>- Biết chia một tổng cho một số.</b>


- Bớc đầu biết vận dụng tính chÊt chia mét tỉng cho mét sè trong thùc hµnh tính.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV : Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2.
- HS: Bảng con.


<b>III.Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b> A. Bi c:</b></i>


- Ôn lại cách nhân các số có 3 chữ số.


- 3 HS lên bảng đặt tính: 425 x 367 ; 783 x 218 ; 491 x 204.
<i><b> B. Bài mới. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2) H<i> íng dÉn HS nhËn biÕt tÝnh chÊt "Mét t«ng chÝ cho 1 sè"</i>
- GV giíi thiƯu 2 biĨu thøc:


(35 + 21) : 7 vµ 35 : 7 + 21 : 7
- Yêu cầu HS làm vào vở nháp


- 2 HS lên bảng thực hiÖn:


(35 + 21) : 7 = 56 : 7 = 8 ; 35 : 7 + 21 : 7 = 5 + 3 = 8.
- So sánh 2 kết quả tìm đợc ?


- Vậy khi chia 1 tổng cho 1 số nếu các số hạng của tổng đều chi hết cho số chia
thì ta có thể lm nh th no ?


- HS nêu


3) Thực hành:


Bài 1.a: HS nêu yêu cầu


- Lu ý H xem các số hạng chia hết cho số chia không ? 2 dãy làm 2 cách của bài
tập sau đó đổi ngợc lại.


18 : 6 + 24 : 6 = 3 + 4 = 7.
(18 + 24) : 6 = 42 : 6 = 7.


Bµi 2: - H nêu yêu cầu, G hớng dẫn H làm bảng con.
- H so sánh 2 kết quả


- Rút ra kết luËn: Chia 1 hiÖu cho 1 sè.


<i> Khi chia một hiệu cho một số ta có thể lấy số bị trừ và số trừ chia chi số đó rồi</i>
<i>trừ hai kt qu cho nhau.</i>


<i><b>C. Củng cố dặn dò</b></i>



- HS nhắc lại kết luận chia 1 tổng cho 1 số.
- Về nhà học thuộc bảng chia.


- GV nhận xét giờ häc.


**********************
<b>ANH V¡N </b>
(gv Bộ MÔN)
**********************


Ngày soạn: 7/12/2009


<i> Ngày giảng: Thứ t 9/12/2009</i>
<b> lÞch sư: nhà trần thành lập</b>


<b>I.Yêu cầu:</b>


- Bit rng sau nh Lí là nhà Trần, kinh đơ vẫn là Thăng Long, tờn nc vn l i
Vit.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Hình minh häa SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

? Hoàn cảnh nớc ta cuối thế kỉ XII nh thế nào?( Nhà Lí suy yếu, nội bộ triều
đình lục đục, đời sống nhân dân khổ cực. Giặc ngoại xâm lăm le ngồi bờ cõi.
Vua Lí phải dựa vào thế lực của nhà Trần để giữ ngai vàng)


? Trong hồn cảnh đó nhà Trần đã thay thế nhà Lí nh thế nào?( Vua Lí Huệ


Tơng truyền ngơi cho con gái... Nhà Trần đợc thành lập)


GV kết luận: Khi ngà Lí suy yếu, tình hình đất nớc khó khăn, nhà Lí khơng cịn
gánh vác đợc việc nớc nên sự thay thế nhà Lí bằng nhà Trần là một tất yếu.
 <i><b>Hoạt động 2: Nhà Trần xây dựng đất nớc.</b></i>


- HS đọc SGK


? Bé m¸y tỉ chøc cđa nhà Trần nh thế nào?
- HS hoàn thành vào phiếu häc tËp:


Đánh dấu + vào ý trả lời đúng


- Nhà Trần làm gì để xây dựng quân đội?


Tuyển tất cả trai tráng t 16 đến 30 tuổi vào quân đội.


Tất cả các trai tráng khỏe mạnh đều đợc tuyể vào quân đội sống tập trung
trong doanh trại.


Trai tráng khỏe mạnh đều đợc tuyển vào quân đội, thời bình thì ở làng SX, lúc
có chiến tranh thì tham gia chiến đấu.


- Nhà Trần làm gì để phát triển nơng nghiệp?


Đặt thêm chức quan Hà đê sứ để trông coi đê diều.


Đặt thêm chức quan Khuyến nơng sứ để khuyến khích nông dân SX.
Đặt thêm chức quan Đồn điền sứ để tuyển mộ ngời đi khẩn hoang.
Tất cả các ý trên.



- HS báo cáo kết quả, NX


? Hóy tỡm nhng vic cho thấy dới thời Trần quan hệ giữa vua và quan, giữa
vua và dân cha quá cách xa?( Vua Trần cho đặt chuông lớn ở thềm cung điện và
....nắm tay nhau ca hát vui vẻ.


<b>IV. Cũng cố dặn dò:</b>
- HS đọc phần ghi nhớ.
- GV tổng kết NX giờ học.


- Chuẩn bị bài sau: Nhà Trần và việc đắp đê.
*************************
<b>Tập đọc CHỳ T NUNG(Tip theo)</b>


<b>I.Yêu cầu:</b>


- Bit c với giọng kể chậm rãi, phân biệt đợc lời ngời kể với lời nhân vật.
- Hiểu nội dung: Chú Đất Nung nhờ dám nung mình trong lửa đỏ đã trở thành
ngời hữu ích, cứu sống đợc ngời khác.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b> A. Bài cũ:</b><b> - Gọi 2 HS đọc bài " chú đất nung".</b></i>
<i><b> B. Bài mới.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i> 2) Luyện đọc:</i>



- 1 HS đọc toàn bài, HS chia đoạn.


- 4 HS đọc nối tiếp (l.2), giải nghĩa từ SGK.
- 4 HS đọc nối tiếp (l3).


- HS luyện đọc nhóm 2, 1 nhóm thể hiện.
- 1 HS đọc to tồn bài, G c mu.


3) Tìm hiểu bài:


* HS c on văn (từ đầu... nhiên cả chân tay".
- Kể lại tai nạn của 2 ngời bột.


(Hai ngêi bét sèng trong lä thuỷ tinh, chuột cạy nắp lọ tha nàng công chúa vào
cống. Chàng kị sĩ tìm nàng công chúa, bị chuột lừa vào cống (chàng) hai ngời
chạy trốn, thuyền lật, cả 2 bị ngâm nớc, nhũn cả ngời ra.


* HS c đoạn văn cịn lại.


- Đất Nung đã làm gì khi thy 2 ngi bt gp nn ?


( Đất Nung nhảy xuống nớc, vợt họ lên, phơi nắng cho se bột lại).
- Vì sao Đất Nung có thể nhảy xuống níc, cøu 2 ngêi bét ?


(Vì Đất Nung đợc nung trong lửa, chịu đợc nắng ma nên không sợ nớc, không sợ
bị nhũn chân tay khi gặp nớc nh 2 ngời bột).


* 1 HS đọc to lại đoạn văn, cả lớp đọc thầm, trả lời câu hỏi:
- Câu nói cộc tuyếch của đất nung ở cuối truyện có ý nghĩa gì ?



+ Câu nói ngắn gọn, thẳng thắn ấy có ý thông cảm với 2 ngời bột chỉ sống trong
lọ thuỷ tinh, khơng chịu đợc thử thách.


+ Câu nói đó có ý xem thờng những ngời chỉ sống trong sung sớng, khơng chịu
đợng nổi khó khăn.


- HS đọc thầm lại cả 2 phần của truyện, suy nghĩ, tự đặt 1 tên khác.


- HS lần lợt trả lời: Hãy tôi luyện trong lửa đỏ/lửa thử vàng, gian nan thử sức/...
c) Hớng dẫn HS đọc diễn cảm:


- Bài văn có mấy nhân vật ? HS tìm giọng đọc của từng nhân vật, 4 HS thể hiện.
- GV dán đoạn văn luyện đọc diễm cảm lên bảng.


- HS nêu cách đọc.


- HS luyện đọc theo nhóm 3 (phân vai).


- HS thi đọc diễn cảm. Lớp nhận xét, GV ghi điểm, tuyên dơng.
<i><b>C. Củng c dn dũ</b></i>


- Em hÃy nêu ý nghĩa câu chuyện. ?
- GV liên hệ giáo dục.


- Về nhà kể chuyện cho ngêi th©n nghe.
- GV nhËn xÐt giê häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> To¸n :</b> <b> </b> <i> luyÖn tập</i>
<b>I. Yêu cầu:</b>



- Thc hin c phộp chia mt s có nhiều chữ số cho số có một chữ số( Chia
ht, chia cú d).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b> A. Bài cũ:</b></i>


- Chia cho sè cã 1 ch÷ sè ta làm nh thế nào ?
- 2 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm bảng con.
67494 : 7 ; 42780 : 5


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
<i><b> B. Bµi míi.</b></i>


<i> 1) Giíi thiƯu bµi.</i>


Bài 1: h đặt tính vào bảng con.
359361 : 9 ; 238057 : 8
- Nhận xét chốt ý.


<b> Bài 2: - HS đọc yêu cầu của bài.</b>
- G tổ chức cho HS thi làm bài.
- Đại diện các nhóm lên làm bài.


Sè bÐ lµ: (42506 - 18472) : 2 = 12017
Sè lín lµ: 12017 + 18472 = 30489
- Líp nhËn xÐt



- G V tuyên dơng nhóm làm đúng, nhanh nhất.
Bài 4:


- HS đọc bài toán
+ Bài tập cho biết gì ?
+ Bài tập hỏi gì ?


- Muèn biÕt trung bình mỗi toa xe chở bao nhieu kg hàng ta cần biết gì?
- HS tóm tắt bài và giải vào vở.


- 1 HS làm bài trên bảng lớp.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
<i><b>C. Củng cố dặn dò</b></i>


- Ôn bài, chuẩn bị bài sau.
- GV nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. Yêu cầu:</b>


- t c cõu hi cho bộ phận xác định trong câu(BT1) nhận biết đợc một số từ
nghi vấn và đặt câu hỏi với các từ nghi vấn ấy; bớc đầu nhận biết đợc một dạng
câu có từ nghi vấn nhng khơng dùng để hỏi.


<b>II. §å dơng d¹y häc:</b>


- giấy khổ to viết sẵn 3 câu hỏi BT3, phiếu bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b> A. Bµi cị:</b></i>



- Câu hỏi dùng đề làm gì ?


- Em nhËn biÕt c©u hái nhê dÊu hiƯu nµo ?
- Cho vÝ dơ về câu hỏi tự hỏi mình..


<i><b> B. Bài míi.</b></i>
1) Giíi thiƯu bµi.
*Bµi 1:


- HS đọc yêu cầu của bài.


- GV hớng dẫn HS đặt câu, tự đặt câu hỏi cho các bp câu in đậm viết vào vở.
- Lần lợt HS nêu kết quả, HS khác nhận xét, chốt lời gii ỳng.


+ Hăng hái nhất và khoẻ nhất là ai ?
+ Trớc giờ học các em thờng làm gì ?
+ Bến cảng nh thế nào ?


+ Bạn trẻ xóm em thả diều ở đâu ?


*Bi 2: h đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ viết kết quả vào vở nháp.
- G tổ chức cho H chơi "xì điện"


- Đại diện các nhóm chỉ vào nhóm bạn hỏi ai, ngợc lại.
VD: Ai đọc hay nhất lớp ?


Cái gì dùng để viết bảng ?


- GV làm trọng tài khen những em trả lời nhanh và em đặt câu hỏi đầy đủ.


<b> *Bài 3: - H nêu yêu cầu của bài.</b>


- GV giải thích từ nghi vẫn trong mỗi câu hỏi (từ để hỏi, thể hiện sự thắc mắc).
- GV mời 2-3 học sinh lên bảng làm bài tập trên phiếu, gạch dới từ nghi vấn
trong mỗi cõu hi, c lp v G nhn xột.


a) Cơ phải .... không ?
b). ... ... phải không ?
c) ... a?


<b> *Bài 4: HS đọc yêu cầu của bài. Mỗi em tự đặt câu hỏi với mỗi từ hoặc 1 cặp</b>
từ nghi vấn (có phải - khơng ? /phải không ? - à ?)/


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

VD: - Cã phải hổi nhỏ chữ Cao Bá Quát rất xấu không ?
- Bạn thích ăn kẹo sô cô la à?


- Loan cha làm bài tập phải không ?


*Bi 5: - H đọc yêu cầu bài, hoạt động nhóm 2.
- Em hiểu nh thế nào là câu hỏi ?


- Các nhóm thảo luận, đại diện các nhóm trình bày, cả lớp và G nhận xét, chốt lời
giải đúng.


2 c©u hỏi a, d.


3 câu không phải là câu hỏi; b, c, e.
<i><b>C. Củng cố dặn dò</b></i>


- GV nhận xÐt giê häc.



- Về nhà viết vào vở 2 câu có dùng từ nghi vấn nhng khơng phải là câu hỏi,
không đợc dùng dấu chấm hỏi.


***********************


<b>Kĩ thuật : </b> <b>THÊU MĨC XÍCH (T 2)</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>


- Thêu được mũi thêu móc xích. Các mũi thêu tạo thành những vịng chỉ
móc nối tiếp tương đối đều nhau.Thêu được ít nhất năm vịng móc xích. Đường
thêu có thể bị dúm.


<b>II.Đồ dùng:</b>


- Tranh quy trình thêu móc xích


- Mẫu thêu móc xích được thêu bằng len


- Vật liệu và dụng cụ cần thiết: vải,len,chỉ thêu,kim,phấn,thước
<b>III.Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động 1: GVHD HS quan sát và nhận xét mẫu</b>
- GV giới thiệu mẫu


- Nhậ xét và nêu tóm tắt đặc điểm của đường thêu móc xích:SGV
- Rút ra khái niệm :thêu móc xích là thêu như thế nào?


<b>Hoạt động 2:GVHD thao tác kĩ thuật </b>



- Treo tranh quy trình thêu móc xích ,HDHS quan sát hình để trả lời câu
hỏi


- Thêu móc xích gồm có mấy bước ?Đó là những bước nào?
- Em hãy nêu các bước càng vải lên khuy thêu


- Có mấy cách thêu lướt vặn hình hàng rào? Đó là những cách nào?
- Nêu cách thêu các đường hàng rào ngang,hàng rào dọc?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- HS nhắc lại quy trình thêu móc xích
- Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i> Ng y so¹n: 8/12/1009à</i>


<i> Ngày giảng: Thứ 5 ngày 10/12/2009</i>
KĨ chun <i> bóp bª cđa ai ?</i>


I. <b> Yêu cầu :</b>


- Da theo lời kể của GV nói đợc lời thuyết minh cho từng tranh minh họa
(BT1) Bớc đầu biết kể lai chuyện theo lời kể của Búp Bê và kể đợc phần kết của
câu chuyện với tình huống cho trớc.


- Hiểu lời khuyên qua câu chuyện: Phải biết giữ gìn, yêu quý đồ chơi.
II. Đồ dùng dạy học:


- Tranh minh họa câu chuyện phóng to.
<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>A. Bµi cị:</b></i>


- 1 HS kể lại một câu chuyện em đã chứng kiến hoặc tham gia.
<i><b>B. Bài mới.</b></i>


a) Giíi thiƯu c©u chun:
b) GV kể chuyện: Búp bê gai...


- GV kể chuyện 2-3 lần: giọng kể chậm rải, nhẹ nhàng.


+ Giọng búp bê: Lúc đầu tủi thân, sau sung sớng, lật đật, oán trách, cô bé, dịu
dàng, ân cần.


1): HS nêu yêu cầu của đề.
- Hớng dẫn HS tìm nhanh 1 câu.


- HS xem 6 tranh minh hoạ, từng cp trao i.


- GV gắn 6 tranh minh hoạ cở to, mêi 6 HS g¾n 6 lêi thut minh díi tranh, cả
lớp phát biểu ý kiến, G chữa bài.


+ Búp bê bị bỏ quên trên nóc tủ cùng các đồ chơi khác.


+ Mùa đơng, khơng có váy áo, búp bê bị lạnh cóng, tủi thân khóc.
+ Đêm tối, búp bê bỏ cô chủ, đi ra phố.


+ Một cố bé tốt bụng nhìn thấy búp bề nằm trong đống lá khô.
+ Cô bé may váy áo cho búp bê.


+ Búp bê sống hạnh phúc trong tình u thơng của cơ chủ mới.


2)- HS đọc yêu cầu của đề bài.


- GV hớng dẫn, mình là búp bê để kể, nói ý nghĩa, nhân vật.Phải xng hơ tơi, tớ,
em...


- HS tËp kĨ theo cỈp.


- HS thi kể trớc lớp, nhận xét.
Bình chọn bạn kể chuyện hay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- HS thi kể phần kết của câu chuyện.
- GV tuyên dơng.


<i><b>C. Củng cố dặn dò</b></i>


- Câu chuyện muốn nói với các em điều gì ?
- Chuẩn bị bài kể chuyện tuần 6.


- GV nhận xét giờ học.


***********************


<b> To¸n: </b> <b> chia mét sè cho mét tÝch</b>
I. Yêu cầu:


- Thc hin c phộp chia mt s cho một tích.
II. Đồ dùng dạy học:


- PhiÕu häc tËp.



III. Các hoạt động dạy học:
<i><b> </b></i>


<i><b> A. Bài cũ:</b><b> - 2 HS lên bảng tính.</b></i>
67494 : 7 và 238057 : 8


- Cả lớp làm bảng con, mỗi dÃy 1 bài.
- HS nhËn xÐt bµi.


<i><b> </b></i>


<i><b> B. Bµi míi.</b></i>


a) TÝnh vµ so sánh giá trị biểu thức:


24 : (3 x 2) ; 24 : 3 : 2 ; 24 : 2 : 3
- H tÝnh lÇn lợt từng giá trị của biểu thức.


- 3 HS lên b¶ng.


24 : (3 x 2) = 24 : 6 = 4
24 : 2 : 3 = 8 : 2 = 4
24 : 2 : 3 = 12 : 3 = 4


- HS so sánh giá trị của 3 biểu thức, các giảtị đó bằng nhau.
Vậy: 24 (3 x 2) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 : 3.


<i> b) Kết luận: - Khi chia 1 số cho 1 tích hai thừa số ta có thể làm nh thế nào ?</i>
- HS đọc kết luận SGK (T78).



<i> c). Thực hành:</i>


Bài 1: HS nêu yêu cầu


a) HS thực hiện các cách tính giá trị của mỗi biÓu thøc:
50 : (2 x 5) = 50 : 10 = 5


50 : (2 x 5) = 50 : 2 : 5 = 25 : 5 = 5
50 : (2 x 5) = 50 : 5 : 2 = 10 : 2 = 5
b) 72 : (9 x 8) = 72 : 71 = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bµi 2: HS nêu yêu cầu. HS làm bài vào vở
- GV híng dÉn theo mÉu:


60 : 15 = 60 : (5 x 3)
= 60 : 5 : 3
= 12 : 3 = 4


a) 80 : 40 = 80 : (10 x 4) ; b) 150 : 50 = 150 : (10 x 5)
= 80 : 10 : 4 ; = 150 : 10 : 5


= 8 : 4 = 2 ; = 15 : 5 = 3


<i><b>C. Củng cố dặn dò</b></i>


- HS nhắc l¹i kÕt luËn, BTVN: 12, 2c.


**********************
Anh văn



(gv bé m«n)
*******************
Hát nhạc


(gv bộ m«n)
*******************
<b> Ngày soạn: 9/12/2009</b>


<i> Ngày giảng: Thứ sáu 11/12/2009</i>
<i> To¸n: chia mét tích cho một số</i>
<b> I. Yêu cầu:</b>


- Thc hiện đợc phép chia một tích cho một số.
<b> </b>


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>
- PhiÕu häc tËp.


III. Các hoạt động dạy học:
<i><b>A. Bài cũ:</b></i>


-1HS lµm bµi tËp 1c,1HS lµm bµI tËp 2c.
_ GV kiĨm tra vë bµi tËp.


<i><b>B. Bµi míi.</b></i>
**Giíi thiƯu bµi.


a) Tính và so sánh giá trị của 3 biểu thức:



(9 x 15) : 3 ; 9 x (15 : 3) ; (9 : 3) x 15
- HS tÝnh giá trị của từng biểu thức.


- HS nêu, GV ghi b¶ng.
(9 x 15) : 3 = 135 : 3 = 45
9 x (15 : 3) = 9 x 5 = 45
(9 : 3) x 15 = 3 x 15 = 45


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV ghi:


(9 x 15) : 3 = 9 x (15 : 3) = (9 : 3) x 15
b) Tính và so sánh giá trị của 2 biĨu thøc:
(7 x 15) : 3 vµ 7 x (15 : 3)


- HS tính giá trị của từng biểu thức
- 2 HS lên bảng thực hiện


(7 x 15) : 3 = 105 : 3 = 35
7 x (15 : 3) = 7 x 5 = 35


- HS so sánh, kết luận: 2 giá trị đó bằng nhau.


- ? V× sau ta kh«ng tÝnh (7 : 3) x 15) ? (vì 7 không : 3).
- GV kết luận.


- Từ 1 vÝ dơ trªn, mn chia 1 tÝch cho 1 số ta làm nh thế nào ?
c) HS nêu kết luËn ë SGK.


2. Thùc hµnh:



Bài 1: HS nêu yêu cầu, HS làm bµi vµo vë.
a) C1: (8 x 23) : 4 = 184 : 4 = 46


C2: (8 x 23) : 4 = (8 : 4) x 23 = 46
b) C1: (15 x 24) : 6 = 360 : 6 = 60


C2: (15 x 24) : 6 = 15 x (24 : 6) = 15 x 4 = 60
Bài 2: - HS nêu yêu cầu, HS thảo luận, trao đổi.
- HS nêu cách thực hiện.


(25 x 36) : 9 = 25 x (36 : 9) = 25 x 4 = 100.
<i><b>C. Cđng cè dỈn dß</b></i>


- G VchÊm 1 sè vë HS (4-5 qun).


- Khi chia 1 tÝch cho 1 sè ta lµm nh thÕ nµo ?
- VỊ nhµ lµm bµi tËp ë vë bµi tËp.


- GV nhËn xÐt giê häc.


************************


<b>Tập làm văn: Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>


- Nắm đợc cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật, các kiểu mở bài, kết bài, trình tự miêu
tả trong phần thân bài.


- Biết vận dụng kiến thức đã học để viết mở bài, kết bài cho một bài văn miêu tả
cái trng trng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Thế nào là miêu tả


- 2 HS lµm bµi tËp III2 (lµm miƯng).
<i><b>B. Bµi míi.</b></i>


1)Giíi thiƯu bµi:
<i> 2) NhËn xÐt</i>


Bài 1: - 2 HS nối tiếp nhau đọc BT1.
- HS quan sát tranh minh hoạ cái cối.


- HS đọc thầm lại bài văn, suy nghĩ, trao đổi trả lời lần lợt các câu hỏi.
+ HS trả lời miệng câu a, b, c.


+ Tr¶ lêi câu d viết trên ...


- GV nhn xột,cht li gii đúng.
a) Bài văn tả cái cối xay bằng tre.


- GV giíi thiƯu vỊ t¸c dơng của cái cối ngày xa.
b) Phần mở bải "cái cối xay.. nhà trống"
+ Giới thiệu cái cối.


- Phần kết bài "cái cối xay .... anh ®i"


nêu kết thúc của bài (tình cảm thân thiết /-/ các đồ vật trong nhà vơi bạn nhỏ).
c) Các phần mở bài, kết bài đó giống các kiểu mở bài trực tiếp, kết bài mở
rộng trong văn kể chuyện.



d) Tả hình dáng theo trình tự từ bộ phận lớn đển bộ phận nhỏ, từ ngồi vào
trong, từ phần chính n phn ph.


+ Cái vành, cái áo, 2 cái tai - lỗ tai.


+ Tiếp theo tả công dụng của cái cối xay lúa, tiếng cối làm vui cả xóm.
+ GV nói thêm về các biện pháp tu từ , nhân hoá ở trong bài.


- Tỏc gi ó quan sỏt các cối xay gạo bằng tre rất tỉ mỉ, bằng nhiều giác quan.
Bài 2: HS đọc thầm yêu cầu bài tập, suy nghĩ trả lời câu hỏi:


+ Khi tả 1 đồ vật, ta cần tả bao qt tồn bộ đồ vật sau đó đi vào tả những bộ
phận có đặc điểm nổi bật, kết hợp thể hiện tình cảm với đồ vật.


3)Ghi nhớ: HS đọc ghi nhớ SGK.
4).Luyện tập:


- 2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung bài tập.
+ HS1: Đọc phần thân bài tả cái trống trờng.
+ HS2: Đọc câu hỏi.


- Cả lớp đọc thầm đoạn thân bài tả cái trống, suy nghĩ.
- GV dán tờ phiếu viết đoạn văn tả cái trống lên bảng.
- HS phát biểu trả lời câu hỏi a, b, c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

b) Tên các bộ phận của cái trống: Mình trống, ngang lng trống, hai đầu trống.
c) Từ ngữ tả hình dáng trịn nh cái chum, mành đợc ghép bằng những mãnh gỗ
đều chằn chặn, nở ở giữa, khum khum nhỏ ở 2 đầu, ngang lứng quấn.


- ¢m thanh: åm åm giuc gi· "Tïng, tïng, tùng..., cắc tùng, cắc tùng", trống "xả


hơi"


d ) HS làm bài tập câu d vào vở.


- GV lu ý HS: + có thể mở bài theo cách trực tiếp hoặc gián tiếp, kết bài theo
kiểu mở rộng hoặc không mở rộng.


- HS tip ni nhau c phn mở bài, cả lớp và GV nhận xét, bình chọn.
- HS tiếp nối nhau đọc phần kết luận.


- GV và HS nhận xét.
<i><b> C. Củng cố dặn dò</b></i>


- Bài học hôm nay chúng ta ghi nhớ điều gì ?
- GV liên hệ giáo dục.


- GV nhận xét giê häc


- VỊ nhµ hoµn thµnh tiÕp bµi tËp.


********************
Sinh hoạt đội


I.Đánh giá hoạt động của chi đội trong tuần vừa qua:


- Chi đội trởng đánh giá các hoạt động mà liên đội đã đề ra cho chi đội trong
tuần vừa qua:


+ Thực hiện vệ sinh trờng lớp sạch sẽ, vệ sinh cá nhân tốt.
+ Đi học ỳng gi, chuyờn cn.



+ Chăm sóc tốt công trình măng non.


+ Hc rốn luyn đội viên chuyên hiệu “Chăm học” đạt 96%
 Tồn tại:


- NghØ häc kh«ng cã giÊy xin phÐp: TuÊn


- Nãi chun riªng trong giê häc: NhËt, TiÕn, NghÜa, Nhu.
- Không đeo khăn quàng: Nhật


II. K hoch hoạt động tuần tới:


- Tham gia tốt các hoạt ng m liờn i ra.


- Chăm sóc công trình măng non và trồng thêm cây mới.
- Thực hiện tốt phong trào Đôi bạn cùng tiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TuÇn 15</b>


<i> Ngày soạn: Ngày 12 tháng 12 năm 2009</i>
<i> Ngày giảng : Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2009</i>
<b> Tập đọc: </b> <b> cánh diều tuổi th </b> <i> </i>


I. Yêu cầu:


- Biết đọc với giọng vui, hồn nhiên; bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong
bài.


- Hiểu nội dung: niềm vui sớng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều


đem lại cho lứa tuổi nhỏ.


II. Đồ dùng dạy học:


- Tranh minh hoạ bài học SGK.


- GV ghi sn ni dung cần luyến đọc diễn cảm.
III. Các hoạt động dạy học:


<i><b> </b></i>


<i><b> A. Bài cũ:</b><b> - HS nối tiếp nhau đợc phần 2 chuyện "chú đất nung" và trả lời câu </b></i>
hỏi 2, 3 SGK.


<i><b> </b></i>


<i><b> B. Bµi míi.</b></i>


a) Giới thiệu bài: - HS xem tranh minh hoạ trong bài đọc nêu nội bức tranh.
- GV giới thiệu bài.


b) Luyện đọc:


- 1 HS đọc toàn bài. HS chia đoạn.


- 2 HS tiếp nối nhau đọc 2 đoạn của bài, HS nêu từ ngữ khó, HS luyện đọc.
- 2 HS tiếp nối nhau đọc, GV kết hợp giảng nghĩa từ khó.


- 2 HS tiếp nối nhau đọc (l3), hớng dẫn HS ngắt những chỗ câu văn dài (SGK).
- HS luyện đọc theo cặp.



- 1-2 HS đọc toàn bài.
- GV đọc mẫu.


c) Tìm hiểu bài.


* HS c thm 1 v tr li:


- Tác giả đã chọn những chi tiết nào để tả cánh diều ?


+ Cánh diều mềm mại nh cánh bớm/ trên cánh diều có nhiều loại sáo: sáo đơn,
sáo kép/ tiếng sáo diều vi vu, trầm bổng.


- Trò chơi thả diều đem lại cho trẻ em những niềm vui lớn nh thế nào ?
+ Các bạn hò hét nhau thi thả diều/vui sớng đến phát dại.


* 1 HS đọc to đ2.


- Trò chơi thả diều đã đem lại cho trẻ em những ớc mơ đẹp nh thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- 1 HS đọc yêu cầu của câu 3, thảo luận nhóm 2, nêu ý kiến.
+ GV chốt ý: cả 3 ý đều đúng nhng đúng ý là ý 2.


c) Hớng dẫn đọc diễn cảm:
- HS đọc nối tiếp 2 doạn của bài.
- HS nhận xét giọng đọc của 2 bạn.


- GV nhắc nhở, hớng dẫn: giọng vui, tha thiết, ... giọng những TN gợi tả, gợi
cảm, thể hiện vẽ đẹp của cánh diều, của bầu trời, của niềm vui sớng, khát vọng...
- GV dán đoạn 1 lên bảng, HS tìm những từ ngữ cần nhấn giọng để thể hiện nội


dung đoạn 1.


- HS luyện đọc theo nhóm 2.


- Đại diện các nhóm thi đọc diễn cảm.
- Cả lớp nhận xét, GV im.


<i><b> </b></i>


<i><b> C. Củng cố dặn dò</b></i>
- Bài văn miêu tả điều gì ?


+ HS nêu nội dung, GV liên hệ giáo dục.


- Chuẩn bị bài mới.- GV nhËn xÐt giê häc.
******************


<b> To¸n : chia hai sè cã tËn cïng là các chữ số 0 </b>
I. Yêu cầu:


- Thực hiện đợc chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
II. Đồ dùng dạy học:


- PhiÕu häc tËp.


III. Các hoạt động dạy học:
<i><b>A. Bài cũ: - HS lên bảng thực hiện:</b></i>
(8 x 23) : 4 ; (15 x 24) : 6
- HS nhận xét, GV ghi điểm.
<i><b>B. Dạy bài mới:*- Gii thiu bi.</b></i>



a) Ôn tập các kt về chia nhẩm số tròn chục, tròn trăm, trong nghìn cho 10, 100,
1000.


- G nêu ví dụ, H trả lời miệng.


320 : 10 = 32 ; 5000 : 1000 = 5
4200 : 100 = 42


- Quy t¾c chia 1 sè cho 1 tÝch.


VD: 60 : (10 x 2) = 60 : 10 : 2 = 6 : 2 = 3.


b) Trờng hợp số bịi chia, số chia đều có 1 chữ số 0 ở tận cùng.
GV ghi phép tính: 320 : 40 = ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

320 : (10 x 4) (viÕt 40 = 10 x 4)
= 320 : 10 : 4 = 32 : 4 = 8.


- HS nhËn xÐt: 320 : 4 - 32: 4.


- GV có thể cùng xố 1 chữ số 0 ở tận cùng số chia và số bị chia để đợc phép
chia 32 : 4 rồi chia nh thờng.


* HS thùc hµnh.


+ Thùc hiƯn phÐp chia: 32 : 4 + ViÕt: 320 : 40 = 8


c) Trờng hợp số chữ 0 ở tận cùng của số bị chua nhiều hơn số chia.
* HS tiến hành cách chia 1 số cho 1 tích.



32000 : 400
= 32000 : (100 x 4)
= 32000 : 100 : 4
= 320 : 4 = 80


- HS nªu nhËn xÐt: 32000 : 400 = 320 : 4


- Có thể xố 2 chữ số 0 ở tận cùng của số chia và số bị chia để đợc phép chia 320
: 4 rồi chia th thng.


* Thực hành:


+ Đặt tính: 32000 400
+ Cùng xoá 2 chữ số 0 ở 00 80
tËn cùng số chia và số bị chia.


- Viết: 32000 : 400 = 80
d) KÕt luËn:


- Khi thùc hiÖn phÐp chia 1 số có tận cùng là các chữ số 0 ta làm nh thế nào ?
- HS nêu kết luËn (SGK T80).


3. LuyÖn tËp:


Bài 1: HS đặt tính vào bảng con.


- 1 HS lên bảng thực hiện, GV + HS nhận xét, chốt kết quả đúng.
Bài 2: HS nờu yờu cu.



- HS nhắc lại cách tìm thõa sè cha biÕt.
- HS lµm bµi vµo vë.


a) x x 40 = 25600 ; x x 90 = 37800
x = 256000 : 40; x = 37800 : 90


= 640 ; = 420


Bài 3: HS nêu yêu cầu.


- Bài tập cho biết gì ? bài tập hỏi gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

180 : 20 = 9 (toa).
Đáp số: a) 9 toa xe.


C. Củng cố dặn dò


- Khi chia 2 số có các chữ số tận cùng là chữ số 0 ta thực hiƯn nh thÕ nµo ?
- Lµm bµi tËp ë vë bµi tËp.


- GV nhËn xÐt giê häc.


********************
<b> Anh văn </b>
<b> (gv bộ m«n)</b>
*********************


Ngày soạn: 14/12/2009


<i> Ngày giảng: Thứ t 16/12/2009</i>


Lịch sử: nh trn v vic p ờ


I.Yêu cầu:


- Nêu đợc một vài sự kiện về sự quan tâm của nhà Trần tới sản xuất nông
nghiệp;


Nhà Trần quan tâm tới việc đắp đê phòng lụt; lập hà đê sứ; năm 1248 nhân dân
cả nớc đợc lệnh mở rộng việc đắp đê từ đầu nguồn các con sơng lớn cho đến cửa
biển; khi có lũ lụt tất cả mọi ngời phải tham gia đắp đê; các vua Trần cũng có khi
tự mình trơng coi việc p ờ.


II. Đồ dùng dạy học:


- Tranh minh ha SGK
III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động 1: Điều kiện nớc ta và truyền thống chống lụt của nhân dân ta.
-HS đọc SGK


? Nghề chính của nhân dân ta dới thời Trần là gì?( Làm nơng nghiệp là chủ yếu)
? Sơng ngịi ỏ nớc ta nh thế nào? Chúng tạo ra những thuận lợi và khó khăn gì
cho SX nơng nghiệp?( Sơng ngịi chằng chịt...cung cấp nguồn nớc....tạo ra lũ lụt
ảnh hởng đến mùa màng, cuộc sống của nhân dân ta)


- GV chỉ trên bản đồ hệ thống sơng ngịi cho HS thấy.
Hoạt động 2: Nhà Trần tổ chức đắp đê chống lụt.


TL nhãm 2:



?Nêu những việc nhà Trần đã làm để đắp đê phòng chống lụt, bão?
-HS phát biểu, GV KL


Hoạt động 3: Kết quả công cuộc đắp đê của nhà Trần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

? Địa phơng em có sơng gì? Nhân dân địa phơng cùng nhau đắp đê và bảo vệ đê
nh thế nào?


IV. Cũng cố dặn dò:
- NX giờ học.


- Chuẩn bị bài sau: Cuộc kháng chiến chống quân xâm lơcj Mông Nguyên.
************************


<b>Tp đọc: tuổi ngựa</b>
<b><sub>I. Yêu cầu:</sub></b>


- Biết đọc với giọng vui, nhẹ nhàng; đọc đúng nhịp thơ, bớc đầu biết đọc với
giọng biểu cảm một khổ thơ trong bài.


- Hiểu nội dung: Cởu bé tuổi ngựa thích bay nhảy, thích du ngoạn nhiều nơi
nh-ng rất yêu mẹ, đi đâu cũnh-ng nhớ tìm đờnh-ng về với mẹ.


II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc.


- GV viết sẵn khổ thơ 1 vào phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:


<i><b>A. Bµi cị:</b></i>



- 2 HS nối tiếp nhau đọc bài "Cánh diều tuổi thơ" kết hợp trả lời câu hỏi SGK.
<i><b>B. Bài mới.</b></i>


a) Giíi thiƯu bµi.


- 1 ngời tuổi ngựa là 1 ngời sinh năm nào ?
- GV chØ vµo tranh giíi thiƯu.


b) Luyện đọc.
- 1 HS đọc toàn bài.
- 4 HS nối tiếp L3.


-HS luyện đọc theo cặp.
- 1-2 HS đọc toàn bài
- GV c mu.


c) Tìm hiểu bài.


* HS c thm kh thơ 1.
- Bạn nhỏ tuổi gì ? (tuổi ngựa).
- Mẹ bảo tuổi ấy tính nết thế nào ?


+ .. Khơng chịu ở yên 1 chỗ, là tuổi tích đi.
* 1 HS đọc to khổ 2


- "Ngùa con theo ngän giã rong chơi những đâu ?


+ ... rong chi qua min trung du xanh ngắn, qua những cao nguyên đất đỏ,
những rừng đại ngàn trên miền núi đá"



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ ... vẫn nhớ mang về cho mẹ "ngọn gió của trăm miền".
* HS đọc thầm KT3.


- Điều gì hấp dẫn "ngựa con" trên những cánh đồng hoa ?


+ Màu sắc trắng lá của hoa mơ, hơng thơm ngào ngạt của hoa huệ, gi và nắng
xôn xao - cánh đồng tràn ngập hoa cúc dại.


* 1 HS đọc to khổ thơ 4.


- "ngựa con" đã nhắn nhủ với mẹ điều gì ?


+ Tuổi con là tuổi đi nhng mẹ đừng buồn, dù đi xa cách núi rừng, cách sông
biển, con cũng nhớ đờng tìm về với mẹ...


- Nếu vẽ một bức tranh minh hoạ bài thơ này, em sẽ vẽ nh thế nào ?
d) Hớng dẫn HS đọc diễn cảm và HTL bài thơ.


- 4 HS nối tiếp nhau đọc bài thơ.


- HS khác nhận xét, nêu giọng đọc của bài.


- GV dán bảng khổ thơ 2. HS tìm những TN cần nhấn giọng.
- HS luyện đọc theo cặp.


- Đại diện các nhóm đọc, HS nhận xét, GV ghi điểm.


- HS học nhẩm HTL, HS thi đọc thuộc lòng từng khổ thơ, cả bải thơ.
<i><b>C. Củng cố dặn dị</b></i>



- Bµi thơ có nội dung gì ?


- Cu bộ trong bi thơ có nét tính cách đáng u?
- Về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ.


- Gv nhËn xÐt giê häc.


**************


<b>To¸n : chia cho sè cã hai ch÷ sè ( T2)</b>


<i><b>A. Bài cũ:</b></i>


- 2 HS lên bảng thực hiện.


672 : 21 ; 897 : 34


- HS ë líp lµm bảng con.
<i><b>B. Bài mới.</b></i>


a) Trờng hợp chia hết: 8191 : 64
- HS nhËn xÐt sè bÞ chia, sè chia.


- HS đặt tính vào vở nháp: - 1 HS lên bảng thực hiện
- HS nhận xét, chốt kết quả đúng


- GV nhắc lại cách thực hiện.
b) 1154 : 62 (trêng hỵp cã d)



- HS đặt tính vào vở nháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

3. Thùc hµnh:


Bài 1: HS đặt tính vào bảng con và làm tính
1 số HS lần lợt lên thực hiện:


4674 : 82 2488 : 35 5781 : 47 9146 : 72
Yêu cầu HS đặt tính rồi tính


Bài 2: Hs đọc bài tập: Bài tập cho biết gì ? bài tập hỏi gì ?
- Hs giải vào bảng con: 3500 : 12 = 291 (d 8)


Vậy đóng gói đợc nhiều nhất 291 bút chì và thừa 8 bút chì.
Đáp số : 291 bút chì thừa 8 bút chì.


Bài 3: HS đọc bi tp:


- HS nêu cách tìm thừa số chia hết, tìm số chia.
- HS làm bài vào vở:


75 x x = 1800 1855 : x = 35


x = 1800 : 75 x = 1855 : 35


x = 24 x = 53.


<i><b>C. Củng cố dặn dò</b></i>


- GV chÊm 1 sè bµi cđa HS, nhËn xÐt.


- HS nhắc lại cách chia cho số có 2 chữ số.
- VỊ nhµ lµm bµi tËp ë vëbµi tËp.


- GV nhËn xÐt giê häc.


<b>Luyện từ và câu: mrvt: đồ chơi – trò chơi </b>
<b> I. Yêu cầu:</b>


- Biết thêm một số trò chơi, đồ chơi; phân biệt đợc những đồ chơi có lợi và đồ
chơi có hại; nêu đợc một vài từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con ngời khi
tham gia các trị chơi.


<b> II. §å dïng dạy học:</b>
- Một số dồ chơi.


- Tranh ảnh một số trò chơi.


<b> III. Cỏc hot ng dạy học: </b>
<i><b>A. Bi c:</b></i>


- 1 HS nhắc lại ghi nhớ tõ LTVC (T14).
- 1 HS lµm miƯng bµi tËp 3 (III).


<i><b>B. Bµi míi.</b></i>


1) Giíi thiƯu bµi.


<b> Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu của bài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- HS hoạt động nhóm 2 kể với bạn tên những TĐC - TC có trong hình.


- Đại diện một số nhóm trả lời.


<b> * Tranh: 1: - Đồ chơi: Thả diều.</b>
- Trò chơi ...


<b> Tranh 2: Đồ chơi: Đầu s tử, đàn giói, đèn ơng sao.</b>
- TC: Múa s tử, rớc đèn.


<b> Tranh 3: đồ chơi: Dây thừng, búp bê, bộ xếp hình nhà cửa.</b>


- Trị chơi: Nhảy dây, cho búp bê ăn bột, xếp hình nhà cửa, thổi cơm.
Tơng tự các nhóm nêu đồ chơi, trò chơi ở các H4, 5, 6.


Bài 2: HS đọc yêu cầu của bài tập.
- HS kể tên các trò chơi dân gian, hiện đại.
- GV vit bng.


- HS làm bài vào vở


<i>* Đồ chơi: bóng, quả cầu, kiếm, quân cờ, súng phun nớc, đu, cầu trợt, viên sỏi,</i>
que chuyền, bi, chai, vòng, tàu hoả, máy bay, ngù...


* Trị chơi: Đá bóng, đá cầu, đấu kiếm, cờ tớng, bắn súng phun nớc, đu quay, cầu
trợt, chơi ô ăn quan, chơi chuyền, nhảy lò cò.


Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu bài tập.


- HS nói rõttên các đồ chơi có ích, có hại nh thế nào ? Chơi đồ chơi thế nào thì
có lợi, thế nào thì có hại ?



- HS hoạt động theo nhóm 2.


- HS ph¸t biĨu, c¸c nhãm nhËn xÐt, bæ sung.


a) Trị chơi bạn trai thờng thích: Đá bóng, đấu kiếm, bắn súng, cờ tớng, lái
máy bay, lái mô tô.


- Trò chơi bạn gái thờng thích: Búp bê, nhảy dâu, nhảy nhựa, trồng nụ trồng
hoa, ch¬i chun.


- Trị chơi bạn nam và nữ đều thích: Thả diều, rớc đèn, trị chơi điện tử, xếp hình,
cắm trại, đu quay...


b) Những trò chơi, đồ chơi có ích:


- Thả diều (vui, khoẻ), rớc đèn ông sao (vui), bày cỗ (vui, rèn kheo tay), chơi búp
bê (rèn thích chu đáo, dịu dàng).


- Nếu ham chơi q, qn ăn, qn ngủ, qn học thì sẽ có hại, ảnh hởng đến sức
khoẻ và học tập.


c) Những đồ chơi, trị chơi có hại:


- Súng phun nớc (làm ớt ngời khác); đấu kiếm (dễ làm cho nhau bị thơng); súng
cao su (giết hại chim, gây nguy hiểm nếu bắn phải ngời)


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- HS đặt 1 câu với 1 từ trên.
<i><b>C. Củng cố dặn dò</b></i>


- Ghi nhớ các đồ chơi, trò chơi đã học, về nhà viết vào vở 1-2 câu vừa đặt.


- GV nhận xét giờ học.


******************


<b>Kĩ thuật:</b> <b>CẮT, KHÂU THÊU SẢN PHẨM TỰ CHỌN</b>


<b> </b>


<b> BÀI: THÊU MĨC XÍCH HÌNH QUẢ CAM</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Sử dụng được một số dụng cụ vật liệu cắt, khâu, thêu để tạo thành sản
phẩm đơn giản.


- Thêu được hình quả cam bằng móc xích
<b>II.Đồ dùng: </b>


- Mẫu thêu


- Vật liệu dụng cụ cần thiết
<b>III.Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>A.Bài cũ:</b>


- Sự chuẩn bị của HS
<b>B.Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài


<i><b>Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS quan sát nhận xét mẫu </b></i>



- GV giới thiệu hình quả cam, HD HS quan sát mẫu và quan sát hình 5
SGK ,nêu nhận xét về đặc điểm ,hình dạng ,màu sắc của quả cam


- Nhận xét nêu đặc điểm mẫu móc xích hình quả cam
- Có hai phần : + cuống


+ quả


<i><b>Hoạt động 2: Thao tác kĩ thuật</b></i>
a) HD sang in mẫu thêu lên vải


- HS quan sát các hình trên áo ,vỏ gối ,khăn tay ,váy các em sẽ có rất nhiều
hình thêu khác nhau


- GV hướng dẫn HS sàng mẫu lên vải bằng giấy than
b)HD thêu móc xích hình quả cam


- GV hướng dẫn cách căng vải lên khung
- Quan sát hình 2,3,4 (SGK) nêu cách thêu
<i><b>Hoạt động 3:HS thực hành thêu</b></i>


- Kiểm tra vật liệu ,dụng cụ thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau


************************


Ngày soạn: 15/12/2009



<i> Ngày giảng: Thứ năm 17/12/2009</i>
<b>Kể chuyện: </b> <b> kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>


<b> I. Yªu cÇu:</b>


- Kể lại đợc câu chuyện, đoạn chuyện đã nghe, đã đọc nói về đồ chơi của trẻ em
hoặc các con vật gần gũi với trẻ em.


- Hiểu noọi dung chính của câu chuyện, đoạn chuyện đã kể..
II.Đồ dùng dạy học:


- 1 số truyện viết về đồ chơi của trẻ em hoặc những truyện cổ tích ngụ ngơn,
truyện cời.


- Bảng viết lớp sẵn đề bài.


Tranh ảnh về đồ chơi của trẻ em.
III. Các hoạt động dạy học:.<b><sub> .</sub></b>
<i><b>A. Bài cũ:</b></i>


- 1 HS kể 1-2 đoạn truyện "Búp bê của ai"? bằng lời kể của búp bê.
<i><b>B. Bài mới.</b></i>


a) Gii thiu bài: - GV kiểm tra HS đã tìm đọc truyện ở nhà nh thế nào ?
b) Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu của bài tập.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài: cả lớp theo dõi trong SGK.
- GV viết đề bài.


- Phân tích đề bài: GV dùng phấn màu gạch chân dới những từ ngữ: đồ chơi,


những con vật gần gũi.


- HS quan sát tranh minh hoạ trong SGK, phát biểu:
+ Truyện nào có những vật là những chi ca tr em ?


+ Truyện nào có những vật là những con vật gần gũi với trẻ em ?


-Em cịn biết những truyện nào có nhân vật là đồ chơi của trẻ em hoặc là con vật
gần gủi vi tr em ?


(Dế mèn bênh vực kẻ yếu/vua lợn/ con thỏ thông minh, chú sẽ và bông hoa bằng
lăng.


- 1 sè HS tiÕp nèi nhau giíi thiƯu tªn câu chuyện của mình.
c) HS kể chuyện trong nhóm.


- Yờu cầu HS kể chuyện và trao đổi với bạn về tính cách nhân vật, ý nghĩa
truyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- HS kể xong chuyện phải nói suy nghĩ của mình về tính cách nhân vật và ý
nghĩa của câu chuyện.


- C lớp và GV nhận xét, bình chọn bạn ham đọc sách, chọn đợc truyện hay
nhất, bạn kể chuyện hay nhất.


<i><b>C. Củng cố dặn dò</b></i>


- GV nhn xột tit hc, khen ngợi những học sinh chăm chú nghe bạn kể chuyện,
nhận xột chớnh xỏc, t cõu hi hay.



- Chuẩn bị bài sau.


**********************
<b> To¸n : luyÖn tËp </b>


<b> I. Yêu cầu:</b>


<b> - Thc hin c phộp chia s có ba, bốn chữ số cho số có hai chữ s.( chia ht, </b>
chia cú d).


II. Đồ dùng dạy häc:
- PhiÕu häc tËp cña HS


III. Các hoạt động dỵa học:<b> </b>
<i><b>A. Bài c:</b></i>


- 2 HS lên bảng thực hiện: 4674 : 82 9146 : 72
- HS làm vào vở nháp, nhận xét kết quả của bạn.


<i><b>B. Bài mới.</b></i>
1) Giới thiƯu bµi.
<i> 2) Thùc hµnh:</i>


Bài 1: HS đặt tính và tính vào bảng con.
- 4 HS lần lợt lên bảng thực hiện.


855 : 45 579 : 36 9009 : 33 9276 : 39
Bài 2: HS yêu yêu cầu bài tập.


- HS nêu các quy tắc tính giá trị của biểu thức (không cã dÊu (>).


- HS lµm bµi vµo vë.


b) 46857 + 3444 : 28 = 46857 + 123
= 46980


601759 - 1988 : 14 = 601759 - 142 = 601617.
<i><b>C. Cñng cè dặn dò</b></i>


- HS nhắc lại cách chia số có 2 ch÷ sè.
- VG nhËn xÐt giê häc.


- GV nhËn xÐt giê häc.


*******************
Anh văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

******************
<b> Hát nhạc</b>
(gv bé m«n)
*******************


Ngày soạn: 16/12/2009


<i> Ngày giảng: Thứ sáu 18/12/2009</i>
<i> To¸n : chia cho số có hai chữ số (t2)</i>
<b> I. Yêu cÇu:</b>


- Thực hiện đợc phép chia số có năm chữ số cho số có hai chữ số( Chia hết, chia
cú d).



II. Đồ dùng dạy học:
- PhiÕu häc tËp


III. Các hoạt động dạy học:
<i><b>A. Bài c:</b></i>


- 2 HS lên bảng thực hiện.


672 : 21 ; 897 : 34


- HS ở lớp làm bảng con.
<i><b>B. Bài míi.</b></i>


1) Trêng hỵp chia hÕt: 8191 : 64
- HS nhËn xÐt sè bÞ chia, sè chia.


- HS đặt tính vào vở nháp: - 1 HS lên bảng thực hiện
- HS nhận xét, chốt kết quả đúng


- GV nhắc lại cách thực hiện.
2) 1154 : 62 (trờng hợp có d)
- HS đặt tính vào v nhỏp


- 1 HS lên bảng thực hiện HS nhËn xÐt sè d (sè chia).
<i> 3. Thùc hµnh:</i>


<b> Bài 1: HS đặt tính vào bảng con và làm tính</b>
1 số HS lần lợt lên thực hiện:


4674 : 82 2488 : 35 5781 : 47 9146 : 72


u cầu HS đặt tính rồi tính


<i><b>C. Cđng cè dặn dò</b></i>


- GV chấm 1 số bài của HS, nhận xét.
- HS nhắc lại cách chia cho số có 2 chữ số.
- Về nhà làm bài tập ở vởbài tập.


- GV nhËn xÐt giê häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> I. Yªu cÇu:</b>


<b>- Biết quan sát đồ vật theo một trình tự hợp lí, bằng nhiều cách khác nhau; phát </b>
hiện đợc đặc điểm phân biệt đồ vật này với đò vật khác.


- Dựa theo kết quả quan sát, biết lập dàn ý để tả một đồ chơi quen thuộc.
II. Đồ dùng dạy học:


-Tranh minh häa SGK


- 1 số đồ chơi Máy ba, ô tô, chong chóng...
- Bảng phụ viết sẳn dàn ý 1 đồ chơi.


<b> III. Các hoạt động dạy học :</b>
<i><b>A. Bài cũ:</b></i>


- 1 H đọc dàn ý bài văn tả chiếc áo.
<i><b>B. Bài mới.** Giới thiệu bài.</b></i>


a. Nhận xét:



Bài 1: - 3 HS nối tiếp nhau đoc yêu cầu của bài a,b,c,d.


-1 s Hs gii thiu vi các bạn đồ chơi mình mạng đến lớp để quan sát.


- HS đọc thầm lại yêu cầu của bài và gợi ý SGK, quan sát đồ chơi mình đã chọn,
viết kết quả vào vở theo các gạch đầu dòng.


- HS nối tiếp nhau trình bày kết quả quan sát của mình. Cả lớp và GV nhận xét
theo tiêu chí.


+ Trỡnh tự quan sát hợp lý/ giác quan sử dụng khi quan sát/ khả năng phát hiện
những đặc điểm riêng.


Bài 2:- Khi quan sát những đồ vật cần chú ý những điểm gì?
- Hs phát biểu.


+ Phải quan sát theo một trình tự hợp lý từ bao qt đến tồn bộ.
+ Quan sát bằng nhiều giác quan.


+ Tìm ra những đặc điểm riêng phân biệt đồ vật này với đồ vật khác
GV nêu một số ví dụ.


b. Ghi nhớ:- 2-3 đọc ghi nhớ của SGK.
c. Luyện tập:


- GV nªu yêu cầu của bài.


- HS lm bi vo v. GV theo dõi giúp đỡ HS.
- HS nối tiếp nhau đọc dàn ý đã lập.



G nhận xét, bình chọn bạn lập đợc dàn ý tốt nhất.
<i><b>C. Củng cố dặn dò</b></i>


- Khi quan sát đồ vật, em cần chú ý những gì?


- Về nhà tiếp tục hoàn chỉnh dàn ý bài văn miêu tả đồ chơi.
- Chuẩn bị bài TLV "Luyện tập giới thiệu địa phơng"


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Sinh hoạt lớp</b>
I. Đánh giá hoạt động của lớp tuần qua:


1) Ưu điểm:


- Thc hin tt k hoch ra.


- Đi học đúng giờ, không ăn quà vặt, nghỉ học có giấy xin phép.
- Học bài và làm bài ở nhà tơng đối đầy đủ.


- VÖ sinh trờng lớp sạch sẽ, giữ vệ sinh cá nhân tốt.
- Thực hiện tốt 15 phút đầu giờ.


- Một số bạn có nhiều tiến bộ: Huyền, Hoàng, Thủy Tiên, Văn Minh.
<i><b> 2) Tồn tại:</b></i>


- Cha học bài cũ: Nhật, Tuấn, Nghĩa
- Còn nói tục: §¹t


<b> II. Kế hoạch hoạt động tuần tới:</b>



- Phát huy những u điểm, khắc phục những hạn chế.
- Tăng cờng việc kiểm tra bài cũ và bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×