Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.57 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Người soạn: NGUYỄN THỊ THU HIỀN</b>
<b>Ngày soạn: 23/02/2018</b>
<b>Bài soạn: Phương trình đường thẳng (mục 1, 2)</b>
<b>Lớp: 10/8</b>
<b>GVHD: BÙI VĂN KHÁNH</b>
<b>Tiết 27: </b>
<i><b>PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (MỤC 1, 2)</b></i>
<i><b>a. Về kiến thức :</b></i>
- Nắm được khái niệm vectơ chỉ phương-phương trình tham số của đừơng
thẳng.
- Vectơ pháp tuyến-phương trình tổng quát của đường thẳng.
- Vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng, góc giữa 2 đường thẳng.
- Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng.
<i><b>b. Về kỹ năng:</b></i>
<b>-</b> Lập được phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng
khi biết các yếu tố đủ để xác định đường thẳng đó.
<b>-</b> Nắm vững cách vẽ đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ khi biết phương
trình của nó.
<b>-</b> Xác định được vị trí tương đối, góc giũa 2 đường thẳng khi biết phương
<b>-</b> Tính được khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng.
<i><b>c. Về tư duy</b>:</i>Bước đầu hiểu được việc đại số hóa hình học.
<i><b>d. Về thái độ</b>: Cẩn thận , chính xác.</i>
<b>II.</b>
a) Thực tiễn học sinh đã biết định nghĩa 2 vectơ cùng phương, 2 vectơ vng
góc .
b) Phương tiện : SGK, SBT, bảng phụ.
c) Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp gợi mở.
<b>Tiết 27: Véctơ chỉ phương và phương trình tham số của đường thẳng</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: (2 phút)</b>
<b>-</b> Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp.
<b>2. Bài mới:</b>
<b>2.1.</b> <b>Hoạt động 1: Xây dựng vecto chỉ phương và phương trình tham số của </b>
<b>đường thẳng</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
15
phút
*Neâu hoạt động 1 trong
SGK
Trong mp Oxy cho đường
thẳng là đồ thị của hsố
1
2
<i>y</i> <i>x</i>
a) Tìm tung độ của 2
điểm <i>M</i>0 ;<i>M</i> nằm trên
, có hồnh độ l<sub>ần </sub>
lượt là 2 và 6
b) Chứng tỏ <i>M Mo</i>
cùng
phương với <i>u</i>(2;1)
2 1
<i>x</i> <i>y</i> <sub>vaäy</sub><i>M</i>0(2;1)
6 3
<i>x</i> <i>y</i> <sub> vaäy </sub><i>M</i>(6;3)
0
0
(4;2)
2(2;1) 2
<i>M M</i>
<i>M M</i> <i>u</i>
*Trong mp Oxy cho
đường thẳng
1 2
( , )
<i>u</i> <i>u u</i> <sub> làm VTCP. Hãy</sub>
tìm đk để M(x,y) nằm trên
<b>-</b> Thế hồnh độ <i>x</i>2
của M0 và <i>x</i>6của M
vào phương trình
1
2
<i>y</i> <i>x</i>
để tính y.
<b>-</b> Tìm được tung độ, ta
có tọa độ
<b>-</b> <i>M</i>0(2;1) ;<i>M</i>(6;3)
<i><sub>M</sub></i>
0<i>M</i>=(4,2)=2.(2,1)
- KL: <i>M M</i>0
cùng
phương với <i>u</i><sub>.</sub>
M thuộc vào
0<i>M</i> cùng
<b>I. Vectơ chỉ phương của </b>
<b>đường thẳng.</b>
<b>-Định nghóa:</b>
(SGK- Trang 70)
<b>- Nhận xét:</b>
<i>u</i><sub> là vectơ chỉ phương của</sub>
thì <i>ku</i>
(<i>k</i>0) cũng là
vectơ chỉ phương của
Trong mp Oxy cho đường
Laøm VTCP M=(x,y)
y
u
M
M
*Hãy viết PTTS của
<i>u=(−</i>1<i>;</i>4) làm VTCP
*Cho đường thẳng
<i>y=</i>2+8<i>t</i> Hãy tìm 1
điểm có toạ độ xác định và
một VTCP của đường
*
*Cho t=0 ta có
* <i>u=(−</i>6<i>;</i>8) là 1 VTCP
cuûa
<i><sub>M</sub></i>
0<i>M</i>=(x − x0<i>, y − y</i>0)
<i>M∈Δ⇔</i><i><sub>M</sub></i>
0<i>M</i>=t<i>u</i>
<i>⇔</i>
<i>⇔</i>
(1)
*Hệ phương trình (1) gọi là PTTS
của đường thẳng
*Cho t là một giá trị cụ thể
thì ta xác định được 1 điểm
<b>2.2. Ho t ạ động 2: Tính hệ số góc của đường thẳng khi biết vectơ ch ỉ</b>
<b>phương.</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
10
phút
<b>-</b> GV giúp học sinh tìm
hệ số góc từ phương
trình tham số của đường
thẳng có vtcp là
1 2
( ; )
<i>u</i><i>u u</i> <sub> với</sub><i>u</i><sub>1</sub>0
<b>-</b> Rút t từ phương trình (1)
rồi thay vào phương
trình (2).
Đặt
2
1
là hệ số góc
của đường thẳng.
*GV nêu HĐ 3 (SGK)
*GV nêu VD
- Nhấn mạnh cho học sinh:
Viết phương trình tham số
cần có 1 điểm A (hoặc B),
0 1
0 2
<i>x x</i> <i>u t</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>u t</i>
0
1
0 2
<i>x x</i>
<i>t</i>
<i>u</i>
Suy ra:
2
0 0
1
( )
<i>u</i>
<i>y y</i> <i>x x</i>
<i>u</i>
* k=-
Học sinh tự thay số và
tìm kết quả.
<b>b. Liên hệ giữa VTCP và </b>
<b>hệ số góc của đường thẳng:</b>
Đường thẳng có vtcp
1 2
( ; )
<i>u</i> <i>u u</i> <sub> với </sub><i>u</i><sub>1</sub>0<sub> thì h</sub><sub>ệ số</sub>
góc của là:
2
1
<i>u</i>
<i>k</i>
<i>u</i>
<b>VD:</b> Viết phương trình tham
số của đường thẳng d qua
(2;3) ; (3;1)
<i>A</i> <i>B</i> <sub>. Tính h</sub><sub>ệ số </sub>
góc của d.
<i><b>Bài giải:</b></i>
d qua A và B nên
(1; 2)
<i>d</i>
chọn được vtcp là <i>AB</i><sub>.</sub>
Có vectơ chỉ phương ta sẽ
tính được hệ số gĩc.
Vậy ptts của d:
2
3 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
Hệ số góc của d là:
2
2
1
<i>k</i>
<b>2.3.</b> <b>Hoạt động 3: Củng cố (17 phút)</b>
<b>- </b>Nắm vững khái niệm vectơ chỉ phương của đường thẳng.
- Bieát vieát PTTS của đường thẳng khi biết 1 điểm thuộc đường thẳng và một VTCP
của nó.
-Biết tìm hệ số góc của đường thẳng khi biết VTCP của nó.
- Bài tập nhanh bằng bảng phụ (10 phút).
<b>2.4.</b> <b>Hoạt động 4: Dặn dị (1 phút)</b>
-Học kĩ lý thuyết, làm bài tập 1(SGK-80).
-Xem trước phần VTPT của đường thẳng, phương trình tổng quát của đường thẳng.
<b>IV.</b> <b>KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG:</b>
...
...
...
...
...
<b>V.</b> <b>Ý KIẾN CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN:</b>
...
...
...
...
...