<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Tuần 3</i>
<i>Tiết theo PPCT: 3</i>
<i>Ngày soạn 28/8/2017</i>
<i>Ngày giảng 30/8/2017</i>
<b>Bài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VÉC TƠ</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. </b>
<i><b>Kiến thức</b></i>
<b>:</b>
<b> </b>
- Học sinh nhận biết được quy tắc 3 điểm và quy tắc hình bình hành; các tính chất
của phép cộng hai véctơ
<b>2. </b>
<i><b>Kỹ năng</b></i>
.
- Xác định vectơ tổng của hai vectơ theo định nghĩa và quy tắc hình bình hành
<b>3.</b>
<i><b>Thái độ</b></i>
<b> .</b>
Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận,chính xác
<b>4. </b>
<i><b>Định hướng năng lực được hình thành</b></i>
<b>:</b>
<b>- </b>
Tư duy lo gic
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:</b>
<b>1. </b>
<i><b>Giáo viên</b></i>
. Giáo án, sách giáo khoa, sách tham khảo.
<b>2. </b>
<i><b>Học sinh</b></i>
<b>.</b>
Ôn lại bài cũ, làm các bài tập trong sgk.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1.</b>
<i><b>Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số</b></i>
: có mặt ...
Vắng: ...
<b>2. </b>
<i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>
<b>: </b>
Cho
⃗<i>a</i>
và điểm A dựng
⃗<i><sub>AB</sub></i><sub>=⃗</sub><i><sub>a</sub></i>
<sub>Dựng được bao nhiêu </sub>
⃗<i><sub>AB</sub></i><sub>=⃗</sub><i><sub>a</sub></i>
<b>3. </b>
<i><b>Tổ chức các hoạt động dạy học:</b></i>
<b>Hoạt động của GV và HS</b>
<b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>
Hoạt động 1: Xác định véc tơ tổng của 2 véc tơ
Hs: Quan sát hình 1.5 trong SGK hình dung
lực tổng hợp của 2 lực thành phần.
Gv: Cho
⃗<i>a</i>
và
⃗<i><sub>b</sub></i>
<sub>; điểm A</sub>
Hs: Dựng liên tiếp các vec tơ
⃗<i><sub>AB</sub></i><sub>=⃗</sub><i><sub>a</sub></i>
⃗<i><sub>B C</sub></i><sub>=</sub><i><sub>b</sub></i>
<sub> (thực hiện trên bảng trên giấy </sub>
nháp)
Gv: chỉ cho học sinh thấy
⃗<i><sub>AC</sub></i><sub>=⃗</sub><i><sub>a</sub></i><sub>+ ⃗</sub><i><sub>b</sub></i>
Hs: nêu đ/n
Từ định nghĩa xác định quy tắc 3 điểm
1. Tổng của 2 véc tơ.
Đ/n: Cho hai véctơ
<i>a b</i>
,
⃗ ⃗
. Lấy điểm A tuỳ ý rồi
xác định điểm B, C sao cho
<i>AB a</i>
<sub>, </sub>
<i>BC b</i>
⃗
⃗
.
Khi đó véctơ
<i>AC</i>
được gọi là tổng của hai
véctơ
<i>a b</i>
,
⃗ ⃗
, ký hiệu:
<i>AC a b</i>
<sub>.</sub>
Quy tắc 3 điểm: Với 3 điểm A, B, C tuỳ ý, ta
ln có
<i>AB BC</i>
<i>AC</i>
.
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Gv: Vẽ hình bình hành
Hs: Xác đinh các véc tơ bằng nhau
Chỉ ⃗<i><sub>AB</sub></i><sub>+⃗</sub><i><sub>BC</sub></i><sub>=</sub><i><sub>?</sub></i> <sub> Từ cặp </sub> ⃗<i><sub>BC</sub></i><sub>=⃗</sub><i><sub>AD</sub></i> <sub> phát </sub>
biểu quy tắc hình bình hành A
B D
C
2. Quy tắc hình bình hành
Nếu ABCD là hình bình hành thì
<i>AB AD AC</i>
.
Hoạt động 3: xác định tính phép cộng các véc tơ
Hs: Nhắc lại tính chất phép cơng các số
Gv: giới thiệu t/c phép các véc tơ
3. Tính chất phép cơng các vec tơ:
Giao hốn:
<i>a b b a</i>
⃗
⃗
⃗
⃗
<sub>.</sub>
Kết hợp:
(
<i>a b</i>
)
<i>c a</i>
(
<i>b c</i>
)
⃗
⃗
⃗
⃗
⃗ ⃗
.
Véctơ không:
<i>a</i>
⃗
0
⃗
<i>a</i>
⃗
<sub>.</sub>
Hoạt động 4 : Luyện tập bài tập nhận biêt
Cho hình bình hành ABCD xác định véc tơ
⃗<i><sub>AC</sub></i><sub>+⃗</sub><i><sub>CD</sub></i> <sub> </sub> ⃗<i><sub>AB</sub></i><sub>+⃗</sub><i><sub>B D</sub></i> <sub> </sub> ⃗<i><sub>BA</sub></i><sub>+⃗</sub><i><sub>B C</sub></i> <sub> </sub>
<b>4. </b>
<i><b>Củng cố.</b></i>
- Nhắc lại phép cộng các vectơ theo định nghĩa quy tắc 3 điểm quy tắc hình bình
hành
- Khi nào thì dùng định nghĩa và khi nào thì dùng quy tắc hình bình hành để các
vectơ. Láy ví dụ.
<b>5. </b>
<i><b>Hướng dẫn về nhà</b></i>
- Làm bài tập 2,4,7a,10/SGK
- Chuẩn bi bài mới:
</div>
<!--links-->