TUẦN 17
LỊCH BÁO GIẢNG
Từ ngày 13/12 đến10/12/2010
Thứ/ngày Môn Bài dạy
Thứ 2
13/12
Tập đọc
Tập đọc
Toán
Đạo đức
Chào cờ
Tìm Ngọc
Tìm Ngọc
n tập về phép cộng và phép trừ
Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng
Chào cờ đầu tuần
Thứ3
14/12
Toán
Tập viết
Mỹ thuật
TNXH
n tập về phép cộng và phép trừ
Chữ hoa Ô, Ơ
TTMT: Xem tranh dân gian Đông Hồ
Phòng tránh ngã khi ở trường
Thứ 4
15/12
Tập đọc
Chính tả
Toán
Thể dục
Thủ công
Gà “tỉ tê” với gà
N-V: Tìm ngọc
n tập về phép cộng và phép trừ
Bài 33
Gấp cắt dán biển báo giao thông cấm đỗ xe
Thứ 5
16/12
Tóan
LT&câu
Chính tả
. Nhạc
n tập về hình học
Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?
T-C: Gà tỉ tê với gà
Tự chọn: Ôn các bài hát đã học
Thứ 6
17/12
TLV
Toán
KC
Thể dục
Sinh hoạt
Ngạc nhiên, thích thú. Lập thời gian biểu
n tập về đo lường
Tìm Ngọc
Bài 34
Sinh hoạt chủ nhiệm
1
Thứ hai, ngày 13 tháng 12 năm 2010
TÌM NGỌC
I.Mục tiêu :
*Chu ẩn KT_KN:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, biết đọc với giọng kể chậm rãi
- Hiểu nội dung truyện : Chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà tình nghóa, thông
minh, thực sự là bạn của con người (TLCH 1,2,3)
II. Đồ dùng :
- GV: ranh mimh hoạ
- HS: SGK TV
III. Hoạt động dạy và học:
TIẾT 1
TG
1’
5’
65’
HOẠT ĐÔÏNG THẦY
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:
- Yêu cầu đọc bài : Đàn gà mới nở
- Nhận xetù , cho điểm
3 .Bài mới :
a. Giới thiệu : Những con vật nuôi trong nhà,
có nhiều con có tình nghóa, cũng rất thông
minh. Để tìm hiểu kó hơn các em sẽ tìm hiểu
qua bài học hôm nay
b. Luyện đọc:
Đọc mẫu:
- Giáo viên đọc chú ý giọng nhẹ nhàng, tình
cảm khẩn trương ở đoạn 4, 5 và nhấn giọng từ
ngữ tả sự thông mimh, tình nghóa cùa Chó và
Mèo
Phát âm:
- Yêu cầu đọc nối tiếp từng câu
- Kết hợp đọc các từ khó: ngoạm ngọc, sà
xuống, chạy biến, thợ kim hoàn
- Theo dõi, sửa sai
Ngắt câu:
- Yêu cầu đọc các câu dài
- Theo dõi, sửa
HOẠT ĐỘNG TRÒ.
Trật tự.
- 3 học sinh đọc và trả lời câu hỏi
- Nghe
- 1 học sinh đọc
- Lớp đọc thầm
- Học sinh nối tiếp đọc từng câu
- Học sinh đọc từ khó
- Lớp đọc lại
- Học sinh đọc ngắt câu dài :
+ Xưa / có chàng trai thấy một bọn
trẻ đònh giết con rắn nước / liền bỏ
tiền ra mua / rồi thả rắn đi. // Không
ngờ/ con rắn ấy là con của Long
Vương . //
+ Mèo liền nhảy tới / ngoạm ngọc /
2
3’
Luyện đọc đoạn:
- Yêu cầu đọc từng đoạn
- Kết hợp giải nghóa các từ khó
- Theo dõi, uôn 1nắn
Đọc theo nhóm:
- Yêu cầu đọc theo nhóm
- Theo dõi các nhóm đọc
Thi đọc
- Tuyên dương các nhóm đọc hay
c. Tìm hiểu bài: TIẾT 2
- Yêu cầu đọc đoạn 1
- Do đâu chàng trai có viên ngọc quý?
- Yêu cầu đọc đoạn 2
- Ai đã đánh tráo viên ngọc?
- Yêu cầu đọc đoạn 3, 4, 5,6
- Mèo và Chó đã làm cách nào để lấy lại viên
ngọc?
+ Ở nhà người thợ kim hoàn
+ Khi bò cá đớp mất
+ Khi ngọc bò quạ cướp mất
*Tìm trong bài những từ khen ngợi Mèo và
Chó
d. Luyện đọc lại
- Yêu cầu đọc lại, chú ý giọng đọc
- Nhận xét, tuyên dương
3. Củng cố, dặn dò:
- Qua câu chuyện em thấy Chó và Mèo là
những con vật như thế nào ?
-Gd học sinh biết chăm sóc và u thương các
con vật trong nhà
5/ Dặn dò :
- Nhận xét, dặn về nhà tập đọc lại,chuẩn bị bài
sau
chạy biến //
+ Nào ngờ / vừa đi tới một quãng thì
có con quạ sà xuống / đớp ngọc/ rồi
bay lên cây cao //
- Học sinh nối tiếp đọc từng đoạn
- Giải nghóa các từ khó : Long
Vương, thợ kim hoàn, đánh tráo
- 1 nhóm 4 bạn luyện đọc
- Các nhóm thi đọc
- 1 học sinh đọc
…chàng cứu con rắn nước là con của
Long Vương nên được tặng viên ngọc
quý
- 1 học sinh đọc
… người thợ kim hoàn
- 2 học sinh đọc
… Mèo bắt con chuột đi tìm
…Mèovà Chó rình ven sông, thấy
người đánh cá lớn mổ ruột ra có viên
ngọc Mèo ngoạm ngọc chạy
…Mèo nằm phơi bụng giả vờ chết
Quạ sà xuống toan rỉa thòt, Mèonhảy
xô lên vồ. Quạ van lạy trả lại ngọc
* Học sinh tìm
- 6 học sinh đọc lại
… thông minh, tình nghóa..
- Nghe
3
TOÁN
Tiết 81 :ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( TIẾT 1)
I.Mục tiêu : HS
- Thuộc bảng cộng \ trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải toán về nhiều hơn.
*BT 5
II. Đồ dùng :
- GV: Bảng phụ
- HS: VBT
III. Hoạt động dạy và học.
TG
1’
5’
32’
HOẠT ĐÔÏNG THẦY
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:
- Yêu cầu tính : 78 – 37, 91 – 58 , 100 – 47
- Hãy nêu cách thực hiện
- Nhận xét, cho điểm
3. Bài mới :
a. Giới thiệu: Hôm nay các em ôn tập vềá phép
cộng và phép trừ trong bảng
b. Luyện tập :
Bài 1: Tính nhẩm (Miệng)
-Yêu cầu đọc đề
- Yêu cầu tính nhẩm, nối tiếp nêu kết quả
- Nhận xét
Bài 2: (Bảng con)
- Yêu cầu đọc đề : Đặt và tính
- Yêu cầu làm bảng con
- Theo dõi, sửa sai
- Hãy nêu cách thực hiện 38 + 42, 63 – 18,
100 – 42?
- Nhận xét
Bài 3: (Bảng phụ, nhóm 4 )
- Yêu cầu đọc đề
a) 9 + 1 = ? + 7 = ? 9 + 8 = ?
b) 7 + 3 = ? + 5 = ? 7 + 8 = ?
c) 9 + 6 = ?
9 + 1 + 5 = ?
d) 6 + 5 = ?
6 + 4 + 1 = ?
HOẠT ĐỘNG TRÒ.
Trật tự.
- 3 học sinh lên bảng,
- Lớp làm bảng con
- 1 học sinh đọc
- Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả
- 1 học sinh đọc
- 1 học sinh lên bảng, lớp làm bảng
con
80, 82, 100, 54, 45, 58
- 3 học sinh nêu
- 1 học sinh đọc, làm nhóm
- 2 nhóm trình bày
- NX giữa các nhóm
4
3’
- Nhận xét
- Vì sao 9 + 6 = 9 + 1 + 5 = 15 ?
Bài 4: (VBT)
- Yêu cầu đọc đề
- Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?
2A trồng : 48 cây
2B trồng nhiều hơn : 12 cây
2B trồng : …. cây ?
- Đây là dạng toán các em đã học ?
- Yêu cầu làm vở
- Thu chấm, nhận xét
* Bài 5:
- Yêu cầu đọc đề: Điền số
- Yêu cầu học sinh thi điền nhanh
- Nhận xét
- Vì sao em điền số 0?
4. Củng cố, dặn dò :
- Thi đua đọc lại các bảng cộng, bảng trừ đã
học
5/ D ặn dò :
- Dặn về làm bài tậpvào vở BT ,chuẩn bị bài
sau
- TLCN
… vì 6 = 5 + 1
- 1 học sinh đọc
- 2 học sinh nêu
… dạng toán nhiều hơn
- 1 học sinh lên bảng, lớp làm vở
- 1 học sinh đọc
*Học sinh thi làm điền nhanh
72 + 0 = 72 , 85 – 0 = 85
- 2 học sinh trả lời
- 4 tổ thi đua đọc
- Nghe
ĐẠO ĐỨC
Tiết 17 GIỮ TRẬT TỰ, VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG ( tiết 2)
I.Mục tiêu: HS
- Nêu được một số lợi ích của việc giữ trật tự vệ sinh, nơi công cộng.
- Nêu được những việc làm phù hợp với lứa tuổi, để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.
- Thực hiện giữ trật tự, vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm.
*KNS
- -Kó năng hợp tác với mọi người trong việc giữ gìn trật tự,vệ sinh nơi công cộng.
II. Tài liệu và phương tiện:
- GV: Khăn lau, xô, nước
- HS: Khăn lau
III/CÁC PP/KTDHTC CÓ THỂ SỬ DỤNG
-Thảo luận nhóm
-Động não
VI/CÁC PP DẠY HỌC
TG
1’
5’
HOẠT ĐÔÏNG THẦY
1. Ổn đònh:
HOẠT ĐỘNG TRÒ.
Trật tự.
5
32’
3’
2. Bài cũ :
- Hãy nêu một số việc làm để giữ trật tự, vệ
sinh nơi công cộng?
- Nhận xét, đánh giá
3. Bài mới:
a. Giới thiệu:
b.Hoạt động chính :
Hoạt động 1: Quan sát tình hình trật tự, vệ
sinh nơi công cộng
Mục tiêu : Học sinh thấy được tình hình trật
tự, vệ sinh nơi công cộng và có biện pháp
khắc phục
- Yêu cầu học sinh quan sát xung quanh
trường học
+ Nơi đây dùng để làm gì ?
+ Ở đây có đảm bảo trật tự, vệ sinh chưa?
+ Cn có chỗ nào chưa đảm bảo?
+ Nguyên nhân nào gây ra?
+ Vậy em sẽ làm gì để khắc phục tình trạng
đó?
à Em sẽ làm gì để giữ trật tự, vệ sinh nơi
em học và sinh sống?
Hoạt động 2: Thi hát, đọc thơ, tiểu phẩm có
liên quan đến bài học
Mc tiêu: Củng cố việc giữ trật tự, vệ sinh
nơi công cộng là cần thiết
- Yêu cầu thảo luận nhóm
+ Nhomù thi hát
+ Nhóm thi múa
+ Nhóm thi đọc thơ
+ Nhóm thi tiểu phẩm
- Yêu cầu các nhóm trình bày
- Nhận xét, bổ sung
à Nơi công cộng mọi người cần làm gì? Vì
sao?
4. Củng cố, dặn dò :
- Thi đua viết tên công việc cần làm để giữ
trật tự, vệ sinh nơi công cộng
- Nhận xét,
5/ dặn về thực hiện tốt nơi em ở
- 2 học sinh nêu
- Nhận xét, bổ sung
- Nghe
- Hc sinh quan sát
- Hc sinh nối tiếp nêy ý kiến
à Em sẽ tham gia cùng mọi người
thực hiện tốt giữ gìn trật tự, vệ sinh
nơi công cộng là nếp sống văn
mimh
- 1 nhóm 4 em thảo luận
- Các nhóm thi đua biểu diễn
à…mọi người cần giữ trật tự, vệ
sinh là nếp sốngvăn minh giúp ta
sinh hoạt, học tập thuận lợi
- 4 tổ thi đua viết, tổ nào viết
nhanh, đúng sẽ thắng
6
Thứ ba, ngày 14 tháng 12 năm 2010
TOÁN
Tiết 82: ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ
I.Mục tiêu: HS
- Thuộc bảng cộng \ trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
*BT5
II. Đồ dùng:
- GV: Bảng phụ
- HS: VBT
III.Hoạt động dạy và học:
TG
1’
5’
32’
HOẠT ĐÔÏNG THẦY
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:
- Yêu cầu tính: 48 + 52, 100- 52, 46 + 54
- Hãy nêu cách thực hiện
- Nhận xét, cho điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu:
b. Luyện tập:
Bài 1: (Miệng)
- Yêu cầu đọc đề
- Yêu cầu tính nhầm nhanh
- Nhận xét, bổ sung
Bài 2: (Bảng con)
- Yêu cầu đọc đề
- Yêu cầu làm bảng con
- Theo dõi, sửa sai
- Hãy nêu cách thực hiện của 68 + 27, 100 – 7,
56 + 44?
- Nhận x ét
Bài 3: ( Nhóm 4)
- Yêu cầu đọc đề
a) 17 – 3 = ? - 6 = ? 17 – 9 = ?
b) 15 – 4 = ? - 2 = ? 15 – 6 = ?
c) 16 – 9 = ? 16 – 6 – 3 = ?
d) 14 – 8 = ? 14 – 4 – 4 = ?
- Nhận xét
- Vì sao 16 – 9 = 16 – 6 – 3 = 7?
Bài 4: (VBT)
HOẠT ĐỘNG TRÒ.
Trật tự.
- 3 học sinh lên bảng
- Lớp làm bảng con
- Nghe
- 1 học sinh đọc đề: Tính nhẩm
- Học sinh nối tiếp nêu kết quả
- 1 học sinh đọc đề: Đặt và tính
- 1 học sinh lên bảng
- Lớp làm bảng con: 95, 100, 34,
58, 46, 93
- 3 học sinh nêu
- 1 học sinh đọc: Điền số
- Làm nhóm
- 2 nhóm trình bày, so sánh kết
quả.
- NX
7
3’
- Yêu cầu đọc đề
- Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì ?
Thùng to : 60l
Thùng nhỏ ít hơn : 22l
Thùng nhỏ : …l?
- Đây là dạng toán gì em đã học?
- Yêu cầu làm vở
- Nhận xét
* Bài 5:
- Yêu cầu đọc đề: Viết phép cộng có tổng
bằng1 số hạng
- Yêu cầu học sinh nói nhanh
- Nhận xét
4. Củng cố,
-Gv tổ chức hai đội thi chơi trò thi làm nhanh các
phép tính cộng ,trừ .
5 / dặn dò : Về nhà làm bài vào vở BT chuẩn bị
bài sau .
- 1 học sinh đọc đề
- 2 học sinh nêu
… dạng toán ít hơn
- làm bài
- Nghe
* 1 học sinh đọc
- Học sinh nêu : 0 + 0 = 0
- Nghe
-hai đội thi .
TẬP VIẾT
Tiết 17 : Ô, Ơ
I.Mục tiêu:
- Viết đúng 2 chữ hoa Ô, Ơ ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Ơn (1 dòng cỡ vừa, 1
dòng cỡ nhỏ), Ơn sâu nghóa nặng ( 3 lần)
- Rèn tư thế ngồi viết đúng, thẳng.
II. Đồ dùng :
- GV: Mẫu chữ, cụm từ viết sẵn
- HS: VTV
III. Hoạt động dạy và học :
TG
1’
5’
32’
HOẠT ĐÔÏNG THẦY
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:
- Yêu cầu viết lại : O, Ong ( cỡ vừa)
- Nhận xét, sửa sai
3. Bài mới:
a. Giới thiệu:
b. Hướng dẫn viết chữ hoa:
Quan sát, nhận xét:
- GV treo mẫu chữ
- Các chữ Ô, Ơ giống chữ nào? Và khác
chỗ nào ?
- Giáo viên nêu qui trình viết, vừa tô màu
vào chữ mẫu
+ Chữ Ô:Cách viết giống chữ O, sau đó
HOẠT ĐỘNG TRÒ.
Trật tự.
- 2 học sinh lên bảng con
- Lớp viết bảng con
- Nghe
- Học sinh quan sát
… giống chữ O, và khác ở dấu
- Học sinh theo dõi
8
3’
thêm dấu mũ có đỉnh nằm trên đường kẻ 7
+ Chữ Ơ: Viết giống chữ O, sau đó thêm
dấu râu vào bên phải chữ( đầu dấu râu cao
hơn đường kẻ 6 một chút)
Viết bảng con:
- Yêu cầu viết Ô, Ơ ( cỡ vừa)
- Theo dõi, sửa sai
- GV viết chữ Ô, Ơ ( cỡ nhỏ)
- So với cỡ vừa thì Ô,Ơcỡ nhỏ như thế nào
- Yêu cầu viết bảng con
- Theo dõi, sửa sai
c. Hướng dẫn viết cụm từ:
Giới thiệu cụm từ:
- Giáo viên đọc cụm từ
- Cụm từ khuyên chúng ta điều gì ?
Quan sát, nhận xét:
- Cụm từ gồm có mấy tiếng?
- Hãy nêu độ cao các chữ cái?
- Khoảng cách các chữ viết như thế nào?
- Hãy nêu cách đặt dấu thanh?
Viết bảng con:
- Yêu cầu viết bảng con
- Theo dõi, sửa sai
d.Hướng dẫn viết vào vở
- Yêu cầu viết vào vở đúng mẫu, đúng cỡ
Ô , Ơ ( 1 dòng)
Ô , Ơ ( 2 dòng)
Ơn ( 1 dòng) cỡ vừa
Ơn ( 1 dòng) cỡ nhỏ
Ơn sâu nghóa nặng ( 3 dòng)
Thu chấm, nhận xét
4. Củng cố,
-Gv tun dương bài viết đẹp ,động viện bài
viết chưa tốt cần cố gắn thêm .
5/ Dặn dò:
Viết bài về chuần bị bài chữ e.
- 2 học sinh lên bảng con
- Lớp viết bảng con
- Học sinh đọc cụm từ
… sống phải có tình, nghóa với nhau
… 4 tiếng
- Học sinh nối tiếp nêu
… chữ o
- Học sinh nêu
- 1 học sinh lên bảng
- Lớp viết bảng con
- Học sinh viết vào vở đúng quy đònh
- Chú ý tư thế ngồi
- Nghe, về thực hiện
MĨ THUẬT
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
Tiết 17: PHÒNG TRÁNH NGÃ KHI Ở TRƯỜNG
I. Mục tiêu:
*chu ẩn KT _KN:
9
- Kể tên các hoạt động dễ gây ngã và nguy hiểm cho bản thân vàngười khác ở trường
- Biết cách xử lý khi bản thân hay người khác bò ngã
- Có ý thức trong việc chọn và chơi để phòng tránh ngã khi ở trường
*KNS
-Kó năng kiên đònh:Từ chối không tham gia vào trò chơi nguy hiểm.
-Kó năng ra quyết đònh:Nên và không nên làm gì để phòng tránh té ngã.
-Phát triển kó năng giao tiếp thông qua các hoạt động dậy học.
II. Đồ dùng:
- Gv: Tranh minh hoạ trang 36- 37
- HS: VBT
III/CÁC PP/KTDHTC CÓ THỂ SỬ DỤNG
-Thảo luận nhóm.
-Trò chơi.
-Chúng em biết 3.
-Suy nghó –thảo luận-cặp đôi-chia sẻ.
VIHoạt động dạy và học:
TG
1’
5’
32’
HOẠT ĐÔÏNG THẦY
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:
- Em hãy kể tên các thành viên trong nhà
trường?
- Công việc của mỗi người như thế nào ?
- Nhận xét, đánh giá
3. Bài mới:
a. Giới thiệu :
b. Các hoạt động:
Hoạt động 1: Khởi động
- Yêu cầu cả lớp hát “ Lớp chúng mình”
Hoạt động 2: Nhận biết các hoạt động nguy
hiểm cần tránh khi ở trường
Mục tiêu: Kể được tên các hoạt động nguy hiểm
ở trường
- Yêu cầu hoạt động cá nhân, quan sát
- Hãy kể tên những hoạt động nào gây nguy
hiểm ở trường?
- Nhận xét, bổ sung
àVậy với những trò chơi nguy hiểm trên em
cần phải làm gì?
Hoạt động 2: Thảo luận lựa chọn trò chơi bổ
ích
Mục tiêu: Có ý thức trong việc chọn trò chơi
bổ ích
HOẠT ĐỘNG TRÒ.
Trật tự.
- 2 học sinh trả lời
- Nghe
- Lớp trưởng điều khiển
- Quan sát các bưc 1tranh 1, 2,
3, 4
- học sinh nối tiếp nêu: chạy
đuổi., xô đẩy cầu thangf, trèo
cây. Với cành cây ở cửa sổ
… tránh xa, không chơi, khuyên
bảo các bạn
10