HỌC VIỆN NƠNG NGHIỆP VIỆT NAM
NGUYỄN PHÚC HỒN
GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
VỀ TRẬT TỰ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN ĐAN PHƯỢNG, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Ngành:
Phát triển nông thôn
Mã số:
60.62.01.16
Người hướng dẫn khoa học:
TS. Nguyễn Viết Đăng
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2017
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng:
Số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là hoàn toàn trung thực và chưa
từng được sử dụng hoặc công bố trong bất kỳ cơng trình nào khác.
Mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này đã được cám ơn và các thơng tin
trích dẫn trong luận văn đều được ghi rõ nguồn gốc.
Hà Nội, ngày
tháng
năm 2017
Tác giả luận văn
Nguyễn Phúc Hoàn
ii
LỜI CẢM ƠN
Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hồn thành luận văn, tơi đã nhận được
sự hướng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cơ giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn bè,
đồng nghiệp và gia đình.
Nhân dịp hồn thành luận văn, cho phép tơi được bày tỏ lịng kính trọng và biết
ơn sâu sắc TS. Nguyễn Viết Đăng đã tận tình hướng dẫn, dành nhiều công sức, thời gian
và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài.
Tơi xin bày tỏ lịng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, Bộ
môn Kinh tế nơng nghiệp và chính sách, Khoa Kinh tế và Phát triển nông thôn - Học
viện Nông nghiệp Việt Nam đã tận tình giúp đỡ tơi trong q trình học tập, thực hiện đề
tài và hồn thành luận văn.
Tơi xin chân thành cảm ơn tập thể lãnh đạo, cán bộ viên chức, cán bộ chuyên môn
phụ trách trật xây dựng của UBND xã Tân Lập, xã Tân Hội và UBND thị trấn Phùng,
Đội thanh tra xây dựng huyện Đan Phượng; Văn phòng HĐND-UBND huyện; Chi cục
thống kê; Phòng quản lý đơ thị; Phịng Tài ngun Mơi trường huyện Đan Phượng đã
giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài.
Xin chân thành cảm ơn gia đình, người thân, bạn bè, đồng nghiệp đã tạo mọi
điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi về mọi mặt, động viên khuyến khích tơi hồn
thành luận văn./.
Hà Nội, ngày
tháng
năm 2017
Tác giả luận văn
Nguyễn Phúc Hoàn
iii
MỤC LỤC
Lời cam đoan ..................................................................................................................... i
Lời cảm ơn ....................................................................................................................... iii
Mục lục ............................................................................................................................ iv
Danh mục từ viết tắt ........................................................................................................ vii
Danh mục bảng .............................................................................................................. viii
Danh mục sơ đồ ................................................................................................................ x
Danh mục biểu đồ ............................................................................................................. x
Danh mục hình .................................................................................................................. x
Trích yếu luận văn ........................................................................................................... xi
Thesis Abstract ............................................................................................................. xiii
Phần 1. Mở đầu ............................................................................................................... 1
1.1.
Tính cấp thiết của đề tài........................................................................................ 1
1.2.
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài............................................................................. 2
1.2.1. Mục tiêu chung ..................................................................................................... 2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ..................................................................................................... 2
1.3.
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................ 2
1.3.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................................... 2
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................. 3
1.4.
Đóng góp mới của luận văn.................................................................................. 3
Phần 2. Cơ sở lý luận và thực tiễn về quản lý nhà nước về trật tự xây dựng ........... 4
2.1.
Cơ sở lý luận......................................................................................................... 4
2.1.1. Các khái niệm cơ bản ........................................................................................... 4
2.1.2. Đặc điểm quản lý nhà nước về trật tự xây dựng................................................. 10
2.1.3. Nội dung nghiên cứu về công tác quản lý nhà nước về trật tự xây dựng ................. 11
2.1.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý nhà nước về trật tự xây dựng ...................... 23
2.2.
Cơ sở thực tiễn quản lý nhà nước về trật tự xây dựng .............................................. 25
2.2.1. Kinh nghiệm về tăng cường quản lý nhà nước đối với trật tự xây dựng các
nước trên thế giới ................................................................................................ 25
iv
2.2.2. Kinh nghiệm phát thực tiễn quản lý nhà nước về trật tự xây dựng của các
địa phương trong nước ....................................................................................... 30
2.2.3. Bài học kinh nghiệm rút ra cho tăng cường công tác quản lý nhà nước về
trật tự xây dựng đô thị tại huyện Đan Phượng ................................................... 34
Phần 3. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 36
3.1.
Đặc điểm địa bàn nghiên cứu ............................................................................. 36
3.1.1. Đặc điểm tự nhiên .............................................................................................. 36
3.1.2. Điều kiện phát triển kinh tế ................................................................................ 41
3.1.3. Đặc điểm xã hội .................................................................................................. 42
3.2.
Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 43
3.2.1. Phương pháp chọn điểm nghiên cứu .................................................................. 43
3.2.2. Phương pháp thu thập số liệu ............................................................................. 43
3.2.3. Phương pháp tổng hợp và phân tích thơng tin .................................................... 45
3.2.4. Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu.............................................................................. 45
Phần 4. Kết quả nghiên cứu và thảo luận ................................................................... 47
4.1.
Thực trạng công tác quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn huyện Đan
Phượng................................................................................................................ 47
4.1.1. Quy hoạch xây dựng và các quy định về trật tự xây dựng trên địa bàn
huyện Đan Phượng ............................................................................................. 47
4.1.2. Tổ chức bộ máy .................................................................................................. 51
4.1.3. Công tác thông tin, tuyên truyền và hướng dẫn trong quản lý trật tự xây dựng
trên địa bàn .......................................................................................................... 57
4.1.4. Công tác cấp phép, phê duyệt trong quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn
huyện. ................................................................................................................. 65
4.1.5. Thanh tra, kiểm tra, xứ lý sai phạm trong quản lý trật tự xây dựng trên
địa bàn huyện...................................................................................................... 67
4.2.
Các nhân tố ảnh hưởng đến công tác quản lý trật tự xây dựng huyện
Đan Phượng ...................................................................................................... 69
4.2.1. Người dân ........................................................................................................... 69
4.2.2. Cán bộ................................................................................................................. 71
4.2.3. Sự phối hợp giữa các cơ quan ............................................................................ 73
4.3.
Các giải pháp trong công tác quản lý trật tự xây dựng tại địa phương........................ 74
v
4.3.1. Đổi mới công tác về quy hoạch .......................................................................... 74
4.3.2. Hoàn thiện về cấp giấy phép xây dựng .............................................................. 77
4.3.3. Cải tiến công tác thanh, kiểm tra, xử lý trật tự xây dựng ................................... 78
4.3.4. Tăng cường thông tin tuyên truyền .................................................................... 79
4.3.5. Nâng cao năng lực bộ máy làm công tác quản lý trật tự xây dựng ở địa
phương ................................................................................................................ 79
4.3.6. Tăng cường sự phối hợp giữa thanh tra xây dựng Sở xây dựng và chính
quyền huyện........................................................................................................ 79
4.3.7. Giải pháp về sự phối hợp .................................................................................... 80
Phần 5. Kết luận và kiến nghị ...................................................................................... 82
5.1.
Kết luận .............................................................................................................. 82
5.2.
Khuyến nghị ....................................................................................................... 83
Tài liệu tham khảo .......................................................................................................... 84
Phụ lục ............................................................................................................................ 86
vi
DANH MỤC CHỮ VIÊT TẮT
Chữ viết tắt
Nghĩa tiếng Việt
CQ
Cơ quan
DN
Doanh nghiệp
ĐT
Đơ thị
ĐVT
Đơn vị tính
GĐ
Gia đình
GDP
Tổng sản phẩm quốc nội
GPXD
Giấy phép xây dựng
LĐ
Lao động
PCCC
Phòng cháy chữa cháy
PTDS
Phát triển dân số
QHXD
Quy hoạch xây dựng
QLĐT
Quản lý đô thị
QLTTXD
Quản lý trật tự xây dựng
QPPL
Quy phạm pháp luật
SXKD
Sản xuất kinh doanh
TP
Thành phố
TT
Thứ tự
TTXD
Trật tự xây dựng
UBND
Ủy ban nhân dân
vii
DANH MỤC BẢNG
Bảng 3.1.
Hiện trạng sử dụng đất huyện Đan Phượng năm 2015 .............................. 39
Bảng 3.2.
Tình hình dân số, lao đông của huyện Đan Phượng .................................. 43
Bảng 3.3.
Số lượng mẫu điều tra ................................................................................ 44
Bảng 4.1.
Ý kiến của cán bộ cấp xã, huyện về sự bất cập trong quy chế, quy định ......... 49
Bảng 4.2.
Ý kiến của chủ đầu tư về sự bất cập trong quy chế, quy định ................... 50
Bảng 4.3.
Phương thức phổ biến, tuyên truyền về TTXD ......................................... 58
Bảng 4.4.
Các nội dung công tác thông tin, tuyên truyền QLTTXD tiếp cận
với các chủ đầu tư ...................................................................................... 60
Bảng 4.5.
Cách thức tiếp cận thông tin, tuyên truyền về QLTTXD của các hộ
dân .............................................................................................................. 60
Bảng 4.6.
Cách thức tiếp cận thông tin, tuyên truyền về QLTTXD của các tổ
chức, DN
Bảng 4.7.
Ý kiến đánh giá của hộ dân về công tác thông tin, tuyên truyền
QLTTXD ................................................................................................... 61
Bảng 4.8.
Ý kiến đánh giá của tổ chức, doanh nghiệp về công tác thông tin,
tuyên truyền QLTTXD .............................................................................. 62
Bảng 4.9.
Đánh giá của các hộ dân về sự hướng dẫn của cán bộ về QLTTXD ............... 63
Bảng 4.10. Đánh giá của các cơ quan, đơn vị về sự hướng dẫn của cán bộ về
QLTTXD .................................................................................................... 63
Bảng 4.11. Ý kiến của hộ dân về mức độ cần thiết của công tác thông tin tuyên
truyền ......................................................................................................... 64
Bảng 4.12. Ý kiến của cơ quan, doanh nghiệp về mức độ cần thiết của công tác
thông tin tuyên truyền ................................................................................ 64
Bảng 4.13. Kết quả cấp GPXD tại huyện Đan Phượng từ 2014 đến 2016 ................... 65
Bảng 4.14. Ý kiến đánh giá của các hộ dân về thủ tục cấp phép ...................................... 65
Bảng 4.15. Ý kiến đánh giá của các tổ chức, doanh nghiệp về thủ tục cấp phép ............... 66
Bảng 4.16. Ý kiến đánh giá của các hộ dân về thời gian cấp phép ................................... 66
Bảng 4.17. Ý kiến đánh giá của các tổ chức, doanh nghiệp về thời gian cấp phép ............ 66
Bảng 4.18. Tình hình vi phạm xây dựng tại huyện Đan Phượng ................................. 67
Bảng 4.19. Tình hình xử lý vi phạm xây dựng tại huyện Đan Phượng........................ 68
viii
Bảng 4.20. Ý kiến đánh giá của các hộ dân về tần suất thanh tra, kiểm tra của cán
bộ trong QLTTXD ..................................................................................... 69
Bảng 4.21. Ý kiến đánh giá của các tổ chức, doanh nghiệp về tần suất thanh tra,
kiểm tra của cán bộ trong QLTTXD .......................................................... 69
Bảng 4.22. Mức độ hiểu biết của hộ dân về công tác quy hoạch ................................. 70
Bảng 4.23.
Mức độ hiểu biết của tổ chức, doanh nghiệp về công tác quy hoạch............... 70
Bảng 4.24. Mức độ hiểu biết của hộ dân về quy trình cấp phép xây dựng .................. 71
Bảng 4.25. Mức độ hiểu biết của tổ chức, doanh nghiệp về quy trình cấp phép
xây dựng .................................................................................................... 71
Bảng 4.26. Năng lực, chuyên môn của cán bộ làm công tác quản lý trật tự xây
dựng trên địa bàn huyện............................................................................. 72
Bảng 4.27. Trình độ chun mơn của cán bộ làm công tác quản lý trật tự xây
dựng trên địa bàn huyện............................................................................. 72
ix
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 4.1. Phần cấp quản lý Nhà nước về trật tự xây dựng............................................ 52
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 3.1. Cơ cấu sử dụng đất huyện Đan Phượng năm 2015 .................................... 40
DANH MỤC HÌNH
Hình 3.1. Bản đồ địa chính huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội ............................... 36
x
TRÍCH YẾU LUẬN VĂN
Tên tác giả: Nguyễn Phúc Hồn
Tên luận văn: “Giải pháp tăng quản lý nhà nước về trật tự xây dựng trên địa bàn
huyện Đan Phượng thành phố Hà Nội”.
Ngành: Phát triển nông thôn
Mã số: 60.62.01.16
Tên cơ sở đào tạo: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Công tác quản lý trật tự xây dựng luôn được huyện Đan Phượng xác định là
nhiệm vụ thường xuyên, quan trọng nhằm xây dựng đô thị ngày càng văn minh, sach
đẹp. Bên cạnh những kết quả đã đạt được, đến nay trên địa bàn huyện Đan Phượng vẫn
cịn sảy ra tình trạng vi phạm trật tự xây dựng với số lượng khá lớn và xuất hiện trên
hầu hết các xã, thị trấn với các dạng vi phạm chủ yếu như: Xây dựng không phép, sai
giấy phép xây dựng, sai quy hoạch được duyệt, sai chức năng sử dụng đất, sai quy
hoạch xây dựng, sai tiêu chuẩn xây dựng...
Để thực hiện nghiên cứu, chúng tôi đã đưa ra mục tiêu cho đề tài sau: Góp phần
hệ thống hóa cơ sở lý luận với thực tiễn về quản lý nhà nước đối với trật tự xây dựng đơ
thị; Đánh giá thực trạng và phân tích các yếu tố ảnh hưởng trong quản lý nhà nước về
trật tự xây dựng trên địa bàn huyện Đan Phượng thành phố Hà Nội; Đề xuất một số giải
pháp quản lý nhà nước về trật tự xây dựng đô thị trên địa bàn huyện Đan Phượng trong
thời gian tới.
Đối tượng điều tra bao gồm: Các chủ đầu tư, cán bộ chuyên môn huyện, cán bộ
chuyên môn xã, thị trấn. Trong đó, chủ đầu tư xây dựng được điều tra bao gồm 90 hộ
dân và 30 doanh nghiệp và tổ chức. Các địa điểm được lựa chọn để điều tra trên địa bàn
thị trấn Đan Phượng là xã Tân Lập, xã Tân Hội và thị trấn Phùng.
Các phương pháp nghiên cứu được sử dụng như: Phương pháp chọn điểm nghiên
cứu; Phương pháp thu thập số liệu; Phương pháp thu thập tài liệu thứ cấp; Phương pháp
thu thập số liệu sơ cấp; Phương pháp tổng hợp và phân tích thơng tin; Phương thống kê
mô tả; Phương pháp so sánh và hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu.
Kết quả nghiên cứu của đề tài đã cho ta thấy được: Thứ nhất, luận văn đã hệ thống
cơ sở lý luận và thực tiễn về công tác quản lý trật tự xây dựng. Quản lý trật tự xây dựng
nhà ở là một khâu quan trọng trong quản lý xây dựng. Bằng những quy định, tiêu chuẩn,
quy chuẩn cụ thể của đơ thị nói riêng và nhà nước nói chung, cơ quan quản lý nhà nước
về hoạt động xây dựng quản lý mọi hoạt động trên địa bàn đô thị theo đúng trật tự, đảm
bảo nguyên tắc, quy tắc và mỹ quan, môi trường đô thị. Nội dung của công tác quản lý
xi
trật tự xây dựng gồm các quy chế, quy định; hệ thống tổ chức; công tác quy hoạch, công
tác cấp phép, phê duyệt; công tác hướng dẫn ; công tác thanh tra, kiểm tra, xứ lý sai
phạm; công tác tuyên truyền quản lý trật tự xây dựng nhà ở riêng lẻ. Các yếu tố ảnh
hưởng là nhận thức và hiểu biết của người dân về trật tự xây dựng; năng lực, trình độ
của cán bộ làm cơng tác QLTTXD nhà ở và sự kết hợp giữa cơ quan chuyên môn và
chính quyền địa phương; Thứ hai, thực trạng cơng tác quản lý trật tự xây dựng nhà ở
trên địa bàn huyện Đan Phượng trong thời gian qua diễn ra chưa được tốt. Nguyên nhân
của việc này là do UBND các xã, thị trấn phối kết hợp với phịng chun mơn (Phịng
quản lý đơ thị) trong cơng tác hướng dẫn, kiểm tra, xử lý các trường hợp vi phạm trật tự
xây dựng chưa cao; Trình độ của cán bộ làm cơng tác QLTTXD còn hạn chế, chưa đúng
chuyên ngành và còn phải kiêm nhiệm nhiều công việc khác; Thứ ba, một số yếu tố ảnh
hưởng đến quản lý nhà nước về trật tự xây dựng bao gồm: (1) người dân, (2) bộ máy,
(3) cán bộ, (4) sự phối hợp giữa các cơ quan; Thứ tư, để làm tốt được công tác quản lý
trật tự xây dựng trên địa bàn huyện Đan Phượng thì cần phải thực hiện tốt cơng tác đổi
mới quy hoạch; hoàn thiện cấp giấy phép xây dựng; Cải tiến công tác thanh tra, kiểm
tra, xử lý trật tự xây dựng; Tăng cường công tác thông tin tuyên truyền và nâng cao
năng lực bộ máy làm công tác quản lý trật tự xây dựng ở địa phương.
xii
THESIS ABSTRACT
Author: Nguyen Phuc Hoan
Thesis title: “Solutions to enhance the state management of construction in Dan
Phuong district, Hanoi”.
Major: Rural Development.
Code: 60.62.01.16
University: Vietnam National University of Agriculture
The management of construction order has always been identified by Dan Phuong
district as a regular and important task in order to build an increasingly civilized and
beautiful urban center. In addition to the results achieved, up to now in Dan Phuong
district still exists a situation of violation of construction order in large numbers and
appears in most communes and towns with the type of violation Mainly as:
Unauthorized construction, wrong construction license, wrong planning approved,
wrong land use function, wrong construction planning, wrong construction standards ...
To carry out the research, we have set the objective: Contribute to the
systematization of theoretical basis with the practice of state management of urban
construction order; Assess the current situation and analyze factors affecting the state
management of construction order in Dan Phuong district, Hanoi; Propose some
solutions to state management of urban construction order in Dan Phuong district in the
coming time.
Investigators include: Investors, district professional staff, commune and village
professional staff. In particular, the investor surveyed construction includes 90
households and 30 businesses and organizations. The sites selected for investigation in
Dan Phuong town are Tan Lap commune, Tan Hoi commune and Phung town.
Research methods are used as: site selection method; The method of data
collection; Method of collecting secondary materials; Primary data collection method;
Method of data synthesis and analysis; Statistical description; Comparative method and
research indicator system.
Research results of the project showed that: Firstly, the thesis has the theoretical
and practical basis on the management of construction order. Managing the order of
building houses is an important step in the management of construction. By specific
regulations, standards and standards of urban centers in particular and the state in
general, state management agencies in construction activities manage all activities in
urban areas in strict accordance with order Safeguard rules, rules and aesthetics, urban
environment. The contents of the management of construction order include rules and
xiii
regulations; organizational system; Planning, licensing, approval; Guidance work;
Inspection, examination and wrongdoing; Propaganda management of individual
housing construction order. The influencing factors are people's perception and
understanding of building order; Capacity and qualifications of staff working in housing
construction management and the combination of specialized agencies and local
authorities; Secondly, the situation of managing the order of building houses in Dan
Phuong district has not been good recently. The cause of this is coordinated by the
People's Committees of communes and townships with the specialized department (the
Department of Urban Management) in the guidance, inspection and handling of
violations of construction order is not high; The level of staff working in the field of
civil and industrial construction is limited, not specialized, but also has to do other
tasks; Third, some factors affecting state management of construction order include: (1)
people, (2) apparatus, (3) staff, (4) coordination among agencies ; Fourthly, in order to
well manage the construction order in Dan Phuong district, it is necessary to well
implement the renovation work of the planning; Complete construction permit issuance;
Improving the inspection, examination and handling of construction order; Strengthen
information and propaganda activities and improve the capacity of the apparatus to
manage the construction order in the locality.
xiv
PHẦN 1. MỞ ĐẦU
1.1 . TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Trong những năm gần đây, cùng với sự phát triển mạnh mẽ của cả nước
đang bước vào một quá trình cơng nghiệp hố và đơ thị hố hết sức nhanh chóng.
Với tốc độ đơ thị hố nhanh cũng kéo theo những hệ luỵ cần phải giải quyết đó là
trật tự xây dựng. Tình hình vi phạm trật tự xây dựng đơ thị đã và đang là một vấn
đề nóng bỏng trong thực tế các đô thị nước ta hiện nay. Hiện tượng xây dựng
không phép, trái phép xẩy ra ở khắp mọi nơi trên địa bàn cả nước như các tỉnh,
thành phố Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh… Có thể nhận thấy
các cơng trình vi phạm luật lệ trật tự xây dựng và phát triển đô thị ngày càng
nhiều và đa dạng hơn. Mức độ không chỉ dừng lại ở mấy căn hộ tập thể cơi nới
không xin phép hay nhà trong hang cùng ngõ hẻm đua ban công lấn chiếm không
gian nữa, mà nhà riêng sai theo kiểu nhà riêng, biệt thự sai kiểu biệt thự, các vi
phạm về đất tập thể, sử dụng đất đai khơng đúng mục đích diễn ra ngày càng
nhiều và phức tạp. Do những điều kiện, những lý do chủ quan, quy hoạch của
nước ta. Yêu cầu quản lý trật tự xây dựng nhà ở theo đúng quy hoạch và pháp
luật, loại trừ hiện tượng phát triển tự phát, tùy tiện khơng thể kiểm sốt nổi là
một vấn đề quan trọng hiện nay ở đô thị nước ta. Nếu việc quản lý trật tự xây
dựng nhà ở được thực thi nghiêm túc và hiệu quả trong thực tế thì việc thực thi
pháp luật và lập lại kỷ cương trong xây dựng và quản lý đơ thị sẽ nhanh chóng
vào nề nếp góp phần xây dựng đất nước ta “ dụng đất đơ thị và hướng
hồn thiện. Báo dân chủ và pháp luật,(7), tr 8 – 9.
12. Phạm Sỹ Liêm (2016). Đô thị hóa ở Trung Quốc và bài học kinh nghiệm phát triển
bền vững cho Việt Nam. Truy cập ngày 21/10/2016 tại />mag/tuongtac/nhin-ra-the-gioi/12231-do-thi-hoa-o-trung-quoc-bai-hoc-kinhnghiem-phat-trien-ben-vung-cho-viet-nam.html
13. Phịng quản lý đơ thị (2016). Báo cáo kết quả hoạt động quản lý trật tự đô thị năm
2016 trên địa bàn huyện Đan Phượng.
14. Quốc hội (2012), Tổng hợp kinh nghiệm quốc tế về một số vấn đề được quy định
trong dự thảo luật xây dựng (sửa đổi) 2013.
15. Quốc hội (2014). Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014, Hà Nội.
16. Sở Xây Dựng (2014). Quyết định số 324/QĐ- SXD ngày 15/01/2014 về việc ban
hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra Sở Xây Dựng Hà Nội, Hà Nội.
17. Tâm An (2016). Quy hoạch và quản lý đô thị bài học kinh nghiệm từ Nhật Bản.
Truy cập ngày 29/09/2016 tại />18. Thanh tra Sở Xây dựng (2014). Hướng dẫn quy trình kiểm tra, xử lý vi phạm trật tự
xây dựng đô thị và việc áp dụng hệ thống biểu mẫu trong kiểm tra, xử lý vi phạm
trật tự xây dựng đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội, Hà Nội.
19. Thanh tra Sở Xây dựng (2015). Báo cáo công tác thanh tra năm 2015 và phương
hướng công tác năm 2016, Hà Nội.
20. Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng (2015). Báo cáo tình hình phát triển kinh tế xã
hội.
21. Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội (2014). Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng giữa Sở Xây dựng và Ủy ban
nhân dân quận, huyện, thị xã, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn
thành phố Hà Nội.
85
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: PHIẾU ĐIỀU TRA
LÃNH ĐẠO LÀM CÔNG TÁC QUẢN LÝ XÂY DỰNG ĐÔ THỊ
1. Tên lãnh đạo được điều tra:………………………………………….
a). Nơi công tác: ……………………………………………………
b). Chức danh:………………………………………………………
c). Địa chỉ: ……………………………………………………………
d). Điện thoại: ………………………………………………………
e) Trình độ chun mơn…………………………………………….
f) Thời gian công tác:……………………………………………….
2. Các quy chế, quy định trong công tác quản lý xây dựng đô thị:
2.1 Theo ông (bà) việc thực hiện quy chế, quy định về quản lý xây dựng
đơ thị có phù hợp; khơng phù hợp; bất cập khơng?
Có
Khơng
2.2 Nếu rõ phù hợp; khơng phù hợp; bất cập:……………………….
- Lý do:…………………………………….............................................
………………………………………………………………………… ..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
3. Hệ thống tổ chức quản lý cơng tác quy hoạch xây dựng:
3.1 Ơng (bà) làm cơng tác quản lý xây dựng đô thị là kiêm nhiệm hay
chuyên trách?
Kiêm nhiệm
Chuyên trách
86
3.2 Theo ơng bà cơng việc này có lên kiêm nhiệm hay khơng?
Có
Khơng
3.3 Nếu kiêm nhiệm thì ơng bà làm thêm việc gì ?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
4. Cơng tác quản lý quy hoạch đơ thị
4.1 Cán bộ làm cơng tác quy hoạch có kiêm nhiệm khơng?
Có
Khơng
+ Nếu có thì là loại nào?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
+ Nếu khơng thì tại sao?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
+ Có cịn bất cập khơng, tại sao?
………………………………………………………………………………
4.2 Cơng tác quy hoạch đơ thị có đúng quy trình hay khơng?
Có
Khơng
+ Nếu có thì tại sao?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
+ Nếu khơng thì tại sao?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
+ Có cịn bất cập khơng, tại sao?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
87
4.3 Cơng tác quy hoạch xây dựng đơ thị có phù hợp hay khơng phù hợp?
Có
Khơng
+ Nếu có thì tại sao?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
+ Nếu khơng thì tại sao?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
+ Có cịn bất cập không, tại sao?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
5. Công tác quản lý cấp phép xây dựng
5.1 Cơng tác tun truyền có hay khơng?
Có
Khơng
+ Nếu có thì tại sao?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
+ Nếu khơng thì tại sao?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
5.2 Thủ tục cấp phép xây dựng có rườm rà hay khơng?
Có
Khơng
+ Nếu có thì tại sao?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
+ Nếu khơng thì tại sao?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
88
5.3 Cơng tác cấp phép xây dựng có cần thiết hay khơng cần thiết?
Có
Khơng
+ Nếu có thì tại sao?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
+ Nếu khơng thì tại sao?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
5.4 Phản ánh của người dân về cơng tác hướng dẫn thủ tục cấp phép xây
dựng có nhiệt tình hay khơng?
Có
Khơng
+ Nếu có thì tại sao?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
+ Nếu khơng thì tại sao?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
6. Cơng tác quản lý trật tự xây dựng đơ thị
6.1 Thủ tục hành chính về cơng tác quản lý trật tự xây dựng đơ thị có hợp
lý hay khơng?
Có
Khơng
+ Nếu có thì tại sao?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
+ Nếu khơng thì tại sao?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
89
6.2 Hướng dẫn của UBND thành phố xuống UBND xã, Thị trấn có triệt để
hay khơng?
Có
Khơng
+ Nếu có thì tại sao?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
+ Nếu khơng thì tại sao?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
6.3 Cơng tác xử phạt hành chính có đúng quy định hay khơng?
Có
Khơng
+ Nếu có thì tại sao?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
+ Nếu khơng thì tại sao?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
6.4 Cơng tác tun truyền trật tự xây dựng có hay khơng?
Có
Khơng
+ Nếu có thì tại sao?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
+ Nếu khơng thì tại sao?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
6.5 Các hộ dân có chấp hành hay khơng chấp hành cơng tác trật tự xây
dựng đơ thị?
Có
Khơng
+ Nếu có thì tại sao?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
+ Nếu khơng thì tại sao?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
90
6.6 Quản lý trật tự xây dựng đơ thị có phức tạp hay khơng phức tạp?
Có
Khơng
+ Nếu có thì tại sao?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
+ Nếu khơng thì tại sao?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Người điều tra
Người được điều tra
91
PHỤ LỤC 2: PHIẾU ĐIỀU TRA
CÁN BỘ LÀM CÔNG TÁC QUẢN LÝ XÂY DỰNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ;
XÃ, THỊ TRẤN
1. Tên cán bộ được điều tra:………………………………………….
a). Nơi công tác: ……………………………………………………
b). Địa chỉ: ……………………………………………………………
c). Điện thoại: ………………………………………………………
d) Trình độ chun mơn…………………………………………….
2. Các quy chế, quy định trong công tác quản lý xây dựng đô thị:
2.1 Theo ông (bà) việc thực hiện quy chế, quy định về quản lý xây dựng
đô thị có phù hợp; khơng phù hợp; bất cập khơng?
Có
Khơng
2.2 Nếu rõ phù hợp; không phù hợp; bất cập:……………………….
- Lý do:…………………………………….............................................
………………………………………………………………………… ..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
3. Hệ thống tổ chức quản lý công tác quy hoạch xây dựng:
3.1 Ơng (bà) làm cơng tác quản lý xây dựng đô thị là kiêm nhiệm hay
chuyên trách?
Kiêm nhiệm
Chuyên trách
3.2 Theo ơng bà cơng việc này có lên kiêm nhiệm hay khơng?
Có
Khơng
92
3.3 Nếu kiêm nhiệm thì ơng bà làm thêm việc gì ?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
4. Cơng tác quản lý quy hoạch đơ thị
4.1 Cán bộ làm cơng tác quy hoạch có kiêm nhiệm khơng?
Có
Khơng
+ Nếu có thì là loại nào?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
+ Nếu khơng thì tại sao?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
+ Có cịn bất cập khơng, tại sao?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
4.2 Cơng tác quy hoạch đơ thị có đúng quy trình hay khơng?
Có
Khơng
+ Nếu có thì tại sao?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
+ Nếu khơng thì tại sao?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
+ Có cịn bất cập khơng, tại sao?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
93
4.3 Cơng tác quy hoạch xây dựng đơ thị có phù hợp hay khơng phù hợp?
Có
Khơng
+ Nếu có thì tại sao?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
+ Nếu khơng thì tại sao?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
+ Có cịn bất cập không, tại sao?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
5. Công tác quản lý cấp phép xây dựng
5.1 Cơng tác tun truyền có hay khơng?
Có
Khơng
+ Nếu có thì tại sao?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
+ Nếu khơng thì tại sao?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
5.2 Thủ tục cấp phép xây dựng có rườm rà hay khơng?
Có
Khơng
+ Nếu có thì tại sao?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
94
+ Nếu khơng thì tại sao?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
5.3 Cơng tác cấp phép xây dựng có cần thiết hay khơng cần thiết?
Có
Khơng
+ Nếu có thì tại sao?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
+ Nếu khơng thì tại sao?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
5.4 Hướng dẫn cấp phép xây dựng có nhiệt tình hay khơng?
Có
Khơng
+ Nếu có thì tại sao?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
+ Nếu khơng thì tại sao?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
6. Công tác quản lý trật tự xây dựng đô thị
6.1 Thủ tục hành chính về cơng tác quản lý trật tự xây dựng đơ thị có hợp
lý hay khơng?
Có
Khơng
+ Nếu có thì tại sao?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
+ Nếu khơng thì tại sao?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
95