Tải bản đầy đủ (.docx) (114 trang)

Giáo án Tuần 5 - Lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.31 MB, 114 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Cách thay đổi nguyện vọng 2020 bằng giấy sau khi biết điểm


Sau khi biết điểm để thay đổi nguyện vọng bằng giấy bạn có thể thực hiện
theo hướng dẫn dưới đây:


<b>Bước 1: Mua phiếu đăng ký nguyện vọng mới và điền vào theo hướng</b>
dẫn sau:


Phiếu thay đổi nguyện vọng


 Có hai mẫu phiếu điều chỉnh nguyện vọng giống nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 Từ mục 1 đến mục 6, thí sinh điền đầy đủ chính xác
thơng tin như trên Phiếu Đăng ký xét tuyển THPT quốc
gia và xét tuyển Đại học trước đó.


 Ở mục 8 – Nội dung các nguyện vọng đăng ký xét tuyển


sau điều chỉnh: Thí sinh ghi chi tiết thông tin về nguyện
vọng đăng ký xét tuyển sau khi đã điều chỉnh vào bảng
mới từ cột (1) đến cột (5); Cột (6) dùng để ghi nội dung
thay đổi sau khi đối chiếu bảng nguyện vọng cũ và mới.
<b>Ví dụ cụ thể:</b>


<b>Thứ</b>
<b>tự NV</b>


<b>ưu</b>
<b>tiên</b>


<b>Mã</b>


<b>trường</b>
<b>(chữ in</b>


<b>hoa)</b>


<b>Mã</b>
<b>ngành/Nhó</b>


<b>m ngành</b>


<b>Tên</b>


<b>ngành/Nhóm</b>
<b>ngành</b>


<b>Mã tổ hợp</b>
<b>mơn xét</b>


<b>tuyển</b>


1 BKA EM5 Tài chính – Ngânhàng D01


2 SPH 7140209


Sư phạm Tốn


học A00


3 HBT 602 Báo chí, chunngành Báo in R15



….


<i>Bảng nguyện vọng cũ</i>
<b>Thứ</b>


<b>tự</b>
<b>NV</b>


<b>ưu</b>
<b>tiên</b>


<b>Mã</b>
<b>trường</b>
<b>(chữ in</b>


<b>hoa)</b>


<b>Mã</b>
<b>ngành/Nhó</b>


<b>m ngành</b>


<b>Tên</b>


<b>ngành/Nhóm</b>
<b>ngành</b>


<b>Mã tổ</b>
<b>hợp mơn</b>
<b>xét tuyển</b>



<b>Nội</b>
<b>dung</b>


<b>thay</b>
<b>đổi</b>


1 SPH 7140209 Sư phạm Toánhọc A00 2


2 BKA ME1


Kỹ thuật Cơ


điện tử A00 TĐ


3 HBT 602


Báo chí,
chuyên ngành


Báo in R15 0




<i>Bảng nguyện vọng điều chỉnh sẽ như trên. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 Nếu chỉ thay đổi thứ tự NV ưu tiên và giữ nguyên các nội
dung khác đã đăng kí, thí sinh ghi số thứ tự NV ưu tiên cũ
tại cột (6) cùng hàng;



 Những thay đổi khác thì ghi ký hiệu “TĐ” tại cột 6 cùng
hàng.


<b>Bước 2: Sau khi điền phiếu thí sinh nộp phiếu thay đổi nguyện vọng thi</b>
THPT Quốc Gia 2020 tại nơi đăng ký dự thi. Đồng thời nộp bổ sung lệ phí
cho nguyện vọng tăng lên.


Một số lưu ý cần nhớ khi thực hiện thay đổi nguyện vọng bằng
giấy


 Thí sinh phải ghi đúng mã trường, mã ngành/nhóm
ngành, mã tổ hợp xét tuyển theo quy định của trường.
Nguyện vọng nào ghi không đúng sẽ không được hệ
thống phần mềm chấp nhận và bị loại.


 Thí sinh phải kiểm tra kết quả điều chỉnh nguyện vọng
ĐKXT sau khi được Điểm thu nhận hồ sơ cập nhật lên hệ
thống phần mềm, nếu có sai sót so với Phiếu điều chỉnh
nguyện vọng ĐKXT thì thí sinh báo cho Điểm thu nhận hồ
sơ trước trước 17 giờ ngày 20/9.


 Thí sinh có thể thêm, bỏ bớt, thay đổi thứ tự nguyện
vọng….


<b>Các dạng tính giá trị của biểu thức</b>



<b>1,</b> <b>Tính giá trị của các biểu thức sau:</b>


a, 526+239 -283 b,982 – 534 +206 c,32 x5 :4 d, 172 :4 x5



<b>2,</b> <b>Tính giá trị của các biểu thức sau:</b>
a , 254 + 348 x3 b , 529- 246 : 3


<b>3,</b>

<b> Tính giá trị của các biểu thức sau:</b>



a , (721 +249) :5 ( 586-192 ) x 6


<b>4,</b>

<b> Tính giá trị của các biểu thức sau:(Nâng cao)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>5,</b>

<b> Tính nhanh:</b>



<b> 25 x 6 x 4 b , 125 x5 x8 4 x3 + 4 x 7 </b>


<b>TUẦN 1</b>



<i><b> Ngày soạn: …5/9/2020………..</b></i>


<b> Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2020</b>


<i><b> </b></i>
<i> Toán</i>


<b>Tiết 1 : ĐỌC VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
- Vận dụng vào việc học tốn và các bộ mơn khác
- Bài tập: 1, 2, 3, 4



- Rèn kĩ năng đọc, viết các số có ba chữ số


<b>II. Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ + phiếu BT viết bài 1
HS : vở


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b> Hoạt động của cô ,hs</b> <b>Nội dung</b>
<b>A. ổn định tổ chức</b> ( kiểm tra sĩ số )


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. Bài mới : </b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1</b><i><b>:Đọc, viết các số có ba </b></i>
<i><b>chữ số</b></i>


* Bài 1 trang 3
- GV phát phiếu BT
<i>* Bài 2 trang 3</i>


- Phần a các số được viết theo thứ tự nào ?
- Phần b các số được viết theo thứ tự nào ?


<b>HOẠT ĐỘNG 2</b><i><b>: So sánh các số có ba </b></i>
<i><b>chữ số</b></i>


<i>* Bài 3 trang 3</i>


- Yêu cầu HS mở SGK, đọc yêu cầu BT


- GV HD HS với trường hợp 30 + 100 .. 131
Điền luôn dấu, giải thích miệng, khơng phải
viết trình bày


- GV quan sát nhận xét bài làm của HS
* Bài 4 trang 3


- Đọc yêu cầu BT


- Vì sao em chọn số đó là số lớn nhất ?
- Vì sao em chọn số đó là số bé nhất ?


+ Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
- HS tự làm bài vào vở


303 < 330 30 + 100 < 131
615 > 516 410 - 10 < 400 + 1
199 < 200 243 = 200 + 40 +
3


+ Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số
- HS tự làm bài vào vở


- Vì số đó có chữ số hàng trăm lớn nhất
- Vì số đó có chữ số hàng trăm bé nhất
<i><b>. Củng cố, dặn dò: </b></i>


- GV nhận xét tiết học


- Khen những em có ý thức học,


làm bài tốt


<b> </b>


<b> Tập đọc - Kể chuyện</b>
<b> CẬU BÉ THÔNG MINH</b>
<b>I Mục tiêu</b>


* Tập đọc


- Đọc trơi chảy tồn bài, đọc đúng các từ ngữ : hạ lệnh, làng, vùng nọ, nộp,
lo sợ...


- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ
- Biết đọc phân biệt lời người kể với lời các nhân vật ( cậu bé, nhà vua )
- Hiểu ND bài: ( ca ngợi sự thơng minh, tài trí của cậu bé )


- Giáo dục học sinh yêu thích đọc và kê chuyện
* Kể chuyện


- Dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện
- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Tư duy sáng tạo: biết dùng lời văn sáng tạo để kể và trả lời câu hỏi.
- Ra quyết định: tự mình ra các câu hỏi và trả lời cho bài học.


- Giải quyết vấn đề: trả lời được các câu hỏi tình huống.


<i><b>II. Đồ dùng GV : Tranh minh hoạ bài đọc và và truyện kể trong SGK</b></i>
Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần HD HS luyện đọc



<b> HS</b> : SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>T p ậ đọc</b>


<b> Hoạt động của cô ,hs</b> <b>Nội dung</b>
<b>A. Mở đầu: </b>


- GV giới thiệu 8 chủ điểm của SGK
Tiếng Việt 3, T1


- GV kết hợp giải thích từng chủ điểm
B. Bài mới


<i><b>1. Giới thiệu: </b></i>


- GV treo tranh minh hoạ - giới thiệu bài
<i><b>2. HOẠT ĐỘNG 1: Luyện đọc</b></i>


* GV đọc toàn bài
- GV đọc mẫu toàn bài
- GV HD HS giọng đọc


* HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
a. Đọc từng câu


- Kết hợp HD HS đọc đúng các từ ngữ :
hạ lệnh, làng, vùng nọ, nộp, lo sợ...
b. Đọc từng đoạn trước lớp



+ GV HD HS nghỉ hơi đúng các câu sau :
+ GV kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ
chú giải cuối bài


c. Đọc từng đoạn trong nhóm


- GV theo dõi HD các em đọc đúng


<b>3.HOẠT ĐỘNG 2</b><i>: Tìm hiểu bài</i>
<i>* Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm người </i>
<i>tài ?</i>


<i>- Vì sao dân chúng lo sợ khi nghe lệnh </i>
<i>của nhà vua ?</i>


<i>-Giáo viên theo dõi nhận xét, chốt lại</i>
<i>- Cậu bé đã làm cách nào để vua thấy </i>
<i>lệnh của ngài là vơ lí ?</i>


<i>- Trong cuộc thử tài lần sau cậu bé yêu </i>
<i>cầu điều gì ?</i>


<i>- Vì sao cậu bé yêu cầu như vậy ?</i>


<b> CẬU BÉ THƠNG MINH</b>


<i>- Ngày xưa, / có một ông vua muốn </i>
<i>tìm người tài ra giúp nước. // Vua hạ </i>
<i>lệnh cho mỗi làng trong vùng nọ / nộp</i>


<i>một con gà trồng biết đẻ trứng, / nếu </i>
<i>không có / thì cả làng phải chịu tội. // </i>
<i>( giọng chậm rãi )</i>


<i>- Cậu bé kia, sao dám đến đây làm ầm</i>
<i>ĩ ?</i>


<i>( Giọng oai nghiêm )</i>


<i>- Thằng bé này láo, dám đùa với </i>
<i>trẫm ! Bố ngươi là đàn ơng thì đẻ sao </i>
<i>được ! ( Giọng bực tức )</i>


<i><b>Tìm hiểu bài</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>-Giáo viên theo dõi nhận xét, chốt lại</i>
<i>- Câu chuyện này nói lên điều gì ?</i>
<i>-Giáo viên theo dõi nhận xét, chốt lại</i>


<b>4.HOẠT ĐỘNG 3: </b><i><b>Luyện đọc lại</b></i>
- GV đọc mẫu một đoạn trong bài
- GV và cả lớp nhận xét, bình chọn cá
nhân và nhóm đọc tốt


- Về tâu với Đức Vua rèn chiếc kim
thành một con dao thật sắc để xẻ thịt
chim


<b>K chuy n:ể</b> <b>ệ</b>



<b>HOẠT ĐỘNG 1</b>: GV nêu nhiệm vụ
- QS 3 tranh minh hoạ 3 đoạn truyện,
tập kể lại từng đoạn của câu chuyện


<b>HOẠT ĐỘNG 2</b>: HD kể từng đoạn
câu chuyện theo tranh


- GV treo tranh minh hoạ


- Nếu HS lúng túng GV đặt câu hỏi
gợi ý


+ Tranh 1


- Quân lính đang làm gì ?


- Thái độ của dân làng ra sao khi
<i>nghe lệnh này ?</i>


+ Tranh 2


- Trước mặt vua cậu bé đang làm gì ?
- Thái độ của nhà vua như thế nào ?
+ Tranh 3


<i>- Cậu bé yêu cầu sứ giả điều gì ?</i>
<i>- Thái độ của nhà vua thay đổi ra </i>
<i>sao ?</i>


- Sau mỗi lần 1 HS kể cả lớp và GV


nhận xét về ND về cách diễn đạt, về
cách thể hiện


- Đọc lệnh vua : mỗi làng nộp một con gà
trống biết đẻ trứng


- Lo sợ


- Khóc ầm ĩ và bảo : Bố cậu mới đẻ em bé,
bắt cậu đi xin sữa cho em. Cậu xin không
được nên bị bố đuổi đi.


- Nhà vua giận dữ quát vì cho là cậu bé láo,
dám đùa với vua


- Về tâu với Đức Vua rèn chiếc kim thành
một con dao thật sắc để xẻ thịt chim


- Vua biết đã tìm được người tài, nên trọng
thưởng cho cậu bé, gửi cậu vào trường học
để rèn luyện


<b>Củng cố, dặn dò: </b>


- Trong câu chuyện em thích nhân
vật nào ? Vì sao ? ( thích cậu bé vì cậu
thơng minh, làm cho nhà vua phải thán
phục )


- GV động viên, khen những em học


tốt


- Khuyến khích HS về nhà kể lại
chuyện cho người thân


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b> </b></i>


<i><b> Luyện tốn</b></i>
<i><b> Ơn tập</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
- Vận dụng vào việc học toán và các bộ môn khác
- Bài tập: 1, 2, 3, 4


- Rèn kĩ năng đọc, viết các số có ba chữ số


<b>II. Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ + phiếu BT viết bài 1
HS : vở


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b> Hoạt động của cô ,hs</b> <b>Nội dung</b>
<b>A. ổn định tổ chức</b> ( kiểm tra sĩ số )


<b>B. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>C. Bài mới : </b>



<b>HOẠT ĐỘNG 1</b><i><b>:Đọc, viết các số có ba </b></i>
<i><b>chữ số</b></i>


* Bài 1


- GV phát phiếu BT
<i>* Bài 2 </i>


<b>HOẠT ĐỘNG 2</b><i><b>: So sánh các số có ba </b></i>
<i><b>chữ số</b></i>


<i>* Bài 3 - Yêu cầu HS đọc yêu cầu BT</i>
- GV HD HS với trường hợp Điền ln
dấu, giải thích miệng, khơng phải viết trình
bày


- GV quan sát nhận xét bài làm của HS
* Bài 4 - Đọc yêu cầu BT


- Vì sao em chọn số đó là số lớn nhất ?
- Vì sao em chọn số đó là số bé nhất ?
<i><b>IV. Củng cố, dặn dò: </b></i>


- GV nhận xét tiết học


- Khen những em có ý thức học, làm
bài tốt


Bài 1:Đặt tính rồi tính:


95-37 36+49
81-25 47+24


Bài 2: Một thùng có 6 l dầu .Hỏi 5
thùng như thế có mấy lít dầu?
Bài 3:a, Khoanh vào số lớn nhất:
32; 65 ; 98; 21


B, Khoanh vào số bé nhất:
99; 12 ; 63 ; 43


<i> Tự nhiên xã hội</i>


<b>Bài 1 : HOẠT ĐỘNG THỞ VÀ CƠ QUAN HÔ HẤP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Chỉ và nói được tên các bộ phận của cơ quan hô hấp trên sơ đồ
- Chỉ trên sơ đồ và nói được đường đi của khơng khí khi ta hít vào và thở ra


- Hiểu được vai trò và hoạt động thở đối với sự sống của con người


* <b>Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục </b>: rèn kĩ năng quan sát các bộ phận của
cơ quan hơ hấp và đường đi của khơng khí khi ta hít và thở ra trên sơ đồ.


- Rèn kĩ năng trình bày bằng lời của học sinh. Qua đó rèn tính tự chủ và
mạnh dạn của học sinh


<b>II. Đồ dùng</b>


GV : hình vẽ trong SGK


HS : SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b> Hoạt động của cô ,hs</b> <b> Nội dung</b>
<b>1. Mở đầu: </b>


- GV giới thiệu môn học


<b>2. Bài mới</b>


a. <b>HĐ1 : -Thực hành cách thở sâu</b>
<b>Bước 1</b> : trò chơi


- Em có cảm giác như thế nào sau khi nín
thở lâu ?


<b>Bước 2 :</b>


- Nhận xét sự thay đổi của lồng ngực
- So sánh lồng ngực khi hít vào và thở ra
bình thường và khi thở sâu


- Nêu ích lợi của việc thở sâu


<b>KL</b> : Khi ta thở, lồng ngực phồng lên,
xẹp xuống đều đặn đó là cử động hô
hấp. Cử động hô hấp gồm hai động
tác : hít vào và thở ra. Khi hít vào thật
sâu thì thổi phồng lên để nhận nhiều


khơng khí, lồng ngực sẽ nở to ra. Khi
thở ra hết sức, lồng ngực xẹp xuống,
đẩy không khí từ phổi ra ngồi


* <b>GV KL</b> :


<b>b</b>. <b>HĐ2 :- Làm việc với SGK</b>
<b>Bước 1</b> : Làm việc theo cặp


<b>Bước 2</b> : Làm việc cả lớp


- GV giúp HS hiểu cơ quan hơ hấp là gì
và chức năng từng bộ phận của cơ quan
hô hấp


<b>KL</b> : Cơ quan hô hấp là cơ quan thực
hiện sự trao đổi khí giữa cơ thể và mơi
trường bên ngồi. Cơ quan hơ hấp gồm :
mũi, khí quản, phế quản và hai lá phổi.
Mũi, khí quản và phế quản là đường dẫn
khí. Hai lá phổi có chức năng trao đổi khí


<b>GVKL</b> :


<b>IV Củng cố, dặn dị: </b>


- GV nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i> Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2020</i>
<i> Toán</i>



<b>CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ ( khơng nhớ )</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ) và giải bài tốn
có lời văn về nhiều hơn, ít hơn


- Vận dụng vào học toán và đời sống thực tế hàng ngày
- Bài tập: bài 1(cột a, c) , 2, 3, 4


- kNS: rèn kĩ năng thực hành tính cộng, trừ các số cố 3 chữ số và kĩ năng
giải bài tốn có lời văn nhiều hơn, ít hơn. Qua đó rèn kĩ năng tư duy sáng tạo và kĩ
năng lập luận của học sinh


<b>II. Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ viết bài 1
HS : Vở


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b> Hoạt động của cô ,hs</b>


<b> </b>
<b>A. ổn dịnh tổ chức :</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
452 ...425 376 ...763


<b>C. Bài mới: </b>



<i>* Bài 1(cột a, c) trang 4</i>
- HS đọc yêu cầu BT
+ Tính nhẩm


- HS tính nhẩm, ghi kết quả vào chỗ chấm
( làm vào vở )


- Nhận xét bài làm của bạn
- GV nhận xét bài làm của HS
<i>* Bài 2 trang 4</i>


- Đọc yêu cầu BT
+ Đặt tính rồi tính


- HS tự đặt tính rồi tính kết quả vào vở
- GV nhận xét bài làm của HS


<i>* Bài 3 trang 4</i>
- GV đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì
<i>* Bài 4 trang 4</i>
- GV đọc bài tốn
- Bài tốn cho biết gì ?


<b> Nội dung</b>


<b>Bài 1</b>



<b>Tính nhẩm :</b>


a) 400 + 300 = b) 500 + 40 =
700 – 300 = 540 – 40 =
700 – 400 = 540 – 500 =


<b>Bài 2</b>


<b>Đặt tính rồi tính :</b>


352 + 416; 732 – 511 ; 418 + 201 ;
395 – 44.


<b>Bài 3</b>


Khối lớp Hai có số học sinh là :
245 – 32 = 213 ( học sinh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Bài tốn hỏi gì ?


- GV gọi HS tóm tắt bài tốn
- u cầu HS giải bài toán vào vở
- GV thu 5, 7 vở chấm


- Nhận xét bài làm của HS


<b>IV Củng cố, dặn dò: </b>


- GV nhận xét tiết học



- Khen những em có ý thức học tốt


<b>Bài 4</b>


Giá tiền một tem thư là:
200 + 600 = 800 ( đồng).


Đáp số: 800 đồng.



---Chính tả ( tập chép )


<b> CẬU BÉ THƠNG MINH</b>
<b>I Mục tiêu</b>


- Chép lại chính xác và trình bày đúng quy định bài chính tả, khơng mắc quá
5 lỗi trong bài.


- Làm đúng bài tập 2a/b; điền đúng 10 chữ và tên 10 chữ đó vào ô trống
trong bảng (BT3)


- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác của học sinh


- KNS : rèn kĩ năng viết chữ đúng mẫu và trình bày bài chính tả. kĩ
năng sử dụng các dấu câu chính xác và kĩ năng thực hành làm bài tập chính
tả.


<b>II. Đồ dùng </b>GV : Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần chép, ND BT 2
Bảng phụ kẻ bảng chữ và tên chữ BT3



HS : VBT + vở chính tả


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b> Hoạt động của cô ,hs</b> <b> Nội dung</b>
<b>A. Mở đầu</b>


- GV nhắc lại một số yêu cầu của giờ
học Chính tả, chuẩn bị đồ dùng cho giờ
học


<b>B. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. Hoạt động 1: -HD HS tập chép
a. HS chuẩn bị


+ GV treo bảng phụ và đọc đoạn chép
+ GV HD HS nhận xét


<i>- Chữ đầu câu viết như thế nào ?</i>
+ HD HS tập viết vở nháp


b. Hoạt động 2: -HS chép bài vào vở


- Cuối câu 1 và câu 3 có dấu chấm.
Cuối câu 2 có dấu hai chấm


Lời nói của cậu bé được đặt sau dấu
hai chấm và dấu gạch ngang đầu


dòng.


– Các chữ được viết hoa trong bài
chính tả là : Hôm, Cậu, Xin, Đức
Vua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV theo dõi, uốn nắn
c. Chấm, chữa bài
- Chữa bài


- Chấm bài : GV chấm 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS


3.Hoạt động 3: - HD HS làm BT chính tả
* Bài tập 2 trang 6 ( lựa chọn )


- GV cùng HS nhận xét
<i>* Bài tập 3 trang 6</i>


- GV treo bảng phụ, nêu yêu cầu BT
- GV xoá chữ đã viết ở cột chữ, 1 số HS
nói hoặc viết lại


- GV xoá tên chữ ở cột tên chữ, 1 số HS
nói hoặc viết lại


- GV xố hết bảng, 1 vài HS HTL 10 tên
chữ


<i>Bài tập 2 trang 6</i>



( hạ lệnh, nộp bài, hôm nọ )
<i>Bài tập 3 trang 6</i>


<b>Củng cố, dặn dò: </b>


- GV nhận xét tiết học


- Nhắc nhở về tư thế viết, chữ
viết và cách viết...



<i><b> </b></i>


<b>THỂ DỤC:BÀI 1</b>


<b>GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH</b>
<b>TRỊ CHƠI: NHANH LÊN BẠN ƠI</b>
<b>I/ MỤC TIÊU: </b><i><b>Giúp học sinh</b></i>


- Phổ biến một số quy định khi luyện tập. Yêu cầu HS hiểu và thực hiện đúng .
- Giới thiệu chương trình mơn học. u cầu HS biết được điểm cơ bản của chương
trình,có thái độ học tập đúng và tinh thần tập luyện tích cực.


- Trị chơi: Nhanh lên bạn ơi. u cầu tham gia tương đối chủ động. vào trò chơi
- GDHSKT: Bước đầu biết được 1 số nội dung cơ bản của chương trình .


<b>II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: </b>Địa điểm : Sân trường, 1 cịi


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN </b>
<b>1. Khởi động</b>:


- CTHĐTQ tổ chức cho lớp khởi động
- HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát


<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH </b>


<i><b>1. Giới thiệu chương trình, nội quy, yêu cầu của tiết thể dục</b></i>
Việc 1: - GV cùng Chia sẻ các nội dung với học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>2. Chơi trò chơi "</b><b>Nhanh lên bạn ơi"</b></i>


Việc 1: Nghe GV hướng dẫn cách chơi, luật chơi.
Việc 2: Các nhóm chơi thử


Việc 3: Các nhóm tham gia chơi


Việc 4: Các nhóm nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc
<i><b>3. Hồi tĩnh </b></i>


- HĐTQ tổ chức cho lớp hồi tĩnh, thả lỏng, chia sẻ về tiết học.


<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG</b>


Việc 1: Chia sẻ với bố mẹ một số nội dung cơ bản của chương trình thể dục
lớp 3 và một số quy định trong giờ học thể dục lớp 3.


Việc 2: Chia sẻ với các bạn (anh, chị, em) trong làng xóm và cùng các bạn tổ
chức chơi trò chơi “Nhanh lên bạn ơi”.



<b>Rút kinh nghiệm:</b>


...
...


<b> </b>


<b>Thứ tư ngày 9 tháng 9 năm 2020</b>


<i><b> Toán</b></i>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I Mục tiêu</b>


- Biết cộng, trừ ( không nhớ ) các số có ba chữ số


- Biết giải bài tốn về “ Tìm x “ giải tốn có lời văn (có một phép trừ)
- Vận dụng vào việc học tốn và thực tế cuộc sống


- Bài tập: 1, 2, 3


- KNS : rèn kĩ năng ghi nhớ phép cộng, trừ khơng nhớ các số có ba chữ số.
kĩ năng thực hành phép tính cộng, trừ. Qua đó rèn kĩ năng tư duy sáng tạo của học
sinh.


<b>II Đồ dùng</b>


GV : SGK



HS : SGK, vở HS
III Các hoạt động dạy học chủ yếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A. ổn định tổ chức:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Tính nhẩm


650 – 600 = ... 300 + 50 + 7 = ...


<b>C. Bài mới: </b>


<i>* Bài 1 trang 4</i>
- Đọc yêu cầu BT
<i>* Bài 2 trang 4</i>


- Đọc yêu cầu bài toán


- Nêu tên gọi thành phần và kết quả của
phép tính X – 125 = 344


- Muốn tìm SBT ta làm thế nào ?


- Nêu tên gọi thành phần và kết quả của
phép tính X + 125 = 266


- Muốn tìm SH ta làm thế nào ?


- Lớp và giáo viên theo dõi, nhận xét, chữa
bài



<i>* Bài 3 trang 4</i>
- GV đọc bài tốn
- Bài tốn cho biết gì
- Bài tốn hỏi gì ?


- Gọi 1 HS tóm tắt bài toán


- GV theo dõi, chốt lại kết quả đúng


<b>IV Củng cố, dặn dò: </b>


- GV nhận xét tiết học


- GV khen những em có ý thức học
tốt


Bài 1


Đặt tính rồi tính:


a) 324 + 405; 761 + 128; 25 +
721;


b) 645 - 302; 666 – 333; 485 –
72.


<b>Bài 2</b>


Tìm x:



b) xx + 125 =
266.


a) x – 125 = 344
x = 344 + 125


x = 469
b) x + 125 = 266


x = 266 – 125
x = 141


<b>Bài 3</b>


Đội đồng diễn thể dục đó có số nữ là:
285 – 140 = 145 ( người)


Đáp số: 145 người.


<b> Tập đọc</b>
<b>HAI BÀN TAY EM</b>


<i><b>I. </b></i><b>Mục tiêu</b>


- Đọc đúng rành mạch, biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các
khổ thơ


- Chú ý đọc đúng các từ dễ phát âm sai : nằm ngủ, cạnh lòng. Các từ mới :
siêng năng, giăng giăng, thủ thỉ, ....



- Nắm được nghĩa và biết cách dùng các từ mới được giải nghĩa ở sau bài
đọc


-Hiểu ND từng câu thơ và ý nghĩa của bài thơ ( ai bàn tay rất đẹp, rất có ích
và đáng u )


- Thuộc 2- 3 khổ thơ trong bài thơ ( trả lời đuộc các câu hỏi SGK)


<b>II. Đồ dùng </b>GV : Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của cô ,hs</b> <b>Nội dung</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- GV gọi HS kể lại chuyện


- Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm người
tài ?


- Cậu bé đã làm cách nào để nhà vua
thấy lệnh của ngài là vơ lí ?


- Câu chuyện này nói lên điều gì ?


<b>B. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )


2.Hoạt động 1:- Luyện đọc


a. GV đọc bài thơ ( giọng vui tươi, dịu
dàng, tình cảm )


b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa
từ


* Đọc từng dịng thơ


- Từ ngữ khó : nằm ngủ, cạnh lòng, ...
* Đọc từng khổ thơ trước lớp


+ GV kết hợp HD HS ngắt nghỉ hơi
đúng




+ Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài
* Đọc từng khổ thơ trong nhóm
- GV theo dõi HD các em đọc đúng
* Đọc đồng thanh


3. Hoạt động 2: -HD tìm hiểu bài


<i>- Hai bàn tay của bé được so sánh với gì</i>
<i>?</i>


<i>- Hai bàn tay thân thiết với bé như thế </i>
<i>nào ?</i>



<i>- Em thích nhất khổ thơ nào ? Vì sao ?</i>
<i>- GV theo dõi, nhận xét và chốt lại </i>
4. Hoạt động 3: HTL bài thơ


- GV treo bảng phụ viết sẵn 2 khổ thơ
- GV xoá dần từ, cụm từ giữ lại các từ
đầu dòng thơ


- GV và HS bình chọn bạn thắng cuộc


<b> </b>


<b> Tập đọc</b>


<b>HAI BÀN TAY EM</b>


-Từ ngữ khó :nằm ngủ, cạnh lịng, ...
Tay em đánh răng /


Răng trắng hoa nhài. //
Tay em chải tóc /
Tóc ngời ánh mai. //
Hai bàn tay thân thiết với bé:


 Buổi sáng: Đánh răng, chải tóc.
 Buổi tối: Hai hoa ngủ cùng, hoa


kề bên má, hoa ấp cạnh lòng
 Khi học bài: Bàn tay siêng năng



làm hàng chữ nở hoa trên giấy.
 Khi một mình: Thủ thỉ tâm sự


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Củng cố, dặn dò: </b>


- GV nhận xét tiết học


- Về nhà tiếp tục HTL cả bài thơ,
đọc thuộc lòng cho người thân nghe.


<b> Luyện từ và câu</b>


<b>ÔN TẬP VỀ TỪ CHỈ SỰ VẬT-SO SÁNH</b>
<b>I Mục tiêu</b>


- Xác định được các từ ngữ chỉ sự vật (BT1)


- Tìm được những sự vật được so sánh với nhau trong câu văn, câu thơ
(BT2)


- Nêu được hình ảnh so sánh mình thích và lý do vì sao mình thích hình ảnh
đó.(BT3)


- HS biết vận một số từ ngữ khi nói và viết vào thực tế hàng ngày và học
tập


<b>II Đồ dùng </b>


GV : Bảng phụ viết sẵn khổ thơ nêu trong BT1


Bảng phụ viết sẵn câu văn câu thơ trong BT2


Tranh minh hoạ cảnh biển xanh bình n, 1 chiếc vịng ngọc thạch
Tranh minh hoạ 1 cánh diều giống như dấu á


HS : VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b> Hoạt động của cô ,hs</b> <b> Nội dung</b>
<b>A. Mở đầu:</b>


- GV nói về tác dụng của tiết Luyện từ và
câu


<b>B. Bài mới: </b>


1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. HD HS làm BT


*Hoạt động 1: - Bài tập 1 trang 8
- Đọc yêu cầu của bài


- Cả lớp và GV nhận xét


*Hoạt động 2: - Bài tập 2 trang 8
- Đọc yêu cầu bài tập


+ GV kết hợp đặt câu hỏi để HS hiểu
- Vì sao hai bàn tay em được so sánh với


hoa đầu cành ?


- Vì sao nói mặt biển như một tấm thảm
khổng lồ - Mặt biển và tấm thảm có gì
giống nhau ?


- Vì sao cánh diều được so sánh với dấu á


1.Các từ chỉ sự vật là: tay em, răng,
hoa nhài, tóc, ánh mai.


<b>2.</b> Những sự vật được so sánh với
nhau: .


-Hai bàn tay em được so sánh với hoa
đầu cành.


-Mặt biển được so sánh với tấm thảm
khổng lồ bằng ngọc thạch. Cánh diều
được so sánh với dấu “á”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

?


- Vì sao dấu hỏi được so sánh với vành
tai nhỏ ?


*Hoạt động 3: - Bài tập 3 trang 8
- Đọc yêu cầu BT


+ Tìm những hình ảnh so sánh ở BT2,


Em thích hình ảnh nào ? Vì sao ?
- GV nhận xét


<b>3. Ví dụ :</b> Có thể chọn hình ảnh: dấu


hỏi giống như một vành tai nhỏ vì đó
là nhận xét đúng. Cái dấu hỏi cũng
tròn và cong như một vành tai người.


<b>IV Củng cố, dặn dò: </b>


- GV nhận xét tiết học, tuyên dương những HS học tốt


- Về nhà QS những vật xung quanh xem có thể so sánh chúng với những gì .


<i><b>---Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2020</b></i>
<i><b> Toán</b></i>


<b>Tiết 4 : CỘNG TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ</b>
<b> ( có nhớ một lần )</b>


<b>I Mục tiêu</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần sang
hàng chục hoặc sang hàng trăm )


- Tính được độ dài dường gấp khúc


- Bài tập: bài 1(cột 1, 2, 3), 2(cột 1, 2, 3), 3(a), 4



- Biết tính tốn và phát triển khả năng tư duy của học sinh


<b>II. Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ viết BT 4
HS : Vở


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b> Hoạt động của cô ,hs</b> <b> Nội dung</b>
<b>A. Ổn định tổ chức</b>


<b>B. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Đặt tính rồi tính


25 + 326 456 - 32


<b>C. Bài mới</b>


a. Hoạt động 1 :- Giới thiệu phép cộng 435
+ 127


- HD HS thực hiện tính lưu ý nhớ 1 chục
vào tổng các chục


435 . 5 cộng 7 bằng 12, viết 2 nhớ
1



+ . 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1
bằng 6,


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

b. Hoạt động 2 : Giới thiệu phép cộng 256 +
162


- HD HS thực hiện tính lưu ý ở hàng đơn vị
khơng có nhớ, ở hàng chục có nhớ


c. Hoạt động 3 : Thực hành
* Bài 1(cột 1, 2, 3)


- Đọc yêu cầu BT


- GV lưu ý phép tính ở cột 4 có 6 cộng 4
bằng 10, viết 0 nhớ 1 sang hàng chục
<i>* Bài 2 (cột 1, 2, 3)</i>


- Đọc yêu cầu bài tập


- GV lưu ý phép tính ở cột 4, khi cộng ở
hàng chục có 7 cộng 3 bằng 10 viết 0 nhớ 1
sang hàng trăm


<i>* Bài 3(a) </i>


- Đọc yêu cầu BT


- GV quan sát, nhận xét bài làm của HS
* Bài 4 ( GV treo bảng phụ )



- Đọc yêu cầu BT


- Tính độ dài đường gấp khúc làm thế nào ?


562 . 4 cộng 1 bằng 5, viết 5
256 . 6 cộng 2 bằng 8, viết 8


+ . 5 cộng 6 bằng 11, viết 1 nhớ 1
162 . 2 cộng 1 bằng 3, thêm 1 bằng
4,


418 viết 4


<b>Bài 1 trang 5 SGK</b>


<b>Bài 2 trang 5 SGK </b>Tính:


<b>Bài 3 trang 5 SGK </b>


Đặt tính rồi tính:


a) 235 + 417 b) 333 + 47
256 + 70 60 + 360.


<b>Bài 4 trang 5 SGK </b>


Độ dài đường gấp khúc ABC là:
126 + 137 = 263 (cm).



Đ/S: 263cm


<b>Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học


- Khen những em có ý thức học tốt


**************************************


<b> Tập viết</b>


<b>ÔN CHỮ HOA A</b>
<b>I Mục tiêu</b>


- Viết đúng chữ hoa A, V, D một dòng


- Viết đúng tên riêng ( Vừ A Dính ) (1 dòng) và câu ứng dụng bằng chữ cỡ
nhỏ (1 lần)


- Chữ viết rõ ràng , tương đối đều nét và thẳng hàng, bước đầu biết nối nét
giữa chữ viết hoa và chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.


- Rèn luyện tính cẩn thận, sáng tạo của học sinh


<b>II Đồ dùng</b>


GV : Mẫu chữ viết hoa A, tên riêng Vừ A Dính và câu tục ngữ
HS : Vở TV, bảng con



<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>A. Mở đầu: </b>


- GV nêu yêu cầu của tiết TV


<b>B. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài :


- GV nêu yêu cầu, mục đích của tiết học


<b>2.Hoạt động 1: - HD viết trên bảng con</b>


a. Luyện viết chữ hoa


- Tìm các chữ hoa có trong tên riêng


- GV viết mẫu ( vừa viết vừa nhắc lại cách
viết từng chữ )


b. Viết từ ứng dụng ( tên riêng )
- Gọi HS đọc từ ứng dụng


- GV giới thiệu Vừ A Dính là một thiếu
niên người dân tộc Hmông, anh dũng hi
sinh trong cuộc kháng chiến...


c. Luyện viết câu ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng


- GV giúp HS hiểu câu tục ngữ


<b>3.Hoạt động 2: 1- Hướng dẫn viết vào vở</b>
<b>TV</b>


- GV nêu yêu cầu viết


- GV nhắc nhở HS ngồi đúng tư thế


<b>4.Hoạt động 3: - Chấm, chữa bài</b>


- GV chấm 5, 7 bài


- Nhận xét bài viết của HS


- A, V, D


<b> </b>


<b>A</b> <b>D</b>


- Vừ A Dính


<b>Vừ A Dính</b>


<b>Anh em như thể chân tay</b>
<b>Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần</b>





<b>Anh </b> <b>Rách</b>


<b> Củng cố, dặn dò: </b>


- GV nhận xét tiết học


- Nhắc những HS chưa viết song
bài về nhà viết tiếp


- Khuyến khích HS về nhà HTL
câu ứng dụng


<b>Chính tả ( Nghe - viết )</b>
<b>CHƠI CHUYỀN</b>
<b>I Mục tiêu</b>


+ Rèn kĩ năng viết chính tả :


- Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ Chơi
<i>chuyền ( 56 tiếng )</i>


- Điền đúng vào chỗ trống các vần ao / oao.
- Làm đfúng bài tập 3 a/b


- Rèn luyện tính cẩn thận chính xác cùa học sinh


<b>II. Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ viết 2 lần ND BT2
HS : VBT



<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- GV đọc từng tiếng : lo sợ, rèn luyện,
siêng năng, nở hoa.


- Đọc thuộc lòng đúng thứ tự 10 tên chữ đã
học ở tiết chính tả trước


<b>B. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài: ( GV giới thiệu )
2. Hoạt động 1: -HD nghe - viết
a. HD HS chuẩn bị


- GV đọc 1 lần bài thơ
- Khổ thơ 1 nói lên điều gì ?
<i>- Khổ thơ 2 nói điều gì ?</i>
<i>- Mỗi dịng thơ có mấy chữ ?</i>


<i>- Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào ?</i>
- Những câu thơ nào trong bài đặt trong
ngoặc kép ? Vì sao ?


<i>- Nên bắt đầu viết từ ơ nào trong vở ?</i>
+ Viết từ ngữ dễ sai : hòn cuội, lớn lên, dẻo
dai, que chuyền, ...



b. GV đọc cho HS viết
- GV theo dõi, uốn nắn
- Chấm chữa bài, nhận xét


3.Hoạt động 2: HD HS làm BT chính tả
* Bài tập 2


- GV treo bảng phụ
- Gọi HS đọc yêu cầu BT


- GV theo dõi, nhận xét bài làm của HS
* Bài tập 3 ( lựa chọn )


- Đọc yêu cầu BT phần a


- GV theo dõi, nhận xét bài làm của HS


<b>Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học


- Khen những HS có ý thức học tốt


<b>Câu 2</b>


-ngọt ng<b>ào</b>, mèo kêu ng<b>oao</b> ng<b>oao</b>,
ng<b>ao</b> ngán


<b>Câu 3. Tìm các từ</b> :



a) Chứa tiếng bắt đầu bằng<i><b>l</b></i>hoặc n,
có nghĩa như sau :


b) Cùng nghĩa với <i>hiền</i> : lành
- Khơng chìm dưới nước : nổi
- Vật dùng để cắt cỏ, gặt lúa : liềm


b) Chứa tiếng có vần<i><b>an</b></i> hay<i><b>ang, có</b></i>
nghĩa như sau :


- Trái nghĩa với<i> dọc</i> : ngang


- Nắng lâu, khơng mưa, làm đất nứt nẻ
vì thiếu nước : hạn hán


- Vật có dây hoặc bàn phím để chơi nhạc
: đàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>TUẦN 1 – BÀI 2</b>


<b>ÔN MỘT SỐ KỸ NĂNG ĐHĐN</b>
<b>TRỊ CHƠI: NHĨM BA NHĨM BẢY</b>
<b> I/ MỤC TIÊU: </b><i><b>Giúp học sinh</b></i>


- Biết cách tập hợp hàng dọc, quay phải, quay trái, đứng nghiêm, đứng nghỉ, biết
cách dàn hàng, dồn hàng, cách chào báo cáo, xin phép khi ra vào lớp.


- Trị chơi: Nhóm 3 nhóm 7 . Yêu cầu biết cách chơi và tham gia được vào trò chơi .
- GDHSKT:Biết cách tập hợp hàng dọc, điểm số , chơi trò chơi



<b>II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: </b>


- Địa điểm: Sân trường; Cịi


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN </b>
<b>1. Khởi động</b>:


CTHĐTQ tổ chức cho lớp khởi động


- Vừa giậm chân tại chỗ vừa đếm theo nhịp. (1 phút)


- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên (40-50m)
- CTHĐTQ tổ chức cho lớp chơi trị chơi<i>“Diệt các con vật có hại”</i>
- HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát


<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH </b>


<i><b>1. Ơn đội hình dội ngũ</b></i>


Việc 1 CTHĐTQ tổ chức cho nhóm ơn tập tập hợp hàng dọc, quay phải, quay trái,
đứng nghiêm, đứng nghỉ, biết cách dàn hàng, dồn hàng, cách chào báo cáo, xin
phép khi ra vào lớp.


Việc 2: CTHĐTQ chia nhóm tập luyện dưới sự điều khiển của các nhóm trưởng
Việc 3: CTHĐTQ tập hợp lớp, cho từng nhóm lên trình diễn, các nhóm cịn lại
quan sát, nhận xét.


<i><b>2. Chơi trị chơi </b></i><b>Nhóm 3 nhóm 7</b>



Việc 1: Nghe GV hướng dẫn cách chơi, luật chơi.
Việc 2: Các nhóm chơi thử


Việc 3: Các nhóm tham gia chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>3. Hồi tĩnh: HĐTQ tổ chức cho lớp hồi tĩnh, thả lỏng, chia sẻ về tiết học.</b></i>


<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG</b>


- Chia sẻ với anh chị, các bạn ở làng xóm các nội dung đã học của ĐHĐN và cùng
chơi trị chơi Nhóm 3 nhóm 7


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


...
...


<b> LUYỆN TIẾNG VIỆT</b>




<b> Tập đọc - LTVC</b>
<b> </b>


<b>I Mục tiêu</b>


* Tập đọc


- Đọc trôi chảy tồn bài: Cậu bé thơng minh, đọc đúng các từ ngữ : hạ lệnh,
làng, vùng nọ, nộp, lo sợ...



- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ
- Biết đọc phân biệt lời người kể với lời các nhân vật ( cậu bé, nhà vua )
- Hiểu ND bài: ( ca ngợi sự thông minh, tài trí của cậu bé )


- Giáo dục học sinh yêu thích đọc và kê chuyện


*LTVC: hs ôn lại các mẫu câu đã học
II,HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


1.HS đọc toàn bài tập đọc


- Đọc và trả lời các câu hỏi bài tđ
-thi đọc diễn cảm


-hs tìm viết ra những tiếng có âm đầu là tr/ch;s/x;r/d/gi; k/c/q
2.Hs đặt câu theo mẫu


-Ai làm gì?
-Ai thế nào?
-Ai là gì?


3.Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi “Ai ”trong câu sau:
-Chúng em đang học toán và làm văn.


<b>Củng cố :</b>Nhận xét tiết học


<b>HĐNG: CHỦ ĐỀ TRUYỀN THỐNG NHÀ TRƯỜNG</b>
<b>I. Mục tiêu giáo dục:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Rèn luyện kỹ năng nhận nhiệm vụ và kỹ năng tham gia các hoạt động chung của
tập thể


- GDBĐ: Tổ chức hội thi hiểu biết về biển, đảo, về giáo dục TNMT BĐ và bảo vệ
môi trường:


- Vẽ về đề tài TNMT BĐ


- GDBĐKH: Giáo dục học sinh giữ gìn, bảo vệ ngơi trường xanh- sạch- đẹp.


<b>II. Nội dung và hình thức hoạt động:</b>
<b>1. Nội dung:</b>


- Thành lập các tổ nhóm trong lớp


- Bầu đội ngũ cán bộ lớp: lớp trưởng, các lớp phó, tổ trưởng, tổ phó, cán sự lớp.
- Xác định chức năng nhiệm vụ của từng cán bộ lớp


- Cách thức làm việc của đội ngũ cán bộ lớp


<b>IV. Tiến hành hoạt động:</b>


<b>Nội Dung</b> <b>Người thực hiện</b>


Hoạt động 1: <b>Giới thiệu</b>


- Giới thiệu cho cả lớp sơ đồ cơ cấu tổ chức lớp:vị trí đội ngũ
cán bộ lớp, các quan hệ và cơ chế hoạt động



- Nêu nhiệm vụ của từng loại cán bộ lớp


- Cho HS phát biểu ý kiến về các tiêu chuẩn chủ yếu của một
cán bộ lớp (GVCN ghi tóm tắt ý kiến lên bảng)


Hoạt động 2: <b>Lựa chọn</b>


- Cho HS xung phong à ghi tên lên bảng


- Cho HS giới thiệu một số bạn học à ghi tên lên bảng
- Đưa ra ý kiến lựa chọn


- Cho cả lớp biểu quyết để có quyết định cuối cùng sau đó ghi
tên những HS được chọn lên sơ đồ


Hoạt động 3: <b>Giao nhiệm vụ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Đội ngũ cán bộ lớp ra mắt


- Giao nhiệm vụ cho đội ngũ cán bộ lớp, đồng thời trao sổ công
tác và hướng dẫn cách sử dụng cho các em


- Thay mặt đội ngũ cán bộ lớp phát biểu ý kiến


<b> Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2020</b>


<i><b> Toán</b></i>
<i><b> LUYỆN TẬP</b></i>


<b>I Mục tiêu</b>



- Biết thực hiện phép cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần sang hàng
chục hoặc sang hàng trăm )


- Bài tập: bài 1, 2, 3, 4


- Rèn kĩ năng tính tốn và phát triển tư duy cho HS


<b>II Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ viết tóm tắt BT3
HS : vở


<b>III Các ho t ạ động d y h c ch y uạ</b> <b>ọ</b> <b>ủ ế</b>


<b> Hoạt động của cô ,hs</b> <b> Nội dung</b>
<b>A. ổn định tổ chức</b>


<b>B. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Đặt tính rồi tính


256 + 70 333 + 47


<b>C. Bài mới:</b>


* Bài 1


- Đọc yêu cầu BT



- GV lưu ý HS phép tính 85 + 72 ( tổng
hai số có hai chữ số là số có ba chữ số )
* Bài 2


- Đọc yêu cầu BT
- GV nhận xét
<i>* Bài 3 </i>


- GV treo bảng phụ viết tóm tắt bài tốn
- Muốn tìm cả hai thùng có bao nhiêu lít
dầu làm phép tính gì ?


<b>Bài 1</b>


Tính:


<b>Bài 2</b>


Đặt tính rồi tính:


a) 367 + 125 b) 93 + 58
487 + 130 168 + 503


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV theo dõi nhận xét, chốt lại kết quả
đúng


<i>* Bài 4 </i>


- Đọc yêu cầu bài tập
- GV theo dõi nhận xét



<b>Củng cố, dặn dò :</b>


- GV nhận xét tiết học


- Khen những em có ý thức học tốt


Giải bài tốn theo tóm tắt sau:
Cả hai thùng có số lít dầu là:


125 + 135 = 260 (ℓℓ)
Đáp số: 260 lít.


<b>Bài 4</b>


Tính nhẩm :


a) 310 + 40 = b) 400 + 50 =
150 + 250 = 305 + 45 =
450 - 150 = 515 - 15 =


<b> Tập làm văn</b>


<b>NÓI VỀ ĐỘI THIẾU NIÊN TIỀN PHONG</b>
<b>ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẲN</b>


<b>I Mục tiêu</b>


- Trình bày được một số thơng tin về tổ chức Đội TNTP Hồ Chí Minh
(BT1)



- Điền đúng ND vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách
- Biết vận dụng vào thực tế hàng ngày


<b>II. Đồ dùng</b>


GV : Mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách ( phô tô phát cho từng HS )
HS : VBT


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b> Hoạt động của cô ,hs</b> <b> Nội dung</b>
<b>A. Mở đầu</b>


- GV nêu Yêu cầu và cách học tiết TLV


<b>B. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. HD làm BT


* Hoạt động 1: -Bài tập 1 - Đọc yêu cầu
BT


- GV giảng : Tổ chức Đội Thiếu niên tiền
phong Hồ Chí Minh tập hợp trẻ em thuộc
cả độ tuổi nhi đồng ( 5 đến 9 tuổi – sinh


Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
thành lập ngày nào?



– Đội được thành lập vào ngày 15-5-1941
tại Pắc Bó tỉnh Cao Bằng. Lúc đầu mang
tên là Đội Nhi đồng Cứu quốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

hoạt trong các Sao Nhi đồng ) lẫn thiếu
niên ( 9 đến 14 tuổi – sinh hoạt trong các
chi đội Thiếu niên Tiền phong


- Đội thành lập ngày nào ? ở đâu ?
<i>- Những đội viên đầu tiên của Đội là ai ?</i>
<i>- Đội được mang tên Bác Hồ khi nào ?</i>


- GV theo dõi, nhận xét, chốt lại.
* Bài tập 2


- Đọc yêu cầu BT
- GV theo dõi, nhận xét


Thị Xậu.


c) Đội được mang tên Bác Hồ từ khi nào?
– Đội đã có nhiều lần đổi tên:


 Đội Nhi đồng Cứu quốc (1941)
 Đội Thiếu nhi Tháng Tám (1951)
 Đội Thiếu niên Tiền phong


(2-1956)



Và 30-1-1970 Đội mang tên Bác Hồ: Đội
Thiếu niên mang tên Đội thiếu niên thanh
niên Hồ Chí Minh.


<b>IV Củng cố, dặn dị: </b>


- GV nhận xét tiết học


- Khen những em học tốt
<i><b> </b></i>


***********************************************


<b>Đạo đức</b>


<b>KÍNH YÊU BÁC HỒ</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


1. HS biết : Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại, có cơng có tình lớn đối với đất nước, với
dân tộc .


- Tình cảm giữa thiếu niên với Bác Hồ .


- Thiếu nhi cần làm gì để tỏ lịng kính u Bác Hồ .


2. HS hiểu : Ghi nhớ và làm theo năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng .
3. HS có tình cảm kính yêu và biết ơn Bác Hồ .


II. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
* Khởi động :



- GV bắt nhịp cho cả lớp hát bài : Ai yêu
Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên , nhi
đồng


+ Hãy nêu tên bài hát ?
- GV giới thiệu bài


<b>1. Hoạt động 1: </b><i><b>Thảo luận nhóm</b></i>


- GV chia lớp thành 3 nhóm và nêu nhiệm
vụ cho từng nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Thảo luận lớp :


Em còn biết thêm gì về Bác Hồ


+ Quê Bác ở đâu ? Nam Đàn- Nghệ An


+ Bác cịn có những tên gọi nào khác ? Nguyễn Sinh Cung . Nguyễn Tất
Thành


+ Tình cảm giữa Bác và các cháu thiếu Bác yêu quý thiếu niên nhi đồng
nhi như thế nào ?


+ Bác đã có cơng lao như thế nào với
nhân dân ta , đất nước ta ?


Bác đã ra đi tìm đường cứu nước và
giải phóng dân tộc, khỏi cảnh lầm


than


c. GV nhận xét, kết luận :


<i><b>2 Hoạt động 2: -Kể chuyện : Các cháu vào đây với Bác .</b></i>
- GV kể chuyện


- Thảo luận


+ Qua câu chuyện em thấy tình cảm


giữa Bác Hồ và các cháu thiếu nhi như thế
nào ?


+ Thiếu nhi cần phải làm gì để tỏ lịng
kính u Bác Hồ ?


c. Kết luận :


<i><b>3. Hoạt động 3: - Tìm hiểu về năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng .</b></i>
- GV ghi lên bảng 5 điều Bác Hồ dạy


+ Tìm 1 số biểu hiện cụ thể của 1 trong 5 điều
Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng .


- GV chốt lại nội dung 5 điều Bác Hồ dạy thiếu
niên , nhi đồng


<b>IV. Củng cố - dặn dò: </b>



- Hướng dẫn thực hiện 5 Điều Bác Hồ dạy
- Nhận xét tiết học


<i> Tự nhiên xã hội</i>


<b>NÊN THỞ NHƯ THẾ NÀO?</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Sau bài học HS có khả năng hiểu được tại sao ta nên thở bằng mũi mà khơng nên
thở bằng miệng


- Nói được ích lợi của việc hít thở khơng khí rong lành và tác hại của việc hít thở
khơng khí có nhiều khí các-bo-níc, nhiều khói, bụi đỗi với sức khoẻ con người


<b>* Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Phân tích đối chiếu để biết được vì sao nên thở bằng mũi mà không nên thở băng
miệng.


<b>II. Đồ dùng</b>


GV : Hình vẽ SGK trang 6, 7, gương soi nhỏ đủ cho các nhóm
HS : SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b> Hoạt động của cô ,hs</b> <b> Nội dung</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kể tên các bộ phận của cơ quan hô hấp



<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Hoạt động 1</b> : -Thảo luận nhóm


- Mũi, khí quản, phế quản, hai lá phổi
- GV yêu cầu


* Các em nhìn thấy gì trong mũi ?


* Khi bị sổ mũi, em thấy có gì chảy ra từ
hai lỗ mũi ?


* Hằng ngày dùng khăn sạch lau phía
trong mũi, em thấy trên khăn có gì ?
* Tại sao thở bằng mũi tốt hơn thở bằng
miệng


*


<b>KL</b> : Thở bằng mũi là hợp vệ sinh, có
lợi cho sức khoẻ, vì vậy chúng ta nên
thở bằng mũi


b. <b>Hoạt động 2</b> : -Làm việc với SGK
+ <b>Bước 1 :</b> Làm việc theo cặp


* Bức tranh nào thể hiện khơng khí trong
lành, bức tranh nào thể hiện khơng khí có
nhiều khói bụi ?



* Khi được thở ở khơng khí trong lành
bạn cảm thấy thế nào ?


* Nêu cảm giác của bạn khi phải thở
khơng khí có nhiều khói bụi ?


+ <b>Bước 2</b> : Làm việc cả lớp


* Thở khơng khí trong lành có lợi gì ?
* Thở khơng khí có nhiều khói bụi, có hại
gì ?


* <b>KL</b> : Khơng khí trong lành là khơng
khí chữa nhiều khí ơ - xi, ít khí các -
bo - níc và khói bụi, ... Khí ơ - xi
cần cho hoạt động sống của cơ thể. Vì
vậy, thở khơng khí trong lành sẽ giúp
chúng ta khoẻ mạnh. Khơng khí chứa
nhiều khí cac - bo - níc, khói, bụi, ....
là khơng khí bị ơ nhiễm. Vì vậy, thở
khơng khí bị ơ nhiễm sẽ có hại cho
sức khoẻ


<b>IV Củng cố, dặn dò: </b>


- GV nhận xét tiết học


- Về nhà ôn lại bài



<b> THỦ CÔNG</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>I . MỤC TIÊU</b> : HS biết cách gấp tàu thủy hai ống khói.
Gấp tàu thủy hai ống khói.nếp gấp tương đối thẳng, phẳng
Tàu thủy tương đối cân đối HS hứng thú và u thích gấp hình


II . CHUẨN BỊ: Gấp tàu thủy hai ống khói được gấp bằng giấy thủ cơng .
Quy trình gấp tàu thủy hai ống khói có hình vẽ minh họa cho từng bước gấp.
Giấy thủ công, bút màu.


<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b> Hoạt động 1</b> : Giáo viên hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
GV cho HS quan sát mẫu


H: em có nhận xét gì về mẫu tàu thủy hai ống khói.


GV giải thích : hình mẫu chỉ là đồ chơi, thực tế tàu được làm bằng sắt thép, tàu
thủy dùng để chở hành khách, vận chuyên hàng hóa ...


H: theo em tàu thủy được gấp từ tờ giấy hình gì?


Gọi 1 HS lên bảng mở dần mẫu gấp tàu thủy cho đến khi trở về tờ giấy hình vng
ban đầu.



H: muốn gấp được tàu thủy ta sử dụng tờ giấy hình gì?


<b>Hoạt động 2 :</b>Giáo viên hướng dẫn mẫu .
Bước 1 : gấp, cắt tờ giấy hình vng


Bước 2 : gấp lấy điểm giữa và hai đường dấu giữa hình vng.
Bước 3: gấp thành tàu thủy hai ống khói .


, GV tổ chức cho HS tập gấp tàu thủy bằng giấy nháp.
HS quan sát để rút ra nhận xét.


Tàu thủy có hai ống khói giống nhau ở giữa tàu, mỗi bên thành tàu có hai hình tam
giácgiống nhau, mũi tàu thẳng đứng.


HS suy nghĩ trả lời
HS lên bảng thực hiện
Hình vng


Hs quan sát GV hướng dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

HS lên bảng thao tác các bước gấp tàu thủy cho cả lớp quan sát.
HS tập gấp tàu thủy bằng giấy nháp.


IV . NHẬN XÉT – DĂN DÒ- GV nhận xét tinh thần, thái độ, kết quả học tập của
HS.


Dặn dò HS giờ học sau mang giấy thủ công, giấy nháp, bút màu để học bài “gấp
tàu thủy hai







<b> NHẬN XÉT CỦA BAN GIÁM HIỆU NHÀ TRƯỜNG</b>


...Thứ tư ngày 3 tháng 9năm


2020 ...
...
...
...
...
...


<b> </b><i>Ngày soạn: 6/9/2020</i>


<b> </b>


<b> TUẦN 2 </b>
Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2020


<b>Tốn</b>


<b>TRỪ SỐ CĨ 3 CHỮ SỐ</b> <i><b>(có nhớ một lần) .</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Biết cách thực hiên phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc
sang hàng trăm).


- Vận dụng vào giải tốn có lời văn (có một phép cộng hoặc một phép trừ).


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Bảng phụ viết nội dung bài tập 3


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>.


Hoạt động của giáo viên,trò ND


A. Bài cũ:


- Gọi 2 em lên bảng .
B. Bài mới:


Hoạt động1:Hướng dẫn thực hiện phép
trừ:432 – 215


- Yêu cầu học sinh đặt tính.
- Hướng dẫn :


+ 2 không trừ được 5, lấy 12 trừ 5 bằng


- Đặt tính và tính.
85 + 62
156 + 52


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

7,viết 7, nhớ 1.


+ 1 thêm 1 bằng 2,3 trừ 2 bằng 1, viết1.
+ 4 trừ 2 bằng 2 ,viết 2.



- Giới thiệu phép trừ: 627 – 143
- Hướng dẫn thược hiện.


Hoạt động 2: Thực hành
+ Bài 1(cột 1,2,3)


- Làm mẫu: _541
127
414
+ Bài 2:Tính (cột 1, 2, 3)
- Gọi 2 em lên bảng làm bài.
+ Bài 3: Hướng dẫn tóm tắt:


C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét


215


- Đặt tính và tính:
_ 627
143
- + Bài 1


- Bài 2 :
- + Bài 3 :


Số con tem Hoa sưu tầm là:
335 – 128 = 207(con tem)


Đáp số:207 con tem.


<b>Tập đọc – Kể chuyện </b>


<b>AI CÓ LỖI</b> ?


<b>A/ Mục tiêu:</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc
phân biệt lời người dẫn chuyện và lời cáJYFFVFc nhân vật.


- Hiểu ý nghĩa : Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư
xử khơng tốt với bạn


- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa.
* <b>Giáo dục KNS</b> : - Giao tiếp : Biết cách trả lời các câu hỏi.
- Thể hiện sự cảm thông : Biết thông cảm với bạn bè


- Kiểm soát cảm xúc: Biết kiểm soát cảm xúc của bản thân


<b>B / Đồ dùng dạy học:</b> - Tranh minh họa bài đọc trong SGK.


- Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn học sinh luyện đọc.


<b>C / Các hoạt động dạy- học </b>


Hoạt động của thầy,trò ND


1. Kiểm tra bài cũ:



- Tập đọc: 2 em đọc bài “Hai bàn tay em”
Giáo viên nhận xét ghi điểm


2.Bài mới:
a) Giới thiệu :


b) Luyện đọc:


- Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Viết từ khó lên bảng (Cơ- rét- ti, En- ri
-cô .,..Yêu cầu HS đọc).


- Gọi HS đọc tiếp nối nhau từng câu .
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp 5 đoạn trong
bài.


Kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ khó.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm
đọc theo cặp .


- Theo dõi hướng dẫn các nhóm đọc
đúng.


- Yêu cầu 3 nhóm nối tiếp đọc đồng
thanh các đoạn 1, 2, 3


- Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc đoạn 3, 4
<i><b> c) Hướng dẫn tìm hiểu bài : </b></i>



<i><b> *Yêu cầu học sinh đọc thầm và TLCH.</b></i>
- Hai bạn nhỏ trong chuyện tên là gì? Vì
sao hai bạn nhỏ lại giận nhau?


- Vì sao En ri cơ hối hận muốn xin lỗi
Cô- rét -ti?


- Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao?
Em đốn Cơ rét ti nghĩ gì khi chủ động
làm lành với bạn?


- Bố đã trách mắng En-ri-cơ như thế nào?
Lời trách của bố có đúng khơng? Theo
em mỗi bạn có điểm gì đáng khen


d) Luyện đọc lại :


) Kể chuyện :1Giáo viên nêu nhiệm vụ
2. Hướng dẫn kể từng đoạn theo tranh
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm mẫu trong
sách giáo khoa phân biệt nhân vật .


- Yêu cầu học sinh kể cho nhau nghe
- Yêu cầu học sinh thi kể từng đoạn trước
lớp.


-Theo dõi gợi ý học sinh kể còn lúng
túng.



đ) Củng cố dặn dò :


* Qua câu chuyện em học được điều gì ?
- Nhắc lại yêu cầu của tiết kể chuyện .
- GV nhận xét đánh giá tiết học


- Cô-rét-ti và En-ri .


+ Cô-rét-ti vô ý chạm vào khuỷu tay của
bạn khi viết. En-ri-cô rả thù đẩy bạn
hỏng trang tập viết.


- Bạn biết ân hận, thương bạn, một bạn
biết quý trọng tình bạn.


- Sau cơn giận En - ri - cơ bình tĩnh nghĩ
lại thấy Cô - rét - ti không cố ý chạm
vào mình và lại nhìn thấy vai áo bạn sứt
chỉ.


Cơ-rét-ti đáng khen vì biết q trọng
tình bạn và biết độ lượng nên đã chủ
động làm lành với bạn.


- Bạn bè phải biết nhường nhịn, yêu
thương và luôn nghĩ tốt về nhau, can
đảm nhận lỗi khi cư xử không tốt với
bạn.





</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Nêu được những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp


- Giáo dục các em biết ích lợi của việc tập thể dục buối sáng và biết giữ sạch mũi miệng.
<i><b> - GDHS : u thích mơn học .</b></i>


<i><b> * </b></i><b>Giáo dục KNS</b> : - Kĩ năng tư duy phê phán: Biết phê phán những hành động và sai
- Làm chủ bản thân : Tự mình biết vệ sinh cơ quan hơ hấp


- Giao tiếp: biết trải lời các câu hỏi, giao tiếp với bạn bè, lời nói có sức thuyết phục với
người khác


<b>B/ Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b> Các hình trong SGK


<b>C. Các phương pháp dạy học tích cực :</b> - Thảo luận nhóm , theo cặp, - đóng vai .


<b>D/ Hoạt động dạy - học</b> .


Hoạt động của thầy,trò ND


1. Kiểm tra bài cũ:


- Kiểm tra bài “Nên thở như thế nào“
- Nhận xét đánh giá


2.Bài mới:


a) Giới thiệu bài: Ghi bảng
*Hoạt động 1:



* Bước 1: Làm việc theo nhóm


- Tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm,
các nhóm quan sát hình 1, 2, 3 SGK trả
lời câu hỏi:


- Hãy cho biết ích lợi việc thở sâu vào
buổi sáng?


<i><b>- Hàng ngày em nên làm gì để giữ sạch</b></i>
<i><b>mũi họng ?</b></i>


* Giáo viên theo dõi nhận xét và bổ sung
- Nhắc học sinh nên có thói quen tập thể
dục buổi sáng và có ý thức giữ vệ sinh
mũi họng.


*Hoạt động 2.


* Bước 1 : Làm việc theo cặp
- Làm việc với sách giáo khoa.


- Yêu cầu từng cặp HS mở SGK quan sát
các hình ở trang 9, lần lượt người hỏi
người trả lời.


*Bạn hãy chỉ vào hình và nói tên các
việc nên làm và không nên làm để bảo vệ
và giữ vệ sinh hô hấp ?



- Hướng dẫn học sinh giúp các em đặt
thêm câu hỏi.


*Hình này vẽ gì? Việc làm của các bạn
trong hình có lợi hay có hại đối với đường


- Thở sâu vào buổi sáng có lợi cho sức
khoẻ vì có khơng khí trong lành, ít khỏi
bụi...Cơ thể được vận động để mạch máu
lưu thông...


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

hô hấp ? Tại sao?


*Bước 2 : Làm việc cả lớp:


- Gọi một số cặp HS lên hỏi đáp trước
lớp.


- Yêu cầu chỉ và phân tích một bức tranh.
- Theo dõi sử chữa bổ sung và khen cặp
nào có câu hỏi sáng tạo.


* Yêu cầu học sinh cả lớp liên hệ thực tế:
* Kể ra những việc nên làm và có thể làm
được để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan hô
hấp?


- Nêu những việc làm để giữ cho bầu
không khí trong lành xung quanh nhà ở
* GVKL





d) Củng cố - Dặn dò.


- Cho học sinh liên hệ với cuộc sống
hàng ngày.


- Dặn lớp về nhà học thuộc bài.
- Xem trước bài mới.



<i><b>Buổi chiều</b></i>


<b>Tiết 1 - Luyện Toán</b>
<b>TUẦN 2</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Củng cố về cộng, trừ số có ba chữ số ( khơng nhớ). Cộng,
trừ số có ba chữ số (có nhớ một lần)


- Củng cố về bảng nhân, nhân số có hai chữ số với số có một chữ số
(khơng nhớ)


- Củng cố về giải tốn có lời văn.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b> Hoạt động của thầy và </b>
<b>trò</b>


<b>Nội dung </b>



-HS hát.


a. Giới thiệu bài


b. GV giao bài tập 1 - 8 cho HS
làm sách Luyện tập Toán 3.
Yêu cầu HS làm các bài tập
trong vở Luyện tậpToán 3.
GV hướng dẫn HS làm


HS làm bài - GV q/s giúp đỡ
HS


<b>1. Ôn định tổ chức:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


* Bài tập


Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Bài 4: Viết các phép nhân có tích bằng
25


Bài 5: Tìm x:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Chữa bài


Khắc sâu kiến thức của từng
bài để làm cho đúng Y/C
của bài.



- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc nhở HS ôn bài


Bài 6


Bài giải


Lớp 3A có tất cả số bạn là:
4 x 7 = 28(học sinh)
Đáp số: 28 học sinh


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


<b> </b>


<i><b> </b></i>


<b>Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2020</b>
<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>A/ Mục tiêu</b>


- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần hoặc khơng nhớ).
- Vận dụng vào để giải tán có lời văn (có một phép cộng trừ hoặc một phép trừ).


- GDHS : Tính chính xác , cẩn thận .


<b>B/ Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b> - Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 3



<b>C/ Hoạt động dạy - học</b> .


Hoạt động của thầy,trò ND


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


- Gọi 3 học sinh lên bảng sửa bài tập số
1 cột 4, 5 và bài 3, về nhà.


- Chấm vở 1 số em
- Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:


a) Giới thiệu bài: ghi bảng
b) Luyện tập:


- Bài 1 - Nêu bài tập trong SGK.
- Yêu cầu HStự tính kết quả
- Yêu cầu lớp thực hiện vào bảng
- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá


- Lưu ý học sinh về phép trừ có nhớ
Bài 2:- Yêu cầu HS nêu yêu cầu và GV
ghi bảng


-Yêu cầu cả lớp thực hiện đặt tính và


<b>_567</b> <b>_868</b> <b>_387</b> <b>_100</b>


<b> 325 528 58 75</b>
<b> 242 340 329 25</b>


_<b>542 _ 660</b>
<b> 318 251</b>
<b> 224 409</b>


Bài 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

tính.


a) 542- 318 660- 251


- Gọi 2 em đại diện 2 nhóm lên bảng
làm mỗi em làm một cột.


- Gọi học sinh khác nhận xét


+ Nhận xét chung về bài làm của học
sinh


Bài 3 - Treo bảng phụ đã kẻ sẵn như bài
tập 3


- Yêu cầu nhìn vào bảng để nêu cách tìm
ra số cần điền


- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vào vở
- Gọi một học sinh lên bảng tính



- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá


Bài 4 : - Yêu cầu lớp nêu tóm tắt đặt đề
bài toán rồi giải vào vở.


- Yêu cầu một học sinh lên bảng giải
- Chấm vở 1 số em. nhận xét chữa bài.
c) Củng cố - Dặn dị:


- Nêu cách đặt tính về các phép tính
cộng, trừ.


* Nhận xét đánh giá tiết học .


<b>trừ</b>
<b>Số</b>
<b>trừ</b>


426 246 <b>300</b> 215


<b>Hiệu</b> <b>326</b> 125 321 <b>635</b>


Bài 3


<i><b>Bài giải</b></i>


<i><b>Cả hai ngày bán được là:</b></i>
<i><b>415 + 325 = 740 (kg)</b></i>



<i><b>ĐS : 740 kg</b></i>


<b>Chính tả</b> (nghe- viết )


<b>AI CĨ LỖI ?</b>
<b>A/ Mục tiêu : </b>


- Nghe - viết dúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Tìm và viết được từ ngữ chứa tiếng có vần uếch, uyu (BT2).
- Là đúng BT(3)a/b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
- GDHS : Viết đúng, đẹp .


<b>B/Đồ dùng dạy học:</b> Nội dung hai hoặc ba lần bài tập 3 chép sẵn vào bảng phụ.


<b>C/ Hoạt động dạy - học</b> .


Hoạt động của thầy,trò ND


1. Kiểm tra bài cũ:


- Gọi 2 học sinh lên bảng, cả lớp viết vào
bảng con các từ ngữ HS thường hay viết
sai.


- Nhận xét đánh giá.


2.Bài mới: a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn nghe viết :


- Đọc mẫu bài lần 1 đoạn văn cần viết.


- Yêu cầu 2 hoặc 3 HS đọc lại


- Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

văn cần viết:


+ Đoạn văn nói lên điều gì?


<i>+ </i>Tìm các tên riêng trong bài chính tả?
<i>+</i>Khi viết tên riêng ta viết như thế nào?
- Hướng dẫn học sinh viết tên riêng
- Yêu cầu HS lấy bảng con và viết các
tiếng khó Cơ- rét- ti, khuỷu tay, vác củi,
can đảm …


- Yêu cầu HS xét.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Đọc cho HS viết vào vở


- Đọc lại để HS tự bắt lỗi và ghi số lỗi ra
ngoài lề


- Chấm vở 1 số em và nhận xét.
c/ Hướng dẫn làm bài tập


*Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập.
- Chia bảng thành cột .


- Yêu cầu chia lớp thành nhóm chơi tiếp


sức: mỗi nhóm tiếp nối nhau viết bảng
các từ chứa tiếng có vần uếch, uyu.


- GV nhận xét đánh giá, tuyên dương
nhóm thắng cuộc.


* Bài 3b


- Gọi 1HS đọc yêu cầu bài 3 b .
- GV treo bảng phụ đã chép sẵn .
- Gọi 2 HS lên làm trên bảng.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào VBT
- Giáo viên nhận xét chữa bài.


d) Củng cố - Dặn dò:


- GV nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà viết lại cho đúng những từ
dã viết sai.


- Các tên riêng có trong bài là :
Cơ-rét-ti,


ta phải viết hoa chữ cái đầu tiên rồi đặt
gạch nối giữa các chữ .




-*Bài 2 :



uêch / uyu như: ng<b>uyệch </b>ngoạc, rỗng


<b>tuyếch,</b> bộc t<b>uệch</b>, kh<b>uếch</b> trương,
trống h<b>uếch</b> trống hoắc, kh<b>uỷu</b> tay, ngã
kh<b>uỵu</b>, khúc kh<b>uỷu </b>….


- Đại diện nhóm đọc kết quả.
- Cả lớp nhận xét.


- Lớp thực hiện làm vào vở bài tập .
- Bài 3b :- HS đọc yêu cầu bài.


- 2 HS làm bài trên bảng phụ, cả lớp
làm vào VBT.


- Kiêu căng, căn dặn
- Nhọc <b>nhằn,</b> lằng <b>nhằng</b>


- <b>Vắng</b> mặt, <b>vắn</b> tắt
- Đổi chéo vở để KT.


- 3 - 4HS nhắc lại các u cầu khi viết
chính tả.


<b>THỂ DỤC:BÀI 3</b>


<b>ƠN ĐI ĐỀU - TRỊ CHƠI: KẾT BẠN</b>
<b>I/ MỤC TIÊU: </b><i><b>Giúp học sinh</b></i>



- Ơn tập đi thường theo 1-4 hàng dọc, Yêu cầu thực hiện tương đối chính xác
- Trị chơi: Kết bạn . Yêu cầu học sinh tham gia trò chơi đúng luật,chủ động .


- Điều chỉnh : Bỏ đi kiểng gót hai tay chống hơng (dang ngang ) . Giảm nhẹ yêu cầu cần đạt
từ đi đều theo 1- 4 hàng dọc thành đi thường theo nhịp 1- 4 hàng dọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: </b>


- Địa điểm: Sân trường; Cịi


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN </b>
<b>1. Khởi động</b>:


- CTHĐTQ tổ chức cho lớp khởi động


- Vừa giậm chân tại chỗ vừa đếm theo nhịp. (1 phút)


- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên (40-50m)
- CTHĐTQ tổ chức cho lớp chơi trò chơi <i>Làm theo hiệu lệnh </i>


- HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát


<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH </b>


<i><b>1. Đi theo nhịp 1 - 4 hàng dọc</b></i>


Việc 1: - Quan sát GV thực hành mẫu, nắm kiến thức.


Việc 2: - HS cùng Chia sẻ, trao đổi dưới sự giám sát của GV.


Việc 3: - Luyện tập dưới sự quan sát của GV


<i><b>2. Chơi trò chơi "</b><b>Kết bạn"</b></i>


Việc 1: Nghe GV hướng dẫn cách chơi, luật chơi.
Việc 2: Các nhóm chơi thử


Việc 3: Các nhóm tham gia chơi


Việc 4: Các nhóm nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc


<i><b>3. Hồi tĩnh: HĐTQ tổ chức cho lớp hồi tĩnh, thả lỏng, chia sẻ về tiết học.</b></i>


<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG</b>


Việc 1: Chia sẻ với bố mẹ một số nội dung đã học với các thành viên trong gia đình.


Việc 2: Chia sẻ với các bạn (anh, chị, em) trong làng xóm và cùng các bạn tổ chức chơi trò
chơi “Kết bạn”.


<b> </b>


<b>Thứ tư, ngày 16 tháng 9 năm 2020</b>
<b>Tốn</b>


<b>ƠN TẬP CÁC BẢNG NHÂN </b>
<b>A/ Mục tiêu</b> :


- Thuộc các bảng nhân 2, 3, 4, 5.



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Vận dụng được vào tính chu vi hình tam giác và giải tốn có lời văn (có một phép
nhân).


- GDHS : Tính tốn cẩn thận, chính xác .
B/ Đồ dùng dạy học: - SGK, VBT


<b>C/ Hoạt động dạy -học</b> .


Hoạt động của thầy,trò ND


1.Bài cũ :


- Gọi 2 em lên bảng sửa BT số 1 và số 5.
- Chấm vở tổ 3 .


- Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:


a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác:


<i><b>* Giáo viên tiếp tục tổ chức cho học sinh</b></i>
tự luyện tập


c) Luyện tập:


+ Bài 1.(10’)Củng cố các bảng nhân.
- Nhận xét- chốt kết quả đúng.


- Yêu cầu học sinh nêu kết quả một số


phép tính trong các bảng đã học.




H: Em có nhận xét gì về kết quả
3 x 4 và 4 x 3


b. Tính nhẩm:


+ Bài 2a,c: (5’) Tính nhẩm.
- Hướng dẫn mẫu:


- Nhắc học sinh thực hiện 2 bước và trình
bày như bài mẫu.


+ Bài 3:( (7’)


- Hướng dẫn tóm tắt bài tốn.


+ Bài 4: (8’)-HD tính chu vi hình tam
giác. ( khơng u cầu viết phép tính chỉ
trả lời)


C. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học .
- Dặn HS học bài ở nhà , chuẩn bị bài :
Ôn các bảng nhân chia đã học.


+ Bài 1.


3 x 6 = 4 x 5 =


3 x 4 = 4 x 3 =


+ Bài 2a,c:


4 x 3 + 10 =12 + 10
= 22.


Chu vi tam giác ABC là:


100 + 100 + 100 = 300 (cm)
ĐS: 300 cm


C2: Chu vi tam giác ABC là:


100 x 3 = 300 (cm) ĐS: 300 cm


<b>Tập đọc</b>


<b>CÔ GIÁO TÍ HON</b>
<b>A/ Mục tiêu: </b>


- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phảy và giữa các cụm từ.


- Hiểu ND: Trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của các bạn nhỏ, bộc lộ tình cảm u q cơ
giáo và ước mơ trở thành cô giáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b> - Phiếu học tập, bảng phụ viết một đoạn văn cần hướng dẫn luyện
đọc


<b>C/ Hoạt động dạy -học</b> .



Hoạt động của thầy,trò ND


1. Kiểm tra bài cũ:


- Gọi 3 học sinh lên đọc bài : Ai có lỗi
- GV nhận xét đánh giá.


2.Bài mới


a) Giới thiệu bài:
b) Luyện đọc :


a/ Đọc mẫu :- Đọc toàn bài
- Giới thiệu tranh minh họa.


- Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ


- Hướng dẫn HS nối tiếp đọc từng câu.
- Chia đoạn


- Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong bài.


- Hướng dẫn học sinh đọc đúng ở các từ
khó. Nếu có từ nào sai thì cho dừng lại để
sửa


- Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm.


- Theo dõi và hướng dẫn học sinh đọc
đúng.


c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài


- Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời câu
hỏi:


- Truyện có những nhân vật nào?


- Các bạn nhỏ trong bài chơi trị chơi gì?
- Những cử chỉ nào của cơ giáo Bé làm
em thích thú nhất?


- Tìm những hình ảnh ngộ nghĩnh đáng
yêu của đám ”học trò”?


-> GV chốt nội dung bài:
d) Luyện đọc lại :


- Yêu cầu 2 HS khá, giỏi đọc toàn bài .
- Cho học sinh thi đọc diễn cảm đoạn 1
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


e) Củng cố - Dặn dò:


- Gọi 2 HS nêu nội dung bài học .
- GV nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn dò HS về nhà học bài



, giải nghĩa các từ: khoan thai, khúc
khích, tỉnh khơ, trâm bầu, núng nính
(SGK).


ND: Bài văn cho ta thấy trị chơi lớp
học của mấy chị em Bé thật ngộ
nghĩnh, chắc hẳn Bé và các em rất yêu
cô giáo của mình và lớn lên sẽ rất thích
làm cơ giáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>TỪ NGỮ VỀ THIẾU NHI - ÔN TẬP CÂU : AI LÀ GÌ ?</b>
<b>A/ Mục tiêu</b>


- Tìm được một vài từ ngữ về trẻ em theo yêu cầu của BT1.


- Tìm được các bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Ai (cái gì, con gì) – là gì ?(BT2)<i>.</i>
- Đặt được câu hỏi cho các bộ phận câu in đậm (BT3).


- GDHS : Lựa chọn từ đúng, hay khi nói, viết .


<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b> - Hai tờ phiếu khổ to kẻ nội dung bài tập 1, bảng phụ viết sẵn theo
hàng ngang 3 câu văn trong bài tập 2.


<b>C/ Hoạt động dạy - học</b> : .


Hoạt động của thầy,trò ND


1. Kiểm tra bài cũ:


- Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập .


- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.


2.Bài mới:


a) Giới thiệu bài:


b)Hướng dẫn học sinh làm bài
tập:


*Bài 1: -Yêu cầu 2 HS đọc thành
tiếng bài tập 1. Cả lớp đọc thầm.
- Yêu cầu làm vào vở bài tập sau
đó trao đổi theo nhóm để hoàn
chỉnh bài làm.


- Dán lên bảng lớp 2 tờ giấy to
- Yêu cầu lớp chia thành 2 nhóm
lên bảng chơi tiếp sức.


- Lấy bài của nhóm thắng để viết
vào bảng cho hồn chỉnh .


- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh
bảng từ đã được hoàn chỉnh .
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng
* Bài 2: - Yêu cầu 1 HS đọc thành
tiếng về yêu cầu bài tập 2 .


- Mời một em lên bảng làm mẫu


bài 2a .


- Mời 2 học sinh lên bảng gạch
chân 1 gạch dưới bộ phận trả lời
câu hỏi “Ai, cái gì, con gì?”


- Gạch 2 gạch dưới bộ phận câu
trả lới câu hỏi “Là cái gì ?”


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài
tập .


- Giáo viên theo dõi nhận xét


*Bài 1:


- Chỉ trẻ em - Thiếu nhi, thiếu niên,<sub>nhii đồng, trẻ con …</sub>
- Chỉ tính nết trẻ


em


- Ngoan ngỗn, lễ phép ,
ngây thơ, hiền lành …
- Tình cảm hoặc


sự chăm sóc của
người lớn đối
với trẻ em


- Thương yêu, yêu quý ,


quan tâm, nâng đỡ, chăm
sóc, nâng niu, chăm chút


* Bài 2:


Ai (cái gì, con
gì)


Là gì


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Chốt lại lời giải đúng .


*Bài 3 :-Yêu cầu 1 HS yêu cầu
đọc BT.


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.


- Yêu cầu học sinh thực hiện vào
giấy nháp


- Gọi HS nối tiếp nhau đọc câu
hỏi vừa đặt cho bộ phận in đậm .
- Giáo viên theo dõi và nhận xét.
d) Củng cố - Dặn dò


- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn HS về nhà học xem trước
bài mới


*Bài 3



<i><b>- Cái gì là hình ảnh quen thuộc của làng quê</b></i>
Việt Nam


-Ai là những chủ nhân tương lai của đất nước ?
- Đội thiếu niên tiền phong HCM là ai ?


- Lớp nhận xét ý bạn .


<i><b>Thứ năm, ngày 17 tháng 9 năm 2020</b></i>


<b>Tốn </b>


<b>ƠN TẬP CÁC BẢNG CHIA</b>
<b>A/ Mục tiêu</b> :


- Thuộc các bảng chia (chia cho 2, 3, 4, 5).


- Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4 (phép chia hết).
- GDHS : Tính cẩn thận, chính xác .


<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b> - SGK, VBT.


<b>C/ Hoạt động dạy - học</b> .


Hoạt động của thầy,trò ND


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


- Gọi 2HS lên bảng sửa bài tập số 2 cột


b và 3 về nhà .


- Chấm vở 2 bàn tổ 3 .
- Nhận xét đánh giá.


<i><b> 2.Bài mới: Giới thiệu bài: </b></i>
+ Bài 1:Tính nhẩm.(7’)


H: Em có nhận xét gì về các phép tính ở
cột này.


+ Bài 2:Tính nhẩm:
- Hướng dẫn mẫu: 200 : 2


+ Bài 3: (10’)


- H: Muốn tìm số cốc trong hộp ta làm
thế nào?


- Chấm bài -nhận xét:
* HD HS làm BT4




+ Bài 1:


3 x 4 = 12
12 : 3 = 4
12 : 4 = 3



+ Bài 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

-HS khá làm


C. Củng cố, dặn dị:


- Ơn các bảng nhân , bảng chia.


+ Bài 3:


Số cốc trong mỗi hộp là:
24 : 4 = 6(cái cốc)
Đáp số : 6 cái cốc.


<b>Tập viết</b>


<b>ÔN CHỮ HOA </b><i><b>Ă, Â</b></i>


<b>A/ Mục tiêu : </b>


- Viết đúng chữ hoa <i>Ă </i>(1 dòng), <i>Â, L</i> (1 dòng) ; viết đúng tên riêng : Âu Lạc (1 dòng) và
câu ứng dụng : Ăn quả...mà trồng (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


- GDHS rèn chữ viết đúng đẹp, biết giữ vở sạch.


<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b> - Mẫu chữ viết hoa Ă, Â, L mẫu chữ viết hoa về tên riêng Âu Lạc
trên dòng kẻ li



<b>C/ Hoạt động dạy -học</b> .


Hoạt động của thầy,trò ND


1. Kiểm tra bài cũ:


<i><b>- KT bài viết ở nhà của HS</b></i>
- Giáo viên nhận xét đánh giá
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


a) Giới thiệu bài:


b)Hướng dẫn viết trên bảng con :
*Luyện viết chữ hoa :


- Yêu cầu tìm các chữ hoa Ă, Â có trong tên
riêng Âu Lạc?


-Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng
chữ


*Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng
- Yêu cầu đọc từ ứng dụng Âu Lạc


- Giới thiệu về Âu Lạc là tên nước ta thời cổ
có vua An Dương Vương đóng đơ ở Cổ Loa
(Đông Anh Hà Nội)


* Luyện viết câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng .



- Ăn quả …trồng cây/Ăn khoai… mình trồng.
- Hướng dẫn học sinh hiểu nội dung câu tục
ngữ


- Câu tục ngữ khuyên chúng ta điều gì?
- Yêu cầu luyện viết những tiếng có chữ hoa.
c) Hướng dẫn viết vào vở :


- Nêu yêu cầu: viết chữ Ă, Â, L:1 dịng cỡ


Vừ A Dính, anh em .


-Âu Lạc gồm  và L


<b>Â</b> <b>L</b>


<b>Âu Lạc</b>
<b> Ăn quả nhớ kẻ trồng cây</b>


<b>Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

nhỏ.


- Viết tên riêng Âu Lạc: 2 dòng cỡ nhỏ.
- Viết câu tục ngữ 2 lần.


- Nhắc nhớ HS về tư thế ngồi viết, cách viết
các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu


d/ Chấm chữa bài


- Chấm từ 5- 7 bài học sinh


- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.
đ/ Củng cố - Dặn dò:


- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách viết chữ hoa
và câu ứng dụng.


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn học sinh về nhà học và xem trước bài
mới.


<b> Chính tả</b> (Nghe- viết)


<b>CƠ GIÁO TÍ HON</b>
<b>A/ Mục tiêu:</b>


- Nghe – Viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng BT(2)a/b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.


- GDHS : Viết đúng, trình bày đẹp .


<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b> - Nội dung bài tập 2b chép sẵn vào bảng phụ.


<b>C/ Hoạt động dạy - học</b> .


Hoạt động của thầy,trò ND



1. Kiểm tra bài cũ:


- Yêu cầu viết các từ ngữ học sinh thường
hay viết sai ở tiết trước.


- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.
<i><b> 2.Bài mới:</b></i>


a) Giới thiệu bài


b) Hướng dẫn nghe- viết :
- Đọc đoạn văn (1 lần)
- Yêu cầu 1 HS đọc lại.


- Cả lớp đọc thầm để nắm nội dung đoạn
văn


+ Đoạn văn có mấy câu?


+ Chữ đầu câu viết như thế nào?
<i>+ </i>Chữ đầu đoạn viết ntn ?


<i>+ </i>Tìm tên riêng trong đoạn văn? Cần viết
ntn?


- Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó
- Yêu cầu học sinh khác nhận xét bảng
- Giáo viên nhận xét đánh giá.



- Đoạn văn có 5 câu,
- Viết hoa chữ cái đầu


- Ta phải viết hoa chữ cái đầu, đầu
đoạn văn viết lùi vào một chữ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Đọc cho học sinh viết vào vở


- Đọc lại để HS tự bắt lỗi và ghi số lỗi ra
ngoài lề vở.


- Thu vở chấm và nhận xét.
c/ Hướng dẫn làm bài tập


*Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập


- Treo bảng phụ đã chép sẵn bài tập 2b lên.
- Giúp học sinh hiểu yêu cầu


- Yêu cầu 1 HS làm mẫu


- Cả lớp cùng thực hiện vào vở.
- Gọi học sinh nhận xét chéo nhóm
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
d) Củng cố - Dặn dò:


- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà học bài và làm bài, chuẩn bị
bài mới.



*Bài 2


Gắn bó, khăn tay
cố gắng, Khăng khít
đất nặn,


nặng nề


- 3 HS nhắc lại các yêu cầu khi viết
chính tả.


<b>============================</b>
<b>THỂ DỤC:BÀI 4</b>


<b>ƠN TẬP RÈN LUYỆN TƯ THẾ, KĨ NĂNG VẬN ĐỘNG CƠ BẢN</b>
<b>TRỊ CHƠI: TÌM NGƯỜI CHỈ HUY</b>


<b>I/ MỤC TIÊU: </b><i><b>Giúp học sinh </b></i><b> </b>


- Ôn tập đi thường theo 1-4 hàng dọc, Đi theo vạch kẻ thẳng,đi nhanh chuyển sang chạy.
Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác - Trị chơi: Tìm người chỉ huy .- Yêu cầu
học sinh biết tham gia vào trò chơi đúng luật.


- Điều chỉnh : Bỏ đi kiểng gót hai tay chống hơng (dang ngang ) . Giảm nhẹ yêu cầu cần đạt
từ đi đều theo 1- 4 hàng dọc thành đi thường theo nhịp 1- 4 hàng dọc


- GDHSKT:Biết đi theo vạch kẻ thẳng


<b>II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: </b>



- Địa điểm: Sân trường; Cịi


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN </b>
<b>1. Khởi động</b>:


- CTHĐTQ tổ chức cho lớp khởi động


- Vừa giậm chân tại chỗ vừa đếm theo nhịp. (1 phút)


- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên (40-50m)
- CTHĐTQ tổ chức cho lớp chơi trị chơi <i>Có chúng em </i>


- HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát


<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Việc 1: CTHĐTQ tổ chức cho nhóm ơn đi thường theo 1-4 hàng dọc, đi theo vạch kể
thẳng chuyển sang chạy 2 đến 3 lần


Việc 2: CTHĐTQ chia nhóm tập luyện dưới sự điều khiển của nhóm .


Việc 3: HĐTQ tập hợp lớp, cho từng nhóm lên trình diễn, các nhóm cịn lại quan sát, nhận
xét.


<i><b>2. Chơi trị chơi Tìm người chỉ huy</b></i>


Việc 1: Nghe GV hướng dẫn cách chơi, luật chơi.
Việc 2: Các nhóm chơi thử



Việc 3: Các nhóm tham gia chơi


Việc 4: Các nhóm nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc
<i><b>3. Hồi tĩnh </b></i>


HĐTQ tổ chức cho lớp hồi tĩnh, thả lỏng, chia sẻ về tiết học.


<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG</b>


- Tự tổ chức chơi cùng các bạn ở làng xóm trị chơi Tìm người chỉ huy


<b>============================</b>
<b>TUẦN 2:</b>


<b>TÌM HIỂU VỀ NỘI QUY NHÀ TRƯỜNG</b>
<b>1. Mục tiêu giáo dục</b>:


- HS hiểu được nội quy của nhà trường và nhiệm vụ năm học mới
- HS có ý thức tôn trọng nội quy và nhiệm vụ năm học mới


- HS tích cực rèn luyện, thực hiện tốt nội quy và nhiệm vụ năm học mới


<b>III. Chuẩn bị hoạt động</b>:


<b>3. Tiến hành hoạt động</b>:


<b>Nội Dung</b> <b>Người thực<sub>hiện</sub></b>


Hoạt động 1: Mở đầu


- Giới thiệu


Hoạt động 2: Tìm hiểu nội quy nhà trường
- HS làm việc theo nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Đọc các điều khoản của nội quy và nhiệm vụ năm học mới
Các thành viên trong nhóm hỏi những chỗ chưa rõ, chưa hiểu
- Ghi lại


- Giải thích hoặc nhờ GVCN giúp đỡ
Hoạt động 3:Thảo luận nhóm


- Cử đại diện lên bóc thăm câu hỏi thảo luận
Hoạt động 4:


Báo cáo kết quả thảo luận
Hoạt động 5: Vui văn nghệ


- Lần lượt giới thiệu một số tiết mục văn nghệ --> các HS lần lượt
lên trình bày


cùng cả lớp
Cả lớp


<b>4. Kết thúc hoạt động</b>: (2’)


- Người điều khiển nhận xét kết quả hoạt động của lớp


- GVCN dặn dò thêm, động viên HS thực hiện tốt các nội quy, quy định của nhà trường.
<i><b> </b></i>



<i><b> Tiết 1 - Luyện Tiếng Việt</b></i>


<b>TUẦN 2</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- HS đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí dấu chấm, dấu phẩy và giữa các
cụm từ.


- Biết chọn câu trả lời đúng từ đó nắm được nội dung bài.


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy </b>


<b>và trò</b> <b>Nội dung </b>


- HS hát.


* GV giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu tiết học
- HS luyện đọc bài
HS thi đọc (Y/C đọc
thuộc, đúng, hay)
- N/X đánh giá cho
điểm


GV tun dương


khuyến khích động viên



<b>1. Ơn định tổ chức:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


* Đọc Bài


- LĐ từ: bão nổi, chặn lối, thao thức,
no bữa, nằm chung, đội nón, nắng mới
- Luyện đọc


* Nội dung


7. Chuyện đã xẩy ra khi mẹ về quê: ý
D


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

HS đọc cả bài


HS làm phần bài tập
trong sách luyện tập TV
để nắm chắc nội dung
GV quan sát giúp đỡ HS
Chữa bài


GV chốt ý đúng


- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc nhở HS ôn bài


a) Chị
b) Em
c) Bố



9. Những câu thơ cho thấy cả nhà luôn
nghĩ đến nhau:


10. Hình ảnh: “Mẹ về ... gian nhà”
cho biết: ý B


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


<i><b>Thứ sáu, ngày 18 tháng 9 năm 2020</b></i>


<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>A/ Mục tiêu </b>: Biết cách tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia.
- Vận dụng được vào giải tốn có lời văn (có một phép nhân).


- GDHS : Tính cẩn thận, chính xác .


<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b> - Hình tam giác, mỗi em bốn hình


<b>C/ Hoạt động dạy - học</b> .


Hoạt động của thầy,trò ND


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


- Gọi HS lên bảng làm bài tập số 1 cột
3 và 4 và bài tập số 2.



- Chấm vở 1 số em.
- Nhận xét đánh giá.


<i><b> 2.Bài mới: Giới thiệu bài - Ghi bảng</b></i>
Bài 1: -Gọi HS nêu yêu cầu BT.


Yêu cầu hs nhắc lại quy tắt tính giá trị
biểu thức


+ Bài 1 (10’)
- Hướng dẫn mẫu :
5 x 3 + 132 =
15 + 132 = 147


- Giáo viên nhận xét đánh giá


Bài 2 : -Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài
- Yêu cầu cả lớp quan sát tranh rồi trả
lời miệng câu hỏi :


+ Đã khoanh vào 1/4 số con vịt ở hình


Bài 1:


a) 5x3 +132 = 147 b)32: 4+160 = 114
c) 20x3:2= 30


- Bài 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

nào?


+ Đã khoanh vào 1 phần mấy số con vịt
ở hình B?


- Học sinh khác nhận xét.


+ Nhận xét chung về bài làm của học
sinh


Bài 3 -Gọi HSđọc bài toán trong SGK.
- Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu đề bài.
+Bài 3


Tóm tắt


1 bàn: 2 học sinh.
4 bàn:...học sinh?
d) Củng cố - Dặn dò:


* Nhận xét đánh giá tiết học
– Dặn về nhà học và làm bài tập.


- Hình B có 3 hàng đã khoanh vào một
hàng vậy đã khoanh vào 1<sub>3</sub> số con vịt.
Bài 3


-Bài giải


<i><b>Số học sinh 4 bàn có là:</b></i>


<i><b>2 x 4 = 8(học sinh)</b></i>
<i><b>Đáp số :8 học sinh.</b></i>


<b>Tập làm văn</b>
<b>VIẾT ĐƠN</b>
<b>A/ Mục tiêu</b> :


- Bước đầu viết được đơn xin vào Đội THTP Hồ Chí Minh dựa theo mẫu của bài : Đơn xin
vào Đội.


- HS giải tốt bài tập SGK.


- GDHS : Chọn từ đúng, sát nghĩa để đặt câu khi viết đơn .


<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b> - Mẫu đơn (Vở BT).
<i><b>C/ Hoạt động dạy - học .</b></i>


Hoạt động của thầy,trò ND
1. Kiểm tra bài cũ:


- GV kiểm tra vở của HS về viết đơn xin
thẻ đọc sách.


- Gọi 2 HS lên làm bài tập 1
2.Bài mới: a/ Giới thiệu bài :
3) Hướng dẫn làm bài tập :


* Bài 1 : - Gọi 2 HS đọc yêu cầu bài tập,
cả lớp đọc thầm.



- Giúp học sinh nắm vững yêu cầu của
bài .


- Các em cần viết đơn vào Đội theo mẫu
đơn đã học trong tiết tập đọc, nhưng có
những nội dung khơng thể viết hồn tồn
như mẫu.


* Phần nào trong đơn phải viết như mẫu
và phần nào khơng theo mẫu? Vì sao?
- Giáo viên chốt lại:


Lá đơn phải trình bày theo mẫu:
+ Mở đầu phải viết tên Đội.


+ Địa điểm, ngày, tháng, năm viết đơn,.
+Tên của đơn, tên người hoặc tổ chức
nhận đơn,


+ Họ tên ngày, tháng, năm sinh của
người viết,... trình bày lí do, lời hứa ,
chữ kí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Yêu cầu học sinh làm vào vở hoặc vào
giấy rời đã chuẩn bị trước.


- Giáo viên lắng nghe và nhận xét, đánh
giá.


c) Củng cố - Dặn dò:



- Nhận xét đánh giá tiết học


- Nhắc HS về cách trình bày nguyện
vọng của mình bằng đơn khi muốn tham
gia vào một đồn thể nào đó..


có một lí do, nguyện vọng và lời hứa
riêng.




<b>Đạo đức</b>


<b>KÍNH YÊU BÁC HỒ ( tiết 2)</b>
<b>A/ Mục tiêu</b>:


- Học sinh biết : Công lao to lớn của Bác Hồ đối với đất nước, dân tộc.


- Biết được tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và tình cảm của thiếu nhi đối với Bác
Hồ.


-Thực hiện theo năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng.


- Giáo dục HS Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.


<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b> - Các bài thơ, bài hát về Bác, tranh hoặc truyện.


<b>C/ Hoạt động dạy - học </b> .



Hoạt động của thầy,trò ND


1.Bài cũ:


- Yêu cầu cả lớp hát tập thể hoặc nghe băng
bài hát Tiếng chim trong vườn Bác, nhạc và
lời của Hàn Ngọc Bích


2. Bài mới:
- Giới thiệu bài:


ªHoạt động 1 :


- Yêu cầu lớp chia thành các cặp suy nghĩ
và trả lời các ý:


+ Em đã thực hiện được những điều nào
trong 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi
đồng? Thực hiện như thế nào? Còn điều
nào chưa làm tốt?


+ Em dự định sẽ làm gì trong thời gian tới?


ªHoạt động 2 :


- u cầu lớp hoạt động nhóm trình bày
giới thiệu về những bài hát, tranh ảnh, bài
ca dao,… nói về Bác Hồ.


* Thảo luận theo nhóm:



1. u cầu các nhóm trình bày, giới thiệu
những sưu tầm nói về Bác với thiếu niên
nhi đồng?


2. Yêu cầu lớp nhận xét về kết quả sưu tầm


-5 điều Bác Hồ dạy


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

của các nhóm.


3. Đánh giá và khen những nhóm có sưu
tầm tốt.


ªHoạt động 3: Trị chơi “Phóng viên”
- Xin bạn vui lịng cho biết Bác Hồ cịn có
những tên gọi nào khác?


- Quê bác ở đâu? Bác sinh vào ngày tháng
năn nào? hãy đọc 5 điều bác dạy? Hãy kể
những việc làm được trong tuần qua để thể
hiện lịng kính u bác Hồ ?


- Bạn hãy đọc một câu ca dao nói về Bác?
Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập khi nào? Ở
đâu?


* Rút ra kết luận chung và ghi lên bảng như
sgk



ngày 2 – 9 – 1945 tại vườn hoa Ba
Đình - Hà Nội.


3. Củng cố, dặn dò:


GDHS học tập và làm theo tấm
gương đạo đức Hồ Chí Minh.


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết
học.


- Chuẩn bị bài sau.


<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b>PHÒNG BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP</b>
<b>A/ Mục tiêu</b> :


- Kể được tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan hô hấp như viêm mũi, viêm họng, viêm
phế quản, viêm phổi.


- GDHS biết cách giữ ấm cơ thể, vệ sinh mũi miệng.


<b>* Giáo dục KNS</b> :


- Tìm kiếm và xử lí thơng tin: Biết tìm kiếm các cách phịng bệnh đường hơ hấp.
- Làm chủ bản thân: Tự mình biết cách phòng bệnh.


- Giao tiếp: Biết cách trả lời các câu hỏi



<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b> - Các hình trang 10 và 11 sách giáo khoa .


<b>C. Các phương pháp dạy học tích cực :</b> Nhóm, thảo luận, giải quyết vấn đề, đóng vai


<b>D / Hoạt động dạy - học</b> .


Hoạt động của thầy,trò ND


1. Kiểm tra bài cũ:


- Kiểm tra bài “Vệ sinh hô hấp “


- Nêu ích lợi việc thở khơng khí trong
lành?


- Hằng ngày em phải làm gì để giữ vệ
sinh đường hơ hấp?


- GV nhận xét đánh giá.
2.Bài mới: - Giới thiệu bài:
*Hoạt động 1: Động não.


KNS : Tìm kiếm và xử lí thơng tin.


- u cầu học sinh trả lời các câu hỏi sau:


- Hít thở khơng khí trong lành giúp cho
cơ quan hô hấp làm việc tốt hơn và cơ
thể khỏe mạnh.



- Phải thường xuyên lau mũi bằng khăn
sạch, không chơi những nơi có nhiều
khói, bụi …


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

* Hãy kể tên các bộ phận của cơ quan hô
hấp ?


* Hãy kể một số bệnh về đường hô hấp
mà em biết ?


* Hoạt động 2: làm việc với SGK.
KNS : Làm chủ bản thân.


- Bước 1: làm việc theo cặp


- Yêu cầu 2 em cùng quan sát các hình 1,
2, 3, 4, 5, 6 trang 10 và 11 SGK và thảo
luận :


* Bức tranh 1 và 2 Nam đã nói gì với bạn
Nam? Em có nhận xét gì về cách ăn mặc
của Nam và bạn của Nam? Nguyên nhân
nào khiến Nam bị viêm họng? Bạn của
Nam khuyên Nam điều gì?


* Hình 3 Bác sĩ đang làm gì? Khuyên
Nam điều gì?


* Hình 4: Tại sao thầy giáo lại khuyên


học sinh mặc ấm ?


* Hình 5: Vì sao hai bác đi qua đường lại
khuyên hai bạn nhỏ đang ăn kem ?


* Bệnh viêm phế quản và viêm phổi có
biểu hiện gì ? Nêu tác hại của hai bệnh
này ?


- Bước 2 : Làm việc cả lớp


- Gọi một số cặp HS lên trình bày kết quả
thảo luận trước lớp.


- Yêu cầu lớp theo dõi bổ sung.


* Chúng ta cần làm gì để phịng bệnh
đường hơ hấp ?


* Giáo viên kết luận như SGV.


* Hoạt động 3: Chơi trò chơi “Bác sĩ”
* KNS : Giao tiếp


- Hướng dẫn học sinh cách chơi


- Yêu cầu học sinh đóng vai bệnh nhân và
bác sĩ và cách thực hiện trò chơi.


c) Củng cố - Dặn dò:



- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà học và xem trước bài mới .


- Một số bệnh đường hô hấp: Viêm mũi,
viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi


KL:


-Tất cả các bộ phận của đường hơ hấp
đều có thể bị bệnh như viêm mũi, viêm
họng, viêm phế quản và viêm phổi …


- Nội dung bài học (SGK).




<b>THỦ CÔNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

MỤC TIÊU :


- Kiến thức : HS biết cách gấp tàu thủy 2 ống khói.


- Kỹ năng : Rèn HS gấp được tàu thủy 2 ống khói đúng quy trình kỹ thuật
- Thái độ : HS u thích gấp hình


II. CHUẨN BỊ :



1. Giáo viên:Mẫu tàu thủy 2 ống khói được gấp bằng giấy có kích thước đủ lớn để HS cả
lớp quan sát được ( 2 mẫu)


2. Học sinh :Giấy nháp hoặc giấy thủ công, kéo
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b> Hoạt động 1</b> : Giáo viên hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
GV cho HS quan sát mẫu


H: em có nhận xét gì về mẫu tàu thủy hai ống khói.


GV giải thích : hình mẫu chỉ là đồ chơi, thực tế tàu được làm bằng sắt thép, tàu
thủy dùng để chở hành khách, vận chuyên hàng hóa ...


H: theo em tàu thủy được gấp từ tờ giấy hình gì?


Gọi 1 HS lên bảng mở dần mẫu gấp tàu thủy cho đến khi trở về tờ giấy hình vng
ban đầu.


H: muốn gấp được tàu thủy ta sử dụng tờ giấy hình gì?


<b>Hoạt động 2 :</b>Giáo viên hướng dẫn mẫu .
Bước 1 : gấp, cắt tờ giấy hình vuông


Bước 2 : gấp lấy điểm giữa và hai đường dấu giữa hình vng.
Bước 3: gấp thành tàu thủy hai ống khói .


GV tổ chức cho HS tập gấp tàu thủy bằng giấy nháp.
HS quan sát để rút ra nhận xét.



Tàu thủy có hai ống khói giống nhau ở giữa tàu, mỗi bên thành tàu có hai hình tam
giácgiống nhau, mũi tàu thẳng đứng.


HS suy nghĩ trả lời
HS lên bảng thực hiện
Hình vng


Hs quan sát GV hướng dẫn


Chú ý : cần gấp và cắt sao cho bốn cạnh hình vng thẳ và bằng nhau thì hình gấp
mới đẹp. Sau mỗi lần gấp, miết theo đường mới gấp cho phẳng và thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

HS tập gấp tàu thủy bằng giấy nháp.


IV . NHẬN XÉT – DĂN DÒ- GV nhận xét tinh thần, thái độ, kết quả học tập của
HS.


Dặn dò HS giờ học sau mang giấy thủ công, giấy nháp, bút màu để học bài “gấp
tàu thủy hai






<b> NHẬN XÉT CỦA BAN GIÁM HIỆU NHÀ TRƯỜNG</b>


...Thứ tư ngày 9 tháng 9 năm


2020 ...
...


...
...
...
...


<b>TUẦN 3</b>


<i><b>Ngày soạn: 10 / 9 / 2020</b></i>


<i><b>Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2020</b></i>


<b> Toán </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Tính được độ dài đường gấp khúc và về tính chu vi hình tứ giác, hình tam
giác.


- Củng cố nhận dạng hình vng, hình tứ giác, hình tam giác qua bài “đếm hình” vẽ
hình.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b> Hình vẽ bài tập 3, SGK, phấn.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>


<b>HĐ của giáo viên, học sinh</b> <b>Nội dung bài</b>


- HS Hát


- HS chữa bài tập.
- GV nhận xét.



<b>* Giới thiệu bài </b>
<b>* Làm bài tập</b>
<b>Bài 1: </b>


a.GV cho HS quan sát hình (SGK).
*GV củng cố cách tính độ dài đường
gấp khúc.


b.GV cho HS nhận biết độ dài các cạnh
hình tam giác MNP là MN = 34cm,
NP=12cm, MP=40cm.


*GV củng cố cách tính chu vi hình tam
giác.


<b>Bài 2:</b>


- u cầu HS tính chu vi hình chữ nhật
ABCD.


- Nhận xét kết quả.


* Củng cố cách tính chu vi của một
hình.


<b>Bài 3: </b>


* Củng cố nhận biết về hình vng và
hình tam giác.



- Nêu nội dung tiết ơn tập.


- GV nhận xét giờ học, dặn HS về nhà
chuẩn bị bài sau.


<b>1. Ổn định tổ chức: </b><i>1 phút HS hát</i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> 4 phút
Bài 4


<b>3. Dạy bài mới: </b><i>32 phút</i>


<b> Bài 1</b>: a) Bài giải


Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
34 + 12 + 40 = 86 (cm)


Đáp số : 86 cm


<b> Bài 2: </b>Bài giải


Chu vi hình chữ nhật ABCD:
3 + 2 + 3 + 2 =10 (cm)


Đáp số: 10 cm


<b> Bài 3:</b>


<b>4. Củng cố- dặn dò: </b><i>3 phút</i>



<b>Tiết 4+5 - Tập đọc – kể chuyện</b>
<b>§ 7+8: CHIẾC ÁO LEN </b>


I. MỤC TIÊU<b>: </b> A. Tập Đọc
1<b>.Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b>


<b> -Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giừa các cụm từ ; bước đầu biết </b>
<b>đọc phân biệt lời nhân vật với lời người dần chuyện .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b> -Hiểu nội dung và ý nghĩa câu chuyện : anh em phải biết nhường nhịn, </b>
<b>thương yêu, quan tâm đến nhau. (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4 sgk)</b>


B. Kể Chuyện


<b>Rèn kĩ năng nói:</b>


<b> - Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo các gợi ý trong SGK</b>
<b> - HS khá, giỏi kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của Lan.</b>


II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: <b>Tranh minh hoạ trong SGK được phô tô. </b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>




<b>HĐ của giáo viên, học sinh</b> <b>Nội dung bài</b>


- HS Hát


- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi 2 và 3 trong
bài.



- GV nhận xét.


<b>* Giới thiệu bài</b>
<b>* HD Luyện đọc</b>


- GV đọc mẫu toàn bài, HD cách đọc.
- HS đọc các từ chú giải cuối bài
- HS nối tiếp nhau từng câu.


- GV phát hiện và HD luyện đọc từ khó.
- GV chia đoạn (4 đoạn)


- HS đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp.
- HD HS đọc câu .


- HS đọc từng đoạn trong nhóm đơi
- Các nhóm cử đại diện thi đọc. NX.


<b>* HD tìm hiểu bài</b>


1. Chiếc áo len của bạn Hoà đẹp và tiện
lợi như thế nào ?


2 . Vì sao Lan dỗi mẹ?


3. Anh Tuấn nói với mẹ những gì ?
4. Vì sao Lan ân hận?


HS khá ,giỏi trả lời.



5. Tìm một tên khác cho truyện?
- GV yêu cầu HS đọc truyện theo vai
- HS mỗi nhóm tự phân vai và thi đọc
với nhau.


<b>1. Ổn định tổ chức: </b><i>(1 phút) HS hát</i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b><i>(4 phút) </i>
Bài: Cơ giáo tí hon


<b>3. Dạy bài mới: </b><i>(32 phút) </i>


<b>Luyện đọc</b>


- lạnh buốt
- lất phất
- phụng phịu
- bối rối


<b>2. Tìm hiểu bài</b>


- Áo màu vàng có dây kéo ở giữa, có
mũ để đội, ấm ơi là ấm.


- Vì mẹ nói rằng không thể mua chiếc
áo len đắt tiền như vậy.


- Mẹ hãy dành hết tiền mua áo len cho
em Lan. Con khơng cần thêm áo vì con


khoẻ lắm. Nếu lạnh , con sẽ mặc thêm
nhiều áo cũ ở bên trong.


- HS phát biểu theo suy nghĩ của
mình.


-VD: Mẹ và hai con ; Tình cảm mẹ
con; Tình cảm gia đình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- GV nêu nhiệm vụ -HS nghe yêu cầu.
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và gợi ý.
- GV giải thích 2 ý trong yêu cầu:
+ Kể theo gợi ý : gợi ý là điểm tựa để
nhớ các ý trong truyện.


+ Kể theo lời của Lan: người kể đóng
vai Lan phải xưng tơi, mình hoặc em.
- 1,2 HS khá giỏi nhìn gợi ý kể mẫu đoạn
1 theo lời của Lan.


- Sau mỗi lần HS kể , cả lớp nhận xét
- GV theo dõi HS kể.Câu chuyện trên
giúp em hiểu ra điều gì ?


- Tìm một tên khác cho truyện?


<b>- </b>Trong câu chuyện em thích nhân vật
nào ? Vì sao ?


<b>-</b> GV nhận xét tiết học. GV khuyến khích


HS về nhà kể lại câu chuyện .


* Dựa vào các câu hỏi gợi ý trong
SGK, kể từng đoạn câu chuyện Chiếc
áo len theo lời của Lan


* Kể từng đoạn câu chuyện theo gợi ý.


<b>4. Củng cố - dặn dò: </b>


<b>Buổi chiều </b>


<b> Tiết 1: - Luyện Toán</b>
<b>TUẦN 2</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Củng cố về cộng, trừ số có ba chữ số ( khơng nhớ).
Cộng, trừ số có ba chữ số (có nhớ một lần)


- Củng cố về bảng nhân, nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (khơng
nhớ)


- Củng cố về giải tốn có lời văn.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b> Hoạt động của thầy và </b>
<b>trò</b>


<b>Nội dung </b>


-HS hát.



a. Giới thiệu bài


b. GV giao bài tập 1 - 8 cho HS
làm sách Luyện tập Toán 3.
Yêu cầu HS làm các bài tập
trong vở Luyện tậpTốn 3.


<b>1. Ơn định tổ chức:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


* Bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

GV hướng dẫn HS làm


HS làm bài - GV q/s giúp đỡ
HS


Chữa bài


Khắc sâu kiến thức của từng
bài để làm cho đúng Y/C
của bài.


- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc nhở HS ôn bài


Bài 5: Tìm x:


a) x = 131 b) x = 393


Bài 6


Bài giải


Lớp 3A có tất cả số bạn là:
4 x 7 = 28(học sinh)
Đáp số: 28 học sinh


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> Tiết 3:Tự nhiên xã hội </b>


<b>§ 5: MÁU VÀ CƠ QUAN TUẦN HOÀN </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Sau bài học, hs có khả năng:


- Trình sơ được vị cấu tạo và chức năng của máu.
- Nêu được chức năng của cơ quan tuần hoàn.
- Kĩ được tên các bộ phận của cơ quan tuần hoàn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>- Các hình trong SGK trang 14,15.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>



<b>HĐ của giáo viên, học sinh</b> <b>Nội dung bài</b>


GV giới thiệu bài.


Hướng dẫn HS tìm hiểu bài.
*<b>Hoạt động 1</b>:


Yêu cầu học sinh trình bày được sơ lược về
thành phần của máu và chức năng của huyết
cầu đỏ.


? Bạn đã bị đứt tay hay bị trầy da bao giờ
chưa?. Khi bị đứt tay hoặc bị trầy da bạn


<b>1. Ổn định tổ chức: </b><i>1 phút</i>


<b>2. Dạy bài mới:</b> 31 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

nhìn thấy gì ở vết thương ?


? Theo bạn, khi máu mới chảy ra khỏi cơ thể,
máu là chất lỏng hay đặc ?


? Quan sát máu đã được chống đông trong
ống nghiệm, bạn thấy máu được chia làm
mấy phần? Đó là những phần nào ?


?HS quan sát huyết cầu đỏ ở hình 3 trang 14,
bạn thấy huyết cầu đỏ có hình dạng như thế


nào ? Nó có chức năng gì ?


? Cơ quan vận chuyển máu đi khắp cơ thể có
tên là gì ?


<b>Hoạt động2</b>: Làm việc với SGK:


-Kể tên các bộ phận của cơ quan tuần hồn .
- Chỉ trên hình vẽ đâu là tim, đâu là các mạch
máu.


<b> </b>- Giáo viên hỏi lại yêu cầu nội dung bài vừa
mới học.


- Giáo viên nhận xét chung tiết học.


<i>đỏ lắng xuống dưới ).</i>


<i>- Có nhiều loại huyết cầu, quan</i>
<i>trọng nhất là huyết cầu đỏ .Huyết</i>
<i>cầu đỏ có dạng như cái đĩa, lõm</i>
<i>hai mặt .Nó có chức năng mang </i>
<i>ô-xi đi nuôi cơ thể .</i>


<i>- Cơ quan vận chuyển máu đi</i>
<i>khắp cơ thể được gọi là cơ quan</i>
<i>tuần hồn .</i>


<b>Kết luận</b>: Cơ quan tuần hồn gồm
<i>có : Tim và các mạch má .</i>



<b>3. Củng cố - dặn dò: </b><i>3 phút</i><b> </b>


<i><b>Thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 2020</b></i>


<b>Tiết 1 - Tốn</b>


<b>§ 12: ƠN TẬP VỀ GIẢI TOÁN </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b> Giúp học sinh:


- Biết giải bài tốn về “nhiều hơn, ít hơn”.


- Biết giải bài tốn về “hơn kém nhau một số đơn vị” (tìm phần “nhiều hơn”
hoặc “ít hơn”).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b> SGK, phấn.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>


<b>HĐ của giáo viên, học sinh</b> <b>Nội dung bài</b>


- HS Hát


- 2 HS lên bảng làm bài tập.
- GV nhận xét.


<b>* GV giới thiệu bài, ghi bảng </b>
<b>* HD làm bài tập</b>


<b> Bài 1:</b> 1 HS đọc đề bài.



- Yêu cầu HS xác định về dạng của bài toán
- Hướng dẫn HS vẽ sơ đồ bài toán rồi giải.
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.


<b>1. Ổn định tổ chức: </b><i>(1 phút)</i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b><i>(4 phút) </i>
Bài 3




<b>3. Dạy bài mới: </b><i>(32 phút) </i>


<b> Bài 1 Bài giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b> Bài 2</b>:- Yêu cầu HS đọc đề bài.
? Bài toán thuộc dạng tốn gì?


? Số xăng buổi chiều cửa hàng bán được là số lớn
hay số bé?


HS giải bài toán. Chữa bài, nhận xét


<b> Bài 3 a) </b>Gọi HS đọc đề
- Yêu cầu HS phân tích đề bài.


- Yêu cầu HS trình bày lời giải của bài.



<b>+ Bài 3 b).-</b> Gọi HS đọc đề bài


- Ycầu HS T.tắt bài tốn bằng sơ đồ sau đó trình
bày bài giải.


- Nêu nội dung tiết ôn tập.
- GV nhận xét giờ học, dặn dò.
- HS về nhà chuẩn bị bài sau.


<b>Bài 2: </b>


<b>Bài giải</b>


Buổi chiều cửa hàng bán
được số lít xăng là:
635 - 128 = 507 (l)


Đáp số : 507 lít
xăng


<i>* Giới thiệu bài toán tìm</i>
<i>phần hơn (phần kém).</i>


<b> Bài 3 phần b</b>


Bài giải


Số bạn nữ nhiều hơn số bạn
nam là:



19 - 16 = 3 (bạn)
Đáp số : 3
bạn.


<b>4. Củng cố- dặn dò: </b><i>3 phút</i>


<i><b> </b></i><b>Tiết 2</b><i><b> -</b></i><b> Chính tả: Nghe - viết</b>
<b>§5: CHIẾC ÁO LEN</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


Rèn kỹ năng viết chính tả :


- Nghe – viết : đúng bài CT ;trình bày đúng hình thức bài văn xi.


- Làm đúng các bài tập chính tả BT(2) phân biệt cách viết các phụ âm đầu hoặc
thanh dễ lẫn ( tr / ch hoặc ? / ~ )


- Điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng chữ .(BT(3)
Thái độ: Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b> Bảng phụ(mã TB: THDC 2003)viết sẵn bài tập chính
tả


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>


<b>HĐ của giáo viên, học sinh</b> <b>Nội dung bài</b>


- HS Hát


- GV đọc 2, 3 HS viết bảng lớp, lớp viết vở nháp :


- GV nhận xét.


<b>a.Giới thiệu bài</b>


<b>b</b>.<b>Hướng dẫn nghe viết</b>


- GV đọc bài viết.
- 1 HS đọc lại bài viết.


- GV hướng dẫn hs nắm nội dung bài:
? Vì sao Lan ân hận?


- Hướng dẫn HS nhận xét chính tả:


? Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa?


<b>1. Ổn định tổ chức: </b><i>1 phút</i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> 4 phút
<i>xào rau, sà xuống, xinh</i>
<i>xẻo,...</i>


<b>3. Dạy bài mới: </b><i>32 phút</i>


<b>* Viết chính tả</b>
<b>- </b>Luyện viết:
nằm


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- HS viết bảng một vài tiếng khó các em dễ viết nhầm.
- GV đọc cho HS viết bài, theo dõi uốn nắn tư thế


ngồi, cầm bút...


- HS viết bài vào vở.
- GV đọc lại bài viết.


- HS soát và lỗi bằng bút chì.


<b>c. Chấm, chữa bài</b>


- GV chấm 5,7 bài, nhận xét từng bài về các mặt:
nội dung, chữ viết, cách trình bày.


<b>d.</b> <b>Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>Bài tập 2a</b>


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.


<b>Bài 3:</b> - GV giúp HS nắm vững yc của bài tập.
- GV khen những HS học tốt, có tiến bộ, nhắc nhở
những HS chưa cố gắng


xin lỗi
chăn bơng


* Bài tập chính tả


<b> Bài 2a : </b>- Điền vào chỗ trống ch
hay tr .


cuộn tròn , chân thật , chậm trễ



<b>Bài 3 : </b>Viết những chữ và tên
chữ còn thiếu vào trong bảng .


<b>4.Củng cố, dặn dò: </b><i>3 phút</i>
<i> </i>


<i> </i>


<i> </i><b>THỂ DỤC</b><i> </i>


<b>Tiết 3:BÀI 5</b>


<b>TẬP HỢP HÀNG NGANG, DÓNG HÀNG, ĐIỂM SỐ</b>
<b>I/ MỤC TIÊU: </b><i><b>Giúp học sinh </b></i><b> </b>


- Ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng , điểm số, quay trái, quay phải . Y/c thực hiện
tương đối chính xác các kỹ năng về ĐHĐN.


- Học tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số. Y/c thực hiện động tác tương đối
đúng.


- Trị chơi: Tìm người chỉ huy.Y/c học sinh tham gia trò chơi đúng luật.


<i>- Điều chỉnh : Nội dung đi đều theo 1-4 hàng dọc được giảm yêu cầu chuyển thành</i>
<i>đi thường 1-4 hàng dọc theo nhịp .</i>


- GDHSKT:Quay phải, quay trái chưa yêu cầu đúng hướng


<b>II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: </b>



- Địa điểm: Sân trường; 1 còi


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>1. Khởi động</b>:


- CTHĐTQ tổ chức cho lớp khởi động


- Vừa giậm chân tại chỗ vừa đếm theo nhịp. (1 phút)


- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên (40-50m)
- CTHĐTQ tổ chức cho lớp chơi trò chơi <i>Chạy tiếp sức </i>


- HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát


<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH </b>


<i><b>1. Ơn đội hình đội ngũ</b></i>




Việc 1: CTHĐTQ tổ chức cho nhóm ôn tập hợp hàng dọc , tập hợp hàng ngang ,
dóng hàng , điểm số, quay trái, quay phải 2 đến 3 lần


Việc 2: CTHĐTQ chia nhóm tập luyện dưới sự điều khiển của nhóm trưởng .
Việc 3: HĐTQ tập hợp lớp, cho từng nhóm lên trình diễn, các nhóm cịn lại quan
sát, nhận xét.


<i><b>2. Chơi trị chơi Tìm người chỉ huy</b></i>


Việc 1: Nghe GV hướng dẫn cách chơi, luật chơi.


Việc 2: Các nhóm chơi thử


Việc 3: Các nhóm tham gia chơi


Việc 4: Các nhóm nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc
<i><b>3. Hồi tĩnh </b></i>


HĐTQ tổ chức cho lớp hồi tĩnh, thả lỏng, chia sẻ về tiết học.


<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG</b>


- Tự tổ chức chơi cùng các bạn ở làng xóm trị chơi Tìm người chỉ huy


<b>============================</b>


Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2020


<b>Tiết1</b><i><b> -</b></i><b> Tốn</b>
<b>§13: XEM ĐỒNG HỒ</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>Giúp HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong thực tế đời sống hằng ngày.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


- Mặt đồng hồ bằng bìa (có kim ngắn, kim dài, có ghi số, có các vạch chia giờ,
chia phút).


- Đồng hồ điện tử



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>HĐ của giáo viên, học sinh</b> <b>Nội dung bài</b>


- HS Hát


- HS chữa bài tập tiết trước.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả.


<b>a.Ôn tập, hướng dẫn xem đồng hồ.</b>


- GV giúp HS nêu lại: một ngày có 24 giờ,
bắt đầu từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12
giờ đêm hôm sau.


- GV giới thiệu các vạch chia phút.
* GV giúp HS xem giờ, phút.


- Giáo viên lưu ý cho học sinh: 8 giờ 30
phút còn gọi là 8 giờ rưỡi.


<b>b. Thực hành: </b>


<b>Bài 1</b>: GV hd HS làm một ý đầu theo thứ
tự:


+ Nêu vị trí kim ngắn.
+ Nêu vị trí kim dài.


+ Nêu giờ, phút tương ứng.


+ Trả lời câu hỏi của bài tập.
* GV củng cố lại cách xem giờ.


<b>Bài 2:</b>


- GV tổ chức cho HS thi quay nhanh kim
trên mơ hình đồng hồ theo u cầu trong
SGK.


<b>Bài 3:</b>


- HS trả lời miệng.


* GV củng cố cách xem đồng hồ điện tử.


<b>Bài 4:</b>


- HS trả lời miệng.


* GV lưu ý cách xem giờ ở hai loại đồng
hồ thường và đồng hồ điện tử.


- Nêu nội dung tiết học.


- GV nhận xét giờ học, dặn HS về nhà
hoàn thành bài tập và chuẩn bị bài sau.


<b>1. Ổn định tổ chức: </b><i>1 phút</i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> 4 phút



<b>3. Dạy bài mới: </b><i>32 phút</i>
<i><b>*. Quan sát đồng hồ bằng bìa</b></i>


<i><b>* Giới thiệu cách xem đồng hồ </b></i>
<i><b>* Thực hành</b></i>


<i><b>Bài 1 : Đồng hồ chỉ mấy giờ?</b></i>


4 giờ 5 phút 4 giờ 10 phút
4 giờ 25 phút 6 giờ 15 phút
7 giờ 30 phút 12 giờ 35 phút


<i><b>Bài 2: Quay kim đồng hồ để đồng hồ </b></i>
chỉ:


a. 7 giờ 15 phút
b. 6 giờ rưỡi
c. 11 giờ 50 phút
<i><b>Bài 3: ( SGK)</b></i>



<i><b>Bài 4:</b></i>


Đồng hồ C và đồng hồ G chỉ cùng thời
gian


<b>4. Củng cố- dặn dò: </b><i>3 phút</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>I. MỤC TIÊU: </b>



<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b>


- Đọc trôi chảy cả bài; phát âm đúng: lặng, lim dim, . . .


- Biết ngắt đúng nhịp giữa các dòng thơ; nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và
giữa các khổ thơ.


<b>2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:</b>


- Nắm được nghĩa và biết cách dùng từ mới thiu thiu.


- Hiểu tình cảm yêu thương, hiếu thảo của bạn nhỏ trong bài thơ đối với bà.


<b>3. Học thuộc lòng bài thơ</b>


<b>4. Thái độ:</b> Giáo dục HS lịng hiếu thảo với ơng bà,


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


- Bảng viết những khổ thơ cần hướng dẫn HS luyện đọc và học thuộc lòng. ( trả
lời được các câu hỏi trong sgk; thuộc cả bài thơ).


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


- HS Hát


- 2 HS nối tiếp nhau kể câu chuyện Chiếc áo


<i>len theo lời của Lan và trả lời câu hỏi. </i>


- GV nhận xét.


<b>a.Giới thiệu bài</b>


<b>b</b>.<b> Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.</b>


MT: HS đọc đúng và hiểu nội dung bài.
Cách tiến hành:


+<b> Luyện đọc:</b>


GV đọc diễn cảm bài thơ.
* Đọc câu


GV gọi HS nối tiếp nhau đọc dòng.
GV sửa lỗi phát âm.


*Đọc đoạn


- HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ.


GV giúp HS hiểu nghĩa những từ ngữ được chú
thích trong bài: thiu thiu


Nghỉ hơi đúng chỗ.
* Đọc ĐT


- HS đọc đồng thanh.


+ <b>Tìm hiểu bài:</b>


GV nêu câu hỏi gọi HS trả lời.


- Bạn nhỏ trong bài thơ đang làm gì?
+ Bạn đang quạt cho bà ngủ.


- Cảnh vật trong nhà, ngoài vườn như thế nào?
- Bà mơ thấy gì?


- Vì sao có thể đốn bà mơ như vậy?


+ Vì hoa cam hoa khế đưa hương vào nhà nên
trong giấc ngủ, bà thấy tay cháu quạt đầy hương


<b>1. Ổn định tổ chức: </b><i>1 phút</i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> 4 phút
Bài: Chiếc áo len


<b>3. Dạy bài mới: </b><i>32 phút</i>


<i><b>* Luyện đọc</b></i>


- Từ: thiu thiu, tường trắng
- Câu:


Ơi / chích ch ơi!//
Chim đừng hót nữa/
Bà em ốm rồi /


Lặng / cho bà ngủ.//
<i><b>* Tìm hiểu bài</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

thơm.


- Qua bài thơ, em thấy tình cảm của cháu với bà
như thế nào?


+ Bạn nhỏ rất u q bà của mình.


GV chốt lại: Cháu rất hiếu thảo, yêu thương, chăm
sóc bà.


GV nhận xét.chốt nội dung bài thơ.


<b>c. Luyện đọc lại.</b>


MT : HS biết đọc thuộc lòng bài thơ.
Cách tiến hành :


GV treo bảng phụ viết sẵn hai khổ thơ đầu.
GV hướng dẫn luyện đọc và thi đọc thuộc lịng
dưới nhiều hình thức


Nhận xét bình chọn bạn đọc hay.


<i><b>- Em thích khổ thơ nào trong bài? Vì sao?</b></i>
- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài


thơ.


<i><b>* Học thuộc lòng</b></i>


4<b>. Củng cố, dặn dò: </b><i>3 phút</i>


<b>Tiết 4 - Luyện từ và câu</b>
<b>§ 3: SO SÁNH. DẤU CHẤM </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Tìm được những hình ảnh so sánh trong các câu thơ, câu văn.(BT1)
-Nhận biết các từ chỉ sự so sánh trong những câu đó.(BT2)


- Điền đúng dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn và viết hoa chữ đầu
câu (BT3).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


- Giấy khổ to, bút dạ để HS làm bài tập 1


- Bảng phụ(mã TB: THDC 2003)viết sẵn 3 câu thơ ở bài tập 1


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>HĐ của giáo viên, học sinh</b> <b>Nội dung bài</b>


- HS Hát


- 1 HS làm lại BT1 và BT2 của tiết trước.
- GV nhận xét.



<b>* Giới thiệu bài</b>


<b>* Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b> Bài 1</b>- GV yêu cầu HS đọc đề
? Đề bài yêu cầu gì ? .


- GV u cầu các nhóm trình bày kết quả
của mình.


- HS GV theo dõi, nhận xét , tuyên dương


<b>1. Ổn định tổ chức: </b><i>1 phút </i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> 4 phút


<b>Bài 1:</b>


<b>Bài 2:</b>


<b>3. Dạy bài mới: </b><i>32 phút</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

những nhóm làm bài đúng nhất.


<b> Bài 2</b>: 1HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm
? Đề bài yêu cầu gì ?


- GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp và
làm bài vào vở.



- GV theo dõi, chấm một số bài, nhận xét ,
tuyên dương những HS làm bài đúng.


<b> Bài 3:</b> -GV yêu cầu HS đọc đề
? Nêu yêu cầu của bài?


-HS làm bài vào vở. Một số em đọc bài
làm của mình. Cả lớp theo dõi,nhậnxét.


<b> </b>- GV nhận xét, cho điểm khuyến khích<b> </b>
<b> </b>- GV nhận xét tiết học; yêu cầu HS ghi
nhớ những nội dung vừa học.


<b> Bài 2: </b>- Hãy ghi lại các từ chỉ sự so
sánh trong bài tập 1.


a .tựa b. như
c. là,là d. là


<b> Bài 3: </b>-Chép lại đ/văn và đặt dấu
chấm vào chỗ thích hợp, viết hoa
chữ đầu câu:


4<b>. Củng cố, dặn dò: </b><i>3 phút</i>


<i><b>Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2020</b></i>


<b>Tiết 1 - Tốn</b>


<b>§14: XEM ĐồNG Hồ</b> (tiếp theo)



<b>I. MỤC TIÊU: </b>Giúp học sinh


- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12và đọc được theo hai
cách.Chẳng hạn 8 giờ 35 phút hoặc 9 giờ kém 25phút.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


- Mơ hình đồng hồ. ( Mẫ thiết bị THTH2007).


- Đồng hồ điện tử. Đồng hồ để bàn (loại chỉ có kim ngắn và kim dài).


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>HĐ của giáo viên, học sinh</b> <b>Nội dung bài</b>


- HS Hát


- 1 HS làm lại BT1 và BT2 của tiết trước.
- GV nhận xét.


<b>* Giới thiệu bài </b>
<b>* HD bài tập.</b>


<b>Bài 1:</b> Yêu cầu của bài tập là gì? Đồng hồ chỉ
<i>mấy giờ (TL theo mẫu)</i>


- Yc 2 HS ngồi cạnh nhau thảo luận để làm bài
tập.



Đồng hồ A chỉ 6 giờ 55 phút còn được gọi <i>7</i>
<i>giờ kém 5 phút.</i>


<b>1. Ổn định tổ chức: </b><i>1 phút </i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> 4 phút


<b>3. Dạy bài mới: </b><i>32 phút</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

? Nêu vị trí của kim giờ và kim phút trong
đồng hồ A.- Kim giờ chỉ qua số 6 và gần số 7,
<i>kim phút chỉ ở số 11. </i>


<b>Bài 2: </b>- Tổ chức cho HS thi quay kim đồng hồ
nhanh.


<b>Bài 3: </b>


<b> </b>- Đồng hồ A chỉ mấy giờ?


- Yêu cầu học sinh tự làm tiếp bài tập.


<b> </b>- GV nhận xét tiết học; yêu cầu HS ghi nhớ
những nội dung vừa học.


<b>Bài 2: </b>Quay kim đồng hồ để
chỉ.


a) 3 giờ 15 phút


b) 9 giờ kém 10 phút.
c) 4 giờ kém 5 phút.


<b>Bài 3</b>


+ Đồng hồ C ứng với câu e.
+ Đồng hồ D ứng với câu b.
+ Đồng hồ E ứng với câu a.
Đồng hồ G ứng với câu c.
4<b>. Củng cố, dặn dò: </b><i>3 phút</i>


<b>Tiết 2 - Tập viết</b>
<b>§3: ƠN CHỮ HOA: B</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Viết đúng các chữ viết hoa B (1dòng), H,T (1dòng).
- Viết đúng tên riêng Bố Hạ bằng chữ cỡ nhỏ ( 1dòng).


- Viết câu ứng dụng: Bầu ơi thương lấy bí cùng/ Tuy rằng khác giống nhưng
<i><b>chung một giàn bằng chữ cỡ nhỏ (1lần). ( Đối với hs khá, giỏi viếtđúng và đủ các</b></i>
<i>dòng trong bài tập viết)</i>


- Giáo dục HS ý thức luyện viết đúng, đẹp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>Mẫu chữ viết hoa B. Câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ
li.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung</b>



- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng
con


- GV nhận xét, ghi điểm .


<b>a. Giới thiệu bài</b>


<b>b. Hướng dẫn viết trên bảng con</b>


*Luyện chữ viết hoa


- HS tìm các chữ hoa có trong bài: B, H,
<i><b>T</b></i>


- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách
viết từng chữ.


- HS tập viết từng chữ B, H, T trên bảng


<b>1. Ổn định tổ chức: </b><i>1 phút</i>


<b>2.Kiểm trabài cũ:</b> 4 phút
Âu Lạc, Ăn quả.


<b>3.Dạy bài mới: </b> 32 phút


<b>*Luyện chữ viết hoa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

con.



*HD viết từ ứng dụng (tên riêng)
- HS đọc từ ứng dụng: Bố Hạ
- GV giới thiệu địa danh Bố Hạ:
- HD viết từ ứng dụng.


*Luyện viết câu ứng dụng
- HS đọc câu ứng dụng.


- GV giúp HS hiểu nd câu tục ngữ.
- HS tập viết trên bảng con: Bầu, Tuy
c. <b>Hướng dẫn viết vào vở tập viết</b>


- GV nêu yêu cầu về chữ viết.Nhắc nhở
HS ngồi viết đúng tư thế.


d. <b>Chấm, chữa bài</b>


- GV chấm nhanh 5,7 bài.


- Nêu nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.
- GV nhận xét tiết học. Nhắc những HS
viết chưa xong bài về nhà viết tiếp.
Khuyến khích HS học thuộc câu ứng
dụng.


<i><b> Bố Hạ</b></i>
<i><b> </b></i>


<i> Bầu ơi, thương lấy bí cùng</i>



<i>Tuy rằng khác giống nhưng chung một</i>
<i>giàn.</i>


4<b>. Củng cố, dặn dò: </b><i>3 phút</i>


<b>Tiết 3</b><i><b> - </b></i><b>Chính tả</b>
<b> § 6: CHỊ EM</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1.Rèn kĩ năng viết chính tả


- Chép lại đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ lục bát Chị em.


<b> </b>- Làm dúng các bài tập về các từ chứa tiếng có các vần, ăc/oăc(BT2) ,BT(3)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>Bảng phụ (mã THDC 2003) viết sẵn bài chính tả.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>HĐ của giáo viên, học sinh</b> <b>Nội dung bài</b>


- HS Hát


- 2HS lên bảng viết, cả lớp viết vở
nháp các từ: học vẽ, thi đỗ. .


- GV nhận xét.


<b>* GV giới thiệu bài.</b>



* <b>Hướng dẫn HS viết chính tả </b>


- GV đọc bài viết.
- 2 HS đọc lại.


- HD HS tìm hiểu ND bài.


Người chị trong bài thơ làm những việc


<b>1. Ổn định tổ chức: </b><i>1 phút HS Hát</i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> 4 phút
<i> học vẽ, thi đỗ. .</i>


<b>3. Dạy bài mới: </b><i>32 phút</i>


<b> * Luyện viết:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

gì?


(Chị trải chiếu, bng màn, ru em ngủ;
chị quét sạch thềm,đuổi gà không cho
phá vườn rau; chị ngủ cùng em.)


- H/dẫn HS viết bảng con từ dễ viết sai:


<b>- </b>Viết bài GV nhắc HS ngồi ngay
ngắn,viết nắn nót...



- GV đọc HS nghe đọc,viết bài vào vở.
- GV đọc lại bài HS soát lỗi.


- Thu khoảng 7 vở chấm và nhận xét.
* HD làm bài tập chính tả


<b>Bài 2</b>: GV yêu cầu HS đọc đề


-1 HS làm trên bảng lớp , cả lớp làm vào
bảng con. Một số em đọc bài của mình.
Cả lớp theo dõi , nhận xét.


<b>Bài 3</b> - GV chọn cho HS làm phần a
- GV cho các nhóm làm bài..


- GV theo dõi, nhận xét.


- GV nhận xét tiết học. Tuyên dương
những HS viết chính tả đúng.


* Bài tập


<b>Bài 2</b>: Điền vào chỗ trống ăc hay oăc.
- Đọc ngắc ngứ, ngoắc tay nhau, dấu
ngoặc đơn.


<b>Bài 3: </b>-Tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng
tr/ch


4<b>. Củng cố, dặn dò: </b><i>3 phút</i>



<b>THỂ DỤC</b>
Tiết 4<b>:BÀI 6</b>


<b>ÔN ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ</b>
<b>I/ MỤC TIÊU: </b><i><b>Giúp học sinh </b></i><b> </b>


-Yêu cầu biết cách đi thường 1-4 hàng dọc theo nhịp<b>.</b>Thực hiện đi đúng theo vạch
kẻ thẳng.


-Trị chơi: Tìm người chỉ huy. u cầu biết cách chơi và tham gia được vào trò
chơi.


<i>- Điều chỉnh : Nội dung đi đều theo 1-4 hàng dọc được giảm yêu cầu chuyển thành</i>
<i>đi thường 1-4 hàng dọc theo nhịp .</i>


- GDHSKT:Quay phải, quay trái chưa yêu cầu đúng hướng , biết đứng nghiêm ,
nghỉ, tập hợp hàng ngang, dọc


<b>II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: </b>


Địa điểm : Sân trường; 1 còi


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>1. Khởi động</b>:


- CTHĐTQ tổ chức cho lớp khởi động


- Vừa giậm chân tại chỗ vừa đếm theo nhịp. (1 phút)


- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên (40-50m)


- CTHĐTQ tổ chức cho lớp chơi trò chơi <i>Chạy tiếp sức </i>


- HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát


<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH </b>


<i><b>1. Ôn đội hình đội ngũ</b></i>




Việc 1: CTHĐTQ tổ chức cho nhóm ơn tập hợp hàng dọc , tập hợp hàng ngang ,
dóng hàng , điểm số, quay trái, quay phả, ôn đi thường 1 đến 4 hàng dọc theo nhịp
2 đến 3 lần


Việc 2: CTHĐTQ chia nhóm tập luyện dưới sự điều khiển của nhóm trưởng.
Việc 3: HĐTQ tập hợp lớp, cho từng nhóm lên trình diễn, các nhóm cịn lại quan
sát, nhận xét.


<i><b>2. Chơi trị chơi Tìm người chỉ huy</b></i>


Việc 1: Nghe GV hướng dẫn cách chơi, luật chơi.
Việc 2: Các nhóm chơi thử


Việc 3: Các nhóm tham gia chơi


Việc 4: Các nhóm nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc
<i><b>3. Hồi tĩnh </b></i>


HĐTQ tổ chức cho lớp hồi tĩnh, thả lỏng, chia sẻ về tiết học.



<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG</b>


- Chia sẻ nội dung bài học đội hình đội ngũ với gia đình, bạn bè


- Tự tổ chức chơi cùng các bạn ở làng xóm trị chơi Tìm người chỉ huy


<b>============================</b>


<i><b>Buổi chiều: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>THIẾU NHI. ƠN TẬP CÂU AI LÀ GÌ ? </b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố về các từ ngữ thuộc chủ đề Thiếu nhi.
- Củng cố về mẫu câu Ai là gì?


<b> II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của thầy và</b>


<b>trò</b>


<b>Nội dung </b>


-HS hát.


*GV giới thiệu bài.
- Nêu yêu cầu tiết học
Hướng dẫn làm bài tập



HS giỏi, khá, trung bình tự làm.
GV giúp đỡ HS yếu


Chữa bài


GV chốt bài và tuyên dương các
em làm bài tốt.


Cho HS tìm đúng các từ ngữ về
chủ đề Thiếu nhi.


Chú ý điền đúng mẫu câu Ai là
gì?


- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc nhở HS ôn bài


<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Bài mới:</b>


12. Sắp xếp các từ vào nhóm
thích hợp


13. Chọn kiểu câu Ai là gì?


14. Dùng cụm từ điền vào chỗ
trống để tạo thành câu Ai là gì?


<b>3. Củng cố - dặn dị:</b>



<b>An tồn giao thơng</b>


<b>Bài 1: GIAI THÔNG ĐƯỜNG BỘ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS nhận biết hệ thống giao thông đường bộ, tên gọi các loại đường bộ.


- HS nhận biết điều kiện, đặc điểm của các loại đường bộ về mặt an tồn và khơng
an toàn.


- Phân biệt được các loại đường bộ và biết cách đi trên các con đường đó một cách
an tồn.


- Thực hiện đúng quy định về giao thơng đường bộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung</b>


- Học sinh hát


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.


<b>* HĐ1:</b> Giới thiệu các loại đường bộ.
Cách tiến hành:


- Cho HS QS 4 bức tranh NX


- Đặc điểm lượng xe cộ đi trên tranh 1( đường
QL)?



- Đặc điểm lượng xe cộ đi trên tranh2( đường phố)?
Đặc điểm lượng xe cộ đi trên tranh 3( đường
huyện, đường xã)?


- GV NX chốt ý đúng.


<b>*HĐ2:</b> Điều kiện an toàn và chưa an toàn trên
đường bộ.


- HS biết cách đi an toàn trên các đường QL đường
tỉnh.


<b>Cách tiến hành:</b>


- GV gợi ý: Các em đi trên đường tỉnh, đường
huyện. Theo em ĐK nào bảo đảm an tồn giao
thơng cho các con đường đó?


- HS thảo luận và trả lời câu hỏi:


- Tại sao đường QL có đủ các đường nói trên lại
hay sảy ra tai nạn?


<b>*HĐ3:</b> Xử lý tình huống


<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Dạy bài mới </b>


<b>Mục tiêu:</b> HS biết được hệ


thống đường bộ, phân biệt
các loại đường.


<b>* KL:</b> Hệ thống giao thông
đường bộ ở nước ta gồm có:
- Đường QL; Đường tỉnh;
Đường huyện; Đường làng
xã; Đường đô thị


<b>Mục tiêu: </b>phân biệt được
các điều kiện an toàn và chưa
an toàn của các loại đường
đối với người đi bộ, đối với
người đi xe máy, xe đạp và
các phương tiện giao thơng
khác


* KL: Những điều kiện an
tồn cho các con đường:
- Đường phẳng đủ rộng để
các xe tránh nhau.


- Có giải phân cách và vạch
kẻ đường chia các làn xe
chạy.


- Có cọc tiêu, biển báo hiệu
giao thơng.


- Có đèn tín hiệu giao thơng,


vạch đi bộ qua đường, cóđèn
chiếu sáng.


<b>Mục tiêu:</b> Biết những quy
định đi trên đường QL , tỉnh
lộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Cách tiến hành:</b>


- GV: Đường QL là đường to, là đường được ưu
tiên. Đường QL đi qua nhiều tỉnh, nhiều huyện, xã
do đó có nhiều chỗ giao nhau với đường tỉnh,
đường huyện và đường xã.


- GV đặt ra các tình huống sau:
Tình huống 1:


- Người đi trên đường nhỏ ra đường QL phải đi như
thế nào? (Đi chậm, quan sát kỹ, nhường đường QL
chạy qua…)


Tình huống 2:


- Đi bộ trên đường QL, đường tỉnh, đường huyện
phải đi như thế nào?


*Ghi nhớ: Thực hiện luật giao thông đường bộ là
đảm bảo an toàn cho bản thân và cho mọi người.
- Nhắc nhở HS đi đúng luật giao thông.



- Nhận xét tiết học.


- Thực hiện tốt nội dung bài học.


loại đường khác nhau.


<b>4. Củng cố – dặn dò:</b>


<i><b>Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2020</b></i>


<b>Tiết 1 - Tốn</b>
<b>§15: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>Giúp học sinh


- Biết xem giờ (chính xác đến 5 phút)


- Biết xác định 1/ 2; 1/3 của một nhóm đồ vật. .


- Ôn tập củng cố phép nhân trong bảng; so sánh giá trị của hai biểu thức đơn
giản, giải tốn có lời văn


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b> -Mơ hình đồng hồ( Mẫ thiết bị THTH2007)


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>


<b>HĐ của giáo viên, học sinh</b> <b>Nội dung bài</b>


- HS Hát


- 1 HS làm lại BT1 và BT2 của tiết trước.


- GV nhận xét.


<b>* Giới thiệu bài,ghi bảng </b>
<b>* HD học sinh làm bài tập.</b>


<b>Bài 1:</b>- u cầu HS suy nghĩ, thảo luận nhóm
đơi..


- GV chữa bài, nhận xét .


<b>Bài 2: </b>- Yêu cầu HS đọc tóm tắt, sau đó dựa vào


<b>1. Ổn định tổ chức: </b><i>1 phút </i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> 4 phút


<b>3. Dạy bài mới: </b><i>32 phút</i>


<b>Bài 1: </b>Đồng hồ chỉ mấy giờ?


<b>Bài 2: </b>Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

tóm tắt đọc thành đề tốn.


- u cầu HS suy nghĩ và tự làm bài.


<b>Bài 3</b>:- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ phần a) và
hỏi: Hình nào đã khoanh vào một phần ba số quả
cam? Vì sao?



- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.


<b>Bài 4: </b>- Viết lên bảng: 4 x 7 . . . 4 x 6


? Điền dấu gì vào chỗ trống? Vì sao- Yêu cầu HS
tự làm các phần còn lại của bài.


<i><b>- 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở. </b></i>
<i>- Nhận xét tiết học</i>


- Chuẩn bị bài : Luyện tập chung


5 x 4 = 20 (người)
Đáp số: 20
người


<b>Bài 3: </b>Đã khoanh 1/3 số quả
cam trong hình nào?


<b>Bài 4: >, <, =</b>


4 x 7 > 4 x 6
4 x 5 = 5 x 5
16 : 4 < 16 : 2


<i><b>4. Củng cố- dặn dò: 3 phút</b></i>


<b> Tiết 2 - Tập làm văn</b>
<b>§ 3: KỂ VỀ GIA ĐÌNH </b>


<b> ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Rèn kĩ năng nói : Kể được một cách đơn giản về gia đình với một người bạn
mới quen.(Theo gợi ý (BT2)


2.Rèn kĩ năng viết : Biết viết một lá đơn xin phép nghỉ học đúng mẫu.(BT2)
3. Giáo dục tình cảm đẹp đẽ trong gia đình.


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b> Mẫu đơn xin nghỉ học.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>


<b> HĐ của giáo viên, học sinh</b> <b>Nội dung bài</b>


- HS Hát


- 2 HS đọc lại đơn xin vào Đội thiếu niên Tiền
phong Hồ Chí Minh.


- GV nhận xét.


<b>* Giới thiệu bài, ghi bảng </b>
<b>* HD học sinh làm bài tập.</b>
<b>Bài 1</b>:


- 1 HS đọc đề bài ,cả lớp đọc thầm.


? Đề bài yêu cầu gì ? Kể về gia đình em với
<i>một người bạn mới quen. </i>



<b>- GV giúp HS nắm vững y/ cầu của bài tập:</b>


- Kể về gia đình mình cho một người bạn


mới(mới đến lớp, mớiquen) Các em chỉ cần nói


<b>1. Ổn định tổ chức: (</b><i>1 phút ) </i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> (4 phút)


<b>3. Dạy bài mới: (</b><i>32 phút)</i>


<b>Bài 1: </b>Kể về gia đình em với
một người bạn mới quen.
VD:


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

5 đến 7 câu giới thiệu về gia đình của em.
- HS kể về gia đình theo bàn, nhóm nhỏ.?
-GV nhận xét, cho điểm một số bài.


<b>Bài 2: </b>1 HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm.
- HS nêu hình thúc của mẫu đơn xin nghỉ học
theo gợi ý của giáo viên.


- 2,3 HS làm miệng BT lớp theo dõi, nhận xét.
- HS làm bài vào vở bài tập.


- GV theo dõi, nhắc nhở thêm.



- GV thu và chấm một số bài của HS.
- GV nhận xét tiết học.


<i>rảnh rỗi, mẹ khâu vá quần áo. </i>
<i>Gia đình tớ lúc nào cũng vui vẻ.</i>


<b>Bài 2: </b>Dựa theo mẫu hãy viết
một lá đơn xin nghỉ học.
SGK


<i><b>4. Củng cố- dặn dò: 3 phút</b></i>


<b>Đạo đức:</b>


<b>Bài</b> <b>2:</b> <b>GIỮ LỜI HỨA(tiết 1)</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nêu được một vài ví dụ về giữ lời hứa.
- Biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi người.
- Quý trọng những người biết giữ lời hứa.


<b>* Các KNS được giáo dục:</b>


- Kĩ năng tự tin mình có khả năng thực hiện lời hứa.


- Kĩ năng thương lượng với người khác để thực hiện được lời hứa của mình.
- Kĩ năng đảm nhiệm trách nhiệm: cĩ trách nhiệm với lời hứa của mình
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>



1. Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :


- Gọi 3 em đọc Năm điều Bác Hồ dạy? Em đã thực hiện được mấy điều?
- Bác Hồ có những tên gọi nào?


3. Bài mới :


Hoạt động của GV,HS ND
<b>a. Giới thiệu bài</b>


<b> b. Giảng bài mới:</b>


Hoạt động 1: Kể chuyện chiếc vòng
bạc


- GV vừa kể vừa minh hoạ tranh ở
sgk. Sau đó nêu câu hỏi:


- BH đã làm gì khi gặp lại em bé sau
2 năm đi xa?


- Em bé và mọi người cảm thấy thế
nào trước việc làm của Bác?


-Việc làm của Bác thể hiện điều gì?


+ Bác từ từ mở túi ra, lấy ra một chiếc
vòng bạc mới tinh và trao cho em bé-
bây giơ øđã là cô bé



+ Cô bé và mọi người cảm động rơi
nước mắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- Qua câu chuyện trên, em có thể rút
ra điều gì?


- Thế nào là giữ lời hứa?


* Bản thân em có tựï mình thực hiện
được lời hứa khơng?


+ GV kết luận . Hoạt động 2: Xử lý
tình huống


+ Tình huống 1: GV gọi hs đọc tình
huống và y/c các nhóm thảo luận theo
câu hỏi gợi ý của gv.


* Theo em, bạn Tân có thể ứng xử thế
nào trong tình huống đó?


* Nếu là Tân em chọn cách ứng xử
nào, vì sao?


- Em có đồng tình với cách giải quyết
của nhóm bạn khơng, vì sao?


* Theo em, Tiến sẽ nghĩ gì khi khơng
thấy Tân sang nhà mình học như đã


hứa?


* Cần làm gì khi khơng thể thực hiện
được điều mình dã hứa với người
khác?


* Y/C HS thương lượng với nhau về lời
hứa của mình.


. Hoạt động 3: Tự liên hệ


* Thời gian vừa qua em có hứa với ai
điều gì khơng? Em có thực hiện được
điều đã hứa khơng? Vì sao?


* Em đã làm gì để thực hiện lời hứa?
- GV nhận xét, khen những hs đã biết
giữ lời hứa và nhắc các em nhớ thực
hiện bài học trong cuộc sống hàng
ngày.


<b> IV/ Hướng dẫn thực hành: </b>


- Các em thực hiện đúng giữ lời hứa
với bạn bè và mọi người. Sưu tầm các
gương biết giữ lời hứa của các bạn ở


nói, đã hứa với người khác.


KL: Giữ lời hứa là thực hiện đúng điều


mình đã nói, đã hứa hẹn với người
khác. Người biết giữ lời hứa sẽ được
mọi người quý trọng, tin cậy, noi theo.
+ Tắt ti vi và sang giúp bạn học hoặc
xem phim xong sẽ sang học cùng bạn,
khỏi bạn chờ.


- HS tự trả lời theo nhận xét của mình
+ Tiến cảm thấy khơng vui, khơng hài
lịng, khơng thích, có thể mất lịng tin
khi bạn khơng giữ đúng lời hứa với
mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

lớp..


* Nhận xét tiết học


<b>Tiết 4 - Tự nhiên xã hội</b>


<b>§6: MÁU VÀ CƠ QUAN TUẦN HOÀN </b>
<b> I. MỤC TIÊU: </b>Sau bài học, hs có khả năng:


- Trình sơ được vị cấu tạo và chức năng của máu.
- Nêu được chức năng của cơ quan tuần hoàn.
- Kể được tên các bộ phận của cơ quan tuần hoàn.


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b> - Các hình trong SGK trang 14,15.


<b> III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>



<b>HĐ của giáo viên, học sinh</b> <b>Nội dung bài</b>


- HS Hát


- 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét.


<b>* Giới thiệu bài, ghi bảng</b>
<b>* Hướng dẫn HS tìm hiểu bài</b> .


<b>Hoạt động 1</b>:


Yêu cầu học sinh trình bày được sơ
lược về thành phần của máu và chức
năng của huyết cầu đỏ.


? Bạn đã bị đứt tay hay bị trầy da bao
giờ chưa?. Khi bị đứt tay hoặc bị trầy da
bạn nhìn thấy gì ở vết thương ?


? Theo bạn, khi máu mới chảy ra khỏi
cơ thể, máu là chất lỏng hay đặc ?


? Quan sát máu đã được chống đông
trong ống nghiệm, bạn thấy máu được
chia làm mấy phần? Đó là những phần
nào ?


? HS quan sát huyết cầu đỏ ở hình 3
trang 14, bạn thấy huyết cầu đỏ có hình


dạng như thế nào ? Nó có chức năng
gì ?


? Cơ quan vận chuyển máu đi khắp cơ
thể có tên là gì ?


<b>Hoạt động</b> <b>2</b>: Làm việc với SGK:


- Kể tên các bộ phận của cơ quan tuần
hoàn .


- Chỉ trên hình vẽ đâu là tim, đâu là các mạch
máu.


<b> </b>


- Giáo viên hỏi lại yêu cầu nội dung bài
vừa mới học.


- Giáo viên nhận xét chung tiết học.


<b>1. Ổn định tổ chức: </b><i>1 phút </i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> 3 phút


<b>3. Dạy bài mới: </b><i>28 phút</i>


<b> Kết luận</b>: Máu là chất lỏng màu
đỏ, gồm hai phần là huyết tương
(phần nước màu vàng ở trên ) và


huyết cầu, còn gọi là các tế bào
máu (phần màu đỏ lắng xuống
dưới ).


-Có nhiều loại huyết cầu, quan
trọng nhất là huyết cầu đỏ .Huyết
cầu đỏ có dạng như cái đĩa, lõm
hai mặt .Nó có chức năng mang
ơ-xi đi nuôi cơ thể .


- Cơ quan vận chuyển máu đi
khắp cơ thể được gọi là cơ quan
tuần hồn .


<b>Kết luận: </b>Cơ quan tuần hồn gồm
có : Tim và các mạch máu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>Buổi chiều THỦ CÔNG</b>


<b>Tiết 1:GẤP CON ẾCH (tiết 1)</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


Học sinh biết gấp con ếch, khéo léo, đẹp, đúng quy trình và có hứng
thú với giờ học


<b> II. ĐỒ DÙNG DAY HỌC:</b>


Mẫu con ếch bằng giấy có kích thước là
Tranh quy trình gấp con ếch bằng giấy
Giấy màu, kéo thủ công



III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HĐ của giáo viên, học sinh</b> <b>Nội dung bài</b>


- 1/. ổn định


<i><b>2/. Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>3/. Bài mới</b></i>


<i><b>Giới thiệu bài: Ghi tựa</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


+ Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và
nhận xét


+ Giáo viên treo tranh con ếch lên bảng lớp
<i><b>Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu</b></i>
+ Giáo viên treo tranh quy trình lên rồi hướng
dẫn từng bước


+ Giáo viên nhắc lại các bước gấp con ếch


+ Giáo viên theo dõi, hướng dẫn giúp đỡ những
học sinh yếu. Giáo viên khen ngợi những học
sinh thực hiện tốt, động viên những học sinh
thực hiện chưa tốt.


<b>A.GT bài:</b>



<i><b>Bài ca đi học( lời 1)</b></i>


<b>B. Nội dung:</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


+ Quan sát con ếch mẫu bằng giấy và
nhận xét về hình dạng và ích lợi của
con ếch ngồi thực tế


<i><b>Hoạt động 2: hướng dẫn mẫu</b></i>
+ Các bước gấp con ếch


Tờ gấy vuông: Gấp theo đường chéo
tờ giấy,


- Gấp hai chân trưíc.
- Gấp hai chân sau.
<i>-</i> Vẽ mắt ếch.
4/. Củng cố - Dặn dò: Về nhà xem lại bài


<b>KÝ DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Ngày soạn: 10/9/2020</b>


<b>TUẦN 4</b>


<i><b> Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2020</b></i>


<b> Tiết 2</b><i> - </i><b>Tốn</b>



<b>§ 16: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>Giúp HS


- Biết làm tính cộng, trừ các số có ba chữ số, cách tính nhân, chia trong bảng đã học.
- Biết giải tốn có lời văn (liên quan đến so sánh hai số hơn kém nhau một số đơn vị).
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài</b>


- HS chuẩn bị sách vở.
<i> </i>


-HS chữa bài tập.


- GV nhận xét, đánh giá kết quả.


<b>a. Giới thiệu bài.</b>
<b>b. Làm bài tập:</b>


GV giao bài tập: bài 1, bài 2, bài 3,bài 4
<i>(khuyến khích HS khá, giỏi làm hết các bài</i>
<i>tập).</i>


<i><b>Bài 1</b></i>


- Nêu yêu cầu: Đặt tính và tính.
- Học sinh làm vở, đổi chéo kiểm tra.
- 1 học sinh nói cách làm 1 phép tính.
<i><b>Bài 2</b></i>



- Nêu u cầu: Tìm x


- 2 học sinh lên bảng, lớp làm vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.


+ Củng cố cách tìm số bị chia và thừa số
chưa biết.


<i><b>Bài 3</b></i>


- Học sinh tự làm vở, sau đó nêu cách làm.
<i><b>Bài 4 </b></i>


- Học sinh đề bài.


- 1 học sinh lên bảng, lớp làm vở.
- Nhận xét, chữa.


<i><b>- Nhận xét giờ học. </b></i>
- Chuẩn bị bài sau.


<b>1. Ổn định tổ chức: </b><i>1 phút </i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> <i>: 4 phút </i>
<b>3. Bài mới: </b><i>: 32 phút</i>


<i><b>Bài 1</b></i>


+ 415 - 365 + 234



415 156 432


830 209 666




<i><b> Bài 2: Tìm x</b></i>


<i>x x 4 = 32 x : 8 = 4</i>
<i>x = 32 : 4 x = 4 x 8</i>
<i>x = 8 x = 32</i>
<i><b> Bài 3: Tính </b></i>


5 x 9 + 27 = 45 + 27


= 72
80 : 2 – 13 = 40 - 13


= 27
<i><b>Bài 4 </b></i>


Số lít dầu thùng thứ 2 nhiều hơn thùng
thứ nhất là:


160 – 125 = 35 (lít)
ĐS: 35 lít dầu


<b>4. Củng cố, dặn dị: </b><i>3 phút</i>
<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>A. Tập đọc:</b>


<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: </b>


- Đọc trôi chảy cả bài, đọc đúng: hớt hải, thiếp đi, áo choàng, khẩn khoản.
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người kể chuyện và lời nhân vật.


<b>2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:</b>


- Nắm được nghĩa các từ mới cuối bài .


- Hiểu nd câu chuyện: Người mẹ rất u con.Vì con, người mẹ có thể làm tất cả. (trả lời
với các câu hỏi trong sgk)


<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục HS biết vâng lời và yêu thương mẹ.


<b>B. Kể chuyện:</b>


<b>1. Rèn kỹ năng nói:</b> Biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn câu chuyện theo cách
phân vai với giọng điệu phù hợp với từng nhân vật.


<b>2. Rèn kỹ năng nghe:</b> Tập trung theo dõi các bạn dựng lại câu chuyện theo vai;
nhận xét, đánh giá đúng cách kể của mỗi bạn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Bảng phụ (TH DC 2003)viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài</b>


- 2 HS đọc bài “Quạt cho bà ngủ” và trả lời
câu hỏi về nội dung truyện.


- GV nhận xét.


<b>* Giới thiệu bài.</b>


<b>A- Tập đọc</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Luyện đọc:</b></i>


<i><b>- Giáo viên đọc mẫu. Hướng dẫn cách đọc toàn</b></i>
bài.


- Học sinh đọc nối tiếp từng câu.(2 lần).


- 4 học sinh đọc nối tiếp 4 đoạn trước lớp. Luyện
đọc từng đoạn.


- Học sinh đọc chú giải.


- Học sinh đọc nối tiếp đoạn trong nhóm đơi.
- Kiểm tra 1 số nhóm.


<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.</b></i>



- Học sinh đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi: Kể
lại vắn tắt chuyện xảy ra ở đoạn 1? (Bà mẹ thức
mấy đêm rịng trơng con ốm. Mệt q bà thiếp đi.
Tỉnh dậy thấy mất con, …)


- Thần chết định bắt con bà đi và bà đã khẩn
khoản cầu xin thần chỉ đường cho bà. Vậy em
hiểu thế nào là khẩn khoản? (cố nói để người khác


<b>1. Ổn định tổ chức: </b><i>1 phút </i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b><i>4 phút </i>


<b>3. Dạy bài mới: </b><i>32 phút </i>


<b> </b>


<b>* Luyện đọc</b>


- thiếp đi
- khẩn khoản
- nhanh hơn gió.
- lã chã


- lạnh lẽo.


<b>* Tìm hiểu bài</b>


- Bà mẹ trông con ốm, mệt quá


ngủ thiếp đi. Tỉnh dạy không thấy
con đâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

đồng ý với yêu cầu của mình)


- Học sinh đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi:
Người mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ đường cho bà?
(bà chấp nhận yêu cầu của bụi gai: ơm ghì bụi gai
vào lịng để sưởi ấm cho nó, ....)


- ? Người mẹ đã làm gì để hồ nước chỉ đường cho
bà? (Khóc để đơi mắt theo dịng lệ rơi xuống hồ lã
chã hóa thành 2 hòn ngọc…)


? Em hiểu thế nào là lã chã? (Nước mắt chảy
nhiều và kéo dài)


- Học sinh đọc thầm đoạn 4 và trả lời câu hỏi:
Thái độ của thần chết khi thấy người mẹ? (Ngạc
nhiên khơng hiểu vì sao người mẹ có thể tìm được
đến tận nơi mình ở.)


? Người mẹ trả lời trả lời ntn?


- 1 HS đọc tồn bài, lớp đọc thầm; trao đổi ý đúng
nhất nói lên nội dung câu chuyện.


<i><b>* Hoạt động 3: Luyện đọc lại: </b></i>
- Giáo viên đọc mẫu đoạn 4.
- 3 học sinh đọc phân vai


- 1 học sinh đọc cả bài .


<b>B- Kể chuyện</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Giáo viên nêu nhiệm vụ: Kể câu </b></i>
chuyện theo phân vai.


<i><b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh dựng lại câu</b></i>
chuyện theo vai.


- Học sinh lập nhóm và phân vai.
- Thi kể lại câu chuyện theo vai: 6 em.


- GV và cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm dựng lại
câu chuyện hay nhất, hấp dẫn, sinh động nhất.


<b>- </b>Nhận xét tiết học


- Qua câu chuyện, em hiểu gì về tấm lịng người
mẹ?


gai, hồ nước


- Người mẹ có thể hy sinh tất cả
vì con.


Kể câu chuyện theo phân vai.


<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>



<b> </b>


<b>Buổi chiều: Tiết 1 - Luyện Toán</b>
<b>TUẦN 3</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Củng cố về cộng, trừ số có ba chữ số ( khơng nhớ). cộng,
trừ số có ba chữ số (có nhớ một lần)


- Củng cố về bảng nhân 6, nhân số có hai chữ số với số có một chữ số
(khơng nhớ)


- Củng cố về giải tốn có lời văn.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

-HS hát.


*GV giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu tiết học


Hướng dẫn làm bài tập trong vở
luyện tập tốn


GV nêu tiết hơm nay có các bài
tập 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9


Yêu cầu HS làm các bài tập trong
vở luyện tập toán


GV hướng dẫn HS làm



HS làm bài - GV q/s giúp đỡ HS
Chữa bài


Khắc sâu kiến thức của từng bài
để làm cho đúng Y/C của bài.
- GV nhận xét giờ học.


- Nhắc nhở HS ôn bài


<b>1. Ổn định tổ chức: </b><i>1 phút</i>


<b>2. Dạy bài mới: </b><i>35 phút</i>
* Bài tập


Bài 1, 2, 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Bài 3, 6: Viết vào chỗ chấm cho
thích hợp


Bài 5: Điền dấu (<, >, =) thích
hợp vào ơ trống


Bài 7: Nối mỗi phép tính với kết
quả của phép tính đó


Bài 8: Viết số thích hợp vào chỗ
chấm


Bài 9: Vẽ hình theo mẫu rồi tơ
màu vào hình



Bài 13: Khoanh vào chữ đặt
trước câu trả lời đúng


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b><i>4 phút</i>


<b> Tiết 3 -Tự nhiên xã hội </b>
<b> §7: HOẠT ĐỘNG TUẦN HỒN </b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Biết tim luôn đập để bơm máu đi khắp cơ thể. Nếu tim nguwngdf đập máu
không lưu thông được trong các mạch máu, cơ thể sẽ chết.


- Chỉ được đường đi của máu trong sơ đồ vòng tuần hồn lớn và vịng tuần hồn
nhỏ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Các hình trong SGK trang 16, 17.


- Sơ đồ 2 vòng tuần hoàn ( sơ đồ câm) và các tấm phiếu rời ghi tên các loại mạch
máu của 2 vịng tuần hồn.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b><i>1phút</i>


<b>2. Bài cũ :</b><i>: 3 phút </i>


- Em hãy nêu cách phòng bệnh lao phổi?
- GV nhận xét, ghi điểm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài</b>


*Hoạt động 1: Thực hành
Bước 1: Làm việc cả lớp:
- GV hướng dẫn HS:


+ áp tai vào ngực của bạn để nghe tim đập và đếm
số nhịp đập của tim trong một phút.


+ Đặt ngón trỏ và ngón giữ của bàn tay phải lên cổ
tay trái của mình hoặc tay trái của bạn( phía dưới
ngón tay cái), đếm số nhịp mạch đập trong một
phút.


- GV gọi một số HS lên làm mẫu cho cả lớp quan
sát.


Bước 2: Làm việc theo cặp:


Từng cặp HS thực hành như hướng dẫn trên.
Bước 3: Làm việc cả lớp:


- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:


+ Các em đã nghe thấy gì khi áp tai vào ngực của
bạn mình?


+ Khi đặt mấy ngón tay lên cổ tay mình hoặc tay
bạn, em cảm thấy gì?



- GV chỉ định một số nhóm trình bày kết quả nghe
và đếm nhịp tim và mạch


<i> Kết luận : Tim luôn đập để bơm máu đi khắp cơ</i>
thể. Nếu tim ngừng đập, máu không lưu thông được
trong các mạch máu, cơ thể sẽ chết.


<i><b>* Hoạt động 2: Làm việc với SGK</b></i>
Bước 1: Làm việc theo nhóm:
GV yêu cầu HS làm việc theo gợi ý:


- Chỉ động mạch, tĩnh mạch và mao mạch trên sơ
đồ( hình 3 trang 17 SGK). Nêu chức năng của từng
loại mạch máu.


- Chỉ và nói đường đi của máu trong vịng tuần hồn
nhỏ. Vịng tuần hồn nhỏ có chức năng gì?


- Chỉ và nói đườngđi của máu trong vịng tuần hồn
lớn. Vịng tuần hồn lớn có chức năng gì?


Bước 2: Làm việc cả lớp


Đại diện các nhóm lên chỉ vào sơ đồ và trình bày
phần trả lời một câu hỏi. Sau mỗi câu trả lời, GV
cho các nhóm khác bổ sung rồi mới chuyển sang
câu hỏi khác.


<i> Kết luận: </i>



- Tim ln co bóp để đẩy máu vào hai vịng tuần
hồn.


<b>1. Ổn định tổ chức: </b><i>1 phút</i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> 3 phút


<b>3. Dạy bài mới: </b><i>28 phút</i>


<i>Kết luận : Tim luôn đập để</i>
bơm máu đi khắp cơ thể.
Nếu tim ngừng đập, máu
không lưu thông được
trong các mạch máu, cơ thể
sẽ chết


<i>Kết luận:</i>


- Tim ln co bóp để đẩy
máu vào hai vòng tuần
hồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Vịng tuần hồn lớn: đưa máu chứa nhiều ô xi và
chất dinh dưỡng từ tim đi ni cơ thể, đồng thời
nhận khí các bơ níc và chất thải của các cơ quan rồi
trở về tim


- Vịng tuần hồn nhỏ: đưa máu từ tim đến phổi lấy
khí ơ xi và thải khí các bơ níc rồi trở về tim.



<i><b>* Hoạt động 3: Chơi trò chơi ghép chữ vào hình</b></i>
Bước 1:


- GV phát cho mỗi mmột bbộ đồ chơi bao gồm sơ
đồ hai vòng tuần hoàn (sơ đồ câm) và các tấm phiếu
rời ghi tên các loại mạch máu của hai vịng tuần
hồn.


- u cầu các nhóm thi đua ghép chữ vào hình.
Nhóm nào hồn thành trước, ghép chữ vào sơ đồ
đúng vị trí và trình bày đẹp là thắng cuộc.


<i><b>Bước 2:</b></i>


- HS chơi như đã hướng dẫn. Nhóm nào làm xong
trước sẽ dán sản phẩm của mình lên bảng trước.
- GV cho các nhóm nhận xét sản phẩm của nhau và
đánh giá xem nhóm nào thắng.


<b> </b>


<i><b>- Nhận xét giờ học.</b></i>
- Chuẩn bị bài sau.


nuôi cơ thể, đồng thời nhận
khí các bơ níc và chất thải
của các cơ quan rồi trở về
tim


- Vịng tuần hồn nhỏ: đưa


máu từ tim đến phổi lấy khí
ơ xi và thải khí các bơ níc
rồi trở về tim.


<b>4. Củng cố, dặn dị: </b><i>3 phút</i>


<i><b> </b></i>


<b> </b><i> Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2020</i>


<b> Tiết 1 - Toán</b>
<b> §17: ƠN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


Ôn tập đầu năm học của HS, tập trung vào:


- Kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ (có nhớ một lần) các số có ba chữ số.
- Nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị (dạng 1<sub>2</sub><i>,</i>1


3<i>,</i>
1
4<i>,</i>


1
5 ).


- Giải bài tốn bằng một phép tính.
- Kĩ năng tính độ dài đường gấp khúc.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: </b>Nội dung ôn tập



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>
<b>Đề bài</b>


<b>Phần I: </b>


Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1, Số liền sau của 449 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

A. 532 B. 523 C. 564 D. 578
3. Số bé nhất có 3 chữ số là:


A. 999 B. 998 C. 100 D. 101
4. Đã tô đậm vào 1<sub>3</sub> số ơ vng trong hình nào?


A B C D


<b>Phần II: </b>


1. Đặt tính rồi tính:


456 + 208 71 + 244 592 – 235 627 – 63
2.Tìm x


x x 4 = 32 x : 3 = 321 - 314


3. Một đội đồng diễn thể dục có 20 người xếp thành các hàng, mỗi hàng 5 người.
Hỏi đội đó xếp được bao nhiêu hàng?


4. Một đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng có độ dài lần lượt là: 21cm, 48cm,


2dm5cm. Tính độ dài đường gấp khúc đó.


<b> Tiết 2- Chính tả: Nghe viết</b>
<b>§7: NGƯỜI MẸ</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


Rèn kỹ năng viết chính tả:


- Nghe viết chính xác đoạn văn tóm tắt nội dung truyện “Người mẹ”. Trình bày
đúng hình thức bài văn xi.


- Làm đúng các bài tập phân biệt các âm đầu hoặc vần dễ lẫn: d/gi/r.
- Giáo dục HS ý thức rèn chữ giữ vở.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


Bảng phụ ( TH DC 2003)viết sẵn nội dung bài tập 2a.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài</b>


- HS chuẩn bị sách vở.
<i><b>* Giới thiệu bài:</b></i>


<b>*Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh nghe viết:
<i><b>- Giáo viên đọc đoạn văn.</b></i>


- 1 học sinh đọc lại.



- Quan sát đoạn văn, nhận xét chính tả.
Đoạn viết có mấy câu? (4 câu)


Những dấu câu nào được dùng trong đoạn văn?
? Tìm tên riêng trong bài chính tả?
- Học sinh viết bảng từ khó:


- Giáo viên đọc cho học sinh viết vào vở.
- Sốt lỗi bằng bút chì.


<b>1. Ổn định tổ chức: </b><i>1phút </i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b><i> 4phút </i>
- 2 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con:
<i>ngắc ngứ, ngoặc kép, trung thành, chúc</i>
<i>tụng.</i>


- GV nhận xét.


<b>3. Dạy bài mới:</b><i> 32 phút</i>


<b>* Từ khó :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- Chấm, chữa bài.


<i><b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài</b></i>
tập chính tả.


Hướng dẫn làm bài tập 2a:



- Nêu yêu cầu? Điền vào chỗ trống d hay r ?
- 1 học sinh lên bảng, lớp làm vở bài tập.
- Nhận xét, chữa.


Hướng dẫn làm bài tập 3b:


- Học sinh nêu u cầu: Tìm các từ chứa tiếng
có vần ân, âng có nghĩa như sau:


- 1 HS lên bảng làm. Dưới lớp làm vào vở.
<i><b>- Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau.</b></i>


<b>* Bài tập</b>:


<b>Bài 2:</b>


a) Hịn gì bằng đất nặn ...a
Xếp vào lò lửa nung ba bốn ngày


Khi ...a,...a đỏ hây hây.


Thân hình vng vắn đem xây cửa nhà.


<b>Bài 3:</b>Tìm các từ chứa tiếng có vần
ân, âng có nghĩa như sau:


- Cơ thể của người: thân thể.


- Cùng nghĩa với nghe lời:vâng lời.
- Dụng cụ đo trọng lượng: cái cân



<b>4. Củng cố, dặn dò:</b><i>3 phút</i><b> </b>


<b>THỂ DỤC</b>
<b>Tiết 3:BÀI 7</b>


<b>ƠN ĐỘI HÌNH ĐỘI NGỦ</b>
<b>TRỊ CHƠI: THI XẾP HÀNG</b>
<b>I/ MỤC TIÊU: </b><i><b>Giúp học sinh </b></i><b> </b>


- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, quay phải, quay trái.Y/c thực hiện
tương đối chính xác các động tác. <b> </b>


- Trò chơi: “Thi xếp hàng”. Y/c học sinh tham gia trò chơi tương đối chủ động.
- GDHSKT:Quay phải, quay trái đúng hướng đc 3 – 4 lần


<b>II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: </b>


- Địa điểm : Sân trường; 1 cịi


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN </b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN </b>
<b>1. Khởi động</b>:


- CTHĐTQ tổ chức cho lớp khởi động


- Vừa giậm chân tại chỗ vừa đếm theo nhịp. (1 phút)


- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên (40-50m)


- CTHĐTQ tổ chức cho lớp chơi trò chơi nhỏ


- HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát


<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Việc 1: CTHĐTQ tổ chức cho nhóm ơn tập hàng ngang, dóng hàng, điểm số, quay
phải, quay trái 2 đến 3 lần


Việc 2: CTHĐTQ chia nhóm tập luyện dưới sự điều khiển của nhóm trưởng .
Việc 3: HĐTQ tập hợp lớp, cho từng nhóm lên trình diễn, các nhóm cịn lại quan
sát, nhận xét.


<i><b>2. Chơi trị chơi “Thi xếp hàng”.</b></i>


Việc 1: Nghe GV hướng dẫn cách chơi, luật chơi.
Việc 2: Các nhóm chơi thử


Việc 3: Các nhóm tham gia chơi


Việc 4: Các nhóm nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc
<i><b>3. Hồi tĩnh </b></i>


HĐTQ tổ chức cho lớp hồi tĩnh, thả lỏng, chia sẻ về tiết học.


<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG</b>


- Chia sẻ nội dung bài học đội hình đội ngũ với gia đình, bạn bè
- Tự tổ chức chơi cùng các bạn ở làng xóm trị chơi “Thi xếp hàng”.



<b>============================</b>



<b> </b>
<b> </b>


<i><b>Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2020</b></i>


<b> Tiết 4 -</b><i><b> </b></i><b>Toán</b>
<b> § 18: BẢNG NHÂN 6</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>Giúp HS


- Tự lập được và học thuộc bảng nhân 6.


- Vận dụng trong giải bài toán bằng phép nhân.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: </b>Các tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm trịn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài</b>


- HS hát


- GV nhận xét, đánh giá kết quả bài kiểm tra.
<i><b>* Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS lập bảng nhân 6:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- HS quan sát một tấm bìa có 6 chấm tròn, như vậy
6 chấm tròn được lấy 1 lần bằng 6 chấm tròn.



GV nêu: 6 được lấy 1 lần, ta viết: 6 x 1 = 6, vài HS
nêu lại


- GV HD lập 6 x 2


+ HS làm tương tự như 6 x 2 Mỗi nhóm tự lập
một số cơng thức cịn lại của bảng nhân 6, rồi cử
đại diện lên bảng báo cáo kết quả để hoàn chỉnh
bảng nhân 6


<i><b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh học thuộc</b></i>
bảng nhân 6:


<i><b>* Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>
<i>GV giao bài tập 1,2,3</i>


Hướng dẫn HS làm bài tập 1 (trang 19):
- HS nêu yêu cầu : Tính nhẩm:


- HS tự nhẩm, làm bằng bút chì vào SGK sau đó
đọc nối tiếp ngay kết quả.


Hướng dẫn HS làm bài tập 2 (trang 19 ):


- HS đọc đề bài, sau đó làm vào vở, gọi 1 HS lên
bảng giải bài


- Nhận xét, chữa bài:


Hướng dẫn HS làm bài tập 3 (trang 19):



- HS tự làm bài vào SGK, sau đó nêu cách điền số :
6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36 ; 42 ; 48 ; 54 ; 60.


- Đọc thuộc bảng nhân 6.
<i><b> - Nhận xét giờ </b></i>


- Chuẩn bị bài sau.


<b>* Lập bảng nhân 6:</b>


6 x 1 = 6
6 x 2 = 12
6 x 3 = 18
6 x 4 = 24
6 x 5 = 30
6 x 6 = 36
6 x 7 = 42
6 x 8 = 48
6 x 9 = 54
6 x10 = 60


<b>* Thực hành</b>
<b>Bài 1:</b> Tính nhẩm


<b>Bài 2:</b> Bài giải:


Số lít dầu của 5 thùng là:
6 x 5 = 30 ( lít )



Đ/s: 30l lít dầu


<b>Bài 3:</b>
6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36 ; 42 ;
48 ; 54 ; 60.


<b>4. Củng cố, dặn dị: </b><i>3 phút</i>


<b>Tiết 1 - Tập đọc</b>
<b>§ 12: ÔNG NGOẠI</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :</b>


- Đọc trôi chảy cả bài; phát âm đúng: cơn nóng, luồng khí, lặng lẽ, vắng lặng, .
- Đọc đúng các kiểu câu. Phân biệt được lời dẫn chuyện và lời nhân vật.


<b>2. Rèn kỹ năng đọc hiểu :</b>


- Hiểu nghĩa và biết cách dùng từ khó trong bài: loang lổ.


- Nắm được nội dung bài: Câu chuyện kể về tình cảm ơng cháu rất sâu nặng.
Ơng hết lịng chăm lo cho cháu, cháu mãi mãi biết ơn ông - người thầy đầu tiên của
cháu trước ngưỡng cửa trường tiểu học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Bảng phụ ghi đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- HS chuẩn bị sách vở.


- 2,3 HS đọc thuộc lòng bài "Người mẹ.” và trả lời
câu hỏi về nội dung bài.


- GV nhận xét.
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: </b></i><b>Luyện đọc</b>


<i><b>- Giáo viên đọc mẫu. Hướng dẫn cách đọc toàn</b></i>
bài.


- Học sinh đọc nối tiếp câu.
- Học sinh đọc chú giải:
- Chia đoạn: 4 đoạn


- Học sinh đọc nối tiếp 4 đoạn trước lớp.
- Luyện đọc câu


- Học sinh đọc từng đoạn theo nhóm đơi.
- Thi đọc giữa các nhóm.


<i><b>* Hoạt động 2: </b></i><b>Tìm hiểu bài.</b>


- Học sinh đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
Thành phố sắp vào thu có gì đẹp? (Khơng khí mát
dịu mỗi sáng; trời xanh ngắt trên cao, ...)



- ? Ông ngoại giúp bạn nhỏ chuẩn bị đi học như
thế nào? (Ông dẫn bạn đi mua vở, chọn bút,
hướng dẫn bạn cách bọc vở, ...)


- 1 hs đọc thành tiếng đoạn 3, cả lớp đọc thầm
theo và tìm một hình ảnh đẹp mà em thích trong
đoạn ơng dẫn cháu đến thăm trường? (Ông chậm
rãi nhấn từng nhịp chân trên chiếc xe đạp cũ, đèo
bạn nhỏ tới trường. ..)


? Vì sao bạn nhỏ gọi ơng ngoại là người thầy đầu
tiên? (Vì ơng dạy bạn những chữ cái đầu tiên, ông
là người đầu tiên dẫn bạn đến trường học, ..)


<i><b>* Hoạt động 3: Luyện đọc lại:</b></i>


- Hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm một đoạn
văn.


- 4 học sinh đọc nối tiếp 4 đoạn
- 2 học sinh thi đọc cả bài.


- Nêu ý nghĩa bài văn?
- Nhận xét giờ học.


<b>1. Ổn định tổ chức: </b><i>1phút </i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b><i>: 4phút</i>
Bài: Người mẹ



<b>3. Dạy bài mới : </b><i>32phút</i>


<b>* Luyện đọc:</b>


- trống trường
- chọn bút
- chậm rãi


<b>* Tìm hiểu bài:</b>


- Tình cảm ơng cháu rất sâu
nặng.


- Ông là người thầy đầu tiên
của cháu trước ngưỡng của
trường học.


<i>Thành phố sắp vào thu.//</i>
<i>Những cơn gió nóng mùa hè</i>
<i>đã nhường chỗ/ cho luồng</i>
<i>không khí mát dịu buổi</i>
<i>sáng.// Trời xanh ngắt trên</i>
<i>cao,/ xanh như dịng sơng</i>
<i>trong,/ trôi lặng lẽ /giữa</i>
<i>những ngọn cây hè phố.//</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b> Tiết 2 -</b> <b>Luyện từ và câu</b>
<b>§ 4: TỪ NGỮ VỀ GIA ĐÌNH</b>
<b>ƠN TẬP CÂU: AI – LÀ GÌ? </b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Mở rộng vốn từ về gia đình:


- Tìm được một số chỉ gộp những người trong gia đình (BT1).
- Xếp được các thành ngữ, tục ngữ vào nhóm thích hợp (BT2).
2. Tiếp tục ôn kiểu câu:


- Đặt đươc câu theo mẫu Ai(cái gì, con gì )- là gì ? (BT3)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: </b>Bảng phụ (TH DC 2003) viết sẵn bảng ở bài tập 2.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài</b>


- HS chuẩn bị sách vở.


- GV kiểm tra miệng 2 HS làm lại các bài tập 1, 3
tiết trước.


- GV nhận xét.
<i><b>* Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


<b>Bài 1</b>


<i><b>- Đọc yêu cầu: Tìm các từ ngữ chỉ gộp những</b></i>
người trong gia đình.



- 1 học sinh đọc mẫu.


- Giáo viên giải thích cho học sinh hiểu thế nào là
từ ngữ chỉ gộp: chỉ hai người: ông bà, cha mẹ, cha
chú, chú dì, cơ chú,…


- Học sinh trao đổi theo cặp.


- Các cặp nêu kết quả, lớp nhận xét.


<b>Bài 2</b>


<i><b>- Học sinh nêu yêu cầu : Xếp các thành ngữ, tục</b></i>
ngữ, vào nhóm thích hợp .


<b>Bài 3</b>


<i><b>- HS nêu u cầu: Đặt câu theo mẫu: Ai là gì ?</b></i>
- Học sinh làm vào vở, sau đó đọc bài làm.
- 1 HS lên bảng


- Nhận xét, chữa.


- GV củng cố cách đặt câu theo mẫu: Ai là gì ?
- Nhận xét giờ.


- Chuẩn bị bài sau.


<b>1. Ổn định tổ chức: </b><i>1 phút </i><b>2.</b>


<b>Kiểm tra bài cũ:</b><i> 4 phút </i>
<b>3. Dạy bài mới: </b><i> 32 phút</i>


<b>Bài 1</b>


ông bà, ông cha, cha ông, cha
chú, chú bác, cha anh, chú dì, ....


<b>Bài 2</b>


Cha mẹ đối với con cái: ý c, d
Con cháu đối với ông bà, cha mẹ:
ý a, b


Anh chị em đối với nhau: ý e, g


<b>Bài 3</b>


a- Tuấn là anh của Lan.


b- Bạn nhỏ là cô bé rất ngoan.
c- Bà mẹ là người rất thương con.
d- Sẻ non là người bạn rất đáng
yêu.


<b>4. Củng cố, dặn dò: </b><i>3 phút</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b> Tiết 1 - Tốn</b>
<b>§ 19: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>Giúp HS



- Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 6.


- Vận dụng bảng nhân 6 trong tính giá trị của biểu thức và giải toán.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài</b>


- HS chuẩn bị sách vở.


- 2 HS đọc thuộc lòng bảng nhân 6, 1 HS TL
miệng bài tập 3.


- GV nhận xét, đánh giá kết quả.


<b>a. Giới thiệu bài</b>
<b>b. Làm bài tập</b>


- GV giao bài tập: bài 1, bài 2, bài 3,bài 4 (khuyến
<i>khích HS khá, giỏi làm hết các bài tập).</i>


<i><b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập 1 trang</b></i>
20:


<i><b>- Nêu yêu cầu: tính nhẩm.</b></i>


<i><b>*Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập 2 trang 20:</b></i>
- Nêu yêu cầu: Tính:



- 2 học sinh lên bảng, lớp làm vở.
- Nhận xét, chữa .


<i><b>*Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập 3:</b></i>
- HS đọc bài. Xác định y/c của bài:
? Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?


- 1 học sinh lên bảng, lớp làm vào vở.
- Nhận xét, chữa.


<i><b>*Hoạt động 4: Hướng dẫn làm bài tập 4:</b></i>


- Nêu yêu cầu: Viết tiếp số vào chỗ chấm.
- Học sinh tự làm, sau đó nêu kết quả:
- Nêu đặc điểm của từng dãy số.
- Gọi học sinh đọc bảng nhân 6.
- Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau.


<b>1. Ổn định tổ chức: </b><i>1phút </i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> <i>: 4 phút</i>


<b>3. Dạy bài mới: </b><i> 32 phút</i>


<i><b>Bài1 : Tính nhẩm</b></i>


6 x 2 = 12 6 x 3 = 18
2 x 6 = 12 3 x 6 = 18
<i><b>Bài 2: Tính</b></i>


a) 6 x 9 + 6 = 54 + 6


= 60
b) 6 x 5 + 29 = 30 + 29
= 59
c) 6 x 6 + 6 = 36 + 6
= 42
<i><b>Bài 3</b></i>


<i><b>Bài 4: Viết tiếp vào chỗ</b></i>
chấm:


a) 12, 18, 24, 30, 36, 42, 48
b) 18, 21, 24, 27, 30, 33, 36


<b>4. Củng cố, dặn dò: </b><i>3 phút</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

- Viết đúng chữ hoa <b>C</b> (1dòng), <b>L, N</b> (1dòng)


- Viết đúng tên riêng Cửu Long bằng chữ cỡ nhỏ (1dịng).


- Viết đúng câu ca dao Cơng chưa như núi Thái Sơn/ Nghĩa mẹ như nước trong
<i>nguồn chảy ra bằng chữ cỡ nhỏ (1lần). (HS khá, giỏi viết đúng đủ các dòng trong bài.)</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


<b> - </b>Bộ chữ dạy tập viết. Mã thiết bị:TH TV 1002.
- Mẫu chữ viết hoa <b>C.</b> Tên riêng Cửu Long


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài</b>



- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con:
- GV nhận xét, ghi điểm .


<i><b>* Giới thiệu bài</b></i>


<b>*</b><i><b> Hoạt động 1: Hướng dẫn viết trên bảng </b></i>
con:


<i><b>a- Luyện viết chữ hoa:</b></i>


- Tìm các chữ hoa có trong bài: C, L, T, S, N
- Giáo viên viết mẫu:


- Học sinh viết từng chữ trên bảng con.: C, S,
N


<i>b- Học sinh viết từ ứng dụng: </i>


- Học sinh đọc từ ứng dụng: Cửu Long
- Giáo viên giới thiệu: Cửu Long là dịng
sơng lớn nhất nước ta, chảy qua nhiều tỉnh ở
Nam bộ.


- Học sinh viết trên bảng con. 2 HS lên bảng.
<i>c- Luyện viết câu ứng dụng: </i>


- Học sinh đọc câu ứng dụng.


- Giáo viên giảng nội dung câu ca dao: Công


ơn cha mẹ rất lớn lao.


- Học sinh viết bảng con: Công, Thái
Sơn,Nghĩa.


<i><b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết vào </b></i>
vở tập viết.


<i><b>- Giáo viên nêu yêu cầu.</b></i>
- Học sinh viết vào vở.


<i><b>* Hoạt động 3: Chấm, chữa bài.</b></i>
- Nhận xét giờ. Chuẩn bị bài sau.


<b>1. ổn định tổ chức: </b><i>1 phút</i><b> </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b><i> 4 phút </i>


<i>Bố Hạ, Bầu. </i>
<b>3. Dạy bài mới: </b><i> 32 phút</i>


<b>ÔN CHỮ HOA: C</b>
<b>1. Luyện viết chữ hoa:</b>




C, L, T, S, N.


<b>2. Viết từ ứng dụng:</b>


Cửu Long



<b>3. Viết câu ứng dụng:</b>


<i>Công cha như núi Thái Sơn</i>
<i>Nghĩa mẹ như nước trong nguồn</i>


<i>chảy ra.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>Tiết 3 - Chính tả: Nghe viết</b>
<b>§ 8: ƠNG NGOẠI </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


Rèn kỹ năng viết chính tả:


- Nghe viết, trình bày đúng đoạn văn trong bài Ơng ngoại. Trình bày đúng hình
thức bài văn xi.


- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có vần khó “oay”; làm đúng các bài
tập phân biệt các tiếng có âm đầu r/gi/d .


- Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


-<b> B</b>ảng phụ ( TH DC 2003) viết nội dung bài tập 3a.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài</b>


- HS chuẩn bị sách vở.



- 2, 3 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: thửa ruộng,
dạy bảo, mưa rào, giao việc.


- GV nhận xét.
<i><b>* Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe viết:</b></i>
<i><b>- Giáo viên đọc đoạn văn.</b></i>


- Nhận xét chính tả: Đoạn văn gồm có mấy câu ? (3
câu)


- Những chữ nào trong bài viết hoa.


- Học sinh viết bảng con: vắng lặng, lang thang,
loang lổ


- Giáo viên đọc cho học sinh viết vào vở.
- GV đọc cho HS soát lỗi .


- Chấm, chữa bài.


<i><b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập</b></i>
chính tả.


<i><b>- Hướng dẫn làm bài tập 2:</b></i>


+ Nêu yêu cầu ? (Tìm 3 tiếng có vần oay)?
+ Đọc mẫu: xoay, loay hoay



+ Học sinh làm vở bài tập
- Hướng dẫn làm bài tập 3:


+ Học sinh nêu yêu cầu: Tìm tiếng ...
+ Học sinh làm bài theo cặp đôi.
+ 3 học sinh lên bảng thi giải nhanh.
+ Nhận xét, chữa bài:


- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>1. Ổn định tổ chức: </b><i>1phút</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b> <i>: 4</i>
<i>phút </i>


<b>3. Dạy bài mới </b><i>: 32 phút</i>
<b>* Từ khó </b>


vắng lặng, lang thang,
loang lổ.


<b>* Bài tập</b>
<b>Bài 2:</b>


- Xoay: nước xốy, khốy
trâu, ngốy(trầu ), tí tốy, hí
hốy, ngốy tai,...


<b>Bài 3:</b>



a) giúp - dữ - ra


b) sân - nâng - chuyên cần


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b> THỂ DỤC</b>
<b>Tiết 4:BÀI 8</b>


<b>ĐI VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT</b>
<b>TRÒ CHƠI: THI XẾP HÀNG</b>
<b>I/ MỤC TIÊU: </b><i><b>Giúp học sinh </b></i><b> </b>


- Ôn tập hợp hàng ngang ,dóng hàng,điểm số.Y/c thực hiện tương đối chính xác
động tác .


- Học đi vượt chướng ngại vật thấp. Yêu cầu biết cách thực hiện động tác cơ bản
đúng.<b> </b>


- Trò chơi: “Thi xếp hàng”. Y/c học sinh tham gia trò chơi tương đối chủ động.
- GDHSKT:Bước đầu đi được vượt chướng ngại vật thấp


<b>II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: </b>


- Địa điểm : Sân trường; cịi


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN </b>
<b>1. Khởi động</b>:


- CTHĐTQ tổ chức cho lớp khởi động



- Vừa giậm chân tại chỗ vừa đếm theo nhịp. (1 phút)


- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên (40-50m)
- CTHĐTQ tổ chức cho lớp chơi trò chơi nhỏ


- HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát


<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH </b>


<i><b>1. Ơn đội hình đội ngũ</b></i>


Việc 1: CTHĐTQ tổ chức cho nhóm ơn tập hàng ngang, dóng hàng, điểm số, quay
phải, quay trái 2 đến 3 lần


Việc 2: CTHĐTQ chia nhóm tập luyện dưới sự điều khiển của nhóm trưởng.
Việc 3: HĐTQ tập hợp lớp, cho từng nhóm lên trình diễn, các nhóm cịn lại quan
sát, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Việc 1: GV hướng dẫn kết hợp làm mẫu sau đó cho học sinh tập chung cả lớp 2
đến 3 lần


Việc 2: CTHĐTQ chia nhóm tập luyện dưới sự điều khiển của nhóm trưởng .
Việc 3: HĐTQ tập hợp lớp, cho từng nhóm lên trình diễn, các nhóm cịn lại quan
sát, nhận xét.


<i><b>3. Chơi trò chơi “Thi xếp hàng”.</b></i>


Việc 1: Nghe GV hướng dẫn cách chơi, luật chơi.
Việc 2: Các nhóm chơi thử



Việc 3: Các nhóm tham gia chơi


Việc 4: Các nhóm nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc
<i><b>3. Hồi tĩnh </b></i>


HĐTQ tổ chức cho lớp hồi tĩnh, thả lỏng, chia sẻ về tiết học.


<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG</b>


- Chia sẻ nội dung bài học đội hình đội ngũ với gia đình, bạn bè
- Tự tổ chức chơi cùng các bạn ở làng xóm trị chơi “Thi xếp hàng”.


<i><b> Buổi chiều Tiết 3 – Luyện Tiếng Việt</b></i>


<b>TUẦN 3</b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>


<b> </b>- HS đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí dấu chấm, dấu phẩy và
giữa các cụm từ.


- Biết chọn câu trả lời đúng từ đó nắm được nội dung bài.


<b> II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>


- HS hát.


- GV giới thiệu bài


- Nêu yêu cầu tiết học
- HS luyện đọc bài


HS thi đọc (Y/C đọc thuộc,
đúng, hay) - N/X đánh giá
cho điểm


<b>1. Ổn định tổ chức: </b><i>1 phút</i>


<b>2. Dạy bài mới: </b> <i>35 phút</i>
* Đọc Bài: Mùa thu của em
- LĐ từ: lá sen, lật trang vở mới
- luyện đọc


- Nội dung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

GV tuyên dương khuyến
khích động viên


HS đọc cả bài


HS làm phần bài tập trong vở
luyện tập TV để nắm chắc
nội dung


GV quan sát giúp đỡ HS
Chữa bài - GV chốt ý đúng
<i><b> HS đọc bài.</b></i>


-Hs khá:Đặt câu theo các


mẫu đã học


-Ai là gì?
- Ai làm gì?
-Ai thế nào


mùa thu:


8. Mùa thu có những nét đặc biệt
đối với các bạn nhỏ là: ý C


9. hình ảnh so sánh trong bài:
a) ... như nghìn
con mắt mở nhìn trời.


b) ... như gợi từ
màu lá sen.


<b>4.Củng cố, dặn dò: </b><i>3 phút </i>
- GV nhận xét giờ
học. Chuẩn bị bài
sau.


<b> </b>


<b> An tồn giao thơng</b>


<b> Bài 2: GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



- HS nắm được đặc điểm của giao thơng đường sắt, những qđịnh đảm bảo an
tồn.


- HS biết thực hiện các quy định khi đi đường gặp đường sắt cắt ngang đường bộ.
- Có ý thức khơng đi bộ hoặc chơi đùa trên đường sắt, không ném đất đá hay vật
cứng lên tàu.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Biển báo hiệu nơi có đường sắt đi qua hoặc có rào.
- Tranh ảnh về đường sắt, nhà ga, tàu hoả.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung</b>


Học sinh hát
- HS TLCH.
- GV nhận xét.


<b>* HĐ1:</b> Đặc điểm của giao thông đường
sắt.


GV dùng tranh ảnh đường sắt, nhà ga,
tàu hoả để giới thiệu.


Vì sao tàu hoả phải có đường riêng?


<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>



- Đi bộ trên đường QL, đường tỉnh,
đường huyện phải đi như thế nào?


<b>3. Dạy bài mới </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

? Khi gặp tình huống nguy hiểm tàu hoả
có thể dùng ngay được khơng? Vì sao?


<b>*HĐ2:</b> Giới thiệu hệ thống đường sắt ở
nước ta.


? Em nào cho biết nước ta có đường sắt
đi tới những đâu? Từ Hà Nội đi được
những tỉnh nào?


- GV dùng bản đồ giới thiệu 6 tuyến
đường sắt chủ yếu của nước ta từ Hà
Nội đi các tỉnh thành phố.


+Hà Nội – Hải Phòng


+Hà Nội –TP Hồ Chí Minh
(là tuyến đường sắt Thống Nhất)


+Hà Nội – Lào Cai
+Hà Nội – Lạng Sơn
+Hà Nội –Thái Nguyên
- GVKL:



<b>* HĐ3:</b> Những quy định đi trên đường
bộ có đường sắt cắt ngang.


? Các em đã thấy đường sắt cắt ngang
đường bộ chưa? ở đâu?


? Khi tàu đến có chng báo và rào chắn
khơng?


? Khi đi đường gặp tàu hoả chạy cắt
ngang đường bộ thì em cần phải tránh
như thế nào?


- GV giới thiệu biển báo hiệu GTĐB số
210 và số 211: nơi có tàu hoả đi qua có
rào chắn và khơng có rào chắn.


- GV gọi 2 - 3 em nêu những tai nạn có
thể sảy ra trên đường sắt.


? Khi tàu chạy qua nếu đùa nghịch ném
đất đá lên tàu sẽ như thế nào?


KL:


<b>*HĐ4:</b> Luyện tập:


Phát phiếu bài tập cho HS và yêu cầu
ghi chữ Đ (đúng) S (sai) vào ô trống:
- Gọi HS nêu KQ và phân tích lý do em


vừa chọn.


- Nhận xét tiết học.


- Thực hiện tốt nội dung bài học.


* Hệ thống đường sắt ở nước ta.


Đường sắt là PTGT thuận tiện vì:


+ Chở được nhiều người và hàng hố.+
Người đi tàu khơng mệt vì có thể đi lại
trên tàu, đi đường dài có thể ngủ qua
đêm trên tàu.


* Những quy định đi trên đường bộ có
đường sắt cắt ngang.


KL: Không đi bộ , ngồi chơi trên đường
sắt. Khơng ném đá, đất vào đồn tàu gây
tai nạn cho người trên tàu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

đường dành riêng cho tàu hoả. Không đi
bộ hoặc chơi đùa trên đường sắt, không
ném đất đá hay vật cứng lên tàu.


<i> </i>


<i> Thứ sáu ngày 2 tháng 10 năm 2020</i>



<b> Tiết 1 -</b><i><b> </b></i><b>Tốn</b>


<b>§ 20: NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (không nhớ)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>Giúp HS


- Biết đặt tính rồi tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (khơng nhớ).
- Củng cố về ý nghĩa của phép nhân.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: </b>Phấn màu, bảmg phụ (TH DC 2003)


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài</b>


- HS chữa bài tập.
- GV nhận xét.
<i><b>* Giới thiệu bài :</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phép</b></i>
nhân: 12 x 3 = ?


<i><b>- Học sinh nêu cách tìm tích: 12 + 12 + 12</b></i>
= 36


Vậy: 12 x 3 = 36


- Hướng dẫn học sinh đặt tính rồi tính:
+ 1 học sinh lên bảng, lớp làm vào vở.
+ Học sinh nêu cách nhân.



<i><b>*Hoạt động 2: Thực hành làm bài tập:</b></i>
<i><b>Bài 1. Tính</b></i>


- 2 HS lên bảng, lớp làm bút chì vào SGK.
- GV nhận xét, chữa bài.


<i><b>Bài 2</b></i>


- 2 học sinh lên bảng, lớp làm vào vở.
- Học sinh nêu lại cách nhân.


<i><b>Bài 3 </b></i>
- Học sinh đọc đề bài.


- Nêu cách giải, nhận xét, chữa.
- Nhận xét giờ.


- Chuẩn bị bài sau.


<b>1. Ổn định tổ chức: </b><i>1phút</i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b><i> 4 phút </i>
<b>3. Bài mới: </b><i>: 32 phút</i>


<b>1. GT phép nhân:</b>


12 x 3 = ?





* 3 nhân 2 bằng 6 viết 6
* 3 nhân 1 bằng 3 viết 3


<b>2. Thực hành:</b>


<i><b>Bài 1</b></i><b>:</b> Tính


x 32 x 11 x 42


3 6 4


96 66 164


<i><b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b></i>
32 x 3 42 x 2
11 x 6 13 x 3
<i><b>Bài 3 Bài giải</b></i>


4 hộp có số bút chì màu là;
12 x 4 = 48 (bút chì )
Đáp số: 48 bút chì


<b>4. Củng cố, dặn dị: </b><i>3 phút </i>
x 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b> </b>


<b> Tiết 4 - Tập làm văn</b>



<b>§ 4: NGHE- KỂ: DẠI GÌ MÀ ĐỔI </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b> Rèn kỹ năng nói:</b> Nghe kể câu chuyện Dại gì mà đổi, nhớ nội dung câu
chuyện, kể lại tự nhiên, giọng hồn nhiên.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Bảng viết 3 câu hỏi (trong SGK) làm điểm tựa để HS kể chuyện.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài</b>


- HS chuẩn bị sách vở.


- 1HS kể về gia đình của mình với một người bạn em
mới quen.


- 1HS đọc đơn xin phép nghỉ học.
- GV nhận xét.


<i><b>* Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập 1 :</b></i>


<i><b>- Học sinh quan sát tranh trong sgk, đọc thành các</b></i>
gợi ý.


- Giáo viên kể chuyện lần 1, sau đó hỏi học sinh.


? Vì sao mẹ dọa đổi cậu bé? (vì cậu rất nghịch)


? Cậu bé trả lời mẹ như thế nào? Vì sao cậu bé nghĩ
như vậy?


- Giáo viên kể lần 2


- Học sinh kể nhóm đơi. Thi kể chuyện.


Giáo viên hỏi: Truyện buồn cười ở điểm nào?
(truyện buồn cười vì cậu bé nghịch ngợm mới 4 tuổi
cũng biết rằng không ai muốn đổi 1 đứa con ngoan
lấy một đứa con nghịch ngợm)


- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>1. Ổn định tổ chức: </b><i>1phút</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> <i>: 4 phút</i>


<b>3. Dạy bài mới</b>: <i>: 32 phút</i>
<b> Nghe - kể : Dại gì mà đổi</b>


Truyện buồn cười vì cậu bé
nghịch ngợm mới 4 tuổi cũng
biết rằng không ai muốn đổi 1
đứa con ngoan lấy một đứa con
nghịch ngợm.


<b>4. Củng cố, dặn dò: </b><i>3 phút</i>



<b>Đạo đức </b>


<b>Tiết 3: GIỮ LỜI HỨA (tiết 2)</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

- Biết ứng xử đúng trong các tình huống có liên quan giữ lời hứa.
- HS nhận thức được thái độ đúng về việc giữ lời hứa


- Thực hiện đúng lời hứa với mọi người.


<b>* Các KNS cơ bản được giáo dục:</b>


- Kĩ năng thương lượng.


<b>II. Chuẩn bị: </b>- GV: Viết bảng lớp ND BT4, HS: Vở BT Đạo đức 3 .


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b> 1.Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b> </b></i>- Thế nào là giữ lời hứa?


- EM đã giữ đúng lời hứa với mọi người chưa?


<i><b> 3.Dạy bài mới: </b></i>


<b>Hoạt động của GV,HS</b> <b>ND</b>



<b>a. Giới thiệu : </b>GV giới thiệu bài rồi
ghi tựa bài lên bảng gọi vài em nhắc
lại.


<b>b. HĐ1:Thảo luận theo cặp</b>


+ GV yêu cầu HS quan sát hình 1
và hướng dẫn HS thực hiện đúng hành
vi.


+ GV kết luận:


<b>c. HĐ2: Đóng vai</b>


+ GV chia nhóm, cho HS thảo luận
và chuẩn bị đóng vai trong tình


huống: Em đã hứa cùng bạn làm một
việc gì đó nhưng sau đó em hiểu ra
việc làm đó là sai (VD: đi tắm sơng,
bắt tơm của người khác) khi đó em sẽ
làm gì ?


* Qua đóng vai tình huống vừa rồi em
cần làm gì để thực hiện lời hứa của
mình?


+ GV kết luận:


<b>d. HĐ3: Bày tỏ ý kiến</b>



+ GV lần lượt nêu từng ý kiến, quan
điểm có liên quan đến việc giữ lời
hứa:


troïng .


+ Các việc làm : a là giữ lời hứa
+ Các việc làm b, c là không giữ lời
hứa.


- KL:Hành vi giữ lời hứa là a.
- Hành vi không giữ lời hứa là b, c.


-KL: Em cần xin lỗi bạn, giải thích lí
do và khuyên bạn không nên làm điều
sai trái .


1. Khơng nên hứa hẹn với ai bất kì
điều gì .


2. Chỉ nên hứa những diều mình có
thể thực hiện được .


3. Có thể hứa mọi điều, cịn thực
hiện được hay khơng là khơng quan
trọng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>IV/ Củng cố-Dặn dò:</b>



- Người biết giữ lời hứa được mọi
người đổi xử ra sao? Em đã thực hiện
đúng lời hứa với mọi người chưa?
- Về nhà các em thực hiện đúng lời
hứa với mọi người như các em đã học
ở bài học này.


<b> * nhận xét tiết học.</b>


mọi người tin cậy, tơn trọng .


5. Cần xin lỗi và giải thích rõ lí
dokhi không thể thực hiện được lời hứa
+ Kết luận: đồng tình với ý kiến 2, 4,
5, khơng đồng tình với ý kiến 1, 3.


<b>* Kết luận chung:</b> Giữ lời hứa là thực
hiện đúng điều mình đã nói, đã hứa
hẹn . Người biết giữ lời hứa sẽ được
mọi người tin cậy, tôn


<b>Tiết 1 - Tự nhiên xã hội</b>


<b>§ 8: VỆ SINH CƠ QUAN TUẦN HỒN </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Nêu được một số việc nên làm để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan tuần hồn.
- Biết được tại sao khơng nên luyện tập và lao động quá sức.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: </b> Hình vẽ SGK trang 18, 19.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài</b>


- HS chuẩn bị sách vở.


- Nêu các bộ phận của cơ quan thuần hoàn?
- GV nhận xét.


<i><b>* Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>*Hoạt động 1: Chơi trò chơi vận động:</b></i>


So sánh được mức độ làm việc của tim khi
chơi đùa quá sức hay làm việc nặng nhọc với
lúc cơ thể được nghỉ ngơi, thư giãn:


- Bước 1: Chơi trò chơi để nhận xét sự thay
đổi nhịp đập của tim sau mỗi trò chơi.


+ VD: trò chơi: con thỏ ăn cỏ, uống nước, vào
hang. HS đứng tại chỗ, nghe và làm 1 số động
tác tay.


- Bước 2: Chơi trò chơi đòi hỏi vận động
nhiều.


VD: HS làm vài động tác thể dục trong đó có
động tác nhảy.



Sau đó cho HS thảo luận: So sánh nhịp đập
của tim và mạch khi vận động mạnh với khi
vận động nhẹ?


<i><b>*Hoạt động 2: Thảo luận nhóm: về việc nên</b></i>
làm và khơng nên làm để bảo vệ và giữ vệ
sinh cơ quan tuần hoàn.


- Bước1: Các nhóm quan sát tranh SGK trang


<b>1. Ổn định tổ chức: </b><i>1 phút</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> <i>: 3 phút</i>
<b>3. Dạy bài mới: </b><i>: 28 phút</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

19 và thảo luận theo câu hỏi: ?Hoạt động nào
có lợi cho tim, mạch? Tại sao không nên
luyện tập và lao động quá sức?


?Theo bạn những trạng thái cảm xúc nào dưới
đây có thể làm cho timđập mạnh hơn? ( Khi
quá vui, lúc hồi hộp, xúc động mạnh)


<i>- Bước 2: Làm việc cả lớp:</i>


Mỗi nhóm trình bày 1 câu hỏi, nhóm khác
nhận xét, bổ xung.


*Nhận xét giờ.Chuẩn bị bài sau.


<i>Kết luận: Tập TDTT, đi bộ… có </i>


lợi cho tim mạch. Tuy nhiên vận
động hoặc lao động quá sức sẽ
khơng có lợi cho tim mạch.


<b>4. Củng cố, dặn dị: </b><i>3 phút</i>


<b>§4:GẤP CON ẾCH </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết cách gấp con ếch.


- Gấp được con ếch bằng giấy nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


- Mẫu con ếch làm bằng giấy có kích thước lớn để HS quan sát.
- Tranh quy trình con ếch bằng giấy.


- Giấy thủ công, kéo, bút màu .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>
<b>Tiết 2</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>: lớp hát.


<b>2. Bài cũ</b>: 4 phút


GV kiểm tra sản phẩm gấp tàu thuỷ hai ống khói của HS của HS.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<b>3. Bài mới:</b><i>28 phút</i>




<b>* Hoạt động 3: </b>HS thực hành gấp con ếch


- GV gọi HS lên bảng nhắc lại và thực hiện các thao tác gấp con ếch đã
học ở tiết 1 và nhận xét. Sau đó GV treo tranh quy trình gấp con ếch lên
bảng để nhắc lại các bước gấp con ếch.


- GV cho HS quan sát và nhắc lại quy trình gấp con ếch theo các bước
sau:


+ Bước 1: Gấp, cắt tờ giấy hình vng.
+Bước 2: Gấp tạo hai chân trước con ếch.


+Bước 3: Gấp tạo hai chân sau và thân con ếch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

- GV tổ chức cho HS thực hành. GV đến các bàn quan sát, uốn nắn cho
những em gấp chưa đúng, giúp đỡ những em còn lúng túng để các em
hoàn thành sản phẩm.


- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.


- GV và HS nhận xét các sản phẩm được trưng bày.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả thực hành của HS.
<i><b>4. Củng cố – Dặn dò: </b></i>


- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà tập gấp con ếch, chuẩn bị giờ sau học bài: Gấp cắt dán
ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng.



<b> </b>


<b> KÝ DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104></div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b> </b>


TuÇn 1


<b> </b>



<b>Thø ba ngµy tháng năm 2013</b>
<b>Luyện toán</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Cđng cè cho häc sinh c¸ch thùc hiÖn phÐp céng,trõ c¸c sè có 3 chữ
số(không nhớ)


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b> </b> Vë lun tËp To¸n


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


Hoạt động của GV và HS Nội dung


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>B. Bµi míi: </b>



<i><b>1, Giíi thiệu bài:</b></i>
<i><b>2Bài mới</b></i>


- HS thực hành làm các bài tập:
Bµi 2:


- HS đọc yêu cầu


- 2HS lên bảng làm, HS dới lớp làm bài
nêu miệng kết qu¶.


- HS, GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
Bài 3


- 1 HS đọc bài, nêu yêu cầu
- Gv ghi bài trên bảng


- HS lªn bảng điền - Hs díi líp nêu
miệng kết quả.


- HS, GV nhn xột, cht kt quả đúng.
Bài 5


- Thùc hiƯn nh bµi 3




Bµi 6


- 1 HS c bi, nờu yờu cu



- 2HS lên bảng làm, - Dới lớp làm nêu


Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ
chấm


a) 358
b) 439


Bài 3


a) < b)>
c)< d)=
Bµi5


Khoanh vào ý B
Bµi 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

miƯng kÕt qu¶.


- HS, GV nhận xột, cht kt qu ỳng.


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


<b>Tù häc</b>


<b> </b>




HS tù hoµn thiƯn bµi tËp trong vë lun tËp To¸n


<b>Lun tiÕng viƯt</b>( tiÕt3)


<b>Tập đọc: hai bàn tay em </b>


<b> Luyện từ và câu: ôn về từ chỉ sự vật. So sánh</b>
<b>I/. Mục tiêu:</b>


<b>1.Tp c </b>


<b> </b>Rèn kỹ năng đọc đúng, rành mạch , biết nghỉ hơi đúng sau mỗi khổ thơ, giữa
các dịng thơ


- Trả lời đợc các câu hỏi


<b>2. Lun tõ và câu</b>


- Tỡm c cỏc từ chỉ sự vật


- Tìm đợc các sự vật đợc so sánh và từ so sỏnh


<b>II/. Chuẩn bị</b>


- Bảng phụ THDC2003


<b> </b>- Vá luyÖn TiÕng ViÖt


<b>III/. Các hoạt động dạy và học:</b>



<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- 1 HS đọc bài “ " trả lời câu hỏi trong SGK
- HS, GV nhận xét đánh giá cho điểm


<b>B. Bµi míi: </b>


1. <i><b>Giới thiệu bài</b></i>:


<i><b>2. Dạy bài mới: Giíi thiƯu bµi</b></i>


Hs lµm vµo vë lun tiÕng viƯt


1.<b>Tập đọc: Hai bàn tay em(</b>Trang3 )
b.Gv Hớng dẫn h/s luyện đọc:


- 1 HS đọc toàn bài.
- H/s đọc nối tiếp câu
- H/s đọc nối tiếp đoạn
- HS c ln lt c bi
- Liờn h:


.<i>Tìm hiểu bài</i>


Hs làm bài tập7,8,9


<b>2)Luyện từ và câu: Ôn về từ chỉ sự vËt. So</b>
<b>s¸nh(</b>trang 3)



- Hs hoàn thành BT10,11,12 vào vở rồi lên
bảng chữa


<b>C. Củng cố và dặn dò:</b>


-Gv hệ thống nội dung bài


1.<b>Tp c: Hai bàn tay em</b>


răng trắng
giăng giăng


<b>2)Luyện từ và câu: Ôn về từ</b>
<b>chỉ sự vật. So sánh</b>


Bài 10


Tri, tr con.trái đất, dáng
cây , ngọn cỏ, mt tri, búng
ờm, mu en


Bài 11
a) trẻ con


b) Tri, trỏi đất, mặt trời,


bóng đêm, màu đen
c) dáng cây , ngọn cỏ
Bài 12



a) Tiếng ve / tựa / dàn đồng
ca


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

- GVnhận xét tiết học.


<b>Thứ sáu ngày tháng năm 2013</b>
<b> Lun to¸n</b>( tiÕt1)


<b>Lun tËp </b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Củng cố kĩ năng cộng các số có 3 chữ số (có nhớ một lần)
- Vận dụng để tìm thành phần cha biết của phép tính


<b>II.Chn bÞ</b>


Vë Lun tËp to¸n


<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài


<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Bài cũ</b></i> :Hs chữa Bt14


<i><b>3.. Dạy bài mới: </b></i> Giới thiệu bài
HS làm bt (trang 3)


Bài 7<b>- </b>Hs đọc yêu cầu bài
- HS lm vic cỏ nhõn



- 3HS lần lợt lên bảng lµm bµi


-Dới lớp đọc kết quả và nêu cách làm- nhận
xét kết quả


Bµi9


-Hs đọc yêu cầu bài


- Dới lớp làm việc cá nhân
- hs đọc kết quả


Bµi 12<b> :</b>


-Hs đọc yêu cầu bài- Gv viết phép tính lên
bảng


- 1 Hs lên viết kết quả đã tìm
Bài 13- 1 HS c bi, nờu yờu cu


- 2HS lên bảng làm, - Dới lớp làm nêu miệng
kết quả.


- HS, GV nhận xét, chốt kết quả đúng.


- Cđng cè vỊ t×m thành phần cha biết của phép
tính


<i><b>4Củng cố </b><b></b><b> dặn dò</b></i>



- GV khái quát bài và nhận xét giờ học.


Bài 7 .vd:Nối mỗi phép tính với


kết quả của phép tính đó:


Bµi 9:


a) Đ b)S


Bµi12: ViÕt vµo chỗ chấm cho
thích hợp


a,785 b,617 c,446


Bµi 13 ViÕt vào chỗ chấm cho
thích hợp


Tìm x:


a)x 357 = 235


x =235 +357
x = 592
b) x - 146 = 573


x = 573 + 146
x = 719



<b>Hoạt động ngồi giờ</b>( tiết1)


<b>D¹y an toàn giao thông : Bài 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b> </b>


Ngµy th¸ng năm 2013


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×