Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Giáo án Tuần 6 - Lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.18 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Tuần 6 : </b>


S.Thứ hai , ngày 8 tháng 10 năm 2018.
<b>Tiết 1: Chào cờ. </b>


<b>Tiết 2 + 3 Tập đọc - Kể chuyện :</b>


<b> </b> Bài tập làm văn .
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>Tập đọc:</b>


<b>- Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật “ tơi” và lời người mẹ.</b>


- Hiểu ý nghĩa: lời nói của HS phải đi đơi với việc làm, đã nói thì phải cố làm cho
được điều muốn nói.


<b>Kể chuyện </b>


- Biết sắp xếp các tranh(SGK) theo đúng thứ tự và kể lại được một đoạn của câu
chuyện dựa vào tranh minh họa.


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Tranh minh hoạ truyện trong SGK .
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Tập đọc:</b>


<b>A. Bài cũ: - 2 HS đọc lại bài : Cuộc họp của chữ viết . </b>
- HS + GV nhận xét .



<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài:


- GV giới thiệu- ghi mục.
2. Luyện đọc:


a. GV đọc diễn cảm toàn bài :


- HS nhắc lại mục bài.


- GV hướng dẫn HS cách đọc - HS chú ý nghe
b. GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết


hợp giải nghĩa từ
- Đọc từng câu


+ GV viết bảng : Liu - xi – a , Cô - li –
a


- 1- 2 HS đọc , lớp đọc đồng thanh
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- Đọc từng đoạn trước lớp


+ GV chia đoạn - HS đánh dấu đoạn


- GV hướng dẫn HS đọc đúng 1 số câu


- Vài HS đọc lại



- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước
lớp


- GV giúp HS hiểu nghĩa mmột số từ
mới.


- HS nêu nghĩa một số từ được chú giải
ở SGK.


- GV cho HS đọc cả bài. - HS đọc đồng thanh, cá nhân.


<b>3. Tìm hiểu bài :</b> * Lớp đọc thầm đoạn 1+2


- Nhân vật " tơi " trong truyện này tên
là gì ?


- Cơ - li – a


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nào ?


- Vì sao Cơ - li – a thấy khó viết bài tập
làm văn ?


- Vì ở nhà mẹ thường làm mọi việc,
dành thời gian cho Cô - li – a học .
* Lớp đọc thầm đoạn 3 .


- Thấy các bạn viết nhiều, Cô - li – a
làm cách gì để bài viết dài ra ?



- Cô - li –a cố nhớ lại những việc thỉnh
thoảng bạn mới làm và kể ra những việc
bạn chưa làm bao giờ …


* Lớp đọc thầm đoạn 4 .
Vì sao mẹ bảo Cơ - li – a đi giặt quần


áo


lúc đầu Cô - li – a ngạc nhiên ?


- Cơ - li –a ngạc nhiên vì chưa bao giờ
phải giặt quần áo …


- Vì sao sau đó, Cơ - li – a vui vẻ làm
theo lời mẹ ?


- Vì bạn nhớ ra đó là việc bạn đã nói
trong bài tập làm văn.


- Bài đọc giúp em điều gì? - Lời nói phải đi đôi với việc làm.
<b>4. Luyện đọc lại: </b>


- GV đọc mẫu đoạn 3 và 4 -HS chú ý nghe.


- 1 vài HS khá, giỏi đọc diễn cảm
- 4 HS đọc tiếp nối 4 đoạn văn
-> GV nhận xét. - > Lớp nhận xét bình chọn
<i><b>2. Hướng dẫnkể chuyện: </b></i>



a. Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện .


- GV nêu yêu cầu - HS quan sát lần lượt 4 tranh đã đánh
dấu


- GV theo dõi, giúp đỡ thêm những HS còn
lúng túng


- HS tự sắp xếp lại các tranh bằng cách
viết ra giấy trình tự đúng của 4 tranh
- GV gọi HS phát biểu - 1 vài HS phát biểu – lớp nhận xét
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng là :


3-4 – 2- 1 .


b. Kể lại 1 đoạn của câu chuyện theo lời
của em


- 1 HS đọc yêu cầu kể chuyện và mẫu
- GV nhắc HS yêu cầu em chọn


kể 1 đoạn của câu chuyện và kể bằng lời
của em


-> HS chú ý nghe


- 1 HS T kể mẫu đoạn 1 và 3
- HS tập kể



- 4 HS nối tiếp nhau thi kể 1 đoạn bất kì
của câu chuyện


-> Lớp nhận xét – bình chọn bạn kể hay
nhất


-> GV nhận xét.
<b>5. Củng cố dặn dò: </b>


- Em có thích bạn nhỏ trong câu chuyện
này khơng ? Vì sao ?


- Về nhà tập kể lại cho người thân nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>


<b> C. Thứ hai, ngày 8 tháng 10 năm 2018.</b>
<b>Tiết 2: Toán :</b>


Luyện tập .
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng được để giải các
bài tốn có lời văn.


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- SGK.


<b>II. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>A. Bài cũ:- 1 HS làm bài tập 1 .</b>



- GV nhận xét.
<i><b>B.Bài mới : </b></i>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>- GV giới thiệu – ghi mục.</b>
<b>2. Luyện tập:</b>


- HS nhắc lại mục bài.
Bài 1 : * Yêu cầu HS tìm đúng các


phần bằng nhau của một số trong bài


tập . - HS nêu yêu cầu bài tập.


- GV giúp HS nắm vững yêu cầu bài
tập.


- HS nêu cách thực hiện – HS làm bảng
con


1


2 của 12 cm là : 12 : 2 = 6 ( cm )
1


2 của 18 kg là : 18 : 2 = 9 ( kg )
1



2 của 10 l là : 10 : 2 = 5 ( l )
1


6 của 24 m là : 24 : 6 = 4 ( m )
- GV nhận xét, sửa sai.


1


6 của 30 giờ là : 30 : 6 = 5 ( giờ ) ….
Bài 2 : Yêu cầu giải được bài tốn


có lời văn liên quan đến tìm một trong


ccá thành phần bằng nhau của một số . - HS đọc bài toán.
- GV hướng dẫn HS phân tích và nêu


cách giải


- HS phân tích bài tốn – nêu cách giải
- GV theo dõi HS làm - HS giải vào vở + 1 HS lên bảng làm


-> Lớp nhận xét
Bài giải :


Vân tặng bạn số bông hoa là :
30 : 6 = 5 ( bông )
Đáp số : 5 bông hoa
-> GV nhận xét sửa sai cho HS


Bài 4 : * yêu cầu nhận dạng được hình


và trả lời đúng câu hỏi của bài tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- HS quan sát – trả lời miệng


Đã tô màu 1<sub>5</sub> số ô vuông của hình 2
và hình 4


-> GV nhận xét , sửa sai cho HS
<b>III. Củng cố- dặn dò : </b>


- Nêu nội dung chính của bài ? - HS 1em nêu.
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau


Tiết 3: Luyện Toán.


Thực hành Toán(tiết 28)
I.Lên lớp.


-Yêu cầu cả lớp làm vào vở THT
-HS HT: yêu cầu làm bài 1,2.
-HS HTT :làm bài 1 đến bài 4
-GV hướng dẫn HS làm bài.


<b>S.Thứ ba, ngày 9 tháng 10 năm 2018.</b>
<b> </b>


<b>Tiết 1: Toán:</b>


<b> Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>



--Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( trường hợp chia hết ở
tất cả các lượt chia).


- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy- học : </b>


<b>A. Bài cũ: 2 HS lên bảng làm 2 phép tính </b>
- HS 1 : Tìm 1<sub>2</sub> của 12cm


- HS 2 : Tìm <sub>6</sub>1 của 24m
-> GV + HS nhận xét
<i><b>B. Bài mới : </b></i>


<b>1. Giới thiệu bài : </b>


- GV giới thiệu- ghi mục.


<b>2.Hướng dẫn thực hiện phép chia 96:</b>
<b>3</b>


- GV viết phép chia 96 : 3 lên bảng


- HS nhắc lại mục bài.
- HS quan sát



+ Đây là phép chia số có mấy chữ số
cho số có mấy chữ số ?


-> Là phép chia số có 2 chữ số ( 96 )
cho số có một chữ số ( 3 )


+ Ai thực hiện được phép chia này ? - HS nêu
- GV hướng dẫn :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Tính : 9 chia 3 được 3, viết 3


3 nhân 3 bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0 - HS chú ý quan sát
Hạ 6, 6 chia 3 được 2, viết 2


2 nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0 - Vài HS nêu lại cách chia và nêu miệng
96 : 3 = 32


Vậy 96 : 3 = 32
<b>3.Thực hành :</b>


Bài 1: * Củng cố cho HS kỹ năng thực
hành chia số có hai chữ số cho số có
một chữ số .


- HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS thực hiện vào bảng


con


- HS thực hiện vào bảng con


-> GV nhận xét sửa sai cho HS


Bài 2a: * Củng cố cách tìm một trong


các phần bằng nhau của một số . - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn HS làm vào bảng con - HS thực hiện vào bảng con


a. 1<sub>3</sub> của 96 kg là : 69 : 3 = 23 ( kg )
1<sub>3</sub> của 36 m là : 36 : 3 = 12 ( m )
-> GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ


bảng


Bài 3: * Củng cố cách tìm một phần
mấy của một số thơng qua bài tốn có
lời văn .


- HS đọc bài toán.


- GV hướng dẫn HS làm vào vở - HS nêu cách giải – giải vào vở


- 1 HS lên bảng giải -> cả lớp nhận xét
Bài giải :


Mẹ biếu bà số quả cam là :
36 : 3 = 12 ( quả )
Đáp số : 12 quả cam
-> GV nhận xét, sửa sai cho HS


<b>4. Củng cố- dặn dò : </b>



- Nêu lại cách chia vừa học ? - 1 HS nêu.
* Về nhà học bài chuẩn bị bài sau


_______________________________
<b> Tiết 2: Chính tả ( Nghe – viết ):</b>


<b> </b> Bài tập làm văn .
<b> I. Mục tiêu: </b>


- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo / oeo.


- Làm đúng bài tập 3a.
<b>II. Đồ dùng dạy- học : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III. Các hoạt động dạy- học : </b>


<b>A. Bài cũ: - HS viết bảng con : nắm cơm, lắm việc </b>
-> GV nhận xét .


<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV giới thiệu – ghi mục.


<b>2. Hướng dẫn HS viết chính tả . </b>


- HS nhắc lại mục bài.
a. HD HS chuẩn bị .



- GV đọc đoạn viết - HS chú ý nghe


- 2 HS đọc lại bài
- GV hỏi :


+ Tìm tên riêng trong bài chính tả - Cơ - li – a
+ Tên riêng trong bài chính tả được viết


như htế nào ?


- Viết hoa chữ cái đầu câu, đặt gạch nối
giữa các tiếng


- Luyện viết tiếng khó :


+ GV đọc : làm văn, Cơ - li – a , lúng
túng, ngạc nhiên …


- HS luyện viết vào bảng con
-> GV nhận xét sửa sai cho HS


b. GV đọc bài : - HS nghe viết bài vào vở
- GV quan sát, uốn nắn thêm cho HS


c. Chấm chữa bài :


- GV đọc lại bài - HS dùng bút chì sốt lỗi
- GV thu bài



- Nhận xét bài viết


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập :</b>


Bài 2: HS nêu yêu cầu bài tập


- GV giúp HS nắm vững yêu cầu bài tập - Lớp làm vào nháp.


- 3 HS lên bảng thi làm bài đúng nhanh.
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng;


a. khoeo chân.
b. người lẻo khoẻo


c. ngoéo tay - Lớp chữa bài đúng vào vở


Bài 3 (a) - HS nêu yêu cầu bài tập


- GV giúp HS nắm vững yêu cầu bài tập - HS làm bài cá nhân, nêu kết quả.
-> GV nhận xét kết luận:


siêng, sáng


- Lớp chữa bài đúng vào vở
<b>4. Củng cố dặn dò : </b>


- Nêu lại lại nội dung bài. - HS nghe.
- Về nhà đọc lại bài làm, ghi nhớ chính


tả



- Nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tiết 3: RLKNS


<b> </b>


S.Thứ tư, ngày 10 tháng 10 năm 2018
<b>Tiết 1: Tập đọc:</b>


Nhớ lại buổi đầu đi học.
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.


- Hiểu nội dung : Những kỉ niệm đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu đi
học.


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK .
- Bảng phụ


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>A. Bài cũ: - 2 HS đọc bài : Bài tập làm văn. </b>
<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài:



- GV giới thiệu – ghi mục
2. Luyện đọc:


- GV đọc diễn cảm toàn bài


- HS nhắc lại mục bài.


- GV hướng dẫn cách đọc - HS chú ý nghe


+ Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau đọc từng câu
+ HS luyện đọc từ khó


+ Đọc từng đoạn trước lớp


+ GV giúp HS hiểu nghĩa từ mới.


- HS đọc đồng thanh, cá nhân.
- HS chia đoan ( 3 đoạn )


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- HS đọc các từ được chú giải ở SGK.
- GV cho HS đọc cả bài. - HS 3 khá , giỏi em đọc.


<b>3. Tìm hiểu bài :</b> * HS đọc thầm đoạn 1+ 2 và trả lời
- Trong ngày đến trường đầu tiên, vì


sao tác giải thấy cảnh vật có sự thay đổi
lớn


- Nhiều HS phát biểu theo ý hiểu



- Điều gì gợi tác giải nhớ những kỉ niệm


của buổi tựu trường ? - Lá ngoài đường rụng nhiều …
* GV chốt lại SGV


* HS đọc thầm đoạn 3
- Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngỡ


rụt rè của đám bạn học trò mới tựu
trường


- Bỡ ngỡ đứng nép bên người thân chỉ
dám đi từng bước nhẹ …


<b>4. Luyện đọc lại:</b>


- GV đọc 1 đoạn văn ( Đ1 ) và hướng
dẫn HS đọc diễn cảm


- HS chú ý nghe


- 3 –4 HS đọc đoạn văn


- GV yêu cầu HS đọc lại bài - HS cả lớp đọc đồng thanh, cá nhân.
-> GV nhận xét , uốn nắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nêu lại nội dung bài ? - HS khá nêu.
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau - Nghe.



* Đánh giá tiết học


<b>Tiết 2: Luyện từ và câu :</b>


<b> Từ ngữ về trường học . Dấu phẩy. </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- Tìm được một số từ ngữvề trường họcqua bài tập giải ô chữ.</b>
- Biết điền đúng dáu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn.
<b>II. Đồ dùng dạy- học :</b>


- Ba tờ phiếu khổ to kẻ sẵn ô chữ ở bài tập 1 .
- Bảng lớp viết 3 câu văn ở bài tập 2 .


<b>III. Các hoạt động dạy- học :</b>


<b>A. Bài cũ : - 2 HS làm miệng các bài tập 1 và 3 .</b>
-> GV + HS nhận xét.


<i><b>B. Bài mới: </b></i>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV giới thiệu- ghi mục.
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
Bài tập 1:


- HS nhắc lại mục bài.


- GV yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập



- GV chỉ bảng, nhắc lại từng bước thực
hiện


+ Bước 1 : Dựa theo gợi ý, các em phải
đốn đó là từ gì ? VD : được học tiếp
lên lớp trên ( gồm 2 tiếng bắt đầu bằng
L) ?


+ Bước 2: Ghi từ vào các ô trống theo
hàng ngang .


- 1HS đọc yêu cầu của bài tập + cả lớp
đọc thầm, quan sát ô chữ và chữ điền
mẫu .


- HS nêu lên lớp
- HS chú ý nghe


+ Bước 3: Sau khi điền đủ 11 từ vào ơ
trống theo hàng ngang thì đọc để biết từ
xuất hiênn ở cột tô màu .


- HS trao đổi


- GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu - 3 HS lên thi tiếp sức
-> GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

10. Thông minh
11. Cô giáo
- Hướng dẫn tô màu : Lễ khai giảng


Bài tập 2:


- GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài tập


- Lớp đọc thầm từng câu văn – làm bài
vào vở


- GV mời HS lên bảng làm bài - 3 HS lên bảng điền dấu phẩy vào chỗ
thích hợp


-> lớp nhận xét
- GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng


a. Ông em, bố em, chú em …


b. Các bạn …. đều là con ngoan, trò
giỏi


c. Nhiệm vụ … Bắc Hồ dạy, tuân theo .. -> Lớp chữa bài vào vở.
<b>3. Củng cố dặn dò :</b>


- Nêu lại nội dung bài ?


- Về nhà học bài, tập giải các ô chữ trên
các tờ báo


- 1 em nêu.


* Nhận xét tiết học .



<b>Chiều thứ tư, ngày 10 tháng 10 năm 2018.</b>
Tiết 2: Toán :


<b> </b> Luyện tập.
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số( chia hết ở tất cả các
lượt chia).


- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải toán.
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- SGK


<b>II. Các hoạt động dạy- học</b>
<b>A. Bài cũ:</b>


- 2 HS lên bảng mỗi HS làm 1 phép tính
24: 2 ; 86 : 2


- GV +HS nhận xét
<b>B. Bài mới: </b>


1. Giới thiệu bài:


- GV giới thiệu- ghi mục.
2.Luyện tập:


- HS nhắc lại mục bài.
Bài 1 : Củng cố cho HS kỹ năng thực



hiện phép chia


- GV gọi HS nêu yêu cầu và thực hiện 1
phép chia mẫu


- HS nêu yêu cầu bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Lớp quan sát


- GV yêu cầu HS làm vào bảng con - HS làm vào bảng con , 3 HS lên bảng
làm


84 4 55 5 96 3
8 21 5 11 9 32
04 05 06
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ


bảng


4 5 6
0 0 0
Bài2: Củng cố cách tìm một phần mấy


của một số


- GV gọi HS nêu yêu cầu và cách làm - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- 1 HS nêu cách làm


- GV theo dõi HS làm bài - 1 HS lên bảng làm + lớp làm bài vào


vở


20 : 4 = 5cm
40 : 4 = 10 km
80 : 4 = 20 km
- GV nhận xét.


Bài3: Củng cố cách tìm một phần mấy
của một số qua bài tốn có lời văn .
- GV gọi HS đọc bài toán và nêu cách
giải


- 1 HS đọc bài tốn
- HS phân tích và giải
- GV theo dõi HS làm bài - HS làm vào vở


Bài giải :


My đã đọc được số trang truyện là :
84 : 2 = 42 ( trang )


Đáp số : 42 trang truyện
-> GV chấm một số vở của HS


<b>3. Củng cố- dặn dò: </b>
- Nêu lại nội dung bài


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau


- HS nghe.



Tiết 2: Tự học


HS làm các bài tập toán tiết 30 ở vở thục hành toán.
- HS HT làm bài tập 1,2.


- HS HTT làm các bài 1,2,3,4.
<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>


S.Thứ năm, ngày 11 tháng 10 năm 2018.


<b>Tiết 1: Toán:</b>


<b> Phép chia hết và phép chia có dư. </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Biết số dư bé hơn số chia .
<b>II. Đồ dùng dạy- học :</b>


- Các tấm bìa có các chấm tròn.
<b>III. Các hoạt động dạy- học .</b>
<b>A. Bài cũ : 2 HS lên bảng làm bài </b>


96: 3 84 : 2
<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài:



- GV giới thiệu- ghi mục.


2. Hướng dẫn HS nhận biết phép chia
<b>hết và phép chia có dư:</b>


- GV viết lên bảng phép tính:


- HS nhắc lại mục bài.


- 1 HS lên bảng thực hiện
8 2


8 2 8 4
0


- GV yêu cầu HS nêu lại cách chia - HS nêu lại cách chia
- GV viết phép chia 9 : 2 = ? lên bảng - HS nêu lại cách chia


9 2
8 4
1


- GV hỏi : 1 có chia được cho 4 không ? - HS nêu : 1 không chia được cho 4
- GV kết luận : 1 chính là số dư


+ GV viết : 9 : 2 = 4 ( dư 1 )


+ Em thấy số dư như thế nào so với số
chia ?



- Số dư bé hơn số chia ( nhiều HS nhắc
lại)


2. Thực hành:


Bài 1 : Củng cố về phép chia có dư - HS nêu yêu cầu bài tập


và phép chia hết - HS thực hiện bảng con, 3 HS làm vào
bảng lớp


- GV quan sát HS làm 20 4 15 3 24 4
20 5 15 5 24 6
0 0 0
- GV nhận xét, sửa sai cho HS sau mỗi


lần giơ bảng




19 3 29 6 19 4
18 6 24 4 16 4
1 5 3


19 : 3 = 6 ( dư 1 ) 29 : 6 = 6 ( dư 5 )
19 : 4 = 4 ( dư 3 )


Bài 2 : Tiếp tục củng cố về phép chia


hết và phép chia có dư - HS nêu yêu cầu bài tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

0 6 0 5
Đ S Đ S
-> GV nhận xét kết luận


Bài 3 : Củng cố tìm một phần mấy của
một số .


- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS quan sát vào hình vẽ
+ Đã khoanh vào 1<sub>2</sub> số ơ tơ ở hình nào


?


- HS nêu miệng


- Đã khoanh vào 1<sub>2</sub> số ô ở hình a
-> GV nhận xét.


<b>3. Củng cố- dặn dò :</b>


- Nêu lại cách chia hết và cách chia có
dư ?


- HS nêu
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau


<b> Tiết 3: Tập viết:</b>


<b> </b> <b>Ôn chữ hoa D, Đ.</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Viết đúng chữ hoa D( 1 dòng), Đ, H ( 1 dòng); viết đúng tên riêng Kim Đồng ( 1
dòng ) và câu ứng dụng: Dao có mài… mới khơn ( 1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ.


<b>II. Đồ dùng dạy- học: </b>


- Mẫu chữ viết hoa D, Đ


- Tên riêng Kim Đồng và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li .
<b>III. Các hoạt động dạy- học: </b>


<b>A. Bài cũ:</b> - Kiểm tra vở tập viết của HS
- HS viết bảng con : Chu Văn An
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV giới thiệu – ghi mục.


<b>2. Hướng dẫn HS viết bảng con:</b>
a. Luyện viết chữ hoa :


- HS nhăcs lại mục bài.


- GV yêu cầu HS quan sát vào vở tập
viết


- HS quan sát vào vở tập viết


+ Hãy tìm các chữ hoa có trong bài ? - D, Đ, K


- GV treo chữ mẫu - HS quan sát nêu cách viết
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách


viết từng chữ


- HS chú ý nghe và quan sát


- GV đọc K, D, Đ - HS luyện viết trên bảng con 2 lần
- GV quan sát, sửa sai cho HS


b. Luyện viết từ ứng dụng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Kim Đồng ?


- GV đọc Kim Đồng -HS tập viết vào bảng con


-> GV quan sát, sửa sai cho HS
c. Luyện viết câu ứng dụng .


- GV gọi HS đọc - HS đọc câu ứng dụng


- GV giúp HS hiểu câu ứng dụng : Con
người phải chăm học mới khôn ngoan


- GV đọc : Dao - HS tập viết trên bảng con
-> GV quan sát, sửa sai cho HS


<b>3. Hướng dẫn HS tập viết vào vở tập</b>


<b>viết: </b>


- GV nêu yêu cầu
+ Viết chữ D : 1 dòng
+ Viết chữ Đ, H : 1 dòng
+ Viết tên Kim Đồng : 1 dòng
+ Viết câu tục ngữ : 1 lần


-> GV quan sát, uốn nắn cho HS - HS viết vào vở tập viết
<b>4. Chấm chữa bài :</b>


- GV thu bài nx.


- GV nhận xét bài viết -HS chú ý nghe
<b>5. Củng cố- dặn dò : </b>


- về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học


<b>Tiết 4: Chính tả ( Nghe – viết ):</b>


<b> Nhớ lại buổi đầu đi học. </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo/ oeo.


- Làm đúng bài tập 3a.


<b>II. Đồ dùng dạy- học :</b>
- Bảng lớp viết bài tập 2 .
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>A. Bài cũ:</b> - GV đọc : khoeo chân, đèn sáng, xanh xao
-> Lớp viết bảng con


<b>B. Bài mới: </b>
1. Giới thiệu bài:


- GV giới thiệu- ghi mục.
2. Hướng dẫn nghe- viết:
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV đọc 1 lần đoạn văn sẽ viết chính tả - HS chú ý nghe
- 1, 2 HS đọc lại
- Luyện viét tiếng khó


+ GV đọc : bỡ ngỡ, nép, quãng trời,
ngập ngừng …


- HS luyện viết vào bảng con


b. GV đọc : - HS nghe viết bài vào vở


- GV quan sát, sửa và hướng dẫn cho
HS


c. Chấm chữa bài :



- GV đọc lại bài - HS dùng bút chì sốt lỗi
- GV thu vở nx.


- GV nhận xét bài viết
3. Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 2 :


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Vài HS nêu yêu cầu bài tập


- Cả lớp làm bài vào vở, 3 HS lên bảng
làm


-> GV nhận xét chốt lại lời giải đúng
nhà nghèo, đường ngoằn ngèo, cười
ngặt nghẽo, ngoẹo đầu .


- Cả lớp chữa bài đúng vào vở


Bài 3a : - HS nêu yêu cầu bài tập


- 2 HS lên bảng làm , lớp làm vào nháp
-> GV nhận xét


a. siêng năng ; xa xiết
<b>4. Củng cố- dặn dò :</b>


- Nêu lại nội dung bài học - HS nghe.
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau





<b> S.Thứ sáu, ngày 12 tháng 10 năm 2018</b>
<i><b> Tiết 1: Tập làm văn:</b></i>


<b> </b> <b>Kể lại buổi đầu em đi học. </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Bước đầu kể lại được một vài ý nói về buổi đầu đi học.


- Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn( khoảng 5 câu).
<b>II. Đồ dùng dạy- học :</b>


- Vở bài tập Tiếng Việt.


<b>III. Các hoạt động dạy- học :</b>
<b>A. Bài cũ: </b>


- Để tổ chức tốt cuộc họp cần chú ý điều gì ?
<b>B. Bài mới :</b>


1. Giới thiệu bài:


- GV giới thiệu – ghi mục.
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài tập 1 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV nêu yêu cầu ; cần nhớ lại buổi đầu
đi học của mình để kể bằng lời chân
thật, có cái riêng …



- GV gợi ý : Cần nói rõ buổi đầu em đi
học là buổi sáng hay buổi chiều, thời
tiết như thế nào? Ai dẫn em đến trường,
lúc đầu em bỡ ngỡ ra sao ? Buổi đầu kết
thúc thế nào ? Cảm xúc của em về buổi
học đó …


- HS chú ý nghe


- 1 HS khá giỏi kể mẫu
-> GV nhận xét


- HS nối tiếp kể.
-> GV nhận xét.


Bài tập 2 : - HS nêu yêu cầu bài tập2


- GV nhắc HS chú ý viết giản dị, chân


thật những điều vừa kể . Viết 5 câu - HS chú ý nghe
- HS viết bài vào vở
- 5-7 em đọc bài làm
-> GV nhận xét.


<b>3. Củng cố- dặn dò: </b>


- Nêu lại nội dung bài ? - 1 HS
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau


<i><b> </b></i>


<i><b> Tiết 4: Toán :</b></i>


<b> </b> <i> Luyện tập. </i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Xác định được phép chia hết và phép chia có dư.
- Vận dụng phép chia hết trong giải toán.


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- SGK.


<b>II. Các hoạt động dạy- học :</b>


<b>A. Bài cũ:</b> -2 HS lên bảng làm phép tính
19 3 29 6


<b>II. Bài mới: </b>
1. Giới thiệu bài:


- GV giới thiệu- ghi mục.
2. Luyện tập:


Bài 1 : Củng cố về cách đặt tính và kỹ
năng thực hành chia .


- HS nhắc lại mục bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1 3 2 4
-> GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng



Bài 2:


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập


- 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào nháp
24 6 32 5 30 5 34 6
24 4 30 6 30 6 30 5
0 2 0 4
-> GV nhận xét


Bài 3 : Củng cố về phép chia hết thơng
qua bài tốn có lời văn


- HS đọc bài tốn.
- GV hướng dẫn HS phân tích và giải


vào vở


- HS phân tích bài tốn – giải vào vở
Bài giải :


Lớp học đó có số HS giỏi là :
27 : 3 = 9 ( HS )


Đáp số : 27 học sinh giỏi
-> GV chấm một số vở của HS.


Bài 4 : Củng cố phép chia hết, phép
chia có dư .



- HS nêu yêu cầu bài tập


- HS dùng bút khoanh vào chữ đặt trước
câu trả lời đúng


-> GV nhận xét ,sửa sai cho HS
<b>3. Củng cố, dặn dò : </b>


- Nêu lại nội dung bài ? - 1 HS
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×