Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

Giáo án Tuần 6 - Lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.88 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ hai, ngày 16 tháng 9 năm 2013
<b>CHAØO CỜ</b>



<b>---TẬP ĐỌC</b>


<b>Bài: SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A-PÁC-THAI</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


-Biết đọc rành mạch, lưu lốt tồn bài


-Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.


-Đọc đúng các từ phiên âm nước ngoài và các số liệu thống kê trong bài.
- Hiểu nội dung bài văn: Phản đối chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và
cuộc đấu tranh địi bình đẳng của người da màu (trả lời được câu hỏi 1, 2, 4 trong
sgk)


<b>Bỏ câu 3</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-BĐ TG chỉ nước Nam Phi


- Tranh minh họa bài đọc trong SGK


- Bảng phụ viết sẵn đoạn 3- hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>



- 2-3 HS đọc thuộc lịng khổ thơ 3, 4 bài: Ê-mi-li, con và trả lời câu hỏi sau
bài.


-Nhận xét, ghi điểm
<b>2. Bài mới:</b>


* Giới thiệu bài:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>* HĐ 1: Luyện đọc:</b></i>


<b>MT: Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết,</b>
ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Đọc đúng các từ
phiên âm nước ngoài và các số liệu thống
kê trong bài.


- GV cho Một HS giỏi đọc cả bài.


<i>GV HD chia đoạn:Đoạn 1:Từ dầu... tên</i>
<i>gọi A-pác-thai</i>


<i>Đoạn 2: tiếp...dân chủ nào </i>
<i>Đoạn 3: còn lại </i>


-Cho HS đọc nối tiếp nhau theo 3 đoạn của
bài (2 lượt).


+Kết hợp luyện đọc đúng các từ phiên âm,
tên riêng, các số liệu thống kê.



+ Giải nghĩa các từ ngữ: SGK/tr 55.
-Cho HS luyện đọc theo cặp (2 lần).


- Một HS giỏi đọc cả bài.


-HS theo dõi đánh dấu vào SGK


HS đọc nối tiếp nhau theo 3 đoạn của
bài (2-3 lượt).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cho 1 HS đọc cả bài.
- GV đọc mẫu tồn bài


<i><b>* HĐ 2: Tìm hiểu bài: ( HS trả lời đuợc</b></i>
<i><b>câu hỏi 1, 2, 4)</b></i>


- YC HS đọc thầm, đoạn 2 và TL câu hỏi:
+Dưới chế độ a-pác-thai người da đen bị
<i>đối xử ntn?</i>


<i>-Cho HS rút ý Đ1,2</i>


-Cho HS đọc thầm, đoạn 3 và trả lời câu
hỏi:


+Người dân Nam Phi đã làm gì để xố bỏ
<i>chế độ phân biệt chủng tộc ? </i>


- Gv treo bản đồ TG và chỉ nước Nam Phi


<i>+Hãy giới thiệu vị tổng thống đâu tiên của</i>
<i>nước Nam Phi</i>


-YC HS quan sát tranh minh hoạ
-Nêu ND bài


<i><b>* HĐ 3: Đọc diễn cảm:</b></i>


-Cho HS đọc nối tiếp nhau 3 đoạn văn
- GV hướng dẫn LĐ diễn cảm đoạn 3.
+ GV đọc diễn cảm (mẫu).


- Y/c HS tự luyện đọc cá nhân


- Tổ chức cho các em thi đọc diễn cảm
trước lớp


<i><b>* 3: Củng cố dặn dò:</b></i>


-HD HS rút ra nội dung của bài học.
-GV chốt lại


-Dặn HS đọc lại bài ở nhà.


- Đọc trước bài: Tác phẩm của Si-le và tên
<i>phát xít.</i>


- GV nhận xét tiết học.


- 1 HS đọc cả bài.


- HS nghe.


-HS đọc thầm, đoạn 2 và trả lời câu hỏi:
+Người da đen làm những công việc
<i>nặng nhọc , bẩn thỉu, bị trả lương thấp,</i>
<i>-HS đọc thầm, đoạn 3 và trả lời câu hỏi</i>
+Địi bình đẳng, cuộc đấu tranh của họ
cuối cùng đã giành được thắng lợi.


-HS qs


+ HS giới thiệu tổng thống
Nen-xơn-Man-đê-la theo thông tin trong SGK.
- HS quan sát và nêu nd tranh.


-Bài văn nói lên chế độ phân biệt chủng
tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh đòi bình
đẳng của những người da màu.


- HS đọc nối tiếp nhau 3 đoạn
-HS LĐ diễn cảm đoạn 3.
+HS theo dõi cách đọc


-3-5 HS ï luyện đọc cá nhân trước lớp
-Một số HS đọc diễn cảm trên lớp. Lớp
bình chọn bạn đọc hay nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>Baøi 3: CÓ CHÍ THÌ NÊN (Tiết 2)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


-Biết được một số biểu hiện cơ bản của người sống có ý chí.


-Biết được người có ý chí có thể vượt qua được KK trong cuộc sống.


-Cảm phục và noi theo những tấm gương có ý chí vượt lên khó khăn để trở thành
những người có ích cho gia đình, cho xã hội.


-HS K,G: Xác định được thuận lợi , khó khăn trong cuộc sống của bản thân và biết lập
<i>kế hoạch vượt khó khăn.</i>


<i><b> -Lồng ghép: ĐĐ HCM</b></i>


<i><b> -GDKNS: KN đặt mục tiêu vượt khó khăn, vươn lên trong cuộc sống, trong học</b></i>
<i><b>tập. KN trình bày suy nghĩ, ý tuởng</b></i>


<b>II. PP, KT dạy học tích cực</b>
- Thảo luận nhóm.
- Trình bày 1 phút


<b>III. Tài liệu và phương tiện:</b>


- Một số mẩu chuyện về những tấm gương vượt khó như Nguyễn Ngọc Ký, Mạc
Đĩnh Chi…


- Thẻ màu để dùng cho hoạt động 3, tiết 1.


<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>



Yêu cầu Hs kể về những việc làm thể hiện trách nhiệm về việc làm của mình
trong tuần qua.


-Nhận xét bài cũ.


<b>2. Bài mới</b>


* Giới thiệu bài mới:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>HĐ 1: Xử lí tình huống.</b>


*Mục tiêu: Hs chọn được cách giải quyết
tích cực nhất, thể hiện ý chí vượt lên khó
khăn trong các tình huống.


*Cách tiến hành:


-GV chia Hs thành các nhóm nhỏ và giao
cho mỗi nhóm thảo luận một tình huống.
+Tình huống 1: Đang học lớp 5, một tai
nạn bất ngờ đã cướp đi của Nam đôi
chân khiến em không thể đi lại được.
Trong hồn cảnh đó, Nam có thể sẽ như
thế nào?


+Tình huống 2: Nhà Thanh rất nghèo.
Vừa qua lại bị lũ lụt cuốn trôi hết nhà



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

cửa, đồ đạc. Theo em , trong hồn cảnh
đó, Thanh có thể làm gì để có thể tiếp
tục đi học?


-Yêu cầu Hs thảo luận nhóm.


-u cầu đại diện một vài nhóm trình
bày kết quả thảo luận.


*GV kết luận…


<b>HĐ 2: Làm bài tậâp 1-2, SGK.</b>


*Mục tiêu: Hs phân biệt được những
biểu hiện của ý chí vượt khó và nêu
những ý kiến phù hợp *Cách tiến hành:
-Yêu cầu Hs thảo luận nhóm đơi, trao
đổi từng trường hợp của bài 1.


-GV lần lượt nêu từng trường hợp, Hs giơ
thẻ màu thể hiện sự đánh giá của mình.
-Yêu cầu Hs tiếp tục làm bài hai theo
cách trên.


*GV kết luận, kết hợp <i><b>LG ĐĐ HCM: BH</b></i>
<i><b>là một tấm gương lớn về ý chí và nghị lực</b></i>
<i><b>vượt mọi khó khăn, thử thách. Các em cần</b></i>
<i><b>học tập, rèn luyện ý chí, nghị lực theo</b></i>
<i><b>gương Bác Hồ.</b></i>



<b>3. HĐ nối tiếp:</b>


-u cầu Hs sưu tầm một vài mẩu
chuyện nói về những tấm gương Hs “Có
chí thì nên” hoặc trên sách báo, ở
trường, lớp, địa phương.


-Nhaän xét tiết học.


<b>-Thảo luận nhóm: KNS đặt mục </b>
<b>tiêu vượt khó khăn, vươn lên trong </b>
<b>cuộc sống</b>: …


-Đại diện nhóm trình bày.


-Thảo luận nhóm đôi, làm bài 1.


-Giơ thẻ để thể hiện sự đánh giá của mình
và giải thích.


<b>Trình bày 1 phút: KN trình bày suy </b>
<b>nghĩ, ý tuởng</b>


-Lắng nghe.


-HS K,G:


<i>Xác định được thuận lợi , khó khăn trong</i>
<i>cuộc sống của bản thân và biết lập kế</i>


<i>hoạch vượt khó khăn.</i>


<b>TỐN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Mục tiêu</b>:


- Biết tên gọi, kí hiệu và các mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.


- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải các
bài tốn có liên quan.


<b>-</b> <b>BT cần làm: </b><i><b>1: a ,b (2 số đo đầu); 1b (2 số đo đầu); bài 3 ( cột 1)</b></i>


<i><b>-</b></i> <i><b>HS có khả năng: 1a (2 số đo sau); 1b ( số đo thứ 3); bài 3 ( cột 2)</b></i>


<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>:


Yêu cầu hs: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:


a. 2dam2<sub> = ….m</sub>2<sub> b. 278m</sub>2<sub> = ….dam</sub>2<sub>…m</sub>2


31hm2<sub> =… dam</sub>2<sub> 536dam</sub>2<sub> = ….hm</sub>2<sub>…dam</sub>2<sub> </sub>
- Sửa bài, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.


<b>2. Bài mới</b>


* Giới thiệu bài mới:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh



<i><b>Bài 1/28: </b> a ,b (2 số đo đầu)</i>


<i><b>* MT: </b></i>Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện
tích


<b>* CTH: GV gọi Hs nêu yêu cầu đề.</b>


- Hướng dẫn Hs cách làm bài mẫu (câu a)
- Yêu cầu Hs làm bài vào vở : Viết các đơn
vị đo dưới dạng m2


- GV sửa bài, nhận xét và ghi điểm.


<i><b>HS có khả năng: 1a (2 số đo sau); 1b( số</b></i>
<i><b>đo thứ 3)</b></i>


-Gv nhận xét chung…


<i><b>Bài 2/28:</b></i>


<i><b>*MT: </b></i>Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện
tích


<b>*CTH:</b> GV yêu cầu Hs tự làm bài vào vở.
- Hỏi đáp án nào là đáp án đúng?


- Hỏi: Giải thích vì sao đáp án B đúng.
-GV nhận xét.



<b>Bài 3/29: </b>


<b>* MT: So sánh các số đo diện tích </b>
<b>*CTH: Coät 1</b>


- Gọi Hs nêu yêu cầu đề.


-1Hs nêu yêu cầu đề.
-Theo dõi, trả lời.
-Làm bài vào vở.


-Đọc bài làm, cả lớp nhận xét


-HS tự làm bài sau đó 2 em lên bảng
sữa bài: 6m2<sub>35dm</sub>2<sub> =6m</sub>2<sub>35/100m</sub>2<sub>…</sub>


-Trả lời: Đáp án B.


-Giải thích: 3 cm2 <sub>5mm</sub>2<sub> =305m</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Để so sánh các số đo diện tích, trước hết ta
phải làm gì?


-Yêu cầu Hs làm bài


- GV chữa bài, yêu cầu Hs giải thích cách
làm của các phép so sánh.


<i><b>*HS có khả năng: Làm cột 2</b></i>



-GV nhận xét.


<i><b>Bài 4/29:MT: </b></i>giải bài tốn có lời văn
- Gọi Hs đọc đề.


-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.


- Chấm, sửa bài, nhận xét.


<b>3: Củng cố, dặn dò.</b>


- Cho Hs nhắc lại bảng các đơn vị đo diện
tích và mối quan hệ giữa các đơn vị đo
diện tích liền kề nhau.


-Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.


-Đổi về cùng đơn vị đo


-Làm bài, trình bày bài làm, em khác
nhậnxét.


-Giải thích.


-HS làm bài vào vở và lên bảng sửa
bài:


2 dm2<sub> 7 cm</sub>2<sub> = 207cm</sub>2
300mm2 <sub>> 2cm</sub>2 <sub>89mm</sub>2<sub>…</sub>



-Hs đọc đề.
-Làm bài vào vở.


<b>Bài giải:</b>


<b>Diện tích viên gạch là:</b>
<b>40 x 40 = 1600 (cm2<sub>)</sub></b>


<b>Diện tích căn phòng là</b>


<b>150 x 1600 = 240 000 (cm2<sub>) = 24 (m</sub>2</b><sub>)</sub>
-Nhận xét.


-Trả lời.


<b>ĐỊA LÍ</b>


<b> BÀI 6: ĐẤT VÀ RỪNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Nêu được một số đặc điểm của đất phù sa và đất phe-ra-lit:


+Đất phù sa do sơng ngịi bồi đắp, rất màu mỡ, phân bố ở đồng bằng.


+ Đất phe-ra-lit có màu đỏ hoặc đỏ vàng; thường nghèo mùn, phân bố ở đồi núi.
-Phân biệt được rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn:
+Rừng rậm nhiệt đới: cây cối rậm, nhiều tầng.


+Rừng ngập mặn: có bộ rễ nâng khỏi mặt đất.



-Nhận biết được nơi phân bố của đất phe-ra-lit và đất phù sa; rừng rậm nhiệt đới và
rừng ngập mặn trên bản đồ (lược đồ): đất phe- ra-lít và rừng rậm nhiệt đới phân bố
chủ yếu ở vùng đồi núi; đất phù sa phân bố chủ yếu ở vùng đồng bằng; rừng ngập
mặn chủ yếu ở vùng đất thấp ven biển.


-Biết một số tác dụng của rừng đối đối với đời sống và sản xuất của ND: điều hịa
khí hậu, cung cấp nhiều sản vật đặc biệt là gỗ.


<i>-HS K,G: Thấy được sự cần thiết phải bảo về và khai thác đất, rừng một cách hợp lí.</i>


<b>GDBVMT: tồn phần</b>
<b>II. ĐDDH:</b>


-Lược đồ phân bố rừng
-Tranh ảnh về động thực vật
-Phiếu bài tập


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b> :
A/ <b>Bài cũ</b> :


-Hãy nêu vị trí và đặc điểm vùng biển nước ta?
-Biển có vai trò như thế nào đối với Sx và đời sống ?
-Nhận xét, ghi điểm.


B/ <b>Bài mới</b> :
-GT bài


HÑ GV HĐ HS


<i>A/ Kiểm tra bài cũ :</i>



- Nêu vị trí và đặc điểm của vùng biển nước ta
- Biển có vai trị ntn đối với sản xuất và đời
sống


- Kể tên một số hải sản của nước ta?
Nhận xét, cho điểm.


<i>B / Bài mới</i>


<b>1/ Giới thiệu bài</b> :


<b> 2/ HĐ1: Các loại đất chính của nước ta.</b>
-Treo BĐĐLTN-VN


- HS làm vào phiếu


Tên loại đất Vùng phân bố Một số đặc
điểm


Phe-ra-lít




3-4 hs nêu


Nhận xét, bổ sung


1 hs đọc to phần chữ mục 1/SGK
Thực hiện nhóm đơi



- Kể tên và chỉ vùng phân bố hai
loại đất chính ở nước ta tren BĐ
- Hồn thành phiếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Phù sa


<b>GDBVMT</b>: Đất là nguồn tài ngun q nhưng
<i>chỉ có giới hạn vì vậy việc sử dụng đất cần đi</i>
<i>với bảo vệ và cải tạo</i>


<b> 3/ Hoạt động 2: Rừng ở nước ta</b>


Y/c hs Quan sát hình 1, hãy chỉ vùng phân bố
của rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn.


Rừng Vùng phân bố Đặc điểm
Rừng rậm


nhiệt đới
Rừng ngập
mặn


Nhận xét


<i><b>Chốt ý: Nước ta có nhiều rừng, dáng chú ý là</b></i>
<i><b>rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn.Rừng</b></i>
<i><b>nhiệt đới tập trung chủ yếu ở vùng đồi núi và</b></i>
<i><b>rừng ngập mặn thường thấy ở ven biển cần</b></i>
<i><b>thực hiện tốt các biện pháp BVMT Rừng.</b></i>



<b>4/ Họat động 3: Vai trò của rừng</b>.


- Rừng có vai trị nht đối với đời sống của con
người?


- Để bảo vệ rừng, nước nhà và nhân dân phải
làm gì?


- Địa phương em đã làm gì để bảo vệ rừng?
Nhận xét chốt ý:<i><b>+ GDBVMT:</b> Rừng là tài </i>
<i>nguyên quý, giúp con người điều hịa khí hậu… </i>
<i>vì vậy cần khai thác hợp lí và trồng lại những </i>
<i>nơi đã mất. </i>


<b>5/ Củng cố:</b>


-HD HS rút ra bài học


<i><b>-</b><b>Vì sao cần phải bảo vệ và khai thác rừng hợp </b></i>
<i><b>li</b><b>?</b></i>


Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài ôn tập


- Nhóm trình bày
- Bổ sung, nhận xét


1 hs đọc to


Hs Q/S hình 1,2,3 và đọc SGK


Thực hiện nhóm 4


- Chỉ vùng phân bố của rừng rậm
nhiệt đớivà rừng ngập mặn trên
lược đồ


- Hoàng thành phiếu


<b>- Kể các biện pháp để bảo vệ mơi</b>
<b>trường rừng.(GDBVMT)</b>


Hs thực hiện nhóm và báo cáo kết
quả


Nhận xét, bổ sung


-Rừng cho ta nhiều sản vật:
gỗ….Rừng có tác dụng điều hồ khí
hậu, che phủ đất và hạn chế nước
mưa tràn về đồng bằng đột ngột
gây lũ lụt.


- Khuyến khích trồng rừng, đưa ra
những biện pháp thiết thực: Giao
rừng cho người dân quản lý……


- Trồng rừng ngập mặn,……….
Hs nêu ý kiến


Nhaän xét, bổ sung



<b>-HS K,G trả lơi</b>


Thứ ba, ngày 17 tháng 9 năm 2013


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài : MỞ RỘNG VỐN TỪ: </b><i><b>HỮU NGHỊ - HỢP TÁC</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b> :


<b>-</b> Hiểu được nghĩa các từ có tiếng hữu, tiếng hợp và biết xếp vào các nhóm thích
hợp theo YC BT1,2


<b>-</b> Biết đặt câu với 1 từ theo YC BT3
<b>-</b> <b>Bỏ bài 4</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>-</b> Từ điển học sinh


<b>-</b> 3 tờ phiếu đã kẻ bảng phân loại để Hs làm bài tập 1, 2.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


-Thế nào là từ đồng âm? Cho vd?
-Nhận xét bài cũ.


<b>2. Bài mới: </b>
<b>- Giới thiệu bài</b>



<b>HĐ 1: Hướng dẫn Hs làm bài tập.</b>


<i><b>Bài tập 1: </b></i>


<i><b>* MT: Hiểu được nghĩa các từ có tiếng hữu</b></i>


<b>* CTH:</b> Gọi Hs đọc yêu cầu của bài tập 1.
-Yêu cầu Hs làm việc theo nhóm đơi.
-Gọi đại diện 2-3 nhóm thi làm bài.
*GV nhận xét, chốt lời giải đúng.


- Hữu có nghĩa là bạn bè : hữu nghị ,chiến
hữu, thân hữu, hữu hảo ( hữu nghị ) bằng hữu,
bạn hữu


- Hữu nghĩa là có : hữu ích, hữu hiệu, hữu
tình, hữu dụng .


<i><b>Bài tập 2: </b></i>


<i><b>*MT: Hiểu được nghĩa các từ có tiếng, tiếng</b></i>
<i><b>hợp </b></i>


<b>* CTH:</b> Gọi Hs đọc yêu cầu của bài tập .
-Yêu cầu Hs làm việc theo nhóm 4.
-Gọi đại diện 3 nhóm trình bày.
*GV nhận xét, chốt lời giải đúng.


a) Hợp có nghĩa là gộp lại thành lớn hơn :
hợp tác , hợp nhất, hợp lực.



b) Hợp có nghĩa là đúng với u cầu, địi hỏi
…nào đó : hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lẽ
hợp pháp, hợp lí, thích hợp .


<i><b>Bài tập 3:</b></i>


-Hs đọc.


-Trao đổi nhóm đơi.
-Thi làm bài.


-Nhận xét.


-Hs đọc.


-Trao đổi và làm bài nhóm 4. Đại
diện nhóm trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>*MT: </b>Biết đặt câu với 1 từ vừa tìm đuợc ở BT1 </i>
<i>hoặc 2</i>


*CTH: Gọi Hs đọc yêu cầu của bài tập.
-Yêu cầu Hs đặt câu vào vở (1 từ)
-Gọi một vài Hs đọc những câu đã viết.
*GV góp ý, sửa chữa, nhận xét.


<b>HĐ 3: Củng cố, dặn dò:</b>


-Nhận xét tiết học.



-Dặn Hs ghi nhớ những từ mới học; học thuộc
lòng 3 thành ngữ.


-Đọc yêu cầu bài tập.
-Đặt câu vào vở.
-Đọc câu vừa viết.
-Nhận xét.


<b> LỊCH SỬ</b>


<b>BÀI 6 : QUYẾT CHÍ RA ĐI TÌM ĐƯỜNG CỨU NƯỚC</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>-HS K,G: Biết vì sao NTT lại ra đi tìm con đường mới để cứu nước: không</b>
<b>tán thành con đường cứu nước của các nhà u nước trước đó.</b>


<b>II. ĐDDH:</b>


-Ảnh về quê hương Bác Hoà.
-Tranh trong SGK.


<b>III .HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b> :
A/ <b>Bài cũ</b> :


-Em hãy thuật lại phong trào Đông Du
-Vì sao phong trào Đông Du thất bại ?
-GV n hận xét.


B/ <b>Bài mới</b> : GTB.



HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>Hoạt động 1</b>:Tìm hiểu về Nguyễn Tất Thành
Sơ lược tiểu sử Nguyễn Tất Thành (Bác Hồ)


-YC HS đọc sgk kết hợp hiểu biết của mình
và trả lời câu hỏi: Em biết gì về NTT?


-GV nhận xét cho Hs xem tranh quê hương
Nguyễn Tất Thành


Hs trình bày cá nhân, em khác
nhận xét.


<b>Hoạt động 2</b>:Ngun nhân NTT ra đi tìm
đường cứu nước mớiYC Hs thảo luận nhóm đơi


-NTTra đi tìm đường cứu nước ngày tháng,
năm nào? Tại đâu?


Hs xem tranh:bến Nhà Rồng và tranh tàu Đơ
đốc…


-Vì sao Nguyễn Tất Thành phải ra đi tìm
đường cứu nước ?


<i>- Gv nhận xét, kết luận.</i>


<b>Hoạt động 3</b>: Tìm hiểu về một số các phong


trào trước.


-Hãy kể tên các phong trào yêu nước trước
NTT mà em biết?


- Vì sao Nguyễn Tất Thành phải ra đi tìm
đường cứu nước mới ?


Hs thảo luận nhóm đơi và đại
diện nhóm trả lời. Nhóm khác
nhận xét.


-Vì NTT có lịng u nước
thương dân sâu sắc.


<i><b>-HS nối tiếp kể.</b></i>


<b>-HS K,G: Biết vì sao NTT lại</b>
<b>ra đi tìm con đường mới để cứu</b>
<b>nước: không tán thành con</b>
<b>đường cứu nước của các nhà</b>
<b>yêu nước trước đó.</b>


GV: Cách làm của các nhà yêu nước trước
đây đều thất bại (nêu dẫn chứng)


*<b>Hoạt động 4:</b> Đọc theo vai nhân vật
HD Hs đọc phân vai từ: “Anh gặp Tư Lê…
nguy hiểm”



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3hs phân vai theo nhóm
Hs thể hiện trước lớp


-Nêu những khó khăn của Ng Tất Thành khi
ra nước ngồi?


*GV nhận xét, kết luận:


Đại diện nhóm thể hiện trước lớp


<i><b>Làm nhiều việc nặng nhọc </b></i>


<b>3: Củng cố</b>


-Ng Tất Thành chính là Bác Hồ


-GV đọc đoạn thơ”Người đi tìm hình của
nước” của Chế Lan Viên


-Dặn dò; sưu tầm ảnh, thơ … về Bác.


-Hs đọc tóm tắt bài học


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Biết tên gọi, kí hiệu độ lớn của đơn vị đo diện tích héc-ta.
- Quan hệ giữa héc ta và m2.


- Biết chuyển đổi các số đo diện tích trong mối quan hệ với hec- ta


<b> - BT cần làm: 1a ( 2 dòng đầu); 1b (cột đầu)</b>



- <b>HS có khả năng: bài 1a( 2 dòng sau), 1b (cột sau), bài 3, 4</b>


<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: Yêu cầu hs làm bài tập: Điền dấu >, <, = vào chỗ chaám:
6m2<sub>56dm</sub>2<sub> … 656dm</sub>2 <sub>; 4m</sub>2<sub>79dm</sub>2<sub>… 5m</sub>2


4500m2 <sub> …450dam</sub>2<sub>; 9hm</sub>2 <sub> 5m</sub>2<sub>… 9050m</sub>2<sub>.</sub>
- Sửa bài, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.


<b>2. Bài mới</b>


* Giới thiệu bài mới:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>HĐ 1</b>: <b>Biết tên gọi, kí hiệu độ lớn của đơn</b>
<b>vị đo diện tích héc-ta.</b>


+Thơng thường, khi đo diện tích một thửa ruộng,
một khu rừng…, người ta dùng đơn vị héc-ta.
+1 héc-ta = 1hm2 <sub> và héc-ta viết tắt là </sub><i><b><sub>ha</sub></b></i><sub>.</sub>
-Hỏi: 1hm2 <sub>= bao nhiêu m</sub>2<sub> ?</sub>


-Hỏi: 1ha = bao nhiêu m2<sub>?</sub>
<b>HĐ 2</b>: <b>Luyện tập - thực hành.</b>


<i>Bài 1/29:Rèn cách đổi đơn vị đo.</i>
-Gọi Hs nêu yêu cầu đề.



-Yêu cầu Hs làm bài: 1a ( 2 dịng đầu); 1b
(cột đầu)


<b>HS có khả năng: bài 1a( 2 dòng sau); 1b </b>
<b>(cột sau)</b>


-Chữa bài, nhận xét, yêu cầu Hs giải thích
cách làm của một số câu.


<b>Bài 2/30</b>: Rèn cho Hs kĩ năng đổi đơn vị đo (có
<i>gắn với thực tế).</i>


-Gọi Hs đọc đề.
-Yêu cầu Hs làm bài


-Chấm, chữa bài, nhận xét. Giới thiệu về Rừng
Cúc Phương - một danh lam thắng cảnh của
nước ta.


-Laéng nghe.


-1hm2 <sub>= 10 000 m</sub>2
-1ha= 10 000 m2


-Hs neâu.


a) Đổi từ đñơn vị lớn sang đơn vị bé
4 ha = 40 000m2<sub>; 20 ha = 20 000m</sub>2


b) Đổi từ đơn vị bé sang đơn vị lớn .


-Hs laøm baøi vaø trình bày.


-HS làm bài sau đó đọc bài làm.
-Nhận xét, giải thích.


-Hs đọc đề.


-Làm bài và đọc bài làm:


Nêu kết qủa :22 200 ha =222 km2<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Bài 3/30: Rèn kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo </b></i>
<i><b>diện tích rồi so sánh, điền dấu (HSCKN)</b></i>


- Yêu cầu Hs đọc đề.


- Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chữa bài, nhận xét.


<i><b>Bài 4/30: Giải bài tốn có liên quan đến đơn vị </b></i>
<i><b>đo diện tích. (HSCKN)</b></i>


-Gọi Hs đọc đề.


-Yêu cầu Hs tự làm bài.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.


<b>3:</b> <b>Cuûng cố, dặn dò.</b>


- Nêu mối quan hệ Héc –ta với mét vng .


-Học thuộc phần bài học trang 29 - SGK.
-Nhận xét tiết học


-Học sinh đọc.


-Làm bài và trình bày
-Nhận xét.


-Học sinh đọc.
-Làm bài.
-Nhận xét.


<b>CHÍNH TẢ ( nhớ - viết)</b>
<b>BÀI: Ê-mi-li, con…</b>


I . Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>-</b> Nhận biết được các tiếng có ngun âm đơi ưa/ươ và cách ghi dấu thanh theo yc
BT 2; tìm được tiếng chứa ưa, ươ thích hợp trong 2,3 câu thành ngữ, tục ngữ ở
BT3.


<b>-</b> <b>HS K,G: Làm đầy đủ BT3, hiểu nghĩa các thành ngữ, tục ngữ.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>-</b> Một số tờ phiếu khổ to phô tô nội dung BT3.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1.<b>Kieåm tra bài cũ:</b>



- GV u cầu Hs viết những tiếng có nguyên âm đôi uô, ua


(VD: suối, ruộng, tuổi, mùa, lúa, lụa… ) và nêu quy tắc đánh dấu thanh ở những
tiếng đó.


- Nhận xét bài cũ.


<b>2.</b>Bài mới


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>HĐ 1: Hướng dẫn Hs nhớ - viết.</b>


-Yêu cầu 2 Hs đọc thuộc khổ thơ 3-4; lớp
theo dõi, ghi nhớ và bổ sung, sửa chữa.
-Nêu nội dung đoạn viết?


-Hướng dẫn Hs luyện viết một vài từ ngữ
dễ viết sai : Oa-sinh-tơn, Ê-mi-li, sáng
lồ.


-Lưu ý Hs cách trình bày bài thơ, vị trí
của các dấu câu.


-u cầu Hs nhớ lại 2 khổ thơ, tự viết
bài.


-Hết thời gian (15’), yêu cầu Hs soát lại
bài.



-GV chấm 7-10 bài, yêu cầu Hs đổi vở
soát lỗi.


-GV nêu nhận xét chung.


<b>HĐ 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập chính</b>
<b>tả.</b>


<i><b>Bài 2/55:</b></i>


-Gọi Hs nêu yêu cầu của bài


-Yêu cầu Hs làm bài tìm các tiếng có ươ,
ưa...


-GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng.


<i><b>Baøi 3/56:</b></i>


-Gọi Hs đọc yêu cầu đề


-Yêu cầu Hs làm bài vào vở, 2 Hs lên


-2 Hs đọc thuộc, lớp theo dõi, nhận xét.
- 2 hs trả lời


-Viết bảng con, nhận xét.


-Chú ý.



-Hs tự nhớ viết chính tả.
-Hs sốt lại bài.


-Đổi vở, sốt lỗi.
-Lắng nghe.


-Nêu u cầu.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét, bổ sung.
-Đọc yêu cầu đề.


-Làm vở,2 Hs lên bảng.
-Theo dõi, trả lời.


-<b> HS K,G: Làm đầy đủ BT3, giải nghĩa </b>
<b>các thành ngữ, tục ngữ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

bảng làm (2 trong 3 thành ngữ)


<b>-YC HS K,G: Làm đầy đủ BT3, hiểu </b>
<b>nghĩa các thành ngữ, tục ngữ.</b>


-GV kết luận, giúp Hs hiểu nội dung các
thành ngữ, tục ngữ.


-Yêu cầu Hs thi đọc thuộc các câu thành
ngữ, tục ngữ.


<b>3: Củng cố, dặn dò:</b>



-Nhận xét tiết học.


-u cầu Hs về nhà học thuộc các thành
ngữ, tục ngữ ở BT3.


-Thi đọc thuộc.


-Lắng nghe.


<b>TỐN</b>


<b>BÀI: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích đã học.Vận
dụng để chuyển đổi, so sánh các số đo diện tích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- <b>BT cần làm: 1a,b; 2, 3</b>


<b>-</b> <b>HS có khả năng; Bài 1c, Bài 4.</b>


<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1. <b>Kiểm tra bài cũ</b>:


u cầu Hs giải bài tốn sau: Tính diện tích của khu đất hình chữ nhật có chiều
dài 500m, chiều rộng 200m theo đơn vị ha?


Hoûi: 1ha =… Hm2<sub> ? ; 1ha = …m</sub>2<sub> ? </sub>



- Sửa bài, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.


<b>2. Bài mới</b>


* Giới thiệu bài mới:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>MT</b>


<b> : Củng cố về chuyển đổi các đơn vị đo </b>
<b>diện tích, so sánh các số đo diện tích.</b>
<b>CTH: </b>


<i><b>Bài 1/30: Câu a, b</b></i>


- GV gọi Hs nêu yêu cầu đề.
- Yêu cầu Hs làm bài.


- GV sửa bài, nhận xét và yêu cầu Hs nêu
rõ cách làm của một số phép đổi.


- <b>HS có khả năng; Bài 1c</b>


<i><b>-Bài 2/30: </b></i>


- GV gọi Hs nêu yêu cầu đề.
- Yêu cầu Hs làm bài vào vở.



- GV sửa bài, nhận xét và yêu cầu Hs nêu cách
làm bài.


<b>MT: Củng cố về giải bài tốn có liên quan đến </b>
<b>diện tích.</b>


<b>CTH: </b>


<b>Bài 3/30</b>:Gọi Hs đọc đề.


- Hỏi: Muốn biết số tiền mua gỗ để lát sàn cả căn
phòng, trước hết ta phải làm gì?


-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
- GV chữa bài, nhận xét.


<i><b>Bài 4/30: HS có khả năng.</b></i>


- Gọi Hs đọc đề.


-1Hs nêu yêu cầu đề.
-Làm bài


-Nhaän xeùt.


-<b>HS làm bài vào vở, 1 HS lên </b>
<b>bảng làm bài</b>


-1Hs nêu yêu cầu đề.


-Làm bài vào vở.
-Nêu cách làm


-Hs đọc.
-Trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.


- Chấm, sửa bài, nhận xét.


<b>3: Củng cố, dặn dò.</b>


-u cầu Hs nêu cách tính diện tích hình chữ
nhật.


-Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.


-Hs đọc.


-Làm bài vào vở, 1 hs lên bảng
làm.


-Nhận xét.


<b>KHOA HỌC </b>
<b>BAØI 11 : DÙNG THUỐC AN TOAØN</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>:


-Nhận thức được sự cần thiết phải dùng thuốc an toàn :
+Xác định được khi nào nên dùng thuốc



-Nêu những điểm chú ý khi dùng thuốc và khi mua thuốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>II. Các PP, KT dạy học tích cực </b>


- Thực hành.
- Lập sơ đồ tư duy


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-Sưu tầm một số vỏ đựng và bản hướng dẫn sử dụng thuốc.
-Hình trang 24,25sgk.


<b> III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.KTBC:</b>


-Nêu tác hại của việc hút thuốc lá,uống rượu bia,sử dụng ma túy?
-Chúng ta nên nói gì với các chất gây nghiện đó?


-Nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b> : Giới thiệu bài
Hoạt động của GV


<b>Hoạt động1</b>:Làm việc theo cặp


*Mục tiêu:Khai thác vốn hiểu biết của hs
về tên một số thuốc và trường hợp cần sử
dụng thuốc đó.



*Cách tiến hành:


Yêu cầu hs làm việc theo cặp, trả lời câu
hỏi sau:


+Bạn đã dùng thuốc bao giờ chưa và dùng
trong trường hợp nào?


-GV nhận xét, kết luaän ..<b> .</b>


<b>Hoạt động2</b>:Thực hành làm bài tập trong
sgk.


*Mục tiêu:giúp hs:


-Xác định được khi nào nên dùng thuốc.
-Nêu được những điểm cần chú ý khi phải
dùng thuốc và khi mua thuốc.


*Caùch tiến hành:


Yêu cầu hs làm bài tập 24 sgk.


-GV nx, kết luận… chữa bài, YC HS đọc
mục bạn cần biết


<b> 3:Củng cố.dặn dò:</b>


Nêu những điểm cần chú ý khi dùng thuốc
và mua thuốc?



-Kể cho mọi người nghe những gì đã học.
-Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau


Hoạt động của HS


<b>-PPLập sơ đồ tư duy:KN phản </b>
<b>ánh kinh nghiệm về sử dụng </b>
<b>thuốc. </b>


Làm việc theo cặp
Đại diện trả lời


<b>- PP thực hành:KN xử lí thơng </b>
<b>tin, phân tích, đối chiếu để dùng </b>
<b>thuốc đúng cách</b>


Làm việc cá nhân và trình bày.
-2,3 em đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Thứ năm, ngày 19 tháng 9 năm 2013
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>Baøi: TÁC PHẨM CỦA SI-LE VÀ TÊN PHÁT XÍT</b>


<b>I.</b> <b>Mục tiêu:</b>


1.Đọc lưu lốt, rõ ràng rành mạch tồn bài. Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần
thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

3. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi cụ già người Pháp đã dạy cho tên sĩ quan
phát xít hống hách một bài học sâu sắc (trả lời câu hỏi 1,2, 3); HS khá, giỏi trả
lời đuợc câu 4


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa bài đọc trong SGK


- Bảng phụ viết sẵn đoạn 3 hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- 2-3 HS đọc bài Sự sụp đổ của chế độ A-pác-thai và trả lời câu hỏi sau bài.
-Nhận xét, ghi điểm


<b>2. Bài mới:</b>


* Giới thiệu bài:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>* HĐ 1: Luyện đọc:</b></i>


<b>@ MT: Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết,</b>
ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.


Đọc đúng các tên nước ngoài trong bài; bước
đầu đọc diễn cảm bài văn



<i><b>@CTH: </b></i>


- Gọi HS giỏi đọc cả bài.
<i> GV HD HS chia đoạn:</i>


+Đoạn 1: (Từ đầu... chào ngài )
<i>+Đoạn 2: tiếp...điềm đạm trả lời )</i>
<i>+Đoạn 3: còn lại </i>


- HS đọc nối tiếp nhau theo 3 đoạn của bài (2-3
lượt).


+ Luyện đọc đúng các từ phiên âm tên riêng.
+ Giải nghĩa các từ ngữ: SGK/ tr 59.


- Cho HS luyện đọc theo cặp (2 lần).
- Cho 1 HS đọc cả bài.


- GV đọc mẫu tồn bài.
<i><b>* HĐ 2: Tìm hiểu bài:</b></i>


-YC HS đọc thầm Đ1 và trả lời


+ Câu chuyện diễn ra ở đâu, bao giờ ?


+Tên phát xít nói gì khi gặp những người trên
<i>tàu ?</i>


- HS đọc lướt Đ1,2 và trả lời



+Vì sao tên sĩ quan Đức có thái độ bực tức với


- Một HS giỏi đọc cả bài.


-HS theo dõi đánh dấu vào SGK


- HS đọc nối tiếp nhau theo 3 đoạn
của bài (2-3 lượt).


+ HS đọc từ khó
+HS giải nghĩa.


- HS luyện đọc theo cặp (2 lần).
- 1 HS đọc cả bài.


- HS nghe.


-HS đọc thầm Đ1


+Chuyện xảy ra trên chuyến tàu ở
<i>Pa-ri, thủ đô nước Pháp. Trong thời</i>
<i>gian Pháp bị phát xít Đức chiếm</i>
<i>đóng .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>ơng cụ người Pháp ?</i>


- HS quan sát tranh minh hoạ tr/58 SGKï.


+Nhà văn Đức Si-le được ông cụ người Pháp
<i>đánh giá ntn ?</i>



-Cho các em thảo luận theo cặp và cho biết :
<i>+Em hiểu thái độ của ộng cụ đối với người Đức</i>
<i>và tiếng Đức ntn ?</i>


-Cho HS đọc to lời của ông cụ ở cuối truyện và
cho biết :


+Lời của ơng cụ ở cuối truyện ý gì ?
-GV giảng giải thêm


-HDHS rút ra nội dung của bài học.
<i><b>* HĐ 3: Đọc diễn cảm: </b></i>


-HS đọc nối tiếp nhau theo 3 đoạn của bài
- GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 3.
+ GV đọc diễn cảm (mẫu).


+ HS luyện đọc diễn cảm cá nhân


- Tổ chức cho các em thi đọc diễn cảm trước lớp
<i><b>-GV nhận xét, tun dương.</b></i>


<i><b>3: Củng cố dặn dò:</b></i>


- HS nêu nội dung bài học.
- HS đọc lại bài ở nhà.


- Đọc trước bài: Những người bạn tốt.
- GV nhận xét tiết học.



+Vì ơng cụ biết tiếng Đức ,...nhưng
<i>không đáp lời hắn bằng tiếng Đức .</i>


<i>-</i> HS quan sát.


<i>+Là 1 nhà văn quốc tế </i>
-Thảo luận theo cặp


+Ơng cụ thơng thạo tiếng Đức,
<i>ngưỡng mộ nhà văn Đức Si-le</i>
<i>nhưng căn nghét những tên phát xít</i>
<i>Đức xâm lược .</i>


-1HS đọc to lời của ông cụ ở cuối
<i>truyện</i>


+Si-le xem các người là kẻ cướp , ..
<i>- hs nêu</i>


-3 HS đọc nối tiếp nhau theo 3
đoạn


+3 HS luyện đọc diễn cảm trước
lớp


-Một vài HS đọc diễn cảm trên lớp.
Lớp bình chọn bạn đọc hay nhất


<i><b>TỐN</b></i>



<i><b>Bài: LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>


<b>I</b>.<b>Mục tiêu</b>:


- Biết tính diện tích các hình đã học.


- Giải các bài tốn có liên quan đến diện tích.
<b>-</b> <b>BT cần làm : 1,2</b>


<b>-</b> <b>HS có khả năng : Bài 3,4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Yêu cầu hs làm bài tập: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
6m2 <sub>8dm</sub>2<sub> … 68dm</sub>2 <sub>; 790 ha… 79 km</sub>2
7dm2<sub>2cm</sub>2 <sub> …710cm</sub>2<sub>; 5cm</sub>2 <sub>9mm</sub>2<sub>… 5</sub> 9


100 cm2.
- Sửa bài, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.


<b>2. Luyeän taäp:</b>


* Giới thiệu bài mới:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>* HĐ 1: Biết tính diện tích các hình đã học.</b>


- <b>Bài 1/31 :</b>


- GV gọi Hs đọc đề.



BT cho ta biết gì? Yêu cầu tìm gì?
- u cầu Hs làm bài vào vở.


<b>-HD HS yếu làm bài</b>


+ Tính DT 1 viên gạch
+ Tính DT căn phòng
+ Đổi số đo…


<b>-Gọi hs đọc bài làm</b>


- GV chấm, sửa bài, nhận xét.


<i><b>Baøi 2/31:</b></i>


- GV gọi Hs đọc đề.


- u cầu Hs thảo luận nhóm đơi, làm bài
vào vở.


<b>-HD HS yếu làm bài:</b>


+Tính CR thưa ṛng: (80: 2)
+Tính DT thưa ruộng :DxR


+Tính sớ thóc thu hoạch: DT : 100 x 50
- GV chấm, sửa bài, nhận xét.


<i><b>* HĐ 2: </b></i><b>Giải các bài tốn có liên quan đến </b>


<b>diện tích.</b>


<i><b>Bài 3/31:</b></i><b> HS có khả năng </b>


- Gọi Hs đọc đề.


-Yêu cầu Hs làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm
- GV chữa bài, nhận xét.


- Hỏi: Em hiểu tỉ lệ bản đồ 1:1000 nghĩa là như
thế nào?


-Hỏi: Để tính được diện tích của mảnh đất trong
thực tế, trước hết ta phải tính được gì?


-1Hs đọc đề.
-HS trả lời


-Làm bài vào vơ,û 1 hs làm phiếu.
Bài giải


Diện tích một viên gạch là:
30 x 30 = 900 (cm2


Diện tích căn phòng là:
6 x 9 = 54 (m2<sub>) = 54 0000 cm</sub>2


Số gạch để lát kín căn phịng là:
540000 : 900 =600 (viên)
-HS đọc bài làm



-1Hs đọc đề.


-Thảo luận nhóm, làm bài vào vở.
-Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Bài 4/31:</b></i>


- Gọi Hs đọc đề.


-Yêu cầu Hs thảo luận nhóm tìm cách tính diện
tích của tấm bìa.


-Gọi các nhóm trình bày kết quả.


- Sửa bài, nhận xét (có nhiều cách tính).


<b>3: Củng cố, dặn dò.</b>


-u cầu Hs nêu cách tính diện tích hình chữ
nhật.


-Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.


-Hs đọc.


-Thảo luận nhóm.
-Trình bày kết quả.
-Nhận xét.



-2 HS


<b> LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>DÙNG TỪ ĐỒNG ÂM ĐỂ CHƠI CHỮ (bỏ)</b>
<b>Thay bài: LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG ÂM </b>
<b>I.YÊU CẦU: </b>


Biết phân biệt nghĩa của từ đồng âm
Đặt được câu để phân biệt các từ đồng âm


<b>II.CHUẨN BỊ.</b>


-GV : Một số tờ giấy khổ to.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Ổn định :


2.Kieåm tra :
-Kieåm tra 3HS.


-Nhận xét – uốn nắn.
3.Bài mới :


a.Giới thiệu :
b. <b>Luyện tập :</b>


<b>- BT1: nhóm 2: </b>Biết phân biệt nghĩa
của từ đồng âm



-Nêu YC bài 1: phân biệt nghĩa của các
từ đồng âm trong các cụm từ sau:


+ con mực- lọ mực
+con cuốc- cái cuốc
-GV nx, KL:


+ con mực: lồi vật sống dưới biển, đầu
có tua…; lọ mực: lọ đựng nuớc có màu
( đen, xanh, tím…) dùng để viết.


+ con cuốc: tên một loài chim; cái cuốc:
vật dùng để cuốc đất bằng sắt, có cán…
-YC hs tìm thêm VD và giải thích.
-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
*<b>BT2. nhóm 6: </b>đặt được câu để phân
biệt các từ đồng âm


-Cho HS đọc YC của BT2:


Đặt câu để phân biệt từ đồng âm:
-Giao việc cho HS :


BT cho 3 từ; <b>đậu</b><i><b>, bị, đá</b></i>


Nhiệm vụ của các em là tìm nhiều từ có
nghĩa khác nhau và đặt câu với các từ
trên để phân biệt nghĩa nghiõa chúng.
-GV nhận xét và khen những HS đặt câu
hay:



VD: +Thuyền đậu san sát bến sông
+ Mẹ nấu xơi đậu


*Em bé đang tập bò


*Con bò bác Tư rất cày khoẻ
4.Củng cố :


-Chốt nội dung chính của baøi.


-3HS lần lượt nộp vở BT.


-Cho HS đọc YC của BT1


- HS thảo luận N2 Phân biệt nghĩa của
các từ đồng âm và nêu…


-HS tìm thêm ví dụ.


-1HS đọc to, lớp đọc thầm theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

5.Dặn dò :


-Về nhà xem lại phần BT.
-Xem trước bài của tiết sau.
-Nhận xét tiết học.


Thứ sáu, ngày 20 tháng 9 năm 2013



<b> TAÄP LÀM VĂN</b>


<i><b>Bài: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>:


<b>-</b> Nhận biết được cách quan sát khi tả cảnh trong 2 đoạn văn trích (BT1).
<b>-</b> Biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn miêu tả cảnh sông nước ( BT2).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>-</b> Tranh ảnh minh hoạ cảnh sông nước: biển, sông, suối, hồ, đầm,…


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Nhận xét bài cũ.


<b>2. Bài mới:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>HĐ 1: Hướng dẫn Hs làm bài tập.</b>


<i><b>Bài tập 1: </b>Nhận biết được cách quan sát</i>
<i>khi tả cảnh trong 2 đoạn văn trích </i>


-Yêu cầu Hs làm việc theo nhóm: đọc
các đoạn văn rồi trả lời câu hỏi.



- Đoạn văn tả đặc điểm gì của biển ?


- Câu văn nào trong đoạn nói rõ đặc điểm
đó ?


- Để tả đặc điểm đó, tác giả đã quan sát
những gì và vào những thời điểm nào ?
- Khi quan sát biển, tác giả đã có liên tưởng
thú vị như thế nào ?


-Con kênh được quan sát vào những thời
điểm nào trong ngày ?


-Tác giả nhận ra đặc điểm của con kênh
chủ yếu bằng giác quan nào ?


- Nêu tác dụng của những liên tưởng khi
quan sát và miêu tả con kênh .


-Gọi Hs trình bày.
-GV nhận xét.


<i><b>Bài tập 2: </b>Biết lập dàn ý chi tiết cho bài</i>
<i>văn miêu tả cảnh sông nước </i>


-Gọi Hs đọc yêu cầu bài tập.
-Yêu cầu Hs viết dàn ý.
-Gọi 1 số Hs trình bày dàn ý.
-GV nhận xét, chấm điểm.



<b>3: Củng cố, dặn dò:</b>


-Nhận xét tiết học.


-u cầu Hs về nhà hồn chỉnh lại dàn ý
bài văn tả cảnh sông nước.


Hs đọc y/c bài
Trả lời câu hỏi


- Sự thay đổi màu sắc của mặt biển theo
sắc của mây trời.


- Câu mở đoạn : Biển luôn thay đổi màu
tuỳ theo sắc mây trời.


- HS trả lời


-Trình bày.
-Nhận xét.


-Đọc u cầu bài tập.
-Viết dàn ý.


-Trình bày dàn ý.
-Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>KHOA HỌC</b>


<b>BÀI 12: PHÒNG BỆNH SỐT RÉT</b>



I.MỤC TIÊU:


-Biết nguyên nhân và cách phòng bệnh sốt rét.


-<i><b>GDBVMT: liên hệ</b></i>


<b>-GDKNS: </b>


<b>+ KN xư lí tổng hợp thơng tin để biết những dấu hiệu và tác nhân, con đuờng </b>


<b>lây truyền bệnh sốt rét.</b>


<b> + KN tự bảo vệ và đảm nhận trách nhiệm tieâu dieât tác nhân lây truyền bệnh </b>


<b>sốt rét.</b>


<b>II.</b> <b>PP, KT DH tích cực</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-Làm việc theo nhóm


<b>III.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Thơng tin và hình trang 26,27sgk.
IV.HOẠT ĐÔÏNG DẠY HỌC


<b> Bài mới : </b>


Giới thiệu bài



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động1</b>:Làm việc với sgk (N2)
*Mục tiêu:


-HS nhận biết được một số dấu hiệu chính của
bệnh sốt rét và nguyên nhân gây bệnh.


*Cách tiến hành: YC HS quan sát tranh thảo
luận N2 và trả lời:


-Nêu những dấu hiệu chình của bệnh sốt rét?
-Nêu nguyên nhân gây bệnh sốt rét?


-GV theo dõi,giúp đỡ nhóm yếu.
-GV nhận xét rút ra ý chính…


<b>Hoạt động2</b>: Quan sát và thảo luận (N4)
*Mục tiêu:Giúp hs


-Biết cách phòng bệnh sốt rét.
*Cách tiến hành


+Nêu cách phòng bệnh sốt rét?


-u cầu HS thảo luận, đại diện nhóm trả lời.
-GV nhận xét, kết luận, yêu cầu HS đọc mục
“Bạn cần biết” trang 27sgk.


<b>*GDBVMT: </b>



<i><b>+Làm thế nào để nhà ở và nơi ngủ khơng có </b></i>
<i><b>muỗi?</b></i>


<i><b> +Nêu cách ngăn chặn không cho muỗi sinh </b></i>
<i><b>sản và đốt người?</b></i>


-GV nhận xét.


<b> 3</b>:Củng cốâ-tổng kết:


+Nêu nguyên nhân gây bệnh sốt rét?
+Nêu cách phòng tránh bệnh sốt rét ?
-Nhận xét tiết học.


-Chuẩn bị bài sau.


<b>-Động não/ Lập sơ đồ tư duy:</b>
<b>KN xư lí tổng hợp thơng tin </b>


<b>để biết những dấu hiệu và </b>
<b>tác nhân, con đuờng lây </b>
<b>truyền bệnh sốt rét.</b>


-HS quan sát tranh và trả lời.
-Đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác bổ sung


<b>-Thảo luận nhóm: KN tự </b>
<b>bảo vệ và đảm nhận trách </b>


<b>nhiệm tiêu diêt tác nhân </b>


<b>lây truyền bệnh sốt rét.</b>


-Thảo luận nhóm, đại diện
nhóm trình bày.


-3 HS đọc


<b>-2 , 3 em trả lời.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b> TỐN</b></i>


<i><b>Bài: LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>


<b>I.Mục tiêu</b>:


- Biết so sánh phân số, tính giá trị của biểu thức với phân số.
<i>-</i> Giải bài tốn tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó.
<i>-</i> <i>BT cần làm: bài 1, 2a,d, 4</i>


<i><b>-</b></i> <i><b>HS có khả năng: Bài 2b,c, baøi 3</b></i>


<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1. <b>Kiểm tra bài cũ</b>


u cầu Hs giải bài tốn sau: Một mảnh đất hình vng có cạnh là 60m. Người ta
đào trong đó một cái ao hình vng có cạnh là 20m. Hỏi diện tích của của mảnh
đất còn lại sau khi đào ao là bao nhiêu?



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>2. Bài mới</b>


* Giới thiệu bài mới:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<i><b>*Bài 1/31: </b>Biết so sánh phân số</i>
- GV gọi Hs nêu yêu cầu đề.
- Yêu cầu Hs làm bài vào vở.


-HD HS yếu làm bài ( ý b)<b> MSC: 12</b>


- GV sửa bài, nhận xét và yêu cầu Hs nhắc lại
cách so sánh 2 phân số có cùng mẫu số.


<i><b>*Bài 2/31: </b>tính giá trị của biểu thức với phân</i>
<i>số.</i>


<b>Câu </b><i><b>a,d: </b></i>


- GV gọi Hs nêu yêu cầu đề.


-GV yêu cầu Hs nêu các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia với phân số; thứ tự thực hiện các
phép tính trong biểu thức.


- Yêu cầu Hs làm bài, nhắc các em: Nếu kết quả
là phân số chưa tối giản thì phải rút gọn về phân
số tối giản. Nên rút gọn ngay trong quá trình tính


cho thuận tiện.


-<b>HD HS yếu làm bài: a.MSC: 12</b>


<i><b>-HS có khả năng: Bài 2b,c, </b></i>


- GV sửa bài, nhận xét.


<i><b>*Bài 3/32: HS có khả năng: </b></i>


- Gọi Hs đọc đề.
-Yêu cầu Hs làm bài
- GV chữa bài, nhận xét.


<b>*</b><i><b>Bài 4/32:</b></i>Giải bài tốn tìm hai số khi biết hiệu
<i>và tỉ của hai số đó.</i>


- Gọi Hs đọc đề.


- Hỏi: Bài toán thuộc loại toán gì?


-Yêu cầu Hs tự làm bài vào vở và đọc bài làm
- Chấm, sửa bài, nhận xét.


<b>3: Củng cố, dặn dò.</b>


-Yêu cầu Hs nêu cách so sánh 2Ps cùng mẫu


-1Hs nêu u cầu đề.



-Làm bài vào vở, phiếu và trình
bày


-Nhận xét.
-HS nhắc lại


-1Hs nêu u cầu đề.
-Hs nêu.


-Làm bài vào vở, 1 HS làm phiếu.
-Trình bày bài làm, em khác nhận
xét.


-2 HS lên bảng làm.


-Hs đọc đề.
-Hs làm bài
Bài giải


Đổi 5ha = 50 000 m2
DT hồ nước là:


50 000 : 10x 3=15 000 m2
-Nhận xét.


-Hs đọc.
-Trả lời.


-Làm bài vào vở, đọc bài.
-Nhận xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

số, khác mẫu số; các bước giải bài tốn tìm
hai số khi biết hiệu và tỉ.


-Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.


<b>KỂ CHUYEÄN</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐUỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA (BỎ)</b>
<b>Thay bài: LUYỆN TẬP KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I.YÊU CẦU </b>


-Kể lại được câu chuyện đã nghe , đã đọc ca ngợi hịa bình, chống chiến tranh ;
-Biết trao đổi về nội dung ý nghĩa câu chuyện.


<b>II.CHUẨN BỊ.</b>


-GV : Một số sách, truyện, bài báo viết về các anh hùng, danh nhân của đất nước.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1.Ổn định :</b>
<b>2.Kiểm tra</b> :
<i>-KT 1HS.</i>


-Nhận xét – đánh giá.


<b>3.Bài mới : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

a.Giới thiệu :


-Viết đầu bài lên bảng.
b.Các hoạt động :


<b>* HDHS keå chuyeän:</b>


+<b>Hoạt động 1</b> : HDHS hiểu yêu cầu của đề
bài<b>.</b>


-GV ghi đề bài lên bảng.


-Đề bài: Kể lại một câu chuyện em đã
được nghe hoặc được đọc ca ngợi hồ bình
chống chiến tranh.


-Cho HS nêu tên câu chuyện mình sẽ kể.


<b>+Hoạt động 2</b> : HDHS kể chuyện.
-YC HS kể chuyện theo nhóm.
-Cho HS thi KC trước lớp.


-GV nhận xét và khen những HSKC hay,
nêu được ý nghĩa câu chuyện hay nhất.


<b>4. Củng cố : </b>


-Các em hãy nhắc lại tên một số câu
chuyện đã kể trong giờ học.



-GV+HS bình chọn HS kể hay nhất.
-Liên hệ thực tế để giáo dục học sinh.


<b>5.Dặn dò :</b>


-Về nhà kể lại cho người thân nghe.
-Xem trước bài của tiết sau.


-Nhận xét tiết học.


-1HS đọc đề bài.


-Lần lượt nêu tên câu chuyện mình sẽ
kể.


-HS KC theo nhóm cùng bạn trao đổi ý
nghĩa câu chuyện.


-Đại diện nhóm kể trước lớp.


-Lớp nhận xét bình chọn HS kể hay
nhất.


-Nhiều HS nhắc lại.


Thứ tư, ngày 18 tháng 9 năm 20123


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Bài: LUYỆN TẬP LÀM ĐƠN</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


<b>-</b> Biết cách viết một lá đơn đúng quy định về thể thức và đủ nội dung cần thiết,
trình bày lí do, nguyện vọng rõ ràng.


<i><b>-</b></i> <i><b>GDKNS: KN ra quyết định ( làm đơn trình bày nguyện vọng), KN thể hiện sự </b></i>


<i><b>cảm thông ( cảm thông, chia sẻ với nỗi bất hạnh của nạn nhân chất độc da </b></i>
<i><b>cam)</b></i>


<b>II. PP/KTDH tích cực</b>


-Phân tích mẫu và trình bày theo mẫu
-Tự bộc lộ


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Nhaän xét bài cũ.


<b>2. Bài mới:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<i><b>Bài tập 1:</b></i>


-u cầu Hs đọc bài Thần Chết mang tên bảy
<i>sắc cầu vồng, trả lời lần lượt các câu hỏi:</i>
+ Chất độc da cam gây ra hậu quả gì đối với
con người?



+ Chúng ta có thể làm gì để giảm bớt nỗi đau
cho nạn nhân chất độc màu da cam?


-Gọi Hs trình bày.


-<b>GV nhận xét, kết luận: </b>Chất đọc da cam
gây ra hậu quả nghiêm trọng đối với con
người không chỉ một mà di truyền nhiều thế
hệ.


Giới thiệu tranh ảnh về thảm hoạ do chất độc
màu da cam gây ra; hoạt động của Hội Chữ
thập đỏ và các tầng lớp nhân dân giúp đỡ nạn
nhân chất độc màu da cam.


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


-Gọi Hs đọc u cầu bài tập và những điểm
cần chú ý về thể thức đơn.


-HD HS viết đơn:


+Phần quốc hiệu, tiêu ngữ ta viết ở vị trí nào
trên giấy? Ta cần viết hoa những chữ nào?...
-Yêu cầu Hs viết đơn, tiếp nối nhau đọc đơn


-GV nhận xét, chỉnh sửa và chấm điểm một
số đơn.



<b> 3: Củng cố, dặn dò:</b>


-Nhận xét tiết học.


-Dặn dò: Chuẩn bị bài sau


-Hs đọc, trả lời câu hỏi.


<b>-Tự bộc lộ: KN cảm thông, chia sẻ </b>
<b>với nỗi bất hạnh của nạn nhân chất </b>
<b>độc da cam...</b>


-Trình bày.


-Nhận xét, theo doõi.


-Đọc yêu cầu và những điểm cần chú
ý.


+ HS lần lượt trả lời.


<i><b>-Phân tích mẫu và trình bày theo mẫu:</b></i>
<i><b>KN ra quyết định ( làm đơn trình bày </b></i>
<i><b>nguyện voïng)</b></i>


-Viết đơn vào vở, 2 HS viết vào bảng
phụ.


1 số HS đọc đơn.
-Nhận xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>HÁT NHẠC</b>


<b>BÀI: HỌC HÁT: CON CHIM HAY HÓT</b>
I.Mục tiêu.


-Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
-Biết hát kết hợp vận động phụ họa
-Biết hát đối đáp.


II.HÑDH


1.Phần mở đầu
*Gt bài


2. Phần hoạt động


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b> *Học bài hát: Con chim hay hót.</b>
-YC HS hát thuộc lời của bài hát sau
đó hát lĩnh xướng và đồng ca.Hai câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

đầu hát đồng ca.Lĩnh xướng từ câu: Nó
<i>hót le te… vơ nhà rồi hát đồng ca: Ấy nó</i>
<i>ra…đến hết bài.</i>


-Chia lớp thành các nhóm tập hát


-Tổ chức trị chơi: tập làm dàn nhạc


đệm.


-Cử 2 nhóm:


+Nhóm 1: Giả làm tiếng thanh la:
cheng…cheng…


+Nhóm 2: Giả làm tiếng trống: tùng…
tùng…


-Chia lớp thành 3 dãy: hát; gõ đệm
tiếng trống; gõ đệm tiếng thanh la.


<b>1.</b> Phần kết thúc.


YC cả lớp hát lại tồn bài 1 lần.
-Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau.


+Nhóm 1: Hát đồng ca


+Nhóm 2 (1em): Lĩnh xướng, ngược lại.
-Có thể kết hợp vừa hát vừa vận động
với các động tác đơn giản.


-Cả lớp cử 2 nhóm lên chơi thử.


-3 dãy bàn thực hiện theo hd:
+Dãy 1: hát



+Dãy 2 gõ đệm tiếng trống
+Dãy 3: gõ đệm tiếng thanh la
-Cả lớp hát.


<b>SINH HOẠT LỚP</b>


<b>I.</b> <b>Tổng kết tuần 6.</b>


1. Ban cán sự báo cáo các mặt hoạt động của bộ phận mình phụ trách:
- Lớp phó học tập báo cáo tình hình học bài và làm bài của lớp.


- Lớp phó lao động báo cáo việc trực nhật của các tổ.


- Lớp phó văn thể báo cáo việc thi đua của các tổ và của lớp
- Lớp trưởng báo cáo tổng hợp, nhận xét chung.


2. Ý kiến phản hồi của cá nhân học sinh và các tổ về kết quả các bạn báo cáo.
- GV nhận xét các mặt, tuyên dương, nhắc nhở...


<b> II. Kế hoạch tuần 7</b>
1. Học tập


- Duy trì sĩ số lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Tích cực, tự giác trong giờ học
- Mang đầy đủ đồ dùng học tập
2. Lao động


-Thực hiện vệ sinh trường, lớp và cá nhân sạch sẽ.


-Thực hiện việc trực tuần thật tốt


3. Văn thể


- Xếp hàng ra vào lớp ngay ngắn


- Mặc đồng phục, mang khăn quàng, huy hiệu đội đầy đủ.
4. Kết thúc: Cả lớp hát một bài.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×