Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

GIAO AN NGỮ VĂN 6 TUẦN 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.73 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần :15
<b>Tieát 57</b>


ND: 26/11/2018


<b>CHỈ TỪ</b>


<b>1. MỤC TIÊU:</b>


<i><b> 1.1 Kiến thức : </b></i>


- Hoạt động 2: Học sinh biết: nghĩa khái quát của chỉ từ.
- Hoạt động 3: Học sinh hiểu: đặc điểm ngữ pháp của chỉ từ:
+ Khả năng kết hợp của chỉ từ.


+ Chức vụ ngữ pháp của chỉ từ.
<i><b>1.2 Kó năng: </b></i>


<i>- Học sinh thực hiện được:Nhận diện được chỉ từ.</i>


- Học sinh thực hiện thành thạo: Sử dụng được chỉ từ trong khi nói và viết .
<i><b>1.3 Thái độ: </b></i>


- Thĩi quen: Sử dụng chỉ từ đúng.


- Tính cách: Giáo dục HS sử dụng chỉ từ phù hợp khi nói, viết.
<b>2. NỘI DUNG HỌC TẬP: </b>


- Khái niệm và công dụng của chỉ từ.
<b>3. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>3.1 Giáo viên: </b></i>



Bảng phụ ghi ví dụ mục I.
<i><b> 3.2 Học sinh: </b></i>


Tìm hiểu khái niệm chỉ từ và hoạt động của chỉ từ trong câu.
<b>4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<i><b>4.1.Ổn định tổ chức và ki</b><b> ểm diện</b><b> : 1 phút</b></i>


GV kiểm diện: 6A1: 6A2: 6A3:


<i><b>4.2.Kieåm tra mi</b><b> ệng:</b><b> (5phút)</b></i>


<sub> Số từ là gì? Lượng từ là gì? So sánh số từ và lượng từ? Cho VD mỗi loại. (5đ)</sub>


<b> </b>

<b> Số từ là từ chỉ lượng và thứ tự của sự vật. Lượng từ là từ chỉ lượng ít hay nhiều của sự vật. </b>


Khác : Số từ chỉ số lượng chính xác hoặc thứ tự của sự vật.
Lượng từ: Chỉ lượng ít hay nhiều của sự vật.


Giống: đứng trước danh từ.
▲ Làm bài tập số 3(3đ)


 Từng: mang ý nghĩa lần lượt theo trình tự, làm xong việc này mới đến việc kia.
<i><b>- Mỗi: mang ý nghĩa nhấn mạnh, tách riêng từng cá thể.</b></i>


<i><b> ▲ Em chuẩn bị được những nội dung gì cho bài học hơm nay? (2đ )</b></i>


Tìm hiểu: Chỉ từ là gì? Hoạt động của chỉ từ trong câu.
 Nhận xét, chấm điểm.


<i><b>4.3. Ti</b><b> ến trình bài học:</b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học.</b>
 <b>Ho ạt động 1</b><i><b> : Giới thiệu bài: 1 phút Để giúp </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 <i><b> Hoạt động 2: Chỉ từ là gì? (15phút)</b></i>
GV treo bảng phụ, ghi VD SGK.


 <i>Các từ được in đậm trong các câu ở VD trên bổ </i>


<i>sung ý nghĩa cho từ nào?</i>


Ơng vua; viên quan, làngï, nhà.


<i>▲Các từ được bổ sung thuộc từ loại nào?</i>


GV treo bảng phụ, ghi các cụm từ trong SGK
 <i>So sánh các từ và cụm từ, từ đó rút ra ý nghĩa </i>


<i>của những từ được in đậm?</i>


Nghĩa của các cụm từ: ông vua ấy, viên quan
ấy, làng kia, nhà nọ đã được cụ thể hoá. Được xác
định một cách rõ ràng trong khơng gian, trong khi
đó các từ ngữ ơng vua, viên quan, làng, nhà cịn
thiếu tính xác định.


GV treo bảng phụ, ghi VD SGK.



 <i>Nghĩa của các từ ấy, nọ trong những câu ở VD </i>


<i>có điểm nào giống và điểm nào khác các trường </i>
<i>hợp đã phân tích?</i>


Giống: cùng xác định vị trí của sự vật.
- Khác: Ở ví dụ 1: định vị trong không gian.
Ở ví dụ 2: định vị trong thời gian.


<i> Qua phần tìm hiểu ví dụ, em hãy cho biết: chỉ từ </i>


<i>là gì? </i>


GV gọi HS đọc ghi nhớ SGK.


 <b>Hoạt động 3</b><i><b> : Hoạt động của chỉ từ trong câu. </b></i>


<i>(10phút)</i>


 <i>GV nêu BT 1 câu a, b, c yêu cầu học sinh tìm </i>


<i>chỉ từ.</i>


Thứ bánh ấy; đấy vàng; đây; nay ta; từ đó.
 <i>Xác định nghiã của chỉ từ? cho biết chúng giữ </i>


<i>chức vụ gì?</i>


HS trả lời,GV nhận xét.



Ấy: không gian làm phụ ngữ cụm danh từ.
- Đấy, đây: không gian; chủ ngữ.


- Nay: thời gian, trạng ngữ,
- Từ đó: thời gian, trạng ngữ.


 <i>Qua tìm hiểu cho biết chỉ từ làm gì trong câu? GV</i>


<i>chuyển ý sang phần II.</i>


HS trả lời.


GV nhận xét, chốt ý.


GV gọi HS đọc ghi nhớ SGK.


GD HS ý thức sử dụng chỉ từ phù hợp với hoàn
cảnh giao tiếp.


<i><b> I.Chỉ từ là gì</b><b> ? </b></i>




- Viên quan ấy, nhà nọ.
 định vị về không gian.
- Hồi ấy, đêm nọ.
 định vị về thời gian.


 Chỉ từ là những từ dùng để trỏ sự vật,


nhằm xác định vị trí (định vị ) của sự
vật trong không gian hoặc thời gian.
<b> </b>


<b> II.Hoạt động của chỉ từ trong câu</b><i><b> : </b></i>


 Làm phụ ngữ s2 ở sau trung tâm cụm
danh từ .


a. đó làm chủ ngữ trong câu.
b. đấylàm trạng ngữ trong câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 <b>Hoạt động 4:</b><i><b> Luyện tập.(10phút)</b></i>
Gọi HS đọc BT1.


 <i>Tìm chỉ từ trong nhữõng câu sau đây. Xác định ý </i>


<i>nghĩa của chỉ từ ấy?</i>


GV hướng dẫn HS làm.
HS thảo luận ý. 5’.
HS trình bày.


GV nhận xét, sửa sai.


Gọi HS đọc bài tập 2.


 <i>Thay các cụm từ in đậm dưới đây bằng những </i>


<i>chỉ từ thích hợp và giải thích vì sao phải thay như </i>


<i>vậy?</i>


<i> Baøi 1:</i>


a. hai thứ bánh ấy:


+ định vị sự vật trong không gian.
+ Làm phụ ngữ sau trong cụm DT
b. đấy, đây:


+ Định vị sự vật trong thời gian.
+ Làm chủ ngư.õ


c. nay:


+ Định vị sự vật trong thời gian
+ Làm trạng ngữ


d. đó:


+ Định vị sự vật trong thời gian.
+Làm trạng ngư.õ


<i> Baøi 2:</i>


a. đến chân núi Sóc: đến đấy
b. làng bị lửa thiêu cháy: làng ấy
Viết như vậy để khỏi lặp từ.


<i><b>4.4.T ổng kết</b><b> : (5phút)</b></i>



<i><b>  GV treo bảng phụ giới thiệu bài tập:</b></i>


 <i>Chỉ từ là gì? Hãy thiết lập lại nội dung bài học bằng một sơ đồ tư duy?</i>


Từ để trỏ vào sự vật , nhằm xác định vị trí của sự vật trong khơng gian và thời gian.
 Điền các chỉ từ này, kia, đấy, đây vào chỗ trống thích hợp trong các câu sau:


A. Tình thâm mong trả nghóa dày.


Cành kia có chắc cội này cho chăng.
B. Cô kia cắt cỏ bên sông.


Có muốn ăn nhãn thì lồng sang đây
C. Cấy cày vốn nghiệp nông gia


Ta đây trâu đấy ai mà quản công


<i><b>  A : kia, này B.Kia, đây </b></i>C. Đây, đấy


<i><b>4.5 Hướng dẫn h</b><b> ọc sinh </b><b> học t</b><b> ập</b><b> : 5 phút </b></i>
à Đối với bài học tiết này:


- Học thuộc phần bài ghi.
- Làm BT3 trong vở bài tập.
à Đối với bài học tiết sau:


- Đọc kĩ phần: 1, 2 bài “Luyện tập kể chuyện tưởng tượng”.


- Soạn bài “Động từ”: Tìm hiểu đặc điểm của động từ và các loại động từ.


<i><b>5. PHỤ LỤC:</b></i>


- Sách giáo viên văn 6.( Nhà xuất bản Giáo dục)


- Thiết kế bài giảng Ngữ văn 6. ( Nhà xuất bản Hà Nội)


- Học và thực hành theo chuẩn kiến thức kỹ năng Ngữ văn 6. ( Nhà xuất bản GD Việt Nam)
Tuần :15


Tieát 58


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> LUYỆN TẬP KỂ CHUYỆN TƯỞNG TƯỢNG.</b>


<b>1. MỤC TIÊU:</b>


<i><b> 1.1 Kiến thức : </b></i>


- Hoạt động 2, 3: Học sinh biết: tưởng tượng và vai trị của tưởng tượng trong văn tự sự.
- Hoạt động 4, 5: Học sinh hiểu: biết tưởng tượng để kể một câu chuyện.


<i><b>1.2 Kó năng: </b></i>


- Học sinh thực hiện được:Tự xây dựng được dàn bài kể chuyện tưởng tượng.
- Học sinh thực hiện thành thạo:Kể chuyện tưởng tượng.


<i><b>1.3 Thái độ: </b></i>


- Thói quen: Giáo dục tính sáng tạo trong học tập cho HS.


<i><b> - Tính cách: Tích hợp giáo dục mơi trường: kể chuyện tưởng tượng về chủ đề môi trường bị </b></i>



<i>thay đổi.</i>


<i><b>- Tích hợp giáo dục kĩ năng sống: Kĩ năng suy nghĩ sáng tạo, nêu vấn đề, tìm kiếm và xử lí thơng</b></i>
tin để kể chuyện tưởng tượng; kĩ năng giao tiếp, ứng xử: trình bày suy nghĩ, ý tưởng để kể câu
chuyện phù hợp với mục đích giao tiếp.


<b>2. NỘI DUNG HỌC TẬP: </b>


- Xây dựng dàn bài kể chuyện tưởng tượng.
<b>3. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>3.1 Giáo viên: </b></i>Bảng phu ïghi dàn bài.
<i><b> 3.2 Học sinh: </b></i>Xem lại bài văn tự sự.


<b>4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>
<i><b>4.1.Ổn định tổ chức </b><b> và</b><b> kiểm diện</b><b> : (1phút)</b></i>


6A1: 6A2: 6A3:


<i><b>4.2.Kieåm tra mi</b><b> ệng</b><b> : (5phút)</b></i>


 Thế nào là truyện tưởng tượng? (6đ)


Là truyện do người kể nghĩ ra bằng trí tưởng tượng của mình nhằm thể hiện ý nghĩa nào
đó.


GV treo bảng phụ:


 Nhận xét nào đúng về kể chuyện tưởng tượng sáng tạo? (2đ)
A. Dựa vào một câu chuyện cổ tích rồi kể lại



<b> B. Tưởng tượng và kể một câu chuyện logic, tự nhiên và có ý nghĩa.</b>
▲ Cho biết đề bài của tiết luyện tập hơm nay.(2đ)


°

Kể lại chuyện mười năm sau, em thăm lại mái trường mà hiện nay em đang học. Hãy
tượng những đổi thay có thể xảy ra.


<i><b>4.3.Ti</b><b> ến trình bài học</b><b> : </b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>


 <b>Ho ạt động 1 :Vào bài: Tiết trước, các em đã </b>
được tìm hiểu về kể chuyện tưởng tượng, để khắc
sâu thêm kiến thức tiết này chúng ta sẽ “Luyện tập
kể chuyện tưởng tượng”.


 <b>Hoạt động 2</b><i><b> : Củng cố kiến thức. (5phút)</b></i>


<b> I. C ủng cố kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i> Nhắc lại đặc điểm của kể chuyện tưởng tượng và </i>


<i>vai trò của tưởng tượng trong tự sự.</i>


 <b>Hoạt động 3</b><i><b> : Đề văn luyện tập. (10 phút)</b></i>
GV treo bảng phụ, ghi đề bài SGK.


 <i>Xaùc định kiểu bài?</i>


Kiểu bài: Kể chuyện tưởng tượng.


 <i>Nội dung chủ yếu của đề bài?</i>


Chuyến về thăm trường sau mười năm, cảm xúc
và tâm trạng của em trước và sau chuyến đi ấy.


Hướng dẫn học sinh lập dàn bài chi tiết cho đề
bài trên.


<i><b> Tích hợp giáo dục mơi trường: kể chuyện tưởng </b></i>


<i>tượng về chủ đề môi trường bị thay đổi.</i>


Lưu ý: Chuyện kể về thời tương lai, không được
tưởng tượng viễn vông mà căn cứ vào sự thật hiện
tại.


HS làm việc theo nhóm 5’ (nói mở bài, thân
bài, kết bài của đề), trình bày.


GV nhận xét, sửa sai.


<i><b> Tích hợp giáo dục kĩ năng sống: Kĩ năng suy nghĩ </b></i>
sáng tạo, nêu vấn đề, tìm kiếm và xử lí thơng tin để
kể chuyện tưởng tượng;kĩ năng giao tiếp, ứng xử:
trình bày suy nghĩ, ý tưởng để kể câu chuyện phù hợp
với mục đích giao tiếp.


<b>GD HS ý thức yêu mến trường lớp, bảo vệ và </b>
<b>xây dựng cảnh quan trường lớp xanh, sạch, đẹp </b>
<b>như đã tưởng tượng. </b>



 <b>Hoạt động 4 : Đề bổ sung.( 5 phút)</b>
Gọi HS đọc các đề bài SGK.


GV cùng HS chọn một đề thích hợp đáp ứng


khơng có sẵn trong sách vở hay trong thực
tế, nhưng có một ý nghĩa nào đó.


- Vai trị của tưởng tượng trong tự sự:
Tưởng tượng càng lô-gic, tự nhiên, phong
phú thì sự sáng tạo càng cao.


<b> II.Đề văn luyện tập:</b>


 <i><b>Đề</b><b> : Kể lại chuyện mười năm sau, em </b></i>
thăm lại mái trường mà hiện nay em đang
học. Hãy tưởng tượng những đổi thay có
thể xảy ra.


<i><b>1. Tìm hiểu đề</b></i>


<i><b>a.Kiểu bài</b> : Kể chuyện tưởng tượng</i>


<i><b>b.Yêu cầu</b> : Tưởng tượng những đổi </i>


thay có thể xảy ra sau mười năm về thăm
truờng cũ.


<i><b>2. Dàn bài chi tiết:</b></i>


<i><b>a.Mở bài</b> : </i>


<b>- Mười năm nữa là năm nào? Đang </b>
làm gì?


<b>- Em về thăm trường vào dịp nào? </b>
(20/11, khai giảng, tổng kết…)


<i><b>b.Thân bài:</b></i>


<b>- Tâm trạng trước khi về thăm trường:</b>
bồn chồn, sốt ruột, bồi hồi, lo lắng…


<b>- Cảnh trường sau mười năm có nhiều </b>
thay đổi, thêm, bớt…


<b>- Cảnh các khu nhà, vườn hoa, sân </b>
tập, lớp học…


<b>- Gặp gỡ với thầy cô giáo cũ, mới như</b>
thế nào?


<i><b>c.Kết bài:</b></i>


<b>- Em suy nghĩ gì khi chia tay với </b>
trường (cảm động, yêu thương, tự hào…)
<i><b> III. Đề bổ sung</b><b> : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

yêu cầu của đề bài ấy.
Chọn đề c.



<i><b> GD KNS : Hướng dẫn học sinh tìm ý kể lại câu</b></i>


<i><b>chuyện trước lớp.</b></i>


- Mã Lương sau khi vẽ biển đánh chìm thuyền
rồng, tiêu diệt vua, quan tham ác thì cũng bất ngờ
bị sóng cuốn trơi dạt vào một hoang đảo.


- Mã Lương dùng bút thần chiến đấu với thú dữ với
hồn cảnh sống khắc nghiệt để tồn tại.


- Mã Lương gặp một con tàu thám hiểm vòng
quanh


trái đất.


- Mã Lương được mời lên tàu làm quen với một
nhà


hàng hải nổi tiếng.


- Nhà hàng hải mời Mã Lương đi cùng để vẽ cảnh
đẹp.


- Mã Lương nhận lời.


Cho HS trình bày, nhận xét.
Nhắc HS làm bài vào vở bài tập.



<b>Hoạt động 5</b><i><b> : Tập nói trước lớp.(10 phút)</b></i>
 Cho HS tập nói theo dàn bài đã chuẩn bị.
 Lưu ý HS:


<i><b>- Chọn ví trí kể chuyện đối diện với người </b></i>
nghe.


<i><b>- Lựa chọn hình thức biểu cảm qua ngơn ngữ </b></i>
nói, ngữ điệu nói, điệu bộ phù hợp.


<i><b>- Lắng nghe, nhận xét ưu khuyết điểm và </b></i>
những điểm cần khắc phục trong bài kể của bạn.


<i><b>- Lắng nghe ý kiến góp ý để điều chỉnh bài nói </b></i>
của mình.


 Tìm ý:


<b>IV. Tập nói trước lớp:</b>


<i>4.4. Tổng kết: (5phút)</i>


GV nhắc lại cho HS cách kể chuyện tưởng tượng phải dựa vào logic tự nhiên và thể hiện
một ý nghĩa, không tưởng tượng một cách viển vông.


<i>4.5 Hướng dẫn h ọc sinh học t ập : 3 phút</i>


à Đối với bài học tiết này:


- Xem lại kiểu bài kể chuyện tưởng tượng.


- Đọc bài tham khảo.


à Đối với bài học tiết sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Chuẩn bị bài: “Con hổ có nghĩa”. Tìm hiểu các sự việc trong bài có mấy sự việc. Ý nghĩa
nghệ thuật


<i><b>5. PHỤ LỤC:</b></i>


- Sách giáo viên văn 6.( Nhà xuất bản Giáo dục)


- Thiết kế bài giảng Ngữ văn 6 ( Nhà xuất bản Hà Nội)


- Học và thực hành theo chuẩn kiến thức kỹ năng Ngữ văn 6 ( Nhà xuất bản GD Việt Nam)


...
...
Tuần :15


Tiết: 59


ND: 29/11/2018


<b> CON HỔ CÓ NGHĨA.</b>


<b> (Hướng dẫn đọc thêm)</b>
<b>1. MỤC TIÊU:</b>


<i><b> 1.1 Kiến thức : </b></i>


- Hoạt động 2: Học sinh biết: đặc điểm thể loại của truyện Trung đại.



<i> - Hoạt động 3, 4: Học sinh hiểu: ý nghĩa đề cao đạo lí, nghĩa tình ở truyện con hổ có nghĩa.</i>
- Hoạt động 5: Nhớ nét đặc sắc của truyện: kết cấu truyện đơn giản và sử dụng biện pháp nghệ
thuật nhân hoá.


<i><b>1.2 Kó năng: </b></i>


- Học sinh thực hiện được: Rèn kó năng đọc hiểu văn bản truyện Trung đại.


- Học sinh thực hiện thành thạo: Phân tích để hiểu ý nghĩa hình tượng “ con hổ có nghĩa”. Kể lại
được truyện.


<i><b>1.3 Thái độ: </b></i>


- Thói quen: Giáo dục HS về lòng nhân hậu, biết ơn.


- Tính cách: Cách ứng xử: thể hiện lòng biết ơn với những người đã cưu mang giúp đỡ mình.
<i><b> - Tích hợp giáo dục kĩ năng sống: Kĩ năng tự nhận thức giá trị của sự đền ơn đáp nghĩa trong </b></i>
cuộc sống; kĩ năng ứng xử: thể hiện lòng biết ơn với những người đã cưu mang, giúp đỡ mình; kĩ
năng giao tiếp, phản hồi, lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ, cảm nhận của bản thân về nội
dung và nghệ thuật của truyện.


<b>2. NỘI DUNG HỌC TẬP: </b>


<i><b> - Đặc điểm thể loại truyện Trung đại, nội dung, ý nghĩa truyện.</b></i>
<b>3. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b> 3.1 Giáo viên: </b></i>Tranh “Con hổ có nghĩa”.
<i><b> 3.2 Học sinh: </b></i>Đọc và tìm hiểu ý nghĩa truyện.
<b>4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>



<i><b> 4.1. Ổn định tổ chức </b><b> và kiểm diện</b><b> :1 phút </b></i>


<i> </i>6A1<i>: 6A</i>2: 6A3:


<i><b>4.2. Kieåm tra mi</b><b> ệng</b><b> : (5phút)</b></i>


<i><b> ▲ Nêu các thể loại truyện dân gian đã học? So sánh sự giống và khác nhau nhau giữa :</b></i>


<i><b> Truyền thuyết – Cổ tích. Truyện ngụ ngơn-Truyện cười.(8đ)</b></i>

°

Truyền thuyết, Cổ tích:


<i><b> Giống: Có yếu tố tưởng tượng kì ảo, có nhiều chi tiết giống nhau: sự ra đời thần kì, nhân </b></i>
vật chính có tài năng phi thường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b> Truyền thuyết : Kể về các nhân vật sự kiện lịch sử, thể hiện cách đánh giá, thái độ của </b></i>
nhân dân.


- Người kể, người nghe tin là thật.


<i><b>- Cổ tích: </b><b> Kể về cuộc đời một số kiểu nhân vật, thể hiện quan niệm, ước mơ của nhân dân.</b></i>
Người kể, người nghe không tin là thật.


<i><b> </b></i>

°

Truyện ngụ ngôn, Truyện cười
<i><b> Giống: thường có yếu tố gây cười.</b></i>
<i><b> Khác:</b></i>


<i><b> - Truyện ngụ ngôn : Khuyên nhủ, răn dạy người ta một bài học cụ thể nào đó trong cuộc </b></i>
sống



<i><b> - Truyện cười: Mua vui, phê phán, châm biếm những sự việc, hiện tượng, tính cách đáng </b></i>
cười


▲Truyện “Con hổ có nghĩa” thuộc thể loại truyện nào? Truyện nói về việc gì? (2đ)


°

Truyện Trung đại. Hổ trả ơn người cứu mạng.
<i><b>4.3. Ti</b><b> ến trình bài học</b><b> : </b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học.</b>




<b>Hoạt động 1 Vào bài: Các tác gia</b>văn học thời Trung
đại thường đề cao đạo lí .Tiết này, chúng ta sẽ đi
vào tìm hiểu một câu chuyện Trung đại rất lí thú.
Đó là câu chuyện “Con hổ có nghĩa”. 1 phút




<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn </b>HS đọc- hiểu văn bản.


<i> (5phút)</i>


 GV hướng dẫn HS đọc, GV đọc, gọi HS đọc.
 GV nhận xét sửa sai.


<b> Sử dụng kĩ thuật KWL</b>


<i><b>Học sinh trình bày những điều đã biết.</b></i>



<i>Truyện trung đại Việt Nam là gì ?</i>


 Truyện văn xi viết bằng chữ Hán thời kì Trung đại
có nội dung phong phú và thường mang tính chất giáo
huấn, cách viết khơng giống hẳn với truyện hiện đại.
nhân vật thường được miêu tả chủ yếu qua ngôn ngữ
trực tiếp của người kể chuyện, qua hành động và ngôn
ngữ đối thoại của nhân vật.


Lưu ý một số từ ngữ khó SGK.


Bố cục bài văn:


 Đoạn 1: từ đầu…sông qua được. Hổ trả nghĩa bà
đỡ.


Đoạn 2: còn lại: Hổ trả nghĩa bác tiều.
 Nhân vật: Hổ, bà đỡ Trần, bác Tiều.


 Sự việc: Hổ trả nghĩa bà đỡ. Hổ trả nghĩa bác tiều.
 Ngơi kể: thứ ba




<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu văn bản.(</b>


<b> I. Hướng dẫn đ ọc – hiểu văn bản</b><i><b>: </b></i>
<i><b> 1. Đọc:</b></i>


<i><b> 2. Chú thích:</b></i>



- Truyện trung đại: SGK/143


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>20 phút)</i>


<i><b>Học sinh nêu những điều muốn biết. GV nêu câu </b></i>
<i><b>hỏi học sinh trả lời tìm hiểu những điều muốn biết.</b></i>


<i>Vì sao hai câu chuyện được ghép thành một </i>
<i>chuyện như thế?</i>


 Vì cả hai câu chuyện đều có chung một chủ đề:
Cái nghĩa của con hổ.


<i>Nhân vật chính trong câu chuyện thứ I là ai? Vì </i>
<i>sao? </i>


 Con hổ. Vì truyện tập trung về cái nghóa của con
hổ.


<i>Chuyện gì đã xảy ra giữa bà đỡ và con hổ.</i>


 Hổ cái sắp sinh con, hổ đực tìm bà đỡ.


<i> Hổ đực đã mời bà đỡ Trần đỡ đẻ cho hổ cáí như </i>


<i>thế nào?</i>


<i> Hổ đực đã có những hành động, cử chỉ như thế </i>



<i>nào đối với bà?</i>


 Hễ gặp bụi rậm, gai góc thì dùng chân trước rẽ lối
chạy vào rừng sâu.


<i> Hổ đã đền ơn bà như thế nào?</i>


<i><b> Tích hợp giáo dục kĩ năng sống: kĩ năng ứng xử: </b></i>
thể hiện lòng biết ơn với những người đã cưu mang,
giúp đỡ mình.


<i>Em thấy chi tiết nào trong truyện là thú vị?</i>


 Hổ đã lo lắng cho hổ cái sinh con, mừng rỡ khi hổ
con ra đời, quý trọng bà đỡ hổ là một con hổ có
nghĩa.


 Giáo dục HS về lòng biết ơn.


<i>Con hổ trán trắng đang gặp chuyện gì?</i>


<i>Bác tiều đã làm gì để giúp hổ thốt nạn?</i>


 <i>Hổ trả ơn bác tiều bằng cách nào?</i>


<i>Em thấy chi tiết nào là thú vị?</i>


 Hổ hiểu được tiếng người, biết trả ơn, thương tiếc
khi bác tiều mất.



<i>Từ đầu đến cuối truyện ta thấy hổ hành động </i>
<i>giống con người , tác giả đã dùng biện pháp nghệ </i>
<i>thuật gì?</i>


 Nhân hố.


<i><b> - Tích hợp giáo dục kĩ năng sống: kĩ năng giao tiếp,</b></i>
phản hồi, lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ, cảm
nhận của bản thân về nội dung và nghệ thuật của
truyện.


<i>Qua hai truyện em thấy có điểm nào giống nhau, </i>


<b> II. Hướng dẫn tìm hiểu văn bản.</b>
<i><b> </b></i>


<i><b> 1. Bà đỡ Trần và con hổ thứ nhất:</b></i>
<b>-Cái nghĩa và mức độ thể hiện cái </b>
nghĩa của con hổ với bà đỡ Trần:


+ Cách mời bà đỡ Trần đỡ đẻ cho hổ
cái: xông đến cõng.


+ Hành động, cử chỉ của hổ đực: bảo
vệ, giữ gìn bà.


+ Cách đền ơn, đáp nghĩa của hổ đực:
cung kính, lưu luyến tặng bà một cục bạc
để bà sống qua năm mất mùa, đói kém.



<i><b> 2. Bác tiều và con hổ thứ hai:</b></i>


<b>-Cái nghĩa và mức độ thể hiện cái </b>
nghĩa của con hổ với bác tiều:


+ Hổ gặp nạn và được bác tiều móc
xương cứu sống.


+ Hổ đã đền ơn bác tiều: khi bác còn
sống, hổ mang nai đến trả ơn; khi bác tiều
mất, hổ tỏ lòng xót thương đến dụi đầu
vào quan tài, từ đó, cứ đến ngày giỗ, hổ
mang nai, lợn đến tế.


<i><b> 3. Nghệ thuật: </b></i>


<b>-Sử dụng nghệ thuật nhân hóa, xây </b>
dựng hình tượng mang ý nghĩa giáo
huấn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>khác nhau?</i>


 Giống: người giúp hổ thoát nạn, hổ đền ơn.
Kể theo thời gian, ngôi kể thứ ba.


 Khác: bà đỡ Trần bị động trong việc giúp hổ -> hổ
đền ơn một lần.


Bác tiều chủ động trong việc giúp hổ -> hổ đền ơn


mãi mãi.


<i>Học sinh thảo luận: Tại sao người viết dùng con hổ</i>
<i>để nói chuyện cái nghĩa của con người?</i>


 Để thực hiện ý đồ văn chương,đến con hổ hung dữ
cịn có nghĩa huống chi con người.


<i>Mượn truyện loài vật để khuyên nhủ con người, </i>
<i>như vậy truyện giống với thể loại truyện nào em đã </i>
<i>học?</i>


<i>Truyện đề cao khuyến khích điều gì cần có trong </i>
<i>cuộc sống ?</i>


 GV nhận xét, chốt ý.


 Gọi HS đọc ghi nhớ SGK- 144.


<i><b>GD KNS: Bản thân em khi được người khác giúp đỡ </b></i>


<i>thì em sẽ như thế nào? Tìm những câu tục ngữ nói về </i>
<i>việc nhớ ơn của con người?</i>


Ăn ...cây. uống nước… nguồn.
 GD HS ý thức đền ơn, đáp nghĩa.




<b>Hoạt động 4: Luyện tập. 5 phút</b>


 Gọi HS đọc BT1.


<i> Hãy kể lại một truyện về con vật có nghĩa với </i>


<i>chủ?</i>


 GV hướng dẫn HS kể.


 Nhận xét về nội dung và cách kể của HS.
 GD HS về lòng yêu thương những con vật nuôi
trong nhà.


<i><b> 4. Ý nghĩa: </b></i>


- Truyện đề cao giá trị làm người: con
vật cịn có nghĩa, huống chi là con người.


<b> III. Luyện tập</b><i><b> : </b></i>


-Kể về một con chó có nghĩa với chủ.


<i><b>4.4. T ổng kết</b><b> HS ghi những điều được học. (5phút)</b></i>


<sub></sub>

<i> Truyện “con hổ có nghĩa” thuộc thể loại truyện nào trong truyện trung đại Việt Nam?</i>
 Truyện hư cấu.


<sub></sub>

<i><b> Biện pháp nghệ thuật chủ yếu trong truyện là gì? </b></i>
 Nhân hố.



<sub></sub>

<i><b> Truyện đề cao điều gì?</b></i>


 Đề cao ân nghĩa, thuỷ chung, khuyến khích việc nhớ ơn và đền ơn.
<i><b>4.5 Hướng dẫn h</b><b> ọc sinh </b><b> học t</b><b> ập</b><b> : 5 phút</b></i>


à Đối với bài học tiết này:
- Học thuộc phần bài ghi.


- Đọc kĩ truyện, tập kể diễn cảm truyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Đọc kĩ phần I, II bài Động từ.


- Đọc bài “ mẹ hiền dạy con”, trả lời câu hỏi phần đọc hiểu văn bản. Tìm hiểu nội dung, ý nghĩa
truyện.


<i><b>5. PHỤ LỤC:</b></i>


- Sách giáo viên văn 6.( Nhà xuất bản Giáo dục)


- Thiết kế bài giảng Ngữ văn 6 ( Nhà xuất bản Hà Nội)


- Học và thực hành theo chuẩn kiến thức kỹ năng Ngữ văn 6 ( Nhà xuất bản GD Việt Nam)


...
...
Tuần :15


Tieát: 60


ND: 01 /12/2018



<b>ĐỘNG TỪ.</b>


<b>1. MỤC TIÊU:</b>


<i><b> 1.1 Kiến thức : </b></i>


-Hoạt động 2: Học sinh biết: khái niệm động từ..
+ Ý nghĩa khái quát của động từ.


+ Đặc điểm ngữ pháp của động từ.


- Hoạt động 3, 4: Học sinh hiểu: các loại động từ.
<i><b>1.2 Kĩ năng: </b></i>


- Học sinh thực hiện được: Rèn kĩ năng nhận biết động từ trong câu. Phân biệt động từ tình thái
và động từ chỉ hành động, trạng thái.


- Học sinh thực hiện thành thạo: Sử dụng động từ để đặt câu.
<i><b>1.3 Thái độ: </b></i>


- Thĩi quen: Biết sử dụng từ loại động từ khi nói, viết..
- Tính cách: Ý thức sử dụng tốt từ loại động từ khi nói, viết
<b>2. NỘI DUNG HỌC TẬP: </b>


Đặc điểm của động từ. Các loại động từ.
<b>3. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b> 3.1 Giaùo viên: </b></i>Bảng phụ ghi ví dụ mục I.


<i><b> 3.2 Học sinh: </b></i>Tìm hiểu đặc điểm của động từ và các loại động từ.


<b>4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<i><b>4.1.Ổn định tổ chức </b><b> và</b><b> ki</b><b> ểm diện</b><b> : 1 phút</b></i>


6A1: 6A2: 6A3:


<i><b>4.2.Kieåm tra mi</b><b> ệng</b><b> : (5phút)</b></i>


 Thế nào là chỉ từ? Nêu hoạt động của chỉ từ trong câu? (6đ)


Là những từ dùng để trỏ vào sự vật nhằm xác định vị trí của sự vật trong không gian và
thời gian. Chỉ từ làm phụ ngữ trong cụm danh từ. Làm chủ ngữ hoặc trạng ngữ trong câu.
GV treo bảng phụ giới thiệu bài tập:


 Đoạn thơ sau có mấy chỉ từ? (2đ)
Cơ kia đi đằng ấy với ai


Trồng dưa dưa héo, trồng khoai khoai hà.
Cô kia đi đằng này với ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. Hai. <b>B. Ba.</b> C. Bốn. D.Năm.


Cho biết nội dung bài học hôm nay? (2đ)
<i><b> Đặc điểm của động từ, các loại động từ.</b></i>
 Nhận xét, chấm điểm.


<i><b>4.3.Ti n trình bài h c</b><b>ế</b></i> <i><b>ọ</b><b> : </b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>



 <b>Ho ạt động 1 : Vào bài: 1 phút Để giúp các em có thêm </b>
kiến thức về từ loại, tiết này cô sẽ hướng dẫn các em tìm
hiểu về “Động từ”.


 <b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tìm hiểu đặc điểm của </b>
<i>động từ.(7 phút)</i>


Gọi HS nhắc lại khái niệm động từ đã học ở tiểu học.
GV treo bảng phụ, ghi ví dụ SGK.


 <i>Hãy tìm động từ trong các ví dụ trên?</i>


 <i>Ý nghĩa khái quát của các động từ vừa tìm được là gì?</i>
Là từ chỉ hành động, trạng thái,…của sự vật.


 <i>GV nêu VD: Tìm động từ, cho biết xung quanh nó có </i>


<i>những từ nào?</i>


<i><b> - Bạn Nam đang đá bóng.</b></i>


<i><b> - Bác tiều đang bổ củi ở sườn núi.</b></i>
<i><b> - Ngày mai, tôi sẽ đến.</b></i>


<i><b> - Em đừng đi chơi xa nhé!</b></i>
<i><b> - Em hãy làm bài đi!</b></i>


<b> - Hoïc tập là nhiệm vụ quan trọng của hoc sinh.</b>
<b> - Mẹ em là giáo viên.</b>



<i>Phân tích các câu trên và cho biết động từ giữ chức vụ gì </i>
<i>trong câu?</i>


<i>Bộ phận chủ ngữ trong các VD trên do từ loại nào đảm </i>
<i>nhiệm?</i>


Danh từ.


<i>Danh từ cĩ kết hợp được với các từ: đã, sẽ, đang ?</i>


 Không . Khi làm VN danh từ kết hợp với từ là.


<i>Qua việc tìm hiểu trên, em hãy cho biết: Động từ là gì? </i>
<i>Khả năng kết hợp? Chức vụ trong câu? </i>


HS trả lời, GV nhận xét, chốt ý.
Gọi HS đọc ghi nhớ SGK.


 <b>Hoạt động 3</b><i><b> : Hướng dẫn HS tìm hiểu các loại động từ </b></i>
<i>chính. (8 phút)</i>


GV treo bảng phụ, ghi bảng phân loại động từ, HS lên
điền.


<i><b> I. Đặc điểm của động từ:</b></i>


Ví dụ:


a. đi, đến, ra, hỏi.


b. lấy, làm, lễ.


c. theo, có, xem, cười, bảo,
bán, phải, đề.  động từ.


+ Có khả năng kết hợp với đã,
sẽ,…


+ Làm vị ngữ trong câu.
+ Khi làm chủ ngữ mất khả
năng kết hợp với đã, sẽ, đang,…




 Ghi nhớ: SGK- 146.
<b> II. Các loại động từ chính:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Động từ địi hỏi
có động từ khác
đi kèm phía sau.


Động từ khơng
địi hỏi có động
từ khác đi kèm
phía sau.


Trả lời câu hỏi:
làm gì?



Đi, chạy, cười,
đọc, hỏi, ngồi,
đứng.


Trả lời câu hỏi
làm sao? Thế
nào?


Dám, toan, định
-> đt tình thái


Buồn, gãy, ghét,
đau, nhức, nứt,
vui, u…
 <i>Tìm thêm những từ có đặc điểm tương tự trong mỗi </i>


<i>nhóm trên ?</i>


Động từ trả lời câu hỏi “ làm gì”


<b>- Khơng địi hỏi động từ khác đi kèm phía sau: tới, đến, </b>
đừng…


<b>- Động từ trả lời câu hỏi “làm sao, thế nào?”</b>
<b>- Đòi hỏi có động từ khác đi kèm: muốn (ăn), ham </b>
(chơi),…


<b>- Khơng địi hỏi động từ khác đi kèm: giận, hờn, tức,…</b>
 <i>Có mấy loại động từ ? Động từ chỉ hành động, trạng </i>



<i>thái gồm mấy loại nhỏ?</i>


HS trả lời, GV nhận xét chốt ý.
Gọi HS đọc ghi nhớ SGK.


GD HS ý thứùc sử dụng động từ phù hợp khi nói, viết.
 <b>Hoạt động 4</b><i><b> : Luyện tập.(15 phút)</b></i>


Gọi HS đọc BT1.


Gọi HS đọc lại truyện “ Lợn cưới, áo mới”


 <i>Tìm các động từ có trong truyện? Xếp chúng vào các </i>


<i>loại động từ đã học.</i>


HS thảo luận nhóm 5’, trình bày.
GV nhận xét, sửa sai.


<b>- Động từ tình thái: Mặc, co,ù may, thấy, bảo , giơ, đem</b>
<b>- Động từ hành động, trạng thái: tức, tức tối, chạy, đứng, </b>
khen, đợi, hỏi, hóng, khoe, đi).


GV đọc cho HS viết đoạn từ “Hổ đực mừng rỡ…làm ra
vẻ tiễn biệt.”


Lưu ý HS viết các chữ có s / x, ăn /ăng…
Cho HS đổi tậïp, sửa lỗi lẫn nhau.


Chấm một số tập.



<i><b>GD HS ý thứùc viết đúng chính tả.</b></i>


 Ghi nhớ: SGK – 146 .
<i><b> III. Luyện tập:</b></i>


<i><b> Bài 1: Tìm động từ:</b></i>


- Có, khoe, may, đem, ra, mặc,
đứng, hóng, đợi, có đi, khen,
-Thấy, hỏi, tức, tức tối, chạy, giơ,
bảo, mặc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>4.4. Tổng kết</b><b> : (5phút)</b></i>


GV treo bảng phụ giới thiệu bài tập:


 Dòng nào sau đây không phù hợp với đặc điểm của động từ?
A. Thường làm vị ngữ trong câu


B. Có khả năng kết hợp với đã, sẽ, đang, cùng, vẫn, chớ,…
C. Khi làm chủ ngữ mất khả năng kết hợp với đã, sẽ, đang,…
<b> D. Thường làm thành phần phụ trong câu.</b>


<i><b>4.5.Hướng dẫn h</b><b> ọc sinh </b><b> h ọc tập</b><b> : 3 phút</b></i>
à Đối với bài học tiết này:


- Học thuộc 2 phần ghi nhớ trong SGK – 146.
- Học bàiø, làm BT 2 – SGK – 147.



- Đặt câu và xác định chức vụ ngữ pháp của động từ trong câu.
- Luyện viết chính tả một đoạn truyện đã học.


- Thống kê các động từ tình thái, hành động và trạng thái trong bài chính tả.
à Đối với bài học tiết sau:


- Soạn bài “Cụm động từ”: Trả lời câu hỏi SGK.Tìm hiểu khái niệm và cấu tạo của cụm
động từ.


<i><b>5. PHỤ LỤC:</b></i>


- Sách giáo viên văn 6.( Nhà xuất bản Giáo dục)


- Thiết kế bài giảng Ngữ văn 6 ( Nhà xuất bản Hà Nội)


- Học và thực hành theo chuẩn kiến thức kỹ năng Ngữ văn 6 ( Nhà xuất bản GD Việt Nam)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×