Tải bản đầy đủ (.pdf) (112 trang)

Cho vay hộ cận nghèo tại ngân hàng chính sách xã hội huyện nam đông, tỉnh thừa thiên huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 112 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
…………/…………

BỘ NỘI VỤ
……/……

HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA

TRẦN QU NG NH T

CHO V

HỘ C N NGH O TẠI NG N HÀNG

CHÍNH SÁCH

HỘI HU ỆN N M Đ NG,

TỈNH TH

LUẬN VĂN THẠC SĨ T

THI N HU

CH NH N

Chuyên ngành: T c n – N n

NH N

n



Mã số: 60 34 02 01

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHO HỌC:
TS NGU ỄN NGỌC TH O

TH

TH N HU - NĂM 2016


LỜI C M ĐO N
Tôi là Trần Quan N ật, x n cam đoan rằn :
- Số l ệu v kết quả n

ên cứu tron luận văn n y l trun t ực v

c ƣa ề đƣợc sử dụn để bảo vệ một ọc vị n o.
- Mọ sự

úp đỡ c o v ệc t ực

ện luận văn n y đã đƣợc cám ơn v

các t ôn t n đƣợc tr c dẫn tron luận văn đều đã đƣợc c ỉ rõ n uồn ốc.
Ngày 06 tháng 12 năm 2016
Học viên

Trần Quan N ật



Lời Cảm Ơn
Luận văn tốt n
ợp

ệp m bản t n tô

ữa t m, tr , lực của t ầy cô

áo,

o n t n l sản p ẩm của sự kết
a đìn , bạn bè, đồn n

ệp v cá

nhân tơi.
Trƣớc ết, c o tơ đƣợc b y tỏ lịn b ết ơn s u sắc đến t ầy giáo
TS.N uyễn N ọc T ao, n ƣờ đã
o n t n Luận văn tốt n

úp tơ tron q trìn n

ên cứu để tơ

ệp của mìn .

X n tr n trọn cảm ơn Ban lãn đạo Học v ện H n c n Quốc
các t ầy


áo, cô

áo K oa Sau đạ

a,

ọc, K oa T c n côn , qu t ầy cô cơ

sở Học v ện H n c n k u vực m ền trun tạ Huế; tập t ể lãn đạo, cán bộ
côn c ức Ngân h n C n sác Xã ộ
Huế; các cơ quan, đơn vị l ên quan đã
n

uyện Nam Đôn tỉn T ừa T ên
úp đỡ tô tron t ờ

an ọc tập,

ên cứu, t u t ập số l ệu để o n t n luận văn.
X n cảm ơn

a đìn , n ƣờ t n, bạn bè l đ ểm tựa t n t ần

vƣợt lên k ó k ăn để o n t n k óa ọc.
Học viên

Trần Quan N ật

úp tô



D NH MỤC CHỮ VI T TẮT
BĐD

:

Ban đạ d ện

CBCNV

:

Cán bộ côn n n v ên

CBTD

:

Cán bộ t n dụn

CTXH

:

C n trị xã ộ

DN

:


Dƣ nợ

DSCV

:

Doan số c o vay

DSTN

:

Doan số t u nợ

DTTS

:

D n tộc t ểu số

DLĐ

:

ao dịc lƣu độn

HĐQT

:


Hộ đồn quản trị

NHCSXH

:

N n

n c n sác xã ộ

NHNN

:

N n

n N

NHTM

:

N n

n T ƣơn mạ

NQH

:


Nợ quá ạn

PGD

:

P òn

SXKD

:

Sản xuất k n doan

TK&VV

:

T ết k ệm v vay vốn

TW

:

Trun ƣơn

UBND

:


Ủy ban n n d n

XĐ N

:

Xóa đó

nƣớc

ao dịc

ảm n

èo


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1
1. Lý do c ọn đề t n
2. Tìn

ìn n

ên cứu .................................................................... 1

ên cứu l ên quan đến đề t ................................................ 2

3. Mục đ c v n ệm vụ của đề t n
4. Đố tƣợn v p ạm v n


ên cứu ........................................... 3

ên cứu của đề t ............................................ 4

5. P ƣơn p áp luận v p ƣơn p áp n
6. Ý n

ên cứu của đề t ....................... 4

ĩa lý luận v t ực t ễn của luận văn ................................................. 4

7. Kết cấu của luận văn ................................................................................. 5
C ƣơn 1: CƠ SỞ KHO HỌC VỀ CHO V Y HỘ CẬN N HÈO TẠ
N

N H N CH NH SÁCH XÃ HỘ .......................................................... 6
1.1 Tổn quan về t n dụn c o vay ộ cận n

èo tạ N n

n C n sác

xã ộ ............................................................................................................. 6
1.1.1. Hoạt độn của N n

n C n sác xã ộ ................................. 6

1.1.2. C o vay ộ cận n èo tạ N n


n C n sác xã ộ ............... 8

1.2 C ất lƣợn t n dụn c ƣơn trìn c o vay ộ cận n èo tạ N n

n

Chín sác xã ộ ........................................................................................ 17
1.2.1. Các c ỉ t êu đán
cận n

èo tạ N n

á c ất lƣợn t n dụn c ƣơn trìn c o vay ộ

n C n sác xã ộ ........................................... 17

1.2.2. Các n n tố ản
1.3 K n n

èo ....................... 24

ệm về c o vay ộ cận n èo của một số N n

sác trên t ế

ớ v các b

n C n sác xã ộ
1.3.1. K n n
số n n


ƣởn đến c o vay ộ cận n
ọc rút ra có t ể n

sác Xã ộ

ên cứu áp dụn c o N n

uyện Nam Đơn .................................................. 27

ệm t n dụn c ƣơn trìn c o vay ộ cận n èo của một

n c n sác trên t ế

1.3.2. Các b

n C n

ọc rút ra có t ể n

ớ ..................................................... 27
ên cứu, áp dụn tạ N n

n C n

uyện Nam Đôn ................................................................ 28


Tóm tắt c ƣơn 1 ............................................................................................ 30
C ƣơn 2: THỰC TRẠN VỀ CHO V Y HỘ CẬN N HÈO TẠ N

H N CH NH SÁCH XÃ HỘ HUYỆN N M ĐÔN TỈNH TH
HU

N
TH N

ĐOẠN 2013 - 2016 ...................................................................... 31

2.1 Khái quát chung về uyện Nam Đôn v N n

n C n sác xã ộ

uyện Nam Đôn ........................................................................................ 31
2.1.1. Đặc đ ểm, đ ều k ện tự n ên, trìn độ p át tr ển k n tế - xã ộ
của uyện Nam Đơn .............................................................................. 31
2.1.2. Lịc sử ìn t n v p át tr ển của N n

n C n sác xã ộ

uyện Nam Đôn .................................................................................... 33
2.1.3. Cơ cấu tổ c ức của N n

n C n sác xã ộ

uyện Nam

Đông ........................................................................................................ 35
2.1.4. Các oạt độn t n dụn của N n

n C n sác xã ộ


uyện

Nam Đôn ............................................................................................... 39
2.2 T ực trạn c o vay ộ cận n èo tạ N n

n C n sác xã ộ

uyện Nam Đôn ........................................................................................ 52
2.2.1. T ực trạn về c n sác t n dụn c o vay ộ cận n èo ............ 52
2.2.2. T ực trạn về p ƣơn t ức t n dụn c o vay ộ cận n èo......... 53
2.2.3. T ực trạn về đ ều k ện v quy trìn t n dụn c o vay ộ cận
nghèo ....................................................................................................... 54
2.2.4. T ực trạn về c ất lƣợn t n dụn c o vay ộ cận n èo ............ 56
Đơn vị t n : tr ệu đồn .................................................................................... 56
2.3. Đán

á về c o vay ộ cận n èo tạ N n

n C n sác xã ộ

uyện Nam Đôn ........................................................................................ 69
2.3.1. Kết quả đạt đƣợc ........................................................................... 69
2.3.2. Hạn c ế.......................................................................................... 72
2.3.3. Nguyên nhân ................................................................................. 74


Tóm tắt c ƣơn 2 ............................................................................................ 76
C ƣơn 3: ĐỊNH HƢỚN V


Ả PHÁP N N C O CHẤT LƢỢN

CHO V Y HỘ CẬN N HÈO TẠ N
HUYỆN N M ĐÔN TỈNH TH
3.1 Địn

N H N CH NH SÁCH XÃ HỘ

TH N HU ....................................... 77

ƣớn c o vay ộ cận n èo tạ N n

n C n sác xã ộ

uyện Nam Đôn , tỉn T ừa T ên Huế ..................................................... 77
3.1.1. Địn

ƣớn

oạt độn t n dụn tạ N n

n C n sác xã ộ

uyện Nam Đôn , tỉn T ừa T ên Huế đến năm 2020 ......................... 77
3.1.2. Các quan đ ểm n n cao c ất lƣợn c o vay ộ cận n èo tạ
N n
3.2

n C n sác xã ộ


uyện Nam Đôn , tỉn T ừa T ên Huế 80

ả p áp n n cao c ất lƣợn c o vay ộ cận n

C n sác xã ộ

èo tạ N n hàng

uyện Nam Đơn ........................................................... 82

3.2.1. N óm

ả p áp c un .................................................................. 82

3.2.2. N óm

ả p áp đ ều k ện ............................................................. 87

3.2.3. N óm

ả p áp n

3.3 Các k ến n ị vớ n

ệp vụ ............................................................ 92

nƣớc tron c o vay ộ cận n èo ..................... 96

3.3.1. K ến n ị c n p ủ ...................................................................... 97
3.3.2. K ến n ị vớ N n


n C n sác xã ộ V ệt Nam ............... 97

3.3.3. K ến n ị vớ c n quyền địa p ƣơn ......................................... 98
Tóm tắt c ƣơn 3 .......................................................................................... 100
K T LUẬN ................................................................................................... 101
D NH MỤC T

L ỆU TH M KHẢO ...................................................... 102


D NH MỤC CÁC BẢNG
Bản 2.1: Tìn

ìn n uồn vốn tạ NHCSXH uyện Nam Đôn qua 3 năm

2013 – 2015 v 9 t án đầu năm 2016 ........................................................... 41
Bản 2.2: Kết quả c o vay tạ NHCSXH uyện Nam Đôn qua 3 năm 20132015 v 9 t án đầu năm 2016 ....................................................................... 44
Bản 2.3: Kết quả c o vay tạ NHCSXH uyện Nam Đôn t ôn qua các tổ
c ức c n trị - xã hộ n ận ủy t ác qua 3 năm 2013 – 2015 v 9 t án đầu
năm 2016 ......................................................................................................... 48
Bản 2.4: Một số c ỉ t êu c ủ yếu của c ƣơn trìn c o vay ộ cận n èo tạ
NHCSXH uyện Nam Đôn qua 3 năm 2013-2015 v 9 t án đầu năm 2016 .... 56
Bản 2.5: Tìn

ìn c o vay c ƣơn trìn

ộ cận n èo p n t eo địa b n các

xã tạ NHCSXH uyện Nam Đôn qua 3 năm 2013-2015 v 9 t án đầu năm

2016 ................................................................................................................. 60
Bản 2.6: Tìn

ìn t u nợ c ƣơn trìn

ộ cận n èo p n t eo địa b n các

xã tạ NHCSXH uyện Nam Đôn qua 3 năm 2013-2015 v 9 t án đầu năm
2016 ................................................................................................................. 62
Bản 2.7: Dƣ nợ c ƣơn trìn

ộ cận n èo p n t eo địa b n các xã tạ

NHCSXH uyện Nam Đôn qua 3 năm 2013-2015 v 9 t án đầu năm 2016... 64


D NH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Quy trìn c o vay ộ cận n èo .................................................... 10
Sơ đồ 2.1: Tổ c ức bộ máy của NHCSXH Huyện Nam Đôn ....................... 35
D NH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
B ểu đồ 2.1: B ểu đồ n uồn vốn của NHCSXH uyện Nam Đôn qua 3 năm
2013-2015 v 9 t án đầu năm 2016 .............................................................. 42
B ểu đồ 2.2: Các c ỉ t êu t n dụn cơ bản của NHCSXH uyện Nam Đôn
qua 3 năm 2013-2015 v 9 t án đầu năm 2016 ............................................ 47
B ểu đồ 2.3: Dƣ nợ các tổ c ức c n trị - xã ộ quản lý qua 3 năm 20132015 v 9 t án đầu năm 2016 ....................................................................... 49
B ểu đồ 2.4: Một số c ỉ t êu c ủ yếu của c ƣơn trìn c o vay ộ cận n èo
tạ NHCSXH uyện Nam Đôn qua 3 năm 2013-2015 v 9 t án đầu năm
2016 ................................................................................................................. 57



MỞ ĐẦU
1 Lý do chọn đề tài nghiên cứu
Có n ều n uyên n n dẫn đến đó n èo, tron đó có một n uyên
n n quan trọn đó l : T ếu vốn SXKD. Vì vậy, đản v n
địn c o vay đố vớ n ƣờ n
tron

nƣớc ta đã xác

èo l một mắt x c quan trọn k ôn t ể t ếu

ệ t ốn các c n sác p át tr ển k n tế xã ộ , XĐ N của V ệt Nam.
Xuất p át từ n ữn yêu cầu đò

ỏ trên đ y, n y 04/10/2002, T ủ

tƣớn c n p ủ đã có quyết địn t n lập NHCSXH, trên cơ sở tổ c ức lạ
n n
n

n p ục vụ n ƣờ n

èo trƣớc đ y để t ực

ện n ệm vụ c o vay ộ

èo v các đố tƣợn c n sác k ác.
Trƣớc đ y, k

dụn t ì ộ cận n


các ộ n èo đƣợc ƣởn n ều c n sác ƣu đã về t n
èo lạ c ƣa đƣợc t ụ ƣởn . N ữn

ộ cận n

èo t ƣờn

k ơn có t ềm lực về k n tế, t ếu vốn sản xuất nên ọ mớ c ỉ đủ đ ều k ện
t oát n

èo. Do vậy, mở rộn v t ực

đã đố vớ
t oát n

ện tốt c n sác

ỗ trợ t n dụn ƣu

ộ cận n èo, ộ mớ t oát n èo l rất cần t ết để n ƣờ d n

èo bền vữn . Năm 2013, T ủ tƣớn C n p ủ ban

trình cho vay đố vớ

ộ cận n èo l một c n sác

ợp lòn d n, l cơ ộ


để ộ cận n èo có vốn đầu tƣ sản xuất, p át tr ển k n tế
H ện ran



ữa ộ n èo v

n c ƣơn

a đìn

ộ cận n èo rất mon man . Vớ

p ƣơn t ức l m ăn n ỏ lẻ, man mún, p ụ t uộc n ều v o t ờ t ết t ì đơ
khi c ỉ sau một đợt dịc bện , t ên ta , có n ƣờ đau ốm oặc con cá đ
l

ộ vừa t oát k ỏ d ện n

doan . Đến k

èo k ơn cịn vốn để đầu tƣ sản xuất, k n

đáo ạn, nếu n n

n t u ết cả nợ ốc lẫn lã , đố tƣợn

n y sẽ k ơn cịn n uồn để tá đầu tƣ nên rất dễ tá n
trình cho vay của T ủ tƣớn C n p ủ đố vớ
ngày 16-4-2013 đƣợc ban


ọc

ộ cận n

n rất kịp t ờ , óp p ần

n ều ộ cận n èo trên địa b n tỉn .
1

èo. Vì vậy, c ƣơn
èo có

ệu lực từ

ả cơn khát vốn của


Huyện Nam Đôn l một uyện m ền nú của tỉn T ừa T ên Huế,
các t n p ố Huế k oản 50 km về p a T y Nam. D n số của uyện p ần
lớn l đồn b o DTTS, do đó, tỉ lệ ộ n èo v

ộ cận n èo trên địa b n

uyện c ếm tỉ lệ k á cao. C n vì vậy, c n sác c o vay đố vớ
v

ộn

èo


ộ cận n èo của NHCSXH đón va trị rất quan trọn đố vớ quá trìn

p át tr ển k n tế - xã ộ của uyện.
Tron quá trìn c o vay ộ cận n

èo trong t ờ

an từ năm 2013 đến

năm 2016 tạ NHCSXH uyện Nam Đôn đã đạt đƣợc một số kết quả n ất
địn vớ dƣ nợ c o vay đến t ờ đ ểm 30/09/2016 của c ƣơn trìn
n

èo đạt 36,95 tỷ đồn vớ 1358 ộ cận n

ộ cận

èo đƣợc vay vốn, tuy n ên mặt

ạn c ế nổ lên là vấn đề một số ộ cận n èo tuy t uộc đún đố tƣợn vay
vốn n ƣn c ƣa đƣợc vay vốn, bên cạn đó cịn l vấn đề
vốn t n dụn còn t ấp, l m ản

ệu quả sử dụn

ƣởn đến c ất lƣợn t n dụn p ục vụ n ƣờ

d n. Vì vậy, l m t ế n o để n ƣờ d n n ận đƣợc v sử dụn có


ệu quả vốn

vay, c ất lƣợn t n dụn đƣợc n n cao n ằm đảm bảo c o sự p át tr ển bền
vữn của n uồn vốn t n dụn , đồn t ờ l m
n

ảm n an tỉ lệ ộ n èo v cận

èo l một vấn đề đƣợc cả xã ộ rất quan t m.
C n vì n ữn l do đó, tác

ả mạn dạn c ọn đề t :

“Cho vay hộ cận nghèo tại Ngân hàng Chính sách xã hội huyện
Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế” l m luận văn t ạc sĩ của mìn
2 Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài
Do đặc đ ểm của NHCSXH tạ tỉn T ừa T ên Huế ra đờ muộn v
oạt độn đặc t ù r ên so vớ một số NHTM k ác nên số lƣợn các đề t
n
r ên

ên cứu về oạt độn t n dụn nó c un v c o vay ộ cận n

èo nó

ầu n ƣ rất t. Có t ể nêu lên một số đề t , một số cơn trìn n

cứu tạ V ệt Nam n ƣ sau:

2


ên


- “N n cao
đố vớ

ộn

ệu quả c o vay vốn của N n

n C n sác Xã ộ

èo trên địa b n t n p ố Huế” – Luận văn t ạc sĩ K n tế, Đạ

ọc K n tế Huế, Trƣơn Côn L n, 2008
- “C o vay đố vớ
N n



a đìn sản xuất k n doan vùn k ó k ăn tạ

n C n sác xã ộ T ừa T ên Huế” – Luận văn t ạc sĩ Tài Chính

–N n

n , Học v ện H n C n quốc

a, N uyễn Ho n


n Tuấn, 2012

- “N n cao c ất lƣợn t n dụn c ƣơn trìn c o vay ộ n èo tạ C
n án N n

n C n sác xã ộ tỉn T ừa T ên Huế” – Luận văn t ạc sĩ

Tài chính – Ngân

n , Học v ện H n c n quốc

a, N ơ T ị T an

Huyền, 2014
N o

ra có một số luận văn, đề t

cứu về xóa đó

ảm n

n

ên cứu k oa ọc k ác n

ên

èo, quản trị rủ ro t n dụn , quản lý nợ xấu.


Tuy n ên, c ƣa có cơn trìn n o n
t ốn về c o vay ộ cận n èo tạ N n

ên cứu một các đầy đủ v



n C n sác xã ộ tỉn T ừa

T ên Huế nó c un v NHCSXH uyện Nam Đơn nó r ên . Vì vậy, v ệc
tác

ả c ọn đề t

“C o vay ộ cận n èo tạ NHCSXH uyện Nam Đôn ,

tỉn T ừa T ên Huế” l đề t mớ v k ôn trùn lặp vớ các đề t đã đƣợc
côn bố.
3 Mục đích và nhiệm vụ của đề tài nghiên cứu
- Mục đích: Vận dụn lý luận về ộ cận n
n

èo, p n t c , đán

èo v c o vay ộ cận

á t ực trạn c o vay ộ cận n èo tạ NHCSXH

uyện Nam Đôn , tỉn T ừa T ên Huế. Từ đó đề xuất ệ t ốn các

n ằm o n t ện c o vay ộ cận n
T ừa T ên Huế tron t ờ

ả p áp

èo tạ NHCSXH uyện Nam Đôn , tỉn

an tớ .

- Nhiệm vụ:
+ Hệ t ốn

óa l luận cơ bản về ộ cận n

nghèo.
3

èo v c o vay ộ cận


+ K ảo sát, p n t c , đán

á t ực trạn c o vay ộ cận n

èo tạ

NHCSXH uyện Nam Đôn , tỉn T ừa T ên Huế từ năm 2011 đến năm
2015 v c ỉ ra n ữn vấn đề bất cập cần xử lý. T am c ếu k n n
một số ngân hàng chính sách nƣớc k ác v rút ra các b
t ển


ọc k n n

ệm của
ệm có

ên cứu, áp dụn tạ NHCSXH uyện Nam Đôn , tỉn T ừa T ên

Huế.
+ Đề xuất ệ t ốn
n

ả p áp n ằm n n cao c ất lƣợn c o vay ộ cận

èo tạ NHCSXH uyện Nam Đôn , tỉn T ừa T ên Huế tron t ờ

an

tớ .
4 Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài
- Đối tượng nghiên cứu: Chất lƣợn c o vay ộ cận n èo
- Phạm vi nghiên cứu:
+ K ôn
+T ờ

an: Tạ NHCSXH uyện Nam Đôn , tỉn T ừa T ên Huế.
an:

a đoạn 2011 – 2015 v địn


ƣớn đến năm 2020.

5 Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu của đề tài
- P ƣơn p áp luận: Đề t

n

ên cứu dựa trên cơ sở p ƣơn p áp

luận duy vật b ện c ứn - duy vật lịc sử của c ủ n ĩa Mác - Lê nin.
- P ƣơn p áp n

ên cứu: sử dụn kết ợp các p ƣơn p áp n

cứu n ƣ sau: P ƣơn p áp tổn

ên

ợp, đố c ếu so sán ; p ƣơn p áp t ốn

kê, p n t c ; p ƣơn p áp k á quát óa vấn đề.
Luận văn có sử dụn các cơn trìn đã cơn bố tron v n o nƣớc có
l ên quan đến đề t .
6 Ý nghĩa lý luận và thực tiễn của luận văn
Qua cơn trìn n y, tác
n

ả x y dựn c o mìn một p ƣơn p áp

ên cứu k oa ọc, b ết vận dụn n ữn k ến t ức đã t ếp t u v o t ực t ễn,


qua đó bổ sun c o tác
t n dụn n n

ả t êm một số k ến t ức c uyên môn về oạt độn

n nó c un v c o vay ộ cận n èo tạ NHCSXH nói
4


r ên , p ục vụ c o quá trìn cơn tác của mìn
l t l ệu t am k ảo c o n ữn a quan t m n
N ữn p n t c về t ực trạn v
cận n
cận n

ên cứu về lĩn vực n y.

ệ t ốn

èo tạ NHCSXH uyện Nam Đôn sẽ

Nam Đôn tron v ệc quản lý, đ ều

ện nay. Đồn t ờ , đ y cũn
ả p áp đố vớ c o vay ộ
úp c c o NHCSXH uyện

n c o vay nó c un v c o vay ộ


èo nó r ên .

7 Kết cấu của luận văn
N o

p ần mở đầu, kết luận v dan mục t

l ệu t am k ảo, luận văn

đƣợc kết cấu t n 3 c ƣơn :
C ƣơn 1: Cơ sở k oa ọc về c o vay ộ cận n èo tạ N n

n

C n sác xã ộ .
C ƣơn 2: T ực trạn c o vay ộ cận n èo tạ N n
xã ộ

uyện Nam Đôn , tỉn T ừa T ên Huế
C ƣơn 3: Địn

cận n èo tạ N n

ƣớn v

n C n sác

a đoạn 2013 - 2016.

ả p áp n n cao c ất lƣợn c o vay ộ


n C n sác xã ộ

T ên Huế.

5

uyện Nam Đôn , tỉn T ừa


Chương 1:
CƠ SỞ KHO HỌC VỀ CHO V

HỘ C N NGH O

TẠI NG N HÀNG CHÍNH SÁCH

HỘI

1 1 Tổng quan về tín dụng cho vay hộ cận nghèo tại Ngân hàng Chính
sách xã hội
1.1.1. Hoạt động của Ngân hàng Chính sách xã hội
1.1.1.1. Đặc trưng của Ngân hàng Chính sách xã hội
N n

n C n sác xã ộ là ngân hàng quốc doan đƣợc thành lập

n y 4 t án 10 năm 2002 trên cơ sở tổ chức lại Ngân hàng Phục vụ N ƣời
nghèo thuộc Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam. Việc
xây dựng NHCSXH l đ ều kiện để mở rộn t êm các đố tƣợng phục vụ là

hộ nghèo, học sinh, sinh viên có hồn cản k ó k ăn, các đố tƣợng chính
sách cần vay vốn để giải quyết việc l m, đ lao động có thời hạn ở nƣớc ngồi
và các tổ chức kinh tế, cá nhân, hộ sản xuất, kinh doanh thuộc các xã đặc biệt
k ó k ăn, m ền núi, vùng sâu, vùng xa, khu vực II và III. NHCSXH có bộ
máy quản lý v đ ều hành thống nhất trong phạm vi cả nƣớc, với vốn đ ều lệ
ban đầu là 5 nghìn tỷ đồng và đƣợc cấp bổ sung phù hợp với yêu cầu hoạt
động từng thời kỳ. Thời hạn hoạt động của NHCSXH l 99 năm.
NHCSXH hoạt động khơng vì mục đ c lợi nhuận, đƣợc NHNN Việt
Nam bảo đảm khả năn t an toán. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc của ngân hàng bằng
0%. Ngân hàng không phải tham gia bảo hiểm tiền gử v đƣợc miễn thuế và
các khoản phải nộp n n sác n
NHCSXH t ực

nƣớc. [7, tr.10]

ện c n sác t n dụn đố vớ n ƣờ n

đố tƣợn c n sác k ác. T n dụn đố vớ n ƣờ n
chính sách k ác l v ệc sử dụn các n uồn lực t

èo v các

èo v các đố tƣợn

c n do N

nƣớc uy

độn để c o n ƣờ n èo v các đố tƣợn c n sác k ác vay ƣu đã p ục


6


vụ sản xuất, k n doan , tạo v ệc l m, cả t ện đờ sốn ; óp p ần t ực
C ƣơn trìn mục t êu quốc

ện

a XĐ N, ổn địn xã ộ .

1.1.1.2. Các phương thức cho vay tại Ngân hàng Chính sách xã hội
- C o vay k ôn đảm bảo bằn t sản (c o vay t n c ấp): l loạ c o vay
k ôn có t

sản t ế c ấp, cầm cố oặc sự bảo lãn của n ƣờ t ứ ba m v ệc

c o vay c ỉ dựa v o uy t n về năn lực t c n của bản t n k ác
N n

n c o vay k ôn có đảm bảo bằn t

n .

sản đố vớ k ác

n

có đủ các đ ền k ện sau:
+ Có t n n ệm vớ n n


n tron v ệc vay vốn v trả nợ.

+ Có dự án đầu tƣ oặc p ƣơn án SXKD k ả t , có k ả năn
nợ, oặc có p ƣơn án p ục vụ đờ sốn k ả t

o n trả

p ù ợp vớ quy địn của

p áp luật.
+ Có k ả năn t c n để t ực
+ Cam kết t ực

ện n ĩa vụ trả nợ c o n n

ện b ện p áp bằn t

sản t eo yêu cầu của n n

n nếu sử dụn vốn vay k ôn đún cam kết tron
NHCSXH t ực

ợp đồn t n dụn .

ện c o vay t ôn qua p ƣơn t ức ủy t ác bán p ần

c o các tổ c ức CTXH n ận ủy t ác đố vớ
tạ N n

n .


n , p ục vụ c o đố tƣợn l



ầu ết các c ƣơn trìn đan có
a đìn có n u cầu vay vốn. V

UBND xã, p ƣờn , t ị trấn nơ n ƣờ vay đan cƣ trú ợp p áp sẽ đứn ra t n
c ấp, xác n ận đố tƣợn t ụ ƣởn c o n ƣờ d n đƣợc vay vốn v có trác
n ệm p ố
đa đố vớ

ợp vớ n n


n tron v ệc đôn đốc t u ồ nợ. Mức c o vay tố

a đìn t ôn qua t n c ấp là 50 tr ệu đồn .

- C o vay có đảm bảo bằn t
vớ đ ều k ện p ả có t

sản (c o vay t ế c ấp): L loạ c o vay

sản t ế c ấp, cầm cố oặc có sự bảo lãn của n ƣờ

t ứ ba. Loạ c o vay n y đƣợc NHCXH áp dụn đố vớ các món vay c o ộ
kin doan cá t ể có mức vay trên 50 tr ệu v các loạ


ìn doan n

ệp có

đủ đ ều k ện vay vốn tạ NHCSXH. T ủ tục t ế c ấp, cầm cố oặc bảo lãn
7


của n ƣờ t ứ ba đƣợc t ực

ện t eo quy luật

ện

n n ƣ các NHTM

khác.
1.1.2. Cho vay hộ cận nghèo tại Ngân hàng Chính sách xã hội
1.1.2.1. Khái niệm, đặc điểm, điều kiện, quy trình cho vay chương trình hộ
cận nghèo
- K á n ệm:
C ƣơn trìn c o vay ộ cận n èo l n ữn k oản t n dụn c ỉ d n
r ên c o đố tƣợn l

ộ cận n èo t eo c uẩn ộ cận nghèo do T ủ tƣớn

Chính p ủ quy địn tron từn t ờ kỳ, có sức lao độn , n ƣn t ếu vốn để
p át tr ển sản xuất v sau một t ờ
lã , n ằm


úp n ƣờ n

an n ất địn p ả

o n trả số t ền ốc v

èo mau c ón vƣợt qua n èo đó vƣơn lên ịa

n ập cộn đồn .
- Các đặc đ ểm của c ƣơn trìn c o vay ộ cận n

èo:

+ Đố tƣợn c o vay:
L

ộ cận n èo có tên tron Dan sác

ộ cận n èo đƣợc UBND xã,

p ƣờn , t ị trấn (sau đ y ọ c un l cấp xã) xác n ận t eo c uẩn ộ cận
n

èo đƣợc T ủ tƣớn C n p ủ quy địn từn t ờ kỳ (H ện nay, c uẩn ộ

cận n

èo đƣợc t ực

ện t eo quyết địn


số 59/2015/QĐ-TTg ngày

19/11/2015 của T ủ tƣớn C n p ủ về v ệc ban
đa c ều áp dụn c o

n c uẩn n èo t ếp cận

a đoạn 2016 – 2020) [7, tr.127]

+ Mức c o vay tố đa:
Mức c o vay vốn đố vớ

ộ cận n èo n y do n n

n v

ộ vay

t ỏa t uận n ƣn k ôn vƣợt quá mức c o vay tố đa p ục vụ sản xuất, k n
doan áp dụn đố vớ
vay tố đa đố vớ

ộ cận n

ộ cận n

èo tron từn t ờ kỳ ( ện nay, mức c o

èo l 50 tr ệu đồn / ộ)


8


+ Lãi suất c o vay:
Bằn 130% lã suất c o vay vốn đố vớ

ộn

èo t eo quy địn

tron từn t ờ kỳ ( ện nay l 0,66%/t án )
Lã suất quá ạn đƣợc t n bằn 130% lã suất c o vay.
+T ờ

ạn c o vay:
 C o vay n ắn ạn: Đến 12 t án
 C o vay trun
 C o vay d

ạn: Trên 12 t án đến 60 t án .
ạn: Trên 60 t án .

+ Đ ều k ện c o vay:
 Hộ cận n

èo p ả có địa c ỉ cƣ trú ợp p áp tạ địa

p ƣơn đƣợc UBND xã xác n ận trên dan sác




vay vốn 03/TD.
 Có tên tron dan sác

ộ cận n

èo tạ xã, p ƣờn , t ị

trấn t eo c uẩn ộ n èo đƣợc T ủ tƣớn C n p ủ
quy địn từn t ờ kỳ.
 N ƣờ vay vốn l n ƣờ đạ d ện ộ

a đìn c ịu trác

n ệm tron mọ quan ệ vớ NHCSXH, l n ƣờ ký
n ận nợ v c ịu trác n ệm trả nợ NHCSXH
 Hộ cận n èo p ả t am a tổ TK&VV trên địa b n.

9


+ Quy trìn c o vay ộ cận n

èo:

(1)
Hộ cận nghèo

Tổ TK&VV

(7)

(6)
(2)

(8)

Tổ chức CT H cấp xã

(3)
NHCS H

(5)
UBND cấp xã

(4)
Sơ đồ 1.1 Quy trình cho vay hộ cận nghèo
Bước 1: K

có n u cầu vay vốn, n ƣờ vay v ết

ấy đề n ị vay vốn

t eo mẫu số 01/TD, ử c o tổ TK&VV.
Bước 2: Tổ TK&VV cùn tổ c ức CTXH tổ c ức ọp để bìn x t côn
k a n ữn

ộ cận n

èo đủ đ ều k ện vay vốn, lập dan sác


ộ vay vốn t eo

mẫu số 03/TD trìn UBND cấp xã xác n ận l đố tƣợn đƣợc vay v cƣ trú
ợp p áp tạ xã.
Bước 3: Tổ TK&VV ử
Bước 4: N n

ồ sơ đề n ị vay vốn tớ n n

n .

n p ê duyệt c o vay v t ôn báo tớ UBND cấp xã

t eo mẫu 04/TD.
Bƣớc 5: UBND cấp xã t ôn báo c o tổ c ức CTXH cấp xã
Bƣớc 6: Tổ c ức CTXH t ôn báo c o tổ TK&VV.
Bƣớc 7: Tổ TK&VV t ôn báo c o tổ v ên/ ộ
dan sác

ộ đƣợc vay, t ờ

an v địa đ ểm

10

ả n n.

a đìn vay vốn b ết



Bƣớc 8: N n

n tổ c ức

ả n n tạ đ ểm

ao dịc xã c o ộ vay

trƣớc sự c ứn k ến của tổ trƣởn tổ TK&VV, tổ c ức c n trị – xã ộ . [8,
tr.63-64]
1.1.2.2. Đặc điểm của hộ cận nghèo
C uẩn cận n èo k ôn c ỉ l cơ sở cơ bản v quan trọn n ất để xác
địn các ộ
n

a đìn đƣa v o c ƣơn trìn XĐ N m cịn p ản án t ực c ất

èo của d n cƣ,

úp c o các n

ơn về t ực c ất tìn trạn n

quản lý v n

k oa ọc một cá n ìn rõ

èo của d n cƣ.


N ƣỡn cận n èo l một yếu tố c n yếu để quy địn t n p ần cận
n

èo của một quốc

a.

N ằm xác địn c n xác đầy đủ ộ cận n èo, tỷ lệ cận n èo ở từn
địa p ƣơn v trên cả nƣớc, l m căn cứ c o v ệc x y dựn v t ực

ện

ệu

quả các c n sác p át tr ển k n tế v an s n xã ộ của các địa p ƣơn v
cả nƣớc, n y n y 19/11/2015, T ủ tƣớn C n p ủ đã ban
địn số 59/2015/QĐ-TT về v ệc ban
cận đa c ều áp dụn c o
Các t êu c

n c uẩn ộ n

n Quyết

èo, ộ cận n

èo t ếp

a đoạn 2016 - 2020.


t ếp cận đo lƣờn n èo đa c ều áp dụn c o

a đoạn

2016 – 2020:
- Các t êu c

về t u n ập:

+ C uẩn n èo: 700.000 đồn /n ƣờ /t án ở k u vực nôn t ôn v
900.000 đồn /n ƣờ /t án ở k u vực t n t ị;
+ C uẩn cận n èo: 1.000.000 đồn /n ƣờ /t án ở k u vực nôn
t ôn v 1.300.000 đồn /n ƣờ /t án ở k u vực t n t ị.
- T êu c

mức độ t ếu ụt t ếp cận dịc vụ xã ộ cơ bản:

+ Các dịc vụ xã ộ cơ bản (05 dịc vụ): y tế;
nƣớc sạc v vệ s n ; t ôn t n;

11

áo dục; n

ở;


+ Các c ỉ số đo lƣờn mức độ t ếu ụt các dịc vụ xã ộ cơ bản
(10 c ỉ số): t ếp cận các dịc vụ y tế; bảo
n ƣờ lớn; tìn trạn đ


ểm y tế; trìn độ

ọc của trẻ em; c ất lƣợn n

qu n đầu n ƣờ ; n uồn nƣớc s n

oạt; ố x / n

áo dục của

ở; d ện t c n

ở bìn

t êu ợp vệ s n ; sử dụn

dịc vụ v ễn t ôn ; t sản p ục vụ t ếp cận t ôn t n.
C uẩn ộ cận n

èo áp dụn c o

- K u vực nôn t ôn: l

a đoạn 2016 – 2020:

ộ có t u n ập bìn qu n đầu n ƣờ /t án

trên 700.000 đồn đến 1.000.000 đồn v t ếu ụt dƣớ 03 c ỉ số đo lƣờn
mức độ t ếu ụt t ếp cận các dịc vụ xã ộ cơ bản;

- K u vực t n t ị: l

ộ có t u n ập bìn qu n đầu n ƣờ /t án

trên 900.000 đồn đến 1.300.000 đồn v t ếu ụt dƣớ 03 c ỉ số đo lƣờn
mức độ t ếu ụt t ếp cận các dịc vụ xã ộ cơ bản. [12, tr.1-2]
C uẩn cận n èo k

so sán vớ c uẩn n èo t eo t êu c

đo lƣờn

n èo đa c ều áp dụn c o a đoạn 2016 – 2020 về mặt địn lƣợn c ỉ c ên
lệc n au về t u n ập 300.000 đồn , về mặt địn t n căn cứ trên các c ỉ số đo
lƣờn mức độ t ếu ụt t ếp cận dịc vụ xã ộ cơ bản c ỉ man t n tƣơn đố
trên dƣớ 3 c ỉ số. Nên ran

ớ để p n b ệt

ữa một ộ n èo v

ộ cận

n èo man t n tƣơn đố , c ỉ l quy ƣớc của c uẩn n èo đa c ều, trên t ực
c ất ọ vẫn l n ƣờ n èo. Tỷ lệ n ƣờ n èo đan có xu ƣớn tăn lên v
n ƣờ n èo n y c n k ó k ăn ơn tron t ếp cận các dịc vụ xã ộ , ọ luôn
p ả vật lộn vớ cuộc sốn t ếu an s n .
Một tron n ữn n n tố p ản án k á rõ rệt đờ sốn của n ƣờ n
l t êu c


về k n tế đƣợc t ể

ện qua t u n ập, c

t êu, n

èo

ở, trìn độ ọc

vấn c uyên môn.
- T u n ập:
N ƣờ n èo dựa v o n uồn sốn duy n ất l sức lao độn . Tuy n ên,
sức lao độn của ọ lạ rẻ mạt do t ếu kỹ năn , t ếu đ o tạo v đặc b ệt l
12


k ơn t ƣờn xun. Do đó t u n ập của n ƣờ n èo n ìn c un rất t ấp v
k ôn ổn địn . Mặt k ác, ản


a đìn cịn l

ƣởn đến t u n ập bìn qu n đầu n ƣờ của các

ệ số p ụ t uộc, tức tỷ lệ p ần trăm số n ƣờ ăn t eo trên số

n ƣờ có t u n ập.
- Chi tiêu:
Các ộ có t u n ập t ấp t ƣờn có k uyn


ƣớn c

vƣợt k ỏ t u.

Do n uồn t u n ập t nên ầu n ƣ p ần lớn t u n ập c ủ yếu đƣợc sử dụn
để đáp ứn n u cầu cơ bản t ƣờn n y.
Lƣơn t ực t ực p ẩm c ếm tỷ trọn cao tron tổn c

t êu

n t án

của n ƣờ n èo. N uồn t u n ập bấp bên k ến ọ k ơn t ể duy trì các ìn
t ức bảo ểm cuộc sốn của mìn , t ậm c l n ữn n u cầu tố t ểu n ƣ y tế,
áo dục.
- N
N

ở:
ở c o n ƣờ n èo l một tron n ữn mục t êu căn bản đan

đƣợc quan t m. T n d c uyển năn độn của n ƣờ n

èo rất t ấp. T ƣờn

ọ k ơn có đ ều k ện c ọn nơ cƣ trú tốt ơn, v do đó k
l u d trừ k

có một sự c uyển đổ bắt buộc, kết cấu n


cố l c n v d ện t c ở tƣơn đố n ỏ, k ôn

đã ở đ u t ì ở đó
tạm bợ v bán k ên

an c ật ẹp.

- Trìn độ ọc vấn v c un mơn:
Một số n

ên cứu đã c o t ấy ọc vấn l m tăn k ả năn có v ệc l m

v do đó l m tăn t u n ập. Tuy n ên qua các cuộc đ ều tra t ực tế, ộ c n
n

èo t ì trìn độ ọc vấn c n t ấp. Trẻ em tron độ tuổ đ
úp để k ếm t êm t u n ập c o
Tỷ lệ n ƣờ n
ọc c uyên n

ọc p ả lo p ụ

a đìn .

èo có trìn độ c uyên môn; côn n n kỹ t uật, trun

ệp, cao đẳn đạ

ọc c ếm tỷ lệ rất n ỏ.


Từ trìn độ ọc vấn v c uyên môn quá t ấp, dẫn đến tìn trạn
độn của n ƣờ n èo có p ần k m năn độn ,
13

oạt

ệu quả, do ạn c ế về k ả


năn n ận t ức v kỹ năn SXKD. C n vì vậy, n ƣờ n èo t ƣờn tổ c ức
sản xuất t eo t ó quen, c ƣa b ết mở man n n n ề v c ƣa có đ ều k ện
t ếp xúc vớ t ị trƣờn . [1, tr.10]
 Nguyên nhân nghèo đói
- Nguyên nhân khách quan
K ả năn đố p ó v k ắc p ục rủ ro của n ƣờ n

èo rất k m do

n uồn t u n ập t ấp, bấp bên v k ả năn t c lũy k m nên ọ k ó có k ả
năn c ốn c ọ vớ n ữn b ến cố xảy ra tron cuộc sốn n ƣ: t ên ta , dịc
bện , ta nạn lao độn , t ất n

ệp, rủ ro về

do b ến độn của t ị trƣờn t ế
l m tăn

á sản p ẩm đầu v o v đầu ra


ớ v k u vực n ƣ k ủn

oản về dầu mỏ

á đầu v o, rủ ro về c n sác t ay đổ k ôn lƣờn trƣớc đƣợc,

rủ ro do ệ t ốn

n c n k m m n bạc , quan l êu, t am n ũn . Năn

lực k n tế mon man của các ộ

a đìn n

èo tron k u vực nơn t ơn,

n ữn đột b ến n y sẽ tạo ra n ữn bất ổn tron cuộc sốn của ọ v tất n ên
n ƣờ n èo t ì c n n

èo ơn.

- N uyên n n c ủ quan
Thiếu vốn sản xuất: N ƣờ n èo vốn t, sản xuất k m, l m k ôn đủ
ăn, t ƣờn xuyên p ả đ l m t uê oặc đ vay nặn lã để đảm bảo cuộc sốn
tố t ểu

n n y nên k ơn có vốn để sản xuất. T ếu vốn sản xuất l một

lực cản lớn n ất ạn c ế sự p át tr ển của sản xuất v n n cao đờ sốn của
n ƣờ nghèo.

Tỷ lệ phụ thuộc cao: t n ƣờ l m, đôn n ƣờ ăn, dẫn đến t u n ập
t ấp v đờ sốn

ặp n ều k ó k ăn.

Trình độ học vấn ít: K ơn có cơ ộ

ọc ỏ t êm k ến t ức v k ó t ếp

cận t ơn t n, tỷ lệ đến trƣờn t ấp vì ặp k ó k ăn về t c n v c

p



ộ con em đến trƣờn cao. Trìn độ ọc vấn t ấp l m ạn c ế k ả năn k ếm

14


v ệc l m tron các n n p

nôn n

ệp, n ữn côn v ệc man lạ t u n ập

cao v ổn địn .
Ý chí vươn lên thốt nghèo của người dân còn thấp: n ƣờ n èo vẫn
tồn tạ t á độ t êu cực vớ cuộc sốn . N ều n ƣờ k ôn t ật sự muốn l m
ăn, quan năm ọ c ỉ trôn c ờ v o sự cứu trợ của c n quyền, t ậm c

c ƣa đến mức bần cùn

ọ cũn k ơn t ể

tìm mọ các để có tên tron sổ n èo vớ

k

ện c út nỗ lực n o, n ƣợc lạ l
y vọn đƣợc t ụ ƣởn một số

quyền lợ c o k ôn . Một số cá n n k ác do có vấn đề t m lý (l m ăn t ất bạ ,
a đìn đỗ vỡ…) nên k ôn t ết t a vớ cuộc sốn v trở nên rất t êu cực.
Hạ tầng nông thôn còn hạn chế: N ƣờ n èo c ịu t ệt t ị do sốn ở
n ữn vùn xa xơ

ẻo lán ,

p ẩm đến c ợ c

cao, bán bị tƣ t ƣơn

p

ao t ôn k ôn t uận t ện, vận c uyển sản
p

á,

á n u yếu p ẩm lạ cao,


đ ện, đƣờn , trƣờn trạm t ƣa v t ếu, t ủy lợ , tƣớ t êu t ấp k m. [9, tr.14]
 Thực trạng nghèo đói ở Việt Nam
Tron t ến trìn cơn n
n ều cơn trìn , n
cơn n

ệp óa -

ện đạ

óa cùn vớ đơ t ị óa,

máy mọc lên, cơ cấu k n tế c uyển dịc t eo ƣớn

ệp dịc vụ, t úc đẩy tăn trƣởn v p át tr ển k n tế. Tuy n ên,

qua quá trìn n y d ện t c đất nơn n

ệp

ảm xuốn . Các ộ n èo có rất

t đất đa v tìn trạn k ơn có đất đan có xu ƣớn tăn lên. T ếu đất đa
ản

ƣởn đến v ệc đảm bảo lƣơn t ực của n ƣờ n èo cũn n ƣ k ả năn

đa dạn


óa sản xuất để ƣớn tớ sản xuất các loạ c y trồn vớ

ơn. C uyển san nền k n tế t ị trƣờn , sự p n óa

á trị cao

u - n èo đã sớm

bộc lộ, c n đ s u v o cơ c ế t ị trƣờn cạn tran t ì sự p n cực
n

u -

èo c n tăn lên.
Tỷ lệ ộ cận n

èo tập trun c ủ yếu ở n ữn vùn k ó k ăn, có n ều

yếu tố bất lợ n ƣ đ ều k ện tự n ên k ắc n

ệt, kết cấu ạ tần t ấp k m,

trìn độ d n tr t ấp, trìn độ sản xuất man mún, sơ k a .
15


N o ra còn xuất

ện một số đố tƣợn n èo mớ ở n ữn vùn đan


tron q trìn đơ t ị óa v n óm lao độn n ập cƣ v o đô t ị, ọ t ƣờn
ặp k ó k ăn n ều v p ả c ấp n ận mức t u n ập t ấp ơn lao độn sở tạ .
Đ y l n ữn yếu tố l m
đều tron tốc độ

ảm n

a tăn tìn trạn tá n èo v tạo ra sự k ôn đồn
èo

ữa các vùn tron cả nƣớc.

K oản các t u n ập v c

t êu của n óm 20%

u n ất v 20%

n èo n ất tăn lên n ƣn đƣợc k ểm sốt để k ơn tăn q n an . K oản
các

u n èo về áo dục k ôn tăn m lạ

số n ƣờ n èo sốn ở nôn t ôn v đa số n ƣờ

ảm. Trên p ạm v cả nƣớc, đa
u sốn ở t n t ị. [3]

Căn cứ N ị quyết số 76/2014/QH13 n y 24/06/2014 của Quốc ộ về
đẩy mạn t ực


ện mục t êu

C n p ủ đã t ực

ảm n èo bền vữn đến năm 2020. Đản v

ện n ều b ện p áp cụ t ể để t ực

Một số kết quả đán c ú ý tron v ệc t ực

ện XĐ N:

Xác địn đún đố tƣợn n èo v cận n
vớ địa c ỉ từn

ện mục t êu XĐ N.

ộ, cản báo n uy cơ tá n

èo, lập đƣợc bản đồ p n bố
èo do t ên ta , dịc bện v

n ữn b ến đổ k ác tron quá trìn đơ t ị óa, ộ n ập v cạn tran .
Đ o tạo, ƣớn dẫn n ƣờ d n p ƣơn p áp, các t ức k ác n au tron
v ệc p át tr ển k n tế

a đìn . Các oạt độn c uyển dần từ ỗ trợ trực t ếp

san cun cấp p ƣơn p áp để n ƣờ d n l m c ủ cuộc sốn .

Hệ t ốn c n sác tác độn t c cực, đó l sự c ỉ đạo k ên quyết, kịp
t ờ của Đản , N
đồn

nƣớc, các cơ quan c ức năn v các lực lƣợn của cộn

ƣớn v o mục t êu XĐ N. Tron đó, đán c ú ý n ất l sự p ố

vớ các tổ c ức quốc tế, tổ c ức p

ợp

C n p ủ tron nƣớc x y dựn các

c ƣơn trìn dự án XĐ N t eo vùn . Ở cơ sở, p ƣơn t ức x y dựn
c ƣơn trìn dự án vận
các doan n

n t eo c n sác p áp luật có

ệp, cộn đồn t am

a.

16

ệu quả, t u út



×