Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Giao an lơp 2 CKTKN Tuan 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.33 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>


<b>Thứ</b> <b>Tiế</b>


<b>t</b> <b>Mơn</b> <b>Tên bài</b>


<b>Hai</b>
<b> 29/3</b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>


<b>Chào cờ</b>
<b>Thể dục</b>
<b>Tốn</b>
<b>Tập đọc</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>Bài 55</b>
<b>Kiểm tra </b>
<b>Kho báu(t1)</b>
<b>Kho báu(t2)</b>
<b>Ba</b>


<b> 30/3</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>5</b>


<b>Tốn</b>


<b>Kể chuyện</b>
<b>Chính tả</b>
<b>Mỹ thuật</b>
<b>Âm nhạc</b>


<b>Đơn vị, chực, trăm, nghìn</b>
<b>Kho báu</b>


<b>Kho báu</b>


<b>Vẽ thêm vào hình có sẵn( vẽ gà) và vẽ màu </b>
<b>Gv khác dạy</b>


<b>Tư</b>
<b> 31/3</b>


<b>Nghỉ cơng đồn </b>


<b>Năm</b>
<b>1/4</b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>



<b>Tốn</b>
TN-XH


<b>Luyện từ và</b>
<b>câu</b>


<b>Tập viết</b>


<b>Các số trịn chục từ 110-200</b>
<b>Một số lồi vật sống trên cạn</b>


<b>Từ ngữ về cây cối. Đặt và TLCH: Để làm gì?</b>
<b>Dấu. ,</b>


<b>Chữ hoa Y </b>
<b>Sáu</b>


<b>2/4</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>Tốn</b>
<b>Chính tả</b>
<b>Tập làm văn</b>
HĐNG


HĐTT



<b>Các số từ 101-110</b>
<b>Cây dừa</b>


<b>Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây cối</b>


<b>Tổ chức các hoạt động chào mừng ngày 26-3</b>
<b>Sinh hoạt sao</b>


Ngày soạn: 27/3/2009


<b>Thứ hai ngày 30 tháng 3 năm 2009</b>


<i><b>Thể dục: </b></i>

<b>Gv chuyên trách</b>



<b>Toán: </b>

<b>Kiểm tra định kì</b>


<b> Đề chun mơn ra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. Mục đích u cầu: </b>


<b> -Đọc rành mạch toàn bài. Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câuvà cụm từ</b>
<b>đã rõ ý. H khá giỏi trả lời được câu hỏi 4.</b>


<b> -Hiểu ý nghĩa các từ mới: cơ ngơi, đàng hoàng, kho báu , …</b>


<b> -Hiểu nội dung câu truyện: Ai yêu quý đất đai, chăm chỉ lao động trên </b>
<b>ruộng đồng, người đó sẽ có cuộc sống ấm no, hạnh phúc .</b>


<b>B . Đồ dùng dạy học: </b>


<b>-Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn câu cần luyện đọc .</b>


<b>H: sgk</b>


<b>C . Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của H</b>


<b>1 . Ổn định : </b>


<b>2 . Kiểm tra bài cũ : </b>


<b> - Gv nhận xét bài kiểm tra giữa HKII.</b>
<b>3 . Bài mới : Giới thiệu bài: Tt . </b>


<b>a. Luyện đọc :</b>


<b> - Gv đọc mẫu tóm tắt nội dung:</b>


<b>Ai biết quý đất đai, chăm chỉ lao động </b>
<b>trên ruộng đồng, người đó sẽ có cuộc </b>
<b>sống ấm no, hạnh phúc .</b>


<b>+ Bài này chia làm mấy đoạn? </b>
<b>H đọc từng đoạn:</b>


<b>* Luyện đọc câu văn dài </b>


<b> - Ngày xưa,/ có hai vợ chồng người</b>
<b>nông dân kia/ quanh năm hai sương</b>
<b>một nắng,/ cuốc bẫm cày sâu.// Hai</b>
<b>ông bà/ thường ra đồng từ lúc gà gáy</b>


<b>sáng/ và trở về nhà khi đã lặn mặt</b>
<b>trời//</b>


<b> -Đọc từng đoạn .</b>
<b> Thi đọc từng đoạn . </b>
<b>-Đọc đồng thanh . </b>


<b> </b>

<b>Tiết 2</b>



<b>b .Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>
<b> -Gọi H đọc bài .</b>


<b> + Tìm các hình ảnh nói lên sự cần cù,</b>
<b>chịu khó của vợ chồng người nông</b>
<b>dân?</b>


<b> +Trước khi mất, người cha cho các</b>
<b>con biết điều gì? </b>


<b> + Theo lời người cha 2 con làm gì? </b>
<b> + Vì sao mấy vụ lúa đều bội thu?</b>


<b> + Câu chuyện muốn khuyên chúng ta</b>
<b>điều gì? </b>


<b>H đọc nối tiếp từng câu – tìm</b>
<b>tiếng từ khó đọc: hai sương,</b>
<b>mặt trời, cấy lúa, đàng</b>
<b>hoàng, làm lụng .</b>



<b>H đọc nối tiếp lần 2</b>
<b> H đọc theo nhóm 3</b>
<b> </b>


<b>-H đọc câu văn dài .</b>


<b>- H nối tiếp nhau đọc đoạn</b>
<b>trước lớp </b>


<b> - Các nhóm cử đại diện thi</b>
<b>đọc .</b>


<b> - Lớp đọc đồng thanh bài .</b>
<b> -1 H đọc bài, lớp đọc thầm .</b>
<b> - Quanh năm hai sương một</b>
<b>nắng, cuốc bẫm cày sâu</b>
<b>….ngơi tay .</b>


<b> </b>


<b> -Ruộng nhà mình có 1 kho</b>
<b>báu các con hãy tự đào lên</b>
<b>mà dùng .</b>


<b> - Họ đào bới cả đám ruộng</b>
<b>lên để tìm kho báu .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>c. Luyện đọc lại : Gọi H đọc bài .</b>
<b> - Gv nhận xét tuyên dương .</b>
<b>4 . Củng cố dặn dò: </b>



<b> + Qua câu chuyện em hiểu được điều</b>
<b>gì?</b>


<b>Nhận xét đánh giá tiết học . </b>


<b>Về nhà học bài cũ xem trước bài “Bạn </b>
<b>có biết”</b>


<b>-Đừng ngồi mơ tưởng hảo</b>
<b>huyền , chỉ có lao động cần</b>
<b>cù mới tạo ra của cái . Đất đai</b>
<b>là kho báu ...</b>


<b> - H đọc nối tiếp đoạn và đọc</b>
<b>cả bài . </b>


<b>- H trả lời . </b>


<b> H nghe và thực hiện</b>


<b> Ngày soạn: 27/3/2010</b>


<b>Thứ ba ngày 31 tháng 3 năm 2010. </b>


<i><b>Toán : </b></i>

<b>Đơn vị- Chục – Trăm - Nghìn</b>



<i><b>A . Mục đích yêu cầu</b></i>


<b>-Biết quan hệ giữa đơn vị và chục, giữa chục và trăm, biết đơn vị nghìn,</b>


<b>quan hệ giữa trăm và nghìn. Nhận biết được số trịn trăm, biết cách </b>
<b>đọc, viết các số tròn trăm</b>


<b> -Nắm được đơn vị nghìn , hiểu được quan hệ giữa trăm và nghìn.</b>
<b> -GDH tính chịu khó làm bài</b>


<i><b>B Đồ dùng dạy học : </b></i>


<b> -10 hình vng biểu diễn đơn vị. 20 hình chữ nhật biểu diễn 1 chục.</b>
<b> H: Bộ đồ dùng</b>


<i><b>C. Các hoạt động dạy - học : </b></i>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của H</b>


<i><b>1 . Ổn định : </b></i>


<i><b>2 . Kiểm tra bài cũ : </b></i>


<b> - Nhận xét bài kiểm tra định kỳ .</b>
<i><b>3 . Bài mới : Giới thiệu bài : Tt</b></i>
<b>* Ôn tập về đơn vị, chục, trăm.</b>
<b> + Có mấy đơn vị?</b>


<b> - Gv gắn tiếp 2, 3 … 10 ô vuông như</b>
<b>phần SGK và yêu cầu H nêu số đơn vị</b>
<b>tương tự </b>


<b> + 10 đơn vị cịn gọi là gì?</b>



<b> + 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị?</b>
<b> - Gv ghi bảng: 10 đơn vị = 1 chục</b>
<b> + 10 chục bằng bao nhiêu?</b>


<b> - Gv ghi bảng : 10 chục = 100</b>
<b>* Giới thiệu 1000 :</b>


<b> + Giới thiệu số trịn trăm .</b>


<b>Gv gắn 1 hình vng biểu diễn 100.</b>
<b> + Có mấy trăm?</b>


<b> - Gv gắn 2 hình vng như trên .</b>
<b> + Có mấy trăm? </b>


<b> - Gv yêu cầu H suy nghĩ và viết số 2</b>
<b> </b>


<b> Có 1 đơn vị.</b>


<b> -Có 2 , 3 , … , 10 đơn vị.</b>
<b> -Còn gọi là 1 chục.</b>


<b> -Bằng 10 đơn vị.</b>


<b>-1 chục = 10 ; 2 chục = 20 ; … ;</b>
<b>10 chục = 100 .</b>


<b> -10 chục = 100</b>
<b>-Có 1 trăm</b>


<b> </b>


<b> -Có 2 trăm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>trăm.</b>


<b> - Gv giới thiệu: Để chỉ số lượng là 2</b>
<b>trăm , người ta dùng số 2 trăm , viết</b>
<b>là 200.</b>


<b> - Gv lần lượt đưa ra 3, 4 , …10 hình</b>
<b>vng như trên để giới thiệu các số</b>
<b>300, 400 , … , 900</b>


<b> + Các số từ 100 đến 900 có đặc điểm</b>
<b>gì chung?</b>


<b> Kết luận : Những số 100, 200, 300 ...</b>
<b>900 được gọi là những số tròn trăm.</b>
<b> Gv giới thiệu : 10 trăm được gọi là 1</b>
<b>nghìn</b>


<b> - Gv viết bảng : 10 trăm = 1000</b>
<b> - Gv gọi H đọc và viết số 1000.</b>
<b>* Thực hành :</b>


<b>Bài 1:</b>


<b> Đọc và viết số</b>



<b> - Gv gắn các hình vng biểu diễn</b>
<b>một số đơn vị , chục, các số tròn trăm</b>
<b>bất kỳ lên bảng . Sau đó gọi H đọc và</b>
<b>viết số tương ứng.</b>


<i><b>4 . Củng cố dặn dò</b><b> :</b><b> </b></i>


<b> + 1 chục bằng mấy đơn vị?</b>
<b> + 1 trăm bằng mấy chục?</b>
<b> + 1 nghìn bằng mấy trăm?</b>


.<b>Về nhà học bài cũ, làm bài tập ở nhà</b> .


<b> -Nhận xét đánh giá tiết học .</b>


<b> - Cùng có 2 chữ số 0 đứng</b>
<b>cuối .</b>


<b> - H lần lượt đọc và viết các số</b>
<b>200 - 900</b>


<b>1 nghìn = 10 trăm </b>


<b>- H đọc và viết số theo theo</b>
<b>hình biểu diễn .</b>


<b>- H thực hiện chọn hình </b>
<b> - 2 H trả lời .</b>


<b> - H lên bảng viết .</b>



<i><b>Kể chuyện</b></i>

<b>Kho báu</b>



<i><b>A Mục đích yêu cầu</b><b> </b><b> : </b></i>


<b> -Dựa vào gợi ý cho trước kể lại từng đoạn câu chuyện. H khá giỏi biết </b>
<b>kể lại toàn bộ câu chuyện</b>


<b> -Biết kể chuyện bằng lời của mình, phân biệt được giọng của các nhân </b>
<b>vật. </b>


<b> -Biết nghe, nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.</b>
<i><b>B Đồ dùng dạy học: </b></i>


<b> -Bảng ghi sẵn các câu gợi ý.</b>
<b>H: nội dung câu chuyện</b>
<i><b>C. Các hoạt động dạy - học : </b></i>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của H</b>


<b>1 . Bài mới : Giới thiệu bài: tranh </b>
<b>* Hướng dẫn kể chuyện :</b>


<b> - Kể lại từng đoạn theo gợi ý .</b>


<b>- Nếu H còn lúng túng Gv gợi ý theo</b>
<b>từng đoạn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Đoạn 1 : Có nội dung là gì ? </b>



<b> + Hai vợ chồng thức khuya dậy sớm</b>
<b>như thế nào ? </b>


<b>+ Hai vợ chồng đã làm việc như thế</b>
<b>nào ? </b>


<b> + Kết quả mà hai vợ chồng đạt</b>
<b>được? </b>


<b> - Tương tự như trên với đoạn 2, 3 .</b>
<b>* Kể lại toàn bộ câu chuyện :</b>


<b> -Yêu cầu H kể lại từng đoạn .</b>


<b> - Yêu cầu kể lại toàn bộ câu</b>
<b>chuyện.</b>


<b> - Gv nhận xét tuyên dương những H</b>
<b>kể tốt . </b>


<b>2 . Củng cố dặn dò: </b>


<b> + Qua câu chuyện em hiểu được</b>
<b>điều gì ?</b>


<b>Về nhà tập kể , kể lại câu chuyện </b>
<b>cho người thân nghe.</b>


<b> - Nhận xét tiết học.</b>



<b> -Hai vợ chồng chăm chỉ .</b>


<b> -Họ ra đồng lúc gà gáy sáng và </b>
<b>trở về khi đã lặn mặt trời . </b>


<b> -Hai vợ chồng cần cù làm việc </b>
<b>chăm chỉ , không lúc nào ngơi </b>
<b>tay . Đến vụ lúa họ cấy lúa rồi </b>
<b>trồng khoai, trồng cà .Không để </b>
<b>cho đất nghỉ .</b>


<b> -Nhờ làm lụng chuyên cần, họ </b>
<b>đã gây dựng được một cơ ngơi </b>
<b>đàng hoàng .</b>


<b>Dành cho H khá giỏi</b>
<b> - 3 H mỗi em kể 1 đoạn .</b>


<b>-H trả lời .</b>


<i><b>Chính tả: </b></i>

<b>Kho báu</b>



<i><b>A. Mục đích yêu cầu: </b></i>


<b> -Chép lại chính xác bài chính tả đoạn “Ngày xưa … trồng cà”. Trình </b>
<b>bày đúng đoạn văn xi</b>


<b> -Làm đúng bài tập 2, bài tập 3 </b>
<b>Gdh tính cẩn thận khi viết bài</b>



<i><b>B. Đồ dùng dạy học : -Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập.</b></i>
<b>H: sgk, bảng con, vở</b>


<i><b>C Các hoạt động dạy- học : </b></i>


<b>Hoạt động của Gv </b> <b>Hoạt động của H </b>
<i><b>1 . Kiểm tra bài cũ : </b></i>


<b> -Nhận xét bài kiểm tra định kỳ.</b>
<i><b>2 . Bài mới : Giới thiệu bài:Tt </b></i>
<b> - Gv đọc </b>


<b> + Nội dung của đoạn văn là gì?</b>


<b>+ Những từ ngữ nào cho em thấy họ</b>
<b>rất cần cù?</b>


<b> + Đoạn văn có mấy câu ?</b>


<b> +Trong đoạn văn những dấu câu nào</b>
<b>được sử dụng?</b>


<b> + Những chữ nào phải viết hoa? Vì</b>
<b>sao?</b>


<b> </b>


<b>- H theo dõi và đọc lại.</b>


<b> -Nói về sự chăm chỉ làm lụng</b>


<b>của hai vợ chồng người nông</b>
<b>dân.</b>


<b> -Hai sương một nắng, cuốc</b>
<b>bẫm cày sâu , ra đồng từ lúc gà</b>
<b>gáy sáng ...</b>


<b> -Có 3 câu .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> * Luyện viết :</b>


<b> -u cầu H tìm và nêu từ khó .</b>


<b> quanh năm, trồng khoai, cuốc bẫm,</b>
<b>trở về, gà gáy.</b>


<b> -Gọi H lên bảng viết, lớp viết vào</b>
<b>bảng con .</b>


<b> -Gv nhận xét sửa sai . </b>
<b>- Gv đọc mẫu lần 2 .</b>


<b> - Gv đọc bài yêu cầu H viết vào vở .</b>
<b> - Gv đọc lại bài vở bài tập .</b>


<b> - Thu một số vở để chấm . </b>
<b>* Hướng dẫn làm bài tập :</b>


<b> Bài 2 :Điền vào chỗ trống ua hay uơ? </b>
<b> -Gv nhận xét sửa sai . </b>



<b>Bài 3 : Điền vào chỗ trống :</b>
<b>a. l hay n ?</b>


<b>-Gv nhận xét sửa sai . </b>
<b> -Gọi H đọc .</b>


<b>3 . Củng cố dặn dò: </b>


<b> -Trả vở nhận xét, sửa sai . </b>


<b>Về nhà sửa lỗi, xem trước bài “ Cây</b>
<b>dừa” </b>


<b> -Nhận xét đánh giá tiết học .</b>


<b>-Chữ Ngày, Hai, Đến viết hoa vì</b>
<b>là chữ cái đầu câu.</b>


<b> -H tìm và nêu từ khó .</b>


<b> -H lên bảng viết, cả lớp viết</b>
<b>vào bảng con </b>


<b> - H theo dõi .</b>


<b> -H viết bài vào vở .</b>
<b> - H dò bài, sửa lỗi .</b>
<b> -H nộp vở .</b>



<b> -H đọc yêu cầu .</b>
<b> - 2 H làm bảng</b>


<b> voi huơ vòi, mùa màng</b>
<b> thuở nhỏ, chanh chua</b>


<b> - H đọc yêu cầu .H làm theo</b>
<b>nhóm</b>


<b> Ơn trời mưa nắng phải thì </b>
<b>Nơi thì bừa cạn, nơi thì cày sâu</b>
<b>.</b>


<b> Công lênh chẳng quản bao</b>
<b>lâu </b>


<b>Ngày nay nước bạc, ngày sau</b>
<b>cơm vàng .</b>


<b>- H lắng nghe và thực hiện .</b>
<b> </b>


<b> </b>


<i><b>Mỹ thuật: </b></i><b> </b>

<b>Vẽ thêm vào hình có sẵn(vẽ gà) và </b>



<b>vẽ màu</b>



<i><b>A/ Mục đích yêu cầu</b></i>



<b>- H biết cách vẽ thêm hình và vẽ màu vào các hình có sẵn của bài trang</b>
<b>trí.</b>


<b>Vẽ được hình và màu theo yêu ầu của bài. H khá giỏi vẽ tiếp được hình,</b>
<b>tơ màu đều, gọn trong hình, màu sắc phù hợp. </b>


<b>- Yêu mến các con vật nuôi trong nhà. </b>


<i><b>B/ Chuẩn bị: </b></i><b>Gv Một vài bài có cách vẽ màu khác nhau </b>


<b>-H: Màu vẽ (sáp màu, chì màu, bút dạ màu, ...) - Giấy vẽ hoặc Vở tập </b>
<b>vẽ 2 </b>


C/ Hoạt động dạy – học


<b>Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị </b>
<b>của H</b>


<b>Bài mới: giới thiệu bài: tranh</b>
<b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận </b>
<i><b>xét</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>+ Trong bài vẽ đã vẽ hình gì ? </b>
<b>+ Bài vẽ có thể vẽ thêm các </b>
<b>h/ảnh khác và vẽ màu để thành </b>
<b>một bức tranh.</b>


<b>+ Tìm các h/ảnh để vẽ thêm (con</b>
<b>gà mài, cây, cỏ,...</b>



<b>+ Nhớ lại và tưởng tượng m/sắc </b>
<b>con gà và h/ảnh….</b>


<b>Hoạt động 2: H/dẫn cách vẽ </b>
<i><b>thêm hình, vẽ màu</b></i>


<i><b>* Cách vẽ hình:</b></i>
<i><b>* Cách vẽ màu:</b></i>


<b>- Giáo viên có thể vẽ lên bảng </b>
<b>hoặc trên giấy khổ to để minh </b>
<b>họa cách vẽ màu, vẽ nét thưa, </b>
<b>nét mau, vẽ nhẹ tay, mạnh </b>
<b>tay, ... để học sinh thấy rõ hơn.</b>
<b>- Giáo viên hướng dẫn học sinh </b>
<b>cách vẽ . </b>


<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn thực </b>
<i><b>hành: </b></i>


<b>- Giáo viên quan sát lớp và góp </b>
<b>ý cho các em:</b>


<b> Cách dùng màu cũng như kĩ </b>
<b>năng vẽ màu</b>


<b>Củng cố - dặn dò:</b>


<b> Nhận xét bài vẽ của H- tuyên </b>
<b>dương</b>



<b>Về nhà vẽ tiếp vào cho hồn </b>
<b>chỉnh</b>


<b>- Tìm hình định vẽ (con gà, cây, </b>
<b>nhà ...)</b>


<b> - Đặt hình vẽ thêm vào vị trí </b>
<b>thích hợp trong tranh.</b>


<b>- Yêu cầu vẽ một tranh về đàn </b>
<b>gà, vẽ màu (theo ý thích)</b>


<b>H nhận xét bài của nhau</b>


<b> </b>
<b> </b>


<b> Ngày soạn: 27/3/2010</b>


<b>Thứ năm ngày 1 tháng 4 năm 2010</b>


<b>Toán : </b>

<b>Các số tròn chục từ 110 - 200</b>



<b>A. Mục đích yêu cầu:</b>


<b> -Nhận biết được các số tròn chục từ 110-200. Biết cách đọc, viết các số</b>
<b>tròn chục từ 110 đến 200. So sánh được các số tròn chục từ 110 đến</b>
<b>200. Bài 4 dành cho H khá giỏi </b>



<b>GDH tính cẩn thận khi làm bài</b>


<b>B. Đồ dùng dạy học : -Các hình vng, mỗi hình biểu diễn 100.</b>
<b> -H: sgk, bảng con</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của H</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


<b>Bài 2 : >, <, ?</b>


<b>Bài mới : Giới thiệu bài: Tt</b>


<b>* Giới thiệu các số tròn chục từ 110</b>
<b>đến 200 .</b>


<b> Số 110 có mấy trăm, mấy chục, mấy</b>
<b>đơn vị?</b>


<b> - Gv : Số này đọc là: Một trăm mười.</b>
<b> + 110 có mấy chữ số, là những chữ số</b>
<b>nào?</b>


<b> - Gv : Đây là một số tròn chục.</b>
<b> - Gv hướng dẫn tương tự với dịng </b>
<b>thứ hai của bảng để H tìm ra cách </b>
<b>đọc , cách viết và cấu tạo của số </b>
<b>120,130.140,150,160,170,180,190,20</b>
<b>0</b>


<b> - Gv yêu cầu cả lớp đọc các số tròn</b>


<b>chục từ 110 đến 200.</b>


<b>@. So sánh các số trịn chục</b>


<b> - Gv gắn lên bảng hình biểu diễn 110</b>
<b> + Có bao nhiêu hình vng?</b>


<b> - Gv yêu cầu H lên bảng viết số 110.</b>
<b> - Gv gắn tiếp lên bảng hình biểu diễn</b>
<b>số 120.</b>


<b> + Có bao nhiêu hình vng?</b>


<b> + 110 hình vng và 120 hình vng,</b>
<b>thì bên nào nhiều hơn , bên nào ít hơn</b>
<b>?</b>


<b> -Ta nói 110 < 120 ; 120 > 110 </b>
<b>* .Luyện tập</b>


<b> Bài 1 :Viết (theo mẫu )</b>
<b> Viết số Đọc số</b>
<b>110</b> <b>Một trăm mười</b>
<b>120</b> <b>Một trăm hai mươi</b>
<b>130</b> <b>Một trăm ba mươi</b>
<b>140</b> <b>Một trăm bốn mươi</b>
<b> -Gv nhận xét sửa sai . </b>


<b>Bài 2 : Bài tập yêu cầu gì ?</b>



<b> 110 < 120 </b> <b>120 > 110</b>
<b> 130 < 150 150 > 130</b>


<b> -Gv nhận xét sửa sai . </b>


<b> Bài 3 : Bài tập yêu cầu chúng ta làm</b>


<b> -So sánh các số tròn trăm.</b>
<b> - H làm bài bảng.</b>


<b>100 < 300, 600 < 900, 700 > </b>
<b>400 200 < 500, 800 > 700</b>
<b> -Có 1 trăm, 1 chục và 0 đơn</b>
<b>vị.</b>


<b> -H đọc . </b>


<b> -Có 3 chữ số, chữ số hàng</b>
<b>trăm là 1, chữ số hàng chục là</b>
<b>1, chữ số hàng đơn vị là 0.</b>
<b> - H thảo luận cặp đôi và viết</b>
<b>kết quả vào bảng số trong</b>
<b>phần bài học.</b>


<b> - 2 H lên bảng, 1 H đọc số, 1</b>
<b>H viết số , cả lớp theo dõi và</b>
<b>nhận xét.</b>


<b> - Lớp đọc đồng thanh.</b>
<b>Có 110 hình vng.</b>


<b> - 1 H viết.</b>


<b> -120 hình vng.</b>


<b>- 110 < 120 và 120 > 110.</b>
<b> </b>


<b> H làm tiếp sức </b>
<b> </b>


<b>-Điền dấu < , > vào chỗ</b>
<b>trống.H làm bảng con</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>gì ?</b>


<b> 100 < 110 180 > 170 </b>
<b> 140 = 140 190 > 150</b>
<b> 150 < 170 160 > 130</b>
<b>Bài 4 :Số? </b>


<b> + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?</b>
<b> 110, 120, 130, 140, 150, 160, 170,</b>
<b>180, 190, 200.</b>


<b>- Gv yêu cầu H làm bài.</b>
<b> - 4.Củng cố dặn dò</b>


<b> - - GV nhận xét tuyên dương .</b>


<b> - Về nhà ôn bài và làm bài tập (VBT)</b>


<b> - Nhận xét tiết học.</b>


<b>Dành cho H khá giỏi</b>


<b>-Điền số thích hợp vào chỗ</b>
<b>chấm .H làm nhóm</b>


<b> H lắng nghe và thực hiện</b>


<b>Tự nhiên và Xã hội : </b>

<b>Một số lồi vật sống trên </b>



<b>cạn</b>



<b>A Mục đích u cầu: </b>


<b> -Nêu tên và lợi ích của một số loài vật sống trên cạn đối với con người.</b>
<b>Kể được một số con vật sống hoang dã trên cạn và một số vật nuôi </b>
<b>trong nhà.</b>


<b> -Phân biệt vật nuôi trong gia đình và vật sống hoang dã.</b>


<b> -Yêu quý và bảo vệ các con vật , đặc biệt là những động vật quý hiếm.</b>
<b>B. Đồ dùng dạy học: Các tranh , ảnh , bài báo về động vật trên cạn.</b>
<b> H: sgk, tranh ảnh một số con vật sống trên cạn.</b>


<b>C. Các hoạt động dạy - học : </b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của H</b>


<b>1 . Kiểm tra bài cũ : </b>



<b> + Loài vật có thể sống ở đâu?</b>


<b> + Kể tên một số loài vật sống trên</b>
<b>mặt đất, dưới nước, bay lựợn trên</b>
<b>không trung .</b>


<b> 2 . Bài mới : Giới thiệu bài:Tt</b>


<i><b>* Hoạt động 1 : Làm việc với tranh ảnh</b></i>
<b>trong SGK</b>


<b> - Gv yêu cầu: Các nhóm thảo luận</b>
<b>theo các vấn đề sau :</b>


<b> -Nêu tên các con vật trong tranh .</b>
<b> +Cho biết chúng sống ở đâu?</b>
<b> +Thức ăn của chúng là gì?</b>


<b> +Con nào là vật ni trong nhà, con</b>
<b>nào sống hoang dại hoặc được nuôi</b>
<b>trong vườn thú?</b>


<b> </b>


<b>- Gv gọi đại diện các nhóm lên chỉ</b>


<b> -Sống trên mặt đất, dưới</b>
<b>nước và trên không.</b>



<b> H quan sát, thảo luận trong</b>
<b>nhóm</b>


<b> - H thực hiện theo yêu cầu.</b>
<b> - H suy nghĩ và trả lời cá</b>
<b>nhân.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>tranh và nói . </b>


<b> * Kết luận : Có rất nhiều loài vật sống</b>
<i><b>trên mặt đất như : voi , ngựa , chó ,</b></i>
<i><b>hổ ...</b></i>


<i><b>* Hoạt động 2 : Làm việc với tranh</b></i>
<b>ảnh, các con vật sống trên cạn đã sưu</b>
<b>tầm </b>


<b> - Gv yêu cầu H tập hợp tranh ảnh</b>
<b>phân loại và dán vào tờ giấy to .</b>


<b>VD : -Các con vật có chân .</b>


<b> -Các con vật vừa có chân, vừa có cánh</b>
<b>.</b>


<b> -Các con vật khơng có chân .</b>


<b> -Các con vật có ích với người và gia</b>
<b>súc ...</b>



<b> - Gv yêu cầu đại diện các nhóm lên</b>
<b>báo cáo kết quả của nhóm mình.</b>


<i><b>* Hoạt động 3 : Trị chơi . “Đố bạn con</b></i>
<b>gì” </b>


<b> - Gv hướng dẫn cách chơi .</b>


<b> -Treo vào lưng của 1 H 1 hình vẽ con </b>
<b>vật sống trên cạn .</b>


<b> - Cho H gợi ý để người chơi đoán tên </b>
<b>con vật </b>


<b> - Gv nhận xét tuyên dương những H</b>
<b>chơi tốt . </b>


<b>4 . Củng cố </b>


<b> +Kể tên một số con vật nuôi trong</b>
<b>gia đình, một số con vật sống hoang</b>
<b>dã .</b>


<b> Về nhà học bài sưu tầm 1 số tranh</b>
<b>ảnh về các loài vật sống dưới nước . </b>
<b> -Gv nhận xét tiết học .</b>


<b>theo yêu cầu.</b>


<b>- Các nhóm phân loại tranh </b>


<b>ảnh , quan sát nhận xét đánh </b>
<b>giá .</b>


<b>-Đại diện các nhóm lên báo </b>
<b>cáo .</b>


<b> -Đặt câu hỏi H đeo vật </b>
<b>đoán .</b>


<b> +Con vật này có 4 chân phải </b>
<b>khơng ? </b>


<b> -Sau khi nghe câu hỏi H </b>
<b>đoán con vật .</b>


<b>H lắng nghe và ghi nhớ</b>


<b>Luyện từ và câu</b>

<b> : </b>

<b>Từ ngữ về cây cối- Đặt và trả lời </b>


<b>câu hỏi </b>



<b>A. Mục đích yêu cầu : </b>


<b> -Nêu được một số từ ngữ về cây cối. Biết đặt và trả lời câu hỏi cho cụm</b>
<b>từ “ Để làm gì?”Đ iền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn</b>


<b> -Củng cố cách dùng dấu chấm, dấu phẩy trong đoạn văn.</b>


<b>B. Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập, bài tập 3 viết bảng phụ, vởø bài </b>
<b>tập </b>



<b>H: sgk, vở</b>


<b>C. Các hoạt động dạy - học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>tra định kỳ .</b>


<b>2. Bài mới : Giới thiệu bài: Tt </b>
<b> * Hướng dẫn làm bài tập :</b>


<b> Bài 1 : Kể tên các loài cây mà em biết</b>
<b>theo nhóm </b>


<b> Hoạt động nhóm : Gv phát phiếu học</b>
<b>tập .</b>


<b>Nhóm 1, 3 : Kể tên các loại cây lương</b>
<b>thực, thực phẩm và cây ăn quả .</b>


<b>Nhóm 2, 4 : Kể tên các loại cây lấy gỗ,</b>
<b>cây hoa, cây bóng mát .</b>


<b> -Yêu cầu các nhóm báo cáo . </b>
<b>- </b>


<b> Bài 2 : Dựa vào kết quả bài tập 1 hỏi</b>
<b>đáp theo mẫu sau :</b>


<b> + Người ta trồng cây cam để làm gì?</b>


<b> -Người ta trồng cây cam để ăn quả .</b>
<b>-Gv theo dõi uốn nắn cho H nói trọn</b>
<b>câu .</b>


<b>Bài 3 : Điền dấu chấm hay dấu phẩy</b>
<b>vào ơ trống?</b>


<b>+Vì sao ơ trống thứ nhất lại điền dấu</b>
<b>phẩy?</b>


<b>+Vì sao điền dấu chấm vào ơ trống</b>
<b>thứ hai?</b>


<b>4.Củng cố dặn dị:</b>


<b> +Kể tên một số cây lương thực, thực</b>
<b>phẩm, cây hoa và cây ăn quả .</b>


<b>Về nhà học bài, làm bài tập 1, 2 vở bài</b>
<b>tập, xem trước bài sau . </b>


<b> - Nhận xét tiết học.</b>


<b> -H đọc yêu cầu .Thảo luận</b>
<b>nhóm 4 ghi vào phiếu học tập</b>
<b>.</b>


<b>Cây lương thực, thực phẩm :</b>
<b>lúa, ngô, khoai lang, ...</b>



<b> -Cây ăn quả: Cam, quýt, xoài,</b>
<b>dâu. </b>


<b> + Cây lấy gỗ: lim,, sến, táu...</b>
<b>Cây hoa : cúc, đào, mai,</b>
<b>hồng, huệ...</b>


<b>Cây bóng mát: bàng, phượng,</b>
<b>xà cừ, </b>


<b> - Đại diện nhóm trình bày</b>
<b>kết quả của nhóm.</b>


<b> H đọc yêu cầu .</b>


<b>Từng cặp thực hành lên hỏi</b>
<b>đáp .</b>


<b>Người ta trồng cây bàng để</b>
<b>làm gì?</b>


<b> Người ta trồng cây bàng để</b>
<b>lấy bóng mát .</b>


<b> -H đọc yêu cầu .</b>


<b> - 1 H lên bảng làm, lớp làm</b>
<b>vở bài tập </b>


<b> Chiều qua, Lan nhận được</b>


<b>thư bố . Trong thư bố dặn dò</b>
<b>hai chị em Lan rất nhiều điều.</b>
<b>Song Lan nhớ nhất lời bố dặn</b>
<b>riêng em ở cuối thư : </b>


<b> -Vì câu đó chưa thành câu.</b>
<b> -Vì câu đó đã thành câu và</b>
<b>chữ đầu câu sau đã viết hoa.</b>
<b>-H trả lời .</b>


<b>Tập viết</b>

<b>Chữ hoa y</b>



<b>A . Mục đích yêu cầu: </b>


<b> -Viết đúng chữ Y hoa (1 dòng cỡ chữ vừa và 1 dòng cỡ chữ nhỏ) Chữ và </b>
<b>câu ứng dụng: Yêu(1 dòng cỡ chữ vừa và 1 dòng cỡ chữ nhỏ). Yêu lũy </b>
<b>tre làng( 3 lần)</b>


<b> -Biết viết cụm từ ứng dụng theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu, đều nét </b>
<b>Gdh tính cẩn thận khi viết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>C . Các hoạt động dạy - học: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1 . Kiểm tra bài cũ : </b>


<b> - Gv gọi H lên viết chữ X hoa và từ </b>
<b>Xuôi .</b>


<b> - Nhận xét chung.</b>



<b>2 . Bài mới : Giới thiệu bài: Tt</b>
<b>* Hướng dẫn tập viết :</b>


<b> Quan sát số nét, quy trình viết chữ Y</b>
<b>hoa.</b>


<b> + Chữ Y hoa cao mấy li?</b>


<b> + Chữ Y hoa gồm mấy nét? Là những</b>
<b>nét nào?</b>


<b>- Gv nhắc lại quy trình viết và viết</b>
<b>mẫu lên bảng .</b>


<b>-Yêu cầu cả lớp viết chữ hoa Y vào</b>
<b>bảng con .</b>


<b> - Gv theo dõi uốn nắn cho H .</b>


<b>@.Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :</b>
<b> - Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Yêu luỹ</b>
<b>tre làng </b>


<b> -Em hiểu cụm từ này ý nói gì? </b>


<b>+ Nêu chiều cao của các chữ trong</b>
<b>cụm từ?</b>


<b>+ Khoảng cách của các con chữ bằng</b>


<b>chừng nào?</b>




<b>-Yêu cầu cả lớp viết chữ Yêu vào bảng</b>
<b>con .</b>


<b>@. Hướng dẫn viết vở tập viết :</b>

<b>Y Yêu</b>



<b>Y Yêu</b>



<b>Yêu lũy tre làng </b>



<b> - Thu một số vở bài tập để chấm . </b>
<b>4 . Củng cố dặn dò:</b>


<b> - Trả vở nhận xét đánh giá . </b>
<b> + Nêu qui trình viết chữ hoa Y</b>
<b>Về nhà luyện viết lại bài </b>


<b> - Nhận xét tiết học.</b>


<b> -Chữ hoa X</b>


<b> -2 H lên bảng viết cả lớp viết</b>
<b>vào bảng con . </b>


<b>-Cao 8 li, 5 li trên và 3 li dưới.</b>
<b> -Gồm 2 nét là nét móc hai</b>


<b>đầu và nét khuyết dưới.</b>


<b> </b>
<b> -.</b>


<b>- H viết bảng.</b>
<b> - H đọc.</b>


<b>Luỹ tre làng là hình ảnh quen</b>
<b>thuộc của làng quê Việt</b>
<b>Nam . ...</b>


<b>- Chữ l, g cao 2li rưỡi, chữ t</b>
<b>cao 1 li rưỡi các con chữ còn</b>
<b>lại cao 1 li.</b>


<b> - Bằng khoảng cách viết 1</b>
<b>chữ o .</b>


<b>- Cả lớp viết vào bảng con </b>
<b>chữ Yêu</b>


<b>1 dòng chữ Y, Yêu cỡ vừa</b>
<b>1 dòng chữ Y, Yêu cỡ nhỏ</b>
<b>3 lần cụm từ: Yêu lũy tre làng</b>


<b>-</b> <b>Viết bài vào vở .</b>


<b>H thi viêt chữ đẹp</b>



<b> Ngày soạn: 27/3/2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Toán </b>

<b>Các số từ 101 đến 110</b>



<b>A. Mục đích yêu cầu</b>


<b> -Nhận biết được các số từ 101 đến 110.Đọc viết các số từ 101 đến 110.</b>
<b> -So sánh được các số từ 101 đến 110 Biết thứ tự của các số từ 101 </b>
<b>-110. Bài 4 dành cho H khá giỏi</b>


<b>Gdh tính cẩn thận khi làm bài</b>


<b>B. Đồ dùng dạy học: Các hình vng , các hình biểu diễn 100.</b>
<b>H: sgk, bảng con, vở</b>


<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.Ổn định :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>
<b>Bài 4 :>, < , = ?</b>


<b>Gv nhận xét </b>


<b>3.Bài mới : Giới thiệu bài: Tt</b>


<b>* Giới thiệu các số từ 101 đến 110 :</b>
<b> - Gv gắn lên bảng hình biểu diễn số</b>
<b>100</b>



<b> + Có mấy trăm?</b>


<b> - Gv gắn thêm 1 hình vng nhỏ hỏi .</b>
<b> + Có mấy chục và mấy đơn vị?</b>


<b> - Để chỉ có tất cả 1 trăm, 0 chục, 1</b>
<b>đơn vị, trong toán học người ta dùng</b>
<b>số 1 trăm linh 1 và viết là 101.</b>


<b> - Gv giới thiệu số 102, 103 tương tự</b>
<b>như giới thiệu số 101.</b>


<b> - Gv yêu cầu H thảo luận để tìm cách</b>
<b>viết, đọc các số cịn lại trong bảng :</b>
<b>104 , 105 , … ,110.</b>


<b>- Gv yêu cầu đọc các số từ 101 đến</b>
<b>110.</b>


<b>* Luyện tập</b>


<b> Bài 1 : H nêu yêu cầu </b>


<b>102 ứng với câu d, 109 ứng với câu b</b>
<b> 105 ứng với câu e, 108 ứng với câu c</b>
103 ứng với câu g, 107 ứng với câu
<b>a.</b>


<b>- Gv nhận xét sửa sai . </b>


<b>Bài 2 : H nêu yêu cầu</b>


<b> - Gv vẽ lên bảng tia số ( như SGK ),</b>
<b>điền các số trên tia số theo thứ tự từ</b>
<b>bé đến lớn .</b>


<b> -Gv nhận xét sửa sai . </b>
<b> - Nhận xét, ghi điểm.</b>


<b> Bài 3 : Bài tập yêu cầu chúng ta làm</b>
<b>gì ?</b>


<b> 101 < 102 106 < 109</b>


<b> </b>


<b>-Các số tròn chục từ 110 đến</b>
<b>200 .</b>


<b>150 < 170 160 > 130</b>
<b>160 > 140 180 < 200</b>


<b>-Có 100</b>
<b> </b>


<b> -Có 0 chục và 1 đơn vị.</b>
<b> </b>


<b> -H đọc số 101 .</b>
<b> </b>



<b>-H thảo luận các số từ 104 ...</b>
<b>110</b>


<b>Mỗi số dưới đây ứng với cách</b>
<b>đọc nào?</b>


<b>Gọi H làm miệng .</b>


<b>Số .</b>


<b>-H đọc các số từ 101 đến 110</b>
<b>.</b>


<b> -H lên bảng làm, lớp làm</b>
<b>tiếp sức</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> 102 = 102 103 > 101</b>
<b> 105 > 104 105 = 105</b>
<b> -GV nhận xét sửa sai . </b>


<b> Bài 4 : a. Viết các số 106, 108, 103,</b>
<b>105, 107 theo thứ tự từ bé đến lớn .</b>
<b>b. Viết các số 100, 107, 105, 110 theo</b>
<b>thứ tự từ lớn đến bé.</b>


<b>- Gv nhận xét sửa sai . </b>
<b>4.Củng cố dặn dò:</b>



<b> - Gv gọi H đọc các số từ 101 đến 110.</b>
<b> - Về nhà ôn lại về cách đọc, viết,</b>
<b>cách so sánh các số từ 101 đến 110 và</b>
<b>làm các bài tập - Chuẩn bị bài học</b>
<b>tiết sau</b>


<b> </b>


<b> -Dành cho H khá giỏi</b>


<b>103, 105, 106, 107, 107, 108 </b>
<b>110, 107, 106, 105, 103,</b>
<b>100 .</b>


<b>-3 H đọc dãy số .</b>


<b>Chính tả: </b>

<b>Cây dừa</b>


<b>A. Mục đích yêu cầu :</b>


<b> -Nghe và viết chính xác bài chính tả 8 dịng thơ đầu trong bài thơ “Cây</b>
<b>dừa”. Trình bày đúng các câu thơ lục bát</b>


<b> -Làm đúng các bài tập chính tả.</b>


<b> -Củng cố cách viết hoa tên riêng của các địa danh.</b>
<b>Gdh cẩn thận trong khi viết</b>


<b>B. Đồ dùng dạy học: Bài tập 2a viết vào giấy.</b>
<b>H: bảng con, vở</b>



<b> -C. Các hoạt động dạy - học: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ : </b>


<b> H viết bảng các từ sau:</b>


<b>quở trách, chênh vênh, búa liềm</b>
<b>2.Bài mới : Giới thiệu bài : Tt</b>
<b> * Hướng dẫn viết chính tả:</b>


<b> - Gv đọc mẫu, tóm tắt nội dung : Tác</b>
<b>giả tả các bộ phận của cây dừa .</b>


<b>+ Đoạn thơ nhắc đến bộ phận nào của</b>
<b>cây dừa?</b>


<b>+ Các bộ phận đó được so sánh với</b>
<b>những gì?</b>


<b>* Hướng dẫn cách trình bày:</b>
<b> + Đoạn thơ có mấy dịng?</b>


<b> + Dịng thứ nhất có mấy tiếng?</b>
<b> + Dịng thứ hai có mấy tiếng?</b>


<b>+ Các chữ cái đầu dòng thơ viết như</b>
<b>thế nào?</b>



<b> - * Luyện viết từ khó</b>


<b> </b>


<b> H viết bảng con</b>


<b>2 H đọc bài .</b>


<b> -Lá dừa, thân dừa, quả</b>
<b>dừa, ...</b>


<b> -Lá: như bàn tay dang tay</b>
<b>đón gió, như chiếc lược…</b>
<b>Ngọn dừ : như người ...</b>


<b> - Đoạn thơ có 8 dịng.</b>


<b> - Dịng thứ nhất có 6 tiếng.</b>
<b> - Dịng thứ hai có 8 tiếng.</b>
<b> -Phải viết hoa.</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> -Yêu cầu H tìm từ hay viết sai .</b>


<b> dang tay, gọi trăng, bạc phếch, hũ</b>
<b>rượu, toả, ngọt. </b>


<b> -Gọi H lên bảng viết, cả lớp viết vào</b>
<b>bảng con . </b>



<b> - Gv đọc bài viết yêu cầu H viết vào</b>
<b>vở .</b>


<b> - Gv đọc lại bài viết.</b>
<b> - Thu một số vở chấm .</b>
<b> * Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b> - Bài 2: a .H đọc yêu cầu </b>


<b>b. Tìm các tiếng có vần in hoặc vần</b>
<b>inh có nghĩa như sau :</b>


<b> -Tiếp theo số 8 .</b>


<b> -Quả đã đến lúc ăn được .</b>


<b> -Nghe hoặc ngửi rất tinh rất nhạy .</b>
<b> Bài 3: Gv yêu cầu đọc yêu cầu .</b>
<b> - Gv yêu cầu đọc bài thơ.</b>


<b> - Tìm ra các tên riêng trong bài .</b>


<b>+Khi viết tên riêng chỉ địa danh em</b>
<b>phải viết như thế nào?</b>


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


<b> -GV trả vở nhận xét và sửa sai .</b>


<b> - Về nhà sửa lỗi và xem trước bài</b>


<b>sau .</b>


<b> - Nhận xét tiết học.</b>


<b>-H lên bảng viết, lớp viết vào</b>
<b>bảng con </b>


<b>- H chú ý lắng nghe.</b>
<b> - H viết bài vào vở .</b>
<b> - H dò bài, sửa lỗi .</b>
<b> </b>


<b>-.H làm theo nhóm 4</b>
<b> </b>


<b>-số chín</b>
<b> -chín </b>
<b> -thính </b>
<b> -2 H đọc .</b>


<b>bắc sơn, đình cả, thái </b>


<b>nguyên, tây bắc, điện biên . </b>
<b> -Phải viết hoa .H viết lại các </b>
<b>từ đó</b>


<b>-H lên bảng viết, cả lớp viết </b>
<b>vào vở bài tập . </b>


<b>Tập làm văn: </b>

<b>Đáp lời chia vui- tả ngắn về </b>




<b>cây cối</b>



<b>A. Mục đích yêu cầu : </b>


<b> -Biết đáp lại lời chúc chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể. Đọc</b>
<b>và trả lời được các câu hỏivề bài miêu tả ngắn</b>


<b>Viết được các câu trả lời cho một phần bài tập 2</b>


<b> -Viết các câu trả lời thành đoạn văn có đủ ý, đúng ngữ pháp.</b>


<b>B. Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ SGK. Tranh (anh) hoặc quả măng</b>
<b>cụt thật.</b>


<b>H: sgk, vở</b>


<b>C. Các hoạt động dạy - học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của H</b>
<b>1. Ổn định :</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ : </b>


<b> -Nhận xét bài kiểm tra định kỳ của H .</b>
<b> 3.Bài mới :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>a.Giới thiệu : Tt</b>


<b> * Hướng dẫn luyện tập :</b>



<b> Bài 1 :Em đạt giải cao trong một</b>
<b>cuộc thi (kể chuyện, vẽ hoặc múa</b>
<b>hát ...) các bạn chúc mừng. Em sẽ nói</b>
<b>gì để đáp lại lời chúc mừng của các</b>
<b>bạn .</b>


<b> - Gv treo tranh lên bảng .</b>
<b> - Gv gọi H lên làm mẫu.</b>
<b> - Gv yêu cầu H thực hành.</b>
<b>Bài 2 : Đọc và trả lời các câu hỏi :</b>
<b> - Gv đọc bài “Quả măng cụt”.</b>


<b> - Gv cho H xem quả măng cụt</b>
<b>(Tranh , ảnh hoặc quả thật)</b>


<b> +Quả măng cụt có hình gì?</b>
<b> + quả to bằng chừng nào ?</b>
<b> + Quả măng cụt có màu gì?</b>
<b> +Cuống to như thế nào?</b>


<b>b. Nói về ruột quả, mùi vị quả măng</b>
<b>cụt .</b>


<b> + Ruột quả măng cụt có màu gì?</b>
<b> + Các múi như thế nào?</b>


<b> + Mùi vị măng cụt ra sao?</b>


<b> -Yêu cầu từng cặp thi hỏi đáp nhanh .</b>


<b> - Gv nhận xét sửa sai . </b>


<b>Bài 3 :Viết vào vở các câu trả lời cho</b>
<b>phần a hoặc phần b .</b>


<b> -Ở bài này chỉ viết phần trả lời không</b>
<b>cần viết câu hỏi, trả lời dựa vào gợi ý</b>
<b>của bài quả măng cụt nhưng không</b>
<b>phải đúng nguyên xi từng câu chữ . </b>
<b> - Gv yêu cầu H làm bài viết.</b>


<b> -Gv nhận xét, sửa sai .</b>
<b>4.Củng cố dặn dò: </b>


<b> +Khi đáp lời chia vui phải đáp với thái</b>
<b>độ như thế nào?</b>


<b> - Nhận xét tiết học.</b>


<b> -H đọc yêu cầu .</b>
<b> - 2 H làm mẫu.</b>


<b> + H 1: Chúc mừng bạn đã</b>
<b>đoạt giải cao trong cuộc thi.</b>
<b> + H 2: Cảm ơn bạn rất nhiều.</b>
<b> -Các bạn quan tâm đến tớ</b>
<b>nhiếu quá, lần sau tớ sẽ cố</b>
<b>gắng để đạt giải cao hơn./ Tớ</b>
<b>cảm động quá. Cảm ơn các</b>
<b>bạn .</b>



<b> -H đọc yêu cầu .</b>
<b> - H thực hành</b>


<b> + H: Hình trịn như quả cam.</b>
<b>+ H: To bằng nắm tay trẻ</b>
<b>em.</b>


<b>+H: Quả màu tím sẫm ngã</b>
<b>sang đỏ.</b>


<b> + H: Cuống nó to và ngắn …</b>
<b> -H thực hành hỏi đáp . </b>


<b>-H đọc yêu cầu .</b>


<b> -1 HS lên bảng làm, lớp làm </b>
<b>vào vở bài tập . </b>


<b>VD: Quả măng cụt tròn, giống</b>
<b>như một quả cam nhưng nhỏ </b>
<b>chỉ bằng nắm tay của một </b>
<b>đứa bé . Vỏ măng cụt màu </b>
<b>tím thẫm, cuống măng cụt </b>
<b>ngắn và to, có bốn, ... </b>
<b>-H trả lời câu hỏi .</b>


<i>HĐNG: </i>

<b>Tổ chức cho học sinh sưu tầm tranh</b>



<b>ảnh học tập và hoạt động của thiếu nhi</b>



<b>thế giới</b>



<i><b>A.Mục đích yêu cầu:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Rèn H cách trình bày sản phẩm sưu tầm được</b>


<b>Gdh học tập và làm theo những tấm gương chăm học </b>
<b>B.Chuẩn bị: Tranh, ảnh, bìa cứng</b>


<i><b>C.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>Ổn định:</b></i>


<i><b>Sinh hoạt:</b></i>


<b>Gv yêu cầu H để tranh ảnh đã </b>
<b>sưu tầm lên bàn.</b>


<b>Tranh này có ND gì?</b>


<b>Em có nhận xét gì về các bạn </b>
<b>học sinh nước ngoài?</b>


<b>Họ thường tham gia các hoạt </b>
<b>động nào?</b>


<b>H thi trình bày sản phẩm theo </b>
<b>tổ. Tổ nào nhiều tranh, trang trí </b>
<b>đẹp thì tổ đó thắng.</b>



<b>nhận xét – tuyên dương.</b>


<b>H văn nghệ</b>


<b>H nhìn tranh trả lời</b>
<b>Rất chăm học</b>


<b> Tham gia các hoạt động ngoài giờ </b>
<b>như cắm trại, thi vẽ tranh, kể </b>


<b>chuyện...</b>


<b>H thực hiện trong thời gian 5 phút</b>


HĐTT:

<b>Sinh hoạt sao</b>


<i><b>A/Mục đích yêu cầu:</b></i>


<b> - H thấy được ưu khuyết diểm của mình trong tuần</b>


<b> - Rèn H khắc phục sửa chứa những vấn đề còn vướng mắc </b>
<b> - Gdh tinh thần đoàn kết giúp đỡ nhau cùng tiến bộ. </b>
<i><b>B/Chuẩn bị: ND quy trình các bước sinh hoạt sao</b></i>


<i><b>C/Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>Gv yêu cầu H ra sân</b>


<b>Gv cho H nhắc lại quy trình</b>


<b>sinh hoạt sao như sau:</b>


<b>Bước 1: Tập hợp điểm danh</b>
<b>Bước 2: Kiểm tra vệ sinh cá</b>
<b>nhân</b>


<b>Bước 3: Kể việc làm tốt trong</b>
<b>tuần</b>


<b>H tập trung tại sân trường theo sao</b>
<b>Sao trưởng cho sao mình tập hợp</b>
<b>sao , điểm danh theo tên</b>


<b>Sao trưởng yêu cầu các bạn giơ tay</b>
<b>ra phía trước để kiểm tra vệ sinh,</b>
<b>sau đó sao trưởng nhận xét.</b>


<b>Các sao viên kể các việc làm tốt</b>
<b>của mình trong tuần ở lớp cũng</b>
<b>như ở nhà. Sau đó sao trưởng nhận</b>
<b>xét</b>


<b>Sau đó cho cả sao đọc: Hoan hô…..</b>
<b> Chăm ngoan học giỏi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bước 4: Đọc lời hứa sao</b>


<b>Bứơc 5: Triển khai sinh hoạt chủ</b>
<b>điểm</b>



<b>Bước 6: Phát động kế hoạch</b>
<b>tuần tới</b>


<b>Gv nhận xét đánh giá tuyên</b>
<b>dương những sao làm tốt. H</b>
<b>nghỉ</b>


<b>luôn thực hiện tốt nhiệm vụ của</b>
<b>sao nhi toàn sao chúng ta hãy đọc</b>
<b>lời hứa của sao:</b>


<b> Vâng lời Bác Hồ dạy</b>
<b> Em xin hứa sẵn sàng...</b>


<b>Sao trưởng cho sao của mình tập</b>
<b>hợp theo đội hình vịng trịn: đọc</b>
<b>thơ, kể chuyện, hát về chủ điểm</b>
<b>trong tháng 2.</b>


<b>Sao trưởng phát động kế hoạch</b>
<b>tuần tới. chào mừng ngày thành lập</b>
<b>đoàn</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×