Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

giáo án lớp 3 tuần 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.5 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 15</b>
<i><b>Từ ngày:14/12 đến ngày 18/12/2015</b></i>
Thứ/


Ngày Tiết Môn học PPCT Tên bài Ghi chú


Thứ 2
14/12
1
2
3
4
5
Tốn
TĐ-KC
TĐ-KC
TD
Chào cờ
71
43
44
29
15


Chia số có ba chữ số cho số có 1 chữ số
Hũ bạc của người cha


Hũ bạc của người cha
GV Chun


Sinh hoạt đầu tuần



KNS
Thứ 3
15/12
1
2
3
4
Đạo đức
Tốn
Thủ cơng
Âm nhạc
Chính tả
15
72
15
15
29


Quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng
Chia số có ba chữ số cho số có 1 chữ số
GV Chuyên


GV Chuyên


NV: Hũ bạc của người cha


KNS
Thứ 4
16/12


1
2
3
4
Tập đọc
Tốn
TNXH
TD
45
73
29
30


Nhà rơng ở Tây Nguyên
Giới thiệu bảng nhân


Các hoạt động thông tin liên lạc
GV Chun
Thứ 5
17/12
1
2
3
4
TNXH
Tốn
LTVC
Mỹ thuật
30
74


15
15


Hoạt động nơng nghiệp
Giới thiệu bảng chia


Ơn về từ chỉ hoạt động, trạng thái, SS
Tập nặn tạo giáng (Vẽ con vật)


Thứ 6
18/12
1
2
3
4
5
Tốn
Chính tả
Tập viết
TLV
GDSDNL
TKVHQ
75
30
15
15
15
Luyện tập


NV: Nhà rơng ở Tây Nguyên


Ôn chữ hoa L


Giới thiệu về tổ em.


Bài soạn về: SDNLTK&HQ


KNS,BVMT


<i><b>Ngày soạn :5/12/2015 </b></i>
<i><b>Ngày dạy :14/12/2015 </b></i>


<b>Thứ hai, ngày 14 tháng 12 năm 2015</b>
Tiết 1,2: Tập đọc – Kể chuyện


<b>PPCT 43-44: HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA</b>
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


<b> A/ Tập đọc</b>


1.1 Hiểu nghĩa từ: người Chăm, hũ, dúi, thản nhiên, dành dụm,…


1.2 Nắm được cốt truyện: Câu chuyện cho ta thấy bàn tay và sức lao động của con
người chính là nguồn tạo nên mọi của cải không bao giờ cạn.


<i> 2.1 Đọc đúng các từ, tiếng khó hoặc dễ lẩn do ảnh hưởng của phương ngữ: siêng</i>
<i>năng, lười bịếng, dành dụm, thản nhiên,…</i>


2.2 Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. Đọc trơi chảy được tồn
bài và phân biệt được lời dẫn chuyện và lời của nhân vật.



<b> B/ Kể chuyện: </b>


1. Biết sắp xếp các tranh minh hoạ theo đúng trình tự nội dung truyện, sau đó dựa
vào trí nhớ kể lại từng đoạn của câu chuyện.


<b>* Kể lại được toàn bộ câu chuyện.</b>
2. Biết theo dõi và nhận xét lời kể của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


 Tranh minh họa bài tập đọc.


 Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.
<b>III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP –KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>
<b>Trình bày ý kiến cá nhân, đặt câu hỏi.</b>


<b>IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: </b>


TG <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động mong đợi ở trò</b>


5’


20’


15’


<b>Hoạt động 1: CN, lớp.</b>


Hãy đọc bài và trả lời câu hỏi bài:
Nhớ Việt Bắc.



-Nhận xét.
Nhận xét chung.


<b>Hoạt động 2: CN, nhóm, cả lớp</b>
(GQMT 1.1; 2.1; 2.2).


Đọc mẫu.


Tổ chức HS luyện đọc câu, đoạn
(cá nhân, nhóm) kết hợp sửa sai
và giải nghĩa từ.


NX tuyên dương.


-YC lớp đồng thanh của đoạn 2.
<b>Hoạt động 3: CN, cả lớp (GQMT</b>
1.2; *).


Hãy đọc thầm từng đoạn và
TLCH:


-Câu chuyện có những nhân vật
nào?


-Ơng lão là người như thế nào?
-Ơng lão buồn vì điều gì?


-Ơng lão mong muốn điều gì ở
người con?



-Vì muốn con mình tự kiếm nổi
bát cơm nên ơng lão đã YC con ra
đi và mang tiền về nhà. Trong lần
ra đi thứ nhất người con đã làm
gì?


-Người cha đã làm gì đối với số
tiền đó?


-Vì sao người cha lại ném tiền
xuống ao?


-Vì sao người con phải ra đi lần
thứ hai?


-Người con đã làm lụng vất vả và
tiết kiệm tiền ntn?


2 HS lên bảng đọc bài.


Đọc bài câu, đoạn (cá nhân, nhóm).


<i><b>* PPKT: Đặt câu hỏi</b></i>


-1 học sinh đọc đọan 1, cả lớp theo dõi bài.
-Câu chuyện có 3 nhân vật là ơng lão, bà mẹ
và cậu con trai.


-Ơng lão là người rất siêng năng, chăm chỉ.


- Ông lão buồn vì người con trai lão rất lười
biếng.


-Ơng lão mong người con tự kiếm nổi bát
cơm, không phải nhờ vả vào người khác.
-Người con dùng số tiền bà mẹ cho để chơi
mấy ngày, khi cịn lại một ít thì mang về cho
cha.


-Người cha ném tiền xuống ao.


-Vì lão muốn thử xem đó có phải là số tiền mà
người con kiếm được không. Nếu thấy tiền vứt
đi mà khơng xót nghĩa là đồng tiền đó khơng
phải nhờ sự lao động vất vả mới kiếm được.
-Vì người cha biết số tiền anh mang về không
phải là tiền anh kiếm được nên anh phải tiếp
tục ra đi và kiếm tiền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

10’


20’


5’


-Khi ông lão vứt tiền vào lửa
người con đã làm gì?


-Hành động đó nói lên điều gì?
- Ơng lão có thái độ ntn trước


hành động của con?


-Câu văn nào trong truyện nói lên
ý nghĩa của câu chuyện?


-Hãy nêu bài học ông lão dạy con
bằng lời của em.


* GV: Đôi bàn tay và sức lao
động của con người chính là
nguồn tạo nên mọi của cải khơng
bao giờ cạn.


<b>Hoạt động 4: CN, nhóm, lớp </b>
(GQMT 1.1; 2.1; 2.2).


Tổ chức HS luyện đọc phân vai
theo nhóm, đọc trước lớp.


NX tuyên dương.
<b>Kể chuyện.</b>


<b>Hoạt động 5: CN, nhóm, lớp </b>
(GQMT 1.1; 1.2; 2).


-YC HS suy nghĩ, sắp xếp các
tranh theo nhóm, đại diện nhóm
báo cáo trước lớp.


-GV nhận xét chốt.



GV gọi 5 HS khá kể trước lớp,
mỗi HS kể lại nội dung của một
bức tranh.


-GV nhận xét nhanh phần kể của
HS.


Hãy thảo luận kể trong nhóm.
*/ kể lại toàn bộ câu chuyện.
-Nhận xét và cho điểm HS.
<b>Hoạt động 6: </b>


Hãy nhận xét tiết học .
Em cần nhớ gì sau tiết học?


bán lấy tiền và mang về cho cha.


-Người con vội thọc tay vào lửa để lấy tiền ra.
-……anh đã vất vả mới kiếm được tiền nên rất
q trọng nó.


- Ơng lão cười chảy nước mắt khi thấy con
biết quí đồng tiền và sức lao động.


-HS đọc thầm đoạn 4, 5 và trả lời:


<i>- Có làm lụng vất vả, người ta mới biết quí</i>
<i>đồng tiền./ Hũ bạc tiêu không bao giờ hết</i>
<i>chính là bàn tay con.</i>



-HS suy nghĩ trả lời theo ý riêng: Chỉ có sức
lao động của chính đơi bàn tay mới ni sống
con cả đời./ Đôi bàn tay và sức lao động của
con người chính là nguồn tạo nên mọi của cải
khơng bao giờ cạn.


-5 HS tiếp nối nhau thi đọc đoạn 5 của bài.


-1 HS đọc YC.


-Làm việc theo nhóm, sau đó bao cáo.
-Lời giải: 3 - 5 - 4 -1 -2.


-5 HS thi kể trước lớp.


<i><b>*PPKT: Trình bày ý kiến cá nhân</b></i>


Làm việc nhóm 5.


-Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn kể đúng, kể
hay nhất.


-Về nhà học bài, chuẩn bị bài học tiếp theo.
<b>****************************</b>


<i><b>Tiết 3: Tốn</b></i>


<b>PPCT 71: CHIA SỐ CĨ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2. Vận dụng kiến thức làm tốt các bài tập có liên quan.
3. Có ý thức làm bài cẩn thận, chính xác, khoa học.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


KHGD, bảng phụ.
DCHT, bảng con.


<b>III HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: </b>


<b>*******************************</b>
<b>Tiết 4: Thể dục</b>


<b>GV chuyên dạy </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tiết 5: Chào cờ


SINH HOẠT ĐẦU TUẦN


***************************************
<b>Thứ ba, ngày 15 tháng 12 năm 2015</b>


<b> Tiết 1: Đạo đức:</b>


<b>PPCT 15: QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ HÀNG XÓM LÁNG GIỀNG (TIẾT 1)</b>
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


1.1 Sưu tầm một số tư liệu về việc quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng


1.2 Biết quan tâm ,giúp đỡ hàng xóm láng giềng bằng những việc phù hợp với khả năng .


2. có kĩ năng nêu được một số việc làm thể hiện quan tâm ,giúp đỡ hàng xóm láng


giềng ,biết được quan tâm ,giúp đỡ người khác là đức tính tốt .


<b>* Dành cho năng khiếu:biết ý nghĩa của việc quan tâm ,giúp đỡ hàng xóm,láng </b>
<b>giềng.</b>


3. Hs biết giúp đỡ một cách tự nguyện và thành khẩn .


* KNS : KN lắng nghe ý kiến của hàng xóm ; KN đảm nhận trách nhiệm
<b>KNS:Knlắng nghe,KN đảm nhận </b>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Vở bài tập Đạo đức 3


- Tranh minh hoạ truyện "Chị Thủy của em"


<b>III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP –KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>
Thảo luận ,trình báy 1phút


<b>VI/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


TG <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động mong đợi ở trò</b>


10’
10’


10’



5’


<i><b> Hoạt động 1:Cá nhân, lớp GQMT1</b></i>
- Y/c HS đọc lại câu ghi nhớ của tiết
trước.


-Nhận xét, tuyên dương.


<b>Hoạt động 2: Cá nhân giới thiệu các tư</b>
<b>liệu đã sưu tầm được về chủ đề bài học.</b>
<b>(GQMT 1.1)</b>


<b> T/c HS trưng bày các tranh vẽ, các bài</b>
thơ, ca dao, tục ngữ mà các em đã sưu tầm
được.


Nhận xét tuyên dương


<i><b>Hoạt động 3: T/c nhóm đánh giá hành</b></i>
<b>vi (GQMT 1.2,2,3)</b>


GV cho hs thảo luận về các hành vi
a. Chào hỏi lễ phép khi gặp hàng xóm.
b. Đánh nhau với trẻ con hàng xóm.
c. Ném gà của nhà hàng xóm.


d. Hỏi thăm khi hàng xóm có chuyện
buồn.


đ. Hái trộm quả trong vườn nhà hàng xóm.


e. khơng làm ồn trong giờ nghỉ trưa.


g. Khơng vứt rác sang nhà hàng xóm.
<b> Hoạt động 4 </b>


* Vận dụng: Thực hiện quan tâm, giúp đỡ
hàng xóm láng giềng bằng những việc làm
phù hợp với khả năng.


3 HS đọc trước lớp.
HS theo dõi-NX.


-Từng cá nhân HS lên trưng bày
trước lớp.


-HS cả lớp chất vấn các bạn trưng
bày sản phẩm.


<b>*PPKT: Thảo luận.</b>
Học sinh thảo luận


-Đại diện từng nhóm trình bày,
các nhóm khác góp ý kiến bổ
sung.


<i><b>*PPKT: Trình bày ý kiến cá</b></i>
<i><b>nhân</b></i>


-Các việc a, d, e, g là những việc
làm tốt thể hiện sự quan tâm, giúp


đỡ hàng xóm; các việc b, c, đ là
những việc không nên làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hãy nêu NX tiết học. -Lắng nghe và ghi nhớ.
<i><b>***************************</b></i>


Tiết 2: Toán


<b> PPCT 72: CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (Tiếp theo)</b>
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Biết thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số thương có chữ số 0.</b>
2. Vận dụng kiến thức làm đúng các bài tập có liên quan trong bài thơng qua hoạt động
thực hành.


3. Có ý thức làm bài cẩn thận, chính xác, trình bày đẹp.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


KHGD, bảng phụ.
DCHT, bảng con.


<b>III HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: </b>


<b>TG Hoạt động của thầy</b> Hoạt động mong đợi ở trị


<b>10’</b>


25’


5’



<b>Hoạt động 1: CN, lớp ( GQMT1).</b>
Hãy đặt tính và thực hiện phép chia
568 : 8


Hãy thay vào hàng đơn vị của số bị chia
một chữ số 0 rồi thực hiện phép tính đó.
Hãy thay chữ số 0 ở hàng đơn vị số bị chia
bằng chữ số lớn hơn 0 và bé hơn 8 rồi thực
hiện phép tính đó.


Hãy so sánh phép tính 1 và pt 2, 3.
Em có nhận xét gì về PT2, 3.
PT2, 3 thuộc dạng tốn gì?


<b>Hoạt động 2: CN, lớp ( GQMT2).</b>


<i><b>Bài 1: : Hãy trình bày bảng con, bảng lớp.</b></i>
-Chữa bài, nhận xét HS.


<i><b>Bài 2: Hãy trình bày bài vào vở.</b></i>
-1 HS đọc YC bài.


-Một năm có bao nhiêu ngày?
-Một tuần lễ có bao nhiêu ngày?


-Muốn biết năm đó có bao nhiêu tuần lễ và
mấy ngày ta phải làm như thế nào?


-YC HS tự làm.


Chữa bài và nhận xét.


<i><b>Bài 3: Tổ chức thi đua giúp bạn thi ai</b></i>
nhanh, ai đúng.


-Chữa bài và nhận xét.
<b>Hoạt động 3:</b>


568 8
56 71 (1)
08


8
0


560 8 563 8
56 70 56 70


00 03 (3)
0 (2) 3


0 3




PT1 thương khơng có chữ số 0. PT 2,
3 thương có chữ số 0.


PT2 chia hết, PT3 có dư.



PT 2, 3 thuộc dạng tốn chia số có ba
chữ số cho số có 1 chữ số.


Làm việc cá nhân. ( cột 1, 2, 4)
<b>350 : 7; 420 : 6; 260 : 2; 480 : 4</b>
Làm việc cá nhân.


-1 HS đọc để sgk.
-Có 365 ngày.
-Có 7 ngày.


-Ta phải thực hiện phép chia 365 chia
7.


<i><b>Bài giải:</b></i>


Ta có 365 : 7 = 52 (dư 1)
Vậy năm đó có 52 tuần lễ và dư 1


ngày.


Đáp số: 52 tuần lễ và dư 1 ngày.
Làm việc theo lớp.


Đúng ghi Đ, sai ghi S, giải thích.
-a/ đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Hãy nhận xét giờ học, tuyên dương HS có
tinh thần học tập tốt.



- Nêu nội dung cần học thêm ở nhà.


mới đúng.


Nhận xét giờ học


Về nhà luyện tập thêm về chia số có
ba chữ số cho số có một chữ số.
Chuẩn bị bài sau.


<b>*****************************</b>
Tiết 3:Thủ công


Giáo viên dạy chuyên


*******************************
Tiết 4:ÂM nhạc


Giáo viên dạy chuyên


*******************************
<b>Tiết 5:Chính tả ( nghe – viết)</b>
<b>PPCT 29: HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA</b>
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


<i>1. Nghe viết chính xác đoạn từ Hơm đó…q đồng tiền trong bài Hũ bạc của người </i>
<i>cha.</i>


2. Làm đúng các bài tập chính tả: Phân biệt ui/i, s/x hoặc âc/ât.
3. Có ý thúc rèn chữ, giữ vở.



<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Bảng phụ, KHGD


Vở, bảng,..


III HO T Ạ ĐỘNG D Y- H C: Ạ Ọ


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động mong đợi ở trò</b>


<b>5’</b>


20’


<b>Hoạt động 1 : CN, lớp.</b>


- Gọi HS đọc và viết các từ khó
của tiết chính tả trước.


<i>- màu sắc, hoa màu, nhiễm bệnh,</i>
<i>tiền bạc,…</i>


- Nhận xét.


<b>Hoạt động 2 : CN, lớp (GQMT</b>
1)


- GV đọc đoạn văn 1 lần.


Hỏi: Khi ông lão vứt tiền vào lửa


người con đã làm gì?


-Hành động đó nói lên điều gì?
- Đoạn văn có mấy câu?


- Trong đoạn văn có những chữ
nào phải viết hoa? Vì sao?


- Lời nhân vật phải viết ntn?
- Có những dấu câu nào được sử
dụng?


- Hãy tìm từ khó, dễ viết sai rồi
phân tích và viết bảng con, bảng
lớp.


- GV đọc bài cho HS viết vào vở.
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết.


- 1 HS đọc 3 HS lên bảng viết, HS lớp viết
vào bảng con.


- Theo dõi GV đọc.


-Người con vội thọc tay vào lửa để lấy tiền
ra.


-……anh đã vất vả mới kiếm được tiền nên
rất q trọng nó.



-6 câu.


-Những chữ đầu câu phải viết hoa: Hơm,
Ơng, Anh,…


- Sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu
dòng.


- Dấu chấm, dấu hai chấm, dấu phẩy, dấu
chấm than.


Làm việc theo lớp.


<i>- HS: sưởi, thọc tay, đồng tiền, vất vả,…</i>
-HS nghe viết vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

10’


5’


* Soát lỗi:
* Chấm bài:


-Thu 5 - 7 bài và nhận xét .


<b>Hoạt động 3: CN, lớp (GQMT</b>
2).


<b>Bài 2: Tổ chức thi đua tiếp sức.</b>



Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài 3: BT tuỳ chọn.</b>


Tổ chức thi rung chng vàng.
-Nhận xét và chót lời giải đúng.
<b>Hoạt động 4 : </b>


Hãy NX tiết học, nêu những nội
dung cần nhớ sau tiết học ?


Làm việc theo tổ.


<i> a/mũi dao – con muỗi; hạt muối – múi</i>
<i>bưởi; núi lửa – nuôi nấng; tuổi trẻ – tủi</i>
<i>thân.</i>




Làm việc theo lớp.
Bài giải: a.sót, xơi, sáng.
b. mật, nhất, gấc.
- Lắng nghe.


***************************.
<b>Thứ tư, ngày 16 tháng 12 năm 2015</b>


<b>Tiết 1: Tập đọc</b>


<b>PPCT 45:NHÀ RÔNG Ở TÂY NGUYÊN</b>
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>



1.1 Đọc đúng các từ, tiếng khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ. Hiểu các
từ ngữ trong bài: rông, chiêng, nông cụ,…


1.2 Hiểu đặc điểm của nhà rông và những sinh hoạt cộng đồng Tây Nguyên gắn với
nhà rông.


2.Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. Đọc trơi chảy được tồn
bài.


3. Có ý thức tìm hiểu một số phong tục tập quán của một số đồng bào dân tộc ở Tây
Nguyên.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
-Tranh minh họa bài tập đọc.


-Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.
<b>III HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: </b>


TG <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động mong đợi ở trò</b>


<b>5’</b>


10’


15’


<b>Hoạt động 1: CN, lớp.</b>


Hãy đọc và trả lời câu hỏi bài: Người


liên lạc nhỏ.


-Nhận xét học sinh.
-Nhận xét chung.


<b>Hoạt động 2: CN, nhóm, lớp (GQMT </b>
1.1,2).


Đọc mẫu.


Tổ chức HS luyện đọc câu, đoạn (cá
nhân, nhóm) kết hợp sửa sai và giải
nghĩa từ.


NX tuyên dương.


<b>Hoạt động 3: CN, nhóm (GQ MT</b>
1.2,3).


Đọc từng khổ thơ và TLCH.


- Nhà rông thường được làm bằng các


Đọc bài và trả lời câu hỏi.


Luyện đọc bài: cá nhân, nhóm.


Đọc bài và trả lời câu hỏi.


... gỗ bền và chắc như lim, gụ, sến,


táu


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

8’


2’


loại gỗ nào?


- Vì sao nhà rơng phải chắc và cao?
- Gian đầu của nhà rơng được trang trí
như thế nào?


-Vì sao gian giữa lại được coi là trung
tâm của nhà rông?


<b>Hoạt động 4: CN, nhóm, lớp (GQMT 2;</b>
1.1).


Hướng dẫn HS đọc diễn cảm (CN, nhóm
).


HD-NX tuyên dương.
<b>Hoạt động 5 : </b>


- Nêu nội dung cần học thêm ở nhà.
-Hãy nhận xét giờ học


cao để đàn voi đi qua mà không
chạm sàn, khi múa chiêng ngọn giáo
không vướng mái



. Là nơi thờ thần làng trên vách có
treo một giỏ mây đựng hòn đá thần,
xung quanh hòn đá ..


là nơi đặt bếp lửa của nhà rông, là nơi
tụ họp và tiếp khách


- HS đọc cá nhân.


- 2 – 3 HS thi đọc trước lớp cả bài.


**********************************
<b>Tiết 2: Toán</b>


<b>PPCT 73:GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN</b>
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


<b> 1. Biết cách sử dựng bảng nhân. </b>


2.Vận dụng bảng nhân để làm các bài tốn trong bài thơng qua hoạt động thực hành.
3.Có ý thức làm bài cẩn thận, chính xác, trình bày đẹp.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
KHGD, bảng phụ.
DCHT, bảng con.


III HO T Ạ ĐỘNG D Y- H C: Ạ Ọ


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động mong đợi ở trò</b>



10’


25’


<b>Hoạt động1: CN, lớp (GQ MT 1).</b>
Hãy đọc các bảng nhân đã học.
-Treo bảng nhân


- Hãy nêu cách tính 3 x 4 = ? trong bảng
nhân.


Tương tự với một số phép tính .
Nhận xét – tuyên dương.


<b>Hoạt động1 : CN, lớp (GQ MT 2,3).</b>
<i><b>Bài 1: Hãy trình bày bảng con.</b></i>
Nhận xét – tuyên dương.
<i><b>Bài 2: Tô chức thi tiếp sức.</b></i>
Nhận xét – tuyên dương.


<i><b>Bài 3: Hãy trình bày bài vào vở.</b></i>
- Gọi HS đọc đề bài.


-Hãy nêu dạng của bài tốn.


Lần lượt đọc từng bảng nhân.
Hs nêu cách tính: 3 x 4 = 12.


Làm việc cá nhân.


7 4
6 42 7 28
Làm việc theo lớp.


Tsố 2 2 2 7 7 10 10


Tsố 4 4 4 8 8 9 9


Tích 8 8 8 56 56 90 90
Làm việc cá nhân.


<i><b>Bài giải:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

5’


-YC HS làm bài.
-Chữa bài và nhận xét.
<b>Hoạt động 3:</b>


-Hãy nhận xét giờ học


- Nêu nội dung cần học thêm ở nhà.


Tổng số huy chương là:
24 + 8 = 32 ( huy chương)
<i><b> Đáp số: 32 huy chương.</b></i>
<b>***************************</b>


<b>Tiết 3:Tự nhiên – xã hội</b>



<b>PPCT 15:CÁC HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN LIÊN LẠC</b>
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


1.Hiểu về lợi ích của các hoạt động thơng tin liên lạc như: bưu điện, đài phát thanh ,
truyền hình,…


2.Nêu được một số hoạt động ở bưu điện.


3.Có ý thức tiếp thu thơng tin, bảo vệ, giữ gìn các phương tiện thơng tin liên lạc.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Bì thư, điện thoại</b>


<b>III HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động mong đợi ở trò</b>


17’


18’


5’


<b>Hoạt động 1: lớp+ cn GQMT 1</b>
-Ở trường, cơng việc chính của HS là
gì?


- Nói tên mơn học mình thích nhất và
giải thích vì sao ?



-Kể những việc mình đã làm để giúp
đỡ các bạn trong học tập.


-Nhận xét chung.
- GBT: ghi tựa bài.


<i><b>- GV hướng dẫn HS quan sát các</b></i>
hình trang 56, 57 SGK, sau đó hỏi và
trả lời câu hỏi với bạn.


-Bạn cho biết hình 1 thể hiện hoạt
động gì ?


- Hãy kể các hoạt động diễn ra ở bưu
điện.


-GV bổ sung, hoàn thiện phần hỏi
của HS.


<b>Hoạt động 2: lớp+ cn GQMT 2+3</b>
<i><b>- HS trong nhóm thảo luận và hồn</b></i>
thành bảng sau:


Gv chốt kết luận- Y/c hs nhắc lại
<b>Hoạt động 3: lớp+ cn</b>


Cho hs chơi trị chơi truyền thơng tin
liên lạc.


y/c hs nhắc lại những công việc của


người làm trong cơ quan thông tin
liên lạc.


-Nhận xét tiết học tuyên dương


HS


-Học tập vui chơi giải trí,…
Tự nêu


- Giúp bạn những bài bạn chưa hiểu, đọc
bài cùng bạn,…


-HS nhắc lại tựa.


-Quan sát các hình và TLCH.


Đây là trung tâm giao dịch viễn thơng.
Ở bưu điện


- Chủn thư từ, điện tín,…


<b>Kết luận: bưu điện, đài truyền hình, đài</b>
phát thanh,…là những cơ sở thơng tin liên
lạc,...


-Hs hồn thành bảng sau.
Tên


chươn


g trình


Chương
trình
truyền
hình


Chương trình
phát thanh


Tác dụng Tác dụng
Học


tập
giáo
dục


Cun
g
cấp
tin
tức


Giải
trí
thư
giãn


Cung
cấp


tin tức


Giải trí
thư giãn


x x x x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Về nhà chuẩn bị bài sau hoạt động
nông nghiệp.


sự, nghe đài, đọc báo,….
***********************


<b>Tiết 4:Thể dục</b>
<b> Gvchuyên</b>


<b>...</b>
<b>Thứ năm, ngày 17 tháng 12 năm 2015</b>


Tiết 1:Tự nhiên – xã hôị
<b>PPCT 15: HOẠT ĐỘNG NÔNG NGHIỆP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


1.Kiến thức :


1.1 Kể tên một số hoạt động nơng nghiệp
1.2 Nêu ích lợi của hoạt động nông nghiệp


2.Kĩ năng :HS kể tên được các hoạt động nông nghiệp



<b>* HS năng khiếu giới thiệu một hoạt động nông nghiệp cụ thể </b>
3.Thái độ : Hs có ý thức tự giác ,tích cực .


<b> *KNS:- KN tìm kiếm và xử lí thơng tin: Quan sát, tìm kiếm thơng tin về hoạt động</b>
nơng nghiệp nơi mìh đang sống.


- Tổng hợp, sắp xếp các thơng tin về hoạt động nơng nghiệp nơi mình sinh sống
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-Tranh sgk


<b>III/ Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học</b>
- Hoạt động nhóm.


- Thảo luận theo cặp.
- Triển lãm trưng bày


<b>IV HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động mong đợi ở trò</b>


<b>3’</b>


10’


5’


<b>Họat động : Khởi động </b>
-KT sự chuẩn bị bài của HS.
- Nhận xét tuyên dương.


- Gtb  ghi bảng


<b>*Hoạt động 1:Nhóm </b>
<b>(GQMT 1.1,2)</b>


- GV cho hs thảo luận tranh


+Hãy kể tên các hoạt động được giới thiệu
trong hình?


- Các nhóm trình bày kết quả


 trồng ngơ, khoai, sắn, chè chăn ni, trâu,
bị, dê .


*Kết luận: Các hoạt động như trồng
trọt,chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thủy
sản, trồng rừng được gọi là hoạt động nông
nghiệp.


+ Hãy kể một số hoạt động nông nghiệp nơi
em ở?


<i><b>*GDMT: yêu quý và trân trọng nông sản do</b></i>
<i>nhân dân làm ra(vd khi ăn cơm lhơng được</i>
<i>bỏ phí).Trồng rừng cho ta khơng khí trong</i>
<i>lành.</i>


-HS báo cáo trước lớp.



<b>*PPKT: Thảo luận theo cặp</b>
- HS quan sát tranh trang 58,59
+ Trồng rừng, nuôi cá , trồng
lúa,nuôi lợn, nuôi gà.


- HS trình bày kết quả
- HS lắng nghe


+ Trồng điều,cao su,cà phê,lúa
+ ni lợn, trâu,bị


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

15’


5’


<b>Hoạt động 5 GQMT 1,2 (10’) Triển lãm</b>
góc hoạt động nơng nghiệp.


- Gv chia lớp thành 3 nhóm..


- Từng nhóm bình luận về tranh của các
nhóm xoay quanh nghề nghiệp và lợi ích
của các nghề đó.


<b>Hoạt động 2:Lớp </b>
<b>(GQMT 1.2,3)</b>


<b>+Các hoạt động đó mang lại lợi ích gì? </b>
- GV nhận xét bổ sung



<b>Hoạt động 3: Kết thúc </b>


+Qua bài học em biết được điều gì?
-Nhận xét giờ học.


- Hs các nhóm trình bày các bức
tranh.


- Hs giới thiệu về các bức tranh
của mình


+ Trồng lúa cung cấp gạo
+ Chăn ni: cho ta thịt, trứng
+Trồng rừng chống sói mịn ,kk
trong lành


+Đánh bắt thủy sản cung cấp
tơm,cá,cua có nhiều chất đạm.
+ Biết quý trọng những gì do con
người làm ra.


******************************
Tiết 2: Toán


<b>PPCT 74: GIỚI THIỆU BẢNG CHIA</b>
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


1. Biết cách sử dựng bảng chia.


2.Vận dụng bảng chia để làm các bài tốn trong bài thơng qua hoạt động thực hành.


3.Có ý thức làm bài cẩn thận, chính xác, trình bày đẹp.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
KHGD, bảng phụ.
DCHT, bảng con.


<b>III HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động mong đợi ở trò</b>


10’


25’


<b>Hoạt động1 : CN, lớp </b>


Hãy đọc các bảng chia đã học.
-Treo bảng nhân như trong SGK
lên bảng. Hãy nêu cách tính 12:4
=? trong bảng chia.


Tương tự với một số phép tính
trong bảng chia.


Nhận xét – tuyên dương.


<b>Hoạt động2 : CN, lớp (GQ MT</b>
1,2,3).


<i><b>Bài 1: Hãy trình bày bảng con.</b></i>


Nhận xét – tuyên dương.
<i><b>Bài 2: Tô chức thi tiếp sức.</b></i>
Nhận xét – tuyên dương.


<i><b>Bài 3: Hãy trình bày bài vào vở.</b></i>
- Gọi HS đọc đề bài.


-Hãy nêu dạng của bài toán.
-YC HS làm bài.


Lần lượt đọc từng bảng chia.
Hs nêu cách tính: 12: 4 = 3


Làm việc cá nhân.
<b> 7 4</b>
6 42 7 28
Làm việc theo lớp.


SBC 16 45 24 21 72 81 56


SC 4 5 4 7 9 9 7


Thương 4 9 6 3 8 9 8


Làm việc cá nhân.


<i><b>Bài giải:</b></i>


Số trang Minh đã đọc là:
132 : 4 = 33 (trang)



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

5’


-Chữa bài và nhận xét.


<b>Bài 4: Tổ chức thi đua xếp nhanh.</b>
<b>Hoạt động 3:</b>


-Hãy nhận xét giờ học


- Nêu nội dung cần học thêm ở
nhà.


132 – 33 = 99 (trang)
<i><b>Đáp số: 99 trang</b></i>
Làm vi c theo l p.ệ ớ


<b>********************************</b>
Tiết 3:Luyện từ và câu


<b>PPCT 15: TỪ NGỮ VỀ CÁC DÂN TỘC</b>
<b>LUYỆN TẬP VỀ SO SÁNH</b>


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


1. Biết kể được tên của một số dân tộc thiểu số ở nước ta; làm đúng bài tập điền các
từ cho trước vào chỗ trống.


2. Đặt được câu có hình ảnh so sánh. Điền đúng từ ngữ thích hợp vào câu có hình
ảnh nhân hố.



3. Có ý thức làm bài cẩn thận, trình bày đẹp.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


KHGD, bảng phụ.
DCHT, bảng con.


<b>III HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động mong đợi ở trị</b>


10’


25’


<b>Hoạt động 1: CN, nhóm, lớp (GQMT </b>
1)


-Hãy hát bài : “Đi tới trường”
Bài hát của dân ca dân tộc nào?
nhận xét- tuyên dương.


<b>Bài 1:-Gọi 2 HS đọc YC của bài.</b>
Tổ chức thi đua mời bạn.


- Em hiểu thế nào là dân tộc thiểu số?
-Người dân tộc thiểu số thường sống ở
đâu trên đất nước ta?


-Nhận xét tuyên dương



<i><b>Bài tập 2: Hãy thảo luận nhóm.</b></i>
Tổ chức thi tiếp sức.


-Nhận xét và đưa ra đáp án đúng.
Em biết gì về ruộng bậc thang; nhà
rông; nhà sàn; DT Chăm.


-GV: Những câu văn trong bài nòi về
cuộc sống, phong tục của một số dân
tộc thiểu số ở nước ta. (Có thể giảng
thêm về ruộng bậc thang (tranh), nhà
rông (tranh): Là ngôi nhà cao, to làm
bằng nhiều gỗ q, chắc,….


<b>Hoạt động 2: CN, nhóm, lớp (GQMT</b>
2,3


<i><b>Bài tập 3: Tổ chức thi đố bạn đặt câu</b></i>


Dân ca Cống.
Làm việc theo lớp.


-Kể tên một số dân tộc thiểu số ở nước
ta mà em biết.


-Là các dân tộc có ít người.


-Người dân tộc thiểu số thường sống ở
những vùng cao, vùng núi.



Làm việc theo nhóm đơi.
Làm việc theo lớp.


<i><b>-Chữa bài theo đáp án: a/ bậc thang; b/</b></i>
<i><b>nhà rông; c/ nhà sàn; d/ Chăm.</b></i>


Hs nói theo sự hiểu biết của mình.
-Nghe GV giảng và quan sát tranh.


Làm việc theo lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

5’


theo tranh.


-Nhận xét, sửa bài và nhận xét.
<i><b>Bài 4: Hãy làm vào VBT, trình bày</b></i>
-Nhận xét HS.


<b>Hoạt động 3:</b>


-Hãy nhận xét giờ học, tuyên dương
HS có tinh thần học tập tốt.


- Nêu nội dung cần học thêm ở nhà.


<i>-Bé xinh như hoa./ Bé cười tươi như</i>
<i>hoa.</i>



<i>-Đèn sáng như sao.</i>


<i>-Đất nước ta cong cong hình chữ S.</i>
Làm việc cá nhân.


<i><b>a/ Công cha……như núi Thaí Sơn,</b></i>
<i><b>như nước trong nguồn.</b></i>


<i><b>b/ Trời mưa……như bôi mỡ (như được</b></i>
<i>thoa một lớp dầu nhờn).</i>


<i><b>c/ Ở thành phố …………cao như núi.</b></i>


**********************************
<b>Tiết 4: Tập nặn tạo dáng</b>


<b>NẶN CON VẬT</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Hiểu hình dáng, đặc điểm của con vật.


- Biết cách nặn và tạo dáng được con vật theo ý thích.
- Thêm yêu mến con vật.


- HS khá, giỏi: Hình nặn cân đối, gần giống con vật mẫu.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Tranh, aûnh một số con vaät .
- HS: Đất nặn, bảng con.



<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>TG</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
3’


7’


4’


1/ H Đ1:


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2/ Bài mới:


a/ Giới thiệu bài:


<i><b>b/ Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét:</b></i>


- Giới thiệu tranh, ảnh trước lớp kết hợp đặt
câu hỏi:


+ Em hãy gọi tên các con vật mà em biết?
+ Hãy tả lại hình dáng, đặc điểm của các
con vật?


+ Hãy kể tên các bộ phận của con vật?
+ Nêu sự khác nhau giữa các con vật?


- Kết luận hoạt động 1, kết hợp chỉ vào tranh,
ảnh.



<i><b>c/ Hoạt động 2: Cách nặn:</b></i>


- Giới thiệu tranh qui trình. Thao tác từng
bước nặn.


- Giới thiệu một số bài nặn của HS năm


- Trưng bày dụng cụ học tập.


- Quan sát, trả lời câu hỏi,
nhận xét bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

16’
7’


3’
2’


trước.


<i><b>d/ Hoạt động 3: Thực hành:</b></i>
- Tổ chức cho HS thực hành.
- Theo dõi, giúp đỡ HS.


<i><b>e/ Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá:</b></i>
- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.
- Nêu các yêu cầu cần góp ý.


- Cho HS chọn bài nặn tốt.



- Kết luận, đánh giá, xếp loại từng sản
phẩm.


3/ Củng cố:


- Cho HS nêu lại các bước nặn con vật.
- Liên hệ, giáo dục.


4/ Nhận xét, dặn dò:


- Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học
tập và kết quả thực hành của HS. Chuẩn bị
bài sau. Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập.


- Thực hành nặn.


- Quan saùt, theo dõi.
- Nhận xét, góp ý.
- Cá nhân chọn.


- 2 – 3 em nêu.


-Lắng nghe rút kinh nghiệm.
<b>**********************************</b>


<b>Thứ sáu, ngày 18 tháng 12 năm 2015</b>
<b>Tiết 1: Toán</b>


<b>PPCT 75: LUYỆN TẬP</b>


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


<b> 1. Biết làm tính nhân, chia số có 3 chữ số cho số có một chữ số ( làm quen với cách </b>
viết gọn) , giải bài tốn bằng hai phép tính.


2. Vận dụng làm tốt các bài tập có liên quan trong bài.
3. Có ý thức làm bài cẩn thận, chính xác, trình bày đẹp.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


KHGD, bảng phụ.
DCHT, bảng con.


<b>III HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động mong đợi ở trò</b>


<b>30’ Hoạt động 1: CN, lớp ( GQMT1,2,3).</b>
<i><b>Bài 1,2 : Tổ chức cho hs làm bảng con.</b></i>
-Chữa bài và nhận xét.


1/ Làm việc cá nhân.( cột a, c). nêu
cách thực hiện.


<b>213 374 208</b>
<b>x 3 x 2 x 4</b>
<b>639 748 832</b>
2/ (cột a, b, c)


948 4 9 chia 4 bằng 2, viết 2;
2nhân



14 237 4 bằng 8; 9 trừ 8 bằng
1viết1


28 -Hạ 4;14 chia 4 bằng3, viết
3.


0 3 nhân 4 bằng 12, 14 trừ 12
bằng 2, viết 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

5’


<i><b>Bài 3: Hãy thảo luận nhóm, trình bày.</b></i>
-Gọi 1 HS đọc đề bài.


-Vẽ sơ đồ bài toán lên bảng.
Nhận xét – tuyên dương.


<i><b>Bài 4: Hãy trình bày bài vào vở.</b></i>


-Chữa bài và nhận xét.
<i><b>Bài 5:</b></i>


-Chữa bài và nhận xét


<b>Hoạt động 2:</b>


-Nhận xét giờ học, tuyên dương HS có
tinh thần học tập tốt. Chuẩn bị bài sau.



bằng


7, viết 7; 7 nhân 4 bằng 28.
28 trừ 28 bằng 0.


Làm việc theo nhóm đơi.
<i><b>Bài giải:</b></i>


Qng đường BC dài là:
172 x 4 = 688 (m)
Quãng đường AC dài là:


172 + 688 = 860 (m)
<i><b> Đáp số: 860m</b></i>
Làm việc cá nhân.


<i><b>Bài giải:</b></i>


Số áo len tổ đã dệt được là:
450 : 5 = 90 (áo)


Số áo len tổ đó cịn phải dệt nữa là:
450 – 90 = 360 (áo)


<i><b>Đáp số: 360m</b></i>


*/ Đối với hs đã hoàn thành bài 4.
<i><b>Bài giải:</b></i>


Độ dài đường gấp khúc ABCDE là:


3 + 4 + 3 + 4 = 14 (cm)
Độ dài đường gấp khúc KMNPQ là:


3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm)
Hoặc: 3 x 4 = 12 (cm)


<i><b>Đáp số: 14cm; 12cm</b></i>
<b>***********************************</b>


<i><b>T2: Chính tả : Nghe - Vi</b></i>ết
<b>Nhà rơng ở Tây Nguyên</b>
<b>I-Mục đích yêu cầu:</b>


_ Nghe – viết đúng bài CT Nhà Rơng ở Tây Ngun.Trình bày bài sạch sẽ, đúng qui định.
_ Làm đúng các bài tập phân biệt ui/ươi, tìm những tiếng có thể ghép với các tiếng có
âm đầu s/x hoặc ât/ac


<b>II-Chuẩn bị:</b>


_ Viết sẵn nội dung các bài tập trên bảng lớp, bảng phụ.
<b>III-Hoạt động lên lớp: </b>


1. Khởi động Hát bài hát


<b>2. Kiểm tra bài cũ:5’ Giáo viên đọc lại vài từ khó cho học sinh viết bảng</b>


- Gọi 3 học sinh lên bảng yêu cầu viết các từ chú ý phân biệt khi viết ở tiết chính
tả trước. Giáo viên nhận xét, cho điểm học sinh .


<b> 3. Dạy bài mới : </b>



<b>TG Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’


<b>20’</b>  Giới thiệu bài : 2’ GV gt và ghi đề<b><sub> Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chính tả. </sub></b>
a)Trao đổi về nội dung đoạn văn


- Giáo viên đọc đoạn văn 1 lượt.


- HS nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

12’


- Hỏi : Gian đầu nhà rơng được trang trí
như thế nào?


- Đoạn văn gồm mấy câu ?


- Những chữ nào trong đoạn văn
phải viết hoa .


b)Hướng dẫn các trình bày:


- u cầu học sinh tìm các từ khó, dễ
lẫn khi viết chính tả.


c) Hướng dẫn viết chính tảù:.


+ GV đọc - Học sinh viết vào vở chính
tả.



+ Học sinh sốt lỗi
+ Giáo viên chấm bài


<b>  Hoạt động 2 : Hướng dẫn hs làm bài </b>
<b>tập chính tả </b>


<b>+ Bài 2 : Gọi học sinh đọc yêu cầu.</b>
- Yêu cầu học sinh tự làm.


- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Khung cửi gửi thư


Mát rượi sưởi ấm
Cưỡi ngựa tưới cây


+ BaØi 3 : Giáo viên có thể lựa chọn
phần a) hoặc b) tùy vào lỗi mà học sinh
thường mắc.


a) Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Phát giấy và bút cho các nhóm.
- Yêu cầu học sinh tự làm.


- Gọi 1 nhóm đọc các từ mình vừa tìm
được. Giáo viên ghi nhanh lên bảng.


- Gọi các nhóm khác bổ sung.
- Nhận xét, chốt lại các từ vừa tìm
được.



+ âu: xâu kim, xâu chuỗi, xâu xé, xâu
bánh, xâu xấu,…


+ sâu: sâu bọ, chim sâu, nông sâu, sâu
xa, sâu sắc, sâu rộng,…


+ xẻ: xẻ gỗ, thợ xẻ, xẻ rãnh, xẻ tà, máy
xẻ,…


đọc lại .


- Đó là nơi thờ thần làng: có
một giỏ mây đựng hòn đá thần
treo trên vách. Xung quanh hòn
đá treo những cành hoa bằng hoa
bằng tre, vũ khí, nơng cụ, chiêng
trống dùng khi cúng tế.


- Đoạn văn có 3 câu.


- Những chữ đầu câu: Gian,
Đó, Xung.


… gian, thần làng, giỏ, chiêng
trống, truyeàn,…


- 3 hs lên bảng viết, hs dưới lớp
viết bc.



- Học sinh viết vào vở chính tả.


- 1 học sinh đọc yêu cầu trong
SGK


- 3 học sinh lên bảng. Học sinh
dưới lớp làm vào vở nháp.


- Đọc lại lời giải và làm bài vào
vở.


-1 học sinh đọc yêu cầu trong
SGK.


- Nhận đồ dùng học tập


- Học sinh tự làm trong nhóm.
- 1 học sinh đọc.


- Bổ sung nếu có từ khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1’
1’


+ sẻ: chim sẻ, chia sẻ, san sẻ, nhường
cơm sẻ áo,…


<b>3. Củng cố : Nhận xét tiết học, chữ viết </b>
của học sinh .



<b>4. Dặn do : Học sinh về nhà học thuộc </b>
các từ vừa tìm được, học sinh nào viết
xấu, sai 3 lỗi trở lên phải viết lại bài
Chuẩn bị bài sau : Nghe-viết : Đôi bạn


- Lắng nghe
- Thực hiện


<b> *****************************************</b>
<b>Tiết 3: Tập viết </b>


<b>PPCT 15: ÔN CHỮ HOA: L</b>
<b>I/MỤC TIÊU : </b>


1. 1.Viết đúng chữ hoa L.Viết đúngtên riêng Lê Lợi và câu ứng dụng: bằngcỡ chữ nhỏ.
<b>Lời nói chẳng mất tiền mua</b>


<b>Lựa lời mà nói cho vừa lịng nhau.</b>
2. Có kĩ năng viết đúng mẫu nối nét giữa các con chữ rõ ràng, sạch đẹp.
3.Rèn chữ viết, giữ vở sạch


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


-Mẫu chữ viết hoa, Vở tập viết, bảng con.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


TG <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động mong đợi ở trò</b>


5’



25’


<b>HĐ1: Cá nhân</b>


- Kiểm tra vở HS viết bài ở nhà.
-Y/c HS lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con các tiếng: Yết Kiêu
Nhận xét học sinh


Nhận xét chung.


<b>HĐ2: Cá nhân, lớp GQMT</b>
<b>1,2,3</b>


<b>Gtb: ghi tựa</b>


<b>HD viết chữ hoa: Y, K</b>
-Gt mẫu chữHD quan sát


- Viết mẫu kết hợp nhắc lại cách
viết.


- Yêu cầu HS viết bảng con.
+ Nhận xét cách viết của HS.
<b>HD viết từ ứng dụng</b>


- Đính mẫu: Lê Lợi.
Từ ứng dụng có mấy chữ?


+Các chữ có độ cao ntn? Khoảng


cách giữa các chữ?


+ Viết mẫu từ ứng dụng
-Yêu cầu HS viết bảng con.
+ Theo dõi-sửa sai.


<b>Giới thiệu câu ứng dụng, HD</b>
<b>viết</b>


- Đính mẫu câu ứng dụng.


- Viết bảng con theo y/c
-Nhận xét.


-Qs chữ hoa L nhận xét


-HS nhắc lại qui trình viết chữ L.


- Viết bảng con chữ: L
-HS đọc từ ứng dụngnêu


* Lê Lợi là một vị anh hùng dân tộc có
cơng lớn đánh đuổi giặc Minh, giành độc
lập cho dân tộc, lập ra triều đình nhà Lê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

5’


- Y/c Hs giải thích câu ứng dụng.
+ Viết mẫu



-Yêu cầu HS viết bảng con.
Nhận xét - sửa sai.


-Nhắc nhở cách ngồi ,cách viết :
đúng độ cao và khoảng cách giữa
các chữ


T/c cho HS viết vở


<i>-Thu vở ,nhận xét cách trình bày </i>
và cách viết của HS.


<b> HĐ3: Cá nhân</b>


- Em biết thêm gì qua bài học
này?


-Nhận xét chữ viết của HS.


-Về nhà luyện viết, học thuộc câu
ứng dụng.


-Nhắc nhở HS về nhà viết bài
phần ở nhà.


Câu tục ngữ khuyên chúng ta khi nói năng
với mọi người phải biết lựa chọn lời nói,
làm cho người nói chuyện với mình thấy dễ
chịu và hài lịng.



- Theo dõi, viết bảng con .
-Học sinh viết vào vở.


- HS trả lời- Nghe.
- Nhận xét tiết học.


*****************************
<b>Tiết 4: Tập làm văn</b>


<i><b>PPCT 15: GIỚI THIỆU VỀ TỔ EM.</b></i>


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


1. Viết được đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu) giới thiệu về tổ mình.
2. Có kỹ năng viết câu văn rõ ràng, đủ ý...


3. Có thái độ yêu thương, giúp đỡ bạn bè.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-HS chuẩn bị bảng thống kê các hoạt động của tổ trong tháng vừa qua.
<b>III HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động mong đợi ở trò</b>


30’


5’


<b>Hoạt động 1: lớp, CN (GQMT </b>
1.2; 2.2).



-Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài 2.
-Bài tập yêu cầu em giới thiệu điều
gì?


-Em giới thiệu những điều này với
ai?


-Hãy viết những điều đã kể ở tuần
trước thành một đoạn văn để giới
thiệu về tổ em.


-Hãy đọc bài trước lớp.
-Nhận xét – sửa câu cho hs.
<b>Hoạt động 2:</b>


-Nhận xét tiết học.


-Dặn dị HS về nhà hồn thành bài


-1 HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm đề bài.
-Giới thiệu về tổ em và hoạt động của tổ em
trong tháng vừa qua.


-Em giới thiệu với 1 đoàn khách đến thăm
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

giới thiệu về tổ mình.


***********************



<b>Tiết 5: Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả</b>
<b>PPCT 15 : Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả</b>


<b>Tìm hiểu về thiên nhiên</b>
I. MỤC TIÊU.: :


1.Hs hiểu dược về môi trường thiên nhiên
2.Rèn luyện kĩ năng quan sát thiên nhiên


3.Góp phần nâng cao lịng u thiên nhiên u mơi trường cho hs
II. CHUẨN


BỊ-Các hình vẽ theo yêu cầu.giấy bìa màu,kéo bút dạ bang
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC::</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Gv giới thiệu chung


Chúng ta sẽ tìm hiểu về thiên nhiên thơng
qua các trị chơi sáng tạo với hình ghép, vẽ
hình cịn thiếu ơ trống qua tranh vẽ.


Hoạt động 2:Gv giao nhiệm vụ, học sinh
chơi trị chơi


Trị chơi sáng tạo với hình ghép


Trị chơi 1: Gv đưa mỗi em một miếng bìa
hình vẽ có ba con thỏ khơng có tai và có


ba cái tai được vẽ riêng ra


Gv yêu cầu hs đặt tấm bìa lên giấy tơ lại
và cắt thành hình ba con thỏ khơng có tai
và có ba tai rời gv phát cho mỗi hs một
hình vẽ hai con chó.


- GV phát cho mỗi hs một tờ tranh vẽ các
ô chứa các loại hoa quả


Gv treo tranh vẽ phóng to gồm 18 hình vẽ
mơ tả một hiện tượng tự nhiên hoặc vẽ
riêng từng tranh đặc thù cho từng âm
thanh


Hoạt động 3: trao đổi nhận xét đánh giá
Giáo viên tuyên dương những hsxuất sắc
-Nhận xét tiết học


Hs lắng nghe


Hs nhận lấy đồ dùng của cô


Hs phải lắp ghép sao cho mỗi con thỏ có
hai tai


Hs làm việc cá nhân


Hs phải vẽ thêm bốn nét vẽ thêm bốn nét
vẽ để tạo thành hình vẽ hai con chó khỏe


mạnh và đang chạy.


Hs tìm luật phân bố vị trí các loại quả cây
nấm trong từng bảng.và vẽ hình cịn thiếu
cho phù hợp vào ơ trống còn lại.


Hs quan sát tranh bằng sự liên tưởng của
mình để giải mã âm thanh mã hóa trong
từng bức tranh đó


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×