Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 6 (60)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.47 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 6 Thứ hai, ngày 01 tháng 10 năm 2012 Tiết 1: Tiết 2, 3:. Chào cờ hội ý đầu tuần 6 ***************** TẬP ĐỌC-KỂ CHUYỆN BÀI TẬP LÀM VĂN. I/ MỤC TIÊU: Tập đọc: - Hiểu ý nghĩa : Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm, đã nói thì phải cố làm được điều muốn nói.Hiểu các từ ngữ mới : khăn mùi soa , viết lia lịa, ngắn ngủn. - Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật “ tôi” với lời của người mẹ. Phát âm đúng các từ ngữ khó theo phương ngữ - HS thực hiện được lời nói phải đi đôi với việc làm, đã nói thì phải làm được điều mình đã nói. Kể chuyện : - Biết sắp xếp các tranh (SGK) theo đúng thứ tự và kể lại một đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh họa. - HSY: Bước đầu biết kể một đoạn của câu chuyện. II/ CHUẨN BỊ: - Tranh minh hoạ SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/.Ổn định: 2/.Kiểm tra: Đọc và TLCH bài:“Cuộc họp của chữ 2 học sinh lên bảng đọc bài và trả lời viết”. Nhận xét ghi điểm câu hỏi Nhận xét chung- tuyên dương 3/.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Liên hệ thực tế lớp học về những việc làm giúp gia dình rồi ghi tựa lên bảng. Học sinh nhắc tựa. b. Luyện đọc: * Đọc mẫu lần 1: HSlắng nghe Giọng nhân vật: “Tôi”: Giọng tâm sự, nhẹ nhàng , hồn nhiên. Giọng người mẹ: Dịu dàng * HD luyện đọc – kết hợp giải nghĩa từ: - Hướng dẫn học sinh đọc từng câu cả bài và luyện phát âm từ khó. Mỗi học sinh đọc từng câu đến hết bài Giáo viên nhận xét từng học sinh, uốn nắn kịp thời các lỗi phát âm theo phương ngữ. - Đọc đoạn và giải nghĩa từ: 3 học sinh đọc Luyện đọc câu dài/ câu khó: 5 học sinh luyện đọc( kết hợp giải Chú ý: Đọc đúng các câu hỏi nghĩa từ theo hướng dẫn của giáo viên ) Nhưng/ chẳng lẽ lại nộp một bài văn Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ngắn ngủn như thế này? (băn khoăn) Tôi nhìn xung quanh, mọi người vẫn viết. Lạ thật, các bạn viết gì mà nhiều thế? ( ngạc nhiên) Kết hợp giải nghĩa từ mới: khăn mùi soa: ngắn ngủn viết lia lịa: ? Đat câu với từ ngắn ngủn? (Có thể đặt câu hỏi để rút từ:). Đọc lại bài 1 lượt: Nối tiếp nhau theo đoạn đến hết bài.(2 nhóm) Đọc SGK: - Đọc theo nhóm đôi kiểm tra chéo lẫn nhau - Thi đọc giữa các nhóm c. Hướng dẫn tìm hiểu bài: Y/c: Học sinh đọc thầm đoạn 1, 2: ?Nhân vật tôi trong truyện là ai? ?Cô giáo ra đề văn cho lớp thế nào? ?Vì sao Cô-li –a thấy khó viết bài tập làm văn này? GV chốt lại :... vì ở nhà mẹ Cô- li-a thường làm mọi việc. Có lúc bận, mẹ định nhờ Cô- li-a giúp việc này việc nọ nhưng lại thấy con đang học lại thôi. Đoạn 3: ? Đọc thầm và TLCH:Thấy các bạn viết nhiều Cô- li- a đã làm cách nào để bài viết dài ra? Đoạn 4: ? Vì sao mẹ bảo Cô-li-a đi giặt quần áo, lúc đầu Cô-li-a ngạc nhiên? ?Tại sao Cô–li-a lại vui vẻ làm theo lời mẹ? Giáo viên ? Qua bài đọc giúp em hiểu ra điều gì? d. Luyện đọc lại bài: Luyện đọc đoạn thể hiện giọng nhân vật Nhận xét tuyên dương nhóm thực hiện tốt ( Có thể cho học sinh sắm vai nhân vật) KỂ CHUYỆN Định hướng: Gọi học sinh đọc yêu cầuphần kể chuyện:. Đọc nối tiếp theo nhóm Khăn mỏng , dùng để lau mặt… Viết ít Viết nhiều , nhanh và không nghỉ tay. 1 học sinh Hai nhóm thi đua: N1-3. 1 học sinh đọc to, lớp đọc thầm Cô- li-a Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ. Thảo luận nhóm đôi- trả lời. Nhận xét , bổ sung. VD: Vì ở nhà, mẹ thường làm mọi việc, dành thời gian cho Cô- li- a học. Vì Cô- li- a chẳng phải làm gì đỡ mẹ.. 1 học sinh đọc to, lớp đọc thầm. Cố nhớ lại những việc thỉnh thoảng làm để viết thêm… 1 học sinh đọc to, lớp đọc thầm Chưa bao giờ mẹ nhờ những công việc này và chưa bao giờ phải giặt quần áo. Vui vẻ vì những việc này bạn đã nói trong bài TLV. Lời nói phải đi đôi với việc làm. Những điều mình đã nói tốt cho mình thi mình cần phải cố gắng làm cho bằng được. Đoạn 3 và 4 Nhóm 1 – 4. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ? Xếp các tranh vẽ theo nội dung câu chuyện “Bài tập làm văn” ? Câu chuyện trong SGK được yêu cầu kể lại bằng giọng kể của ai? (bằng lời của em) Thực hành kể chuyện Nhận xét tuyên dương , bổ sung). Cần cho học sinh bổ sung hay kể lại những đoạn chưa tốt. 4.Củng cố : Qua phần đọc và hiểu bài em rút ra đươc bài học gì? Em có thích bạn nhỏ trong câu truyện này không? Vì sao? 5. Dặn dò: Nhận xét chung tiết học. Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. Nhóm 2 – 3. T/c nhận xét ,bổ sung, sửa sai . 1 học sinh 3-4-2-1 Xung phong lên bảng kể theo tranh minh hoạ. Nhận xét lời kể ( không để lẫn lộn với lời của nhân vật) Học sinh kể theo y/c của giáo viên Lớp nhận xét – bổ sung Về nhà đọc lại bài, TLCH và tập kể lại câu chuyện . Xem trước bài “Nhớ lại buổi đầu đi học”. Điều chỉnh bổ sung:. Tiết 4: Tiết 5:. Thể dục (Giáo viên dạy phân môn: Thầy Dương) ************************ TOÁN LUYỆN TẬP. I/ MỤC TIÊU: - Biết tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số. - Vận dụng được để giải các bài toán có lời văn. * HSY: Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số. II/ CHUẨN BỊ: Bảng phụ HS: VBT III/ CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: Kiểm tra bài tập về nhà 3 học sinh lên bảng Lên bảng sửa bài tập 5. Học sinh nhận xét – bổ sung . Nhận xét ghi điểm. NXC . 3. Bài mới : Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a.Giơí thiệu bài: Nêu mục tiêu giờ học Học sinh nhắc tựa và ghi tựa. b. luyện tập thực hành: VBT Lớp làm nháp , 2 học sinh lên bảng Bài 1: Nêu yêu cầu bài toán 1 học sinh đọc đề Theo dõi nhận xét , giúp đỡ học sinh a.Tìm 1 của: 12 cm; 18 kg; 10l 2 yếu. 1 b. Tìm của: 24 m; 30 giờ; 54 ngày 6. a/. 1 1 1 của 12 cm là 6 ; của 10 là 5 ; 2 2 2. b/. của 18 là 9. 1 1 củ 24m là 6 ; củ 30 giờ là 5 6 6. HS đọc yêu cầu Vân làm được 30 bông hoa. Nghĩa là Vân lấy số bông hoa của mình Bài 2: Đọc yêu cầu: làm chia ra 6 phần và Vân tặng bạn 1 ? Bài toán cho biết gì? phần. 1 Vân tặng số bông hoa nghĩa là thế Vân tặng bạn bao nhiêu bông hoa? 6 Học sinh làm phiếu học tập 1 học sinh nào? lên bảng giải . ? Bài toán hỏi gì? Bài giải Vân đã tặng bạn số bông hoa là: Giáo viên tổ chức nhận xét, bổ sung , sửa 30 : 5 = 6( bông hoa) sai. Đáp số: 6 bông hoa Chấm vở nháp. NXC.. Tổ chức nhận xét sửa sai Bài 3: Dành cho HS K, G Chữa bài và chấm điểm 1 số Bài 4 : Đã tô màu 1/5 số ô vuông hình nào 4.Củng cố: Trò chơi : Ai nhanh hơn: Giáo viên chuẩn bị 1 số thăm ghi các bài toán tìm 1 phần của 1 đơn vị theo nội dung bài học , học sinh lên chơi 5.Dặn dò – Nhận xét : Nhận xét chung tiết học Cb bài: Chia số có hai chữ số- làm VBT. HS đọc đề Học sinh làm bài vào vở Bài giải: Số học sinh lớp 3A có là: 28 : 4 = 7 ( học sinh) Đáp số: 7 học sinh Xung phong cá nhân Giáo viên+ học sinh theo dõi cỗ vũ , nhận xét, bổ sung, tuyên dương Chuẩn bị bài mới. Thực hiện các bài tập còn lại .. Điều chỉnh bổ sung:. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 6:. TC: Luyện đọc BÀI TẬP LÀM VĂN. I. MỤC TIÊU: 1, Mục tiêu chung: - Học sinh đọc được toàn bộ bài trong SGK, lưu loát và diễn cảm - Rèn kĩ năng đọc bài theo nhóm. 2, Mục tiêu riêng: - HS yếu đọc được bài dưới sự HD của GV và các bạn cùng nhóm - Học sinh giỏi đọc diễn cảm và phân vai. II, CÁC HOẠT ĐỘNG : Cả lớp HSG và HSY 1. Luyện đọc - Đọc toàn bộ bài đã học buổi sáng - Học sinh đọc cá nhân - HS yếu đọc dưới sự giúp đỡ của bạn - Giáo viên nhận xét cùng nhóm. - Học sinh thi theo nhóm - Thi đọc diễn cảm theo nhóm - Học sinh giỏi thi đọc theo nhóm 2. Củng cố: - HS yếu theo dõi - Học sinh đọc toàn bài đồng thanh - Nêu một số câu hỏi cho học sinh nhớ lại nội dung bài - GV nhận xét dặn dò. Thứ ba , ngày 02 tháng 10 năm 2012 Tiết 1:. ĐẠO ĐỨC TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH ( Tiết 2). I. MỤC TIÊU: - Kể được một số việcmà HS lớp 3 có thể tự làm lấy . - Nêu ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình . - HS biết tự làm lấy công việc của mình trong học tập,lao động sinh hoạt ở trường và ở nhà II. CHUẨN BỊ: - Tư liệu “ Chuyện bạn Lâm” - 4 phiếu học tập cá nhân - SGK , VBT (nếu có) III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> -Thế nào là tự làm lấy việc của mình? Nhận xét, đánh giá 2.Bài mới : .Giới thiệu bài: “Tự làm lấy việc của mình” Hoạt động 1:Làm phiếu học tập -Giáo viên phát phiếu học tập cho học sinh -Y/c: Sau 2 phút các em tự nhận xét về những công việc mà mình đã tự làm hoặc chưa làm. và giải thích cho biết vì sao chọn (Đ) hoặc (S) a. Lan nhờ chị làm hộ bài tập về nhà. b. Tùng nhờ chị rửa hộ ấm chéncông việc mà Tùng được bố giao. c. Trong giờ kiểm tra Nam gặp bài toán khó không giải được , bạn Hà bèn cho Nam chép bài nhưng Nam từ chối. d. Vì muốn mượn Toàn quyển truyện , Tuấn đã trực nhật hộ Toàn. đ. Nhớ lời mẹ dặn 5 giờ chiều phải nấu cơm nên đang chơi vui với các bạn Hường cũng chào các bạn về để nấu cơm. Nhận xét câu trả lời + giáo dục: Phải luôn luôn tự làm lấy công việc của mình, không được ỷ lại vào người khác. -Giáo viên Chuyển ý: Hoạt động 2: “ Sắm vai” -Giáo viên đưa ra tình huống, cả lớp theo dõi , sau đó cho học sinh thảo luận theo nhóm để sắm vai xử lí tình huống . Tình huống: -Toàn và Hải là đôi bạn thân Toàn học rất giỏi , còn Hải học yếu, Hải thường bị bố mẹ đánh khi bị điểm kém. Thương bạn ở trên lớp, nếu có dịp Toàn tìm cách để nhắc bài cho Hải. Nhờ thế Hải bị ít đánh đòn hơn và bài có nhiều học đạt điểm cao. Hải cảm ơn rối rít. Em là bạn học chung hai bạn Toàn và Hải , nghe lời cảm ơn của Hải tới Toàn, em sẽ làm gì? -Giáo viên t/c nhận xét, đóng góp ý kiến cho cách giải quyết của từng nhóm. -Giáo viên chốt nội dung . Tuyên dương nhóm có cách ứng xử tình huống tốt.. -HS trả lời - 1Học sinh đọc ghi nhớ HS nhắc tựa. -Học sinh tự nhận xét và ghi vào phiếu cá nhân -HS trình bày - Cả lớp nhận xét. -Đáp án: a. sai; b. sai; c. đúng ; d:sai; đ. đúng. -Mỗi nhóm cử đại diện lên bảng trình bày nội dung phiếu học tập – dán bài thảo luận lên bảng , Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. -Lắng nghe và ghi nhận.. -Đại diện nhóm cử 3 bạn lên bảng thể hiện -Lớp nhận xét , tuyên dương. -Thi đua giữa các nhóm. -Học sinh theo dõi nêu câu hỏi nhận xét, đánh giá tiểu phẩm các nhóm. -Bài học rút ra từ câu chuyện trên?. - HS bày tỏ ý kiến bằng cách giơ cờ. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chuyển ý Hoạt động 3:Bày tỏ ý kiến” - GV đọc từng ý - Mời một số HS giải thích về cách chọn của mình đồng ý hay không đồng ý. - GV kết luận: 3. Củng cố: -HS nêu việc mà mình có thể tự làm lấy GDTT: chăm ngoan , học giỏi , luôn có ý thức tự giác làm tất cả những việc mình có thể làm được. 5. Dặn dò – Nhận xét : Về nhà thực hiện công việc của mình - Giáo viên nhận xét chung tiết học.. theo màu đã qui định - Vài HS phát biểu - HS lắng nghe. HS tự nêu. Điều chỉnh bổ sung:. Tiết 2:. CHÍNH TẢ: (Nghe- viết) BÀI TẬP LÀM VĂN. I/ MỤC TIÊU: - Nghe viết đúng bài chính tả “Bài tập làm văn”.Trình đúng hình thức văn xuôi. - Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo/oeo (BT2).Làm đúng BT3 a/b. - Học sinh viết bài cẩn thận, ngồi đúng tư thế. II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ viết sẵn bài tập 3 và bài viết mẫu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: 2. Kiểm tra: 2 học sinh lên bảng viết – học sinh lớp 2 học sinh lên bảng viết b/con . N1:ngọt ngào, chìm nổi, hạng nhất N2: Ngao ngán, lưỡi liềm, đàng học sinh nhận xét , sửa sai . hoàng. Nhận xét chung. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: Giáo viên củng cố lại Nhắc tựa Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> nội dung bài tập đọc và liên hệ ghi tựa “ Bài tập làm văn” b.Hướng dẫn viết chính tả : * Trao đổi về nội dung đoạn viết: Giáo viên đọc mẫu lần 1 ? Cô- li – a đã giặt quần áo bao giờ chưa ? ? Vì sao Cô –li –a lại vui vẻ đi giặt quần áo? *Hướng dẫn cách trình bày bài viết: Đoạn văn có mấy câu? Đoạn văn có những chữ nào viết hoa? Tên riêng của người nước ngoài viết như thế nào ? *Hướng dẫn viết từ khó: Đọc các từ khó , học sinh viết b/con, 4 học sinh lên bảng viết - làm văn, lúng túng, Cô-li-a. - quần áo, ngạc nhiên, Cô-li-a Y/c: Học sinh đọc lại các chữ trên. Giáo viên hướng dẫn trình bày bài viết và ghi bài vào vở. * Soát lỗi: Giáo viên treo bảng phụ , đọc lại từng câu: chậm , học sinh dò lỗi. thống kê lỗi: Thu chấm 2 bàn học sinh vở viết. c. Luyện tập : Bài 2: TÌm các từ ngữ có chứa tiếng mang vần : eo/oeo M: Ngỏeo, lẻo khẻo, ngóeo tay Theo dõi , nhận xét , bổ sung ,sửa sai . Bài 3:Em chọn chữ nào trong ( ) để điền vào chổ chấm? Hướng dẫn học sinh thứ tự từng câu. 4.Củng cố : Chấm thêm 1 số VBT nhận xét chung bài làm của học sinh . GDTT: Luôn luôn rèn chữ viết đúng . đẹp ,nhanh… 5. Dặn dò , Nhận xét: Giáo viên nhận xét chung giờ học . Xem lại bài. Xem trước bài “ Nhớ lại buổi đầu đi học”. 1 học sinh đọc to ,cả lớp đọc thầm Chưa bao giờ… Vì bạn đã nói trong bài TLV… 4 câu, các chữ cái đầu câu phải viết hoa, Tên riêng người nước ngoài được viết hoa chữ……. Học sinh viết b. con theo y/ c của giáo viên 3 –4 học sinh Mở vở , trình bày bài và viết Đổi chéo vở, dò lỗi Cùng thống kê lỗi. 1 học sinh đọc y/c nêu miệng Học sinh nhận xét . 1 học sinh đọc y/c Chia và mời 4 nhóm lên bảng thi đua , điền đúng , điền nhanh ,trình bày đẹp . học sinh theo dõi , nhận xét . a) Giàu đôi con mắt, đôi tay Tay siêng làm lụng, mắt hay kiếm tìm Hai con mắt mơ, ta nhìn Cho sâu, cho sáng mà ttin cuộc đời b)Tôi lại nhìn như đôi mắt trẻ thơ .Tổ quốc tôi chưa đẹp thế bao giờ, Xanh núi, xanh sông , xanh biển. Xanh trời, xanh của những ước mơ. Điều chỉnh bổ sung:. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 3:. TOÁN: CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ. I. MỤC TIÊU: - Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết ở các lượt chia). - Biết tìm 1 trong các thành phần bằng nhau của 1 số. * HSY: Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết ở các lượt chia). II. CHUẨN BỊ: SGK, VBT III. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC: Phương pháp thực hành IV. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: -K tra các bài tập đã cho về nhà . -2 học sinh lên bảng -Lớp làm b/con -Nhận xét ghi điểm . Nhận xét chung. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu giờ học -Học sinh nhắc tựa và ghi tựa bài lên bảng. b. Hướng dẫn luyện tập: Giáo viên nêu Bài toán: Một gia đình nuôi 96 con gà, -1 học sinh đọc yêu cầu nhốt đều vào 3 chuồng . Hỏi mỗi chuồng có bao nhiêu con gà? Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? -Nhốt 96 con gà , nhốt đều vào 3 chuồng .? mỗi chuồng có bao nhiêu con Muốn biết mỗi chuồng có bao nhiêu con gà? -Thực hiện phép chia : 96 : 3 gà chúng ta phải làm gì? Yêu cầu học sinh lên bảng viết phép tính 96 : 3 và học sinh suy nghĩ tự tìm kết quả của phép tính . Nếu học sinh nêu kết quả đúng , thì yêu cầu học sinh nêu cách thực 96 : 3 = 32 ( nếu có) hiện  Giáo viên củng cố lại và hướng dẫn học sinh tính từng bước như -3 học sinh nêu bài học SGK. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>  Hướng dẫn cách đặt tính chia: 96 3 9 32 06 6 0 *Chúng ta bắt đầu tính từ hàng chục của SBC, sau đó mới chia đến hàng đơn vị: 9 chia 3 được 3 , viết 3 ở thương ( 3 là chữ số thứ nhất của thương và cũng là thương trong lần chia thứ nhất) * Sau khi tìm được thương thứ nhất ta đi tìm số dư trong lần chia thứ nhất. 3 nhân 3 bằng 9, viết 9 thẳng cột với chữ số hàng chục của SBC,9 trừ 9 bằng 0, viết 0 thẳng cột với 9 *Tiếp tục chia số chia Hạ 6, 6 chia 3 được 2 , viết 2 ở thương 2 là thương lần thứ 2. ? Yêu cầu học sinh tìm số dư trong lần chia thứ hai? Vậy 96 : 3 = 32. Giáo viên hướng dẫn tương tự với 1 ví dụ khác: 68 : 2 = ? Y/c: Học sinh tự suy nghĩ và thực hiện bảng con Nhận xét , củng cố lại. c. Luyện tập: Bài 1: Đọc yêu cầu bài toán - Yêu cầu học sinh tự làm vào VBT. Mỗi học sinh lên bảng làm 1 bài , nêu rõ cách thực hiện , lớp theo dõi , nhận xét . Chữa bài và cho điểm học sinh Bài 2: (a) - Yêu cầu học sinh nêu cách tìm một phần hai, một phần ba của 1 số. Sau đó cho học sinh làm bài. T/c nhận xét , ghi điểm Bài 3: 1 học sinh đọc đề bài Nêu điều bài toán cho? Bài toán hỏi gì? Muốn biết mẹ đã biếu bà bao nhiêu quả cam ta phải làm gì? T/c sửa sai ,ghi điểm 4.Củng cố: Cho học sinh củng cố lại cách tính chia số có hai chữ số cho số có 1 chữ số.. -Yêu cầu học sinh cùng tính. -3 học sinh nhắc lại. -3 học sinh nhắc lại. -3 học sinh. -Học sinh làm tính theo y/c giáo viên vào b.con - cùng tham gia nhận xét , bổ sung 1 học sinh đọc yêu cầu – Nêu bài làm miệng Ví dụ : 48 : 4 = 12 * 4 chia 4 được 1, viết 1 1 nhân 4 bằng 4, 4 trừ 4 bằng 0 * Hạ 8, 8 chia 4 được 2, viết 2 2 nhân 4 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0 1 học sinh đọc yêu cầu . Lớp làm bài vào vở BT , Sau đó đổi vở chéo kiểm tra bài làm của bạn. HS K,G làm thêm câu b Mẹ có 36 quả cam, mẹ biếu bà. 1 số 3. cam đó.Hỏi mẹ biếu bà bao nhiêu quả cam? Ta phải tính. 1 của 36 3. Lớp làm vở , 1 học sinh lên bảng sửa. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> D1: 84 : 2 ; D2: 84 : 4 5. Dặn dò – Nhận xét : Giáo viên nhận xét chung giờ học. Về nhà học bài và làm BT ở VBT. Cb : Luyện tập. cả lớp nhận xét , sửa sai, bổ sung. Giải: Số cam mẹ đã biếu bà là: 36 : 3 = 12 (quả) Đáp số: 12 quả cam Thực hiện bảng con theo yêu cầu của giáo viên . Nhóm nhận xét.. Điều chỉnh bổ sung:. ****************** Tiết 4:. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI: VỆ SINH CƠ QUAN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU. I. MỤC TIÊU: - Biết nêu đươc được sự cần thiết phải giữ gìn vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu. - Kể một số bệnh thường gặp và cách phòng tránh. - Có ý thức thực hiện giữ gìn vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu. II. CHUẨN BỊ: - Sơ đồ cơ quan bài tiết nước tiểu . - Giấy xanh , giấy đỏ cho mỗi học sinh. - Tranh vẽ SGK phóng to. III. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC: Phương pháp thảo luận nhóm (kĩ thuật sơ đồ tư duy) IV. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Giáo viên gọi học sinh lên bảng y/c trả lời lại các câu hỏi đã nêu trong bài trước . 3 học sinh lên bảng ? Chỉ trên sơ đồ và nêu tên các bộ phận Học sinh cùng nhận xét , đánh giá. của cơ quan bài tiết? ? Nêu tác dụng của các bộ phận trong cơ quan bài tiết nước tiểu? 3. Bài mới : Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> .Giới thiệu bài: Giáo viên liên hệ vai trò của hoạt động thở , định hướng giới thiệu ghi tựa lên bảng “Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu” Hoạt động 1: Tạo nhóm GV chia HS của lớp thành 6 nhóm Hoạt động 2: Các nhóm thảo luận nội dung bài thể hiện bằng sơ đồ tư duy GV quan sát giúp đỡ HS Hoạt động 3: Trình bày kết quả thảo luận GV cùng HS nhận xét bổ sung GV kết luận. Học sinh nhắc tựa HS điểm số tạo thành nhóm ngẫu nhiên Các nhóm làm việc Các nhóm thảo nội nung bài Đại diện các nhóm dán bài trên bảng Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình HS nhắc lại. Không bị nhiễm trùng Để không bị hôi, không ngứa ngáy. Thường xuyên tắm rửa, thay quần áo Tại sao phải giữ VSCQBT NT. Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu. Cách phòng. Uống đủ nước. Không nhịn đi tiểu. 4. Củng cố: Cho học sinh làm bài tập 1, 2 vbt Nhận xét GDTT: Ghi nhớ và động viên người thân, bạn bè thực hiện vệ sinh , bảo vệ và giữ gìn cơ quan bài tiết nước tiểu. 5. Dặn dò – Nhận xét : Nhận xét chung giờ học Điều chỉnh bổ sung:. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TIẾT 5: TC: TIẾNG VIỆT. LUYỆN ĐỌC, PHỤ ĐẠO HỌC SINH YẾU LUYỆN ĐỌC (Bài " Bài tập làm văn"). I. MỤC TIÊU: - Nhằm rèn luyện khả kĩ năng đọc đúng, rõ ràng, rành mạch cho HS, Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ, và nhấn giọng (HSK-G) - Hướng dẫn HS đọc biết ngắt nghỉ, nhấn giọng. * Phụ đạo HS yếu đánh vần đọc, (em Sú và Xong ôn bảng chữ cái và âm th, ch, nh, ph, tr) II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YÊU: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. 1. Luyện đọc cá nhân: Em Sởi và Ngọc đọc các âm, vần đã học, - Giao nhiệm vụ cho HS khá, giỏi kiểm tra HS yếu đọc các chữ cái đã học, các tiếng đã được ghép. - Nêu yêu cầu giờ học. - Yêu cầu HS đọc cá nhân (thầm) lại bài Đọc thầm bài tập đọc tập đọc trong vòng * Em Thọ và Quyết đánh vần đọc kĩ đoạn - Em Thọ và Văn đánh vần đọc kĩ các câu 1, trong đọc 1. * Kiểm tra HS yếu đọc bảng chữ cái, Gv vấn đáp không theo thứ tự. - HSY đọc bảng chữ cái 2. Luyện đọc theo nhóm: - Yêu cầu HS lập nhóm và đọc trong nhóm: Một bạn đọc các bạn còn lại theo dõi bạn - Đọc trong nhóm đọc sai thì sữ lỗi cho bạn. - Theo dõi các nhóm luyện đọc. 3. Thi đọc giữa các nhóm: - Nhóm thi đọc đoạn 2. - Các nhóm cử đại diện thi đọc đoạn 2 - HS theo dõi bình chọn bạn đọc đúng và ngắt nghỉ nhịp hay nhất. Kết hợp GV hỏi một số câu hỏi cho HS trả lời. - Nhận xét. 4. Đọc cả bài: - Gọi 2-3 học sinh đọc cả bài. 5. Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét giờ học, dặn HS về nhà đọc thêm.. - Đọc cả bài. TIẾT 6: TC TOÁN. LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: - Củng cố cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng để giải các bài toán có lời văn. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG: . Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn lại kiến thức: - Gọi học sinh nhắc lại cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số. 2. Thực hành: Bài 1 - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: Hs đọc yêu cầu đề bài.. - Yêu cầu Hs cả lớp tự làm vào bảng con Học sinh viết kết quả vào bảng con. Hai Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét 2 Hs lên bảng làm bài. Cả lớp nhận xét bài của bạn.  Bài 2: - Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.Pt đề bài - HD HS tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng: 16 kg nho Có : / Bán :/. / /. /. /. Hs đọc yêu cầu đề bài.Nhìn tóm tắt nêu lại đề bài. Hs làm bài vào vở Một HS TB lên bảng làm.. /. ? kg nho Gv yêu cầu Hs nêu cách thực hiện và làm vào vở Một Hs lên bảng làm- Gv nhận xét, chốt lại. Bài 3: - Gv mời Hs đọc đề bài. - Gv yêu cầu TB,Y nêu miệng 1/6 và 1/3 số con gà có trong hình vẽ. - Y/C HS K,G viết bài giải cô câu a,b( GV gợi ý cách viết câu lời giải. Chẳng hạn: 1/6 số con gà có só gà là: ). - Hs đọc yêu cầu đề bài. - TB,Y nêu miệng 1/6 và 1/3 số con gà có trong hình vẽ. - HS K,G viết bài giải cho câu a,b. 3.Củng cố – dặn dò. - Chuẩn bị bài: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. - Nhận xét tiết học.. ************************************** Thứ tư, ngày 03 tháng 10 năm 2012 TIẾT 1: TOÁN. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số . ( chia hết ở các lượt chia ).. - Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải toán. II/ CHUẨN BỊ: Bảng phụ ,VBT, bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: + Lên bảng làm bài + 3 học sinh lên bảng làm bài. + Nhận xét,chữa bài và cho điểm học sinh. 2 .Bài mới: 2.1 Luyện tập, thực hành. * Bài 1 a. Gọi 1 học sinh nêu y/c của bài toán + Yêu cầu học sinh làm bài + Y/c học sinh vừa lên bảng nêu rõ cách tính của mình.Hs cả lớp theo dõi nhận xét bài của + 4 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm vào vở bạn * 4 chia 2 được 2, viết2 2 nhân 2 bằng 4, 4 trừ 4bằng 0 * Hạ 8, 8 chia 2 được 4, 4 nhân 2 bằng 8, 8 trừ b. Y/c học sinh đọc bài mẫu b 8 bằng 0 Hướng dẫn học sinh: 4 không chia hết cho 6, lấy cả 42 chia cho 6 được 7, viết 7; 7 nhân 6 bằng 42; 42 trừ 42 bằng 0 + Y/c học sinh tự làm các phép tính còn lại * Bài 2 + Yêu cầu học sinh nêu cách tính tìm ¼ của + Học sinh làm vào vở một số + Y/c học sinh tự làm bài + 3 học sinh lên bảng, học sinh dưới lớp làm vào vở + Chữa bài và cho điểm học sinh. * Bài 3 + 2 học sinh ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau + Gọi 1 học sinh đọc đề bài. + Chữa bài và cho điểm học sinh. Củng cố,dặn dò: + Nhận xét tiết học Điều chỉnh bổ sung:. Tiết 2:. MĨ THUẬT Lop3.net. + Một quyển truyện có 24 trang, My đã đọc được ½ số trang đó. Hỏi My đã đọc được bao nhiêu trang? + 1 học sinh lên bảng làm bài, lớp làm vào vở Giải: Số trang My đã dọc là: 84 : 2 = 42 (trang) Đáp số: 42 trang.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> VTT: VẼ TIẾP HOẠ TIẾT VÀ VẼ MÀU VÀO HÌNH VUÔNG I/ MỤC TIÊU: - Hs biết thêm vẽ trang trí hình vuông. - Vẽ tiếp được họa tiết và vẽ màu vào hình vuông. Cảm nhận được vẽ đẹp của hình vuông khi được trang trí. II/ Chuẩn bị: * GV: Sưa tầm một số vật có hình vuông được trang trí . * HS: Giấy vẽ, bút chì , màu vẽ. III/ Các hoạt động: * Hoạt động 1: Giới thiệu các hình vuông có . trang trí. - Gv giới thiệu tranh một số đồ vật dạng hình HS quan sát. vuông có trang trí để Hs quan sát. - GV gợi ý cho các em: + Sự khác nhau về cách trang trí hình vuông: + Hoạ tiết thường dùng để trang trí hình vuông lµ HS trả lời. Cả lớp nhận xét nhận xét. g×? + Hoạ tiết chính, họa tiết phụ. Màu đậm nhạt của họa tiết. + Họa tiết phụ ở các góc giống nhau. - GV chốt lại. HS quan sát. * Hoạt động 2: Cách vẽ họa tiết và vẽ màu. - Gv giới thiệu cách vẽ họa tiết. HS lắng nghe. + Quan sát hình a để nhận ra các họa tiết và tìm cách vẽ tiếp. + Vẽ hoạ tiết ở giữa hình vuông. + Vẽ họa tiết ở các góc xung quanh để hoàn thành HS thưc hành bài vẽ. - Gợi ý cách vẽ màu. HS nhận xét. * Hoạt động 3: Thực hành. - GV yêu cầu HS vẽ vào vở. - GV nhắc HS nhìn đường trục để vẽ họa tiết. - Sau đó GV hướng dẫn HS nhận xét một số bài vẽ: - GV nhận xét bài vẽ của HS. Hoạt động 4:.Tổng kềt – dặn dò. - Về tập vẽ lại bài. Chuẩn bị bài sau: Vẽ cái chai. Điều chỉnh bổ sung:. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 3:. THỦ CÔNG GẤP, CẮT, DÁN NGÔI SAO NĂM CÁNH VÀ LÁ CỜ ĐỎ SAO VÀNG.. I. MỤC TIÊU: - Học sinh biết cách gấp, cắt,dán ngôi sao năm cánh. - Gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng .Các cánh ngôi sao tương đối đều nhau .Hình dán tương đối phẳng , cân đối . - Hứng thú, yêu thích sản phẩm gấp, cắt, dán . II. CHUẨN BỊ: - HS chuẩn bị như tiết 6. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên 1/ Ổn định: 2/ KTBC: Kiểm tra ĐD của HS. 3/ Bài mới: Hoạt động 3: HS thực hành gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng. - GV gọi HS nhắc lại và thực hiện các bước gấp, cắt ngôi sao năm cánh. Gọi 1 HS khác nhắc lại cách dán ngôi sao 5c để được lá cờ đỏ sao vàng. - GV nhận xét và treo tranh quy trình gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng trên bảng để nhắc lại các bước thực hiện. Bước 1: Gấp giấy để cắt NSV5C. Bước 2: Cắt NSV5C Bước 3: Dán NSV5C vào tờ giấy màu đỏ.. Hoạt động của học sinh -Hs trình bày lên bàn cho GV kiểm tra. -HS lắng nghe. - 2 HS thực hiện các bước gấp, các Hs khác nghe bổ sung.. * Thực hành: - GV cho HS thực hiện. Giúp đỡ những HS yếu. - GV t/c cho Hs trưng bày SP và nhận xét Mẫu là cờ đỏ sao vàng -HS tiến hành gấp, cắt, dán ngôi sao 5 những SP đã thực hành. - Đánh giá SP của HS. cánh và lá cờ đỏ sao vàng. -HS dán vào vở rồi mang lên trước 4/ Củng cố -Nhận xét sự chuẩn bị, tinh lớp trưng bày( khoảng 10 em) -HS nghe – Rút kinh nghiệm. thần thái độ học tập của HS qua. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> kết quả học tập. 5. – Dặn dò: -Ghi vào sổ để chuẩn bị. - Dặn HS giờ học sau mang giấy thủ công đi để ( Gấp, cắt, dán bông hoa 5 cánh). Điều chỉnh bổ sung:. Tiết 4 :. LUYỆN TỪ& CÂU TỪ NGỮ VỀ TRƯỜNG HỌC . DẤU PHẨY.. I. MỤC TIÊU: - Tìm được một số từ ngữ về trường học qua BT giải ô chữ.(BT1) - Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn (BT2) - Yêu trường ,yêu lớp. * HSY: Tìm được một số từ ngữ về trường học. II. CHUẨN BỊ: - Phiếu , hoặc ghi giấy nội dung bài tập . III. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC: Phương pháp thực hành IV. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện -3- 4 học sinh bài tập 1,3 xác định từ chỉ sự vật và hình ảnh so sánh sánh, từ so sánh trong các câu thơ - -T/c nhận xét , bổ sung ,sửa sai. -Nhận xét , ghi điểm . Nhận xét chung. 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài: Giới thiệu nội dung và -Nhắc tựa y/c bài học – ghi tựa “Từ ngữ về trường học” b. Hướng dẫn bài học : Từ ngữ về trường học : -1 học sinh đọc y/c Bài tập 1: Giáo viên đưa yêu cầu bài tập -Học sinh thảo luận nhóm tìm và nêu lên bảng (ô chữ) theo yêu cầu. -Đọc y/ c: Giáo viên nêu cách làm -Giáo viên đọc từng nội dung gợi ý. -Nhóm trưởng cầm cờ , mỗi nhóm -Yêu cầu các nhóm lắng tai nghe và phất chuẩn bị 1 cờ hiệu. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> cờ giành quyền trả lời - Giáo viên nhận xét, ghi điểm ( Nếu đúng thì ghi được 10 điểm , nếu sai đội khác sẽ giành quyền trả lời hoặc cho đến khi giáo viên tuyên bố đáp án thì chuyển sang câu hỏi khác ) -Đáp án: Hàng dọc: Lễ khai giảng -Hàng ngang: 1/Lên lớp 2/Diễu hành 3/ Sách giáo khoa 4/ Thời khoá biểu 5/Cha mẹ 6/ Ra chơi 7/Học giỏi 8/Lười học 9/ Giảng bài 10/ Cô giáo -Giáo viên tổng kết trò chơi tuyên dương nhóm thắng cuộc , yêu cầu học sinh thực hiện nhanh vào VBT ? Tìm thêm 1 số từ ngữ về chủ đề nhà trường? Ôn luyện về cách dùng dấu phẩy: -Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của bài -Yêu cầu học sinh suy nghĩ và tự làm bài. -Chữa bài, nhận xét và ghi điểm học sinh . -T/ c nhận xét đánh giá, bổ sung . 4. Củng cố: -Nhắc lại 1 số từ ngữ nói về trường học 5.Dặn dò – Nhận xét : -Nhận xét chung tiết học.. -1 học sinh làm miệng. Lớp nhận xét, ghi điểm.. -Thi đua ghi điểm giữa các nhóm -3 học sinh. -1 học sinh đọc yêu cầu bài tập 2. -3 học sinh lên bảng làm bài , mỗi học sinh làm 1 ý . -Học sinh cả lớp làm bài vào VBT . -Đáp án: a/ Ông em, bố em và chú em đều là thợ mỏ. b/ Các bạn mới được kết nạp vào đội đều là con ngoan, trò giỏi. c/ Nhiệm vụ của đội viên là thực hiện 5 điều bác hồ dạy, tuân theo điều lệ đội và giữ gìn danh dự đội . -2 học sinh. Điều chỉnh bổ sung:. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiết 5 :. TẬP VIẾT ÔN CHỮ HOA D, Đ. I. MỤC TIÊU: - Củng cố cách viết các chữ viết hoa : D , Đ, X. - Viết đúng mẫu, đều nết và nối chữ đúng qui định về khoảng cách thông qua bài tập ứng dụng. - Viết đúng mẫu từ và câu ứng dụng: Kim Đồng, “Dao có mài mới sắc, nguời có học mới khôn” II. CHUẨN BỊ: - Mẫu chữ viết hoa:D , Đ, X. - Các chữ Kim Đồng và dòng chữ câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li. - Vở tập viết , bảng con và phấn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: Kiểm tra việc thực hiện bài viết ở nhà. 1 dãy Nhắc lại câu tục ngữ của bài viết trước “ Chim khôn … dễ nghe” Bcon: D1: rảnh rang; D2: dễ nghe viết bcon theo y/c Nhận xét chung 3. Bài mới : a.Giới thiệu bài: Nêu mục đích , yêu cầu Nhắc tựa tiết học : giáo viên ghi tựa : “Bài 6” b.Hướng dẫn viết bài: Luyện viết chữ hoa: - Tìm chữ hoa có trong bài : D , Đ, X.. Viết mẫu: Kết hợp nhắc cách viết nét Viết bcon: D , Đ, X. chữ của các con chữ Nhận xét sửa chữa Hướng dẫn viết từ ứng dụng: Đọc từ ứng dụng 1 học sinh đọc Kim Đồng Kim Đồng: Tên 1 người anh hùng nhỏ Học sinh viết b.con tuổi của nước ta. Hướng dẫn viết câu ứng dụng : Dao có mài mới sắc, Người có học mới khôn.  Con người phải biết chăm học mới Học sinh đọc câu ứng dụng + giải nghĩa . khôn ngoan , trưởng thành. Học sinh mở vở viết bài. * Hướng dẫn học sinh viết tập Giáo viên chú ý theo dõi , giúp đỡ học sinh yếu. nhắc nhở viết đúng độ cao, khoảng cách .4. Củng cố- dặn dò: Thu chấm 1 số vở Nhận xét Viết bài về nhà. Nhận xét tiết học. Điều chỉnh bổ sung: Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×