Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

hình 8 tuần 15-16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.96 KB, 5 trang )

Trang 1

Ngày soạn : 27 – 11 – 2010.
Tuần 15 - Tiết 29
Bài 3 : DIỆN TÍCH TAM GIÁC

I/ MỤC TIÊU :
+ Về kiến thức :
- Hs hiểu cách xây dựng công thức tính ditch của hình tam giác .
- Hs chứng minh được công thức tính diện tích của hình tam giác
+ Về kỹ năng :
- Hs vận dụng được công thức tính dtích tam giác trong giải toán
- Biết vận dụng công thức tính diện tích tam giác để:
+ Chứng minh một số hệ thức
+ Tính độ dài đoạn thẳng
II/ CHUẨN BỊ :
- Gv : Thước , compa , bảng phụ .
- Hs : - Thước , compa , bảng nhóm
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1/ Ổn định : Điểm danh.
2/ Kiểm tra bài cũ :
Câu hỏi
1/Viết các công thức tính diện tích hình
chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.
2/ Sửa bài tập: 15/119
Đáp án
1/ sgk/ 117;118 (4đ)
2 / Sửa bài tập: 15/119
a/ Vẽ được vô số hình có S nhỏ hơn nhưng chu vi lớn hơn
hcn ABCD (3đ)
b/ Vẽ được nhiều hình vuông như đề yêu cầu . S hình chữ


nhật < S hình vuông (3đ)
3/ Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1:Định lí
GV đưa ra định lí
- GV gợi ý HS về 3 trường hợp phải chứng
minh
- GV gợi ý HS về cách chứng minh trong từng
trường hợp:
a/ H trùng B hay C
b/ H nằm giữa B và C
c/ H nằm ngoài BC
1/ Định lí : Sgk/120
h S =
2
1
a.h
a
GT:

ABC , AH

BC
KL: S
ABC
=½ AH . BC
Chứng minh
Có 3 trường hợp xảy ra
a/ Trường hợp H trùng với B hoặc C
SGK/ 120

b/ Trường hợp H nằm giữa B và C
Giáo án Hình học 8 . Giáo viên soạn giảng NGUYỄN VĂN NGHĨA.
H
C
B
A
Trang 2

Hoạt động 2: luyện tập

Cho hs đọc ví dụ 1 trên bảng phụ
Hs….
GV hướng dẫn hs giải
- Để tính S
ABC
ta làm thế nào ?
Hs:
- Gv: Cho hs đọc đề bài 17/121.
- Hs: Đọc đề bài 17/121 và suy nghĩ để trả lời.
- Gv: Tích AB. OM và OA. OB có liên hệ gì
với

ABC?
- Hs: Nó đều là nửa dtích của

ABC.
- Gọi hs lên bảng giải

S
ABC

= S
ABH
+ S
AHC
= ½ AH . BH + ½ AH . HC
= ½ AH ( BH + HC )= ½ AH . BC
c/ Trường hợp H nằm ngoài đoạn thẳngBC ( hs tự c/m)
Ví dụ 1: Trong hình 2 biết BM = MN = NC
Và S
V
AMC
= 12m
2
. Tính diện tích tam giác ABC
H
NM C
B
A
A
Giải
S
AMC
= ½ AH.MC = ½ AH.(MN+NC )
S
AMC
= ½ AH.MN + ½ AH.NC
S
ABM
= ½ AH.BM
Mà BM = MN = NC ( gt)


S
ABM
= ½ S
AMC
= 12/2 = 6 m
2
Do đó S
ABC
=

S
ABM
+ S
AMC
= 6 + 12 = 18 m
2
Bài 17/121 :
S
AOB
= ½ OM.AB
S
AOB
= ½ OA.OB
Vậy OM.AB = OA.OB
4/ Kiểm tra đánh giá :
-Nhắc lại công thức tính diện tích tam giác
- Hs làm bt: Tam giác ABC cân tại A có BC = 6cm , đường cao AH = 4cm
a/ Tính diện tích cuả tam giác ABC
b/ Tính đường cao ứng với cạnh bên

a/ S
ABC
=
1
2
AH. BC
=
1
2
4 .6 = 12 cm
2

Giáo án Hình học 8 . Giáo viên soạn giảng NGUYỄN VĂN NGHĨA.
Trang 3

5/ Hướng dẫn về nhà :
-Học các công thức tính diện tích tam giác
- Về nhà ôn tập lại các kiến thức đã học từ đầu năm đến nay.
IV/ RÚT KINH NGHIỆM :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày soạn : 2 – 12 – 2010.
Tuần 16 - Tiết 30
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU : - Ôn - Củng cố cho hs công thức tính diện tích tam giác .
- Hs vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong giải toán , tính toán , chứng minh , tìm
vị trí đỉnh của tam giác thỏa mãn yêu cầu về dtích tam giác tập các kiến thức về các tứ giác đã học .
- Biết vận dụng công thức tính diện tích tam giác để
+ Chứng minh một số hệ thức
+ Tính độ dài đoạn thẳng

II/ CHUẨN BỊ :
- Gv : Thước , compa , bảng phụ .
- Hs : - Thước , compa , bảng nhóm- Ôn tập lý thuyết và làm các bài tập
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1/ Ổn định : Điểm danh.
2/ Kiểm tra bài cũ :
Câu hỏi
- Phát biểu định lí về dtích tam giác.
- Giải bài 19/122
Đáp án
- Định lí về dtích tam giác: Sgk/120 (3đ)
19/120 a/ Các tam giác có cùng dtích là: hình 1, 3, 6 (3đ)
hình 2, 8. (2đ)
b/ Hai tam giác có dtích bằng nhau thì chưa chắc
bằng nhau (2đ)

3/ Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
- Gv: Cho hs đọc đề bài 21/122
- Hs: Đọc đề bài 21/122.
- Gv: Treo hình vẽ lên bảng và cho hs nhắc
lại công thức tính dtích hcn dtích tam giác.
- Hs: Nêu công thức tính dtích hcn dtích tam
giác.
- Gv: Gọi hs lên bảng giải bài 21/122.
- Hs: Lên bảng giải bài 21/122. Hs khác theo
dõi và nhận xét.
- Gv: Treo hình 135 lên bảng và cho hs
HĐN bài 22/122.
+ Nhóm 1, 2 giải câu a.

+ Nhóm 3, 4 giải câu b.
+ Nhóm 5, 6 giải câu c.
- Hs: HĐN và đại diện nhóm lên bảng trình
Bài 21/122:
S
ABC
= 5x (cm
2
)
S
AED
= ½ AD.EH
= ½ 5.2 = 5cm
2
S
ABCD
= 3S
AED
= 3.5 = 15
 5x = 15 => x= 3cm
Bài 22/122 :
Giáo án Hình học 8 . Giáo viên soạn giảng NGUYỄN VĂN NGHĨA.
Trang 4

bày bài làm của nhóm mình. Nhóm khác
theo dõi và nhận xét.
- Gv: Cho hs đọc đề bài 24/123.
- Hs: Đọc đề bài 24/123.
- Gv: Cho hs HĐCN bài 24/123 rồi gọi hs
lên bảng giải.

- Hs: HĐCN bài 24/123 và lên bảng giải.
Hs khác theo dõi và nhận xét.
a) Điểm I phải nằm
trên đt a đi qua A
và // với đt PF thì :
S
PFI
= S
APE

+ Vì hai tam giác có chung đáy PF và hai đường cao
tương ứng bằng nhau .
+ Có vô số điểm I thỏa mãn .
b) Tương tự O thuộc đt b .
c) Tương tự N thuộc đt c .
+ Tam giác ABC có cạnh BC cố định , dtích tam
giác không đổi thì tập hợp các đỉnh A của tam giác là
hai đt // BC và cách BC 1 khoảng bằng đường cao AH
cuả tam giác ABC .
Bài 24/123 :
Xét

vuông AHC
có :
AH
2
= AC
2
– HC
2


(đlý Pitago)
AH
2
= b
2
– (
2
a
)
2

=
4
4
22
ab −
=> AH =
2
4
22
ab −
S
ABC
=
4
4
2
4
.

22
.
2222
abaabaAHBC −
=

=
4/ Kiểm tra đánh giá : Kết hợp trong lúc luyện tập
5/ Hướng dẫn về nhà :
-Học các công thức tính diện tích tam giác
- Về nhà ôn tập lại các kiến thức đã học từ đầu năm đến nay.
IV/ RÚT KINH NGHIỆM :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KÝ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
PHAN TÚ PHƯƠNG
Giáo án Hình học 8 . Giáo viên soạn giảng NGUYỄN VĂN NGHĨA.
Trang 5

Giáo án Hình học 8 . Giáo viên soạn giảng NGUYỄN VĂN NGHĨA.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×