BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG
******
TRẦN NGỌC LÂM
MỐI QUAN HỆ GIỮA TÀI CHÍNH HÀNH VI VÀ HIỆU
QUẢ ĐẦU TƯ TRÊN THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
Đồng Nai, năm 2020
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG
******
TRẦN NGỌC LÂM
MỐI QUAN HỆ GIỮA TÀI CHÍNH HÀNH VI VÀ HIỆU
QUẢ ĐẦU TƯ TRÊN THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 9340101
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
1. TS. Ngô Quang Huân
2. TS. Mai Thanh Loan
Đồng Nai, năm 2020
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành đề tài nghiên cứu một cách thuận lợi, ngoài sự nỗ lực của bản thân là
sự giảng dạy, ự hướng dẫn, và ự giúp đỡ tận tình của q Thầy, Cơ trong suốt thời gian
tác giả theo học chương trình tiến ĩ chuyên ngành Quản trị Kinh doanh của Trường Đại
học Lạc Hồng.
Do đó, đầu tiên, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn âu ắc đến Thầy TS. Ngô Quang
Huân và Cô TS. Mai Thanh Loan, những người Thầy đã hướng dẫn, gợi ý, và cho tác giả
những lời khuyên hết sức bổ ích trong suốt quá trình thực hiện đề tài.
Tác giả cũng xin tri ân âu ắc đến Khoa Sau Đại học Trường Đại học Lạc Hồng và
những người bạn, người thân trong gia đình đã ln ủng hộ tác giả trong quá trình học
tập.
Cuối cùng, tác giả xin cảm ơn ự động viên, chia sẻ của các Anh, Chị học viên lớp
nghiên cứu sinh ngành Quản trị Kinh doanh khóa 02 trong suốt thời gian cùng học tập và
nghiên cứu tại Trường Đại học Lạc Hồng.
Trân trọng cảm ơn!
Tác giả Luận án
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan tất cả nội dung của Luận án “Mối quan hệ giữa tài chính hành
vi và hiệu quả đầu tư trên thị trường bất động sản thành phố Hồ Chí Minh” hồn tồn
được hình thành, nghiên cứu và phát triển từ những quan điểm của chính cá nhân tơi
dưới sự hướng dẫn khoa học của TS. Ngô Quang Huân và TS. Mai Thanh Loan. Số liệu
thống kê là trung thực và nội dung, kết quả nghiên cứu của luận án này chưa từng được
công bố trong bất cứ cơng trình nào cho tới thời điểm hiện nay.
Tác giả Luận án
Trần Ngọc Lâm
ỤC ỤC
ỜI C
N
ỜI C
ĐO N
ỤC ỤC
D NH
ỤCC CNG
D NH
ỤCC CHNH,Đ
D NH
ỤCVITTT
TÓM T T LUẬN ÁN
CHƯ NG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU ..........................................................................
1.1 Lý do chọn đề tài ...............................................................................................................
1
1
1.2 Tổng quan c c nghiên c ứu có liên quan ......................................................................... 6
1
1
1 C c nghiên c ứu ngoài nước ....................................................................................... 6
1
C c nghiên c ứu trong nước .................................................................................... 12
hoảng trống nghiên cứu ..............................................................................................
14
1.4 Câu hỏi nghiên cứu và mục tiêu ................................................................................... 18
1.4.1 Câu hỏi nghiên cứu .................................................................................................
18
1.4.2 Mục tiêu nghiên cứu tổng quát .............................................................................. 19
1.4.3 Mục tiêu nghiên cứu cụ thể .................................................................................... 19
1.5 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................................ 19
1.5.1 Đối tượng nghiên cứu .............................................................................................
19
1.5.2 Đối tượng khảo sát ..................................................................................................
20
1.5.3 Phạm vi nghiên cứu.................................................................................................
21
1 6 Phương pháp nghiên cứu ...............................................................................................
21
1.6.1 Nghiên c ứu định tính ..............................................................................................
21
1.6.2 Nghiên c ứu định lượng ...........................................................................................
21
1 7 Điểm mới và đóng góp của nghiên cứu ....................................................................... 22
1.7.1
Về lý thuyết ..............................................................................................................
22
1.7.2
Về thực tiễ n ..............................................................................................................
23
Tóm tắt Chương 1 .....................................................................................................................
26
CHƯ NG:CỞTH
T VÀ
H NH NGHI N CỨU ............................... 27
1 Tài ch nh hành vi của nhà đầu tư trên thị trường ất động ản ................................. 27
1 1 h i niệm tài ch nh hành vi và tài ch nh hành vi của nhà đầu tư trên thị trường
ất động ản
.......................................................................................................................
2.1.1.1 Khái niệm về tài ch nh hành vi .......................................................................
27
27
1 1 Tài ch nh hành vi của nhà đầu tư trên TT Đ ............................................. 31
1 C c thành phần tài ch nh hành vi của nhà đầu tư trên TT Đ ......................... 40
1
1Tâm l
1
Tâm l
1
Tâm l
ầy đàn
...... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... ...
ợ thua lỗ
40
..... ................... ................... ................... ........ ................... .....
tự tin th i qu ......................................................................................
1 C c yếu tố mơi trường
tư trên thị trường ất động
1
41
42
ên ngồi ảnh hư ng đến tài ch nh hành vi của nhà đầu
ản ........................................................................................
1 nh hư ng thông tin
43
ất động ản lên tài ch nh hành vi ............................ 43
2.1.3.2 nh hư ng vị trí bất động s ản lên tâm l tự tin thái quá ............................ 47
2.1.3.3 nh hư ng
inh tế vĩ mô lên tâm l tự tin thái quá..................................... 48
2.1.3.4 nh hư ng cầu ất động ản lên tâm l tự tin thái quá............................... 54
1
nh hư ng gi cả ất động sản lên tâm l tài ch nh hành vi ...................... 54
1
6 nh hư ng cung ất động sản lên tâm l tự tin thái quá ............................ 55
Hiệu quả của nhà đầu tư c nhân trên thị trường ất động ản ..................................... 55
1 h i niệm, đ c điểm của nhà đầu tư c
1 1 h i niệm đầu tư c
1
nhân ...................................................... 55
nhân................................................................................
55
nhân..........................................................................
56
.....................................................................................
56
Đ c điểm nhà đầu tư c
h i niệm hiệu quả đầu tư
2.2.3 Ch tiêu tài ch nh đo lường hi ệu quả đầu tư ......................................................... 57
Đo lường hiệu quả đầu tư .......................................................................................
58
nh hư ng đ c t nh nhà đầu tư c nhân đến hi ệu quả đầu tư ............................ 61
nh hư ng của tài ch nh hành vi lên hiệu quả đầu tư của nhà đầu tư trên thị trường
ất động
ản ...................................................... .................................................................. .......
63
1 nh hư ng tâm l
ầy đàn lên hiệu quả đầu tư................................................... 63
nh hư ng tâm l
ợ thua lỗ lên hiệu quả đầu tư ............................................... 64
nh hư ng tâm l t ự tin thái q lên hiệ u quả đầu tư ........................................ 65
ơ hình nghiên cứu đề xuất
Tóm tắt Chương
..... ................... ................... ................... ........ ................... .....
.....................................................................................................................
CHƯ NG : THI T
NGHI N CỨU .............................................................................
67
69
70
3.1 Quy trình nghiên cứu .....................................................................................................
3.1.1 Nghiên c ứu
70
71
ơ ộ.....................................................................................................
3.1.1.1 Nghiên c ứu định t nh .......................................................................................
3.1.1.2 Nghiên c ứu định lượng
71
ơ ộ .........................................................................
72
3.1.2 Nghiên c ứu chính thức ............................................................................................
74
ây dựng thang đo .............................................................................................................
76
3.2.1 Thang đo hiệu quả đầu tư ...........................................................................................
77
Thang đo tâm l ầy đàn ............................................................................................
78
Thang đo tâm l ợ thua lỗ .........................................................................................
79
Thang đo tâm l
tự tin th i qu
Thang đo thông tin ất động
..................................................................................
81
ản ...............................................................................
82
6 Thang đo vị trí bất động s ản ......................................................................................
83
7 Thang đó inh tế vĩ mô ...............................................................................................
85
Đ ......................................................................................................
86
8 Thang đo cầu
ết quả nghiên cứu định t nh và định lượng
1
ơ ộ ........................................................ 87
ết quả nghiên cứu định t nh.....................................................................................
87
ết quả nghiên cứu định lượng ơ ộ .......................................................................
92
1
ết quả
iểm định độ tin cậy Cron ach lpha c c thang đo ...................... 92
ết quả phân t ch nhân tố
h m ph
Tóm tắt Chương .....................................................................................................................
CHƯ NG
:
........................................................ 92
95
T QU NGHIÊN CỨU VÀ TH O LUẬN ............................................ 96
4.1 Kết quả nghiên cứu.........................................................................................................
96
1 1 Đ c điểm mẫu nghiên cứu......................................................................................
96
4.1.2 Thố ng kê mô tả mẫu nghiên c ứu ...........................................................................
96
4.1.2.1 Theo tỷ lệ sử dụng vốn vay.............................................................................
96
4.1.2.2 Theo loại bất động sản đầu tư.........................................................................
97
4.1.2.3 Theo kinh nghiệm đầu tư ................................................................................
97
4.1
Th o mục đ ch đầu tư ......................................................................................
99
4.1.3 Kết quả phân tích nhân tố khẳng định CFA....................................................... 100
1
iểm định giả thuyết ng mơ hình tuyến t nh.................................... 102
oot trap ...............................................................................................
103
4.1.6 Phân t ch đa nhóm .................................................................................................
104
1 Phân t ch
4.1.6.1 Theo tỷ lệ sử dụng vốn vay....................................................................104
1 6 Th o inh nghiệm đầu tư........................................................................108
4.1.6.3 Theo mục đ ch đầu tư.............................................................................111
4.1.7.4 Tổng hợp kết quả phân t ch c c nhóm....................................................114
4.1.7 Kiểm định ự h c iệt c c iến th o đ c t nh nhà đầu tư..............................115
1 7 1 Tỷ lệ sử dụng vố n vay...........................................................................115
4.1.7.2 Kinh nghiệm đầu tư...............................................................................116
4.1.7.3
ục đ ch đầu tư......................................................................................116
4.1.7.4 Tổng hợp kết quả...................................................................................117
Thảo luận ết quả nghiên cứu..............................................................................117
1 Thảo luận về tâm l
ầy đàn.........................................................................117
Thảo luận về tâm l ợ thua lỗ......................................................................119
Thảo luận về tâm l tự tin th i qu..................................................................121
Thảo luận về hiệu quả đầu tư.......................................................................123
Tóm tắt Chương............................................................................................................124
CHƯ NG :
T
ẬN VÀ HÀ
Q
N T........................................................125
1 ết luận của nghiên cứu......................................................................................125
C c hàm
quản trị...............................................................................................128
1 Đối vối nhà đầu tư c nhân...........................................................................128
1 1 Điều ch nh hành vi nhà đầu tư c nhân trên thị trường ất động ản......128
1
Điều ch nh
ự lệch lạc trong hành vi của
nhà đầu tư c
nhân trên thị trường
bất động sản.......................................................................................................129
1
Điều ch nh hành vi nhà đầu tư c
nhân nh m nâng cao hiệu quả đầu tư và
góp phần ph t triển thị trường ất động ản TP HC...........................................131
Đối với doanh nghi ệp kinh doanh bất động sản...........................................137
1 Gia tăng lợi thế c ạnh tranh, xây dựng và phát triển thương hiệu...........137
Đ nh gi tình hình thuận lợi của nền inh tế trong nước........................138
5.2.2.4 Dự báo nhu cầu bất động sản.................................................................139
Đối với c c cơ quan quản l nhà nước..........................................................141
1 Điều ch nh hành vi cho nhà đầu tư c nhân............................................141
Ch nh ch ổn định nền inh tế vĩ mô.....................................................143
Ch nh ch đất đai và nhà
đối với thị trường ất động ản..................143
5.2.3.4 Chính sách tiền tệ đối với thị trường ất động ản.................................145
Ch nh
ch ph t triển hệ thống cơ
hạ tầng
149
5.3 Hạn chế của luận n và hướng nghiên cứu tiếp theo............................................150
Tóm tắt Chương............................................................................................................151
C NGT
NHĐ
C NG
C
TCGI
TÀI LIỆU THAM KH O
PHỤ LỤC 1: DANH SÁCH CÁC CHUYÊN GIA TH O LUẬN
PHỤ LỤC 2.1: DÀN BÀI TH O LUẬN CÁC CHUYÊN GIA HOÀN THIỆN MƠ
H NH ĐỀ XUẤT TRONG NGHIÊN CỨ
Đ NH TÍNH
PHỤ LỤC 2.2: DÀN BÀI TH O LUẬN CÁC CHUYÊN GIA HOÀN THIỆN
TH NG ĐO T ONG NGHI N CỨ
PHỤLỤC3:D
ĐNH
NH
Ư NG
Đ NH TÍNH
CH NHÀĐ
TƯTH
H O
T NGHI N CỨ
Ộ
PHỤ LỤC 4: B NG CÂU HỎI KH O SÁT S
PHỤLỤC5:K TQU
KIỂ
PHỤ LỤC 6: B NG CÂU HỎI
PHỤLỤC7:D
GI
NH
BỘ
ĐNH T ONG ĐNH
H O
CH NHÀĐ
Ư NG
Ộ
T CH NH THỨC
TƯTH
GI
H O
T NGHI N CỨ
CH NH THỨC
PHỤ LỤC 8:
TQ
NGHI N CỨ
Đ NH Ư NG CHÍNH THỨC
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1 1 Tổng quan c c nghiên cứu có liên quan ................................................................
ảng
15
1: C c yếu tố tâm l và c c yếu tố liên quan QĐĐT t c động trực tiếp và gi n
tiếp đến HQĐT của NĐT c nhân...........................................................................................
68
ảng 1: Thang đo đối với hiệu quả đầu tư .........................................................................
77
ảng
: Thang đo đối với tâm l
ầy đàn...........................................................................
79
ảng
: Thang đo đối với tâm l ợ thua lỗ .......................................................................
80
ảng
: Thang đo đối với tâm l tự tin th i qu ................................................................
81
ảng
: Thang đo đối với thông tin
ảng 6: Thang đo đối với vị tr
Đ
Đ ...........................................................................
83
..................................................................................
84
ảng 7 : Thang đo đối với inh tế vĩ mô .............................................................................
ảng 8: Thang đo đối với cầu
ảng
:
Đ .....................................................................................
85
86
ết quả các yếu tố t c động gián trực tiếp và gián tiếp đến hiệu quả đầu tư c
nhân trên TT Đ
Tp.HCM .....................................................................................................
ảng 1 : ết quả x c định tiêu ch
88
đ nh gi
c c yếu tố t c động trực tiếp và gián tiếp
đến hiệu quả đầu tư ...................................................................................................................
89
ảng 11: Kết quả kiểm định hệ số Cron ach
trong nghiên định lượng ơ ộ ............ 92
ảng 1 : Kết quả kiểm định KMO và Barlett....................................................................
93
.........................................................................................
94
ảng 1: Tỷ lệ sử dụng vốn vay mua Đ của NĐT .........................................................
97
ảng
: Các loại
nhân mua trên TT Đ TP HC ...................................
97
ảng
: Kinh nghiệm c ủa NĐT c nhân trên trên TT Đ TP HC .............................
98
ảng
: Kinh nghiệm đầu tư th o nhóm tỷ lệ sử dụng vốn vay ......................................
98
ảng
:
nhân trên trên TT Đ TP HC ....................................
99
ảng 6: ục đ ch đầu tư th o nhóm t ỷ lệ sử dụng vốn vay.............................................
99
ảng 7: Kết quả kiểm định sự phù hợp mơ hình .............................................................
101
ảng 8: Kết quả kiểm định thang đo ước phân t ch C ............................................
101
ảng
102
ảng 1 : ết quả phân t ch
Đ NĐT c
ục đ ch của NĐT c
: Kết quả kiểm định sự phù hợp mơ hình trong SEM .........................................
ảng 1 : Hệ ố hồi quy chu n ho , chưa chu n của mơ hình nghiên cứu ...................
103
ảng 11: Ước lượng
oot trap với mẫu N 1 ............................................................
103
ảng 1 : Bảng tính lựa chọn mơ hình phân t ch đa nhóm th o tỷ lệ vốn vay .............
107
ảng 1 : ảng
o sánh hệ số hồi quy các mối quan hệ trong mơ hình khả biến phân
t ch đa nhóm th o t lệ sử dụng vốn vay .............................................................................. 107
ảng 1 : Bảng tính lựa chọn mơ hình phân t ch đa nhóm th o inh nghiệm .............. 110
ảng
1 : ảng
o sánh hệ số hồi quy các mối quan hệ trong mơ hình khả biến phân
t ch đa nhóm th o inh nghiệm đầu tư ................................................................................. 111
ảng 16: Bảng tính lựa chọn mơ hình trong phân t ch đa th o mục đ ch .................... 113
ảng
17: ảng
o sánh hệ số hồi quy các mối quan hệ trong mô hình khả biến phân
t ch đa nhóm th o mục đ ch đầu tư ....................................................................................... 114
ảng 18: Tổng hợp
ết quả hệ ố hồi quy chưa chu n hóa th o nhóm NĐT .............. 115
ảng 1 : Tổng hợp
ết quả iểm định h c iệt của c c yếu tố trong mơ hình th o đ c
t nh nhà đầu tư c nhân........................................................................................................... 117
ảng 1:
ảng tổng hợp đ nh gi mức độ t c đ ộng giữa c c yếu tố trong mơ hình..... 126
Hình
ANHMỤCC CHNH
1: ơ đồ gi thị trường th o l thuyết thị trường hiệu quả...................................... 31
Hình
: ơ đồ gi thị trường th o l
thuyết tài ch nh hành vi .......................................... 31
Hình
: Đường cầu trái phiếu và đường cung quỹ cho vay..............................................
51
Hình
: Mơ hình nghiên cứu đề xuất...................................................................................
67
Hình 1: Quy trình nghiên cứu...............................................................................................
70
Hình 1: Kết quả phân tích nhân tố khẳng định CFA dạng chu n hóa........................... 100
Hình
: Kết quả SEM mơ hình nghiên cứu dạng chu n hóa ........................................ 102
Hình
: Kết quả SEM mơ hình bất biến dạng chưa chu n hóa_ phân tích nhóm theo tỷ
lệ sử dụng vốn vay cao ho c thấp ......................................................................................... 105
Hình
: Kết quả SEM mơ hình khả biến dạng chưa chu n hóa_ phân tích nhóm theo tỷ
lệ sử dụng vốn vay cao ........................................................................................................... 106
Hình
: Kết quả SEM mơ hình khả biến dạng chưa chu n hóa_ phân tích nhóm theo tỷ
lệ sử dụng vốn vay thấp.......................................................................................................... 106
Hình
6: Kết quả SEM mơ hình bất biến dạng chưa chu n hóa_ phân t ch nhóm th o
inh nghiệm đầu tư ................................................................................................................. 108
Hình
nhiều
7: Kết quả SEM mơ hình khả biến dạng chưa chu n hóa_ phân t ch nhóm có
inh nghiệm...................................................................................................................
Hình
8: Kết quả SEM mơ hình khả biến dạng chưa chu n hóa phân t ch nhóm có t
inh nghiệm .............................................................................................................................
Hình
110
: Kết quả SEM mơ hình bất biến dạng chưa chu n hóa_ phân tích nhóm theo
mục đ ch đầu tư .......................................................................................................................
Hình
109
1
112
: Kết quả SEM mơ hình khả biến dạng chưa chu n hóa_ phân tích nhóm theo
mục đ ch inh doanh............................................................................................................... 112
Hình
11: Kết quả SEM mơ hình khả biến dạng chưa chu n hóa_ phân tích nhóm theo
mục đ ch để , t ch lũy ........................................................................................................... 113
DANH MỤC C C T
HIỆU
ABC
NỘI
u trian
IẾTT T
UNG ĐẦ Đ
u inCycl Th ory -
thuyết ABC
AEC
ASEAN Economic Community - Cộng đồng kinh tế các Quốc gia Đông
Nam Á
AMOSS
Analysis of Moment Structures
Đ
Bất động sản
BRE
Behavioural Real Estate –
CFI
Comparative Fix Index - Ch số th ch hợp so sánh.
CMIN/df
Độ phù hợp của mơ hình.
CPTPP
Comprehensive and Progressive Agreement for Trans-Pacific
Partnership - Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình
Dương
CR
Capital Return - Sự gia tăng gi
CV
Capital Value - Giá trị vốn
DN
Doanh nghiệp
EMH
Efficient Market Hypothesis - Thuyết thị trường hiệu quả
EVFTA
European-Vietnam Free Trade Agreement - Hiệp định thương mại tự do
Việt Nam – Châu Âu
FDI
Vốn đầu tư trực tiếp từ nước ngoài
FTA
Hiệp định Thương mại tự do
GDP
Gross Domestic Product
GFI
Goodness of Fix Index –
HQĐT
Hiệu quả đầu tư
HQHĐ
Hiệu quả hoạt động
KMO
ai r-
y r-Ol in – Ch
MTBN
ôi trường ên ngoài
ất động ản hành vi
trị tài sản
ức độ tốt của ch số th ch hợp
ố
O
NĐT
Nhà đầu tư
NI
Net Income - Thu nhập ròng nhận được trong năm
ODA
Official Development Assistance - Hình thức đầu tư nước ngồi, hỗ trợ
phát triển chính thức
QĐĐT
Quyết định đầu tư
RETR
Real Estate Total Return - Tổng lợi nhuận bất động sản
HIỆU
NỘI UNG ĐẦ Đ
RMSEA
Root
phương
SEM
Structural Equation Modeling - Mơ hình cấu trúc tuyến tính.
SGDCK
Mean Square Error Approximation - Xấp x lỗi trung bình bình
giao dịch chứng ho n
SPSS
Statistical Packages for Social Sciences khoa học xã hội
TCHV
Tài chính hành vi
TLI
Ch ố Tuc
TP.HCM
Thành phố Hồ Chí Minh
TPP
Trans – Paciffic Partnership Agreement -Đối
Dương
TR
Total Return - Tổng lợi nhuận
TT Đ
Thị trường bất động sản
TTCK
Thị trường chứng khốn
UM
Utility
USD
Đơ la
WTO
Tổ chức thương mại
YTM
Yield To Maturity -Tổng lợi nhuận của một trái
đến lợi tức đến ngày đ o hạn
r và
argin - ợi
Gói thống kê cho các ngành
i
tác xuyên Thái Bình
ch iên
ỹ
phiếu thường đề cập
TÓM T
T LUẬN ÁN
Thị trường ất động ản TT Đ rất quan trọng đối với với
ự ph t triển inh tế
của một quốc gia huping, un ang Ti m i,
6 Nó là nhân tố góp phần đ y mạnh
huy động vốn đầu tư, thúc
đ y ản xuất ph t triển, tăng thu ngân
phần ổn định inh tế xã hội Tuy nhiên, TT Đ
ch nhà nước , góp
cũng có rất nhiều rủi ro, ết hợp với
điều iện tâm l , hành vi của nhà đầu tư hông hợp l , và nhất là đối với nhà đầu tư c
nhân, là đối tượng thường thiếu
inh nghiệm, iến thức, lẫn vốn đầu tư Điều này dẫn
đến hiệu quả đầu tư thấp, thậm ch thua lỗ, và từ đó
triển của TT Đ
ảnh hư ng đến ự ổn định,
ự ph t
nói riêng và nền inh tế nói chung Ch nh vì vậy, nghiên cứu mối quan
hệ giữa tài ch nh hành vi và hiệu quả đầu tư trên TT
Đ là đề tài cần thiết và cấp
ch
nh m giúp giải th ch, điều ch nh hành vi nhà đầu tư tại TP.HCM trước một tương lai
hó
đo n của TT Đ
tại đây
Mục tiêu của nghiên cứu là x c định các yếu tố tâm l
và mức độ t c động của nó đến hiệu quả đầu tư. Trên cơ
của c c nhà đầu tư c nhân
ơ đó đề xuất các hàm ý quản trị
cho c c nhà đầu tư c nhân, các doanh nghiệp kinh doanh bất động sản, và cho c c cơ quan
quản l Nhà nước. Để giải quyết được mục tiêu nghiên cứu, tác giả lược khảo 09 cơng
trình nghiên cứu trong nước và 20 cơng trình nghiên cứu ngồi nước để tìm ra
khoảng trống trong nghiên cứu, luận n đã vận dụng c c l thuyết về tài ch nh hành vi –
Đại diện là
thuyết triển vọng của
mo Tv r y và Dani l ahn man 1 7 -1992)
làm l thuyết nền tảng cho nghiên cứu và vận dụng một ố l
thuyết h c để gia tăng cơ
chắc chắn cho mơ hình đề xuất, cụ thể như: Lý thuyết thị trường hiệu quả
Fama (1970); Mơ hình l thuyết P
của Romer (1986);thuyết
H của
T của Aguilar (1967); Lý thuyết về hành vi đầu tư
C được Mises giới thiệu lần đầu tiên năm 1 1 .
Tác giả kết hợp cả phương ph p định t nh và định lượng nh m xây dựng và kiểm
định các giả thuyết nghiên cứu. Để kiểm định mơ hình đề xuất tác giả tiến hành khảo sát
ơ ộ với số mẫu 108 nh m x c định độ tin cậy thang đo, và
Từ đó x c định bảng câu hỏi chính thức trước
h m ph c c nhân tố EFA.
hi nghiên cứu định lượng ch nh thức
Trong ước nghiên cứu định lượng ch nh thức, số mẫu khảo sát được là 381 mẫu, được
phân t ch định lượng thông qua
iểm định như au: phân t ch CFA, SEM, cuối cùng
iểm định ự h c iệt các biến th o đ c t nh nhà đầu tư, và cuối c ng
iểm định mức độ
các biến trên tổng thể và o với gi
trị trung ình.
Từ nghiên cứu định lượng ch nh thức, luận n đạt được một ố
sau: (1) Mức độ t c động từ cao đến thấp của c c yếu tố tâm l
nhà đầu tư c
ết quả cụ thể như
tài ch nh hành vi của
nhân đến hiệu quả đầu tư lần lượt như au: Tâm lý sợ thua lỗ, tâm lý bầy
đàn, tâm lý tự tin th i qu C c yếu tố Tâm lý sợ thua lỗ, tâm lý bầy đàn t c động tiêu cực
đến hiệu quả đầu tư, trong hi yếu tố tâm lý tự tin th i qu t c động tích cực đến hiệu quả
đầu tư; (2) Tiêu ch đo lường hiệu quả đầu tư của nhà đầu tư c nhân trên thị
trường ất động ản Tp.HCM thông qua c c nghiên cứu trước và thảo luận nhóm, và
được iểm định để đ nh gi độ tin cậy, c c ch tiêu đó là: (i) Tỷ uất sinh lợi lãi trên vốn
đầu tư an đầu
an đầu
o mong muốn của nhà đầu tư; (ii) Tỷ uất inh lợi
lãi trên vốn đầu tư
o tỷ uất sinh lợi chung của thị trường bất động sản; (iii)
ự hài l ng về quyết
định đầu tư
ao gồm gi
mua ất động ản hợp l , t nh thanh
inh lời ền vững); (3) Các yếu tố mơi trường
hoản cao, và hả năng
ên ngồi góp phần giải th ch r
cho c c
yếu tố tâm l nhà đầu tư, th o đó c c yếu tố kinh tế vĩ mơ, vị trí bất động sản, cầu bất động
sản, thơng tin bất động sản có t c động tích cực đến tâm lý tự tin thái quá của nhà
đầu tư c nhân Tuy nhiên, yếu tố thông tin bất động sản có t c động tiêu cực đến các yếu
tố tâm lý sợ thua lỗ, tâm lý bầy đàn của nhà đầu tư cá nhân, nghĩa là c c nhà đầu tư cá
nhân càng sợ thua lỗ và càng bầy đàn trong tình trạng thiếu thơng tin; (4) ự h c iệt mức
độ t c động của c c yếu tố tâm l t c động đến hiệu quả đầu tư; và của yếu tố môi trường
ên ngoài đến tâm l của nhà đầu tư c nhân có t nh đến đ c t nh của nhà đầu tư
cá nhân (Mục đích đầu tư, kinh nghiệm đầu tư, tỉ lệ sử dụng vốn vay), cụ thể như: (i)
Tâm l ợ thua lỗ, tâm l
ản ảnh hư ng đến tâm l
ầy đàn ảnh hư ng đến hiệu quả đầu tư; và thông tin ất động
ợ thua lỗ, tâm l ầy đàn đều tiêu cực hơn đối với nhóm nhà
đầu tư c nhân có mục đ ch đầu tư để
inh doanh, t inh nghiệm, tỷ lệ
cao; (ii) Tâm l tự tin th i qu
ng đến hiệu quả đầu tư, tâm l tự tin th i qu chịu
ảnh hư ng đến c c yếu tố:
ảnh hư
inh tế vĩ mô, vị tr
hơn đối với nhóm nhà đầu tư c
tỷ lệ
ử dụng vốn vay cao; (5)
ất động ản, cầu ất động ản t ch cực
nhân có mục đ ch đầu tư để inh doanh,
ức độ tâm l
của nhà đầu tư c nhân trên mức trung
ử dụng vốn vay
t inh nghiệm,
ầy đàn, tự tin th i qu , hiệu quả đầu tư
ình, riêng mức độ tâm l
ợ thua lỗ của nhà đầu
tư c nhân dưới mức trung ình
Từ kết quả nghiên cứu này, t c giả đã đưa ra hàm
quản trị giúp nâng cao hiệu quả
đầu tư cho c c nhà đầu tư c nhân, c c doanh nghiệp kinh doanh bất động sản, cũng như
đưa ra hàm ch nh ch đối với Nhà nước nh m giúp thị trường bất động sản tại Tp.HCM
nói riêng và Việt Nam nói chung ổn định, ph t triển và từ đó t c động tr lại
giúp nâng cao hiệu quả đầu tư c c nhà đầu tư c nhân cũng như c c doanh nghiệp kinh
doanh bất động sản. Cuối cùng nghiên cứu cũng ch ra hạn chế của nghiên cứu và đề xuất
hướng nghiên cứu tiếp theo./.
1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU
G
c ương
Chương 1 luận n trình ày tổng qu t nội dung của luận n như l do chọn đề tài, tổng
quan nghiên cứu ngoài nước và trong nước, hoảng trống nghiên cứu, câu hỏi
nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu, đối tượng nghiên cứu, phạm vi nghiên cứu, c c
nội dung về phương ph p nghiên cứu, những đóng góp mới của luận
lẫn thực tiễn, và cuối c ng là ết cấu tổng thể nội dung của luận n
n về l
thuyết
1.1 Lý do chọn đề tài
y
8 cho r ng một phần a tổng tài
( Đ ). Bản thân thị trường
ất động
mật thiết với nhiều thị trường
ản TT
ản thế giới n m trong ất động ản
Đ ) lại có mối quan hệ liên thơng
h c như thị trường vốn, thị trường vật liệu xây dựng,
điện gia dụng, nội thất.
Những t c động của TT Đ
đối với nền inh tế của một quốc gia là r
i l tại Việt Nam thời điểm năm
cao
11 nền kinh tế vĩ mơ
ột trong những ngun nhân gây ra đó
ràng
ất ổn, lạm ph t tăng
là tình trạng” đóng
ăng”, “xì hơi”
của TT Đ .
Kullmann và Siegel (2003) hẳng định đầu tư Đ
xuyên, phổ
là hình thức đầu tư thường
iến của c c nhà đầu tư NĐT và cũng là ênh huy động vốn hiệu quả
cho nền inh tế tại
nào quyết định đầu tư
ỹ
c d , tầm quan trọng là vậy nhưng c c NĐT
QĐĐT đúng đắn do họ ị chi phối
hông lúc
i c c yếu tố thuộc về
cảm t nh, tình cảm, cảm xúc…và liệu r ng t c động những yếu tố tâm l
này có
mang lại hiệu quả đầu tư cho NĐT hay hông ?, Đây là vấn đề rất quan trọng và cần
thiết,
il
hiệu quả đầu tư của NĐT có t c động qua lại với
ự ổn định và ph t
triển của TT Đ .
Câu hỏi đ t ra với các lý thuyết, các nghiên cứu nào giải thích cho hiệu quả
đầu tư c
nhân trên TT Đ dưới t c động của tâm l
NĐT? Kishore (2006) x c
nhận lý thuyết tài chính truyền thống dựa trên quan niệm r ng các NĐT hành động
hợp lý, xem xét chính xác tất cả các thơng tin hiện có trong q trình ra QĐĐT.
Những người đưa ra quyết định như vậy được đ c trưng i tính logic cân nhắc các chi
phí và lợi ch tương ứng trước hi hành động. Hành vi này phù hợp với khái niệm tối
đa hóa tiện ích (UM). UM là một lý thuyết bắt nguồn từ một lý trí ra quyế t
2
định giả định. Trong tài chính, UM cấp độ cá nhân dẫn đến giả thuyết thị trường
hiệu quả
H , được giới thiệu b i Fama (1970). Theo EMH, thị trường phản ánh
tất cả các thơng tin có sẵn. Tuy nhiên, vào cuối những năm 1 8 c c nghiên cứu kết
luận r ng
thị trường nhàkhông hiệu quả tr nên phổ biến nhiều hơn Ca và
Shiller (1989) kết luận r ng thông tin liên quan đến lãi suất thực, là một yếu tố
quyết định quan trọng, dường như hông được đưa vào định giá nhà . Nghiên cứu m
rộng của Ca và hill r 1 , với sự bổ sung các biến dự o cơ ản, dẫn đến một kết luận:
quan t việc thay đổi giá trong một năm có thể dự o ự thay đổi gi trong năm tiếp theo.
Hơn nữa, ng c ch ử dụng phương ph p hồi quy để giải thích
những thay đổi về giá nhà, trên cơ
dựa trên các nguyên tắc cơ
thấp (Case và Shiller, 1990). Cutler và cộng
ản thì vẫn cịn
ự (1991) tìm thấy mối quan hệ đó
tương quan t ch cực trung bình, kéo dài ít nhất a năm cho cả Đ nhà và trang trại tại
Hoa Kỳ. Kouwenberg và Zwinkels (2014) thấy r ng dự báo lợi nhuận ng c ch kết
hợp ch o đo lường động lượng và gi trung bình có thể dự đo n tốt hơn
hơn một loạt các mô hình chu n. Quigley (1999) lập luận r ng m c dù các nguyên tắc
kinh tế cơ bản là quan trọng yếu tố quyết định giá nhà, những yếu tố như vậy vẫn để
lại một phần lớn không giải th ch được thay đổi giá bất động sản. Các mô
hình đơn giản về cơ ản kinh tế ch giải thích từ 1 % đến % thay đổi giá bất động sản.
Hiện tượng này được xác nhận b i arlo , 1 , người lập luận r ng
lời giải thích hợp lý nhất cho gi
nhà tăng mạnh trong những thập kỷ gần đây hơng
thể tìm thấy trong nguồn cung và nhu cầu cơ
ản. Cuối cùng, theo Muellbauer
(2012), khoản nợ dưới chu n cuộc khủng hoảng thế chấp năm
8 đưa ra một ví
dụ chưa từng có về cách thức khuyến khích tiêu chu n tín dụng bị nới lỏng góp phần
làm thị trường quá nóng và gây ra sai lệch cơ bản so với điều kiện ổn định thị
trường
tầm vĩ mô
ng lưu
ự thiếu sót phương ph p trong tiếp cận thơng
thường để phân tích bất động sản thương mại b ng cách sử dụng các khung tiêu chu
n, chẳng hạn như cho vay th o d ng tiền ho c tỷ lệ cho vay theo giá trị.
Tóm lại, giá nhà rất thay đổi, và ự biến động này hông được giải thích b i các
ngun tắc cơ ản. Vì vậy, gi nhà được x c định b i hành vi của người tiêu
d ng và người đầu tư, và nhiều người trong số họ có thể được gọi là người mơi giới
nghiệp dư D Long và cộng ự, 1990), ho c chủ nhà đ c trưng khơng có nhiều kiến
3
thức tài chính ho c kinh nghiệm trong giao dịch
Đ nhưng có nhiều cảm xúc khi
đầu tư vào Đ .
Các nghiên cứu h c liên quan đến hiệu quả thị trường với sự xuất hiện của
bùng nổ và uy tho i trong giá nhà. De Bondt (1995) nhận thấy r ng ngoài các
nguyên tắc kinh tế cơ ản, các yếu tố về thể chế như thuế, và quy định đóng một vai
trò nhất định. Tuy nhiên, theo De Bondt (1995), các yếu tố về thể chế một mình
khơng thể giải thích sự bùng nổ và uy tho i Đ nh gi về tổng thể hiệu quả trong
TT Đ , sự biến động trong giá trị giá nhà không thể dễ dàng giải thích b ng các
vận động trong nền tảng kinh tế.
c d , arlo
1 lập luận r ng các yếu tố
quyết định cơ
ản của giá nhà là thu nhập, lãi suất, cổ phiếu nhà đất, thay đổi nhân
kh u học, tín dụng sẵn có, và cấu trúc thuế.
arlo
chóng tăng gi nhà vào đầu những năm
doanh nghiệp DN đã ị thất vọng b i cổ phần và
sang thị trường nhà
nhà
cũng cố gắng giải thích nhanh
, nói r ng một tỷ lệ lớn cổ đơng c c
au đó chuyển tài sản của họ
để tìm kiếm lợi nhuận. Những phát hiện cho thấy cổ phiếu
Hoa Kỳ tăng gi
trị vốn hóa lên năm nghìn tỷ đơ la trong
ốn năm, tương
đương với sự gia tăng của giá trị vốn hóa của thị trường chứng khoán vào cuối
những năm 1 Những vận động tài sản này đóng góp cho sự hiểu biết về giá nhà tăng
au năm , nhưng hông thể giải th ch đầy đủ về thay đổi này. Phát hiện
của Seslen (2004) cho thấy các hộ gia đình có nhiều giao dịch hơn hi gi đã tăng ho c
dự kiến s tăng, và ít có khả năng giao dịch khi gi đã giảm ho c dự kiến s giảm.
Các nghiên cứu trên cho thấy TT Đ , một mức độ nhất định, không hiệu quả.
Sự không hiệu quả này được thể hiện b ng việc quan sát r ng giá nhà có thể dự đo n
được, liên tục đi chệch khỏi các giá trị cơ ản và quá biến động so với giá trị cơ ản.
Những chứng minh về sự kém hiệu quả của thị trường dẫn đến một sự thay thế tiếp
cận nghiên cứu về bất động sản nổi lên. Cách tiếp cận này được gọi là bất động sản
hành vi (BRE), là một nh nh nghiên cứu của tài ch nh hành vi TCHV
trên lĩnh vực đầu tư
đến nghiên cứu về
nguyên tắc cơ ản.
Đ
đi từ trọng tâm tài chính tân cổ điển truyền thống
Đ b ng cách giải thích những thay đổi về giá nhà với các
lac và cộng
ự (2003) lập luận r ng nếu mọi vấn đề bất động
sản được coi là vấn
đề tài chính, các nhà khoa học bỏ lỡ cơ hội để sử dụng những
4
hiểu biết từ các ngành khác. Bất động sản không ch liên quan đến tài chính mà cịn
liên quan đến tiếp thị, quản lý, luật pháp, lập kế hoạch và c c lĩnh vực h c Những h
a cạnh này này giống nhau chỗ chúng bắt nguồn sự tồn tại của chúng từ hành
vi của con người Do đó, c c nghiên cứu nên vượt ra ngồi dịng tiền và nên cung cấp
chỗ đứng cho các khía cạnh tâm lý của c c NĐT (Black và cộng ự, 2003).
Đ nhà
cung cấp cho người mua th o
trọng tâm của BRE khác nhau tùy thuộc vào
nghĩa đầu tư và tiêu d ng Do đó,
ự tập trung ch nh của c c nhà nghiên
cứu. Phần lớn nghiên cứu về ất động sản tập trung vào chức năng đầu tư về vốn của
tài sản và vai trị của qu trình định giá (Diaz, 1999). Những nghiên cứu này
nhấn mạnh đến tài chính và khía cạnh vật chất của Đ . Một lượng nhỏ các nghiên
cứu liên quan đến hiện tượng hành vi trong chức năng tiêu d ng, có liên quan đến
xã hội và cảm xúc của chủ nhà. Và một phần nhỏ c c nghiên cứu của
trong
chức năng đầu tư, liên quan đến việc ph t hiện c c yếu tố hành vi của con người ảnh
hư ng đến mua Đ
TT Đ nói chung bao gồm một loạt các những người tham gia khác nhau,
chẳng hạn như người mua là tổ chức, hộ gia đình, NĐT c
nhân Trong phạm vi
nghiên cứu, luận n cung cấp một cái nhìn của nghiên cứu về xu hướng hành vi phổ
biến cho người mua là NĐT c
nhân cho mục đ ch tiêu d ng, t ch lũy và mục đ ch
kinh doanh. Và kết hợp lại c c lệch lạc hành vi
cấp độ NĐT cá nhân có thể cung
cấp một phần giải thích cho sự thiếu hiệu quả của thị trường,
ng c ch nghiên cứu
h m ph
ự tồn tại của c c yếu tố TCHV của NĐT c
động của nó đến hiệu quả đầu tư
h ản trốn tr n
thu t
Với bối cảnh thực tế tại TT Đ
nhân, và cũng như những t c
HQĐT trên TT Đ
ả th h
tại Tp.HCM.
hnđ t
n h ên
n
u
Việt Nam nói chung và Tp.HCM nói riêng có
lịch sử phát triển tương đối ngắn, từ sau thời điểm đổi mới năm 1
86
Trong giai đoạn 1986-2006, thành phố đã trãi qua hai đợt phát triển cao trào
của TT Đ những năm 1
giai đoạn 2001sau khi các dự án nhà
với sự tồn tại được thừa nhận của cơ chế thị trường và
hi người dân bắt đầu x m
Đ như một
ênh đầu tư ch nh
được cấp phép tiến hành theo Luật đất đai ửa đổi năm
1998.
Giai đoạn 2006 – 2015, TT Đ
Tp.HCM có nhiều biến động, với việc Việt
5
Nam gia nhập
TO năm
6, đã thu hút một lượng vốn FDI rất lớn vào nhiều dự
án bất động sản thuộc phân khúc cao cấp. Cùng với tốc độ tăng trư ng kinh tế cao,
ổn định trong giai đoạn 2003 – 2007 và sự tăng trư ng nhanh về tín dụng, nguồn
vốn DI đã có những ảnh hư ng lớn tới TT
trư ng vượt bậc trong giai đoạn từ cuối năm
Năm
Đ , thị trường nhà có mức độ tăng
6 đến đầu năm
8
8, cuộc khủng hoảng tài chính tồn cầu đã ảnh hư ng đến nền kinh tế
và gây ra đợt
giảm giá Đ lớn và thời gian trước đó được
hill r
đo n
đúng ự đỗ vỡ của TTCK toàn cầu dựa vào Lý thuyết TCHV.
Đến đầu năm
trong nước, gi
NĐT
ản,
Đ
11, do mức lạm phát cao cùng với cuộc khủng hoảng tài chính
giảm gi
Đ lâm vào cảnh
il
mạnh, TT Đ rơi vào trạng th i “đóng
t vốn,
trong thời gian TT
tư Đ để iếm lợi th o
Từ năm
Đ
thiếu nợ ngân hàng và thậm ch
ăng” C c
ị ph t mãi tài
ng nổ, c c NĐT tranh nhau tăng vốn vay đầu
iểu “lướt óng” ngắn hạn.
15 đến nay, cùng với sự khơi phục kinh tế nói chung và nhiều nỗ
lực trong cơng tác quản lý vận hành TT Đ
thì thị trường có dấu hiệu hồi phục và
ph t triển.
Đến nay, Tp.HCM đã là trung tâm kinh tế, ch nh trị, văn hóa,
thuật, là khu vực đóng góp nhiều vào ngân
ch cũng như sự tăng trư ng GDP trong
cả nước, trong hi hành vi đầu tư tài ch nh an toàn của NĐT c
nh m mang lại hiệu quả đầu tư cho NĐT c
của TT Đ . Đây
cn
l thuyết như đã trình
c
hoa học ỹ
nhân là rất cần thiết
nhân cũng như ự ổn định, ph t triển
và kết hợp xuất phát từ hoảng trống trong cơ
ày phần trên là những nguyên nhân thôi thúc t c giả thấy
sự cần thiết ự nghiên cứu và chọn tên đề tài “Mối quan hệ giữa tài chính hành vi
và hiệu quả đầu tư trên thị trường bất động sản thành phố Hồ Chí Minh”, làm
cơng trình nghiên cứu để đóng góp phần nào về cơ
thực tiễn hiện nay.
Vấn đề này giúp cho NĐT c
QĐĐT nh m đ m lại HQĐT tốt hơn
cũng giúp c c DN
nhân hiểu r
ản thân mình hơn trước hi
hi tham gia đầu tư trên TT Đ
inh doanh Đ có chiến lược
nhà hoạch định, c c nhà quản l
l thuyết và cũng như cơ
và đồng thời
inh doanh hợp l cũng như giúp
ch nh ch có những quyết ch đúng đắn để ổn
định, ph t triển TT Đ Tp.HCM nói riêng và nền kinh tế nói chung.
6
1.2 Tổng
n c c ng
1 2 1 C c ng
n cứu có liên quan
n cứu ngồi nư c
(1) O ong o (2016) với nghiên cứu “ Influence of Behavioural Factors On
Real Estate Performance in Kisii Town, Kenya”, tác giả đã x m x t t c động qua lại
giữa các yếu tố thuộc về TCHV với hiệu quả hoạt động HQHĐ của các tổ chức
hành nghề kinh doanh đầu tư Đ tại t nh Kisii thuộc đất nước Kenya. Các biến độc
lập gồm tự tin th i qu , phụ thuộc vào khung, bầy đàn, ự đại diện. Biến phụ thuộc
HQHĐ kinh doanh Đ “ al Estate Performance” được đ nh gi th o tiêu ch thang đo
mức độ thỏa mãn của tổ chức kinh doanh Đ “ v l o Satisfaction” Kết quả hồi quy đa
iến, số mẫu quan sát 40, cho thấy các biến độc lập có mối quan
hệ cùng chiều với biến phù thuộc, trong đó tâm l qu tự tin và bầy đàn t c động mạnh
hơn hai iến còn lại đến HQHĐ của các tổ chức inh doanh Đ
(2) Njenga và Kagiri 18 với nghiên cứu “Effect of Behavioral Bias on Real
Estate Prices in Kenya (A Case Of Real Estates in Kiambu County)” đã tìm ra
ảnh hư ng của các khái niệm TCHV t c động lên giá
Đ
Hạt iam u, đất nước
Kenya.
h nh t, nghiên cứu đã ph t hiện ra r ng có một mối quan hệ đ ng tin cậy
và tích cực giữa xu hướng tự tin thái quá và giá Đ
phát hiện ra r ng có mối quan hệ
Kenya. Th hai, nghiên cứu
hông đ ng tin cậy giữa hiệu ứng bầy đàn và gi
Đ Kenya hay nói cách khác bầy đàn hơng ảnh hư ng đến giá cả Đ . h ba, nghiên
cứu kết luận r ng ảo tư ng đ nh cược ảnh hư ng đến giá Đ Kenya. h
tư, nghiên cứu phát hiện ra r ng ác cảm hối tiếc có mối quan hệ đ ng tin cậy và ảnh
hư ng đến với giá Đ
Kenya.
Dưới đây là một ố nghiên cứu c c yếu tố trong đó có c c yếu tố thuộc TCHV
của NĐT c nhân có ảnh hư ng đến QĐĐT Đ , mua
Đ , cụ thể như au:
(3) D ca
17 với nghiên cứu “The Role Of Behavioral Economics In The
Real Estate Market: Example Of Croatia “, phân tích dữ liệu của nghiên cứu đưa ra
các NĐT c nhânCroatia thực sự bị ảnh hư ng b i c c
huynh hướng của tài
ch nh hành vi
hi đưa ra quyết định. Nghiên cứu cho thấy xu hướng lạc quan th i
qu
trong ước tính của NĐT c nhân về tương lai đ c biệt là nếu họ có một thứ gì
đó liên quan đến tài sản thì họ dự kiến nó
n o và hành vi
mang lại một lợi
ch về au ệch lạc
ầy đàn cũng được chứng minh là có hiện diện Nghiên cứu cho thấy