Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

DAU TAM THUC BAC HAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.15 KB, 10 trang )


Giáo viên: Nguyễn Ngọc Giang
Trường: THPT Bình Gia, Lạng Sơn.

Xét dấu của biểu thức:
( ) ( 1)( 2)f x x x= − +

1x −
2x +
( )f x
−∞
+∞
-2 1
-
-
-
+
-
+
+
+
+
0
0
00
x

DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
I. Định lí về dấu của tam thức bậc hai
1. Tam thức bậc hai
Định nghĩa: Tam thức bậc hai đối với x là biểu thức có dạng


trong đó a, b, c là
những hệ số,
2
( ) ax ,f x bx c= + +
0a ≠
Tiết 40

Bài toán
1. Xét tam thức bậc hai . Tính:
và nhận xét về dấu của chúng.
2
( ) 5 4f x x x= − +
(4), f(2), f(-1), f(0) f
Giải:
(0) 4f =
( 1) 10f − =
(2) 2f = −
(4) 0f =
2. Quan sát các đồ thị trong hình dưới đây và rút ra mối liên hệ
về dấu của giá trị ứng với x tuỳ theo dấu
của biệt thức
2
( ) axf x bx c= + +
2
4b ac∆ = −
f(x)=x^2-4x+5
1 2 3 4 5
1
2
3

4
5
x
y
2
( ) 4 5y f x x x= = − +
f(x)=x^2-4x+4
1 2 3 4
1
2
3
4
x
y
2
( ) 4 4y f x x x= = − +
f(x)=x^2-5x+4
1 2 3 4
-2
-1
1
2
3
4
x
y
2
( ) 5 4y f x x x= = − +
1 4
2


2. Dấu của tam thức bậc hai
Định lí:
Cho ,
2
( ) ax ,f x bx c= + +
( 0)a ≠
2
4b ac∆ = −
Nếu thì luôn cùng dấu với a,
0∆ <
( )f x
x∀ ∈ ¡
Nếu thì luôn cùng dấu với a, trừ khi
0∆ =
( )f x
2
b
x
a

=
Nếu thì cùng dấu với a khi hoặc
Trái dấu với hệ số a khi trong đó
là hai nghiệm của
0∆ >
( )f x
1 2
x x x< <
2

x x>
1
x x<
1 2 1 2
, ( )x x x x<
( )f x

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×